Quyết định 11039/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc công bố Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 11039/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11039/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành: | 03/12/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 11039/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 11039/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng (để biết); - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính); - Bộ Tài chính; - Tổng cục Hải quan; - Cổng Thông tin điện tử-Bộ Công Thương; - Lưu: VT, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Cao Quốc Hưng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11039/QĐ-BCT ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương)
TT | Tên hàng hóa | Mã HS | Văn bản áp dụng | Ngày áp dụng | |
1 | Sản phẩm dệt may | 6309 | Thông tư 32/2009/TT-BCT về giới hạn hàm lượng formatdehyt, các amin thơm có thể giải phóng ra từ thuốc nhuộm azo trong các điều kiện khử trên sản phẩm dệt may | Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2009 | |
2 | Công nghiệp thực phẩm: | | Luật An toàn thực phẩm - Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ quy định định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Thông tư số 28/2013/TT-BCT ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Công Thương Quy định kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương | Nghị định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 6 năm 2012 Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2013 | |
2.1 | Rượu (Không bao gồm sản phẩm rượu thuốc, rượu bổ do Bộ Y tế quản lý) | 2204;2206; 2207;2208 | | ||
2.2.1 | Rượu vang | 2204 | | ||
2.2.2 | Rượu vang không có gas | 2204 | | ||
2.2.3 | Rượu vang có gas (vang nổ) | 2204 | | ||
2.2.4 | Rượu trái cây | 2206 | | ||
2.2.5 | Rượu mùi | 2208 | | ||
2.2.6 | Rượu cao độ | 2208 | | ||
2.2.7 | Rượu trắng, rượu vodka | 2208 | | ||
2.2.8 | Đồ uống có cồn khác | 2207 | | ||
2.2 | Bia | 2203 | | ||
2.2.1 | Bia hơi | 2203 | | ||
2.2.2 | Bia chai | 2203 | | ||
2.2.3 | Bia lon | 2203 | | ||
2.3 | Nước giải khát (Bao gồm cả đồ uống có mật ong, chè, cà phê làm nước giải khát.) | 2209 | | ||
2.3.1 | Đồ uống đóng hộp, bao gồm nước ép rau, quả; | 2209 | | ||
2.3.2 | Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng | 2209 | | ||
2.3.3 | Nước giải khát dùng ngay (Không bao gồm nước khoáng, nước tinh khiết do Bộ Y tế quản lý) | 2209 | | ||
2.4 | Sữa chế biến (Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, sản phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý) | 0401;0402; 0403;0404; 0405; 0406 | | ||
2.4.1 | Sữa dạng lỏng (bao gồm sữa dạng lỏng được bổ sung hương liệu hoặc các phụ gia thực phẩm khác) | 0401; 0402; 0404 | | ||
a | Các sản phẩm được thanh trùng bằng phương pháp Pasteur | | | ||
b | Các sản phẩm được tiệt trùng bằng phương pháp UHT hoặc các phương pháp tiệt trùng bằng nhiệt độ cao khác | | | ||
2.4.2 | Sữa lên men | 0403 | | ||
a | Dạng lỏng | 0403 | | ||
b | Dạng đặc | 0403 | | ||
2.4.3 | Sữa dạng bột | 0401;0402 | | ||
2.4.4 | Sữa đặc | 0401;0402 | | ||
a | Có bổ sung đường | 0402 | | ||
b | Không bổ sung đường | 0401 | | ||
2.4.5 | Kem sữa | 0401;0402 | | ||
a | Được tiệt trùng bằng phương pháp Pasteur | 0401;0402 | | ||
b | Được tiệt trùng bằng phương pháp UHT | 0401;0402 | | ||
2.4.6 | Các sản phẩm khác từ sữa | | | ||
a | Bơ | 0405 | | ||
b | Pho mát | 0406 | | ||
c | Các sản phẩm khác | 0403;0404 | | ||
2.5 | Dầu thực vật (Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, sản phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý) | 1507;1508; 1509;1510; 1511;1512; 1513;1514; 1515 | | ||
2.5.1 | Dầu hạt vừng (mè) | 1515 | | ||
2.5.2 | Dầu cám gạo | 1510 | | ||
2.5.3 | Dầu đậu tương | 1507 | | ||
2.5.4 | Dầu lạc | 1508 | | ||
2.5.5 | Dầu ô liu | 1509 | | ||
2.5.6 | Dầu cọ | 1511 | | ||
2.5.7 | Dầu hạt hướng dương | 1512 | | ||
2.5.8 | Dâu cây rum | 1512 | | ||
2.5.9 | Dầu hạt bông | 1512 | | ||
2.5.10 | Dầu dừa | 1513 | | ||
| Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su | 1513 | | ||
2.5.11 | Dầu hạt cải hoặc dầu mù tạt | 1514 | | ||
2.5.12 | Dầu hạt lanh | 1515 | | ||
2.5.13 | Dầu thầu dầu | 1515 | | ||
2.5.14 | Các loại dầu khác | 1510 | | ||
2.6 | Bột, tinh bột (Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, sản phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý) | 1101;1102; 1106; 1107; 1108; 1109; 1902;1903 | | ||
2.6.1 | Bột mì hoặc bột meslin | 1101 | | ||
2.6.2 | Bột ngũ cốc | 1102 | | ||
2.6.3 | Bột khoai tây | 1106 | | ||
2.6.4 | Mait: rang hoặc chưa rang | 1107 | | ||
2.6.5 | Tinh bột: mì, ngô, khoai tây, sắn, khác | 1108 | | ||
2.6.6 | Inulin | 1108 | | ||
2.6.7 | Gluten lúa mì | 1109 | | ||
2.6.8 | Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín: spaghety, macaroni, mì sợi, mì ăn liền, mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni, cháo ăn liền, bánh đa | 1902 | | ||
2.6.9 | Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự | 1903 | | ||
2.7 | Bánh, mứt, kẹo (Không bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, sản phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý) | 1905; 1704; 1806; 2007; 2008 | | ||
2.7.1 | Bánh quy ngọt, mặn hoặc không ngọt, mặn | 1905 | | ||
2.7.2 | Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự | 1905 | | ||
2.7.3 | Bánh bột nhào | 1905 | | ||
2.7.4 | Bánh mì giòn | 1905 | | ||
2.7.5 | Bánh gato | 1905 | | ||
2.7.6 | Các loại kẹo cứng, mềm có đường không chứa cacao | 1704 | | ||
2.7.7 | Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường | 1704 | | ||
2.7.8 | Kẹo sô cô la các loại | 1806 | | ||
2.7.9 | Mứt, thạch trái cây, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu | 2007 | | ||
2.7.10 | Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu | 2008 | | ||
3 | Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp: - Nguyên liệu Amoni Nitrat (NH4NO3); - Thuốc nổ các loại; - Phụ kiện nổ các loại | | Thông tư số 08/2012/TT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2012 của Bộ Công Thương ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. | Thông tư có hiệu Iực từ ngày 25/5/2012 | |
3.1 | Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy. | 3602.00.00 | | ||
3.2 | Dây cháy chậm; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện. | 36.03 | | ||
3.2.1 | Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp nổ cơ bản; tuýp tín hiệu | 3603.00.10 | | ||
3.2.2 | Dây cháy chậm hoặc ngòi nổ | 3603.00.20 | | ||
3.2.3 | Loại khác | 3603.00.90 | | ||
4 | Thép và các sản phẩm ngành thép | | Thông tư liên tịch số 44/2013/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31/12/2013 | Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/6/2014 | |
4.1 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng. | 7208 | | ||
4.2 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. | 7209 | | ||
4.3 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. | 7210 | | ||
4.4 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng. | 7211 | | ||
4.5 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng. | 7212 | | ||
4.6 | Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. | 7213 | | ||
4.7 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. | 7214 | | ||
4.8 | Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. | 7215 | | ||
4.9 | Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. | 7216 | | ||
4.10 | Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. | 7217 | | ||
4.11 | Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ. | 7218 | | ||
4.12 | Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. | 7219 | | ||
4.13 | Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. | 7220 | | ||
4.14 | Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác. | 7222 | | ||
4.14.1 | - Dạng thanh và que, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: | | | ||
4.15 | Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác. | 7224 | | ||
4.16 | Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. | 7225 | | ||
4.17 | Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. | 7226 | | ||
4.18 | Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều. | 7227 | | ||
4.19 | Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. | 7228 | | ||
4.20 | Dây thép hợp kim khác. | 7229 | | ||
| Thép xây dựng | | | ||
| Dạng cuộn | | | ||
| Dạng thanh | | | ||
5 | Nhóm thiết bị công nghiệp | | Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/ 02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực về an toàn điện | Nghị định có hiệu lực từ ngày 15 tháng 4 năm 2014 Quyết định có hiệu lực từ ngày 01 tháng 11 năm 2013 Ngày 01 tháng 01 năm 2015 sẽ không được phép nhập khẩu và sản xuất thiết bị dưới mức hiệu suất tối thiểu. Không phê duyệt chủ trương đầu tư các nhà máy nhiệt điện phát điện bằng than, khí đốt có hiệu suất thấp hơn hiệu suất tối thiểu từ ngày 25/12/2013 | |
5.1 | Máy biến áp phân phối | 85043124 | Quyết định số 51/2011/QĐ-TTg ngày 12/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ | | |
5.2 | Động cơ điện | 85013212 | Quyết định số 78/2013/QĐ-TTg ngày 25/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục và lộ trình phương tiện thiết bị phương tiện thiết bị sử dụng năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu suất thấp không được xây dựng mới | | |
5.3 | Đèn huỳnh quang | 85393910 | | ||
5.4 | Balat điện | 85393930 | | ||
5 5 | Tủ lạnh dưới 200 lít | 84183010 | | ||
5.6 | Các tủ lạnh khác | 84181010 | | ||
5.7 | Nồi cơm điện | 73063040 | | ||
6 | Máy, thiết bị đặc thù công nghiệp có khả năng gây mất an toàn | | Thông tư số 08/2012/TT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2012 của Bộ Công Thương ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. | Thông tư có hiệu lực từ ngày 25/5/2012 | |
6.1 | Nồi hơi nhà máy điện | 84022010 | | ||
6.2 | Nồi hơi các loại có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp | 8402 | | ||
6.3 | Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115°C dùng trong công nghiệp | 84031000 | | ||
6.4 | Bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kết áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp | 7309 | | ||
6.5 | Bình bể, bồn chứa LPG | 7311 | | ||
6.6 | Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76mm trở lên sử dụng trong công nghiệp | 7304 | | ||
6.7 | Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại dùng trong công nghiệp | 7306 | | ||
6.8 | Chai chứa LPG | 7311 | | ||
6.9 | Tời, trục tải có tải trọng từ 10000N trở lên và góc nâng từ 25° đến 90° dùng trong công nghiệp | 8428 | | ||
6.10 | Cần trục, cổng trục, cầu trục dùng trong công nghiệp | 8426 | | ||
6.11 | Xe nâng hàng tải trọng từ 10000N trở lên dùng trong công nghiệp | 8427 | | ||
6.12 | Bếp gas và phụ kiện, dây dẫn gas | 73218100 | | ||
6.13 | Máy biến áp phòng nổ | 8504 | | ||
6.14 | Thiết bị điều khiển phòng nổ | 8501 | | ||
6.15 | Máy phát điện phòng nổ | 8501 | | ||
6.16 | Rơ le dòng điện dò | 85364190 | | ||
6.17 | Cáp điện phòng nổ | 8584 | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây