Quyết định 2181/QĐ-BNN-CB của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 và Quyết định 65/2011/QĐ-TTg ngày 02/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2181/QĐ-BNN-CB
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2181/QĐ-BNN-CB |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: | 26/09/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 26/09/2013, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn đã ban hành Quyết định số 2181/QĐ-BNN-CB công bố các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 và Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg ngày 02/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ.
05 doanh nghiệp sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm, giảm thiểu tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản bao gồm: Công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH) một thành viên Máy kéo và máy nông nghiệp; Công ty TNHH Sản xuất và thương mại Bạn nhà nông; Công ty TNHH Vĩnh Hưng; Công ty TNHH một thành viên Công nghiệp lạnh Hiệp Tân và Công ty TNHH Xây dựng Đồng Tiến.
Danh sách này được dùng làm căn cứ để Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Ngân hàng Phát triển Nhà đồng bằng sông Cửu Long, Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam và Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam thực hiện cho vay theo quy định của pháp luật.
Xem chi tiết Quyết định2181/QĐ-BNN-CB tại đây
tải Quyết định 2181/QĐ-BNN-CB
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------- Số: 2181/QĐ-BNN-CB | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 26 tháng 09 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/cáo); - Các Bộ: Công Thương, Tài chính; - Các Ngân hàng: Nhà nước VN; PT triển Nhà ĐBSCL; TMCP Đầu tư và PTVN; TMCP Công thương VN; TMCP NTVN; NN&PTNT VN; - Sở NN& PTNT các tỉnh, thành phố TW; - Lưu: VT, CB. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Văn Tám |
(Ban hành theo Quyết định số 2181/QĐ-BNN-CB ngày 26 tháng 9 năm 2013
STT | Tên tổ chức, cá nhân/địa chỉ | Tên máy móc, thiết bị | Ký hiệu, quy cách, đặc tính kỹ thuật | Giá trị sản xuất trong nước (%) |
1 | Công ty TNHH Một thành viên Máy kéo và máy nông nghiệp; Địa chỉ: Số 04, Phố Chu Văn An, Quận Hà Đông, TP Hà Nội; Điện thoại: 04 33 119 372; Fax: 04 38 542 747; Email: tamac@maykeobongsen.com.vn; Web: http://maykeobongsen.com.vn/Intro.aspx; Văn phòng đại diện: chi nhánh Nghệ An: Số 7, Mai Hắc Đế, TP Vinh, Nghệ An. | Máy kéo Bông Sen 165 đồng bộ | Ký hiệu: BS165; Quy cách: Máy kéo 2 bánh; Công suất: 16.5 HP; Năng suất: 0.15 ha/h; | 84 |
Máy kéo Bông Sen 25 phay lồng | Ký hiệu: BS25PL; Quy cách: Máy kéo 2 bánh; Công suất: 24-28 HP; Năng suất: 0.25 ha/h; | 83 | ||
Máy kéo Bông Sen 304 đồng bộ | Ký hiệu: BS304; Quy cách: Máy kéo 4 bánh; Công suất: 30 HP; Năng suất: 0.3 ha/h; | 63 | ||
Máy kéo Bông Sen 404 đồng bộ | Ký hiệu: BS404; Quy cách: Máy kéo 4 bánh; Công suất: 40 HP; Năng suất: 0.4 ha/h; | 62 | ||
Máy cấy Bông Sen PF48 đồng bộ | Ký hiệu: PF48; Quy cách: Máy cấy 4 hàng; Công suất: 4.3 HP; Năng suất: 0.18 ha/h; | 64 | ||
Máy cấy Bông Sen PD60S đồng bộ | Ký hiệu: PD60S; Quy cách: Máy cấy 6 hàng; Công suất: 18.5 HP; Năng suất: 0.4 ha/h; | 62 | ||
2 | Công ty TNHH sản xuất và thương mại Bạn Nhà Nông Địa chỉ: Phòng 102, số 7, Nam Quốc Cang, P. Phạm Ngũ Lão, Q1, Tp. HCM Điện thoại: 0977 39 59 79; Email: bannhanong_vn@yahoo.com.vn | Máy gặt đập lúa BNN-60 | Bề rộng làm việc: 2.000 mm Công suất động cơ: (KW/PS)/rpm 44.1 (60)/2700 Mức độ hao hụt: <> Năng suất: 0,3-0,6 ha/giờ Trọng lượng: 2.450kg | 64,41 |
Máy gặt đập lúa BNN-68 | Bề rộng làm việc: 2.000 mm Công suất động cơ: (KW/PS)/rpm 49.2 (67)/2700 Mức độ hao hụt: <> Năng suất: 0,3-0,6 ha/giờ Trọng lượng: 2.650kg | 63,95 | ||
3 | Công ty TNHH Vĩnh Hưng Địa chỉ: 23A, Trần Khánh Dư, TP Rạch Giá, Kiên Giang Số điện thoại - Fax: 0773.810.735 | Băng tải lồng máng cố định | Kí hiệu: LM B300; B400; B500; B600; B800; B1000 Chiều dài: 3-50 m Năng suất: 4-100 tấn/giờ Công suất: 1,5-7 m/1Kw | 91 |
Băng tải phẳng cố định | Kí hiệu: PB300; B400; B500; B600; B800; Năng suất: 15-80 tấn/giờ Công suất: 3-10 m/1Kw | 94 | ||
Băng tải nâng hạ cố định | Kí hiệu: NHCĐ B400; B500; B600; Năng suất: 20-60 tấn/giờ Công suất: 3-8 m/1Kw | 92 | ||
Băng tải kép | Kí hiệu: BTK 4+2; 5+3; 6+4 Chiều dài: 6-10 m Năng suất: 60 tấn/giờ Công suất: 4 m/1Kw | 96 | ||
Băng tải ngang di động | Kí hiệu: Ng B500; B600; B800; Chiều dài: 3-10 m Năng suất: 60 tấn/ giờ Công suất: 5-8 m/1Kw | 94 | ||
Băng tải nâng hạ di động (chất cây) | Kí hiệu: Na B500; B600; B800; Chiều dài: 4-10 m Năng suất: 60 tấn/giờ Công suất: 3-4 m/1Kw | 92 | ||
Băng tải trung gian | Kí hiệu: TG (Dạng băng tải, dạng con lăn) Năng suất: 60 tấn/giờ Công suất 0.18-0.35 Kw | 98 | ||
Băng tải cân hàng | Ký hiệu: S (Dạng băng tải) Năng suất: 60 tấn/giờ Công suất: 0,75 Kw | 95 | ||
Gàu tải cố định | Kí hiệu: VE - BE Chiều cao từ 2-12 m Năng suất: 6-60 tấn/giờ Công suất: 3-10 m/1Kw | 96 | ||
Gàu tải di động | Kí hiệu: MVE - MBE Chiều cao: từ 2-9 m Năng suất: 6-60 tấn/giờ Công suất: 3-10 m/1 Kw | 95 | ||
Vít tải | Kí hiệu: VT D100; D120; D150; D200; D300; D400 Năng suất: 4-40 tấn/giờ Công suất: 3-8m/1Kw | 90-95 | ||
Sàng tạp chất | Kí hiệu: PCA 5-20 Năng suất: 5-20 tấn/giờ Công suất 3-5,5 Kw | 90-95 | ||
Sàng tách đá | Kí hiệu: SST 10-20 Năng suất: 10-20 tấn/giờ Công suất: 4-10 Kw | 92 | ||
Sàng tách thóc | Kí hiệu: PSA 60-100 Năng suất: 6-10 tấn/giờ Công suất: 4-5,5 Kw Tỷ lệ hao hụt: <> | 93-96 | ||
Sàng phân loại gạo/tấm | Kí hiệu: RSA 6-16 Năng suất: 6-16 tấn/giờ Công suất: 3-7,5 Kw Tỷ lệ hao hụt: <> | 93-96 | ||
Sàng rung | Kí hiệu: RSV 40-60 Năng suất: 40-60 tấn/giờ Công suất: 1.5-2.2 Kw Tỷ lệ hao hụt: <> | 95 | ||
Máy bóc vỏ lúa | Kí hiệu: RHS-RHR Năng suất: 1-4 tấn/giờ Công suất: 4-5,5 Kw Tỷ lệ hao hụt: <> | 95 | ||
Máy xát trắng | Kí hiệu: RWM 2.5-3.5-6-10 Năng suất: 2,5-10 tấn/giờ Công suất: 22-75 Kw; Quạt hút 5,5-15 Kw Độ gãy tối đa: <> | 90-95 | ||
Máy lau bóng | Kí hiệu: RPM 4-10 Năng suất: 4-10 tấn/giờ Công suất: 30-110 Kw Độ gãy tối đa: <> | 93-95 | ||
Máy sấy lúa vỉ ngang | Kí hiệu: SVN 10-50 Năng suất: 10-50 tấn/mẻ Công suất: 18-45 Kw | 97 | ||
Tháp sấy lúa | Năng suất: 3-50 tấn/10 giờ Công suất quạt: 5,5-55 Kw | 90-93 | ||
Tháp sấy gạo | Kí hiệu: DT 3-20 Năng suất: 3-20 tấn/giờ Công suất quạt: 5,5-55 Kw | 94 | ||
Dây chuyền xay xát | Kí hiệu: MS 4-20 Năng suất: 4-20 tấn/giờ | 88-92 | ||
Dây chuyền lau bóng | Kí hiệu: PS 4-20 Năng suất: 4-20 tấn/giờ | 85-90 | ||
Hệ thống hút bụi | Kí hiệu: PS 4-20 Năng suất: 4-20 tấn/giờ | 95 | ||
Thùng chứa tròn tự chảy | Kí hiệu: RT 20-100 Sức chứa: 20-100 tấn | 100 | ||
Thùng chứa vuông tự chảy | Kí hiệu: ST 0.2-200 Sức chứa: 20-100 tấn | 100 | ||
4 | Công ty TNHH MTV Công nghiệp lạnh Hiệp Tân Địa chỉ: số 63 đường 53, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh Số điện thoại: 08. 37550044 Fax: 08. 37545335 Email: hieptan.colt@gmail.com | Băng chuyền cấp đông IQF dạng belt phẳng, lưới + tái đông | - Năng suất (kg/h): 250; 500; 750; 1000; 1500. - Cấp đông sản phẩm tôm, cá, mực, nông sản, rau, củ quả. - Hao hụt sản phẩm ≤ 1%, nâng cao chất lượng sản phẩm. | 68,53 |
Hệ thống kho lạnh | - Công suất (tấn): 20, 30; 50; 70; 100; 200; 300; 500; 1.000; 2.000; 3.000; 5.000; 10.000; 15.000; 20.000. - Kho lạnh để bảo quản hàng nông thủy sản sau chế biến. | 67,55 | ||
Hầm đông gió | - Năng suất (kg/mẻ): 100; 200; 300; 500; 1.000; 2.000; 3.000; 4.000; 5.000; 7.000; 10.000; 20.000; - Cấp đông thủy sản, rau củ quả, cấp đông gió. - Hao hụt sau cấp đông: ≤ 1% | 67,89 | ||
Tủ đông tiếp xúc + bán tiếp xúc | - Năng suất (kg/mẻ): 500; 1.000; 1.500; 2.000; 2.500; - Hao hụt sau cấp đông: ≤ 1% | 75,54 | ||
Máy sản xuất nước đá cây, đá viên, đá vẩy | - Năng suất (kg/ngày): 1.000; 2.000; 3.000; 5.000; 7.000; 10.000; 15.000; 20.000; 25.000; 30.000. - Ướp sản phẩm thủy hải sản. | 78,56 | ||
Hệ thống làm lạnh nước | - Năng suất (m3/giờ): 10; 15; 20; 25; 30; 50; 70; 100. - Làm lạnh nước đến + 1độ C để ngâm sản phẩm trước khi chế biến. | 64,85 | ||
Hệ thống điều hòa không khí trung tâm cho nhà xưởng chế biến | - Nhiệt độ đến + 12 độ C. - Công suất lạnh (tấn): 10; 20; 30; 50; 70; 100; 150; 200; 300; 500. | 64,85 | ||
5 | Công ty TNHH Xây dựng Đồng Tiến Địa chỉ: Quốc lộ 1A, thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị Điện thoại: 053.3678679 Fax: 053.3663159; Email: dongtienqt12@yahoo.com.vn. | Máy gặt đập lúa liên hợp | ĐT-68 - Năng suất (ha/h): 0,5-0,7 - Bề rộng cắt: 1,97m - Tỷ lệ hao hụt (%): <> | 72 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây