Thông tư 24/2016/TT-BNNPTNT Danh mục hàng cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 24/2016/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 24/2016/TT-BNNPTNT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: | 30/06/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục và công bố mã HS đối với hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ngày 30/06/2016 kèm theo Thông tư số 24/2016/TT-BNNPTNT.
Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước bao gồm 04 loại như: Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô; Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ; Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 06mm; Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 06mm.
Danh mục hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép: củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ rừng tự nhiên trong nước gồm gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự và than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19/08/2016.
Xem chi tiết Thông tư24/2016/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 24/2016/TT-BNNPTNT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIÊN NÔNG THÔN
-------- Số: 24/2016/TT-BNNPTNT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2016
|
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP; - Văn phòng TW Đảng và các ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Tòa án nhân dân TC; - Viện Kiếm sát nhân dân TC; - Kiểm toán Nhà nước; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ NN & PTNT; - Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ NN&PTNT; - Cục kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp; - Tổng cục Hải quan - Công báo; - Website Chính phủ; Bộ NN&PTNT; Tổng cục Lâm nghiệp; - Lưu: VT, TCLN. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Hà Công Tuấn |
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
Đơn vị tính
|
A.
|
Hàng hóa cấm xuất khẩu (gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước)
|
|
44.03
|
Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.
|
|
4403.10
|
|
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:
|
4403.10.10
|
|
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ
|
4403.10.90
|
|
- - Loại khác
|
4403.20
|
|
- Loại khác, từ cây lá kim:
|
4403.20.10
|
|
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ
|
4403.20.90
|
|
- - Loại khác
|
|
- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải Phụ lục I:
|
|
4403.41
|
|
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
4403.41.10
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ
|
4403.41.90
|
|
- - - Loại khác
|
4403.49
|
|
- - Loại khác:
|
4403.49.10
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ
|
4403.49.90
|
|
- - - Loại khác
|
|
- Loại khác:
|
|
4403.91
|
|
- - Gỗ sồi (Quercus spp.):
|
4403.91.10
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ
|
4403.91.90
|
|
- - - Loại khác
|
4403.92
|
|
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):
|
4403.92.10
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ
|
4403.92.90
|
|
- - - Loại khác
|
4403.99
|
|
- - Loại khác:
|
4403.99.10
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ
|
4403.99.90
|
|
- - - Loại khác
|
44.06
|
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.
|
|
4406.10.00
|
|
- Loại chưa được ngâm tẩm
|
4406.90.00
|
|
- Loại khác
|
44.07
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm.
|
|
4407.10.00
|
|
- Gỗ từ cây lá kim
|
|
- Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong chú giải Phụ lục I:
|
|
4407.21
|
|
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):
|
4407.21.10
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
4407.21.90
|
|
- - - Loại khác
|
4407.22
|
|
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:
|
4407.22.10
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
4407.22.90
|
|
- - - Loại khác
|
4407.25
|
|
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
|
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:
|
|
4407.25.11
|
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
4407.25.19
|
|
- - - - Loại khác
|
|
- - - Gỗ Meranti Bakau:
|
|
4407.25.21
|
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
44072529
|
|
- - - - Loại khác
|
4407.26
|
|
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:
|
4407.26.10
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
4407.26.90
|
|
- - - Loại khác
|
4407.27
|
|
- - Gỗ Sapelli:
|
4407.27.10
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
4407.27.90
|
|
- - - Loại khác
|
4407.28
|
|
- - Gỗ Iroko:
|
4407.28.10
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
4407.28.90
|
|
- - - Loại khác
|
4407.29
|
|
- - Loại khác:
|
|
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):
|
|
4407.29.11
|
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
4407.29.19
|
|
- - - - Loại khác
|
|
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):
|
|
4407.29.21
|
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
4407.29.29
|
|
- - - - Loại khác
|
|
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):
|
|
4407.29.31
|
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
4407.29.39
|
|
- - - - Loại khác
|
|
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):
|
|
4407.29.41
|
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
4407.29.49
|
|
- - - - Loại khác
|
|
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):
|
|
4407.29.51
|
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
4407.29.59
|
|
- - - - Loại khác
|
|
- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):
|
|
4407.29.61
|
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
4407.29.69
|
|
- - - - Loại khác
|
|
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):
|
|
4407.29.71
|
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
4407.29.79
|
|
- - - - Loại khác
|
|
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):
|
|
4407.29.81
|
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
4407.29.89
|
|
- - - - Loại khác
|
|
- - - Loại khác:
|
|
4407.29.91
|
|
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
4407.29.92
|
|
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác
|
4407.29.93
|
|
- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
4407.29.99
|
|
- - - - Loại khác
|
|
- Loại khác:
|
|
4407.91
|
|
- - Gỗ sồi (Quercus spp.):
|
4407.91.10
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
4407.91.90
|
|
- - - Loại khác
|
4407.92
|
|
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):
|
4407.92.10
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
4407.92.90
|
|
- - - Loại khác
|
4407.93
|
|
- - Gỗ thích (Acer spp.):
|
4407.93.10
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
4407.93.90
|
|
- - - Loại khác
|
4407.94
|
|
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):
|
4407.94.10
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
4407.94.90
|
|
- - - Loại khác
|
4407.95
|
|
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):
|
4407.95.10
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
4407.95.90
|
|
- - - Loại khác
|
4407.99
|
|
- - Loại khác:
|
4407.99.10
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
4407.99.90
|
|
- - - Loại khác
|
44.08
|
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ
|
|
|
ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm.
|
|
4408.10
|
|
- Từ cây lá kim:
|
4408.10.10
|
|
- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard)
|
4408.10.90
|
|
- - Loại khác
|
|
- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải Phụ lục I:
|
|
4408.31.00
|
|
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau
|
4408.39
|
|
- - Loại khác:
|
4408.39.10
|
|
- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì
|
4408.39.90
|
|
- - - Loại khác
|
4408.90.00
|
|
- Loại khác
|
B
|
Hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép: củi, than làm từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ rừng tự nhiên trong nước
|
|
44.01
|
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự.
|
|
4401.10.00
|
|
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự
|
44.02
|
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.
|
|
4402.10.00
|
|
- Của tre
|
4402.90
|
|
- Loại khác
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây