Quyết định 152/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 152/2008/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 152/2008/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 28/11/2008 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Chính sách, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định152/2008/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 152/2008/QĐ-TTg
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 152/2008/QĐ-TTg |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2008 |
-------------------
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ ngày 27 tháng 12 năm 2005, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
- Quy hoạch thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng phải đi trước một bước để làm căn cứ pháp lý cho công tác quản lý việc cấp phép thăm dò, cấp phép khai thác các mỏ khoáng sản nhằm đáp ứng yêu cầu khai thác nguyên liệu cho ngành công nghiệp vật liệu xây dựng trong cả nước trong giai đoạn từ nay đến năm 2020 và các năm sau. Thăm dò các mỏ cần thực hiện trước 5 - 10 năm trước khi triển khai thực hiện khai thác mỏ;
- Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng phải đáp ứng kịp thời nhu cầu về nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng hiện có và dự kiến sẽ được đầu tư trong giai đoạn từ nay đến năm 2010 và năm 2020; phù hợp với Quy hoạch phát triển kinh tế, xã hội của cả nước và các vùng lãnh thổ; phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 đang được Bộ Xây dựng trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt;
- ưu tiên thăm dò những mỏ, những diện tích phân bố khoáng sản trong vùng phát triển sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các vùng lân cận; những vùng có điều kiện khai thác thuận lợi, đảm bảo tính chắc chắn và hiệu quả, không tác động đến môi trường;
- Công tác thăm dò đối với từng mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng cần mở rộng ra khu ngoại vi hoặc lân cận của mỏ, thăm dò phần tài nguyên dưới lòng đất để đánh giá trữ lượng toàn bộ thân quặng, kéo dài đời mỏ, không để lãng phí nguồn tài nguyên.
- Các mỏ khoáng sản có chất lượng cao cần ưu tiên dành cho sản xuất vật liệu xây dựng có giá trị cao, không khai thác sử dụng làm vật liệu xây dựng thông thường để nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên. Các loại khoáng sản giàu tiềm năng tài nguyên có thể xuất khẩu như sau: cát trắng sau khi đã được chế biến, làm giàu; đôlômit; đá khối làm đá ốp lát sau khi áp dụng các công nghệ khai thác tiên tiến để nâng cao chất lượng sản phẩm. Không xuất khẩu các khoáng sản có chất lượng tốt song trữ lượng nhỏ để làm dự trữ nguyên liệu cho sản xuất vật liệu xây dựng lâu dài như đất sét chịu lửa, đất sét trắng, fenspat;
- Những mỏ bao gồm 2 hoặc nhiều loại khoáng sản cần có phương án khai thác tổng hợp nhằm tận dụng tài nguyên;
- Xây dựng phương án khai thác hợp lý và hiệu quả nhằm giảm thiểu tối đa tác động tiêu cực đến môi trường, cảnh quan thiên nhiên và thu hồi toàn bộ khoáng sản.
- Huy động nguồn vốn và phát huy năng lực của các tổ chức cá nhân trong và ngoài nước tham gia thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng theo Luật Khoáng sản quy định;
- Phát huy năng lực khoa học kỹ thuật, nguồn nhân lực và tính chủ động của các tổ chức có chức năng để đẩy mạnh việc khảo sát, thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng;
- Hợp tác với các tổ chức quốc tế tạo bước chuyển biến về công nghệ tiên tiến trong lĩnh vực khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng.
- Phát triển công nghiệp thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng phải phù hợp với quy định bảo vệ các di sản thiên nhiên, di tích lịch sử, di chỉ khảo cổ, các công trình văn hoá có giá trị và khu du lịch, bảo vệ môi trường sinh thái;
- Áp dụng các quy trình công nghệ thăm dò, công nghệ khai thác, chế biến khoáng sản tiên tiến nhằm giảm thiểu tối đa các tác động tiêu cực đến môi trường và cảnh quan thiên nhiên; thực hiện việc hoàn trả lại mặt bằng sau khi khai thác khoáng sản và phục hồi môi trường hoặc cải tạo các khu vực đã hoàn thành việc khai thác, sử dụng đất hợp lý để phục vụ các mục đích dân sinh;
- Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng là quy hoạch định hướng, quy hoạch mở, do vậy trong quá trình thực hiện luôn cần có sự bổ sung, điều chỉnh kịp thời và cập nhật, bổ sung, hoàn thiện qua từng giai đoạn.
Loại khoáng sản | Tổng số mỏ | Trong đó số mỏ | Trữ lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn) | |||
Chưa khảo sát | Đã khảo sát | Tổng cộng | B + C1+ C2 | Tài nguyên cấp P | ||
1. Cao lanh | 347 | 118 | 229 | 849,973 | 192,541 | 657,432 |
2. Đất sét trắng | 27 | 3 | 24 | 38,283 | 23,469 | 14,814 |
3. Fenspat | 71 | 26 | 45 | 83,86 | 46,9 | 36,96 |
4. Đất sét chịu lửa | 9 | 1 | 8 | 15,064 | 13,668 | 1,396 |
5. Cát trắng | 60 | 7 | 53 | 1.403,012 | 60,926 | 1.342,086 |
6. Đôlômít | 80 | 37 | 43 | 2.800,306 | 124,224 | 2.676,082 |
7. Bentônít | 9 | 4 | 5 | 26,35 | 3,66 | 22,69 |
8. Đá ốp lát[1] | 324 | 127 | 197 | 37.590,233 | 300,458 | 37.289,775 |
- Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần thăm dò:
+ Cao lanh: giai đoạn đến năm 2010: 9,4 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 3,2 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 11,2 triệu tấn; tổng cộng: 23,7 triệu tấn;
+ Đất sét trắng: giai đoạn đến năm 2010: 10 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 6 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 16,7 triệu tấn; tổng cộng: 32,7 triệu tấn;
+ Fenspat: giai đoạn đến năm 2010: 40 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 15 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 29 triệu tấn; tổng cộng: 84 triệu tấn;
+ Đất sét chịu lửa: giai đoạn đến năm 2010: 111.000 tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 283.000 tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 221.000 tấn; tổng cộng: 615.000 tấn;
+ Cát trắng: giai đoạn đến năm 2010: 8,4 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 7,4 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 3,7 triệu tấn; tổng cộng: 19,5 triệu tấn;
+ Đôlômit: giai đoạn đến năm 2010: 2,3 triệu tấn. giai đoạn 2011 - 2015: 2 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 1 triệu tấn; tổng cộng: 5,3 triệu tấn.
+ Đá khối: giai đoạn đến năm 2010: 15 triệu m3; giai đoạn 2011 - 2015: 14 triệu m3; giai đoạn 2016 - 2020: 22 triệu m3; tổng cộng: 51 triệu tấn.
- Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần mở rộng khai thác, chế biến:
+ Cao lanh: giai đoạn đến năm 2010: 104 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 35 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 124 nghìn tấn; tổng cộng: 263 nghìn tấn;
+ Đất sét trắng: giai đoạn đến năm 2010: 200 ngàn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 120 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 330 nghìn tấn; tổng cộng: 650 nghìn tấn;
+ Fenspat: giai đoạn đến năm 2010: 792 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 297 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 577 nghìn tấn; tổng cộng: 1.666 nghìn tấn;
+ Đất sét chịu lửa: giai đoạn đến năm 2010: 3.060 tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 7.859 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 6.138 nghìn tấn; tổng cộng: 17.057 nghìn tấn;
+ Cát trắng: giai đoạn đến năm 2010: 233 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 205 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 102 nghìn tấn; tổng cộng: 540 nghìn tấn;
+ Đôlômit: giai đoạn đến năm 2010: 64 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 56 nghìn tấn. giai đoạn 2016 - 2020: 28 nghìn tấn; tổng cộng: 148 nghìn tấn;
+ Đá khối: giai đoạn đến năm 2010:100 nghìn m3; giai đoạn 2011 - 2015: 90 nghìn m3; giai đoạn 2016 - 2020: 145 nghìn m3; tổng cộng: 335 nghìn m3.
Loại khoáng sản | Quy hoạch thăm dò (triệu tấn) | Quy hoạch khai thác (triệu tấn) | ||||||
Đến 2010 | 2011 - 2015 | 2016 - 2016 | Tổng cộng | Đến 2010 | 2011 - 2015 | 2016 - 2016 | Tổng cộng | |
1. Cao lanh | 18 | 4 | - | 22 | 9 | 10 | 2 | 21 |
2. Đất sét trắng | 7,9 | 9,1 | 10 | 27 | 4,335 | 6 | 16,7 | 27 |
3. Fenspat | 48 | 4 | 2,9 | 54,9 | 26,6 | 14 | 19,4 | 60 |
4. Cát trắng | 25 | 31 | 11 | 67 | 9 | 18 | 7,2 | 34,2 |
5. Đôlômít | 10 | - | - | 10 | 3 | 3 | - | 6 |
6. Đá ốp lát | 36 (triệu m3) | 30 (triệu m3) | 29,5 (triệu m3) | 95,5 (triệu m3) | 15 | 14 | 22 | 51 |
Danh mục và trữ lượng các mỏ khoáng sản dự trữ cho công nghiệp vật liệu xây dựng xem Phụ lục IV. Trong trường hợp các mỏ khoáng sản đã được quy hoạch dự trữ cho công nghiệp vật liệu xây dựng nhưng nếu được sử dụng vào mục đích khác có hiệu quả cao hơn sẽ được dành sử dụng cho mục đích khác.
- Nhà nước thống nhất quản lý kết quả thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng; đầu tư cho việc quy hoạch, điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; tạo điều kiện cho tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng. Với chức năng, nhiệm vụ được giao, Bộ Tài nguyên và Môi trường tiếp tục hoàn thiện các văn bản pháp luật, các thủ tục hành chính và phân cấp quản lý, đền bù khi sử dụng đất nhằm đẩy nhanh việc cấp phép thăm dò, khai thác khoáng sản; hoàn thiện các quy định về thuế tài nguyên, các chi phí bảo vệ môi trường, hoàn thổ; Bộ Xây dựng chỉ đạo, kiểm tra, định kỳ cập nhật tình hình thực hiện quy hoạch và tiến hành bổ sung điều chỉnh quy hoạch; các địa phương tổ chức quản lý, giám sát việc thăm dò, khai thác mỏ khoáng sản, phục hồi môi trường, tránh tình trạng chồng chéo với các quy hoạch khác;
- Không giới hạn việc thăm dò các mỏ khoáng sản. Trong thời gian tới cần đưa ra các tiêu chí để được cấp phép thăm dò, cấp phép khai thác nhằm đơn giản và công khai hóa các thủ tục, tiết kiệm thời gian cho doanh nghiệp. Khi duyệt cấp phép khai thác mỏ khoáng sản, phải yêu cầu chủ đầu tư sản xuất ra sản phẩm đạt tiêu chuẩn hàng hoá có chất lượng cao để các cơ sở sử dụng không phải chế biến lại;
- Cần có sự phối hợp chặt chẽ giữa các Bộ, ngành và các tỉnh khi cấp phép khai thác một số mỏ và có chế tài đủ mạnh để kiểm tra, giám sát sau khi đã cấp phép khai thác, các cơ sở phải thực hiện nghiêm chỉnh việc khai thác tận dụng tài nguyên, phục hồi môi trường và thực hiện chế độ báo cáo hàng năm với các cơ quan quản lý.
- Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về khoáng sản, đặc biệt đối với những nơi có khoáng sản và hoạt động khoáng sản.
Nguồn vốn cho thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản làm nguyên liệu vật liệu xây dựng chủ yếu từ vốn tự thu xếp của các doanh nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, vốn của các nhà đầu tư, vốn vay của các ngân hàng thương mại trong nước và nước ngoài. Khuyến khích các doanh nghiệp huy động vốn thông qua thị trường chứng khoán (phát hành trái phiếu, cổ phiếu công trình). Công bố rộng rãi danh mục, tài nguyên các mỏ đã được quy hoạch thăm dò, khai thác và chế biến trên địa bàn các tỉnh để kêu gọi đầu tư thăm dò và tổ chức khai thác phục vụ công nghiệp vật liệu xây dựng.
- Hoàn thiện các văn bản pháp luật liên quan đến công tác thăm dò, khai thác khoáng sản; xây dựng các quy phạm điều tra, thăm dò, quy chế đấu thầu các khu vực thăm dò, khai thác các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu vật liệu xây dựng;
- Có chính sách khuyến khích đầu tư về thiết bị, công nghệ khai thác, chế biến nhằm khai thác triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng;
- Bổ sung bảo hiểm rủi ro cho các tổ chức, cá nhân hoạt động thăm dò khoáng sản trên cơ sở thành lập quỹ bảo hiểm rủi ro thăm dò khoáng sản nhằm khuyến khích các chủ đầu tư, đầu tư thăm dò nâng cao độ tin cậy về trữ lượng, chất lượng mỏ, giảm thiểu rủi ro có thể xảy ra khi thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản;
- Có sự phối hợp giữa các trường đào tạo chuyên ngành với các tổ chức có chức năng, khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng để có kế hoạch đào tạo đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật trong lĩnh vực thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản.
- Nghiên cứu phát triển và chế tạo thiết bị máy móc thăm dò, khai thác phù hợp với những điều kiện trong nước;
- Tổ chức nghiên cứu và xây dựng quy trình công nghệ thăm dò, khai thác và phục hồi môi trường các mỏ khoáng sản giai đọan sau khi kết thúc khai thác;
- Áp dụng công nghệ khai thác, chế biến tiên tiến để nâng cao tối đa hệ số thu hồi khoáng sản và giá trị của sản phẩm sau chế biến, nâng cao hiệu quả, chất lượng và sức cạnh tranh của sản phẩm khoáng sản. Tăng cường chế biến sâu đối với cao lanh, fenspat để tiến tới không phải nhập khẩu cho sản xuất vật liệu xây dựng; đối với cát trắng, đá khối để có thể xuất khẩu với giá trị cao;
- Mở rộng hợp tác quốc tế, đặc biệt về công nghệ khai thác, chế biến khoáng sản và chuyển giao công nghệ khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng;
- Nhà nước có chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư đối với dự án khai thác, chế biến tại chỗ khoáng sản ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; dự án có áp dụng kỹ thuật, công nghệ tiên tiến, bảo đảm môi trường, các sản phẩm có giá trị và hiệu quả kinh tế - xã hội cao; dự án chế biến khoáng sản đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nước và xuất khẩu.
Loại khoáng sản | Nhu cầu khối lượng thăm dò (triệu tấn) | Tổng kinh phí thăm dò (triệu đồng) | ||||||
Đến năm 2010 | GĐ 2011 -2015 | GĐ 2016 -2020 | Tổng cộng | Đến năm 2010 | GĐ 2011 -2020 | GĐ 2016 -2020 | Tổng cộng | |
1. Cao lanh | 18 | 4 | - | 22 | 2.592 | 576 | - | 3.168 |
2. Đất sét trắng | 7,9 | 9,1 | 10 | 27 | 1.137 | 1.308 | 1.140 | 3.585 |
3. Fenspat | 48 | 4 | 2,9 | 54,9 | 6.912 | 576 | 420 | 7.908 |
4. Cát trắng | 25 | 31 | 11 | 67 | 2.550 | 3.162 | 1.122 | 6.834 |
5. Đôlômit | 10 | - | - | 10 | 1.020 | - | - | 1.020 |
6. Đá khối | 36 (tr.m3) | 30 (tr.m3) | 29,5 (tr.m3) | 95,5 (tr.m3) | 5.184 | 4.320 | 4.248 | 13.752 |
TỔNG CỘNG | - | - | - | - | 19.395 | 9.942 | 6.930 | 36.237 |
Loại khoáng sản | Nhu cầu vốn đầu tư (tỷ đồng) | |||
Đến 2010 | 2011 – 2015 | 2016 - 2020 | Tổng cộng | |
1. Khai thác, chế biến cao lanh | 55 | 60 | 10 | 125 |
2. Khai thác, chế biến đất sét trắng | 90 | 90 | 150 | 330 |
3. Khai thác, chế biến fenspat | 250 | 140 | 195 | 585 |
4. Khai thác, chế biến cát trắng | 12,5 | 25 | 10 | 47,5 |
5. Khai thác, chế biến đôlômit | 5 | 5 | - | 10 |
6. Khai thác đá khối | 56 | 48 | 76 | 180 |
TỔNG CỘNG | 468,5 | 368 | 441 | 1.277,5 |
Chủ trì, phối hợp với Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy chế đấu thầu quyền thăm dò, khai thác, chế biến mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng và chính sách thu hút đầu tư, chính sách ưu tiên trong công tác quản lý, thăm dò, khai thác, chế biến các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng.
Nghiên cứu đề xuất các chính sách nhằm khuyến khích việc đầu tư các thiết bị, công nghệ khai thác, chế biến tiên tiến để khai thác triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng và thu được sản phẩm sau chế biến có chất lượng tốt nhất.
Nghiên cứu áp dụng các công nghệ khai thác, chế biến tiên tiến và phát triển việc chế tạo thiết bị máy móc thăm dò, khai thác phù hợp với những điều kiện trong nước.
Các tổ chức, cá nhân tham gia thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng phải chấp hành theo đúng trình tự, quy định xin cấp phép thăm dò, khai thác khoáng sản làm nguyên liệu vật liệu xây dựng theo quy định của Luật Khoáng sản, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản, Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ và Quyết định số 06/2006/QĐ-BTNMT về việc ban hành Quy định về phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản rắn của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Chủ đầu tư các dự án khai thác các mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng có trách nhiệm lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, đồng thời với quá trình lập báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án để trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Nghị định số 140/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ Quy định việc bảo vệ môi trường trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án phát triển. Thường xuyên đầu tư về khoa học công nghệ để nâng cao hiệu quả trong các khâu thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng, tránh lãng phí tài nguyên khoáng sản.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP SỐ MỎ VÀ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN CẢ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)
Tên vùng, tỉnh |
Tổng số mỏ |
Trong đó số mỏ |
Trữ lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn ) |
Cấm tạm cấm, hạn chế HĐKS |
||||||
Chưa khảo sát |
Đã khảo sát |
Tổng cộng |
A+B+C1+C2 |
Tài nguyên Cấp P |
Số mỏ |
Trữ lượng (triệu tấn) |
||||
1. CAO LANH |
||||||||||
Toàn quốc |
347 |
118 |
229 |
849,973 |
192,541 |
657,432 |
14 |
98,49 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
38 |
18 |
20 |
31,781 |
16,036 |
15,745 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG BẮC |
99 |
24 |
75 |
148,086 |
88,974 |
59,113 |
2 |
1,7 |
||
TÂY BẮC |
13 |
3 |
10 |
2,855 |
0,208 |
2,647 |
0 |
0 |
||
BẮC TRUNG BỘ |
44 |
17 |
27 |
81,35 |
49,35 |
32 |
0 |
0 |
||
NAM TRUNG BỘ |
26 |
9 |
17 |
83 |
69 |
14 |
0 |
0 |
||
TÂY NGUYÊN |
45 |
24 |
21 |
248,85 |
72,516 |
176,33 |
5 |
91,85 |
||
ĐÔNG NAM BỘ |
70 |
21 |
49 |
249,528 |
57,84 |
191,6 |
2 |
3,556 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
15 |
2 |
13 |
2,846 |
2,024 |
0,82 |
5 |
1,38 |
||
2. ĐẤT SÉT TRẮNG |
||||||||||
Toàn quốc |
27 |
3 |
24 |
38,283 |
23,469 |
14,814 |
0 |
0 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
5 |
0 |
5 |
3,392 |
0 |
3,392 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG BẮC |
6 |
0 |
6 |
11,419 |
9,459 |
1,96 |
0 |
0 |
||
BẮC TRUNG BỘ |
8 |
0 |
8 |
5,66 |
4,33 |
1,33 |
0 |
0 |
||
NAM TRUNG BỘ |
1 |
0 |
1 |
1,68 |
1,68 |
0 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG NAM BỘ |
7 |
3 |
4 |
16,132 |
8 |
8,132 |
0 |
0 |
||
CÁC VÙNG CÒN LẠI |
Không có |
|||||||||
3. FENSPAT |
||||||||||
Toàn quốc |
71 |
26 |
45 |
83,86 |
46,9 |
36,96 |
5 |
7,377 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
6 |
5 |
1 |
5,236 |
- |
5,236 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG BẮC |
29 |
10 |
19 |
46,3 |
30,66 |
15,64 |
1 |
2,26 |
||
TÂY BẮC |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
BẮC TRUNG BỘ |
6 |
4 |
2 |
2,618 |
1,338 |
1,28 |
0 |
0 |
||
NAM TRUNG BỘ |
19 |
5 |
14 |
21,937 |
12,24 |
9,697 |
4 |
5,117 |
||
TÂY NGUYÊN |
5 |
0 |
5 |
5,133 |
2,466 |
2,645 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG NAM BỘ |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
4 |
0 |
4 |
2,656 |
0,196 |
2,46 |
0 |
0 |
||
4. ĐẤT SÉT CHỊU LỬA |
||||||||||
Toàn quốc |
9 |
1 |
8 |
15,064 |
13,668 |
1,396 |
0 |
0 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
5 |
0 |
5 |
13,592 |
12,468 |
1,124 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG BẮC |
2 |
0 |
2 |
0,272 |
0 |
0,272 |
0 |
0 |
||
TÂY NGUYÊN |
1 |
0 |
1 |
1,2 |
1,2 |
0 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG NAM BỘ |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
CÁC VÙNG CÒN LẠI |
Không có |
|||||||||
5. CÁT TRẮNG |
||||||||||
Toàn quốc |
60 |
7 |
53 |
1.403,012 |
60,926 |
1.342,086 |
12 |
528,77 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
2 |
0 |
2 |
0,773 |
0 |
0,773 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG BẮC |
2 |
1 |
1 |
5,764 |
5,764 |
0 |
0 |
0 |
||
TÂY BẮC |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
BẮC TRUNG BỘ |
13 |
1 |
12 |
101,713 |
5 |
96,713 |
2 |
0,131 |
||
NAM TRUNG BỘ |
17 |
4 |
13 |
655,088 |
49,707 |
605,318 |
6 |
446,16 |
||
TÂY NGUYÊN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
ĐÔNG NAM BỘ |
23 |
1 |
22 |
509,4 |
0,455 |
596,97 |
1 |
40,23 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
3 |
0 |
3 |
42,25 |
0 |
42,25 |
3 |
42,25 |
||
6. ĐÔLÔMÍT |
||||||||||
Toàn quốc |
80 |
37 |
43 |
2.800,306 |
124,224 |
2.676,082 |
17 |
52,63 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
16 |
6 |
10 |
418,82 |
5,89 |
412,93 |
6 |
22,13 |
||
ĐÔNG BẮC |
39 |
25 |
14 |
1.102,515 |
105,319 |
997,196 |
5 |
16,35 |
||
TÂY BẮC |
5 |
0 |
5 |
838,92 |
1,415 |
864,5 |
0 |
0 |
||
BẮC TRUNG BỘ |
12 |
4 |
8 |
340,6 |
11,6 |
329 |
3 |
4,7 |
||
NAM TRUNG BỘ |
5 |
0 |
5 |
34,45 |
0 |
34,45 |
3 |
12,45 |
||
TÂY NGUYÊN |
3 |
2 |
1 |
38 |
0 |
38 |
0 |
0 |
||
CÁC VÙNG CÒN LẠI |
Không có |
|||||||||
7. BENTÔNÍT |
||||||||||
Toàn quốc |
9 |
4 |
5 |
26,35 |
3,66 |
22,69 |
1 (một phần) |
0 |
||
NAM TRUNG BỘ |
4 |
2 |
2 |
22,69 |
0 |
22,69 |
0 |
0 |
||
TÂY NGUYÊN |
4 |
1 |
3 |
3,66 |
3,66 |
0 |
1 (một phần) |
0 |
||
ĐÔNG NAM BỘ |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
CÁC VÙNG CÒN LẠI |
Không có |
|||||||||
8. ĐÁ ỐP LÁT (riêng trữ lượng đá ốp lát tính theo đơn vị: triệu m3 ) |
||||||||||
Toàn quốc |
324 |
127 |
197 |
37.590,233 |
300,458 |
37.289,775 |
20 |
7.530,36 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
10 |
0 |
10 |
24,324 |
0 |
24,324 |
5 |
13,726 |
||
ĐÔNG BẮC |
50 |
26 |
24 |
5.046,28 |
6,25 |
5.040,03 |
4 |
30 |
||
TÂY BẮC |
13 |
5 |
8 |
177,58 |
0 |
177,58 |
0 |
0 |
||
BẮC TRUNG BỘ |
86 |
38 |
48 |
6.925,28 |
18,953 |
6.906,327 |
2 |
0,668 |
||
NAM TRUNG BỘ |
85 |
32 |
53 |
18.288,113 |
81,87 |
18.206,243 |
4 |
7.012 |
||
TÂY NGUYÊN |
38 |
14 |
24 |
580,68 |
28,74 |
551,94 |
3 |
50,96 |
||
ĐÔNG NAM BỘ |
36 |
11 |
25 |
1.319,976 |
5,945 |
1.314,031 |
0 |
0 |
||
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
6 |
1 |
5 |
5.228 |
158,7 |
5.069,3 |
2 |
40 |
||
PHỤ LỤC II
QUY HOẠCH THĂM DÒ TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU CHO CÔNG NGHIỆP VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tên mỏ Khoáng sản |
Vị trí điạ lý |
Toạ độ |
Chất lượng |
Tài nguyên mỏ |
Quy hoạch thăm dò |
Ghi chú |
||
Đến 2010 |
2011 - 2015 |
2016 - 2020 |
|||||||
|
1. CAO LANH |
|
(thành phần hoá: %) |
(triệu tấn) |
(triệu tấn) |
(triệu tấn) |
(triệu tấn) |
|
|
|
TOÀN QUỐC |
|
|
|
18 |
4 |
- |
|
|
|
VÙNG ĐÔNG BẮC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THÁI NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Lạc (Phương Nam) |
Xã Phú Lạc, H. Đại Từ |
X: 2399 582 Y: 408 647 |
Al2O3 : 32,53 – 34,87; SiO2 : 44,6-47,12; Fe2O3: 1,58 – 6,41 |
P: 36 |
50 ha |
- |
|
CV Bộ XD 324/BXD–VLXD, ngày 13/2/2007 |
|
Phương Nam 1 |
Xã Phú Lạc, H. Đại Từ |
- |
- |
- |
101 ha |
- |
- |
C/ ty CP Pu Sam Cap Việt Nam |
|
PHÚ THỌ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dốc Kẻo |
Xã Hương Xạ và xã Yên Luật, H. Hạ Hòa |
- |
- |
P: 3,44 (1 km2) |
3,44 |
- |
|
CV số 324/BXD-VLXD, ngày 13/2/2007 |
|
Cầu Lay |
Xã Văn Lung, TX Phú Thọ |
Kinh độ: 105012’57’’ Vĩ độ: 21025’35’’ |
Al2O3 : 27,18; Fe2O3 : 1,75 |
C2: 0,448 |
|
0,448 |
|
|
|
Minh Xương |
Xã Tuy Lộc – H. Cẩm Khê |
Kinh độ :105003’00’’ Vĩ độ: 21029’00’’ |
Al2O3 : 10,7 – 22,6; SiO2 : 57,0 - 59,54; Fe2O3 : 1,5 |
C1 + C2: 0,258 |
|
0,258 |
|
|
|
Tiên Lương |
Xã Tiên Lương – H. Cẩm Khê |
Kinh độ: 105010’50’’ Vĩ độ: 21028’30’’ |
Al2O3 : 7,96 – 15,4; Fe2O3: 0,26 – 0,86 |
C2: 0,13 |
|
0,13 |
|
|
|
Hữu Khánh |
Xã Tân Phương, H. Thanh Thuỷ |
Kinh độ :105017’00’’ Vĩ độ: 21011’48’’ |
Al2O3: 29,5; Fe2O3: 91; SiO2: 54,83 |
0,826 (tr.đó: B + C1:0,388;C2:0,44) |
|
0,44 |
|
|
|
Đông Thạch Khoán |
Xã La Phù, Tân Phương, H. Thanh Thủy |
Kinh độ: 105016’15’’ Vĩ độ: 20011’15’’, |
Al2O3: 29,63; Fe2O3 : 0,89 |
C2: 1,09 |
|
1 |
|
|
|
Thạch Khoán |
Xã Thạch Khoán, huyện Thanh Sơn |
Kinh độ: 105014’25’’ Vĩ độ: 21011’10’’ |
Al2O3: 29,96; Fe2O3: 0,75 |
B + C1 + C2: 4 |
|
1,5 |
|
|
|
Láng Đồng |
Xã Thạch Khoán, huyện Thanh Sơn |
X: 2343 729 Y: 525 309 |
Al2O3: 31,69; Fe2O3: 0,79; |
- |
0,367 km2 |
- |
- |
Công ty TNHH Khoáng sản Phú Thịnh |
|
Yển Khê |
Xã Yển Khê, H. Thanh Ba |
Kinh độ: 105006’30’’ Vĩ độ: 21029’42’’ |
Al2O3: 18,84; Fe2O3: 0,73; SiO2: 70,42 |
Điểm khoáng sản |
|
- |
- |
|
|
Thái Ninh |
Xã Thái Ninh, H. Thanh Ba |
Kinh độ: 105009’21’’ Vĩ độ: 21030’50’’ |
Al2O3: 19,32; Fe2O3: 0,32; SiO2: 70,36 |
Điểm khoáng sản |
|
- |
- |
|
|
Kim Xuân |
Xã Năng Yên, H. Thanh Ba |
Kinh độ: 105011’40’’ Vĩ độ: 21030’10’’ |
Al2O3: 17,07 - 25,16; Fe2O3: 0,66 - 1,51 |
P: 0,243 |
|
0,243 |
- |
|
|
TUYÊN QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Gianh |
Xã Bình Yên, Lương Thiện, xã Tân Trào H. Sơn Dương |
Kinh độ: 105°26’10” Vĩ độ: 21°44’20” |
SiO2: 48,96; Al2O3: 28; TiO2: 0,16; Fe2O3: 2 |
- |
Thăm dò 350 ha |
|
|
Công ty cổ phần sản xuất thương mại Lộc Phát |
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHÁNH HOÀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Đức Đông và Tân Đức Tây |
Xã Vạn Lương – H. Vạn Ninh |
X: 1400223.55; Y: 603432.60 X: 1400228.58; Y: 603420.73 X: 1400240.55; Y: 603429.77 X: 1400246.13; Y: 603410.34 X: 1400255.01; Y: 603401.32 X: 1400263.59; Y: 603386.55 X: 1400269.12; Y: 603379.30 X: 1400333.17; Y: 603424.07 X:1400366.54; Y: 603447.19 X: 1400350.88; Y: 603479.71 X: 1400305.13; Y: 603448.04 X: 1400290.22; Y: 603472.03 X: 1400410.97; Y: 603616.28 X: 1400415.95; Y: 603619.79 X: 1400415.95; Y: 603621.90 X; 1400422.04; Y: 603626.52 X: 1400424.25; Y: 603625.95 X: 1400453.10; Y: 603637.84 X: 1400461.07; Y: 603640.03 X: 1400462.31; Y: 603647.52 X: 1400461.24; Y: 603650.72 X: 1400461.65; Y: 603659.44 X: 1400465.29; Y: 603664.26 X: 1400477.78; Y: 603711.37 X: 1400316.63; Y: 603551.39 X: 1400319.76; Y: 603579.05 X: 1400323.39; Y: 603595.97 X: 1400332.36; Y: 603588.67 X: 1400344.66; Y: 603592.27 X: 1400359.07; Y: 603604.75 X: 1400390.70; Y: 603620.87 X: 1400395.19; Y: 603612.55 X: 1400400.39; Y: 603613.79 X: 1400405.33; Y: 603614.72 X: 1400407.57; Y: 603617.40 X: 1400491.37; Y: 603731.19 X: 1400493.36; Y: 603735.55 X: 1400503.69 Y: 603749.23 X: 1400510.62; Y: 603752.69 X: 1400493.20; Y: 603782.67 X: 1400493.75; Y: 603808.36 X: 1400488.86; Y: 603818.27 X: 1400484.49; Y: 603810.09 X: 1400479.76; Y: 603810.89 X: 1400469.89; Y: 603813.26 X: 1400461.51; Y: 603802.23 X: 1400457.35; Y:603805.80 X: 1400452.34; Y: 603801.39 X: 1400434.44; Y: 603770.99 X: 1400424.36; Y: 603773.05 X: 1400415.80; Y: 603759.69 X: 1400405.53; Y: 603752.72 X: 1400360.38; Y: 60373.93 X: 1400398.52; Y: 603712.57 X: 1400377.19; Y: 603688.06 X: 1400342.10; Y: 603688.06 X: 1400333.85; Y:603658.54 X: 1400330.21; Y: 603640.16 X: 1400313.62; Y: 603621.29 X: 1400310.73; Y: 603617.52 X: 1400319.23; Y: 603598.44 X: 1400301.06; Y: 603592.71 X: 1400303.50; Y: 60358536 X: 1400278.85; Y: 603583.72 X: 1400274.22; Y: 603554.75 X: 1400259.30; Y: 603532.14 X: 1400250.15; Y: 603513.33 X: 1400296.66; Y: 603541.06 |
|
Chưa xác định |
Khu vực 1 ( 0,65 ha) Khu vực 2 (22,77 ha) |
|
|
Công ty CP Đầu tư Tân Việt |
|
VÙNG TÂY NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LÂM ĐỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồi Đa Chát |
TT Đinh Văn – H. Lâm Hà |
X: 1301125; Y: 202425 |
Al2O3: 27,15; Fe2O3: 1,18 |
B + C1+ C2: 0,457 |
11,3 ha |
|
|
HTX Dịnh Vụ NN tổng hợp Tự Phước |
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÌNH PHƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ấp 1 và Ấp 6 |
Xã Minh Long - H. Chơn Thành |
X: 1264 734; 12 64 734; 12 63 984; 12 63 984 Y: 672 584; 6 73 384; 6 73 384; 672434 |
- |
- |
Quy hoạch thăm dò 65,6 ha |
- |
- |
Bộ TNMT đề nghị CPTD 49 ha C/ty CP KS và XD Bình Dương xin TD: 65,6 ha |
|
ấp 1 |
Xã Minh Long - H. Chơn Thành |
- |
- |
- |
thăm dò 49 ha |
- |
- |
C/ty TNHH SXTM Phước Lộc Thọ |
|
ấp 3 |
Xã Minh Thành - H. Chơn Thành |
X: 1268 434; Y: 680 434 |
- |
- |
19 ha |
- |
- |
Cty TNHH Bình Phước Cao lanh |
|
ấp 5 |
Xã Minh Hưng - H. Chơn Thành |
- |
- |
- |
125,6 h |
- |
- |
Công ty CP phát triển khoáng sản 6 |
|
BÌNH DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất Cuốc |
Xã Tân Mỹ – H. Tân Uyên |
Kinh độ: 106o 49’ 37” Vĩ độ: 11o 05’ 33” |
SiO2: 58,3; Al2O3 : 24,7; Fe2O3: 1,1 |
C2: 3 |
3 |
|
|
|
|
2. ĐẤT SÉT TRẮNG |
|
(thành phần hoá: %) |
(triệu tấn) |
(triệu tấn) |
(triệu tấn) |
(triệu tấn) |
|
|
|
TOÀN QUỐC |
|
|
|
7,9 |
9,1 |
10 |
|
|
|
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HÀ NỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gò Chai |
Xã Hiền Ninh – H. Sóc Sơn |
|
Al2O3: 20,42 Fe2O3: 1,32 |
P: 1,182 |
1,182 |
|
|
|
|
Nội Bài |
Xã Phú Minh – H. Sóc Sơn |
|
SiO2: 61,5; Al2O3: 17,21; Fe2O3: 2,06 |
P: 0,63 |
0,63 |
|
|
|
|
Gia Lông |
Xã Minh Trí – H. Sóc Sơn |
|
Al2O3:18,95 -19,64; Fe2O3:1,57 -2,71 |
P: 0,711 |
0,711 |
|
|
|
|
Phúc Hạ |
Xã Hồng Kỳ - H. Sóc Sơn |
|
Al2O3:17,45; Fe2O3:1,26; SiO2: 63,81 |
P: 0,63 |
0,63 |
|
|
|
|
HẢI DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trúc Thôn |
Xã Cộng Hòa , H. Chí Linh |
|
|
P: 0,8 |
0,8 |
|
|
|
|
VÙNG ĐÔNG BẮC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TUYÊN QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Gianh |
Xã Bình Sơn, H. Sơn Dương |
Kinh độ: 105°26’10” Vĩ độ: 21°44’20” |
SiO2: 48,96; Al2O3: 28; TiO2: 0,16; Fe2O3: 2 |
C1+ C2: 5,2 |
3,147 |
|
|
|
|
THÁI NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Làng Bầu |
Xã Phú Mễ – H. Phú Lương |
|
SiO2: 48,18; Al2O3: 23,25; Fe2O3: < 10,07 |
P: 0,6 |
0,6 |
|
|
|
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP HỒ CHÍ MINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đông Ba |
Xã Tân Thới – H. Thủ Đức |
- |
SiO2: 79,06 - 83,3; Al2O3: 10,5 - 12,89; Fe2O3: 0,61 - 0,75. |
P: 3,132 |
|
3,132 |
|
|
|
BÌNH DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Thành |
Xã Bình Chuẩn, H. Thuận An |
Kinh độ: 1060 41’00’’ Vĩ độ: 100 58’42’’ |
SiO2: 65; Al2O3: 21,9; Fe2O3 : 1,6 |
P: 5 |
|
5 |
|
|
|
Thuận Giao |
Xã Thuận Giao, H.Thuận An |
|
Sét cao lanh màu xám trắng dẻo; chất lượng tương đối tốt |
Chưa xác định |
|
Quy hoạch thăm dò |
|
|
|
Chánh Chung |
Xã Phú Hoà ; Phú Mỹ – TT. Thủ Dầu Một |
Kinh độ: 1060 40’38’’ Vĩ độ: 100 59’ 30’’ |
- |
C2: 3,5 |
|
|
3,5 |
|
|
Bến Cát |
TT Phước Mỹ – H. Bến Cát |
Kinh độ: 106036' 00'' Vĩ độ: 110 10' 00'' |
SiO2 : 64,8 - 76,7; Al2O3 : 12,7 - 15,7; Fe2O3: 2,5 - 5,7 |
Điểm khoáng sản |
|
|
Quy hoạch thăm dò |
|
|
Ông Quế |
Xã Tân Định – H. Bến Cát |
Kinh độ: 106038' 20'' Vĩ độ: 110 02' 40'' |
|
Điểm khoáng sản |
|
|
Quy hoạch thăm dò |
|
|
ĐỒNG NAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hang Nai |
Xã Phước An, H. Long Thành |
Kinh độ: 106°55’15” Vĩ độ: 10°40’55” |
Al2O3: 14,8 - 21,6; Fe2O3: 1,3 -3. Độ thu hồi qua rây 0,1 mm: 23,7-82,5% |
C2: 4,5 |
|
|
4,5 |
|
|
3. FENSPAT |
|
(thành phần hoá: %) |
(triệu tấn) |
(triệu tấn) |
(triệu tấn) |
(triệu tấn) |
|
|
|
TOÀN QUỐC |
|
|
|
48 |
4 |
2,9 |
|
|
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VĨNH PHÚC |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Khu Khán, Đồng Khèn |
Xã Quang Sơn, H. Lập Thạch |
|
|
Điểm khoáng sản |
2 |
|
|
|
|
Hình Nhân |
Xã Tân Lập, H. Lập Thạch |
|
|
Điểm khoáng sản |
1,5 |
|
|
|
|
Đồng Găng |
Xã Quang Yên, H. Lập Thạch |
|
|
Điểm khoáng sản |
2,6 |
|
|
|
|
Đồi Ba |
Xã Đồng Quế, H. Lập Thạch |
|
|
Điểm khoáng sản |
1,4 |
|
|
|
|
Nhân Lý |
Xã Tam Quan – H. Tam Đảo |
Kinh độ: 105034’50” Vĩ độ: 21025’30” |
K2O : 3,92 - 5,94; Na2O : 0,89 - 2,64; Fe2O3 : 1,96 – 3,4 |
Điểm khoáng sản |
1,3 |
|
|
|
|
VÙNG ĐÔNG BẮC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LÀO CAI
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Lương Sơn |
Xã Lương Sơn – H. Bảo Yên |
Kinh độ: 104028'40" Vĩ độ: 22012'20" |
Na2O + K2O > 7; Fe2O3 < 0,5 |
P: 1,3 |
1,3 |
|
|
|
|
Long Phúc |
Xã Long Phúc – H. Bảo Yên |
Kinh độ: 104028'40" Vĩ độ: 22011'35" |
Na2O + K2O > 7; Fe2O3 < 0,5. |
P: 1,7 |
1,7 |
|
|
|
|
Văn Bàn |
H. Văn Bàn |
- |
- |
P: 1,9 |
1,9 |
|
|
|
|
Bản Quẩn |
H. Bảo Thắng |
- |
- |
P: 1,6 |
1,6 |
|
|
|
|
Bản Phiệt |
Bản Phiệt; Bản Cầm; Phong Hải; Thái Niên; H. Bảo Thắng |
Kinh độ: 104004'10" Vĩ độ: 22029'45" |
Fe2O3 : 0,31 ¸ 0,35; Na2O + K2O: 8,99 ¸ 14,10; CaO : 0,15 ¸ 1,71. |
5,049; tr. đó: C2: 0,955 |
1 |
|
|
|
|
THÁI NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Phương Nam (Phú Lạc) |
Xã Phú Lạc, H. Đại Từ |
X: 2398325 Y: 563645 |
Lớp sét dày TB: 12,6 m. Al2O3: 32,16 - 36,67; SiO2 : 43,7- 49,93; Fe2O3: 1,41 – 1,8. Nhiệt độ chịu lửa: 1710 - 17300 |
P: 36 |
10 |
|
|
|
|
YÊN BÁI |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
Phai Hạ |
Xã Minh Bảo -TP Yên Bái |
Kinh độ: 104o 53’ 40" Vĩ độ: 21o 44’ 54”; |
Al2O3: 13,73 -15,1; Fe2O3: 0,68 - 0,85; Na2O + K2O : 7,52 – 9. |
2,1; trong đó: C1: 1,1; C2: 1 |
|
|
1 |
|
|
Hồ Xanh |
Xã Hán Đà - H. Yên Bình |
Kinh độ: 105o 03’ 45" Vĩ độ: 21o 43’ 45”; |
Al2O3: 17,65; Fe2O3: 0,65; TiO2: 0,23; K2O: 4,80; Na2O: 0,18 |
C2: 0,2 |
|
|
0,2 |
|
|
PHÚ THỌ |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Dốc Kéo |
Xã Hương Xạ và Âm Hạ - H. Hạ Hoà |
Kinh độ: 105002’30’’ Vĩ độ: 21035’30’’ |
Na2O + K2O: 9,1 - 12,84; Fe2O: 0,13 - 0,29; CaO: 0,20 - 0,61 |
5,393; tr. đó: C2: 3,44;P:1.953 |
5,4 |
|
|
đã được BQP thoả thuận cho thăm dò 7,2 ha |
|
Yên Kiện |
Xã Yên Kiện, H. Đoan Hùng |
Kinh độ: 105007’57’ Vĩ độ: 21034’02’’ |
Fe2O3: 0,05 ¸ 0,16 ; K2O + Na2O: 11,92 ¸ 15,29; CaO : 0,21 ¸ 0,71. |
1.283; tr.đó: C2: 0,473; P: 0,81 |
1,3 |
|
|
|
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẢNG BÌNH |
|
|
|
|
- |
|
- |
|
|
Cự Nẫm |
Xã Phú Định và Cự Nẫm – H. Bố Trạch |
Kinh độ: 106o23’00” Vĩ độ: 17o35’00” |
SiO2: 68,77; K2O: 5,97-9,54; Na2O: 1,99 - 3,13; Fe2O3: 0,18 - 0,38 |
1,691; tr. đó: C2: 0,511; P:1,18 |
1,7 |
|
|
|
|
Khương Hà |
Xã Hướng Trạch – H. Bố Trạch |
Kinh độ: 106o21’30 Vĩ độ: 17o36’36” |
Đã phát hiện năm 9 mạch pegmatit . Các mẫu bị phong hóa có tổng K2O + Na2O < 6%. |
Điểm khoáng sản |
0,5 |
|
|
|
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẢNG NAM |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
Đại Lộc |
Xã Đại Hiệp; Đại Nghiã - H. Đại Lộc |
|
Al2O3 : 16,97; FeO : 0,30; SiO2 : 68,04; Na2O : 2; K2O : 19. |
1,843; tr.đó: C2: 1,023; P: 0,82 |
1,843 |
|
|
|
|
Lộc Quang |
Xã Đại Đồng – H. Đại Lộc |
|
SiO2 : 54,9 – 65,2; Al2O3 : 17,1 - 17,2; Fe2O3 : 0,13 |
P: 1,62 |
1,62 |
|
|
|
|
Phú Toản |
Xã Thăng Phước – H. Thăng Bình |
Kinh độ :108007’35’’ Vĩ độ: 15035’05’’ |
SiO2: 75,6 ; Al2O3: 15,5; Fe2O3: 1,06; K2O : 3,33; Na2O: 1,45 |
P: 1 |
1 |
|
|
|
|
Chiagan |
Xã Quế Hiệp; H. Quế Sơn |
Kinh độ :108009’14’’ Vĩ độ: 15035’42’’ |
SiO2: 75; Al2O3: 16 Fe2O3: 1,2; K2O : 3,3; Na2O: 1,5 |
P: 1 |
1 |
|
|
|
|
Bến Kẽm |
H. Quế Sơn |
Kinh độ: 1070 59’ 30” Vĩ độ: 150 32’ 03” |
Fenspat chiếm 70 – 80; thạch anh: 20 – 30 |
Chưa xác định |
2,1 |
|
|
|
|
Thôn 3 và 4, xã Tiên Hiệp |
Xã Tiên Hiệp H. Tiên Phước |
- |
- |
- |
83 ha |
- |
- |
C/ty CP dịch vụ và dạy nghề Thái Dương |
|
QUẢNG NGÃI |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
Cà Đáo |
Xã Sơn Thành – H. Sơn Hà |
Kinh độ: 108o 42’ 50” Vĩ độ: 15o 15’ 25” |
phần trên phong hoá cao lanh; dưới là thạch anh- fenspat |
P: 3 |
|
3 |
|
|
|
Nước Đang |
Xã Ba Bích – H. Ba Tơ |
Kinh độ: 108o 42’ 40” Vĩ độ: 14o 42’ 08” |
K2O + Na2O : 5,24 - 10,5; Al2O3: 14,0 - 22,07; Fe2O3 : 0,18 - 0,89 |
Điểm khoáng sản |
|
0,5 |
|
|
|
Làng Diều |
Xã Ba Bích – H. Ba Tơ |
Kinh độ: 108o 45’ 00” Vĩ độ: 14o 43’ 47” |
Na2O + K2O : 5,89 |
Điểm khoáng sản |
|
0,5 |
|
|
|
BÌNH ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Núi Heo Du |
Xã Ân Sơn – H. Hoài Ân |
Kinh độ: 108052’44’’ Vĩ độ: 14024’12’’ |
K2O + Na2O : 9,87; Fe2O3: 0,48 |
Điểm khoáng sản |
1 |
|
|
|
|
Vĩnh Thạnh |
Xã Vĩnh Kiên, H. Vĩnh Thạnh |
Kinh độ: 108045’05’’ Vĩ độ: 14016’00’’ |
Hàm lượng fenspat chiếm 50 – 60% |
Điểm khoáng sản |
0,5 |
|
|
|
|
Vĩnh Thịnh |
Xã Vĩnh Thịnh, H. Vính Thạnh |
Kinh độ: 108047’50’’ Vĩ độ: 14007’15’’ |
Hàm lượng fenspat chiếm 80 – 90% |
Điểm khoáng sản |
0,5 |
|
|
|
|
VÙNG TÂY NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐĂK LĂK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
EaKBo |
Xã EaKop – H. EaKar |
Kinh độ: 108031’28’’ Vĩ độ: 12048’’40” |
Na2O: 2,93-3,12; K2O: 7,6 - 9,84; Al2O3:14,22-18,3; Fe2O3: 0,4-0,96 |
C2: 2,1 |
2,1 |
|
|
|
|
EaKnop |
Xã EaKnop – H. EaKar |
Kinhđộ: 108031’33’’ - 108032’53’’ ; Vĩ độ: 12040”-12049’33’’ |
(Na2O + K2O): 8,26 - 10,40; Fe2O3: 0,41 - 0,85 |
0,46; tr. đó: C2: 0,16; P: 0,3 |
0,46 |
|
|
|
|
VÙNG ĐB SÔNG CỬU LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AN GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thới Thuận |
Xã Thới Sơn– H. Tịnh BIên |
Kinh độ: 1050 00' 10" Vĩ độ: 100 36' 18" |
Al2O3 : 19,1; SiO2: 76,6; Fe2O3 : 0,47; K2O: 5,02; Na2O : 3,25 |
P: 1,2 |
|
|
1,2 |
|
|
Bà Đội |
Núi Bà Đội – Xã An Hảo – H Tịnh Biên |
Kinh độ: 1050 01' 46" Vĩ độ: 100 29' 50" |
SiO2 : 75,88; Al2O3: 12,90; Fe2O3: 1,02; TiO2 : 0,0; Na2O + K2O : 7,90 |
P: 0,5 |
|
|
0,5 |
|
|
4. CÁT TRẮNG |
|
(thành phần hoá: %) |
(triệu tấn) |
(triệu tấn) |
(triệu tấn) |
(triệu tấn) |
|
|
|
TOÀN QUỐC |
|
|
|
25 |
21 |
10 |
|
|
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẢNG BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ba Đồn |
Xã Quảng Long; Quảng Hưng; Quảng Phương – H. Quảng Trạch |
Kinh độ: 106o24’05” Vĩ độ: 17o47’32’ |
SiO2: 98,51; Fe2O3: 0,33 |
P: 10 |
5 |
5 |
- |
- |
|
THỪA THIÊN – HUẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cầu Thiềm |
Xã Điền Hoà - H. Phong Điền |
Kinh độ: 107023’30’’ Vĩ độ: 16037’30’’. |
SiO2: 99,3 – 99,6; Fe2O3: 0,03 – 0,07 |
P2: 49,1 |
10 |
- |
10 |
Còn lại 29,1 tr. tấn |
3 |
Xã Phong Hoà và Phong Bình |
Xã Phong Hoà và Phong Bình - H. Phong Điền |
- |
- |
- |
QH thăm dò 89 ha |
|
|
Công ty CP XNK DV và ĐT Việt Nam (Vicosimex) |
4 |
Xã Phong Chương, Phong Hoà và Phong Bình |
Xã Phong Chương, Phong Hoà và Phong Bình - H. Phong Điền |
- |
- |
- |
QH thăm dò 3,8 ha |
|
|
Bộ XD thống nhất TD, CV số 800/BXD-VLXD ngày 8/5/2006 |
5 |
Xã Phong Hiền |
Huyện Phong Điền |
X: 1836793 - 1835383 Y: 758306 - 757642 |
|
|
8,96 Km2 |
|
|
Cụng ty Cổ phần Tập đoàn đầu tư Việt Phương (bản đồ kốm theo cụng văn số 4843/UBND-NĐ) |
|
QUẢNG TRỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. |
Các mỏ thuộc xã: Hải Thiện, Hải Xuân, Hải Vĩnh, Hải Thượng, Hải Thọ, Hải Lâm, Hải Ba |
Huyện Hải Lăng |
X: 1852840; Y: 738430 X: 1852520; Y: 738460 X: 1851550; Y: 738950 X: 1850760; Y: 739270 X: 1850760; Y: 738520 X: 1850430; Y: 738260 X: 1850430; Y: 737890 X: 1850130; Y: 737890 X: 1850130; Y: 738260 X: 1849900; Y: 738260 X: 1849900; Y: 737760 X: 1849620; Y: 737760 X: 1849620; Y: 738880 X: 1850090; Y: 738880 X: 1850090; Y: 739450 X: 1849440; Y: 739640 X: 1850530; Y: 740000 X: 1850900; Y: 741200 X: 1851250; Y: 741200 X: 1851470; Y: 740710 X: 1851390; Y: 739400 X: 1851190; Y: 739000 X: 1852520; Y: 738800 X: 1852840; Y: 738800 X: 1856830; Y: 743130 X: 1855770; Y: 744000 X: 1856730; Y: 745320 X: 1857630; Y: 744500 |
SiO2:98,51; Fe2O3: 0,33 |
P: 10 |
574,41 ha |
5 |
- |
Cụng ty Cổ phần Đầu tư và Khoỏng sản VICO thăm dũ 2 khu vực Khu vực 1 (368,24 ha) Khu vực 2 (206,17 ha) Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị (cụng văn số 2757/UBND-CN ngày 24 thỏng 10 năm 2008) |
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẢNG NAM |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. |
Kỳ Khương |
Đông Nam TX Tam Kỳ 17,5 km |
Kinh độ: 108035’20’’ Vĩ độ: 15027’00’’ |
SiO2: 99,6; Fe2O3: 0,06; Al2O3 : 0,03 |
P: 47 |
10 |
- |
- |
Còn lại 37 triệu tấn |
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÌNH THUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. |
Cây Táo (Hồng Liêm) |
Xã Hồng Liêm – H. Hàm Thuận Bắc |
Kinh độ: 108°16’ 00” Vĩ độ: 11° 09’ 23” |
Si02: 99,32; Fe203: 0,08 |
20,975; tr. đó: C1: 0,14; C2: 0,315; P: 20,52 |
TD 5,36 ha |
10 |
- |
Còn lại 11 triệu tấn Cty CP VLXD và KS Bình Thuận |
9. |
Tân Thắng 1 |
Xã Tân Thắng -H. Hàm Tân |
X: 790287; Y: 1176964 |
Si02: 98,11; Fe203: 0,12 |
P: 6,016 |
TD 13,7 ha |
6 |
- |
Cty TNHH XD Hoàng Đức |
10. |
Tân Hải |
Xã Tân Hải- H. Hàm Tân |
- |
- |
- |
TD 48,48 ha |
|
|
Cty CP VLXD và KS |
11. |
Xã Tân Phước |
Thị xã La Gi |
X: 1180.368 - 1179193 Y: 797.543 - 414535 |
|
|
104 ha |
|
|
Công ty Cổ phần đầu tư và Phát triển công nghiệp Bảo Thư (bản đồ kèm theo công văn số 4851/UBND-KT |
|
5. ĐÔLÔMÍT |
|
(thành phần hoá: %) |
(triệu tấn) |
(triệu tấn) |
(triệu tấn) |
(triệu tấn) |
|
|
|
TOÀN QUỐC |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NINH BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Sơn |
Xã Phú Sơn -H. Nho Quan |
Kinh độ: 105o43’42” Vĩ độ: 20o21’00” |
MgO: 17,43 – 21,82; CaO: 29,12 – 35,57 |
P: 251,597 |
10 |
- |
- |
- |
|
6. ĐÁ ỐP LÁT |
|
(thành phần hoá: %) |
(triệu m3) |
(triệu m3) |
(triệu m3) |
(triệu m3) |
|
|
|
TOÀN QUỐC |
|
|
87 |
36 |
30 |
29,5 |
|
|
|
BẮC KẠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Phúc |
Xã Đồng Phúc, H. Chợ Đồn |
|
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
139,14 ha |
|
|
C/ty CP ECOTECH TD (GPTD số: 215/GP – BTNMT 1/02/2008 |
|
Phia Mèo |
Xã Tân Lập, H. Chợ Đồn |
|
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
6 ha |
|
|
Cty CP An Thịnh xin thăm dò |
|
Bó Pia |
Xã Bằng Phúc, H. Chợ Đồn |
|
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
27 ha |
|
|
Cty CP Sơn Trang xin TD 27 ha |
|
Bản Mới |
Xã Nam Cường, H. Chợ Dồn |
|
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
6 ha |
|
|
Cty TNHH Hùng Dũng xin TD: 6 ha |
|
Nà Lịn |
Xã Tân Lập, H. Chợ Đồn |
|
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
10 ha |
|
|
Cty TNHH Hùng Dũng xin TD 10 ha |
|
Phia Ngăm |
Xã Tân Lập, Quảng Bạch, Chợ Đồn |
|
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
TD 20 ha |
|
|
Cty CP An Thịnh (20 ha)
|
|
Đán Khao |
Xã Tân Lập, H. Chợ Đồn |
|
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
TD 45 ha |
|
|
Cty CP XD Sơn Trang (45ha) |
|
Cốc Liềng |
Xã Hoàng Trĩ, H Ba Bể |
X: 2469584; Y: 568133 X: 2469347; Y 569461 X: 2468698; Y: 570049 X:2468609; Y:569902 X:2469101; Y:569314 X: 2468963; 568096 |
Đá vôi trắng |
|
73,8 ha |
|
|
C/ty CP ECOTECH xin thăm dò, trong đó có 30 ha UBND tỉnh làm thủ tục chuyển đổi rừng phòng hộ cục bộ sang rừng sản xuất. |
|
YÊN BÁI |
|
|
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
|
|
|
|
|
Đào Lâm |
TT Yên Thế, H. Lục Yên |
- |
Đá hoa |
Chưa xác định |
1,5 |
|
|
Cty Đông Đô - Bộ QP (GP số: 06/GP-ĐCKS ngày 23/03/2007)} |
|
Cốc Há I,II,III |
TT Yên Thế, H. Lục Yên |
|
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
|
90,96 ha |
|
+ Cty Đại Hoàng Long – (Cốc Há I, 5,6 ha) + Cty TNHH đá cẩm thạch R.K Việt Nam (Cốc Há II, 78,5 ha) + Cty CPKS Yên Bái (Cốc Há III, 6,6 ha) |
|
Phía Nam Núi Khau Ca |
xã An Phú, H. Lục Yên |
X: 2431323; Y: 484897 X: 2431323; Y: 485099 X: 2430701; Y: 484834 X: 2430316; Y: 484858 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
20 ha |
|
|
Công ty Vinavico (20 ha) |
|
Thâm Then |
Xã Tân Lập, H. Lục Yên |
|
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
|
53 ha |
|
Cty CP ĐT&TV Nam Việt |
|
Đá hoa Vĩnh Lạc
|
Xã Vĩnh Lạc, huyện Lục Yên |
|
đá có màu trắng kết tinh, trắng đục, trắng xám, sọc dải, không nứt nẻ, bóng đẹp, đủ tiêu chuẩn đá ốp lát. Tỷ trọng: 2,72 - 2,73 G/cm3; Rn: 724 - 835 kg/cm2 |
P : 58,7 |
1,5 |
26 + 115,6 + 30 = 171,6 ha |
|
Cty TNHH Nữ Hoàng: 26 ha (GPsố: 2164/GP – BTNMT/ 1/02/2008); Cty TNHH GRANIDA (khu Đam Đình): 115,6 ha ( GP số: 1197GP-BTNMT/ 09/08/2007). Cty CP ĐTKS Kim Sơn xin TD: 30 ha |
|
Đá hoa Tân Lĩnh |
Xã Tân Lĩnh, H. Lục Yên |
Kinh độ:104o 42’ 10" Vĩ độ: 22o 08’ 10”;
|
Gồm 2 thân: thân số 1 và số 2. Đá vôi bị hoa hoá, kết tinh, phân lớp dày, dạng khối. Độ nguyên khối (0,8 x 0,8 x 0,7) |
P: 3.700 |
|
1,5 |
|
GPTD số: 1197GP-BTNMT ngày 09/08/2007 |
|
Đá hoa An Lạc |
Xã An Lạc, huyện Lục Yên |
Kinh độ: 104o 36’ 32" Vĩ độ: 22o 10’ 18”; |
màu trắng; Rnén: 470 - 630 KG/cm2; Độ rỗng: 0,001 |
P: 4 |
|
|
1,5 |
Điều tra trong lập BĐĐC tỷ lệ 1/50.000 (năm 2000) |
|
Minh Tiến |
Xã Minh Tiến, H. Lục Yên |
|
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
|
87,4 ha |
|
CtyCPTM&DVAn Bình (59,4 ha); Cty CP CK – Thiết bị điện Hà Nội (28 ha) |
|
Núi Chuông |
Xã Tân Lĩnh, H. Lục Yên |
|
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
|
7,53 ha |
|
CtyTNHH Hùng Đại Dương (7,53 ha) |
|
An Phú |
Xã An Phú, H. Lục Yên |
|
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
|
10 ha |
|
Cty CP DV & DN Thái Dương |
|
Mông Sơn |
xã Mông Sơn, huyện Yên Bình |
Kinh độ: 104o 54’ 35" Vĩ độ: 21o 52’ 46”;
|
Thành phần khoáng vật: calcit: 95 - 98%; mutscovit: ít. Đá có cấu tạo khối, kiến trúc hạt biến tinh màu trắng |
Chưa xác định |
13,7 ha |
|
|
HTX Khai thác vận chuyển đá xã Mông Sơn xin TD: 13,7 ha |
Thôn Trung Sơn |
Xã Mông Sơn – H. Yên Bình |
|
Thành phần khoáng vật: calcit: 95 - 98%; mutscovit: ít. Đá có cấu tạo khối, kiến trúc hạt biến tinh màu trắng |
|
10,6 ha |
|
|
Cty Cổ phần phát triển: 10,6 ha (GPTD số 213/GP – BTNMT/ 1/02/2008); Minh Tân 2 |
|
Mông Sơn |
Xã Mông Sơn – H. Yên Bình |
|
Thành phần khoáng vật: calcit: 95 - 98%; mutscovit: ít. Đá có cấu tạo khối, kiến trúc hạt biến tinh màu trắng |
|
10 ha |
|
|
Xí XD CN số I- Hải Dương: 10 ha (GP số 929/GP-BTNMT/19/06/2007); |
|
Mông Sơn |
Xã Mông Sơn – H. Yên Bình |
|
Thành phần khoáng vật: calcit: 95 - 98%; mutscovit: ít. Đá có cấu tạo khối, kiến trúc hạt biến tinh màu trắng |
|
|
|
|
Cty CP TM&SXCN GP số: 538/GP-BTNMT/ 17/03/2008. |
|
Mông Sơn |
Xã Mông Sơn – H. Yên Bình |
|
Thành phần khoáng vật: calcit: 95 - 98%; mutscovit: ít. Đá có cấu tạo khối, kiến trúc hạt biến tinh màu trắng |
|
52 |
|
|
Tổng C/ty Hoà Bình Minh TD: 52 ha; |
|
|
Yên Thắng |
Xã Yên Thắng, huyện Lục Yên |
X: 2448754; Y: 4988404 X: 2449027; Y: 498864 X: 2448322; Y: 499267 X: 2448114; Y: 498800 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
2,18 ha |
- |
|
GPTD: 1943/GP – BTNMT ngày 30/11/2007. Cty TNHH XD&TM Phan Xi Păng xin TD: 2,18 ha; |
|
Bản Nghè |
Xã Yên Thắng, huyện Lục Yên |
|
|
|
28 ha |
|
|
Cty TNHH TM Hùng Đại Sơn xin TD: 28 ha |
|
Bản Nghè II |
Xã Yên Thắng, huyện Lục Yên |
- |
- |
- |
40,7 ha |
|
|
Cty CP Luyện Kim và Khai khoáng Việt Đức (40,7ha) |
|
Bản Nghè II |
Xã Yên Thắng, huyện Lục Yên |
|
|
|
28 ha |
|
|
Công ty TNHH thương mại và SX Hùng Đại Sơn (28 ha) |
|
Dốc Thẳng |
Thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
X: 2443767; Y: 475047 X: 2443767; Y: 475429 X: 2443757; Y: 475429 X: 2443757; Y: 475047 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
15,6 ha |
1,5 |
|
Cty CP Hồng Nam xin thăm dò |
|
Làng Lạnh II |
Xã Liễu Đô, H. Lục Yên |
Kinh độ: 104o 46’ 54" Vĩ độ: 22o 05’ 31”; |
Đá sạch; độ gương bóng. Rnén: 729 KG/cm2; tỷ trọng: 2,69 KG/cm3; độ rỗng: 0,011 |
P: 224 |
36 ha |
1,5 |
|
C/tyTNHH Chân Thiện Mỹ (KV làng Lạnh II): 36 ha (GPTD số: 04/GP – BTNMT; 13/02/2008) /; |
Xã Liễu Đô
|
Xã Liễu Đô, H. Lục Yên |
|
|
|
35 ha |
|
|
Cty CP DV và DN Thái Dương (KV làng Lạnh): 35 ha (GPTD số: 239/GP – BTNMT/3/01/2008); |
|
Xã Liễu Đô |
Xã Liễu Đô, H. Lục Yên |
|
|
|
42,68 ha |
|
|
C/ty TNHH KT&CB đá Việt Long: 42,68 ha. |
|
Xã Liễu Đô |
Xã Liễu Đô, H. Lục Yên |
|
|
|
56,5 ha |
|
|
C/ty CP KS&XD Hà Nội: 56,5 ha |
|
Xã Liễu Đô |
Xã Liễu Đô, H. Lục Yên |
|
|
|
49,8 ha |
|
|
C/ty TNHH khai thác & chế biến đá Tường Phú xin thăm dò 49,8 ha. |
|
|
THÁI NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
La Hiên; Quang Sơn |
Xã La Hiên, H. Võ Nhai. H. Đồng Hỷ |
Kinh độ: 105052’40” Vĩ độ: 21043’00”
|
Đá vôi ốp lát màu xám hồng. Rnén: 1043 - 2590 KG/cm2. Độ nguyên khối : 0,23 -0,71m3. |
C2 + P : 35 |
|
1,5 |
|
Đoàn ĐC118 tìm kiếm năm 1992 |
|
Núi Chúa |
H. Phú Lương |
Kinh độ : 105040’52” Vĩ độ: 21042’2” |
Đá gabro; Rn: 1700 KG/cm2 Hệ số mài mòn : 18 - 19 |
Chưa xác định |
|
|
1,5 |
QH khai thác giai đoạn 2011 – 2020 - CV tỉnh |
|
HÀ NAM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thung Dược |
Xã Thanh Thủy – H. Thanh Liêm |
|
Đá vôi sản xuất Cacbonat Canxi công nghệ cao |
|
9,2 ha |
|
|
Công ty TNHH Hanstar |
|
THANH HOÁ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nậm Kiệt |
Xã Nam Động, H. Quan Hoá |
Kinh độ: 104o55’30” Vĩ độ: 20o23’20” |
Đá hoa màu trắng hoặc xám tro phân lớp dày. |
P: 300 |
1,5 |
|
2,5 |
|
|
Núi Vức |
Xã Đông Vinh, H. Đông Sơn |
Kinh độ:105°44’32” Vĩ độ: 19°45’42” |
Đá marble màu xám vân mây; nâu đỏ; hồng |
C1+ C2+ P: 9,342 (tr. đó: C1+ C2: 1) |
1,5 |
|
|
Viện QH KSTKXD Thanh Hoá tìm kiếm 1987 |
|
Núi Mầu |
Xã Cẩm Vân, H. Cẩm Thuỷ |
- |
Đá marble màu nâu đỏ; xám xanh; hồng cánh sen; Rnén: 1760 KG/cm2 |
P: 2,1 |
|
1,5 |
|
Viện QH KSTKXD Thanh Hoá tìm kiếm 1987 |
|
Làng Mực |
Xã Cẩm Quý, H. Cẩm Thuỷ |
Kinh độ: 105o06’28” Vĩ độ: 20o18’42” |
Đá hoa màu trắng. Mật độ nứt nẻ: 2 - 3 khe/m2. R nén: 818 KG/cm2. |
P: 4,6 |
|
|
1,5 |
Điều tra năm 1989 |
|
Núi Bền |
Xã Vĩnh Minh, H. Vĩnh Lộc |
Kinh độ:105°45’30” Vĩ độ: 20°01’09” |
Đá marble màu trắng; trắng ngà; xám chấm trắng; vân mây |
P: 8,922 |
|
1,5 |
1,5 |
Viện QH KSTKXD Thanh Hoá tìm kiếm 1987 |
|
NGHỆ AN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phá Thung Duộc |
Xã Châu Hồng, H. Quỳ Hợp |
X: 2145835; Y: 512125 X: 2145885; Y:512253 X: 2145582; Y: 512411 X: 2145507; Y: 512315 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
31,5 ha |
1,5 |
|
Cty CP XD CT & TM 747 |
|
Thung Pen |
Xã Châu Hồng, Châu Tiến, H. Quỳ Hợp |
X: 2147762; Y: 538485 X: 2147601; Y: 538287 X: 2147356; Y: 538103 X: 2147246; Y: 537992 X: 2147165; Y: 537870 X: 2147048; Y: 537930 X: 2147178; Y: 538185 X: 2146918; Y: 538298 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
36,3 ha |
|
|
Cty TNHH Chính Nghĩa xin thăm dò giấy phép TD số 2181/GP – BTNMT, ngày 21/12/2007 |
|
Thung Phá Nghiến |
Xã Châu Tiến - H. Quỳ Hợp |
X: 2146836; Y: 540357 X: 2146841; Y: 540720 X: 2147017; Y: 540653 X: 2147041; Y: 540892 X: ;2146450 Y: 541215 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
58,8ha |
|
|
Cty TNHH TM&DV Lam Hồng xin TD. GPTD:1976/GPBTNMT ngày 6/12/2007 |
|
Thung Phá Líu |
Xã Châu Tiến - H. Quỳ Hợp |
X: 2147407; Y: 539375 X: 2146958; Y: 539545 X: 2146674; Y: 539395 X: 2146757; Y: 539231 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
12 ha + 6ha |
1,5 |
|
Cty CP Đồng Tiên xin thăm dò |
|
Núi Phá Thăm |
Xã Châu Tiến - H. Quỳ Hợp |
X: 2146666; Y: 538336 X: 2146739; Y: 538330 X: 2146886; Y: 538395 X: 2146950; Y: 538443 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
7,39 ha |
|
|
Công ty CP Đá á Châu xin thăm dò 7,39 ha |
|
Bản Hạt |
Xã Châu Tiến – H. Quỳ Hợp |
X: 2147078; Y:54029800 X: 214684500; Y:54037500 X: 214684500; Y:54065300 X: 214702300; Y:54065300 X:214707800; Y: 54094200 X: 214757400; Y:54076900 X:214757400; Y:54051500 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
Thăm dò 30,4 ha |
|
|
Công ty TNHH NN 1 TV Kim loại màu Nghệ Tĩnh |
|
Thung Xán |
Xã Châu Lộc, Liên Hợp - H. Quỳ Hợp |
X: 2143075; Y: 545087 X: 2143380; Y: 545375 X: 2143380; Y: 545722 X: 2142435; Y: 545561 - |
Đá vôi trắng
- |
Chưa xác định
- |
- 26,35 ha
- 18,6 ha |
|
|
- Cty CP XK và KT Việt Nam xin TD. GP TD: 1741/GP – BTNMT, ngày 5/11/2007 (26,35 ha) - Cty Thành Trung xin TD 18,6 ha |
|
Mò Nưng |
Xã Liên Hợp - H. Quỳ Hợp |
X:2142644.41;Y:543433.19 X:2143662.43;Y:543567.73 X:2143594.54;Y:543825.40 X:2142599.93;Y:543655.38 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
25 ha |
|
|
C/ty CP khai thác và XNK Thiên Long xin thăm dò 25 ha. |
|
Thung Xá |
xãm Trung Độ, xã Tân Hợp - H. Tân Kỳ |
- |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
27,3 ha |
|
|
DNTN Lộc Hiền xin thăm dò 27,3 ha khu vực núi Màn Màn và núi Con Chó |
|
Thung Cọ |
Xã Liên Hợp - H. Quỳ Hợp |
X: 2143883; Y: 544796 X: 2144171; Y: 545034 X: 2144270; Y: 545220 X: 2144180; Y: 545320 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
19,5 ha |
|
|
Cty CP XD và HTĐT Đất Việt xin thăm dò |
|
Thung Điểm |
Xã Châu Lộc - H. Quỳ Hợp |
X: ;2143990 Y: 545220 X: 2143930; Y: 545350 X: 2143720; Y: 545290 X: 2143700; Y: 545020 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
|
|
C/ty CP XD và HTĐT Đất Việt xin thăm dò |
|
|
Thung Xánh Tái |
Xã Liên Hợp - H. Quỳ Hợp |
X: 2144787; Y: 544204 X: 214483-; Y: 544277 X: 2144688; Y: 544797 X: 2144681; Y: 544558 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
19,5 ha |
|
1,5 |
C/ty CP đá OL Hoàng Gia |
|
Kèn Cò Phạt |
Xã Liên Hợp - H. Quỳ Hợp |
X: 2145352.36; Y: 543143.65 X: 2145621.26; Y: 543222.62 X: 2145390.40; Y: 543588.48 X: 2145344.15; Y: 543542.12 X: 2145038.66;Y: 543775.64 X: 2144947.11; Y: 543696.58 X: 2145229.86; Y:543349.29 X:2145354.42; Y:543361.74 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
13,51 ha |
|
|
Công ty cổ phần An Sơn |
|
Thung Dên |
Xã Châu Cường – H. Quỳ Hợp |
X: 2139871; Y: 513430 X: 2140696; Y: 513431 X: 2140695; Y: 514073 X: 2139774; Y: 514072 |
Đá hoa |
Chưa xác định |
59,99 ha |
|
|
Cty TNHH SX TM DV Liên Hiệp Giấy phép TD số 1142/GP – BTNMT, ngày 20/9/2007 |
|
Thung Nậm và Thung Hẹo |
Xã Châu Cường – H. Quỳ Hợp |
X: 2139700; Y: 514720 X: 2139700; Y: 514995 X: 2139060; Y: 514995 X: 2139810; Y: 514820 |
Đá hoa |
Chưa xác định |
24,91 ha |
|
|
Cty TNHH Đá Phủ Quỳ Giấy phép TD số 1219/GP – BTNMT, ngày 14/8/2007 |
|
Thung Phá Líu |
Xã Châu Tiến, H. Quỳ Hợp |
|
Đá hoa |
Chưa xác định |
12 ha |
|
|
Cty CP Đồng Tiến xin TD số: 95/GP – BTNMT 16/01/2008 |
|
Bản Duộc |
Xã Liên Hiệp, H. Quỳ Hợp |
|
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
63,11 ha |
|
1,5 |
Tổng Cty TM&DV – Bộ GTVT |
|
Châu Quang |
Khu Tây Bắc |
|
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
36 ha |
|
1,5 |
DN TN Trung Hải xin TD 36 ha |
|
Thung Thom |
Xã Châu Cường, H. Quỳ Hợp |
|
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
|
|
23 ha |
Cty CP TV&KT KS Miền Tây |
|
Xã Châu Cường |
Xã Châu Cường,H. Quỳ Hợp |
X: 214176626; Y:53944482 X: 214176626; Y:54067431 X:214091743; Y:54067516 X:214091743;; Y:54037133 X:214139643; Y:54037133 X:214139643;; Y:53968243 X:214121193; Y:53968243 X:214121193;; Y:53944482 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
64,45 ha |
|
|
Công ty TNHH Long Vũ |
|
Thung Xền Xén |
Xã Châu Lộc, H. Quỳ Hợp |
|
|
|
22 ha |
|
|
Cty CP SX&TM Quang Long |
|
Núi Phá Bang Thung Hang Cảng |
Xã Châu Lộc, H. Quỳ Hợp |
X: 2144166.07 -2143959.61 Y: 545828.48 - 45703.74 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
11,3 ha |
|
|
C/ty Cổ phần Trung Đức xin thăm dò |
|
Đá vôi trắng xã Liên Hợp |
xã Liên Hợp, H. Quỳ Hợp |
X: 2145.037 - 2144.754 Y: 544.696 - 544.633 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
40,02 ha |
|
|
Công ty Cổ phần Khoáng sản Hà An xin thăm dò 40,02 ha |
|
Thung Hung |
xã Châu Tiến, H. Quỳ Hợp |
X: 2147.063 - 2147.490 Y: 538.652 - 539155 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
10,97 ha |
|
|
C/ty Cổ phần Thương mại quóc tế và Tư vấn đầu tư INVECON xin thăm dò 10,97 ha |
|
Thung Cọ (trong) |
Xã Liên Hợp, H. Quỳ Hợp |
|
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
-14,91 ha - 29,7 ha |
- |
|
- Công ty CP An Lộc - C/ty TNHH Đức Ân |
|
Thung Phá Bàng |
Xã Châu Hồng, H. Quỳ Hợp |
|
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
25,4 ha |
|
|
Công ty TNHH Đông Hợp |
|
Kẻ Bục |
Xã Đồng Văn - H. Tân Kỳ |
- |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
32 ha |
1,5 |
|
C/ty CP Kim Việt xin thăm dò 32 ha |
|
Lèn Bút |
Xã Tân Xuân, Giai Xuân - H. Tân Kỳ |
X: 2121543; Y: 533726 X: 2121689; Y: 553809 X: 2121409; Y: 544201 X: 2121506; Y: 544300 X: 2121557; Y: 544512 X: 2121262; Y: 544562 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
18,86 ha |
|
|
C/ty TNHH Tín Hoằng xin thăm dò.; GP TD: 1663/GP – BTNMT, ngày 26/10/2007
|
|
Lèn Kẻ Bút |
Xã Tân Xuân, Giai Xuân - H. Tân Kỳ |
X: 2122036.58; Y: 553754.11 X: 2121752.60; Y:553874.39 X: 2121691.13; Y:553807.61 X: 2121432.48; Y:553482.23 X: 2121488.05; Y:553361.36 X: 2121950.50; Y: 553457.55 X:2122036.84; Y: 553671.73 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
18,84 ha |
|
|
Công ty CP hóa chất Minh Đức |
Như trên |
Xã Tân Xuân, Giai Xuân - H. Tân Kỳ |
- |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
18,7 ha |
|
|
- C/ty CP dung dịch khoan và Hoá phẩm Dầu |
|
Như trên |
Xã Tân Xuân, Giai Xuân - H. Tân Kỳ |
X: 2120274; Y: 529044 X: 2120481; Y: 529035 X: 2120724; Y: 529971 X: 2120599; Y: 529423 X: 2120468; Y: 529478 X: 2120434; Y: 529229 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
12,36 ha |
|
|
- Công ty cổ phần Miền Tây |
|
|
Thung Mây |
Xã Tân Hợp - H. Tân Kỳ |
X: 2120168; Y: 544225 X: 2120475; Y: 544553 X: 2120328; Y: 544658 X: 2120228; Y: 544568 X: 2119651; Y: 544372 X: 2119691; Y: 544250 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
17,65 ha |
|
|
C/ty TNHH Hoàng Danh xin thăm dò. GPTD số 1664/GP – BTNMT, ngày 26/10/2007 |
|
Thung Có |
Xã Tân Hợp, H. Tân Kỳ |
- |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
25 ha |
|
|
C/ty CP TM Kim Vinh xin thăm dò |
|
Thung Lộ |
Xã Tân Hợp, H. Tân Kỳ |
- |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
21,83 ha |
|
|
C/ty TNHH SX&TM QT Vũ Hoàng |
|
Như trên |
Xã Tân Hợp, H. Tân Kỳ |
X: 212207986; Y:54170244 X: 212241513; Y:54201533 X:212255933; Y:54233112 X: 212194799; Y:54231457 X; 222196164; Y:54189270 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
27,28 ha |
|
|
Công ty CP ĐT và PT TN Việt Nam
|
|
Thung Lăng |
Xã Tân Hợp, H. Tân Kỳ |
X: 2122658.67; Y: 541914.37 X:2122807.60; Y:542158.12 X:2123228.36; Y: 541906.76 X: 2123102.97; Y: 541764.95 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
11.08 ha |
|
|
Công ty cổ phần và Đầu tư du lịch sinh thái. |
|
Trung Độ |
Xã Tân Hợp - H. Tân Kỳ |
- |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
43,3 ha |
1,5
|
|
C/ty CP Kim Việt xin TD 43,3 ha |
|
Thung Vượt |
Xã Tân Hợp - H. Tân Kỳ |
X: 2123922; Y: 542555 X: 2124065; Y: 542740 X: 2123645; Y: 543033 X: 2123481; Y: 542878 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
12 ha |
1,5 |
|
C/ty CP Sơn Nam xin thăm dò 12 ha |
|
Thung Tờm |
Xã Tân Hợp - H. Tân Kỳ |
X: 2121830; Y: 540401 X: 2121983; Y: 540482 X: 2121893; Y: 540712 X: 2121806; Y:540683 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
7,39 ha
- 8,25 ha |
|
|
- C/ty TNHH Phú Thương xin TDò 7,39 ha - C//y CP NACONEX xin thăm dò 8,25 ha. |
|
Lèn Bác |
xã Tân Hợp, H. Tân Kỳ |
X: 2124084; Y: 542733 X: 2124172; Y: 543107 X: 2123976; Y: 543260 X: 2123731; Y: 543262 X: 2123643; Y: 543041 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
17,2 ha |
|
|
Công ty TNHH Kiều Phương xin thăm dò 17,2 ha |
|
Núi Phu Loi |
Huyện Tân Kỳ |
X: 2117150; Y: 504650 X: 2117200; Y: 506000 X: 2113050; Y: 506000 X: 2114750; Y: 504650 |
Đá granit biotit hạt nhỏ màu trắng xám, lốm đốm đen, nâu cánh gián |
P: 5 |
|
1,5 |
|
|
|
Bản Lưu |
Xã Lưu Kiền - H. Tương Dương |
X: 2131064; Y: 460532 X: 2131310; Y: 460865 X: 2120652; Y: 461325 X: 2130415; Y: 461032 |
Đá granit có ban tinh màu hồng, hạt nhỏ sáng màu vân hoa đẹp |
Chưa xác định |
TD 32 ha |
|
1,5 |
C/ty CP Đồng Sơn xin thăm dò 32 ha |
|
Lưu Kiền |
Xã Lưu Kiền – H. Tương Dương |
X: 2129704.50;Y:460767.27 X:2131070.39; Y:459735.90 X:2131630.16; Y:460498.32 X:2131282.54; Y460751.88 X:2131072.72;Y: 460463.21 X:2130065.17; Y:461240.64 |
Đá granit có ban tinh màu hồng, hạt nhỏ sáng màu vân hoa đẹp |
Chưa xác định |
Thăm dò 115,6 ha |
|
|
Công ty Cổ phần Tổng công ty Vật tư Nông nghiệp Nghệ An |
|
Lưu Kiền – Cửa Rào |
H. Tương Dương , H. Kỳ Sơn |
|
Đá granit |
Chưa xác định |
- |
|
|
Thăm dò |
|
Eo Cát (Đồi Mồ Cối) |
Tân Xuân - H. Tân Kỳ |
X: 2123862.7;Y: 557555.4 X: 2124078.9; Y: 558225.3 X: 2124010.2; Y: 558356.8 X: 2124124.1; Y: 558554.0 X: 2123879.0; Y: 558683.8 X: 2123599.2; Y: 557890.8 X: 2124527.7; Y: 559236.8 X: 2124527.8; Y: 559346.3 X: 2124429.5; Y: 559346.9 X: 2124429.4; Y: 559237.4 |
Đá vôi trắng |
Chưa xác định |
(29,8 + 1,0) ha |
|
|
Tổng cụng ty Đụng Bắc - Bộ Quốc phũng 2 khu vực: 129,8 ha và 21,0 ha |
|
Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bát Sơn |
Xã Lộc ĐIền, H. Phúc Lộc |
|
Đá gabro |
Chưa xác định |
|
65,5 ha |
|
C/ty CP Vạn Xuân xin TD 65,5 ha |
|
QUẢNG NAM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá Tịnh |
Xã Quế Thuận – H. Quế Sơn |
Kinh độ: 1080 15’ 03” Vĩ độ: 150 41’ 44” |
Granit màu hồng xám phớt xanh; màu hồng đốm đen; xanh lục sặc sỡ. Rnén: 1,635 – 2,244 KG/cm2 |
Tổng: 20,53; tr.đó: C2: 7,43; P: 13,1 |
1,5 |
|
|
Liên đoàn Địa chất 5 tìm kiếm năm 1996. |
|
Chu Lai |
Xã Tam Nghĩa – H. Núi Thành |
Kinh độ: 1080 42’ 54” Vĩ độ: 150 22’ 38” |
Granit màu loang lổ da báo; và vằn vện dạng dải sọc liên tục. Rnén: 1949 – 2345 KG/cm2. |
Tổng: 48,95; tr.đó: C2: 11,47; P: 37,48 |
|
|
1,5 |
Liên đoàn Địa chất 5 tìm kiếm năm 1996. |
|
Núi Ong |
xã Đại Nghĩa & Đại Hiệp, H. Đại Lộc |
- |
- |
- |
|
128 ha |
|
Công ty CP Quảng Cường xin thăm dò 128 ha |
|
BÌNH ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Trường |
Xã An Nhơn – H. An Nhơn |
Kinh độ:108048’-109001; Vĩ độ: 13048’ - 13051’’ |
Đá granit màu đỏ; đỏ hồng; độ thu hồi khối: 37% |
C1+ C2: 0,34 |
1,5 |
|
|
Công ty TNHH Hoàng Cầu thăm dò 21,6 ha năm 2003 |
|
Phú Hà |
Xã Mỹ Đức – H. Phù Mỹ |
Kinh độ: 109006’10’’ Vĩ độ: 14022’40’ |
Đá gabro hạt thô nhiều tinh thể granat và hoblen kích thước lớn |
P: 936 |
|
|
1,5 |
Khảo sát trong khi lập BĐĐC tỉ lệ 1: 25.000 |
|
Núi Dung và Núi Ông Dâu |
Xã Nhơn Tân – H. An Nhơn |
Kinh độ:109001’-109013’; Vĩ độ: 13047’ - 13050’’ |
Granit; granosyenit màu đỏ và hồng; hạt vừa đến thô. |
Điểm khoáng sản |
|
1,5 |
|
C/ty SX VLXD & XD An Nhơn khai thác từ năm 1991. Cty LD XK đá Bình Định KT 14,4 ha |
|
Canh Vinh |
Xã Canh Vinh – H. Vân Canh; Xã Phước Thành – H. Tuy Phước |
Kinh độ: 109002’03’’ – 109006’10’’ ; Vĩ độ: 13044’22’’ -13046’12’’ |
Granit; granosyenit,granit biotit pocphyr màu hồng; đỏ tươI; hồng thẫm. V: 40 - 45. Rnén: 802 KG/cm2 |
Tổng: 83.3; tr. đó: C2: 25,9; P: 57,4 |
22,19 ha |
1,5 |
|
Công ty TNHH XD Thuận Đức |
|
PHÚ YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Núi Hương |
Xã Hoà Định Tây – H. Tuy Hoà |
Kinh độ: 109010’30 Vĩ độ: 13001’30”; |
Đá Granit màu sáng hồng; K: 20 – 25. Rnén: 1443 KG/cm2. |
P: 180 |
|
1,5 |
|
LĐ ĐC Miền Nam khảo sát năm 1994 |
|
Lãnh Tú |
Xã Xuân lãnh – H. Đồng Xuân |
Kinh độ: 109003’38 Vĩ độ: 13028’18”; |
Đá Diorit mầu xám đen chấm trắng. Rnén: 2240 KG/cm2. D: 2,99 g/cm3. Độ rỗng: 1 |
P: 53 |
|
|
1,5 |
Điều tra năm 1999. đang khai thác. |
|
Xuân Lâm |
Xã Xuân Lâm, H.Sông Cầu |
|
Đá granit |
Chưa xác định |
10,5 ha |
|
|
DNTN Thành ý xin TD 10,5 ha
|
|
KHÁNH HOÀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Dân I |
Xã Vạn Thắng – H. Vạn Ninh |
Kinh độ: 10904435” Vĩ độ: 1204435” |
Đá granit hocblen; cấu tạo khối; có màu xám trắng; xám xanh; nâu hồng nhạt; độ nguyên khối: 0,5 – 1 m3; độ thu hồi: 25 – 30 |
P: 50 |
13,21 ha |
|
1,5 |
C/ty Cổ phần VLXD Khánh Hòa đã thăm dò một phần mỏ (C1+ C2: 4,037 triệu m3), đang xin CP khai thác 13,21 ha |
|
Tân Dân II |
Xã Vạn Thắng – H. Vạn Ninh |
Kinh độ: 109016’48” Vĩ độ: 12044’50” |
Đá granit biotit sáng màu có điểm ban tinh fenspat hồng; độ nguyên khối cao; Rnén: 1109 KG/cm2 |
P: 15 |
1,5 |
|
1,5 |
- Đào Ngọc Đình tìm kiếm năm 1994 |
|
Cây Tra |
Chân núi phía Bắc Đèo Cả |
Kinh độ: 109021’15” Vĩ độ: 12056’00’’ |
Đá granit màu xám trắng; cấu tạo khối; ít bị nứt nẻ; V ~ 0,5 m3; độ thu hồi 25; Rnén: 1050 KG/cm2 |
P: 30 |
|
1,5 |
|
Viện VLXD khảo sát năm 1979 – 1980 |
|
Hảo Sơn |
Phía Bắc Đèo Că |
Kinh độ: 109022’30” Vĩ độ: 12054’20’’ |
Đá granit hocblen có màu xám trắng hơi phớt hồng; xám xanh trắng; độ nguyên khối: 0,5 – 1 m3; độ thu hồi: 25 – 30% |
P > 1.000 |
|
1,5 |
|
Viện VLXD khảo sát năm 1979 – 1980 |
|
Núi Đạn |
Xã Xuân Sơn, H. Vạn Ninh |
Kinh độ: 109008’54”” Vĩ độ: 12040’43” |
Granit; Dung trọng: 2,65 – 2,68 g/cm3. Rnén: 1400 - 1730 KG/cm2 |
28,124 (C1: 0,424; C2: 3,74; P1: 23,96) |
1,5 |
|
1,5 |
Cty TNHH Sao Biển – Khánh Hoà thăm dò năm 2000 |
|
Suối Tiên |
Xã Suối Tiên, H. Diên Khánh |
X: 1351284;Y: 284975 X: 1351358;Y: 285099 X: 1351232;Y: 285371 X: 1351068;Y: 285327 |
Đá granit |
Chưa xác định |
5,46 ha |
|
|
Cty CP chế biến gỗ Việt Đức GPTD số: 2336/BTNMT - ĐCKS ngày16/9/2007 |
|
Thôn Cây Sung |
xã Diên Tân, H. Diên Khánh |
X: 1352638; Y: 582001 X: 1352579; Y: 582302 X: 1352110; Y: 582545 X: 1351995; Y: 582315 X: 1352256; Y: 582163 X: 1352354; Y: 581925 |
Đá granit |
Chưa xác định |
20 ha |
|
|
C/ty TNHH Bách Việt thăm dò 20 ha. |
|
ĐĂKLẮK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chư Phốt |
Xã EaSol - H. Ea Hleo |
X: 1.472.884;Y:475.706 X:1.472.884;Y: 476.006 X:1.471.994;Y:476.006 X:1.471.994;Y:476.556 X:1.471.694;Y476.556 X:1.471.694;Y:475.706 |
Đá granit |
Chưa xác định |
TD 51 ha |
|
|
C/ ty cổ phần Sông Đà Ban Mê |
|
Chư Phốt |
Xã EaSol - H. Ea Hleo |
X: 1471000 - 1473000 Y: 0204000 - 0206000 |
Đá granit |
Chưa xác định |
35,4 ha |
|
|
Lâm trường EaHLeon thăm dò |
|
Chư Phốt
|
Xã EaSol - H. Ea Hleo
|
X: 1475150; Y:204563 X:1475150; Y:205418 X:1474550; Y:205639 X:1474550; Y: 204932 |
Đá granit |
Chưa xác định
|
46,9 ha
|
|
|
Công ty CP xây dựng Trung Nam |
|
Buôn Rơ kai B |
Xã Krông Nô - H. Lăk |
X: 1350725; Y: 188450 X: 1351195; Y: 189425 X:1350725; Y: 190170 X:1350280; Y: 190170 X: 1350280; Y:188450 |
117 ha |
|
|
|||
|
LÂM ĐỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạ R’ Sal |
Xã Đạ R’ Sal, H. Đam Rông |
X: 1347253; Y:0543007 X:1347253; Y:0544007 X:1345456; Y:0544007 X:1345456; Y:0543007 |
đá granit |
Chưa xác định |
180 ha |
|
|
Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng và KT mỏ Nam Hà |
|
BÌNH THUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Suối Kiết và Tân Lập (Núi Đen) |
Xã Suối Kiết, H.Tánh Linh; xã Tân Lập, H. Hàm Thuận Nam |
|
|
|
88,2 ha |
|
|
Công ty Cổ phần Rạng Đông xin thăm dò 88,2 ha |
|
Núi Kên Kên |
Xã Phong Phú – H. Tuy Phong |
X: 1249651; Y: 244303 X: 1249438; Y: 244845 X: 1249438; Y: 245242 X: 1249096; Y: 245242 X: 1249286; Y: 244845 X: 1248864; Y: 244845 X: 1248864; Y: 243992 |
Đá granit |
Chưa xác định |
59 ha |
|
|
Công ty TNHH đầu tư phát triển thương hiệu Đất Việt |
|
Đa Giai |
Xã Bình Tân, Sông Lũy huyện Bắc Bình |
|
|
|
TD 30 ha |
|
|
Công ty TNHH Kim Tài Phát |
|
NINH THUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giếng Nắp |
Xã Vĩnh Hải – H. Ninh Hải |
Kinh độ: 109°09'29" Vĩ độ: 11°37'26" |
Granit màu hồng đến hồng phớt vàng. Rnén: 1140 – 1453 KG/cm2. |
12; trong đó: C2: 3,3; P: 8,7 |
|
|
1,5 |
LĐ ĐC Trung Trung Bộ thăm dò 2002 |
|
Quảng Sơn |
TT. Tân Sơn, H. Ninh Sơn |
Kinh độ: 108°49'13" Vĩ độ: 11°47'19" |
Đá gabrodiorit màu xanh; xanh đen. Rnén: 1560 - 1790 KG/cm2. |
2,414 (tr. đó: C2: 0,4; P: 2,014) |
|
1,5 |
|
LĐ ĐC Trung Trung Bộ khảo sát năm 2002 |
|
Bàu Ngữ |
Xã Phước Dinh – H. Ninh Phước |
Kinh độ: 108°56'13" Vĩ độ: 11°27'05" |
Đá granit màu xanh trứng sáo đậm đến nhạt. Rnén: 1200-1900 KG/cm2. |
5,047; tr. đó: C2: 0,524; P: 4,35 |
|
|
1,5 |
LĐ ĐC Trung Trung Bộ thăm dò 2002 |
|
Hòn Giồ |
Xã Nhơn Hải - H. Ninh Hải |
X: 1285725; Y: 292425 X: 1285900; Y: 292540 X: 1285500; Y: 292770 X: 1285145; Y: 293125 X: 1285050; Y: 292920 |
Đá granit |
Chưa xác định |
1,5 |
|
|
Cty TNHH Tân Sơn Hoa Cương (20ha) |
|
Tân Mai |
Xã Vỹnh Hải – h. Ninh Hải |
- |
- |
- |
Thăm dò |
|
|
- |
|
Chà Bang |
Xã Phước Nam, H. Ninh Phước |
|
Đá granit |
Chưa xác định |
|
|
|
|
|
Núi Mavieck |
Xã Phước Dinh, H. Ninh Phước |
|
Đá granit |
Chưa xác định |
|
|
|
|
|
TÂY NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hòa |
Xã Tân Hòa – H. Tân Châu |
X: 1283300; Y:649950 X:1283300;Y:650900 X:1282800;Y:650900 X:1282800;Y:649950 X:1283925;Y:547799 X:1283925;Y:548749 X:1283423; Y:548749 X:1283423;Y:547799 |
Đá granit |
Chưa xác định |
TD 100 ha |
|
|
|
|
BÌNH PHƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Lương |
Xã Minh Tâm – H. Bình Long |
- |
Đá vôi sản xuất Alumin |
- |
|
|
|
Tập đoàn Than và KS VIệt Nam |
|
ĐỒNG NAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hang Dơi |
xã Gia Canh, H. Định Quán |
- |
Đá granit |
Chưa xác định |
3,5 ha |
|
|
Công ty Dệt Phong Phú |
|
Núi Đội 1 |
xã Gia Canh, H. Định Quán |
- |
Đá granit |
Chưa xác định |
3,7 ha |
|
|
Công ty Dệt Phong Phú |
|
BR - VŨNG TÀU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bao Quan |
Xã Hội Bài, H. Tân Thành |
Kinh độ: 107°07’10” Vĩ độ: 10°32’35” |
Đá Granit màu hồng; phớt hồng.V > 1m3. Rnén: 1154-1566 KG/cm2. |
22 |
|
|
1,5 |
C/ty phát triển KS 6 điều tra năm 1994 |
|
AN GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Núi Cấm |
Xã An Hảo – H. Tịnh BIên |
Kinh độ: 104059'40" Vĩ độ: 10027'50" |
Đá Granit . Rnén: 1578 – 1687 KG/cm2. V: 1 – 2,5 m3. |
2.918 (tr. đó: C2: 100; P: 2.818) |
1,5 |
|
1,5 |
Liên doanh Latina đang khai thác mỏ Đông Nam |
|
Núi Dài nhỏ |
Xã An Phú – H. Tịnh Biên |
Kinh độ: 104059'00" Vĩ độ: 10036'13" |
Rnén: 1333 KG/cm2. |
383 (tr.đó: P: 357; C1: 13; C2: 13) |
|
1,5 |
|
C/ty LD Latina đang KT; 1/2 núi nằm trong KV cấm – CV tỉnh |
|
Tà Lọt |
Xã An Hảo – H. Tịnh Biên |
- |
- |
|
3,12 ha |
|
|
Cty Xây lắp An Giang |
PHỤ LỤC III
QUY HOẠCH KHAI THÁC CÁC MỎ KHOÁNG SẢN VÀ CÁC CƠ SỞ KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU CHO CÔNG NGHIỆP VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tên cơ sở khai thác chế biến |
Công suất |
Tên mỏ khai thác |
Quy hoạch trữ lượng khai thác |
Vốn đầu tư |
Ghi chú |
Ghi chú: - Bao gồm các mỏ trong quy hoạch thăm dò tại phụ lục II đã được Bộ TNMT cấp phép thăm dò và Hội đồng ĐGTL khoáng sản phê duyệt trữ lượng. |
||||||
|
I. CAO LANH |
(1.000 T/N) |
- |
(TRIỆU TẤN) |
(TỶĐỒNG) |
|
|
Giai đoạn đến năm 2010: |
100 |
- |
9 |
55 |
|
1 |
Cụm khai thác & chế biến tại Phú Thọ |
20 |
- Dốc Kẻo - H. Hạ Hoà (P: 3,44 triệu tấn). - Láng Đồng - H .Thanh Sơn. |
9 |
50 |
|
2 |
Cơ sở khai thác & CB tại Quảng Ninh |
30 |
- Cao lanh Pyrofilit Tấn Mài, xã Quảng Đức, H. Hải Hà |
3 |
15 |
Cho SX vật liệu chịu lửa và XK |
3 |
Cụm khai thác & CB tại Bình Phước |
50 |
- ấp 2 xã Minh Long, H. Chơn Thành (27,5 ha) - C ty TNHH SX TM Hoàng Oanh - ấp 6 xã Minh Hưng, H. Chơn Thành (75,6 ha) - Công ty TNHH KT CB Khoáng sản KL ấp 6 xã Minh Hưng. |
4 |
30 |
|
|
Giai đoạn 2011 – 2015: |
100 |
- |
10 |
60 |
|
4 |
Cơ sở khai thác & CB tại Thái Nguyên |
50 |
- Phương Nam, Xã Phú Lạc, H. Đại Từ, Thái Nguyên: P: 36 tr. tấn |
5 |
30 |
|
5 |
Cụm khai thác & chế biến tại Bình Phước |
50 |
- ấp 1 xã Minh Long, H. Chơn Thành (49 ha) - ấp 3 xã Minh Thành, H. Bình Long (19 ha) - ấp 5 xã Minh Hưng, H. Chơn Thành (125,6 ha) |
5 |
30 |
|
|
Giai đoạn 2016 – 2020: |
20 |
- |
2 |
10 |
|
6 |
Cơ sở khai thác & CB tại Quảng Ninh |
20 |
- Cao lanh Pyrofilit Tấn Mài, xã Quảng Đức, H. Hải Hà |
2 |
10 |
|
|
Tổng cộng đến năm 2020 |
220 |
- |
21 |
125 |
|
|
II. ĐẤT SÉT TRẮNG |
(1.000 T/N) |
|
(TRIỆU TẤN) |
(TỶ ĐỒNG) |
|
|
Giai đoạn đến năm 2010: |
200 |
- |
4,335 |
90 |
|
|
Cụm KT & CB tại H. Chí Linh, Hải Dương |
140
|
- Mỏ Trúc Thôn, xã Cộng Hòa, H. Chí Linh (Phần mỏ đã được thăm dò, đang KT có trữ lượng 5,343 triệu tấn) |
1,182 |
60
|
Công ty CP Trúc Thôn 24,28 ha |
|
Cụm khai thác & chế biến tại H. Sóc Sơn, Hà Nội
|
60
|
- Gò Chai, xã Hiền Ninh, H. Sóc Sơn (P: 1,182 triệu tấn) - Nội Bài, xã Phú Minh, H. Sóc Sơn (P: 0,63 triệu tấn) - Gia Lông, xã Minh Trí, H. Sóc Sơn (P: 0,711 triệu tấn) - Phúc Hạ, xã Hồng Kỳ, H. Sóc Sơn (P: 0,63 triệu tấn) |
3,153 |
30
|
|
|
Giai đoạn 2011 - 2015 |
120 |
- |
6 |
90 |
|
|
Cụm khai thác & CB tại Quảng Ninh |
40 |
- Yên Thọ, T.T Mạo Khê, H. Đông Triều (A + B + C1: 2,93 triệu tấn) |
2 |
30 |
|
|
Cụm khai thác & chế biến tại TP Hồ Chí Minh |
40
|
- Đông Ba, xã Tân Thới, H. Thủ Đức (P: 3,132 triệu tấn)
|
2 |
30
|
|
|
Cụm khai thác & CB tại Bình Dương |
40
|
- ống Quế, xã Tân Định, H. Bến Cát (P: 1 triệu tấn) - Bến Cát, T.T. Phước Mỹ, H. Bến Cát (P: 1 triệu tấn) |
2 |
30
|
|
|
Giai đoạn 2016 - 2020 |
330 |
- |
16,7 |
150 |
|
|
Cụm khai thác & chế biến tại Bình Dương.
|
230
|
- Hòa Thành, xã Bình Chuẩn, H. Thuận An (P: 5 triệu tấn) - Thuận Giao, xã Thuận Giao, H. Thuận An (P: 1 triệu tấn) - Chánh Trung, Thị xã Thủ Dầu Một (C2: 3,5 triệu tấn) - Đất Cuốc, H. Tân Uyên (C1: 3 triệu tấn) |
12,5 |
100
|
|
|
Cụm khai thác & CB tại Đồng Nai |
100 |
- Hang Nai, xã Phước An, H. Long Thành (C2: 4,5 triệu tấn) |
4,5 |
50 |
|
|
Tổng cộng đến năm 2020 |
650.000 |
- |
27 |
330 |
|
|
III. FENSPAT |
(1.000 T/N) |
|
(TRIỆU TẤN) |
(TỶĐỒNG) |
|
|
Giai đoạn đến năm 2010: |
680 |
- |
26,6 |
250 |
|
|
Cụm khai thác & chế biến tại Vĩnh Phúc |
130 (CS hiện có: 70) |
- Khu Khán, Đồng Khèn, xã Quang Sơn, H. Lập Thạch - Hình Nhân, xã Tân Lập - H. Lập Thạch - Đồng Găng, xã Quang Yên - H. Lập Thạch - Đồi Ba, xã Đồng Quế - H. Lập Thạch |
5 |
50
|
Đầu tư mở rộng |
|
Cụm KT & CB tại Thái Nguyên |
200 |
- Phú Lạc, H. Đại Từ |
7,5 |
70 |
|
|
Cụm khai thác & chế biến tại Phú Thọ |
150 (CS hiện có: 100) |
- Dốc Kẻo xã Ấm Hạ và xã Hương Xạ, H. Hạ Hoà - Yên Kiện, xã Yên Kiện, H. Đoan Hùng. |
6,6 |
60
|
Đầu tư mở rộng |
|
Cụm khai thác & chế biến tại Quảng Nam |
200 (CS hiện có: 150)
|
- Đại Lộc, xã Đại Hiệp; Đại Nghiã - H. Đại Lộc - Lộc Quang, xã Đại Đồng – H. Đại Lộc - Phú Toản, xã Thăng Phước – H. Thăng Bình - Chiagan, xã Quế Hiệp, H. Quế Sơn - Bến Kẽm, H. Quế Sơn. |
7,5 |
70 |
Đầu tư mở rộng |
|
Giai đoạn 2011 - 2015 |
375 |
- |
14 |
140 |
- |
|
Cụm khai thác & chế biến tại Quảng Bình |
100 |
- Cự Nẫm - H. Bố Trạch - Khương Hà - H. Bố Trạch |
3,7 |
40 |
Đầu tư mới |
|
Cụm khai thác & chế biến tại Quảng Ngãi |
200 (CS hiện có: 50) |
- Mỏ Cà Đáo – H. Sơn Hà - Mỏ Nước Đang - H. Ba Tơ - Làng Diều - H. Ba Tơ: |
7,5 |
70 |
Đầu tư mở rộng |
|
Cụm khai thác & chế biến tại Đăk Lăk |
75 (CS hiện có: 25) |
- Ea Kbo – H. Eakar - Ea Knop – H. Eakar |
2,8 |
30 |
Đầu tư mở rộng |
|
Giai đoạn 2016 - 2020 |
510 |
- |
19,4 |
195 |
- |
|
Cụm khai thác & chế biến tại Lào Cai |
100 (CS hiện có: 230) |
- Bản Phiệt, Bản Cầm; Phong Hải; Thái Niên, H. Bảo Thắng - Văn Bàn, H. Văn Bàn - Bản Quẩn, H. Bảo Thắng - Làng Mạ, TT Khánh Yên, H. Văn Bàn - Sơn Mãn, Xã Vạn Hoà, TX Lào Cai - Lương Sơn, Xã Lương Sơn, H. Bảo Yên. |
3,75 |
40 |
Đầu tư mở rộng |
|
Cụm khai thác & chế biến tại Vĩnh Phúc |
50 (CS hiện có: 200)
|
- Khu Khán, Đồng Khèn, xã Quang Sơn, H. Lập Thạch - Hình Nhân, xã Tân Lập, H. Lập Thạch - Đồng Găng, xã Quang Yên, H. Lập Thạch - Đồi Ba, xã Đồng Quế - H. Lập Thạch |
2 |
20
|
Đầu tư mở rộng |
|
Cụm khai thác & chế biến tại Quảng Nam |
100 (CS đã đầu tư: 350)
|
- Đại Lộc, xã Đại Hiệp; Đại Nghiã - H. Đại Lộc - Lộc Quang, xã Đại Đồng – H. Đại Lộc - Phú Toản, xã Thăng Phước – H. Thăng Bình - Chiagan, xã Quế Hiệp, H. Quế Sơn - Bến Kẽm, H. Quế Sơn. |
3,75 |
40 |
Đầu tư mở rộng |
|
Cụm khai thác & chế biến tại Bình Định |
200 (CS hiện có: 100) |
- Núi Heo Du, H. Hoài Ân - Vĩnh Thạnh, H. Vĩnh Thạnh - Vĩnh Thịnh, H. Vĩnh Thạnh |
7,5 |
70 |
Đầu tư mở rộng |
|
Cụm khai thác & chế biến tại An Giang |
60 |
- Thới Thuận, xã Thới Sơn, H. Tịnh BIên - Bà Đội, Núi Bà Đội, xã An Hảo, H Tịnh Biên |
2,4 |
25 |
Đầu tư mới |
|
Tổng cộng đến năm 2020 |
1.565 |
- |
60 |
585 |
|
|
IV. CÁT TRẮNG |
(1.000 T/N) |
- |
(TRIỆU TẤN) |
(TỶĐỒNG) |
|
|
Giai đoạn đến năm 2010: |
250 |
- |
9 |
12,5 |
|
1 |
Cơ sở khai thác & CB tại Quảng Bình |
100 |
Mỏ cát Ba Đồn, xã Quảng Phương - H. Quảng Trạch (P: 10 tr. tấn) |
3,6 |
5 |
|
2 |
Cơ sở khai thác & CB tại TT – Huế |
150 |
Mỏ cát Cầu Thiềm, xã Điền Hoà - H. Phong Điền (P: 49,1 tr. tấn) |
5,4 |
7,5 |
|
|
Giai đoạn 2011 - 2015 |
500 |
- |
18 |
25 |
|
3 |
Cơ sở khai thác & CB tại Quảng Bình |
100 |
Mỏ cát Ba Đồn, xã Quảng Phương - H. Quảng Trạch. Trữ lượng còn lại: 6,4 triệu tấn. |
3,6 |
5 |
Đầu tư mở rộng |
4 |
Cơ sở khai thác & CB tại Quảng Nam |
200 |
Mỏ cát Kỳ Khương, Đông Nam thị xã Tam Kỳ (P: 47 triệu tấn) |
7,2 |
10 |
|
6 |
Cơ sở khai thác & CB tại Bình Thuận |
100 |
Mỏ cát Cây Táo (Hồng Liêm), xã Hồng Liêm – H. Hàm Thuận Bắc. (P: 21 triệu tấn) |
3,6 |
5 |
|
7 |
Cơ sở khai thác & CB tại Bình Thuận |
100 |
Mỏ cát Tân Thắng 1, xã Tân Thằng – H. Hàm Tân (P: 6 triệu tấn) |
3,6 |
5 |
|
|
Giai đoạn 2016 - 2020 |
200 |
- |
7,2 |
10 |
|
8 |
Cơ sở khai thác & CB tại TT – Huế |
100 |
Mỏ cát Cầu Thiềm, xã Điền Hoà - H. Phong Điền. Trữ lượng còn lại: 43,7 triệu tấn. |
3,6 |
5 |
Đầu tư mở rộng |
9 |
Cơ sở khai thác & CB tại Bình Thuận |
100 |
Mỏ cát Dinh Thầy, xã Tân Hải – TX. LaGi (P: 20,7 triệu tấn) - C/ty CP VLXD và KS Bình Thuận đã được CP thăm dò |
3,6 |
5 |
|
|
Tổng cộng đến năm 2020 |
950 |
- |
34,2 |
47,5 |
|
|
V. ĐÔLÔMIT |
(1.000 T/N) |
|
(TRIỆU TẤN) |
(TỶĐỒNG) |
|
|
Giai đoạn đến năm 2010: |
50 |
- |
3 |
5 |
|
1 |
Cơ sở khai thác và CB tại Ninh Bình |
50 |
Phú Sơn, xã Phú Sơn – huyện Nho Quan ( P: 251,6 triệu tấn). |
3 |
5 |
- |
|
Giai đoạn 2011 – 2015: |
50 |
- |
3 |
5 |
|
2 |
Cơ sở khai thác và CB tại Ninh Bình |
50 |
Phú Sơn, xã Phú Sơn – huyện Nho Quan (còn lại P: 248,6 tr. tấn) . |
3 |
5 |
Đầu tư mở rộng |
|
Tổng cộng đến năm 2020 |
100 |
- |
6 |
10 |
- |
|
VI. ĐÁ KHỐI |
(1.000 M3/N) |
|
(TRIỆU M3) |
(TỶĐỒNG) |
|
|
Giai đoạn đến năm 2010: |
100 |
- |
15 |
56 |
|
|
Tại Yên Bái: + 03 cơ sở khai thác
+ 01 cơ sở khai thác
|
+ CS mỗi cơ sở: 5
|
- Yên Thắng, xã Yên Thắng, huyện Lục Yên. - Liễu Đô, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên (P: 224 triệu m3). - Núi Chuông, xã Tân Lĩnh, huyện Lục Yên. - Thôn 3 xã An Phú – H. Lục Yên + Thôn Trung Thành, xã Minh Tiến, H. Lục Yên (trữ lượng cấp 122: 7,78 tr. m3; tài nguyên cấp 333: 3,25 tr. m3; C/ty TNHH Quảng Phát đã thăm dò và đang được Cục Địa chất & KS làm các thủ tục để cấp phép khai thác 8,89 ha). - Các mỏ trong quy hoạch thăm dò tại phụ lục II đã được Bộ TNMT cấp phép thăm dò và Hội đồng ĐGTL khoáng sản phê duyệt trữ lượng. |
0,75 0,75 0,75 + QH diện tích khai thác: 8,89 ha |
9
- |
C/ty TNHH XD và TM PhanXiPang (2,18 ha tại thôn Đồng Phú); C/ty TNHH TM và SX Hùng Đại Dương (5,21 ha tại Núi Chuông);. C/ty CP Đá quý vàng Yên Bái (4,44 ha tại xã Liễu Đô); DNTN DV SX trồng rừng 327 (4,92 ha tại thôn3 xã An Phú). |
|
Tại Bắc Kạn: 01 cơ sở khai thác |
10
|
Thôn Nà Hai, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể. |
1,5 |
6 |
Đầu tư thiết bị cưa dây kim cương |
|
Tại Thanh Hoá: 3 cơ sở khai thác |
CS mỗi cơ sở: 10. Tổng CS: 30 |
- Làng Mực, xã Cẩm Quý, huyện Cẩm Thuỷ (P: 4,6 triệu m3). - Nậm Kiệt, xã Quan Đông, huyện Quan Hoá (P: 300 triệu m3). - Núi Vức, xã Đông Vinh, huyện Đông Sơn (P: 9,342 triệu m3). |
1,5
1,5 |
18 |
Đầu tư thiết bị cưa dây kim cương |
|
Tại Ngệ An:
|
|
- Các mỏ trong quy hoạch thăm dò tại phụ lục II đã được Bộ TNMT cấp phép thăm dò và Hội đồng ĐGTL khoáng sản phê duyệt trữ lượng. |
|
|
|
|
Tại Quảng Nam: 1 cơ sở khai thác |
10 |
- Núi Đá Thể, xã Duy Sơn, huyện Duy Xuyên – C/ty Đầu tư phát triển XD – Bộ Xây dựng khai thác 16,7 ha |
1,5 |
5 |
|
|
Tại Khánh Hoà: 4 cơ sở KT |
CS mỗi cơ sở: 5 Tổng CS: 25 |
- Tân Dân I, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh (P: 50 triệu m3). - Tân Dân II, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh (P: 15 triệu m3). - Núi Đạn, xã Xuân Sơn, H. Vạn Ninh (C1 + C2 + P: 28,124 tr. m3). |
0,75 0,75 0,75 |
8 |
Núi Tân Dân (131 ha) gồm cụng ty MINEXCO (6,86 ha); C/ty CP VLXD Khánh Hòa 13,21 ha; C/ty TNHH 1 thành viờn KTCB Khỏnh Hoà; C/Ty TNHH Bỏch Việt. |
|
Tại ĐăkLăk: 1 cơ sở KT |
10 |
Chư Phốt, xã Ea Sol – H. Ea Hleo. |
1,5 |
5 |
|
|
Tại Lâm Đồng: 1 cơ sở KT |
10 |
- Mỏ đã ốp lát ĐămRi – H. Đa Houai ( C1: 559 nghìn m3; C2: 1.197 nghìn m3) (X: 12.65.300 – 12.66.100; Y: 7.95.700 – 7.96.600) |
1 |
5 |
Đầu tư thiết bị cưa dây kim cương |
8 |
Tại An Giang: 1 cơ sở KT |
10 |
Núi Dài Nhỏ, xã An Phú, huyện Tịnh Biên (P: 396 triệu m3). |
1,5 |
5 |
|
|
Giai đoạn 2011 - 2015 |
90 |
- |
14 |
48 |
|
|
Tại Thái Nguyên: 1 cơ sở khai thác |
10
|
Quang Sơn, xã La Hiên, huyện Võ Nhai. P: 35 triệu m3. |
1,5 |
6 |
Đầu tư thiết bị cưa dây kim cương |
|
Tại Thanh Hoá: 2 cơ sở KT |
CS mỗi cơ sở: 10 Tổng CS: 20 |
- Núi Mầu, xã Cẩm Vân, H. Cẩm Thuỷ (P: 2,1 triệu m3). - Núi Bền, xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc (P: 8,992 triệu m3). |
2,1 1,5 |
12 |
Đầu tư thiết bị cưa dây kim cương |
|
Tại Nghệ An: 1 cơ sở khai thác
|
10 |
Núi Phu Loi, H. Tân Kỳ (P: 5 triệu m3). - Các mỏ trong quy hoạch thăm dò tại phụ lục II đã được Bộ TNMT cấp phép thăm dò và Hội đồng ĐGTL khoáng sản phê duyệt trữ lượng. |
1,5 |
5 |
|
|
Tại Bình Định: 2 cơ sở KT |
CS mỗi cơ sở: 5 Tổng CS: 10 |
- An Trường, xã Nhơn Tân, huyện An Nhơn. - Canh Vinh, xã Canh Vinh, H. Vân Canh (P: 83,3 triệu m3). |
0,75 0,5 |
5 |
|
|
Tại Khánh Hoà: 2 cơ sở KT |
CS mỗi cơ sở: 10 Tổng CS: 20 |
- Cây Tra, phía Bắc Đèo Cả (P: 30 triệu m3) - Quang Sơn, xã Phước Tiến, huyện Bắc ái (C2 + P: 2,414 tr. m3). |
1,5 1,5 |
10 |
|
|
Tại Đồng Nai: 2 cơ sở KT |
CS mỗi cơ sở: 5 Tổng CS: 10 |
- Hang Dơi, xã Gia Canh, huyện Định Quán. - Núi Đội 1, xã Gia Canh, huyện Định Quán. |
0,75 0,75 |
5 |
|
|
Tại An Giang: 1 cơ sở KT |
10 |
Núi Cấm, xã An Hảo, huyện Tịnh Biên (P: 2.918 triệu m3). |
1,5 |
5 |
|
|
Giai đoạn 2016 đến 2020 |
145 |
- |
22 |
76 |
|
|
Tại Yên Bái: 1 cơ sở KT
|
10
|
- Liễu Đô, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên (P: 224 triệu m3). - Các mỏ trong quy hoạch thăm dò tại phụ lục II đã được Bộ TNMT cấp phép thăm dò và Hội đồng ĐGTL khoáng sản phê duyệt trữ lượng. |
1,5 |
6 |
Đầu tư thiết bị cưa dây kim cương |
|
Tại Thái Nguyên: 1 cơ sở KT |
10 |
- Núi Chúa, huyện Phú Lương. |
1,5 |
5 |
|
|
Tại Thanh Hoá: 2 cơ sở KT |
- 1 cơ sở: 15 - 1 cơ sở: 10
|
- Nậm Kiệt, xã Quan Đông, huyện Quan Hoá. (P: 298,5 triệu m3). - Núi Bền, xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc (P: 8,492 triệu m3). |
2,5
|
15 |
Đầu tư thiết bị cưa dây kim cương (mở rộng cơ sở hiện có). |
|
Tại Quảng Nam: 2 cơ sở khai thác |
CS mỗi cơ sở: 10 Tổng CS: 20 |
- Chu Lai, xã Tam Nghĩa, H. Núi Thành (C2 + P: 48,95 triệu m3). - Đá Tịnh, xã Quế Thuận, huyện Quế Sơn (P: 20,53 triệu m3). |
1,5
|
10 |
|
|
Tại Bình Định: 1 cơ sở KT |
10 |
- An Trường, xã Nhơn An, huyện An Nhơn. |
1,5 |
5 |
|
|
Tại Phú Yên: 1 cơ sở KT |
10 |
- Lãnh Tú, xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân (P: 53 triệu m3). |
1,5 |
5 |
|
|
Tại Khánh Hoà: 3 cơ sở KT |
CS mỗi cơ sở: 10 Tổng CS: 30 |
- Tân Dân I, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh (P: 48,5 triệu m3). - Tân Dân II, xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh (P: 13,5 triệu m3). - Núi Đạn, xã Xuân Sơn, huyện Vạn Ninh (P: 26,624 triệu m3). |
1,5
|
15 |
Đầu tư mở rộng |
|
|
|
- Công ty CP VLXD Khánh Hoà đã thăm dò mỏ (C1: 2,438 triệu m3; C1: 1,599 triệu m3) đang xin cấp phép khai thác tại mỏ đá Tân Dân (toạ độ: X: 1409500; 1409508; 1409648; 1409896; 1410213; 1410255; 1409857; 1409786; 1409790; Y: 609990; 610064; 610257; 610317; 610301; 610213; 610134; 610070; 609990). |
+ QH diện tích khai thác: 13,21 ha |
|
|
|
Tại Ninh Thuận: 2 cơ sở KT |
CS mỗi cơ sở: 10 Tổng CS: 20 |
- Bàu Ngữ, xã Phước Nam, H. Phước Ninh (C2 + P: 4,874 triệu m3). - Giếng Nắp, xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải (P: 12,067 triệu m3). |
1,5
1,5 |
10 |
|
|
Tại An Giang: 1 cơ sở KT |
10 |
Núi Cấm, xã An Hảo, huyện Tịnh Biên (P: 2.916,5 triệu m3). |
1,5 |
5 |
Đầu tư mở rộng |
|
TỔNG CỘNG ĐẾN NĂM 2020 |
335 |
- |
51 |
180 |
|
PHỤ LỤC IV
QUY HOẠCH CÁC MỎ KHOÁNG SẢN DỰ TRỮ CHO CÔNG NGHIỆP VẬT LIỆU XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tên mỏ khoáng sản |
Vị trí điạ lý |
Toạ độ |
Chất lượng (thành phần hoá: %) |
Trữ lượng mỏ (triệu tấn) |
Mức độ thăm dò |
Ghi chú |
|||||||||||||||
|
1. CAO LANH |
|||||||||||||||||||||
|
Toàn quôc: Tổng số mỏ : 58 mỏ |
trữ lượng: 466,105 triệu tấn |
Chưa khảo sát : 5 mỏ |
|||||||||||||||||||
|
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
|
|
|||||||||||||||||||
|
Tổng số mỏ : 8 mỏ |
Trữ lượng 20,285 triệu tấn |
Chưa khảo sát: 1 mỏ |
|||||||||||||||||||
|
Hà nôi |
Tổng số mỏ: 3 mỏ |
Tổng tài nguyên: 16,387 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
||||||||||||||||||
|
Thanh Hà |
Xã Thanh Hà, H. Sóc Sơn |
|
SiO2: 63,71; Al2O3: 17,72; Fe2O3: 0,99 |
P: 2,931 |
|
- |
|||||||||||||||
|
Nội Bài |
Xã Mai Đình, H. Sóc Sơn |
|
SiO2: 61,5; Al2O3: 17,21; Fe2O3: 2,06 |
P: 3,095 |
|
- |
|||||||||||||||
|
Phú Nghĩa, Phú Thịnh |
Xã Phú Thịnh, Minh Phú, huyện Sóc Sơn |
|
Al2O3: 17,79 - 20,07 |
P: 5,862 |
|
- |
|||||||||||||||
|
Vệ Linh |
Xã Vệ Linh, H. Sóc Sơn |
|
|
P: 4,247 |
|
|
|||||||||||||||
|
vĩnh phúc |
Tổng số mỏ: 4 mỏ |
Tổng tài nguyên: 4,15 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ |
||||||||||||||||||
|
Nhân Lý |
Xã Tam Quan, H. Tam Đảo |
Kinh độ: 105034'52'' Vĩ độ: 210 26’ 06”; |
Al2O3 : 20,69; Fe2O3 : 2,1 |
P: 1,3 |
Đoàn ĐC HN tìm kiếm năm 1994. |
- |
|||||||||||||||
|
Xóm Mới |
Xã Thanh Vân, H. Tam Dương |
Kinh độ: 105034'15'' Vĩ độ: 210 19’ 10” |
Al2O3: 20,69; Fe2O3: 2,1. Chất lượng cao lanh không đều |
Tổng: 1,6; tr. đó: C1: 0,1; P: 1,5. |
Đoàn ĐC HN khảo sát năm 1994 |
- |
|||||||||||||||
|
Trường Thành |
Xã Bắc Bình, H. Lập Thạch |
Kinh độ: 1050 30’ 30" Vĩ độ: 21o 29’ 00” |
Al2O3: 22,9; Fe2O3: 0,14 - 2,4. Cao lanh màu trắng; chất lượng tốt |
Chưa xác định |
Đoàn ĐC HN phổ tra năm 1994 |
- |
|||||||||||||||
|
Thanh Vân |
Xã Thanh Vân, Định Trung, H. Tam Đảo |
- |
Al2O3: 30 – 39; Fe2O3: 0,5 - 2
|
C2: 1,25 |
Đoàn ĐC 39 khảo sát năm 1969 |
- |
|||||||||||||||
|
VÙNG ĐÔNG BẮC |
|
|
|||||||||||||||||||
|
Tổng số mỏ : 12 mỏ |
trữ lượng: 149,5 triệu tấn |
Chưa khảo sát : 3 mỏ |
|||||||||||||||||||
|
Lào cai |
Tổng số mỏ: 4 mỏ |
Tổng tài nguyên: 7,57 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
||||||||||||||||||
|
Làng Bon |
Xã Minh Tân, H. Bảo Yên |
Kinh độ: 104025’50” Vĩ độ: 22014’53’’ |
Al2O3 : 30,54; Fe2O3 : 0,4; SiO2 : 55,48 |
P: 1,069 |
Điều tra lập BĐ Địa chất 1/ 50.000 |
- |
|||||||||||||||
|
Tả Phìn |
H. Sa Pa |
Kinh độ: 104004’30” Vĩ độ: 22025’20’’ |
Al2O3: 36 – 38; Fe2O3: 3 - 4 |
P: 1,393 |
Đoàn 204 tìm kiếm năm 1969 |
- |
|||||||||||||||
|
Ngòi Xum - Ngòi Ân |
Xã TháI Niên, H. Bảo Thắng |
Kinh độ: 104005’00” Vĩ độ: 22025’00’’ |
SiO2: 50,10; Al2O3: 31,44; Fe2O3: 0,91 |
C2: 3,795 |
LĐĐC Tây Bắc tìm kiếm năm tỉ mỉ năm 1983 |
- |
|||||||||||||||
|
Làng Múc |
TP. Lào Cai |
Kinh độ:103059’25” Vĩ độ: 22028’40’’ |
Al2O3: 25 – 30; Fe2O3: 0,7 – 1,57 |
A + B + C1: 1,316 |
|
- |
|||||||||||||||
|
TUYÊN QUANG |
Tổng số mỏ: 4 mỏ |
Tổng tài nguyên: 8,3 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
||||||||||||||||||
|
Đồng Gianh |
Xã Tân Trào, Bình Yên, Lương Thiện, H. Sơn Dương |
Kinh độ: 105°26’10” Vĩ độ: 21°44’20” |
SiO2: 48,96; Al2O3: 28; TiO2: 0,16; Fe2O3: 2 |
C1 + C2: 5,2 |
Đoàn 110 tìm kiếm năm 1983 |
- |
|||||||||||||||
|
TháI Sơn |
Xã Thái Sơn, H. Hàm Yên |
Kinh độ: 105°05’15 Vĩ độ : 22°00’07” |
|
P: 1 |
|
Hạn chế HĐKS (ý kiến tỉnh gửi Bộ XD) |
|||||||||||||||
|
Lưỡng Vượng |
H. Yên Sơn |
Kinh độ: 105°13’56 Vĩ độ : 21°47’37” |
SiO2: 57,77 ; Al2O3: 21,15; Fe2O3: 5,96 |
P: 1,4 |
XN TDKT KS 109 điều tra năm 2000 |
- |
|||||||||||||||
|
Thái nguyên |
Tổng số mỏ: 1 mỏ |
Tổng tài nguyên: 1,329 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
||||||||||||||||||
|
Núi Hồng |
Xã Yên Lãng, H. Đại Từ |
Kinh độ: 105031’15” Vĩ độ: 21042’20” |
Al2O3 : 27,69 – 31,07; SiO2 : 45,99 - 51,77; Fe2O3 : 2,89 – 3,57 |
B + C1+ C2: 1,329 |
Đoàn 110 tìm kiếm năm 1983 |
- |
|||||||||||||||
|
Quảng ninh |
Tổng số mỏ: 4 mỏ |
Tổng tài nguyên: 133 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 3 mỏ |
||||||||||||||||||
|
Đèo Mây |
Xã Quảng Lâm, H. Đầm Hà Xã Lục Hồn, H. Bình Liêu |
Kinh độ: 107°34’44’’ Vĩ độ: 21° 27’ 55’’
|
Thân 1: Al2O3: 32,65 - 17,66; TiO2: 0,63 - 0,99; Fe2O3: 0,52 - 0,73; Thân 2: Al2O3: 19,55; SiO2: 66,36; Fe2O3: 2,34; |
Điểm khoáng sản có triển vọng |
Tìm kiếm năm chi tiết năm 1994
|
Đang khai thác
|
|||||||||||||||
|
Nà Làng |
Xã Tĩnh Húc, H. Bình Liêu |
Kinh độ: 107°23’20’’ Vĩ độ: 21° 32’35’’ |
Thân 1: Al2O3: 28,58 -17,53; SiO2: 56,80 - 70,16; Fe2O3: 1,31 -1,54; Thân 2: SiO2: 70,44; Al2O3: 19,83; Fe2O3: 1,40; |
P: 133 |
Tìm kiếm năm chi tiết năm 1994
|
-
|
|||||||||||||||
|
Ping Hồ |
Xã Quảng Lâm, H. Đầm Hà |
Kinh độ: 107°33’43’’ Vĩ độ: 21° 27’07’’ |
Al2O3: 18,85; SiO2 : 69,19; Fe2O3: 1,39 |
Điểm khoáng sản có triển vọng |
Lập bản đồ năm 1981 |
-
|
|||||||||||||||
|
Mộc Pai Tiên |
Xã Quảng Sơn, H. Hải Hà |
Kinh độ: 107°36’10’’ Vĩ độ: 21° 29’ 20’’
|
Thân 1: Al2O3: 30,38; Fe2O3: 1,32; Thân 2: Al2O3: 20,26; Fe2O3: 0,4 - 0,6. Thân 3: Al2O3: 20,11 - 30,34; Fe2O3: 1,34 - 6,14; Thân 4: Al2O3: 23,14 - 35,65; Fe2O3: 1,44 - 0,47. |
Điểm khoáng sản có triển vọng |
Tìm kiếm phổ tra |
-
|
|||||||||||||||
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ |
|
|
|||||||||||||||||||
|
Tổng số mỏ : 7 mỏ |
trữ lượng: 20,5 triệu tấn |
Chưa khảo sát : 1 mỏ |
|||||||||||||||||||
|
Nghệ an |
Tổng số mỏ: 1 mỏ |
Tổng tài nguyên: 7,237 triệu tấn |
Số mỏ chưa KS: 1 mỏ |
||||||||||||||||||
|
Nghi Văn |
Xã Nghi Văn, H. Nghi Lộc và Trù Sơn, H. Đô Lương |
- |
SiO2: 56,92; Al2O3 : 24,35; Fe2O3: 5 |
7 (5 triệu m3) |
đã điều tra đánh giá |
Theo công văn Sở XD Nghệ An |
|||||||||||||||
|
Hà tĩnh |
Tổng số mỏ: 1 mỏ |
Tổng tài nguyên: triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ |
||||||||||||||||||
|
Thượng Tuy |
H. Hương Sơn |
- |
|
Điểm khoáng sản |
|
Tỉnh bổ sung mỏ |
|||||||||||||||
|
TT - huế |
Tổng số mỏ: 5 mỏ |
Tổng tài nguyên: 13,54 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
||||||||||||||||||
|
A Sầu |
Bản A Sầu, xã Hương Lâm, H. A Lưới |
Kinh độ : 107020’37’’ Vĩ độ: 16007’22’’ |
Al2O3 : 28,12 – 33,65; Fe2O3 : 0,64 – 4,38; |
P: 1,4 |
Đoàn ĐC 207 tìm kiếm năm chi tiết năm1991 |
- |
|||||||||||||||
|
Đường 12 |
Xã Phú Vinh, huyện A Lưới |
Kinh độ :107016’41’’ Vĩ độ: 16014’15’’ |
Al2O3 : 28,12 – 33,65; Fe2O3: 0,33 – 0,64. SiO2 : 51,14 – 56,68 |
P: 1,9 |
LĐ ĐC Bắc Trung Bộ khảo sát năm 2000 |
- |
|||||||||||||||
|
Khánh Mỹ |
Xã Phong Thu, H. Phong Điền |
Kinh độ: 107022’37’ Vĩ độ: 16033’43’; |
Al2O3 : 16,44 - 20,04; Fe2O3 : 0,29 - 1,2 |
P: 1,279 |
|
- |
|||||||||||||||
|
Văn Xá |
Xã Hương Vân, H. Hương Trà |
Kinh độ : 107027’47” Vĩ độ: 16030’52” |
Al2O3 : 17,89; Fe2O3 : 1,5 |
C2: 7,9 |
Đoàn ĐC 406 tìm kiếm năm sơ bộ năm 1976 |
Chất lượng thấp |
|||||||||||||||
|
Lai Bằng |
Xã Hương Văn, H. Hương Trà |
Kinh độ: 107027’00’’ Vĩ độ: 16029’14’’ |
Al2O3: 17.0 - 24,87; Fe2O3: 1,0 - 4,03 |
C2: 1,066 |
Đoàn ĐC 406 thăm dò 1987 |
- |
|||||||||||||||
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ |
|
|
|||||||||||||||||||
|
Tổng số mỏ : 4 mỏ |
trữ lượng: 40 triệu tấn |
Chưa khảo sát : 0 mỏ |
|||||||||||||||||||
|
Quảng ngãi |
Tổng số mỏ: 2 mỏ |
Tổng tài nguyên: 3,555 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
||||||||||||||||||
|
Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Thọ, H. Sơn Tịnh |
Kinh độ: 108o 45’ 00” Vĩ độ: 15o 14’ 00” |
Cao lanh màu trắng xám; độ thu hồi dưới rây 0,05 mm: 45,8. Al2O3: 6,98 – 12,49; Fe2O3: 1,47 – 2,34 |
C2: 1,855 |
Đã được thăm dò 1980 |
- |
|||||||||||||||
|
An Điềm |
Xã Bình Chương, H. Bình Sơn |
Kinh độ: `108o 43’ 50 Vĩ độ: 15o 15’ 58” |
SiO2 : 55,65 – 59,20; Al2O3 : 20,58 – 22,85; Fe2O3 : 7,34 – 8,46 |
C2: 1,7 |
LĐ ĐC 5 thăm dò 1980 |
- |
|||||||||||||||
|
Bình định |
Tổng số mỏ: 2 mỏ |
Tổng tài nguyên: 37 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
||||||||||||||||||
|
Phù Cát |
Xã Phù Kim, H. Phù Cát |
Kinh độ: 109003’16’’ Vĩ độ: 14001’30’’ |
Al2O3: 27 – 33; Fe2O3: 1,5 – 2,96 |
11,612; tr.đó C1: 0,889; C2: 10; P:0,723 |
Tìm kiếm năm 1986 |
|
|||||||||||||||
|
Long Mỹ |
Xã Long Mỹ, H.Tuy Phước |
Kinh độ: 109007’06’’ Vĩ độ: 13044’10’’ |
Al2O3: 27,39; Fe2O3:2,84 |
C1+ C2: 25,176 |
Tìm kiếm năm 1987 |
|
|||||||||||||||
|
VÙNG TÂY NGUYÊN |
|
|
|||||||||||||||||||
|
Tổng số mỏ : 11 mỏ |
trữ lượng: 154,6 triệu tấn |
Chưa khảo sát : 0 mỏ |
|||||||||||||||||||
|
Gia lai |
Tổng số mỏ: 1 mỏ |
Tổng tài nguyên: 1,232 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
||||||||||||||||||
|
Ya Un |
Xã Ya Un, H. Chư sê |
Kinh độ: 108015’20” Vĩ độ: 13034’50” |
SiO2: 44,72; Al2O3: 22; Fe2O3: 4,7 |
P: 1,232 (0,77 triệu m3) |
Liên đoàn Địa chất 7 tìm kiếm sét. |
- |
|||||||||||||||
|
Kon tum |
Tổng số mỏ: 1 mỏ |
Tổng tài nguyên: 5,7 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
||||||||||||||||||
|
Đăk Cấm |
TX Kon Tum |
Kinh độ: 107059’30” Vĩ độ: 14025’30” |
SiO2: 45,19 – 67,5; Al2O3: 25,5 – 37,19; Fe2O3: 0,92 – 2,27 |
B + C1: 5,7 |
Đoàn ĐC 506 tìm kiếm năm 1986 |
|
|||||||||||||||
|
đăk lăk |
Tổng số mỏ: 3 mỏ |
Tổng tài nguyên: 37 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
||||||||||||||||||
|
EakNop |
TT EakNop, H. EaKar |
Kinh độ: 108034’04’’ Vĩ độ: 12048’20’’ |
Al2O3: 32,2 – 34,2; TiO2: 0,2 – 0.3; Fe2O3: 0,24 – 0,35 |
C1 + C2: 3 |
Đoàn 704 thăm dò |
|
|||||||||||||||
|
Mỏ Km 64 – 68 |
H. M’ Drăk |
- |
SiO2: 58,2 – 58,3; Al2O3: 32,2 – 34,2; Fe2O3: 0,25 – 0,4; R2O: 4,8 – 7,07 |
P: 30 |
Đoàn 704 khảo sát sơ bộ |
|
|||||||||||||||
|
M’ Drăk |
H. M’ Drăk |
Kinh độ: 108046’40’’ Vĩ độ: 12044’20’’ |
SiO2: 70 – 72; Al2O3: 17 – 19 Cao lanh có chất lượng thấp |
P: 3,9 |
LĐ ĐC 6 tìm kiếm năm 1986 |
|
|||||||||||||||
|
đăk nông |
Tổng số mỏ: 2 mỏ |
Tổng tài nguyên: 4,24 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
||||||||||||||||||
|
Quảng Thành |
Xã Quảng Thành, TX Gia Nghĩa |
Kinh độ: 107o 36’ 30” Vĩ độ: 12o 58’ 30”; |
SiO2: 63,1; Al2O3: 23,82; Fe2O3: 3,35 |
P: 2,24 |
Đoàn 704 khảo sát |
- |
|||||||||||||||
|
Quảng Sơn |
H. ĐăkGlong |
Kinh độ: 107o 53’ 00” Vĩ độ: 12o 04’ 30”; |
Cao lanh có độ trắng cao; SiO2: 64,67; Al2O3: 23,4; Fe2O3: 1,38 |
P: 2 |
Mới được phát hiện |
- |
|||||||||||||||
|
Lâm đồng |
Tổng số mỏ: 4 mỏ |
Tổng tài nguyên: 106,54 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
||||||||||||||||||
|
Tây Hồ |
Thành phố Đà Lạt |
- |
Cao lanh phong hoá từ đá granit; Al2O3: 27,56 – 31,1; Fe2O3: 0,9 – 1,24 |
C1 + C2: 13,2
|
Đoàn 601 thăm dò năm 1980 |
- |
|||||||||||||||
|
Cam Ly |
Thành phố Đà Lạt |
Kinh độ: 108o 25’ 30” Vĩ độ: 11o 56’ 20”; |
Dạng thấu kính màu trắng, nâu nhạt, mịn, dẻo. SiO2: 43,12. Al2O3: 33,04; Fe2O3: 6,22 |
P: 50 |
Đoàn 601 thăm dò 1980 |
- |
|||||||||||||||
|
Đatenta (Preen) |
Thành phố Đà Lạt |
Kinh độ: 108o 28’ 03” Vĩ độ: 11o 53 14”;
|
cao lanh phong hoá màu trắng; trắng xám; dẻo mịn; SiO2: 45,33 – 69,45; Al2O3: 19,48 – 35,8; Fe2O3: 0,66 – 2,86 |
P: 36,9 |
Đoàn 601 thăm dò 1982 |
- |
|||||||||||||||
|
Đa Nhim |
H. Đơn Dương |
Kinh độ: 108o 37’ 31” Vĩ độ: 11o 50 38”; |
Cao lanh phong hoá từ đá granit aplit; màu trắng; trắng xám; mịn dẻo; SiO2: 63,08; Al2O3: 19,2 – 26,7; Fe2O3: 0,57 |
P: 6,44 |
LĐ 6 khảo sát sơ bộ |
- |
|||||||||||||||
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
|||||||||||||||||||
|
Tổng số mỏ : 18 mỏ |
trữ lượng: 81,22 triệu tấn |
Chưa khảo sát : 0 mỏ |
|||||||||||||||||||
|
TP Hồ Chí Minh |
Tổng số mỏ: 2 mỏ |
Tổng tài nguyên: 16,65 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
||||||||||||||||||
|
Đông Thạch |
H. Hóc Môn |
Kinh độ: 1060 54’ 56 ” – 106o 39’ 36” ; Vĩ độ: 10o 53; 37 – 100 54’ 56” |
Cát sạn sỏi chứa cao lanh màu trắng đục dày 1 – 3 m; SiO2: 63,44; Al2O3: 21,65; Fe2O3: 2,49 |
P: 3,648 |
đã được tìm kiếm sơ bộ |
- |
|||||||||||||||
|
Thủ Dầu Một |
Xã Hoà Thành |
Kinh độ :106041’00’’ Vĩ độ: 10058’42’’ |
Al2O3: 9,86 - 24,89; Fe2O3: 0,96 - 1,77 |
P: 13 |
Đoàn 500 tìm kiếm năm 1982 |
- |
|||||||||||||||
|
Bình phước |
Tổng số mỏ: 6 mỏ |
Tổng tài nguyên: 17 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
||||||||||||||||||
|
ấp Đông Phát |
Huyện Bình Long |
- |
Al2O3: 17,35 – 30,49; SiO2: 36 – 64,77; Fe2O3: 6,67 – 15,9 |
C2: 1,97 |
Phổ tra năm 1978 |
- |
|||||||||||||||
|
Minh Đức |
Xã Minh Đức, H. Bình Long |
Kinh độ: 106034’22’’ Vĩ độ: 11035’16’’ |
SiO2: 58,49 - 62,68; TiO2: 1,38 - 1,56; Al2O3: 17,88 - 19,15; Fe2O3: 5,75 - 7,38 |
P: 3 |
Sở CN Bình Phước (1999). |
- |
|||||||||||||||
|
Tân HIệp |
Xã Đồng Nơ, H. Bình Long |
Kinh độ: 1060 30’ 40’’ Vĩ độ: 110 31’ 00’’ |
SiO2: 55,42; TiO2: 1,33; Al2O3: 30,73; Fe2O3: 1,00; FeO: 0,12 |
P: 3,48 |
Lập bản đồ năm 2004 |
- |
|||||||||||||||
|
Suối Lạnh |
Xã Đồng Nơ, H. Bình Long |
Kinh độ: 1060 34’ 15’’ Vĩ độ; 110 31’ 00’’ |
SiO2 : 59,00; TiO2 : 0,93; Al2O3 : 27,94; Fe2O3 : 0,75; FeO : 0,21 |
P: 1,96 |
Lập bản đồ năm 2004 |
- |
|||||||||||||||
|
Suối Đôi |
TT Chơn Thành, H. Chơn Thành |
Kinh độ: 106039’12’’ Vĩ độ: 11028’20’’ |
SiO2: 59,46¸63,9; Al2O3: 23,8¸28,99; Fe2O3: 1,07¸1,54 |
P: 1,2 |
Lập bản đồ năm 2004 |
- |
|||||||||||||||
|
Nam Suối Cái |
TT Chơn Thành, H. Chơn Thành |
Kinh độ: 106040’04’’ Vĩ độ: 11022’40’’ |
SiO2: 70,51; TiO2: 0,89; Al2O3: 18,87; Fe2O3: 1,04; FeO: 50,22 |
P: 5,369 |
Lập bản đồ năm 2004 |
- |
|||||||||||||||
|
Bình dương |
Tổng số mỏ: 6 mỏ |
Tổng tài nguyên: 33,72 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
||||||||||||||||||
|
Long Nguyên |
Xã Long Nguyên, H. Bến Cát |
Kinh độ: 106032’45’’ Vĩ độ: 11015’26’’ |
SiO2 : 69; Al2O3 : 18,8; Fe2O3 : 2,9 FeO : 0,7 |
C2: 2,75 |
Đã tìm kiếm năm 1982. |
- |
|||||||||||||||
|
Chánh Lưu |
Xã Chánh Phú Hoà, H. Bến Cát |
Kinh độ: 1060 39’ 40’’ Vĩ độ: 110 08’ 15’’ |
SiO2 : 68,3; Al2O3 : 19; Fe2O3 : 1,4 |
B + C1+ C2: 3,472 |
Thăm dò 1982 |
Đang khai thác. |
|||||||||||||||
|
Hoà Định |
Xã Thới Hoà, H. Bến Cát |
Kinh độ: 1060 37’ 41’’ Vĩ độ: 110 05’ 30’’ |
SiO2 : 65,3; Al2O3 : 19; Fe2O3 : 1,5; TiO2 : 0,9. |
C2: 8 |
Đã tìm kiếm (1982). Bộ CN đã bàn giao cho tỉnh 2 khu vực ở ấp 1 và ấp 3, xã Thới Hoà để KT tận thu. |
Đang khai thác quy mô nhỏ. |
|||||||||||||||
|
Âp Dừa |
Xã BìnhChuẩn, Thuận Giáo, H. Thuận An |
Kinh độ: 1060 42’ 14’’ Vĩ độ 110 58’ 03’’ |
SiO2 : 69,3; Al2O3 : 19,5; Fe2O3 : 1,2 |
P: 1,7 |
Điều tra khi lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000. |
|
|||||||||||||||
|
đồng nai |
Tổng số mỏ: 4 mỏ |
Tổng tài nguyên: 13,87 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
||||||||||||||||||
|
Phước Thọ |
H. Nhơn Trạch |
|
Độ thu hồi: 49,51 |
P: 6,270 |
Tìm kiếm sơ bộ |
- |
|||||||||||||||
|
Nhơn Trạch |
H. Nhơn Trạch |
|
- |
P: 2 |
Đoàn 603 đã TK sơ bộ |
- |
|||||||||||||||
|
Phước Thiền |
H. Nhơn Trạch |
|
Độ thu hồi: 61 - 65 |
P: 1,1 |
Tìm kiếm sơ bộ |
- |
|||||||||||||||
2. ĐẤT SÉT TRẮNG |
||||||||||||||||||||||
|
Toàn quốc: Tổng số mỏ : 5 mỏ |
trữ lượng: 4,561 triệu tấn |
Chưa khảo sát : 2 mỏ |
|||||||||||||||||||
|
VÙNG ĐỒNG BẲNG SÔNG HỒNG |
|
|
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
|
Tổng số mỏ : 1 mỏ |
trữ lượng: 0,239 triệu tấn |
Chưa khảo sát : 0 mỏ |
|||||||||||||||||||
|
Hà nôi |
Tổng số mỏ: 4 mỏ |
Tổng tài nguyên: 0,239 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
||||||||||||||||||
1 |
Trại Rừng |
Xã Hồng Kỳ, H. Sóc Sơn |
|
|
P: 0,239 |
|
|
|||||||||||||||
|
VÙNG ĐÔNG BẮC |
|
|
|||||||||||||||||||
|
Tổng số mỏ : 2 mỏ |
trữ lượng: 4,322 triệu tấn |
Chưa khảo sát : 0 mỏ |
|||||||||||||||||||
|
Thái nguyên |
Tổng số mỏ: 1 mỏ |
Tổng tài nguyên: 1,329 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
||||||||||||||||||
2 |
Núi Hồng |
Xã Yên Lãng, H. Đại Từ |
Kinh độ: 105031’15” Vĩ độ: 21042’20” |
Al2O3: 27,69 - 31,07; SiO2: 45,99 - 51,77; Fe2O3 : 2,89 – 3,57 |
B + C1+ C2: 1,329 |
Đoàn 110 tìm kiếm năm 1983 |
|
|||||||||||||||
|
Quảng ninh |
Tổng số mỏ: 1 mỏ |
Tổng tài nguyên: 2,93 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
||||||||||||||||||
3 |
Yên Thọ |
T.T Mạo Khê, H. Đông Triều |
|
|
A + B + C1: 2,93 |
|
|
|||||||||||||||
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
|||||||||||||||||||
|
Tổng số mỏ : 2 mỏ |
trữ lượng: 0 triệu tấn |
Chưa khảo sát : 2 mỏ |
|||||||||||||||||||
|
Bình dương |
Tổng số mỏ: 2 mỏ |
Tổng tài nguyên: 0 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 2 mỏ |
||||||||||||||||||
4 |
Ông Quế |
Xã Tân Định, H. Bến Cát |
Kinh độ: 1060 38' 20'' Vĩ độ: 110 02' 40'' |
- |
Điểm khoáng sản |
Điều tra trong lập bản đồ ĐC khoáng sản, tỷ lệ 1:50.000. |
Nhân dân địa phương đang khai thác nhỏ. Tiếp tục điều tra cơ bản |
|||||||||||||||
5 |
Thuận Giao |
Xã Thuận Giao, H. Thuận An |
|
Cao lanh màu xám trắng dẻo; chất lượng tương đối tốt; chỉ số dẻo: 12 - 19 |
Chưa xác định |
|
Tiếp tục điều tra cơ bản |
|||||||||||||||
3. FENSPAT |
|||||||
|
Toàn quốc |
Tổng số mỏ : 9 mỏ |
trữ lượng : 1,5 triệu tấn |
Chưa khảo sát : 5 mỏ |
|||
|
VÙNG ĐÔNG BẮC |
|
|
||||
|
Tổng số mỏ : 1 mỏ |
Chưa xác định trữ lượng |
Chưa khảo sát : 1 mỏ |
||||
|
Lào cai |
Tổng số mỏ: 1 mỏ |
Chưa xác định trữ lượng |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ |
|||
|
Long Phúc |
Xã Long Phúc, H. Bảo Yên |
Kinh độ: 104028’40” Vĩ độ: 22011’35” |
Na2O + K2O > 7; Fe2O3 < 0,5. |
Điểm khoáng sản |
|
Đang tìm kiếm đánh giá, có triển vọng |
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ |
|
|
||||
|
Tổng số mỏ : 2 mỏ |
Chưa xác định trữ lượng |
Chưa khảo sát : 2 mỏ |
||||
|
Nghệ an |
Tổng số mỏ: 2 mỏ |
Chưa xác định trữ lượng |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 2 mỏ |
|||
|
Hòn Câu |
Xã Diễn Yên, H. Diễn Châu |
Kinh độ: 105°34’15” Vĩ độ: 19° 05’45” |
- |
Điểm khoáng sản |
- |
Mỏ nhỏ
|
|
Đại Sơn |
Xã Đại Sơn, H. Đô Lương |
Kinh độ: 105°27’47” Vĩ độ: 18° 48’ 30” |
- |
Điểm khoáng sản |
LĐ ĐC điểu tra sơ bộ |
Tiếp tục điều tra cơ bản |
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ |
|
|
||||
|
Tổng số mỏ : 3 mỏ |
Chưa xác định trữ lượng |
Chưa khảo sát : 3 mỏ |
||||
|
Quảng ngãi |
Tổng số mỏ: 10 mỏ |
Chưa xác định trữ lượng |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 5 mỏ |
|||
|
Ba Bích |
Xã Ba Bích, H. Ba Tơ |
Kinh độ: 108o 45’ 00” Vĩ độ: 14o 43’ 47” |
K2O + Na2O : 5,69 - 10,8; Fe2O3: 0,4 - 2,04; SiO2 : 62,44 – 66,08 |
Điểm khoáng sản |
- |
Tiếp tục điều tra cơ bản |
|
Nước Đang |
Xã Ba Bích, H. Ba Tơ |
Kinh độ: 108o 42’ 40” Vĩ độ: 14o 42’ 08” |
K2O + Na2O : 9.5
|
Điểm khoáng sản |
Đoàn 502 tìm kiếm |
Tiếp tục điều tra cơ bản |
|
Làng Dũu |
Xã Ba Bích, H. Ba Tơ |
Kinh độ: 108o 45’ 00” Vĩ độ: 14o 43’ 47” |
K2O + Na2O: 5,89 |
Điểm khoáng sản |
Đoàn 502 tìm kiếm |
Tiếp tục điều tra cơ bản |
|
VÙNG TÂY NGUYÊN |
|
|
||||
|
Tổng số mỏ : 1 mỏ |
trữ lượng: 1,5 triệu tấn |
Chưa khảo sát : 1 mỏ |
||||
|
Gia lai |
Tổng số mỏ: 1 mỏ |
Tổng tài nguyên: 1,5 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ |
|||
|
Kan năk |
Xã Đông và xã Lơ Ku, H. Kbang |
Kinh độ: 108033’30” Vĩ độ: 14010’ |
|
1,5 |
- |
- |
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
||||
|
Tổng số mỏ : 2 mỏ |
Chưa xác định trữ lượng |
Chưa khảo sát : 2 mỏ |
||||
|
Ninh thuận |
Tổng số mỏ: 1 Mỏ |
Chưa xác định trữ lượng |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ |
|||
|
Đèo Krông Pha |
Xã Lâm Sơn, H. Ninh Sơn |
Kinh độ :108040’55’’ Vĩ độ: 11049’42’’ |
Mỏ có nguồn gốc pecmatit. Thành phần khoáng vật: Fenspat kali: 60 – 75; thạch anh: 20 - 25 |
Điểm khoáng sản |
Nguyễn Kính Quốc phổ tra tháng 6 năm 1976 |
Tiếp tục điều tra cơ bản |
|
Bình thuận |
Tổng số mỏ: 1 mỏ |
Chưa xác định trữ lượng |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ |
|||
|
Tầm Ru |
Xã Phan Điền; huyện Bắc Bình |
Kinh độ: 108032’37’’ Vĩ độ: 11017’50’’ |
Fenspat : 65 - 70; thạch anh: 20 - 25; biotit: 55 |
điểm quặng có triển vọng |
Nguyễn Kinh Quốc phát hiện năm 1978 |
Tiếp tục điều tra cơ bản |
|
4. CÁT TRẮNG |
||||||
|
Toàn quốc |
Tổng số mỏ : 25 mỏ |
trữ lượng: 433,952 triệu tấn |
Chưa khảo sát : 4 mỏ |
|||
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ |
|
|
||||
|
Tổng số mỏ : 7 mỏ |
trữ lượng: 56,5 triệu tấn |
Chưa khảo sát : 0 mỏ |
|
Quảng trị |
Tổng số mỏ: 2 mỏ |
Tổng tài nguyên: 16 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: mỏ |
|||||||
|
Băc Cửa Việt |
Xã Gio Hải, H. Gio Linh |
Kinh độ: 107o07’15” – 107o10’05” ; Vĩ độ: 16o54’16” – 16o56’57” |
SiO2: 99,34; Fe2O3: 0,04 |
P: 4 |
- |
- |
||||
|
Nam Cửa Việt |
Xã Triệu Vân ; Triệu Trạch, H. Triệu Phong |
Kinh độ: 107o12’25 – 107o15’11” ; Vĩ độ: 16o48’”37” – 16o52’”13” |
SiO2: 99,11 – 99,32; Fe2O3: 0,05 |
12; trong đó: C2: 5; P: 7 |
|
- |
||||
|
Thừa Thiên –huế |
Tổng số mỏ: 5 mỏ |
Tổng tài nguyên: 40,5 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 3 mỏ |
|||||||
|
Cỗu Thiềm |
Xã Điền Hoà, H. Phong Điền |
Kinh độ: 107023’30’’ Vĩ độ: 16037’30’’. |
SiO2: 99,3 – 99,6; Fe2O3: 0,03 – 0,07 |
P2: 29,1 |
- |
Đã thăm dò 20 triêụ tấn |
||||
|
Phong Điền |
Xã Phong Chương, Phong Hoà, Phong Bình, H. Phong Điền |
- |
- |
Chưa xác định |
- |
Tiếp tục điều tra cơ bản |
||||
|
Điền Hoà |
Xã Điền Hoà, H. Phong Điền |
Kinh độ: 107026’40’’ Vĩ độ: 16042’30’’. |
SiO2 : 99,18; Fe2O3: 0,08 |
P: 11,4 |
- |
- |
||||
|
Phong Sơn |
H. Hương Điền |
- |
- |
Chưa xác định |
Đoàn 406 phát hiện và tìm kiếm sơ bộ năm 1978 |
Tiếp tục điều tra cơ bản |
||||
|
Vĩnh Phú |
Xã Vinh Phú, H. Phú Vang |
|
|
Chưa xác định |
- |
Tiếp tục điều tra cơ bản |
||||
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ |
|
|
||||||||
|
Tổng số mỏ : 5 mỏ |
trữ lượng: 174,5 triệu tấn |
Chưa khảo sát : 1 mỏ |
||||||||
|
Quảng nam |
Tổng số mỏ: 5 mỏ |
Tổng tài nguyên: triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ |
|||||||
|
Bình Tú |
Xã Bình Tú, H. Thăng Bình |
Kinh độ: 1080 25’ 11” Vĩ độ: 150 41’ 23” |
SiO2: 98,46; TiO2: 0,15; Al2O3 : 0,38; Fe2O3 : 0,17. FeO : 0,2; MgO : 0. |
P1: 60 (40 triệu m3) |
- |
- |
||||
|
Tam Anh |
Xã Tam Anh, H. Tam Kỳ |
Kinh độ: 1080 33’ 57” Vĩ độ: 150 31’ 25” |
- |
Điểm khoáng sản |
- |
Tiếp tục điều tra cơ bản |
||||
|
Hương An |
Xã Quế Phú, H. Quế Sơn |
Kinh độ: 108019’44’’ Vĩ độ: 15046’31’’ |
- |
22,5 (15 tr. m3) |
C/ty KS Quảng Nam thăm dò 576 ha |
Đang khai thác. |
||||
|
Kỳ Khương |
Đông Nam TX Tam Kỳ 17,5 km |
Kinh độ: 108035’20’’ Vĩ độ: 15027’00’’ |
SiO2 : 99,6; Fe2O3 : 0,06; Al2O3 : 0,03 |
P: 37 |
Ngô Văn Hanh KS năm 1964 |
Đã thăm dò 10 triêụ tấn |
||||
|
Quế Thanh |
Huyện Thăng Bình, Quế Sơn |
Kinh độ: 108020’05’’ Vĩ độ: 15044’45’’ |
SiO2 : 98,23; Fe2O3 : 0,04; Al2O3 : 0,45 |
P: 55 |
Đoàn 500 TD năm 1976 |
- |
||||
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
|
|
||||||
|
Tổng số mỏ : 13 mỏ |
trữ lượng: 202,952 triệu tấn |
Chưa khảo sát : 0 mỏ |
||||||||
|
Ninh thuận |
Tổng số mỏ: 1 mỏ |
Tổng tài nguyên: 5,78 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: mỏ |
|||||||
|
Thành Tín |
Xã An Hải, huyện Ninh Hải |
Kinh độ :108058’00’’ Vĩ độ: 11031’30’’ |
SiO2: 97,09; Fe2O3: 0,18 |
P: 5,78 |
Đoàn 605 TD năm 1984 |
- |
|
|||
|
Bình thuận |
Tổng số mỏ: 12 mỏ |
Tổng tài nguyên: 197,172 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: mỏ |
|
||||||
|
Hồng Sơn |
Xã Hồng Sơn, H. Hàm Thuận Bắc |
Kinh độ: 108° 10’ 12” Vĩ độ: 10° 59’ 24” |
Si02: 99,1; Fe203: 0,12; TiO2: 0,1. |
P: 40,937
|
Khảo sát năm 1998 Cty TNHH Thép Trung Nguyên lập hồ sơ TD |
- Theo tài liệu Địa chât (theo Công văn UBND tỉnh: P: 14,762) |
|
|||
|
Long Thịnh |
Xã Hồng Sơn, H. Hàm Thuận Bắc |
Kinh độ: 108° 12’ 36” Vĩ độ: 11° 06’ 00” |
Si02: 98,9; Fe203: 0,13 |
P: 12,924 |
- |
- |
|
|||
|
Cây Táo (Hồng Liêm) |
Xã Hồng Liêm, H. Hàm Thuận Bắc |
Kinh độ: 108° 16’ 00” Vĩ độ: 11° 09’ 23” |
Si02: 99,32; Fe203: 0,08 |
11
|
- |
Đã thăm dò 10 triêụ tấn |
|
|||
|
Giếng Triềng |
Xã Hàm Đức, H. Hàm Thuận Bắc |
Kinh độ: 108° 13’ 48” Vĩ độ: 11° 01’ 58” |
Si02: 98,44; Fe203: 0,28; TiO2: 0,26. |
P: 7,5
|
Khảo sát năm1998 |
- Theo tài liệu Địa chât (theo CV tỉnh: P: 6,144) |
|
|||
|
Hoà Lâm |
Xã Hàm Đức, H. Hàm Thuận Bắc |
Kinh độ: 108° 09’ 38” Vĩ độ: 11° 01’ 0” |
Si02: 98,56; Fe203: 0,17. |
P: 10,811 |
Khảo sát năm 1998 |
- Theo CV tỉnh (Tàì liệu ĐC: P: 2,7) |
|
|||
|
Hàm Nhơn |
TT. Phú Long, H. Hàm Thuận Bắc |
X: 189701; Y: 1216424 |
Si02: 98,56; Fe203: 0,17 |
P: 3,318 |
|
- Theo CV tỉnh |
|
|||
|
Dinh Thầy |
Xã Tân Hải, TX. LaGi |
Kinh độ: 107° 51’ 00” Vĩ độ: 10° 43’ 12” |
Si02 : 99,15 ; 0,12 Fe203: 0,15 |
P: 17
|
C/ty Cổ phần VLXD và KS Bình Thuận đã được Bộ TNMT CP thăm dò |
Đã QH khai thác 3,6 triệu tấn |
|
|||
|
Chùm Găng |
Xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam |
Kinh độ: 107° 57’ 50” Vĩ độ: 10° 42’ 30” |
Si02 98,5; Fe203 : 0,07 – 0,29 |
P: 22,86
|
Đoàn ĐC 605 khảo sát năm 1984 |
- theo tài liệu Địa chât (theo CV tỉnh: P: 3) |
|
|||
|
Thanh Sơn (Hồng Thái) |
Xã Hồng TháI, H. Bắc Bình |
Kinh độ: 108° 26’ 0” Vĩ độ: 11° 11’ 58” |
Si02: 98,9; Fe203: 0,28; TiO2: 0,14. |
P: 12,104 |
Đoàn ĐC 605 khảo sát năm 1984 |
(theo CV tỉnh) |
|
|||
|
Phan Rý Thành |
Xã Phan Rý Thành, H. Bắc Bình |
Kinh đô: 108° 32’ 24” Vĩ độ: 11° 10’ 48” |
Si02: 98,24; Fe203: 0,22 |
P: 28,5
|
Đoàn ĐC 605 khảo sát năm 1984 |
- theo tài liệu Địa chât (theo CV tỉnh: P: 17,146) |
|
|||
|
Hàm Tân |
Xã Tân An; Tân Mỹ, H. Hàm Tân |
Kinh độ: 107° 45’ 10” Vĩ độ: 100 43’ 50” |
Si02 98,6; Fe203 : 0,17 |
P: 16,264 |
Khảo sát năm 2001 |
- |
|
|||
|
La Gi |
Phường Tân An, thị xã La Gi |
X: 800466; Y: 1181106 |
Si02: 98,70; Fe203: 0,12 |
P: 8,174 |
|
- |
|
|||
5. ĐÔLÔMIT |
|||||||
|
Toàn quốc |
Tổng số mỏ : 37 mỏ |
trữ lượng: 2253,59 triệu tấn |
Chưa khảo sát : 13 mỏ |
|||
|
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
|
|
||||
|
Tổng số mỏ : 6 mỏ |
trữ lượng: 119,2 mỏ |
Chưa khảo sát : 3 mỏ |
||||
|
Hà tây |
Tổng số mỏ: 1 mỏ |
Tổng tài nguyên: 4,39 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
|||
|
Núi Mối |
Xã Hồng Sơn, H. Mỹ Đức |
|
MgO: 19,85 |
4,39 |
|
Tỉnh bổ sung – CVăn |
|
Ninh bình |
Tổng số mỏ: 5 mỏ |
Tổng tài nguyên: 114,813 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 3 mỏ |
|||
|
Núi Voi |
TX Tam Điệp |
- |
- |
Điểm khoáng sản |
- |
- |
|
Núi Nan |
TX Tam Điệp |
- |
- |
Điểm khoáng sản |
- |
- |
|
Tam ĐIệp |
Xã Đông Sơn, TX Tam Điệp |
Kinh độ: 105o55’36” Vĩ độ: 20o07’59” |
MgO: 18,86; CaO: 34,27 |
P: 20 |
Viện KH ĐC KS chi tiết năm 2006 |
- |
|
Thạch Bình |
Xã Thạch Bình, H. Nho Quan |
Kinh độ: 105o43’05” Vĩ độ: 20o22’55” |
Đôlômit hạt mịn. MgO: 20,62 - 21,44; CaO; 30,57 – 31,65; Al2O3: 0,06 - 0,57; Fe2O3: 0,04 – 0,19. |
P: 94,813 |
- |
- |
|
Phú Long |
Xã Phú Long, Kỳ Phú, huyện Nho Quan |
Kinh độ: 105o47’00” Vĩ độ: 20o12’40” |
Đôlômit dạng vảy ; vỉa dài 10 km ; dày 450 m. CaO: 30,70; MgO: 20,24. |
Điểm khoáng sản |
1598,5 |
- |
|
VÙNG ĐÔNG BẮC |
|
|
||||
|
Tổng số mỏ : 17 mỏ |
trữ lượng: 856,25 triệu tấn |
Chưa khảo sát : 10 mỏ |
||||
|
Hà giang |
Tổng số mỏ: 5 mỏ |
Tổng tài nguyên: 213 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 4 mỏ |
|||
|
Cao Mã Pờ |
Xã Cao Mã Pờ, H. Quản Bạ |
Kinh độ 104o50’33” Vĩ độ: 23o06’17” |
- |
Điểm khoáng sản |
Đo vẽ bản đồ 1: 50.000 |
Tỉnh bổ sung mỏ – Dự trữ |
|
Loung Kam |
Xã Thanh Vân, H. Quản Bạ |
Kinh độ 104o57’38” Vĩ độ: 23o16’17” |
- |
Điểm khoáng sản |
Đo vẽ bản đồ 1: 50.000 |
Tỉnh bổ sung mỏ – Dự trữ |
|
Quản Bạ |
Xã Tam Sơn, H. Quản Bạ |
Kinh độ 105o00’44” Vĩ độ: 23o04’03” |
MgO: 21,38; CaO: 29,75 |
P: 213 |
Đo vẽ bản đồ 1: 50.000 |
Tỉnh bổ sung mỏ – Dự trữ |
|
Khao Lộc |
Xã Minh Tân, H. Vị Xuyên |
Kinh độ 104o54’30” Vĩ độ: 22o58’42” |
MgO: 18,85 – 21,15; CaO: 27,62 – 33,2 |
Điểm khoáng sản |
Đo vẽ bản đồ 1: 50.000 |
Tỉnh bổ sung mỏ – Dự trữ |
|
Khau Kha |
Xã Minh Tân, H. Vị Xuyên |
Kinh độ 104o56’36” Vĩ độ: 22o58’22” |
MgO: 20,75; CaO: 27,48 |
Điểm khoáng sản |
Đo vẽ bản đồ 1: 50.000 |
Tỉnh bổ sung mỏ – Dự trữ |
|
Cao bằng |
Tổng số mỏ: 5 mỏ |
Tổng tài nguyên: 0 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 4 mỏ |
|||
|
Lũng Đeng |
Xã Minh Thanh – huyện Nguyên Bình |
Kinh độ: 106002’42” Vĩ độ: 22039’55” |
Thân khoáng kéo dài 1000 m; rộng 500m. CaO: 34,62; MgO: 17,53; Fe2O3: 0,87; Al2O3: 0,59. |
Điểm khoáng sản |
- |
- |
|
Đức Xuân |
Xã Đức Xuân – H. Thạch An |
Kinh độ: 106026’40” Vĩ độ: 22022’34” |
Dải đá kéo dài 1,5 km; rộng 0,5 - 1 km. CaO: 31,96 -32,92; MgO:18,66 - 21,74 |
Điểm khoáng sản |
- |
- |
|
Háng Chấu |
Xã Cai Bộ – H. Quảng Uyên |
|
|
Điểm khoáng sản |
|
CV tỉnh bổ sung mỏ |
|
Bản Khay |
Xã Chí Viễn – H. Trùng Khánh |
|
|
Điểm khoáng sản |
|
Công văn tỉnh bổ sung mỏ |
|
Nà Vường |
Xã Độc Lập – H. Quảng Uyên |
|
|
P: 102 |
|
Công văn tỉnh bổ sung mỏ |
|
Lào cai |
Tổng số mỏ: 2 mỏ |
Tổng tài nguyên: 600 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
|||
|
Sa Pa |
Huyện Sa Pa |
Kinh độ :103050’45” Vĩ độ: 220 20’ 00”
|
Đôlômit tập trung thành 2 dải: Sa Pa -Mường Bô dài 20km; dày 150 - 200 m; Tà Vinh – Bản Pho dài 20 km; dày 80 - 100 m. CaO: 30 - 32; MgO: 20 - 22 |
P: 400 |
|
- |
|
Cốc Xan |
Xã Văn Tchang, huyện Bảo Thắng |
Kinh độ : 1030 56’30” Vĩ độ: 220 27’ 37”
|
Dải Đôlômit dài 15 km từ Cốc Xan đến Tam Đường; rộng 50 m; dày trung bình 9 m. SiO2: 1 – 3; Al2O3: 0,3 - 1,2; Fe2O3: 0,1 – 0,2; CaO : 30 – 32 |
P: 200 |
Đoàn địa chất 24 tìm kiếm |
- |
|
Bắc kạn |
Tổng số mỏ: 1 mỏ |
Tổng tài nguyên: triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ |
|||
|
Nà Khum |
Xã Lương Hạ, H. Na Rì |
|
|
Điểm khoáng sản |
|
|
|
Lạng sơn |
Tổng số mỏ: 1 mỏ |
Tổng tài nguyên: 0 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ |
|||
|
Hoàng Phố |
Xã Thượng Cường, H. Chi Lăng |
Kinh độ: 106o32’09” Vĩ độ: 21o42’15” |
Đôlômit dạng vỉa dày 20 – 30 m. MgO: 17,1; CaO: 29,93; SiO2: 5,04. |
Điểm khoáng sản |
- |
- |
|
Tuyên quang |
Tổng số mỏ: 1 mỏ |
Tổng tài nguyên: 24,4 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
|||
|
Bắc Lãm |
Xã Nà Vị, huyện Na Hang |
Kinh độ :105034’30” Vĩ độ: 22028’ 30” |
Đôlômit trầm tích biến chất. MgO: 17,8; CaO: 31,31; .SiO2: 2,78 |
P: 24,4 |
Đoàn 202; LĐ BĐ ĐC tìm kiếm năm 1988 |
- |
|
Phú thọ |
Tổng số mỏ: 2 mỏ |
Tổng tài nguyên: 43,369 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
|||
|
Chân Lao |
Xã Yên Luật, huyện Hạ Hoà |
Kinh độ: 105003’40’’ Vĩ độ: 21031’05’’ |
MgO: 19,53; Al2O3 + SiO2: 1,87. |
P: 40 (P: 15 tr. m3) |
Lập BĐĐC tỷ lệ: 1/50.000 (1998) |
- |
|
Chung Lợi |
Xã Nga Hoàng, huyện Yên Lập |
Kinh độ: 105000’42’’ Vĩ độ: 21021’35’’, |
Dải đôlômit kéo dài 500 m; rộng 40 – 50 m. MgO: 20,13; SiO2: 2,88. |
P: ~ 3,25 (P: 1,25 tr. m3) |
Lập BĐĐC tỷ lệ: 1/50.000 (1998) |
- |
|
VÙNG TÂY BẮC |
|
|
||||
|
Tổng số mỏ : 4 mỏ |
trữ lượng: 925,74 triệu tấn |
Chưa khảo sát : 0 mỏ |
||||
|
Sơn la |
Tổng số mỏ: 2 mỏ |
Tổng tài nguyên: 87 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
|||
|
Noọng Mận Chi |
Xã Chiềng Bang, H. Mai Sơn |
Kinh độ :103058’52’’ Vĩ độ : 21015’40 ằ |
MgO: 20,05; SiO2 : 0,4; Al2O3 : 0,2; Fe2O3: 0,32 |
P: 12 |
- |
- |
|
Ten ư |
Xã Chiềng Sơ, H. Sông Mã |
Kinh độ :103041’26’’ Vĩ độ : 21008’30’’ |
MgO: 20,15; SiO2 : 0,68 – 0,78; Al2O3: 0,41; Fe2O3: 1,56 |
P: 75 |
- |
- |
|
Hoà bình |
Tổng số mỏ: 2 mỏ |
Tổng tài nguyên: 838,74 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
|||
|
Bản Chanh |
Xã Đồng Chum, H. Đà Bắc |
Kinh độ: 105o55’51” Vĩ độ: 20o58’44” |
MgO: 22 – 28; CaO: 18 – 12; Fe2O3: 0,5 – 1,5 |
801,245; tr. đó: C1 + C2: 1,245; P: 800 |
Đoàn 20B tìm kiếm năm1960 |
- |
|
Tân Lý |
Xã Hào Lý, H. Đà Bắc |
Kinh độ: 105o17’14” Vĩ độ: 20o55’34” |
MgO: 21,83; Al2O3 : 0,17 – 0,34; Fe2O3: 0,32 |
P: 37,5 |
- |
- |
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ |
|
|
||||
|
Tổng số mỏ : 6 mỏ |
trữ lượng: 324,4 triệu tấn |
Chưa khảo sát : 0 mỏ |
||||
|
Nghệ an |
Tổng số mỏ: 1 mỏ |
Tổng tài nguyên: 107 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
|||
|
Bản Trường Sơn |
Xã Nậm Kắn, huyện Kỳ Sơn |
Kinh độ: 104o 06’04’’ Vĩ độ: 19o27’13’’
|
Thân 1 dài 50 m; rộng 50 m;cao 25 m. Thân 2 kéo dài 7,3 km; rộng 90 – 300 m; dày khoảng 100 m. MgO: 20,42 – 20,28; CaO: 31,04 – 31,34. |
P: 107 |
Liên đoàn BĐĐC Lập BĐĐC (2002) |
|
|
Quảng bình |
Tổng số mỏ: 3 mỏ |
Tổng tài nguyên: 207,4 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 3 mỏ |
|||
|
Tân ấp |
Xã Hương Hoá, H. Tuyên Hoá |
Kinh độ: 105o50’45’’ Vĩ độ: 18o03’15’’ |
Phát hiện 4 thân đôlômit dài 150 – 400 m; rộng 40 – 200 m; dày 21 – 91 m. MgO: 19,12 – 20,53; CaO: 32,14 – 33,57; SiO2: 0,21 |
13,4 |
- |
- |
|
Cổ Liêm; Yên Đức |
Xã Liêm Hoá, huyện Minh Hoá |
Kinh độ: 105o59’52” Vĩ độ: 17o46’37’ - |
đôlômit màu trắng xám; dài trên 1 km; dày 200 m. MgO: 18,8 – 21,36; CaO: 31,34 - 29,8; Na2O + K2O: 0,54. |
108 |
Điều tra khi lập BĐĐC tỷ lệ: 1/50.000 |
- |
|
Lèn Giang |
Xã Trung Hoá, huyện Minh Hóa |
Kinh độ: 105o57’52” Vĩ độ: 17o44’37’ |
đôlômit màu xám; xám tro. MgO: 20,26 - 21,34; CaO: 32,43 - 29,44 |
86 |
nhóm tờ Minh Hoá |
- |
|
Quảng trị |
Tổng số mỏ: 2 mỏ |
Tổng tài nguyên: 9,9 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 3 mỏ |
|||
|
Sơn Lâm |
Xã Sơn Lâm; Tân Lâm, huyện Cam Lộ. |
Kinh độ :106052’30” Vĩ độ: 16047’00’’ |
Đá lộ thành một khối cao hơn 100m; phân lớp; màu xám đen; xám. CaO: 29,71 – 30,44; MgO: 19,59 – 20,11. |
4,7 |
- |
- |
|
Ba Ngơ |
Xã Cam Tuyền, H. Cam Lộ |
Kinh độ: 106o51’04” Vĩ độ: 16o48’54” |
Các lớp đôlômit dày từ 20 – 30 m. CaO: 33,09; MgO: 19,15 |
5,2 (2 tr. m3) |
bản đồ, nhóm tờ Hướng Hoá |
- |
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ |
|
|
||||
|
Tổng số mỏ : 2 mỏ |
trữ lượng: 22 triệu tấn |
Chưa khảo sát : 0 mỏ |
||||
|
Quảng nam |
Tổng số mỏ: 2 mỏ |
Tổng tài nguyên: 22 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
|||
|
Tắc Pỏ |
Xã Trà Mai, huyện Trà My |
Kinh độ: 108 06’ 43” Vĩ độ: 15 08’ 34” |
Xác định 11 thân khoáng dài 500 – 1200 m; rộng 6 – 50 m. MgO : 18,87 - 22,18; SiO2 : 1,58 – 8,74. |
P: 17 |
Điều tra khi lập BĐĐC năm 2004 |
- |
|
Thôn 7 – Trà Cang |
Xã Trà Cang, huyện Trà My |
Kinh độ: 1080 01’ 37” Vĩ độ: 150 06’ 20” ;
|
Các thân khoáng dài 2 km; dày 4 – 35 m. MgO : 18,10 - 19,83; SiO2 : 2,86 – 4,28; Al2O3 : 0,30 – 0,32 |
P: 5 |
Điều tra khi lập BĐĐC năm 2004 |
- |
|
VÙNG TÂY NGUYÊN |
|
|
||||
|
Tổng số mỏ : 1 mỏ |
trữ lượng: 6 triệu tấn |
Chưa khảo sát : 0 mỏ |
||||
|
Gia lai |
Tổng số mỏ: 1 mỏ |
Tổng tài nguyên: 6 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
|||
|
Đăk tơ man |
Xã Sró, huyện Krông Chro |
Kinh độ: 108044’15” Vĩ độ: 13045’00” |
Đôlômit ở dạng dảI kéo dài 1,3 km; dày 17 – 35 m. CaO: 24,64 – 36,93; MgO 15,47 – 21,5. |
P: 6 |
Liên đoàn Vật lý địa chất |
|
ĐÁ ỐP LÁT (ĐƠN VỊ TÍNH: TRIỆU M3) |
|||||||
|
Toàn quốc |
Tổng số mỏ: 27 |
Tổng trữ lượng: 2092,015 triệu m36. |
Số mỏ chưa đánh giá trữ lượng: 6 |
|||
|
VÙNG ĐÔNG BẮC |
|
|
||||
|
Tổng số mỏ: 4 |
Tổng trữ lượng: 311.7 triệu m3 |
Số mỏ chưa đánh giá trữ lượng: 1 |
||||
|
Yên bái |
|
|
|
|
|
|
|
Đá hoa Liễu Đô |
Xã Liễu Đô, H. Lục Yên |
Kinh độ: 104o 46’ 54” Vĩ độ: 22o 05’ 31”; |
Đá sạch; độ gương bóng. Rnén: 729 KG/cm2; tỷ trọng: 2,69. |
P: 221 |
- |
- |
|
Đá hoa Vĩnh Lạc |
Xã Vỹnh Lạc, H. Lục Yên |
Kinh độ: 104o 50’ 17” Vĩ độ: 22o 06’ 20”; |
Mằu trắng, trắng đục. Rnén: 800 KG/cm2; độ rỗng: 0,001 |
P: 57,2 |
- |
- |
|
TháI nguyên |
|
|
|
|||
|
La Hiên Quang Sơn |
Xã La Hiên, H. Võ Nhai. H. Đồng Hỷ |
Kinh độ: 105052’40” Vĩ độ: 21043’00”
|
Đá vôi ốp lát màu xám hồng; cấu tạo khối. Rnén: 1043 - 2590 KG/cm2. Độ nguyên khối : 0,23 - 0,71 m3. |
C2 + P : 33,5 |
- |
- |
|
Núi Chúa |
H. Phú Lương |
Kinh độ : 105040’52” Vĩ độ: 21042’2” |
Đá gabro; Rn : 1700 KG/cm2 Hệ số mài mòn : 18 – 19 |
Điểm quặng |
- |
|
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ |
|
|
||||
|
Tổng số mỏ: 5 |
Tổng trữ lượng: 317,864 triệu m3 |
Số mỏ chưa đánh giá trữ lượng: 0 |
||||
|
Thanh hoá |
|
|
|
|
|
|
|
Nậm Kiệt |
Xã Nam Động, H. Quan Hoá |
Kinh độ: 104o55’30” Vĩ độ: 20o23’20” |
Đá hoa màu trắng hoặc xám tro phân lớp dày. |
P: 296 |
- |
- |
|
Núi Vức |
Xã Đông Vinh, H. Đông Sơn |
Kinh độ:105°44’32” Vĩ độ: 19°45’42” |
Đá marble màu xám vân mây; nâu đỏ; hồng |
C1+ C2+ P: 7,842 |
Viện QH KSTKXD Thanh Hoá ; 1987 |
|
|
Nghệ An |
|
|
|
|
|
|
|
Phu Loi |
Huyện Tân Kỳ |
X: 2117150; Y: 504650 X: 2117200; Y: 506000 X: 2113050; Y: 506000 X: 2114750; Y: 504650 |
Đá granit biotit hạt nhỏ màu trắng xám, lốm đốm đen, nâu cánh gián |
P: 5 (đã QH thăm dò 1,5; còn lại 3,5 tr. m3) |
|
|
|
Làng Mực |
Xã Cẩm Quý, H. Cẩm Thuỷ |
Kinh độ: 105o06’28” Vĩ độ: 20o18’42” |
Đá hoa. Màu trắng. Mật độ nứt nẻ : 2 – 3 khe/m2. R nén: 818 KG/cm2. |
P: 4,6 |
Điều tra năm 1989 |
- |
|
Núi Bền |
Xã Vĩnh Minh, H. Vĩnh Lộc |
Kinh độ:105°45’30” Vĩ độ: 20°01’09” |
Đá marble màu trắng; trắng ngà; xám chấm trắng; vân mây |
P: 5,922 |
Viện QH KS TK XD Thanh Hoá ; 1987 |
|
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ |
|
|
||||
|
Tổng số mỏ: 15 |
Tổng trữ lượng: 1.426,904 triệu m3 |
Số mỏ chưa đánh giá trữ lượng: 5 |
||||
|
Quảng nam |
|
|
|
|
|
|
|
Đá Tịnh |
Xã Quế Thuận, H. Quế Sơn |
Kinh độ: 108015’ 03” Vĩ độ: 15041’44” |
Đá có màu hồng xám, phớt xanh lục, màu hồng đốm đen, đốm trắng xanh lục sặc sỡ. Trên nền xám nổi lên những hoa văn màu hồng, màu trắng,
|
Tổng: 20,53; tr. đó: C2: 7,43; P: 13,1 |
Liên đoàn Địa chất 5 tìm kiếm năm 1996. |
|
|
|
|
|
các khoáng vật màu bao quanh dạng dải tạo vẽ đẹp lộng lẫy. Độ bóng sản phẩm: 84 - 88,8%; Rnén: 1.635 - 2.144 KG/cm2; độ nguyên khối tốt. |
|
|
|
|
Chu Lai |
Xã Tam Nghĩa, H. Núi Thành |
Kinh độ: 1080 42’ 54” Vĩ độ: 150 22’ 38” |
Granit màu loang lổ da báo và vằn vện dạng dải sọc liên tục. Rnén: 1949 – 2345 KG/cm2. |
47,45 |
- |
Quy hoạch thăm dò, khai thác giai đoạn đến 2015 -CV tỉnh |
|
Bình định |
|
|
|
|||
|
An Trường |
Xã An Nhơn, H. An Nhơn |
Kinh độ:108048’- 109001; Vĩ độ: 13048’ - 13051’’ |
Đá granit màu đỏ; đỏ hồng; độ thu hồi khối: 37% |
Mỏ lớn, chưa đánh giá trữ lượng (khu trung tâm: C1+ C2: 0,34) |
Công ty TNHH Hoàng Cầu thăm dò 21,6 ha năm 2003 |
Đang khai thác. - |
|
Núi Dung và Núi Ông Dâu |
Xã Nhơn Tân, H. An Nhơn |
Kinh độ: 109001’- 109013’ Vĩ độ: 13047’ - 13050’’ |
Granit; granosyenit màu đỏ và hồng; hạt vừa đến thô. |
Điểm khoáng sản |
C/ty SX VLXD & XD An Nhơn khai thác từ năm 1991. C/ty LD XK đá Bình Định KT 14,4 ha |
Đang khai thác. |
|
Phú Hà |
Xã Mỹ Đức, H. Phù Mỹ |
Kinh độ: 109006’10’’ Vĩ độ: 14022’40’ |
Đá gabro hạt thô nhiều tinh thể granat và hoblen kích thước lớn |
P: 934,5 |
Khảo sát trong khi lập BĐĐC tỉ lệ 1: 25.000 |
- |
|
Canh Vinh |
Xã Canh Vinh, H. Vân Canh; xã Phước Thành, H. Tuy Phước |
Kinh độ: 109002’03’’ – 109006’10’’ ; Vĩ độ: 13044’22’’ – 13046’12’’ |
Granit; granosyenit,granit biotit pocphyr màu hồng; đỏ tươI; hồng thẫm. Rnén: 802 KG/cm2 |
81,8 |
C/ty vận tải biển XNK khai thác 67 ha từ năm 1993 |
Đang khai thác. |
|
Phú yên |
|
|
|
|||
|
Núi Hương |
Xã Hoà Định Tây, H. Tuy Hoà |
Kinh độ: 109010’30 Vĩ độ: 13001’30”; |
Đá granit màu sáng hồng; K: 20 – 25. Rnén: 1443 KG/cm2. D: 2,27 |
P: 178,5 |
LĐ ĐC Miền Nam khảo sát năm 1994 |
- |
|
Lãnh Tú |
Xã Xuân Lãnh, H. Đồng Xuân |
Kinh độ: 109003’38 Vĩ độ: 13028’18”; |
Đá diorit mầu xám đen chấm trắng. Rnén: 2240 KG/cm2. D: 2,99 g/cm3. |
P: 51,5 |
Điều tra năm 1999 |
Đang khai thác. |
|
Khánh hoà |
|
|
|
|||
|
Tân Dân I |
Xã Vạn Thắng, H. Vạn Ninh |
Kinh độ: 10904435” Vĩ độ: 1204435” |
Đá granit hocblen; cấu tạo khối; có màu xám trắng; xám xanh; nâu hồng nhạt; độ nguyên khối: 0,5 -1 m3; độ thu hồi: 25 - 30 |
P: 47 |
C/ty đá Khánh Hòa (131 ha) |
- |
|
Tân Dân II |
Xã Vạn Thắng, H. Vạn Ninh |
Kinh độ: 109016’48” Vĩ độ: 12044’50” |
Đá granit biotit sáng màu có điểm ban tinh fenspat hồng; độ nguyên khối cao; Rnén: 1109 KG/cm2 |
P: 12 |
Đào Ngọc Đình tìm kiếm năm 1994 |
- |
|
Cây Tra |
Chân núi phía Bắc Đèo Cả |
Kinh độ: 109021’15” Vĩ độ: 12056’00’’ |
Đá granit màu xám trắng; cấu tạo khối; độ nguyên khối ~ 0,5 m3; độ thu hồi 25; Rnén: 1050 KG/cm2 |
P: 28,5 |
Viện VLXD khảo sát năm 1979 – 1980 |
- |
|
Núi Đạn |
Xã Xuân Sơn, H. Vạn Ninh |
Kinh độ: 109008’54”” Vĩ độ: 12040’43” |
Granit; dung trọng: 2,65 - 2,68 g/cm3; độ rỗng: 0,4 -1,2; Rnén: 1400 -1730 KG/cm2. |
25,124 |
Cty TNHH Sao Biển Khánh Hoà thăm dò năm 2000 |
QH TD, KT giai đoạn đến 2020 - CVăn tỉnh |
|
Hòn Thẻ |
Xã Cam Hoà, H. Cam Ranh |
Kinh độ: 10900730” Vĩ độ: 1204435” |
Đá granit màu trắng xám tới trắng; độ nguyên khối: > 0,5 m3; độ thu hồi: 30; Rnén: 1350 KG/cm2 |
Vài chục triệu m3 |
Viện VLXD khảo sát năm 1979 – 1980 |
Quy hoạch dự trữ - CVăn tỉnh |
|
Cam Lộc |
H. Cam Ranh |
Kinh độ: 109008’00” Vĩ độ: 1105430” |
Đá granit hạt vừa; cấu tạo khối; ít nứt nẻ; nhiều ban tinh màu hồng khá đẹp; Rnén: 2886 KG/cm2 |
Mỏ lớn |
- |
Quy hoạch dự trữ - CVăn tỉnh |
|
Hòn Rồng |
TT Ba Ngòi, H. Cam Ranh |
Kinh độ: 109007’40” Vĩ độ: 1105615” |
Đá granit màu trắng; cấu tạo khối ; độ nguyên khối: 0,5 m3; độ thu hồi: 20 – 25; Rnén: 1400 KG/cm2 |
Hàng tỷ m3 |
Viện VLXD khảo sát năm 1979 – 1980 |
Quy hoạch dự trữ - CVăn tỉnh |
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số mỏ: 3 |
Tổng trữ lượng: 35,547 triệu m3 |
Số mỏ chưa đánh giá trữ lượng: 0 |
||||
|
Ninh thuận |
|
|
|
|
|
|
|
Giếng Nắp |
Xã Vĩnh Hải, H. Ninh Hải |
Kinh độ: 109°09'29" Vĩ độ: 11°37'26" |
Granit màu hồng; xám hồng đến hồng phớt vàng. Rnén: 1140 – 1453 KG/cm2. |
11,5 |
LĐ ĐC Trung Trung Bộ thăm dò 2002 |
-
|
|
Bàu Ngữ |
Xã Phước Dinh, H. Ninh Phước |
Kinh độ: 108°56'13" Vĩ độ: 11°27'05" |
Đá granit màu xanh trứng sáo đậm đến nhạt. Rnén: 1200 – 1900 KG/cm2. |
3,547 |
LĐ ĐC Trung Trung Bộ thăm dò 2002 |
-
|
|
BR - vũng tàu |
|
|
|
|||
|
Bao Quan |
Xã Hội Bài, H. Tân Thành |
Kinh độ: 107°07’10” Vĩ độ: 10°32’35” |
Đá granit màu hồng; phớt hồng. Độ nguyên khối > 1 m3. Rnén: 1154 – 1566 KG/cm2. D: 2,55 – 2,58 g/cm2. |
20,5 |
C/ty phát triển KS 6 điều tra năm 1994 |
- |
7. BENTÔNÍT |
||||||||
|
Toàn quốc |
Tổng số mỏ : 6 mỏ |
trữ lượng: 20,6 triệu tấn |
Chưa khảo sát : 2 mỏ |
||||
|
VÙNG NAM TRUNG BỘ |
|
|
|||||
|
Tổng số mỏ : 3 mỏ |
trữ lượng: 17,472 triệu tấn |
Chưa khảo sát : 2 mỏ |
|||||
|
phú yên |
Tổng số mỏ: 2 mỏ |
chưa xác định trữ lượng |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 2 mỏ |
||||
|
Trà Rằng |
Xã An Hiệp, H. Tuy Hoà |
Kinh độ: 109014’30 Vĩ độ: 13013’25” |
Quặng cấu tạo dạng đất, hạt mịn, có nơi cấu tạo lớp màu sắc khác nhau, Khi nhỏ nước vào thì bentonit trương phồng nhanh chóng, kèm tiếng nổ lách tách. |
Điểm khoáng sản |
Khảo sát trong lập bản đồ địa chất
|
|
|
|
Sơn Hoà |
Đông huyện Sông Hinh, |
Kinh độ: 108059’35 Vĩ độ: 13001’40” |
Al2O3: 19,87 - 22,54; SiO2: 56,36 - 59,1; TiO2: 0,56 - 0,84; MKN 10,09; Chỉ số dẻo: 10 -13, Cỡ hạt: 0,1 - 0,05: 15 -19%; 0,05 - 0,01: 8 - 25%; 0,01 - 0,005: 6 - 23%; < 0,005: 10 -13%, |
Điểm khoáng sản |
Khảo sát trong lập bản đồ địa |
|
|
|
Bình Thuận |
Tổng số mỏ: 1 mỏ |
trữ lượng: 17,472 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 2 mỏ |
||||
|
Sét bentonit Sông Lòng Sông
|
Xã Phú Lạc, huyện Tuy Phong |
Kinh độ: 1080 42' 34" Vĩ độ: 11015'15''
|
Thành phần khoáng vật (%): montmorilonit 20,5 - 30,2; kaolin 5 -10; thạch anh, felspat... SiO2: 64,4; Al2O3: 16,1; Fe2O3 : 4,14; TiO2: 0,72. |
P2: 17,472 |
Khảo sát trong điều tra địa chất khoáng sản 1:50.000 (1998) |
|
|
|
VÙNG TÂY NGUYÊN |
|
|
|||||
|
Tổng số mỏ : 2 mỏ |
trữ lượng: 3,12 triệu tấn |
Chưa khảo sát : 0 mỏ |
|||||
|
Kon Tum |
Tổng số mỏ: 1 mỏ |
trữ lượng: 1,8 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
||||
|
Ia Chim |
Xã Đắk Uy, TX Kon Tum |
|
SiO2: 47,64 - 55,38; Al2O3: 23,64 -30,14; Fe2O3: 3,39 - 3,9 |
C1+ C2: 1,8 |
Đoàn ĐC tìm kiếm sơ bộ |
- |
|
|
gia lai |
Tổng số mỏ: 1 mỏ |
trữ lượng: 1,32 triệu tấn |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 0 mỏ |
||||
|
Cheo Reo |
Huyện A yun Pa |
Kinh độ: 108° 22' 40" Vĩ độ : 11° 24' 40" |
SiO2: 56 - 58; Al2O3: 16,8 - 21,9; Fe2O3: 3,5 - 4,3 |
C1+ C2: 1,32 |
Đoàn ĐC TK sơ bộ |
- |
|
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
|||||
|
Tổng số mỏ : 1 mỏ |
trữ lượng: triệu tấn |
Chưa khảo sát : 1 mỏ |
|||||
|
Đồng Nai |
Tổng số mỏ: 1 mỏ |
chưa xác định trữ lượng |
Số mỏ chưa thăm dò, KS: 1 mỏ |
||||
|
Rạch Năm Mới |
Xã Phước An, H. Nhơn Trạch |
Kinh độ: 106° 57' 16" Vĩ độ : 10° 36' 00" |
Sét nằm trong trầm tích Đệ tứ, lộ ngay trên mặt. Sét dẻo, mịn, màu xám xanh, chủ yếu yếu là monmorilonit, ít hơn là kaolin, ilit. |
Điểm khoáng sản |
Liên đoàn BĐĐC MN điều tra trong lập BĐĐC tỷ lệ 1:50.000 năm 1990 |
- |
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây