Quyết định 2424/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo, tỉnh Quảng Bình đến năm 2030
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2424/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2424/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 21/12/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Hải quan, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2424/QĐ-TTg
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------------------ Số: 2424/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2011 |
TT | Hạng mục | Đợt đầu (2020) | Dài hạn (2030) |
I | Đất xây dựng đô thị | 140 - 160 m2/người | 160 - 180 m2/người |
1 | Đất dân dụng: | 80 - 90 m2/người | 80 - 90 m2/người |
| - Đất ở | 40 - 50 m2/người | 40 - 50 m2/người |
| - Đất CTCC | 5 - 8 m2/người | 6 - 10 m2/người |
| - Đất cây xanh TDTT | 16 - 18 m2/người | 16 - 20 m2/người |
| - Đất giao thông | 15 - 20 m2/người | 15 - 20 m2/người |
2 | Đất ngoài dân dụng (bao gồm đất CN - TTCN, đất du lịch, đất các cơ quan, v.v…) | 60 - 80 m2/người | 80 - 90 m2/người |
II | Các chỉ tiêu HTKT | | |
| - Cấp điện sinh hoạt | 700KWh/người/năm | 800KWh/người/năm |
| - Cấp nước | 120 l/người/ngđ | 150 l/người/ngđ |
| - Thoát nước bẩn và VSMT: | | |
| + Thoát nước | 100 l/người/ngđ | 120 l/người/ngđ |
| + Rác thải | 1kg/người/ngày | 1,2kg/người/ngày |
| - Giao thông đô thị | | |
| + Tỷ lệ giao thông/đất XDĐT | 18 - 30% | 18 - 30% |
| + Mật độ mạng lưới đường tại các khu vực xây dựng tập trung | 3 - 3,5 km/km2 | 3 - 3,5 km/km2 |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng CP; - Các Bộ: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Quốc phòng, Tài chính, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Công thương, Tài nguyên và Môi trường; Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh Quảng Bình; - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, Các Vụ: KTTH, NC, ĐP; - Lưu: Văn thư, KTN (5b). | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây