Thông tư 41/2019/TT-BCT bổ sung danh sách chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 41/2019/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 41/2019/TT-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 16/12/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 16/12/2019, Bộ Công Thương ban hành Thông tư 41/2019/TT-BCT về việc bổ sung Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại một số Thông tư của Bộ Công Thương.
Theo đó, Bộ Công Thương bổ sung: Danh mục chi tiết mã HS đối với thóc, gạo xuất khẩu quy định tại Thông tư 30/2018/TT-BCT; Danh mục chi tiết mã HS đối với tinh dầu xá xị tạm nhập, tái xuất quy định tại Thông tư 14/2009/TTLT-BCT-BTC; Danh mục chi tiết mã HS đối với xăng, dầu quy định tại Thông tư 38/2014/TT-BCT; Danh mục chi tiết mã HS đối với khoáng sản xuất khẩu quy định tại phụ lục Thông tư 12/2016/TT-BCT…
Việc áp dụng danh mục nói trên được thực hiện như sau: Trường hợp chỉ liệt kê mã HS 4 số hoặc 6 số thì toàn bộ mã HS 8 số thuộc nhóm này được áp dụng; Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã HS 8 số thì chỉ mã 8 số đó mới được áp dụng.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 29/01/2020.
Xem chi tiết Thông tư41/2019/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 41/2019/TT-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Bổ sung Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu quy định tại một số Thông tư của Bộ Công Thương
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Thực hiện Quyết định số 1254/QĐ-TTg ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch hành động thúc đẩy Cơ chế một cửa quốc gia, Cơ chế một cửa ASEAN, cải cách công tác kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và tạo thuận lợi thương mại giai đoạn 2018-2020;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư bổ sung Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại một số Thông tư của Bộ Công Thương, cụ thể như sau:
Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục I - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với thóc, gạo xuất khẩu quy định tại Thông tư số 30/2018/TT-BCT.
Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục II - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với tinh dầu xá xị tạm nhập, tái xuất quy định tại Thông tư số 10/2011/TT-BCT.
Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục III - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với kim cương thô quy định tại Thông tư liên tịch số 14/2009/TTLT-BCT-BTC.
Ban hành kèm theo thông tư này Phụ lục IV - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với xăng, dầu quy định tại Thông tư số 38/2014/TT-BCT.
Bổ sung mã HS chi tiết đối với khoáng sản xuất khẩu quy định tại Phụ lục 1 Thông tư số 12/2016/TT-BCT như tại Phụ lục V - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với khoáng sản xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư này. Những nội dung khác về tiêu chuẩn chất lượng, thời hạn xuất khẩu thực hiện theo quy định tại Phụ lục 1 Thông tư số 12/2016/TT-BCT và các quy định của pháp luật có liên quan.
Bổ sung mã HS chi tiết đối với than xuất khẩu quy định tại Phụ lục I Thông tư số 15/2013/TT-BCT như tại Phụ lục VIII - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với than xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư này. Những nội dung khác về cờ hạt, độ tro khô, trị số tỏa nhiệt, tiêu chuẩn chất lượng, thời hạn xuất khẩu thực hiện theo quy định tại Phụ lục I Thông tư số 15/2013/TT-BCT và các quy định của pháp luật có liên quan.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG
Trần Tuấn Anh |
Phụ lục I
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI
THÓC, GẠO XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019
của Bộ Công Thương)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
10.06 |
Lúa gạo. |
1006.10 |
- Thóc: |
1006.10.10 |
- - Để gieo trồng |
1006.10.90 |
- - Loại khác |
1006.20 |
- Gạo lứt: |
1006.20.10 |
- - Gạo Hom Mali |
1006.20.90 |
- - Loại khác |
1006.30 |
- Gao đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): |
1006.30.30 |
- - Gạo nếp |
1006.30.40 |
- - Gạo Hom Mali |
|
- - Loại khác: |
1006.30.91 |
- - - Gạo đồ |
1006.30.99 |
- - - Loại khác |
1006.40 |
- Tấm: |
1006.40.10 |
- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi |
1006.40.90 |
- - Loại khác |
Phụ lục II
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI TINH DẦU XÁ XỊ TẠM NHẬP, TÁI XUẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019
của Bộ Công Thương)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
3301.29.90 |
Tinh dầu xá xị |
Phụ lục III
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI KIM CƯƠNG THÔ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019
của Bộ Công Thương)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
7102.10.00 |
- Kim cương chưa được phân loại |
|
- Kim cương công nghiệp: |
7102.21.00 |
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua |
|
- Kim cương phi công nghiệp: |
7102.31.00 |
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua |
Phụ lục IV
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI XĂNG, DẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019
của Bộ Công Thương)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
27.09 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô |
2709.00.10 |
- Dầu mỏ thô |
2709.00.20 |
- Condensate |
2709.00.90 |
- Loại khác |
27.10 |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu đươc từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. |
2710.12 |
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
- - - Xăng động cơ, có pha chì: |
2710.12.11 _____________________________________________________ |
- - - - RON 97 và cao hơn |
2710.12.12 |
- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97 |
2710.12.13 |
- - - - RON khác |
|
- - - Xăng động cơ, không pha chì: |
|
- - - - RON97 và cao hơn: |
2710.12.21 |
- - - - - Chưa pha chế |
2710.12.22 |
- - - - - Pha chế với ethanol |
2710.12.23 |
- - - - - Loại khác |
|
- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97: |
2710.12.24 |
- - - - - Chưa pha chế |
2710.12.25 |
- - - - - Pha chế với ethanol |
2710.12.26 |
- - - - - Loại khác |
|
- - - - RON khác: |
2710.12.27 |
- - - - - Chưa pha chế |
2710.12.28 |
- - - - - Pha chế với ethanol |
2710.12.29 |
- - - - - Loại khác |
|
- - - Xăng máy bay, loại sử dụng cho động cơ máy bay kiểu piston: |
2710.12.31 |
- - - - Octane 100 và cao hơn |
2710.12.39 |
- - - - Loại khác------- |
2710.12.80 |
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ |
|
- - - Loại khác |
2710.12.92 |
- - - - Loại khác, spirit dầu mỏ, có độ chớp cháy dưới 23°C |
2710.19 |
- - Loại khác: |
2710.19.20 |
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
|
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: |
2710.19.71 |
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô |
2710.19.72 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
2710.19.79 |
- - - - Dầu nhiên liệu |
2710.19.81 |
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 °C trở lên |
2710.19.82 |
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23°C |
2710.19.83 |
- - - Các kerosine khác |
2710.20.00 |
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mở hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải |
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019
của Bộ Công Thương)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
|
Sản phẩm chế biến từ quặng titan |
|
2615.10.00.20 |
- Bột zircon: ZrO2 ≥ 65%, cỡ hạt ≤ 75 µm |
|
2823.00.00.40 |
- Ilmenite hoàn nguyên: TiO2 ≥ 56%, FeO ≤ 9%, Fe ≤ 27%. |
|
2823.00.00.10 |
- Xỉ titan loại 1: TiO2 ≥ 85%, FeO ≤ 10% |
|
2823.00.00.20 |
- Xỉ titan loại 2: 85% > TiO2 ≥ 70%, FeO ≤ 10% |
|
2614.00.90.10 2823.00.00.30 |
- Tinh quặng rutil: TiO2 ≥ 83% |
- Tinh quặng rutil 83%≤TiO2≤ 87%: mã 2614.00.90.10 - Rutile có hàm lượng TiO2>87%: mã 2823.00.00.30 |
- Rutil nhân tạo/rutile tổng hợp: TiO2 ≥ 83% |
||
2612.20.00.90 |
- Tinh quặng Monazit: REO ≥ 57% |
|
|
Sản phẩm chế biến từ quặng bôxít |
|
2818.20.00 |
- Alumin: Al2O3 ≥ 98,5% |
|
2818.30.00 |
- Hydroxit nhôm - Al(OH)3: Al2O3 ≥ 64% |
|
2617.90.00.90 |
Tinh quặng Bismut: Bi ≥ 70% |
|
2604.00.00.90 |
Tinh quặng Niken: Ni ≥ 9,5% |
|
2530.90.90.10 |
Bột ôxit đất hiếm riêng rẽ: TREO ≥ 99% |
|
2529.21.00 |
Tinh quặng Fluorit: 90% ≤CaF2≤ 97% |
|
2529.22.00 |
Tinh quặng Fluorit: CaF2 >97% |
|
2511.10.00 |
Bột barit: BaSO4 ≥ 90%, cỡ hạt<1 mm |
|
|
Đá hoa trắng |
|
2517.41.00.10 |
- Dạng bột: Cỡ hạt < 0.125mm, độ trắng |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
2403.19.20 |
- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu |
|
- - - Loại khác: |
2403.19.91 |
- - - - Ang Hoon (SEN) |
2403.19.99 |
- - - - Loại khác |
|
- Loại khác: |
2403.91 |
- - Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên” (thuốc lá tấm): |
2403.91.10 |
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ |
2403.91.90 |
- - - Loại khác |
2403.99 |
- - Loại khác: |
2403.99.10 |
- - - Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá |
2403.99.30 |
- - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến |
2403.99.90 |
- - - Loại khác |
48.13 |
Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống. |
4813.10.00 |
- Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống |
4813.20.00 |
- Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm |
4813.9 |
- Loại khác: |
4813.90.10 |
- - Dạng cuộn với chiều rộng trên 5 cm, đã phủ |
4813.90.90 |
- - Loại khác |
Ghi chú: Việc nhập khẩu thuốc lá theo hạn ngạch thuế quan được thực hiện theo các Thông tư quy định về hạn ngạch thuế quan nhập khẩu.
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
|
≥ 85% |
|
2517.41.00.20 |
- Dạng bột: 0.125 ≤ Cỡ hạt < 1 mm, độ trắng ≥ 85% |
|
|
- Dạng cục |
|
2517.41.00.30 |
- Dạng cục: Cỡ cục 1-400 mm, độ trắng > 95%. |
|
2517.41.00.30 |
- - Dạng cục: Cỡ cục 1-400 mm, 95% > độ trắng ≥ 80%. |
|
2504 |
Tinh quặng Graphic, C ≥ 90% |
|
Ghi chú: Mã hàng thực hiện theo Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Phụ lục VI
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI
NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ, GIẤY CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019
của Bộ Công Thương)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
2401.10.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
2401.10.40 |
- - Loại Burley |
2401.10.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
2401.10.90 |
- - Loại khác |
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
2401.20.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
2401.20.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
2401.20.30 |
- - Loại Oriental |
2401.20.40 |
- - Loại Burley |
2401.20.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng |
2401.20.90 |
- - Loại khác |
2401.30 |
- Phế liệu lá thuốc lá: |
2401.30.10 |
- - Cọng thuốc lá |
2401.30.90 |
- - Loại khác |
24.03 |
Lá thuốc lá đã chế biến và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá. |
|
- Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ: |
2403.19 |
- - Loại khác: |
|
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ: |
2403.19.11 |
- - - Ang Hoon (SEN) |
2403.19.19 |
- - - - Loại khác |
Phụ lục VII
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI MÁY MÓC,
THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH THUỐC LÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019
của Bộ Công Thương)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
8478.10.10 |
I. Dây chuyền chế biến nguyên liệu lá thuốc lá |
|
A. Công đoạn chế biến lá |
8478.90.10 |
1. Máy cắt đầu lá |
2. Xy lanh làm ẩm |
|
3. Hầm ủ lá (xy lô trữ và ủ lá) |
|
4. Máy sấy lá (sấy, làm nguội, làm dịu) |
|
5. Hệ thống cân và đóng (ép) kiện lá |
|
|
B. Công đoạn chế biến cọng |
8478.90.10 |
1. Xy lanh làm ẩm cọng lần 1 |
|
2. Xy lanh làm ẩm cọng lần 2 |
3. Hệ thống tước cọng, tách lá |
|
4. Máy sấy cọng (sấy, làm nguội, làm dịu) |
|
5. Máy phân loại, làm sạch cọng |
|
|
6. Hệ thống cân và đóng (ép) kiện cọng |
8478.10.10 |
II. Dây chuyền chế biến sợi thuốc lá |
|
A. Công đoạn lá |
8478.90.10 |
1. Thiết bị hấp chân không |
2. Máy cắt kiện lá |
|
3. Xy lanh làm ẩm lá |
|
4. Xy lanh gia liệu |
|
5. Hầm ủ lá (xy lô trữ và ủ lá) |
|
6. Thiết bị dò kim loại |
|
7. Máy thái lá |
|
8. Thiết bị trương nở sợi |
|
9. Thiết bị sấy |
|
10. Thiết bị phân ly sợi |
|
11. Hệ thống các cân định lượng |
|
|
B. Công đoạn cọng |
8478.90.10 |
1. Máy tước cọng |
2. Thiết bị gia ẩm cọng lần 1 |
|
3. Hầm ủ cọng (xy lô trữ và ủ cọng) |
|
4. Thiết bị gia ẩm cọng lần 2 |
|
5. Thiết bị cán cọng |
|
6. Máy thái cọng |
|
7. Thiết bị trương nở cọng |
|
8. Thiết bị sấy cọng |
|
9. Thiết bị phân ly cọng |
|
10. Hầm ủ cọng (xy lô ủ sợi cọng) |
|
11. Hệ thống các cân định lượng |
|
|
C. Công đoạn phối trộn sợi |
8478.90.10 |
1. Thiết bị phun hương |
2. Hầm ủ sợi (xy lô ủ sợi) |
|
3. Hệ thống vận chuyển sợi thuốc lá đến máy cuốn điếu (bằng khí động học hoặc cơ học) |
|
8478.10.10 |
III. Dây chuyền chế biến thuốc lá tấm và các chế phẩm thay thế khác dùng để sản xuất các sản phẩm thuốc lá |
8478.10.10 |
IV. Máy móc thiết bị sản xuất thuốc lá điếu |
|
A. Công đoạn cuốn điếu - ghép đầu lọc |
8478.90.10 |
1. Máy cuốn điếu |
2. Máy ghép đầu lọc |
|
3. Máy nạp khay |
|
|
B. Công đoạn đóng bao |
8478.90.10 |
1. Máy đóng bao |
2. Máy đóng bóng kính bao |
|
3. Máy đóng tút |
|
4. Máy đóng bóng kính tút |
|
5. Máy đóng thùng carton. |
Phụ lục VIII
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI THAN XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019
của Bộ Công Thương)
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
2701.11.00 |
Than cục các loại |
Than cám 1, 2 |
|
Than cám 3 |
THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE ---------- No. 41/2019/TT-BCT |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence – Freedom - Happiness --------------- Hanoi, December 16, 2019 |
CIRCULAR
Supplementing HS code Lists of imported and exported goods prescribed in some Circulars of the Ministry of Industry and Trade
Pursuant to the Law on Foreign Trade Management dated June 12, 2017;
Pursuant to the Government’s Decree No. 98/2017/ND-CP dated August 18, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Government’s Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 on guidelines of the Law on Foreign Trade Management;
Implementing the Decision No. 1254/QD-TTg dated September 26, 2018 of the Prime Minister on approving plan of action for promotion of National single-window system, ASEAN single-window system, reform of specialized inspections over imports and exports and trade facilitation for the period of 2018 - 2020;
At the proposal of the Director of the Agency of Foreign Trade,
The Minister of Industry and Trade hereby issues the Circular on supplementing HS code Lists of imported and exported goods prescribed in some Circulars of the Ministry of Industry and Trade as follows:
Article 1. The Circular No. 30/2018/TT-BCT dated October 01, 2018 of the Minister of Industry and Trade, detailing a number of Articles of the Government’s Decree No. 107/2018/ND-CP of August 15, 2018, on rice export (hereinafter referred to as Circular No. 30/2018/TT-BCT)
To issue with this Circular Appendix I - List of HS code of exported rice prescribed in the Circular No. 30/2018/TT-BCT.
Article 2. The Circular No. 10/2011/TT-BCT dated March 30, 2011 of the Minister of Industry and Trade on amending, supplementing, annulling a number of provisions on administration procedures in import and export field according to the Resolution No. 59/NQ-CP dated 17/12/2010 of the Government on simplification of administration procedures under the function scope of the Ministry of Industry and Trade (hereinafter referred to as Circular No. 10/2011/TT-BCT)
To issue with this Circular Appendix II - List of HS code of temporary imported for re-exported sassafras oil prescribed in the Circular No. 10/2011/TT-BCT.
Article 3. The Joint Circular No.14/2009/TTLT-BCT-BTC dated June 23, 2009 of the Minister of Industry and Trade and the Minister of Finance, guiding the certification of and procedures for import and export of rough diamonds in implementation of the Kimberley Process Certification Scheme (hereinafter referred to as Joint Circular No.14/2009/TTLT-BCT-BTC)
To issue with this Circular Appendix III - List of HS code of rough diamonds prescribed in the Joint Circular No.14/2009/TTLT-BCT-BTC.
Article 4. The Circular No. 38/2014/TT-BCT dated October 24, 2014 of the Minister of Industry and Trade, detailing a number of Articles of the Government’s Decree No. 83/2014/ND-CP of September 03, 2014 on petrol and oil trading (hereinafter referred to as Circular No. 38/2014/TT-BCT)
To issue with this Circular Appendix IV - List of HS code of petrol and oil prescribed in the Circular No. 38/2014/TT-BCT.
Article 5. The Circular No. 12/2016/TT-BCT dated July 05, 2016 of the Minister of Industry and Trade on amending and supplementing a number of Articles of the Minister of Industry and Trade’s Circular No. 41/2012/TT-BCT dated December 21, 2012, providing the export of minerals (hereinafter referred to as Circular No. 12/2016/TT-BCT)
To supplement HS codes of exported mineral prescribed in the Appendix 1 of the Circular No. 12/2016/TT-BCT as in the Appendix V - List of HS code of exported mineral attached to this Circular. Other contents about quality standards, lime limit for exporting shall comply with the Appendix 1 of the Circular No. 12/2016/TT-BCT and other relevant regulations.
Article 6. The Circular No. 57/2018/TT-BCT dated December 26, 2018 of the Minister of Industry and Trade, detailing a number of Articles of Decrees related to tobacco business (hereinafter referred to as Circular No. 57/2018/TT-BCT)
1. To issue with this Circular Appendix VI - List of HS code of tobacco raw materials and rolling papers used for making tobacco prescribed in the Circular No. 57/2018/TT-BCT.
2. To supplement HS codes of machines and equipment in the fields of tobacco prescribed in the Appendix 72 of the Circular No. 57/2018/TT-BCT as in the Appendix VII - List of HS code of machines and equipment in the fields of tobacco attached to this Circular.
Article 7. The Circular No. 15/2013/TT-BCT of July 15, 2013 of the Minister of Industry and Trade on coal export (hereinafter referred to as Circular No. 15/2013/TT-BCT)
To supplement HS codes of exported coal prescribed in the Appendix I of the Circular No. 15/2013/TT-BCT as in the Appendix VIII - List of HS code of exported coal attached to this Circular. Other contents about grain size, ash on dry basis, gross calorific value, quality standards, lime limit for exporting shall comply with the Appendix I of the Circular No. 15/2013/TT-BCT and other relevant regulations.
Article 8. Principles of application
1. In case of 4-digit headings, this Circular shall apply to all 8-digit sub-headings pertaining to such 4-digit headings.
2. In case of 6-digit headings, this Circular shall apply to all 8-digit sub-headings pertaining to such 6-digit headings.
3. In case of detailing to 8-digit headings, only 8-digit sub-headings of such headings shall be applied.
Article 9. Effect
1. This Circular takes effect on January 29, 2020.
2. Any problem arising in the course of implementation should be promptly reported to the Ministry of Industry and Trade to settlement./.
The Minister
Tran Tuan Anh
APPENDIX I
LIST OF HS CODE OF EXPORTED RICE
(Attached to the Circular No. 41/2019/TT-BCT dated December 16, 2019
of The Ministry of Industry and Trade)
Heading |
Description |
10.06 |
Rice. |
1006.10 |
- Rice in the husk: |
1006.10.10 |
- - Suitable for sowing |
1006.10.90 |
- - Other |
1006.20 |
- Husked (brown) rice: |
1006.20.10 |
- - Hom Mali rice |
1006.20.90 |
- - Other |
1006.30 |
- Semi-milled or wholly milled rice, whether or not polished or glazed: |
1006.30.30 |
- - Glutinous rice |
1006.30.40 |
- - Hom Mali rice |
|
- - Other: |
1006.30.91 |
- - - Parboiled rice |
1006.30.99 |
- - - Other |
1006.40 |
- Broken rice: |
1006.40.10 |
- - Of a kind used for animal feed |
1006.40.90 |
- - Other |
APPENDIX II
LIST OF HS CODE OF TEMPORARY IMPORTED FOR RE-EXPORTED SASSAFRAS OIL
(Attached to the Circular No. 41/2019/TT-BCT dated December 16, 2019
of The Ministry of Industry and Trade)
Heading |
Description |
3301.29.90 |
Sassafras Oil |
APPENDIX III
LIST OF HS CODE OF ROUGH DIAMONDS
(Attached to the Circular No. 41/2019/TT-BCT dated December 16, 2019
of The Ministry of Industry and Trade)
Heading |
Description |
7102.10.00 |
- Diamonds which are not classified |
|
- Industrial diamonds |
7102.21.00 |
- - Not processed or simply cut, separated or simply polished or briefly sharpened |
|
- Non-industrial diamonds: |
7102.31.00 |
- - Not processed or simply cut, separated or simply polished or briefly sharpened |
APPENDIX IV
LIST OF HS CODE OF PETROL AND OIL
(Attached to the Circular No. 41/2019/TT-BCT dated December 16, 2019
of The Ministry of Industry and Trade)
Heading |
Description |
27.09 |
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, crude |
2709.00.10 |
- Crude petroleum oils |
2709.00.20 |
- Condensates |
2709.00.90 |
- Other |
27.10 |
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils. |
2710.12 |
- - Light oils and preparations: |
|
- - - Motor spirit, leaded: |
2710.12.11 _____________________________________ |
- - - - Of RON 97 and above |
2710.12.12 |
- - - - RON 90 and above, but below RON 97, |
2710.12.13 |
- - - - Other RON |
|
- - - Motor spirit, unleaded: |
|
- - - - Of RON 97 and above |
2710.12.21 |
- - - - - Unblended |
2710.12.22 |
- - - - - Blended with ethanol |
2710.12.23 |
- - - - - Other |
|
- - - - RON 90 and above, but below RON 97: |
2710.12.24 |
- - - - - Unblended |
2710.12.25 |
- - - - - Blended with ethanol |
2710.12.26 |
- - - - - Other |
|
- - - - Other RON: |
2710.12.27 |
- - - - - Unblended |
2710.12.28 |
- - - - - Blended with ethanol |
2710.12.29 |
- - - - - Other |
|
- - - Aviation spirit, of a kind used for aviation piston-engines: |
2710.12.31 |
- - - - 100 octane and above |
2710.12.39 |
- - - - Other |
2710.12.80 |
- - - Naphtha, reformates and other preparations of a kind used for blending into motor spirits |
|
- - - Other |
2710.12.92 |
- - - - Other, petroleum spirit, having a flashpoint of less than 23oC |
2710.19 |
- - Other: |
2710.19.20 |
- - - Topped crudes |
|
- - - Diesel fuel; fuel oils |
2710.19.71 |
- - - - Automotive diesel fuel |
2710.19.72 |
- - - - Other diesel fuels |
2710.19.79 |
- - - - Fuel oils |
2710.19.81 |
- - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of 23° C or more |
2710.19.82 |
- - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23°C |
2710.19.83 |
- - - Other kerosene |
2710.20.00 |
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; containing biodiesel and other than waste oils |
APPENDIX V
LIST OF HS CODE OF EXPORTED MINERAL
(Attached to the Circular No. 41/2019/TT-BCT dated December 16, 2019
of the Ministry of Industry and Trade)
Heading |
Description |
Note: |
|
Titanium products |
|
2615.10.00.20 |
- Zirconium powder ZrO2 ≥ 65%, grain size ≤ 75 µm |
|
2823.00.00.40 |
- TiO2 ≥ 56%, FeO ≤ 9%, Fe ≤ 27%. |
|
2823.00.00.10 |
- Type 1 Titanium slug: TiO2 ≥ 85%, FeO ≤ 10% |
|
2823.00.00.20 |
- Type 2 Titanium slag: TiO2 ≥ 70%, FeO ≤ 10% |
|
2614.00.90.10 2823.00.00.30 |
- Rutile ores and concentrates: TiO2 ≥ 83%, |
- Rutile ores and concentrates 83%≤TiO2≤ 87%: HS Code 2614.00.90.10 - Rutile has content of TiO2>87%: HS Code 2823.00.00.30 |
- Artificial/synthetic rutile: TiO2 ≥ 83%, |
||
2612.20.00.90 |
- Monazite ores and concentrates: REO ≥ 57% |
|
|
Bauxite ore products |
|
2818.20.00 |
- Aluminum: Al2O3 ≥ 98,5% |
|
2818.30.00 |
- Aluminum hydroxide - Al(OH)3: Al2O3 ≥ 64% |
|
2617.90.00.90 |
- Bismuth ores and concentrates: Bi ≥ 70% |
|
2604.00.00.90 |
- Nickel ores and concentrates: Ni ≥ 9,5% |
|
2530.90.90.10 |
Total Rare Earth Oxide Powder: TREO ≥ 99% |
|
2529.21.00 |
- Fluorite ores and concentrates: 90% ≤CaF2≤ 97% |
|
2529.22.00 |
- Fluorite ores and concentrates: CaF2 >97% |
|
2511.10.00 |
Barite powder: BaSO4 ≥ 90%, grain size <1 mm |
|
|
White marble |
|
2517.41.00.10 |
- Powder: Grain size < 0,125mm, whiteness |
|
Heading |
Description |
2403.19.20 |
- - - Other manufactured tobacco for the manufacture of cigarettes |
|
- - - Other |
2403.19.91 |
- - - - Ang Hoon (SEN) |
2403.19.99 |
- - - - Other |
|
- Other: |
2403.91 |
- - “Homogenized” or “reconstituted” tobacco: |
2403.91.10 |
- - - Packed for retail sale |
2403.91.90 |
- - - Other |
2403.99 |
- - Other: |
2403.99.10 |
- - - Tobacco extracts and essences |
2403.99.30 |
- - - Manufactured tobacco substitutes |
2403.99.90 |
- - - Other |
48.13 |
Rolling papers, whether or not cut to size or in the form of booklets or tubes. |
4813.10.00 |
- In the form of booklets or tubes |
4813.20.00 |
- In rolls of a width not exceeding 5 cm |
4813.9 |
- Other: |
4813.90.10 |
- - In rolls of a width exceeding 5 cm, coated |
4813.90.90 |
- - Other: |
Note: Import of tobacco products shall be implemented by the tariff quotas prescribed in Circulars regulate on import tariff quotas.
Heading |
Description |
Note: |
|
≥ 85% |
|
2517.41.00.20 |
- Powder: 0.125 ≤ grain size < 1 mm, whiteness ≥ 85% |
|
|
- Cube |
|
2517.41.00.30 |
- Cube: Cube size 1-400 mm, whiteness > 95%. |
|
2517.41.00.30 |
- - Cube: Cube size 1-400 mm, 95% > whiteness ≥ 80%. |
|
2504 |
Graphite ore and concentrates, C ≥ 90% |
|
Note: HS Code shall be implemented as prescribes in the Decree No. 125/2017/ND-CP dated November 11, 2017 amending and supplementing the Government’s Decree No. 122/2016/ND-CP dated September 01, 2016 on Export Tariff. Preferential import tariffs, List of commodities and absolute tariffs, mixed tariffs, and import tariffs out of tariff quotas.
APPENDIX VI
LIST OF HS CODE OF
TOBACCO INGREDIENTS, ROLLING PAPERS
(Attached to the Circular No. 41/2019/TT-BCT dated December 16, 2019
of the Ministry of Industry and Trade)
Heading |
Description |
24.01 |
Unmanufactured tobacco; tobacco refuse. |
2401.10 |
- Tobacco, not stemmed/stripped: |
2401.10.10 |
- - Virginia type, flue-cured |
2401.10.20 |
- - Virginia type, other than flue-cured |
2401.10.40 |
- - Burley type |
2401.10.50 |
- - Other, flue-cured |
2401.10.90 |
- - Other: |
2401.20 |
- Tobacco, partly or wholly stemmed/stripped |
2401.20.10 |
- - Virginia type, flue-cured |
2401.20.20 |
- - Virginia type, other than flue-cured |
2401.20.30 |
- - Oriental type |
2401.20.40 |
- - Burley type |
2401.20.50 |
- - Other, flue-cured |
2401.20.90 |
- - Other: |
2401.30 |
- Tobacco refuse: |
2401.30.10 |
- - Tobacco stems |
2401.30.90 |
- - Other: |
24.03 |
Other manufactured tobacco and manufactured tobacco substitutes; “homogenized” or “reconstituted” tobacco; tobacco extracts and essences. |
|
- Smoking tobacco, whether or not containing tobacco substitutes in any proportion: |
2403.19 |
- - Other: |
|
- - - Packed for retail sale |
2403.19.11 |
- - - - Ang Hoon (SEN) |
2403.19.19 |
- - - - Other |
APPENDIX VII
LIST OF HS CODE OF
TOBACCO SPECIALIZE EQUIPMENT
(Attached to the Circular No. 41/2019/TT-BCT dated December 16, 2019
of the Ministry of Industry and Trade)
Heading |
Description |
8478.10.10 |
I Tobacco raw material processing line |
|
A. Processing tobacco leaves |
8478.90.10 |
1. Leaf cutter |
2. Hydrate cylinder |
|
3. Incubated silo (for storing and incubating tobacco leaves) |
|
4. Leaves dryer (drying, cooling, soothing) |
|
5. Weighing and packing (pressing) bales of leaves system |
|
|
B. Processing tobacco stems |
8478.90.10 |
1. The first stem hydrate cylinder |
|
2. The second stem hydrate cylinder |
3. Stripped/Splitter system |
|
4. Stems dryer (drying, cooling, soothing) |
|
5. Stem sorting and cleaning machine |
|
|
6. Weighing and packing (pressing) bales of stem system |
8478.10.10 |
II. Tobacco strands processing line |
|
A. - - Leaves stage |
8478.90.10 |
1. Vacuum autoclave device |
2. Leaf bale cutter |
|
3. Hydrate cylinder |
|
4. Flavor adding cylinder |
|
5. Incubated silo (for storing and incubating tobacco leaves) |
|
6. Metal tracking machine |
|
7. Leaves cutting machine |
|
8. Strands expander device |
|
9. Dryer |
|
10. Strands split device |
|
11. Weighing system |
|
|
B. - - Stems stage |
8478.90.10 |
1. Stripped machine |
2. The first stem hydrate cylinder |
|
3. Incubated silo (for storing and incubating tobacco stems) |
|
4. The second stem hydrate cylinder |
|
5. Stem rolling device |
|
6. Cutting machine |
|
7. Strands expander device |
|
8. Stem dryer device |
|
9. Strands split device |
|
10. Incubated silo (for storing and incubating tobacco stems) |
|
11. Weighing system |
|
|
C. Strands blending stage |
8478.90.10 |
1. Incense spraying equipment |
2. Incubated silo (for storing and incubating tobacco strands) |
|
3. Line of strand transporting to rolling machine (by aerodynamics or mechanics) |
|
8478.10.10 |
III. Sheet tobacco processing line and other substitutes used to produce tobacco products |
8478.10.10 |
IV. Machinery for cigarette production |
|
A. Cigarette rolling process - filter coupling |
8478.90.10 |
1. Cigarette rolling machine |
2. Filter draw frame |
|
3. Tray feeder |
|
|
B. Packaging stage |
8478.90.10 |
1. Packaging machine |
2. Plastic wrap machine |
|
3. Carton packaging machine |
|
4. Carton plastic wrap machine |
|
5. Crating machine |
APPENDIX VIII
LIST OF HS CODE OF EXPORTED COAL
(Attached to the Circular No. 41/2019/TT-BCT dated December 16, 2019
of the Ministry of Industry and Trade)
Heading |
Description |
2701.11.00 |
Cab coals |
Coal dust 1, 2 |
|
Coal dust 3 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây