Quyết định 4871/QĐ-BNN-TCTL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý khai thác công trình thủy lợi do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc Hưng Hải quản lý
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4871/QĐ-BNN-TCTL
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4871/QĐ-BNN-TCTL |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hoàng Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 10/11/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4871/QĐ-BNN-TCTL
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------- Số: 4871/QĐ-BNN-TCTL | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để B/c); - Lưu VT, TCTL. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hoàng Văn Thắng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4871/QĐ-BNN-TCTL ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Trạm bơm | Định mức (Kwh/ha) | |
Lúa | Phi canh tác | |
My Động | 71,29 | 81,27 |
Lượng mưa (mm) | 800 | 820 | 840 | 860 | 880 | 900 | 920 | 940 | 960 | 980 | 1000 | 1020 | 1040 |
K | 0,760 | 0,781 | 0,802 | 0,823 | 0,844 | 0,865 | 0,886 | 0,907 | 0,928 | 0,949 | 0,970 | 0,990 | 1,011 |
Lượng mưa (mm) | 1060 | 1080 | 1100 | 1120 | 1140 | 1160 | 1180 | 1200 | 1220 | 1240 | 1260 | 1280 | 1300 |
K | 1,032 | 1,053 | 1,074 | 1,095 | 1,116 | 1,137 | 1,158 | 1,179 | 1,200 | 1,221 | 1,242 | 1,263 | 1,284 |
Lượng mưa (mm) | 800 | 820 | 840 | 860 | 880 | 900 | 920 | 940 | 960 | 980 | 1000 | 1020 | 1040 |
K | 0,756 | 0,774 | 0,793 | 0,812 | 0,832 | 0,852 | 0,873 | 0,895 | 0,916 | 0,938 | 0,961 | 0,983 | 1,006 |
Lượng mưa (mm) | 1060 | 1080 | 1100 | 1120 | 1140 | 1160 | 1180 | 1200 | 1220 | 1240 | 1260 | 1280 | 1300 |
K | 1,029 | 1,052 | 1,075 | 1,097 | 1,120 | 1,142 | 1,165 | 1,186 | 1,208 | 1,229 | 1,249 | 1,269 | 1,289 |
TT | Loại vật tư nguyên nhiên liệu | Đơn vị | Định mức |
1 | Dầu ma rút | Lít/năm | 1.308,8 |
2 | Mỡ IC2 | Kg/năm | 2.232,8 |
3 | Mỡ I-13 | Kg/năm | 75,2 |
4 | Dầu nhờn | Lít/năm | 956,5 |
5 | Dầu nhớt HP50 | Lít/năm | 576,1 |
6 | Xăng công nghiệp | Lít/năm | 60,0 |
7 | Rẻ lau | Kg/năm | 1.141,1 |
8 | Điện vận hành cống | Kw/năm | 104.099 |
TT | Tên trạm quản lý | Dầu ma rút (lít) | Mỡ IC2 (kg) | Mỡ I13 (kg) | Dầu nhờn (lít) | Dầu nhớt HP50 (lít) | Xăng công nghiệp (lít) | Rẻ lau (kg) | Điện vận hành cống (kw) |
1 | Xuân Quan | 240,3 | 342,8 | | 223,0 | | | 252,7 | 26.483 |
2 | Điện Biên | 115,3 | 196,9 | | 165,4 | | | 118,1 | 5.351 |
3 | Sông Sặt | 197,5 | 352,6 | | 172,0 | | | 146,9 | 20.906 |
4 | Neo My Động | 479,9 | 925,5 | 75,2 | 226,1 | 576,1 | 60,0 | 405,0 | 14.305 |
5 | Cầu Xe - An Thổ | 275,9 | 415,0 | | 170,0 | | | 218,3 | 37.055 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây