Quyết định 5051/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc điều chỉnh một số mã số HS thuộc Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 5051/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5051/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành: | 26/12/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 5051/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 5051/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng; - Các Thứ trưởng; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính); - Bộ Tài chính; - Tổng cục Hải quan; - Cổng Thông tin điện tử-Bộ Công Thương; - Lưu: VT, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Cao Quốc Hưng |
TT | Mã số HS tại Quyết định số 3648/QĐ-BCT | Mô tả hàng hóa | Mã số HS Điều chỉnh | ||||
1 | 04.01 | | | “Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác” | 04.01 | | |
1.1 | 0401 | 40 | | - Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng | 0401 | 40 | |
| 0401 | 40 | 20 | - - Loại khác | 0401 | 40 | 90 |
2 | 04.02 | | | “Sữa và kem, đã cô đặc và đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác” | 04.02 | | |
2.1 | 0402 | 10 | | - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng | 0402 | 10 | |
| | | | - - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác | | | |
| 0402 | 10 | 41 | - - - Loại khác | 0402 | 10 | 49 |
| | | | - - Loại khác | | | |
| 0402 | 10 | 91 | - - - Loại khác | 0402 | 10 | 99 |
| | | | - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng | | | |
2.2 | 0402 | 29 | | - - Loại khác | 0402 | 29 | |
| 0402 | 29 | 30 | - - - Loại khác | 0402 | 29 | 90 |
| | | | - Loại khác | | | |
2.3 | 0402 | 91 | 00 | - - Loại khác | 0402 | 99 | 00 |
TT | Mã số HS tại Quyết định số 3648/QĐ-BCT | Mô tả hàng hóa | Mã số HS Điều chỉnh | ||||
1 | 15.11 | | | “Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học” | 15.11 | | |
1.1 | 1511 | 90 | | - Loại khác | 1511 | 90 | |
| | | | - - Loại khác | | | |
| 1511 | 90 | 90 | - - - Loại khác | 1511 | 90 | 99 |
TT | Mã số HS tại Quyết định số 3648/QĐ-BCT | Mô tả hàng hóa | Mã số HS Điều chỉnh | ||||
1 | 31.02 | 30 | 22 | Amoni nitrat (NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương | 31.02 | 30 | 00 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây