Quyết định 1406/1998/QĐ/BTM của Bộ Thương mại về việc quy định việc tổ chức đấu thầu hạn ngạch hàng dệt, may xuất khẩu vào thị trường EU năm 1999
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1406/1998/QĐ/BTM
Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1406/1998/QĐ/BTM |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lương Văn Tự |
Ngày ban hành: | 17/11/1998 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1406/1998/QĐ/BTM
QUYẾT ĐỊNH
CỦA HỘI
ĐỒNG ĐẤU THẦU BỘ THƯƠNG MẠI SỐ1406/1998/QĐ/BTM NGÀY 17 THÁNG 11 NĂM 1998 QUI
ĐỊNH VIỆC TỔ CHỨC ĐẤU THẦU HẠN NGẠCH HÀNG DỆT, MAY XUẤT KHẨU VÀO THỊ TRƯỜNG EU
NĂM 1999
Căn cứ Quyết định số 1349/BTM/QĐ ngày 7/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc thành Hội đồng đấu thầu hạn ngạch hàng dệt, may;
Căn cứ Quyết định số 1405/1998/QĐ/BTM ngày 17/11/1998 của Bộ Thương mại về việc ban hành Qui chế đấu thầu hạn ngạch hàng dệt may, xuất khẩu vào thị trường có qui định hạn ngạch;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 20/1998/TTLT/BTM/BKHĐT/BCN ngày 12/10/1998 của Bộ Thương mại - Bộ kế hoạch đầu tư và Bộ Công tư qui định giao hạn ngạch hàng dệt, may xuất khẩu vào thị trường có qui định hạn ngạch;
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG ĐẤU THẦU QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công bố danh mục, số lượng hạn ngạch, giá chào thầu của từng mặt hàng (Cat.), và số lượng tối đa cho một đơn đăng ký dự thầu hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu vào thị trường EU năm 1999, như phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Các doanh nghiệp tham gia đấu thầu hạn ngạch hàng dệt, may phải nộp lệ phí dự thầu và tiền ký qũy dự thầu cho một mặt hàng (Cat.) dự thầu như sau:
Lệ phí dự thầu: 50.000,00 đồng Việt nam.
Tiền ký quỹ dự thầu: 2.000.000,00 đồng Việt nam.
Tiền lệ phí dự thầu dùng để trang trải cho công tác chuẩn bị và tổ chức đấu thầu (in ấn, phát hành, gửi tài liệu, hồ sơ và các chi phí phục vụ công tác đấu thầu...).
Tiền ký quỹ dự thầu chuyển vào tài khoản của Bộ Thương mại số 361-111-000-725 Tại Ngân hàng Ngoại thương TW.
Điều 3:
Thời gian đăng ký dự thầu: từ ngày 01/12/1998 đến ngày 14/12/1998.
Thời gian mở thầu ngày: 15/12/1998.
Địa điểm mở thầu: Trụ sở Bộ Thương Mại - 21 Ngô Quyền - Hà Nội.
Các cơ quan, doanh nghiệp chứng kiến mở thầu: Đại diện Sở thương mại Hà Nội, TP HCM, hội Công thương TP Hồ Chí Minh, phòng Thương mại và CNVN, tổng Công ty dệt, may Việt nam, BáoThương mại, Báo Đầu tư, Báo Công Nghiệp, Báo Tài chính.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 5: Các thành viên Hội đồng đấu thầu và các Doanh nghiệp tham gia dự đấu thầu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
PHỤ LỤC
DANH MỤC
HẠN NGẠCH CÁC MẶT HÀNG DỆT MAY
XUẤT KHẨU SANG EU ĐƯỢC ĐƯA RA ĐẤU THẦU NĂM 1999
Kèm theo Quyết định số 1406/1998/QĐ/BTM ngày 17 tháng 11 năm 1998
Mặt hàng
|
Cat |
Đơn vị tính
|
Số lượng hạn ngạch đấu thầu |
Số lượng tối đa được đăng ký dự thầu |
Giá chào thầu (USD/chiếc/bộ) |
1. Áo len, áo dệt kim |
5 |
Chiếc |
240.000 |
30.000 |
0,05 |
2. Quần |
6 |
Chiếc |
280.000 |
40.000 |
0,05 |
3. Áo sơ mi nữ |
7 |
Chiếc |
210.000 |
30.000 |
0,05 |
4. Áo khoác nữ |
15 |
Chiếc |
25.000 |
10.000 |
0,40 |
5. Jacket |
21 |
Chiếc |
1.400.000 |
50.000(1) 100.000(2) 150.000(3) |
0,25 0,25 0,25 |
6. Áo dài nữ |
26 |
Chiếc |
80.000 |
20.000 |
0,05 |
7. Bộ quần áo thể thao |
73 |
Bộ |
50.000 |
20.000 |
0,10 |
Ghi chú:
1): Đối với các doanh nghiệp có số máy may công nghiệp 1 kim dưới 500 chiếc
(2): Đối với các doanh nghiệp có số máy may công nghiệp 1 kim từ 500-1.000 chiếc
(3): Đối với các doanh nghiệp có số máy may công nghiệp 1 kim từ 1.000 chiếc trở lên
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây