Thông tư 41/2019/TT-BCT bổ sung danh sách chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

thuộc tính Thông tư 41/2019/TT-BCT

Thông tư 41/2019/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung Danh sách chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại một số Thông tư của Bộ Công Thương
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:41/2019/TT-BCT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Trần Tuấn Anh
Ngày ban hành:16/12/2019
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bổ sung Danh mục chi tiết mã HS của một số hàng hóa xuất nhập khẩu

Ngày 16/12/2019, Bộ Công Thương ban hành Thông tư 41/2019/TT-BCT về việc bổ sung Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại một số Thông tư của Bộ Công Thương.

Theo đó, Bộ Công Thương bổ sung: Danh mục chi tiết mã HS đối với thóc, gạo xuất khẩu quy định tại Thông tư 30/2018/TT-BCT; Danh mục chi tiết mã HS đối với tinh dầu xá xị tạm nhập, tái xuất quy định tại Thông tư 14/2009/TTLT-BCT-BTC; Danh mục chi tiết mã HS đối với xăng, dầu quy định tại Thông tư 38/2014/TT-BCT; Danh mục chi tiết mã HS đối với khoáng sản xuất khẩu quy định tại phụ lục Thông tư 12/2016/TT-BCT…

Việc áp dụng danh mục nói trên được thực hiện như sau: Trường hợp chỉ liệt kê mã HS 4 số hoặc 6 số thì toàn bộ mã HS 8 số thuộc nhóm này được áp dụng; Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã HS 8 số thì chỉ mã 8 số đó mới được áp dụng.

Thông tư có hiệu lực từ ngày 29/01/2020.

Xem chi tiết Thông tư41/2019/TT-BCT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

B CÔNG THƯƠNG
----------

Số: 41/2019/TT-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2019

THÔNG TƯ

B sung Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu quy định tại một số Thông tư của Bộ Công Thương

Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;

Thực hiện Quyết định số 1254/QĐ-TTg ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch hành động thúc đẩy Cơ chế một cửa quốc gia, Cơ chế một cửa ASEAN, cải cách công tác kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và tạo thuận lợi thương mại giai đoạn 2018-2020;

Theo đề nghị của Cục trưng Cục Xuất nhập khẩu,

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư bổ sung Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại một số Thông tư của Bộ Công Thương, cụ thể như sau:

Điều 1. Thông tư số 30/2018/TT-BCT ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 107/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về kinh doanh xuất khẩu gạo (Thông tư số 30/2018/TT-BCT)
Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục I - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với thóc, gạo xuất khẩu quy định tại Thông tư số 30/2018/TT-BCT.
Điều 2. Thông tư số 10/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương (Thông tư số 10/2011/TT-BCT)
Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục II - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với tinh dầu xá xị tạm nhập, tái xuất quy định tại Thông tư số 10/2011/TT-BCT.
Điều 3. Thông tư liên tịch số 14/2009/TTLT-BCT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô nhằm thực thi các quy định của quy chế chứng nhận quy trình Kimberley (Thông tư liên tịch số 14/2009/TTLT-BCT-BTC)
Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục III - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với kim cương thô quy định tại Thông tư liên tịch số 14/2009/TTLT-BCT-BTC.
Điều 4. Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu (Thông tư số 38/2014/TT-BCT)
Ban hành kèm theo thông tư này Phụ lục IV - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với xăng, dầu quy định tại Thông tư số 38/2014/TT-BCT.
Điều 5. Thông tư số 12/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất khẩu khoáng sản (Thông tư số 12/2016/TT-BCT)
Bổ sung mã HS chi tiết đối với khoáng sản xuất khẩu quy định tại Phụ lục 1 Thông tư số 12/2016/TT-BCT như tại Phụ lục V - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với khoáng sản xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư này. Những nội dung khác về tiêu chuẩn chất lượng, thời hạn xuất khẩu thực hiện theo quy định tại Phụ lục 1 Thông tư số 12/2016/TT-BCT và các quy định của pháp luật có liên quan.
Điều 6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá (Thông tư số 57/2018/TT-BCT)
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục VI - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá quy định tại Thông tư số 57/2018/TT-BCT.
2. Bổ sung mã HS chi tiết đối với máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá quy định tại Phụ lục 72 Thông tư số 57/2018/TT-BCT như tại Phụ lục VII - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 7. Thông tư số 15/2013/TT-BCT ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất khẩu than (Thông tư số 15/2013/TT-BCT)
Bổ sung mã HS chi tiết đối với than xuất khẩu quy định tại Phụ lục I Thông tư số 15/2013/TT-BCT như tại Phụ lục VIII - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với than xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư này. Những nội dung khác về cờ hạt, độ tro khô, trị số tỏa nhiệt, tiêu chuẩn chất lượng, thời hạn xuất khẩu thực hiện theo quy định tại Phụ lục I Thông tư số 15/2013/TT-BCT và các quy định của pháp luật có liên quan.
Điều 8. Nguyên tắc áp dụng danh mục
1. Trường hợp chỉ liệt kê mã HS 4 số thì toàn bộ các mã HS 8 số thuộc nhóm HS 4 số này đều được áp dụng.
2. Trường hợp chỉ liệt kê mã HS 6 số thì toàn bộ các mã HS 8 số thuộc phân nhóm HS 6 số này đều được áp dụng.
3. Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã HS 8 số thì chỉ mã HS 8 số đó mới được áp dụng.
Điều 9. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29 tháng 01 năm 2020.
2. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có phát sinh vướng mắc, thương nhân, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh về Bộ Công Thương để xử lý./.

Nơi nhận:
Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
Văn phòng Tổng bí thư , Văn phòng Ch tịch nước, Văn phòng Quốc hội, Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
Viện KSND tối cao, Tòa án ND tối cao;
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Chỉ đạo quốc gia về Cơ chế một cửa ASEAN, Cơ chế một cửa quốc gia và tạo thuận lợi thương mại;
Tổng cục Hải quan;
Công báo;
Cổng thông tin điện tử Chính ph;
Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương;
Các Sở Công Thương;
Bộ Công Thương: Bộ trưởng; các Thứ trưởng, Tổng cục, Cục, Vụ thuộc Bộ;
- Lưu: VT, XNK (05).

BỘ TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Trần Tuấn Anh

Phụ lục I

DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI
THÓC, GẠO XUẤT KHẨU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019

của Bộ Công Thương)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

10.06

Lúa gạo.

1006.10

- Thóc:

1006.10.10

- - Để gieo trồng

1006.10.90

- - Loại khác

1006.20

- Gạo lứt:

1006.20.10

- - Gạo Hom Mali

1006.20.90

- - Loại khác

1006.30

- Gao đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):

1006.30.30

- - Gạo nếp

1006.30.40

- - Gạo Hom Mali

 

- - Loại khác:

1006.30.91

- - - Gạo đồ

1006.30.99

- - - Loại khác

1006.40

- Tấm:

1006.40.10

- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi

1006.40.90

- - Loại khác

nhayPhụ lục I - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với thóc, gạo xuất khẩu được thay thế bằng Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT-BCT ngày 31/3/2023 theo quy định khoản 1 Điều 2. nhay

Phụ lục II

 

DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI TINH DẦU XÁ XỊ TẠM NHẬP, TÁI XUẤT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019

của Bộ Công Thương)

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

3301.29.90

Tinh dầu xá xị

Phụ lục III

DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI KIM CƯƠNG THÔ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019

của Bộ Công Thương)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

7102.10.00

- Kim cương chưa được phân loại

 

- Kim cương công nghiệp:

7102.21.00

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

 

- Kim cương phi công nghiệp:

7102.31.00

 

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

Phụ lục IV

DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI XĂNG, DẦU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019

của Bộ Công Thương)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

27.09

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô

2709.00.10

- Dầu mỏ thô

2709.00.20

Condensate

2709.00.90

- Loại khác

27.10

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu đươc từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.

2710.12

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:

 

- - - Xăng động cơ, có pha chì:

2710.12.11

_____________________________________________________

- - - - RON 97 và cao hơn

2710.12.12

- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97

2710.12.13

- - - - RON khác

 

- - - Xăng động cơ, không pha chì:

 

- - - - RON97 và cao hơn:

2710.12.21

- - - - - Chưa pha chế

2710.12.22

- - - - - Pha chế với ethanol

2710.12.23

- - - - - Loại khác

 

- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97:

2710.12.24

- - - - - Chưa pha chế

2710.12.25

- - - - - Pha chế với ethanol

2710.12.26

- - - - - Loại khác

 

- - - - RON khác:

2710.12.27

- - - - - Chưa pha chế

2710.12.28

- - - - - Pha chế với ethanol

2710.12.29

- - - - - Loại khác

 

- - - Xăng máy bay, loại sử dụng cho động cơ máy bay kiểu piston:

2710.12.31

- - - - Octane 100 và cao hơn

2710.12.39

- - - - Loại khác-------

2710.12.80

- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế

xăng động cơ

 

- - - Loại khác

2710.12.92

- - - - Loại khác, spirit dầu mỏ, có độ chớp cháy dưới 23°C

2710.19

- - Loại khác:

2710.19.20

- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

 

- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:

2710.19.71

- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô

2710.19.72

- - - - Nhiên liệu diesel khác

2710.19.79

- - - - Dầu nhiên liệu

2710.19.81

- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 °C trở lên

2710.19.82

- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23°C

2710.19.83

- - - Các kerosine khác

2710.20.00

- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mở hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải

Phụ lục V

DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI

KHOÁNG SẢN XUẤT KHẨU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019

của Bộ Công Thương)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

 

Sản phẩm chế biến từ quặng titan

 

2615.10.00.20

- Bột zircon: ZrO2 ≥ 65%, cỡ hạt ≤ 75 µm

 

2823.00.00.40

- Ilmenite hoàn nguyên: TiO2 ≥ 56%,

FeO ≤ 9%, Fe ≤ 27%.

 

2823.00.00.10

- Xỉ titan loại 1: TiO2 ≥ 85%, FeO ≤ 10%

 

 

2823.00.00.20

- Xỉ titan loại 2: 85% > TiO2 ≥ 70%, FeO ≤ 10%

 

2614.00.90.10

2823.00.00.30

- Tinh quặng rutil: TiO2 ≥ 83%

- Tinh quặng rutil 83%≤TiO2≤ 87%: mã 2614.00.90.10

- Rutile có hàm lượng TiO2>87%: mã 2823.00.00.30

- Rutil nhân tạo/rutile tổng hợp: TiO2 ≥ 83%

2612.20.00.90

- Tinh quặng Monazit: REO ≥ 57%

 

 

Sản phẩm chế biến từ quặng bôxít

 

2818.20.00

- Alumin: Al2O3 ≥ 98,5%

 

2818.30.00

- Hydroxit nhôm - Al(OH)3: Al2O3 ≥

64%

 

2617.90.00.90

Tinh quặng Bismut: Bi ≥ 70%

 

2604.00.00.90

Tinh quặng Niken: Ni ≥ 9,5%

 

 

2530.90.90.10

Bột ôxit đất hiếm riêng rẽ: TREO ≥ 99%

 

2529.21.00

Tinh quặng Fluorit: 90% ≤CaF2≤ 97%

 

2529.22.00

Tinh quặng Fluorit: CaF2 >97%

 

2511.10.00

Bột barit: BaSO4 ≥ 90%, cỡ hạt<1 mm

 

 

Đá hoa trắng

 

2517.41.00.10

- Dạng bột: Cỡ hạt < 0.125mm, độ trắng

 

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

2403.19.20

- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu

 

- - - Loại khác:

2403.19.91

- - - - Ang Hoon (SEN)

2403.19.99

- - - - Loại khác

 

- Loại khác:

2403.91

- - Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên” (thuốc lá tấm):

2403.91.10

- - - Đã được đóng gói để bán lẻ

2403.91.90

- - - Loại khác

2403.99

- - Loại khác:

2403.99.10

- - - Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá

2403.99.30

- - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến

2403.99.90

- - - Loại khác

48.13

Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống.

4813.10.00

- Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống

4813.20.00

- Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm

4813.9

- Loại khác:

4813.90.10

- - Dạng cuộn với chiều rộng trên 5 cm, đã phủ

4813.90.90

- - Loại khác

 

Ghi chú: Việc nhập khẩu thuốc lá theo hạn ngạch thuế quan được thực hiện theo các Thông tư quy định về hạn ngạch thuế quan nhập khẩu.

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

 

≥ 85%

 

2517.41.00.20

- Dạng bột: 0.125 ≤ Cỡ hạt < 1 mm, độ trắng ≥ 85%

 

 

- Dạng cục

 

2517.41.00.30                                                           

- Dạng cụcCỡ cục 1-400 mm,  độ trắng > 95%.

 

2517.41.00.30

- - Dạng cục: Cỡ cục 1-400 mm, 95% > độ trắng ≥ 80%.

 

2504

Tinh quặng Graphic, C ≥ 90%

 

 

Ghi chú: Mã hàng thực hiện theo Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.

Phụ lục VI
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI
NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ, GIẤY CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019

của Bộ Công Thương)

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

24.01

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.

2401.10

- Lá thuốc lá chưa tước cọng:

2401.10.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng (flue-cured)

2401.10.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

2401.10.40

- - Loại Burley

2401.10.50

- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng

2401.10.90

- - Loại khác

2401.20

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:

2401.20.10

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

2401.20.20

- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng

2401.20.30

- - Loại Oriental

2401.20.40

- - Loại Burley

2401.20.50

- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng

2401.20.90

- - Loại khác

2401.30

- Phế liệu lá thuốc lá:

2401.30.10

- - Cọng thuốc lá

2401.30.90

- - Loại khác

24.03

Lá thuốc lá đã chế biến và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.

 

- Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:

2403.19

- - Loại khác:

 

- - - Đã được đóng gói để bán lẻ:

2403.19.11

- - - Ang Hoon (SEN)

2403.19.19

- - - - Loại khác

nhayPhụ lục VI - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá được thay thế bằng Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BCT theo quy định khoản 2 Điều 2. Tuy nhiên, Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BCT bị bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 6 Thông tư số 43/2023/TT-BCTnhay

Phụ lục VII

DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI MÁY MÓC,

THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH THUỐC LÁ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019

của Bộ Công Thương)

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

8478.10.10

I. Dây chuyền chế biến nguyên liệu lá thuốc lá

 

A. Công đoạn chế biến lá

8478.90.10

1. Máy cắt đầu lá

2. Xy lanh làm ẩm

3. Hầm ủ lá (xy lô trữ và ủ lá)

4. Máy sấy lá (sấy, làm nguội, làm dịu)

5. Hệ thống cân và đóng (ép) kiện lá

 

B. Công đoạn chế biến cọng

8478.90.10

1. Xy lanh làm ẩm cọng lần 1

 

2. Xy lanh làm ẩm cọng lần 2

3. Hệ thống tước cọng, tách lá

4. Máy sấy cọng (sấy, làm nguội, làm dịu)

5. Máy phân loại, làm sạch cọng

 

6. Hệ thống cân và đóng (ép) kiện cọng

8478.10.10

II. Dây chuyền chế biến sợi thuốc lá

 

A. Công đoạn lá

8478.90.10

1. Thiết bị hấp chân không

2. Máy cắt kiện lá

3. Xy lanh làm ẩm lá

4. Xy lanh gia liệu

5. Hầm ủ lá (xy lô trữ và ủ lá)

6. Thiết bị dò kim loại

7. Máy thái lá

8. Thiết bị trương nở sợi

9. Thiết bị sấy

10. Thiết bị phân ly sợi

11. Hệ thống các cân định lượng

 

B. Công đoạn cọng

8478.90.10

1. Máy tước cọng

2. Thiết bị gia ẩm cọng lần 1

3. Hầm ủ cọng (xy lô trữ và ủ cọng)

4. Thiết bị gia ẩm cọng lần 2

5. Thiết bị cán cọng

6. Máy thái cọng

7. Thiết bị trương nở cọng

8. Thiết bị sấy cọng

9. Thiết bị phân ly cọng

10. Hầm ủ cọng (xy lô ủ sợi cọng)

11. Hệ thống các cân định lượng

 

C. Công đoạn phối trộn sợi

8478.90.10

1. Thiết bị phun hương

2. Hầm ủ sợi (xy lô ủ sợi)

3. Hệ thống vận chuyển sợi thuốc lá đến máy cuốn điếu (bằng khí động học hoặc cơ học)

8478.10.10

III. Dây chuyền chế biến thuốc lá tấm và các chế phẩm thay thế khác dùng để sản xuất các sản phẩm thuốc lá

8478.10.10

IV. Máy móc thiết bị sản xuất thuốc lá điếu

 

A. Công đoạn cuốn điếu - ghép đầu lọc

8478.90.10

1. Máy cuốn điếu

2. Máy ghép đầu lọc

3. Máy nạp khay

 

B. Công đoạn đóng bao

8478.90.10

1. Máy đóng bao

2. Máy đóng bóng kính bao

3. Máy đóng tút

4. Máy đóng bóng kính tút

5. Máy đóng thùng carton.

 
nhayPhụ lục VII - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá được thay thế bằng Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư 08/2023/TT-BCT ngày 31/3/2023 theo quy định khoản 3 Điều 2.
nhay

Phụ lục VIII

DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI THAN XUẤT KHẨU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2019/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2019

của Bộ Công Thương)

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

2701.11.00

Than cục các loại

Than cám 1, 2

Than cám 3

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE

----------

No. 41/2019/TT-BCT

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence – Freedom - Happiness

---------------

Hanoi, December 16, 2019


CIRCULAR

Supplementing HS code Lists of imported and exported goods prescribed in some Circulars of the Ministry of Industry and Trade

 

Pursuant to the Law on Foreign Trade Management dated June 12, 2017;

Pursuant to the Government’s Decree No. 98/2017/ND-CP dated August 18, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;

Pursuant to the Government’s Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 on guidelines of the Law on Foreign Trade Management;

Implementing the Decision No. 1254/QD-TTg dated September 26, 2018 of the Prime Minister on approving plan of action for promotion of National single-window system, ASEAN single-window system, reform of specialized inspections over imports and exports and trade facilitation for the period of 2018 - 2020;

At the proposal of the Director of the Agency of Foreign Trade,

The Minister of Industry and Trade hereby issues the Circular on supplementing HS code Lists of imported and exported goods prescribed in some Circulars of the Ministry of Industry and Trade as follows:

Article 1. The Circular No. 30/2018/TT-BCT dated October 01, 2018 of the Minister of Industry and Trade, detailing a number of Articles of the Government’s Decree No. 107/2018/ND-CP of August 15, 2018, on rice export (hereinafter referred to as Circular No. 30/2018/TT-BCT)

To issue with this Circular Appendix I - List of HS code of exported rice prescribed in the Circular No. 30/2018/TT-BCT.

Article 2. The Circular No. 10/2011/TT-BCT dated March 30, 2011 of the Minister of Industry and Trade on amending, supplementing, annulling a number of provisions on administration procedures in import and export field according to the Resolution No. 59/NQ-CP dated 17/12/2010 of the Government on simplification of administration procedures under the function scope of the Ministry of Industry and Trade (hereinafter referred to as Circular No. 10/2011/TT-BCT)

To issue with this Circular Appendix II - List of HS code of temporary imported for re-exported sassafras oil prescribed in the Circular No. 10/2011/TT-BCT.

Article 3. The Joint Circular No.14/2009/TTLT-BCT-BTC dated June 23, 2009 of the Minister of Industry and Trade and the Minister of Finance, guiding the certification of and procedures for import and export of rough diamonds in implementation of the Kimberley Process Certification Scheme (hereinafter referred to as Joint Circular No.14/2009/TTLT-BCT-BTC)

To issue with this Circular Appendix III - List of HS code of rough diamonds prescribed in the Joint Circular No.14/2009/TTLT-BCT-BTC.

Article 4. The Circular No. 38/2014/TT-BCT dated October 24, 2014 of the Minister of Industry and Trade, detailing a number of Articles of the Government’s Decree No. 83/2014/ND-CP of September 03, 2014 on petrol and oil trading (hereinafter referred to as Circular No. 38/2014/TT-BCT)

To issue with this Circular Appendix IV - List of HS code of petrol and oil prescribed in the Circular No. 38/2014/TT-BCT.

Article 5. The Circular No. 12/2016/TT-BCT dated July 05, 2016 of the Minister of Industry and Trade on amending and supplementing a number of Articles of the Minister of Industry and Trade’s Circular No. 41/2012/TT-BCT dated December 21, 2012, providing the export of minerals (hereinafter referred to as Circular No. 12/2016/TT-BCT)

To supplement HS codes of exported mineral prescribed in the Appendix 1 of the Circular No. 12/2016/TT-BCT as in the Appendix V - List of HS code of exported mineral attached to this Circular. Other contents about quality standards, lime limit for exporting shall comply with the Appendix 1 of the Circular No. 12/2016/TT-BCT and other relevant regulations.

Article 6. The Circular No. 57/2018/TT-BCT dated December 26, 2018 of the Minister of Industry and Trade, detailing a number of Articles of Decrees related to tobacco business (hereinafter referred to as Circular No. 57/2018/TT-BCT)

1. To issue with this Circular Appendix VI - List of HS code of tobacco raw materials and rolling papers used for making tobacco prescribed in the Circular No. 57/2018/TT-BCT.

2. To supplement HS codes of machines and equipment in the fields of tobacco prescribed in the Appendix 72 of the Circular No. 57/2018/TT-BCT as in the Appendix VII - List of HS code of machines and equipment in the fields of tobacco attached to this Circular.

Article 7. The Circular No. 15/2013/TT-BCT of July 15, 2013 of the Minister of Industry and Trade on coal export (hereinafter referred to as Circular No. 15/2013/TT-BCT)

To supplement HS codes of exported coal prescribed in the Appendix I of the Circular No. 15/2013/TT-BCT as in the Appendix VIII - List of HS code of exported coal attached to this Circular. Other contents about grain size, ash on dry basis, gross calorific value, quality standards, lime limit for exporting shall comply with the Appendix I of the Circular No. 15/2013/TT-BCT and other relevant regulations.

Article 8. Principles of application

1. In case of 4-digit headings, this Circular shall apply to all 8-digit sub-headings pertaining to such 4-digit headings.

2. In case of 6-digit headings, this Circular shall apply to all 8-digit sub-headings pertaining to such 6-digit headings.

3. In case of detailing to 8-digit headings, only 8-digit sub-headings of such headings shall be applied.

Article 9. Effect

1. This Circular takes effect on January 29, 2020.

2. Any problem arising in the course of implementation should be promptly reported to the Ministry of Industry and Trade to settlement./.

 

The Minister

Tran Tuan Anh

 

APPENDIX I

LIST OF HS CODE OF EXPORTED RICE

(Attached to the Circular No. 41/2019/TT-BCT dated December 16, 2019

of The Ministry of Industry and Trade)

 

Heading

Description

10.06

Rice.

1006.10

- Rice in the husk:

1006.10.10

- - Suitable for sowing

1006.10.90

- - Other

1006.20

- Husked (brown) rice:

1006.20.10

- - Hom Mali rice

1006.20.90

- - Other

1006.30

- Semi-milled or wholly milled rice, whether or not polished or glazed:

1006.30.30

- - Glutinous rice

1006.30.40

- - Hom Mali rice

 

- - Other:

1006.30.91

- - - Parboiled rice

1006.30.99

- - - Other

1006.40

- Broken rice:

1006.40.10

- - Of a kind used for animal feed

1006.40.90

- - Other

 

APPENDIX II

LIST OF HS CODE OF TEMPORARY IMPORTED FOR RE-EXPORTED SASSAFRAS OIL

(Attached to the Circular No. 41/2019/TT-BCT dated December 16, 2019
of The Ministry of Industry and Trade)

 

Heading

Description

3301.29.90

Sassafras Oil

 

APPENDIX III

LIST OF HS CODE OF ROUGH DIAMONDS

(Attached to the Circular No. 41/2019/TT-BCT dated December 16, 2019
of The Ministry of Industry and Trade)

 

Heading

Description

7102.10.00

- Diamonds which are not classified

 

- Industrial diamonds

7102.21.00

- - Not processed or simply cut, separated or simply polished or briefly sharpened

 

- Non-industrial diamonds:

7102.31.00

 

- - Not processed or simply cut, separated or simply polished or briefly sharpened

 
 

APPENDIX IV

LIST OF HS CODE OF PETROL AND OIL

(Attached to the Circular No. 41/2019/TT-BCT dated December 16, 2019
of The Ministry of Industry and Trade)

 

Heading

Description

27.09

 

Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, crude

2709.00.10

- Crude petroleum oils

2709.00.20

- Condensates

2709.00.90

- Other

27.10

Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils.

2710.12

- - Light oils and preparations:

 

- - - Motor spirit, leaded:

2710.12.11

_____________________________________

- - - - Of RON 97 and above

2710.12.12

- - - - RON 90 and above, but below RON 97,

2710.12.13

- - - - Other RON

 

- - - Motor spirit, unleaded:

 

- - - - Of RON 97 and above

2710.12.21

- - - - - Unblended

2710.12.22

- - - - - Blended with ethanol

2710.12.23

- - - - - Other

 

- - - - RON 90 and above, but below RON 97:

2710.12.24

- - - - - Unblended

2710.12.25

- - - - - Blended with ethanol

2710.12.26

- - - - - Other

 

- - - - Other RON:

2710.12.27

- - - - - Unblended

2710.12.28

- - - - - Blended with ethanol

2710.12.29

- - - - - Other

 

- - - Aviation spirit, of a kind used for aviation piston-engines:

2710.12.31

- - - - 100 octane and above

2710.12.39

- - - - Other

2710.12.80

- - - Naphtha, reformates and other preparations of a kind used for blending into

motor spirits

 

- - - Other

2710.12.92

- - - - Other, petroleum spirit, having a flashpoint of less than 23oC

2710.19

- - Other:

2710.19.20

- - - Topped crudes

 

- - - Diesel fuel; fuel oils

2710.19.71

- - - - Automotive diesel fuel

2710.19.72

- - - - Other diesel fuels

2710.19.79

- - - - Fuel oils

2710.19.81

- - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of 23° C or more

2710.19.82

- - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23°C

2710.19.83

- - - Other kerosene

2710.20.00

- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; containing biodiesel and other than waste oils

 

 

APPENDIX V

LIST OF HS CODE OF EXPORTED MINERAL

(Attached to the Circular No. 41/2019/TT-BCT dated December 16, 2019

of the Ministry of Industry and Trade)

 

Heading

Description

Note:

 

Titanium products

 

2615.10.00.20

- Zirconium powder ZrO2 ≥ 65%, grain size ≤ 75 µm

 

2823.00.00.40

-  TiO2 ≥ 56%,

FeO ≤ 9%, Fe ≤ 27%.

 

2823.00.00.10

- Type 1 Titanium slug: TiO2 ≥ 85%, FeO ≤ 10%

 

 

2823.00.00.20

- Type 2 Titanium slag: TiO2 ≥ 70%, FeO ≤ 10%

 

2614.00.90.10

2823.00.00.30

- Rutile ores and concentrates: TiO2 ≥ 83%,

- Rutile ores and concentrates 83%≤TiO2≤ 87%: HS Code 2614.00.90.10

- Rutile has content of TiO2>87%: HS Code 2823.00.00.30

- Artificial/synthetic rutile: TiO2 ≥ 83%,

2612.20.00.90

- Monazite ores and concentrates: REO ≥ 57%

 

 

Bauxite ore products

 

2818.20.00

-  Aluminum: Al2O3 ≥ 98,5%

 

2818.30.00

- Aluminum hydroxide - Al(OH)3: Al2O3 ≥

64%

 

2617.90.00.90

- Bismuth ores and concentrates: Bi ≥ 70%

 

2604.00.00.90

- Nickel ores and concentrates: Ni ≥ 9,5%

 

 

2530.90.90.10

Total Rare Earth Oxide Powder: TREO ≥ 99%

 

2529.21.00

- Fluorite ores and concentrates: 90% ≤CaF2≤ 97%

 

2529.22.00

- Fluorite ores and concentrates: CaF2 >97%

 

2511.10.00

Barite powder: BaSO4 ≥ 90%, grain size <1 mm

 

 

White marble

 

2517.41.00.10

- Powder: Grain size < 0,125mm, whiteness

 

 

 

 

 

Heading

Description

2403.19.20

- - - Other manufactured tobacco for the manufacture of cigarettes

 

- - - Other

2403.19.91

- - - - Ang Hoon (SEN)

2403.19.99

- - - - Other

 

- Other:

2403.91

- - “Homogenized” or “reconstituted” tobacco:

2403.91.10

- - - Packed for retail sale

2403.91.90

- - - Other

2403.99

- - Other:

2403.99.10

- - - Tobacco extracts and essences

2403.99.30

- - - Manufactured tobacco substitutes

2403.99.90

- - - Other

48.13

Rolling papers, whether or not cut to size or in the form of booklets or tubes.

4813.10.00

- In the form of booklets or tubes

4813.20.00

- In rolls of a width not exceeding 5 cm

4813.9

- Other:

4813.90.10

- - In rolls of a width exceeding 5 cm, coated

4813.90.90

- - Other:

 

 

Note: Import of tobacco products shall be implemented by the tariff quotas prescribed in Circulars regulate on import tariff quotas.

 

Heading

Description

Note:

 

≥ 85%

 

2517.41.00.20

- Powder: 0.125  ≤ grain size < 1 mm, whiteness ≥ 85%

 

 

- Cube

 

2517.41.00.30                                         

- Cube: Cube size 1-400 mm, whiteness > 95%.

 

2517.41.00.30

- - Cube: Cube size 1-400 mm, 95% > whiteness ≥ 80%.

 

2504

 Graphite ore and concentrates, C ≥ 90%

 

 

 

Note: HS Code shall be implemented as prescribes in the Decree No. 125/2017/ND-CP dated November 11, 2017 amending and supplementing the Government’s Decree No. 122/2016/ND-CP dated September 01, 2016 on Export Tariff. Preferential import tariffs, List of commodities and absolute tariffs, mixed tariffs, and import tariffs out of tariff quotas.

 

 

APPENDIX VI

LIST OF HS CODE OF

TOBACCO INGREDIENTS, ROLLING PAPERS

(Attached to the Circular No. 41/2019/TT-BCT dated December 16, 2019

of the Ministry of Industry and Trade)

 

Heading

Description

24.01

Unmanufactured tobacco; tobacco refuse.

2401.10

- Tobacco, not stemmed/stripped:

2401.10.10

- - Virginia type, flue-cured

2401.10.20

- - Virginia type, other than flue-cured

2401.10.40

- - Burley type

2401.10.50

- - Other, flue-cured

2401.10.90

- - Other:

2401.20

- Tobacco, partly or wholly stemmed/stripped

2401.20.10

- - Virginia type, flue-cured

2401.20.20

- - Virginia type, other than flue-cured

2401.20.30

- - Oriental type

2401.20.40

- - Burley type

2401.20.50

- - Other, flue-cured

2401.20.90

- - Other:

2401.30

- Tobacco refuse:

2401.30.10

- - Tobacco stems

2401.30.90

- - Other:

24.03

Other manufactured tobacco and manufactured tobacco substitutes; “homogenized” or “reconstituted” tobacco; tobacco extracts and essences.

 

- Smoking tobacco, whether or not containing tobacco substitutes in any proportion:

2403.19

- - Other:

 

- - - Packed for retail sale

2403.19.11

- - - - Ang Hoon (SEN)

2403.19.19

- - - - Other

 
 

 

APPENDIX VII

LIST OF HS CODE OF

 TOBACCO SPECIALIZE EQUIPMENT

(Attached to the Circular No. 41/2019/TT-BCT dated December 16, 2019

of the Ministry of Industry and Trade)

Heading

Description

8478.10.10

I Tobacco raw material processing line

 

A. Processing tobacco leaves

8478.90.10

1. Leaf cutter

2. Hydrate cylinder

3. Incubated silo (for storing and incubating tobacco leaves)

4. Leaves dryer (drying, cooling, soothing)

5. Weighing and packing (pressing) bales of leaves system

 

B. Processing tobacco stems

8478.90.10

1. The first stem hydrate cylinder

 

2. The second stem hydrate cylinder

3. Stripped/Splitter system

4. Stems dryer (drying, cooling, soothing)

5. Stem sorting and cleaning machine

 

6. Weighing and packing (pressing) bales of stem system

8478.10.10

II. Tobacco strands processing line

 

A. - - Leaves stage

8478.90.10

1. Vacuum autoclave device

2. Leaf bale cutter

3. Hydrate cylinder

4. Flavor adding cylinder

5. Incubated silo (for storing and incubating tobacco leaves)

6. Metal tracking machine

7. Leaves cutting machine

8. Strands expander device

9. Dryer

10. Strands split device

11. Weighing system

 

B. - - Stems stage

8478.90.10

1. Stripped machine

2. The first stem hydrate cylinder

3. Incubated silo (for storing and incubating tobacco stems)

4. The second stem hydrate cylinder

5. Stem rolling device

6. Cutting machine

7. Strands expander device

8. Stem dryer device

9. Strands split device

10. Incubated silo (for storing and incubating tobacco stems)

11. Weighing system

 

C. Strands blending stage

8478.90.10

1. Incense spraying equipment

2. Incubated silo (for storing and incubating tobacco strands)

3. Line of strand transporting to rolling machine (by aerodynamics or mechanics)

8478.10.10

III. Sheet tobacco processing line and other substitutes used to produce tobacco products

8478.10.10

IV. Machinery for cigarette production

 

A. Cigarette rolling process - filter coupling

8478.90.10

1. Cigarette rolling machine

2. Filter draw frame

3. Tray feeder

 

B. Packaging stage

8478.90.10

1. Packaging machine

2. Plastic wrap machine

3. Carton packaging machine

4. Carton plastic wrap machine

5. Crating machine

 

 

 

APPENDIX VIII

LIST OF HS CODE OF EXPORTED COAL

(Attached to the Circular No. 41/2019/TT-BCT dated December 16, 2019

of the Ministry of Industry and Trade)

 

Heading

Description

2701.11.00

Cab coals

Coal dust 1, 2

Coal dust 3

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch LuatVietnam
Circular 41/2019/TT-BCT DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Circular 41/2019/TT-BCT PDF
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất