Quyết định 11/2003/QĐ-BXD về tiêu chuẩn TCXDVN 297:2003 Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 11/2003/QĐ-BXD
Cơ quan ban hành: | Bộ Xây dựng |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11/2003/QĐ-BXD |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Liên |
Ngày ban hành: | 12/05/2003 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 11/2003/QĐ-BXD
BỘ XÂY DỰNG ------- Số: 11/2003/QĐ-BXD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 05 năm 2003 |
Nơi nhận: - Như điều 3 - Tổng Cục TCĐLCL - Lưu VP&Vụ KHCN | KT. BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG THỨ TRƯỞNG PGS,TSKH Nguyễn Văn Liên |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1* | Xác định độ mịn của bột xi măng | TCVN 4030: 1985 | Sàng (kích thước mắt 0,08 - TCVN 2230: 1977), cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy |
2* | Xác định khối lượng riêng của xi măng | TCVN 4030: 1985 | Bình khối lượng riêng, chậu nước, dầu hoả |
3* | Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gían đông kết, độ ổn định thể tích | TCVN 6017: 1995 | Dụng cụ Vica, vành khâu, chảo trộn, bay trộn hồ, cân kỹ thuật (0,01g), ống đong, dao thép, tấm kim loại, đồng hồ bấm giây hoặc đồng hồ cát, cân (1g), máy trộn (ISO 679), thùng luộc mẫu, khuôn Lơ Satơlie |
4* | Xác định độ bền nén | TCVN 6016: 1995-ISO 679: 1989 | Sàng (ISO 2591 và 3310-1), kích thước mắt sàng (ISO 565), máy trộn, khuôn (4x4x16cm), máy dằn (điển hình), máy thử độ bền uốn (10kN±1%), máy thử độ bền nén (tăng tải 2400±200N/s), gá định vị, tủ dưỡng hộ nhiệt ẩm |
5 | Xác định độ uốn | ||
6 | Xác định độ nở sun phát của xi măng | TCVN 6068: 1995 | Khuôn (25,4x25,4x285,75mm), chày, dụng cụ đo chiều dài và thanh chuẩn, khay ngâm mẫu, máy trộn hành tinh, bộ sàng (TCVN 230: 77), bàn dằn, cân kỹ thuật (0,01g), ống đong, dao thép, đồng hồ bấm giây. |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1* | Lượng mất khi nung | TCVN 141: 1998 | Thiết bị như phòng hoá phân tích: Lò nung, khay đựng mẫu, cân phân tích (0,001g), cân kỹ thuật (0,01g), dụng cụ chuẩn độ, dụng cụ phá mẫu |
2* | Hàm lượng SiO2 và cặn không tan | ||
3* | Hàm lượng Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, SO3, Clorua | ||
4 | Hàm lượng Na2O, K2O |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử (và hoá chất) |
1 | Xác định thành phần khoáng vật của cát | TCVN 338: 1986 | Kính lúp, kính hiển vi, giấy nhám,... ), kính hiển vi, kính hiển vi phân cực 1350 lần, kính lúp, thanh nam châm, thuốc thử, que nhọn |
2* | Xác định khối lượng riêng của cát | TCVN 339: 1986 | Bình khối lượng riêng, cân kỹ thuật (0,01g), bình hút ẩm, tủ sấy, bếp cách cát hoặc cách thủy |
3* | Xác định khối lượng thể tích xốp và độ xốp | TCVN 340: 1986 | ống đong 1lít. cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy, thước lá, sàng (1mm) |
4* | Xác định độ ẩm của cát | TCVN 341: 1986 | Cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy |
5* | Xác định thành phần hạt và mô đun độ lớn của cát | TCVN 342: 1986 | Cân kỹ thuật, bộ sàng (10; 5; 2,5; 1,25; 0,63; 0,315; 0,14mm), tủ sấy |
6* | Xác định hàm lượng chung bụi, bùn, sét | TCVN 343: 1986 | Cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy, bình rửa cát, đồng hồ bấm giây |
7 | Xác định hàm lượng sét | TCVN 344: 1986 | Cân kỹ thuật (0,01g), ống nghiệm, bình 1000ml, cao 40cm; ống xi phông, đũa thủy tinh, nhiệt kế, tủ sấy, dung dịch amôniăc |
8* | Xác định lượng tạp chất hữu cơ | TCVN 345: 1986 | Cân kỹ thuật (0,01g), bếp cách thủy, bình trụ thuỷ tinh 250ml, NaOH kỹ thuật, thang màu |
9 | Xác định hàm lượng sunphat, sunphit | TCVN 346: 1986 | Cân kỹ thuật (0,01g), lưới sàng 4900 lỗ/cm2; cân phân tích (0,001g), bình hút ẩm, tủ sấy điều chỉnh được t0, cốc 500ml, máy khuấy, bếp điện, lò nung, máy lắc, ống đong 100ml; BaCl2, metyl đỏ |
10 | Xác định hàm lượng mica trong cát | TCVN 4376: 1986 | Tủ sấy, bộ sàng cát tiêu chuẩn (5; 2,5; 1,25; 0,63; 0,315; 0,14mm), giấy nhám, đũa thuỷ tinh |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1 | Xác định khối lượng riêng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) | TCVN 1772: 1987 | Bình khối lượng riêng, cân kỹ thuật (0,01g), cốc thủy tinh, cối chày bằng đồng (gang, sứ), bình hút ẩm, tủ sấy điều chỉnh được t0, bếp cách cát hoặc cách thủy, bàn chải sắt |
2* | Xác định khối lượng thể tích của đá nguyên khai và đá dăm (sỏi) | TCVN 1772: 1987 | Cân kỹ thuật (0,01g), cân thủy tĩnh, tủ sấy điều chỉnh được t0, thùng, chậu ngâm mẫu, bộ sàng tiêu chuẩn, thước kẹp, bàn chải sắt |
3* | Xác định khối lượng thể tích xốp của đá dăm (sỏi) | TCVN 1772: 1987 | Cân thương nghiệp 50kg (1g), thùng (2, 5, 10, 20l), phễu chứa vật liệu, tủ sấy điều chỉnh được t0. |
4 | Xác định độ rỗng của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) | TCVN 1772: 1987 | Tính toán từ (2) và (3) |
5 | Xác định độ hỗng giữa các hạt đá dăm (sỏi) | TCVN 1772: 1987 | Tính toán từ (2) và (3) |
6* | Xác định thành phần hạt của đá dăm (sỏi) | TCVN 1772: 1987 | Cân kỹ thuật (0,01g), bộ sàng tiêu chuẩn và tấm đục lỗ 90, 100, 110, 120mm,..., tủ sấy điều chỉnh được t0. |
7* | Xác định hàm lượng bụi, bùn, sét trong đá dăm (sỏi) | TCVN 1772: 1987 | Cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy điều chỉnh được t0, thùng rửa có vòi |
8* | Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong đá dăm (sỏi) | TCVN 1772: 1987 | Cân thương nghiệp, thước kẹp cải tiến, bộ sàng tiêu chuẩn. |
9* | Xác định hàm lượng hạt mềm yếu và phong hoá trong đá dăm (sỏi) | TCVN 1772: 1987 | Cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy điều chỉnh được t0, bộ sàng tiêu chuẩn, kim sắt hoặc kim nhôm, búa con |
10* | Xác định độ ẩm của đá dăm (sỏi) | TCVN 1772: 1987 | Cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy điều chỉnh được t0. |
11* | Xác định độ hút nước của đá nguyên khai, đá dăm (sỏi) | TCVN 1772: 1987 | Cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy điều chỉnh được t0, thùng để ngâm mẫu, bàn chải sắt. |
12 | Xác định giới hạn bền khi nén của đá nguyên khai | TCVN 1772: 1987 | Máy ép thủy lực 50 tấn, máy khoan và máy cưa đá, máy mài, thước kẹp, thùng hoặc chậu ngâm mẫu |
13* | Xác định độ nén dập của đá dăm (sỏi) trong xi lanh | TCVN 1772: 1987 | Máy ép thủy lực 50tấn, xi lanh bằng thép f 75 và f 150, cân, bộ sàng tiêu chuẩn, sàng 2,5 và 1,25mm, tủ sấy, thùng ngâm mẫu. |
14 | Xác định hệ số hoá mềm của đá nguyên khai | TCVN 1772: 1987 | Máy ép thủy lực 50tấn, máy khoan, máy cưa đá, thước kẹp, thùng hoặc chậu ngâm mẫu. |
15 | Xác định hệ số hoá mềm của đá dăm (sỏi) | TCVN 1772: 1987 | Máy ép thủy lực 50 tấn, xi lanh bằng thép K75 và K100, cân, bộ sàng tiêu chuẩn, sàng 2,5 và 1,25mm, tủ sấy, thùng ngâm mẫu. |
16* | Xác định độ mài mòn của đá dăm (sỏi) | TCVN 1772: 1987 | Máy mài tang quay, cân thương nghiệp, tủ sấy điều chỉnh được t0, bộ sàng tiêu chuẩn, sàng 1,25mm. |
17 | Xác định độ chống va đập của đá dăm (sỏi) | TCVN 1772: 1987 | Máy búa, cân thương nghiệp, các sàng 3, 5. 20 (25) 40 và các sàng 0,5 và 1mm. |
18* | Xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ trong sỏi | TCVN 1772: 1987 | Cân kỹ thuật (0,01g), sàng 20mm, ống đong thủy tinh |
19 | Xác định hàm lượng hạt đập vỡ trong sỏi dăm đập từ cuội | TCVN 1772: 1987 | Cân kỹ thuật (0,01g), kính lúp |
20 | Phương pháp hóa học xác định khả năng phản ứng kiềm – silic | TCXD 238: 1999 | Cân kỹ thuật (0,01g), cân phân tích (0,0002g), tủ sấy có quạt gió và tự ngắt t0 đến 2000C, lò nung 11000C tự ngắt, búa, cối chày đồng, sàng tiêu chuẩn (5; 0,315; 0,14mm hoặc sàng 4.75; 0,3; 0,15mm |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1* | Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử | TCVN 3105: 1993 | Khuôn các loại, dụng cụ lấy mẫu |
2* | Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông nặng | TCVN 3106: 1993 | Côn thử độ sụt, que chọc, phễu đổ hỗn hợp, thước lá kim loại |
3 | Xác định độ cứng VEBE của hỗn hợp BT | TCVN 3107: 1993 | Nhớt kế Vebe, bàn rung, que chọc, đồng hồ bấm giây |
4 | Xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông nặng | TCVN 3108: 1993 | Thùng kim loại 5, 15l (cao 186 và 267mm), thiết bị đầm (2800-3000 vg/ph, biên độ 0,35-0,5mm), cân kỹ thuật (50g), thước lá thép 400mm. |
5* | Xác định độ tách nước và tách vữa của hỗn hợp bê tông nặng | TCVN 3109: 1993 | Khuôn thép 200x200x200mm, bàn rung, que chọc, cân kỹ thuật 50g (,01g), sàng 5mm, thước lá kim loại, ống đong 50-200ml, pipet 5ml, tủ sấy, khay sắt |
6* | Phân tích thành phần hỗn hợp bê tông nặng | TCVN 3110: 1993 | Cân kỹ thuật 50kg (0,1g), sàng (5, 1, 2; 0,15 mm), tủ sấy 2000C, khay sắt, khay sấy, xẻng xúc |
7 | Xác định hàm lượng bọt khí của bê tông | TCVN 3111: 1993 | Bình bọt khí, bàn rung (2800±200vg/ph), que chọc |
8 | Xác định khối lượng riêng của bê tông nặng | TCVN 3112: 1993 | Bình khối lượng riêng hoặc bình tam giác, cân phân tích (0,01g), búa con, cối chày đồng, bình hút ẩm, tủ sấy 2000C, sàng 2 hoặc 2,5mm, nước lọc, dầu hoả, cồn 900. |
9* | Xác định độ hút nước của bê tông | TCVN 3113: 1993 | Cân kỹ thuật (5g). thùng ngâm mẫu, tủ sấy 2000C, khăn lau |
10 | Xác định độ mài mòn của bê tông | TCVN 3114: 1993 | Máy mài mòn (30±1 vg/ph), cân kỹ thuật (0,01g), thước kẹp, cát mài |
11* | Xác định khối lượng thể tích của bê tông | TCVN 3115: 1993 | Cân kỹ thuật (50g), thước lá kim loại, bếp điện và thùng nấu paraphin, tủ sấy 2000C. |
12 | Xác định độ chống thấm nước | TCVN 3116: 1993 | Máy thử độ chống thấm, bàn chải sắt, paraphin, tủ sấy 2000C, giá ép mẫu |
13* | Xác định độ co của bê tông | TCVN 3117: 1993 | Đồng hồ đo độ co ngót, chốt và đầu đo, tủ sấy 2000C, tủ khí hậu (27 ± 20C, độ ẩm 80±5%) |
14* | Xác định cường độ nén của bê tông | TCVN 3118: 1993 | Máy nén 150-200 tấn (6±4 daN/cm2-s, thước lá kim loại, đệm truyền tải |
15 | Xác định cường độ kéo khi uốn | TCVN 3119: 1993 | Máy thử uốn 50 tấn (0,6±0,4 daN/cm2-s), thước lá kim loại |
16 | Xác định cường độ kéo khi bửa | TCVN 3120: 1993 | Máy nén 50 tấn (0,6±0,4 daN/cm2-s), gối truyền tải, đệm gỗ |
17 | Xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh | TCVN 5726: 1993 | Máy nén 150-200 tấn, biến dạng kế (±5.10-6), thước lá kim loại |
18 | Xác định cường độ của cột điện bê tông cốt thép ly tâm | TCVN 5847: 1994 | Tời kéo có lực kế, thức lá kim loại. |
19 | Lấy mẫu bê tông bằng khoan từ cấu kiện | ASTM C 42- 1990 | Máy khoan bê tông lưỡi bằng kim cương, máy cưa bê tông lưỡi bằng kim cương, dụng cụ capping (£ 50), bể ngâm mẫu (23±1,70C) |
20 | Thử áp lực ống nước bê tông - ống cao áp và ống thường | AASHTO T280- 94 | Máy thử áp lực nước trong ống (Three –Edge-Bearing Test) và các phụ kiện |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1* | Lấy mẫu hỗn hợp vữa | TCVN 3121: 1979 | Dụng cụ lấy mẫu. |
2* | Xác định độ lưu động của hỗn hợp vữa | TCVN 3121: 1979 | Dụng cụ thử độ lưu động hỗn hợp vữa, chày đầm bằng thép (f10-12mm, dài 250mm), chảo sắt, xẻng con, bay thợ nề |
3 | Xác định độ phân tầng của hỗn hợp vữa | TCVN 3121: 1979 | Đầm rung (2800-300vg/ph, biên độ 0,35mm), đồng hồ bấm giây và để bàn, chày đầm vữa, bay, dụng cụ thử độ lưu động, khuôn ép trụ tròn xoay |
4 | Xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa | TCVN 3121: 1979 | Bình trụ bằng sắt (1000±2ml), chày đầm, dụng cụ thử độ lưu động, cân kỹ thuật (1g), dao ăn, bay, chảo sắt |
5* | Xác định khả năng giữ nước của hỗn hợp vữa | TCVN 3121: 1979 | Đồng hồ bấm giây, giấy lọc, chảo sắt, bay, thiết bị tạo chân không |
6 | Xác định giơi hạn bền khi uốn của vữa | TCVN 3121: 1979 | Khuôn 40x40x160mm, bàn dằn, dụng cụ thử độ lưu động của vữa, dao ăn, bay, giấy báo, dụng cụ uốn mẫu kiểu đòn bẩy hoặc máy nén thủy lực 5T (±2%) |
7* | Xác định giới hạn bền khi nén của vữa | TCVN 3121: 1979 | Khuôn 40x40x160mm, hoặc khuôn 70,7 x 70,7 x 70,7mm, máy nén thủy lực 5T (±2%), 2 tấm đệm bằng thép (chày đầm, bộ khuôn gá lắp khi dùng khuôn 70,7 x 70,7 x 70,7mm) |
8* | Xác định độ hút nước của vữa | TCVN 3121: 1979 | Cân kỹ thuật (1g), thùng ngâm mẫu, tủ sấy 2000C, khăn lau |
9 | Xác định khối lượng riêng của vữa | TCVN 3121: 1979 | Tủ sấy, sàng 900 lỗ/cm2, bình khối lượng riêng, bình hút ẩm (f150mm), phễu thủy tinh, chày cối mã não hoặc đồng, phễu thủy tinh, dầu hoả |
10 | Xác định độ bám dính nền bằng phương pháp kéo đứt | TCXD 236: 1999 | Thiết bị kéo đứt (5-100kN), khoan ống (f50mm), máy mài, đá mài, bàn chải nhựa, chổi lông, dao thép, thước thép. cốc và dũa để trộn keo, tấm thép hình vành khăn (f trong 10cm, f ngoài 20cm) dày 5mm, keo dán chuyên dùng |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1* | Hàm lượng SiO2 và độ khử kiềm | TCXD 238: 1999 | Thiết bị như phòng hóa phân tích |
2* | Độ ẩm cốt liệu | TCVN 341: 1986 | |
3* | Hàm lượng tạp chất hữu cơ | TCVN 345: 1986 | |
4* | Hàm lượng sunphat, sunphit | TCVN 346: 1986 | |
5* | Hàm lượng Nhôm Oxít (Al2O3) | TCVN 4348: 1986 | |
6* | Hàm lượng Sắt III Oxít (Fe2O3) | TCVN 4349: 1986 | |
7* | Hàm lượng Canxi Oxít (CaO) | TCVN 4350: 1986 | |
8* | Hàm lượng Magie Oxít (MgO) | TCVN 4351: 1986 |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1* | Xác định độ bền nén của gạch xây | TCVN 6355-1: 1998 | Máy cưa, máy ép thủy lực 30 ¸ 60 tấn, thước kim loại (1mm), các miếng kính, bay, chảo |
2* | Xác định cường độ uốn của gạch xây | TCVN 6355-2: 1998 | Máy thử uốn, thước kim loại (1mm), các miếng kính, bay, chảo |
3* | Xác định độ hút nước của gạch xây | TCVN 6355-3: 1998 | Tủ sấy, cân kỹ thuật, thùng ngâm mẫu |
4 | Xác định khối lượng riêng của gạch xây | TCVN 6355-4: 1998 | Búa con, cối chày sứ, sàng 0,2mm hoặc 900 lỗ/cm2, tủ sấy 2000C (khống chế được nhiệt độ), bình hút ẩm, thìa con, cân kỹ thuật (500g –0,01g), bình cổ cao, dầu hỏa |
5* | Xác định khối lượng thể tích của gạch xây | TCVN 6355-5: 1998 | Tủ sấy 2000C (khống chế được nhiệt độ), cân kỹ thuật (1g), thước lá kim loại (1mm) |
6 | Xác định độ rỗng của gạch xây | TCVN 6355-6: 1998 | Cân kỹ thuật (1g), Thước lá (1mm), cát đen, cát tiêu chuẩn khô, giấy hoặc mút (60x60)cm |
7 | Xác định vết tróc do vôi của các loại gach xây | TCVN 6355-7: 1998 | Thước lá (1mm), thùng chứa mẫu |
8 | Xác định sự thoát muối gạch xây | TCVN 6355-8: 1998 | Khay chứa mãu cao 30mm, có lỗ chảy tràn ở 23±3mm |
9* | Xác định các tính chất cơ lý gạch bê tông tự chèn | TCVN 6476: 1999 | Thước lá (1mm), máy nén, bay, chảo, các miếng kính, bộ má ép (120x60) dày ³ 15mm, máy mài. |
10* | Xác định các tính chất cơ lý gạch blốc bê tông | TCVN 6477: 1999 | Thước lá (1mm), máy nén, bay, chảo, các miếng kính, bộ má ép (120x60) dày ³ 15mm |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1* | Xác định tải trọng uốn gãy của ngói | TCVN 4313: 1995 | Thiết bị thử uốn có các gối đỡ |
2* | Xác định độ hút nước của ngói | TCVN 4313: 1995 | Tủ sấy, cân kỹ thuật (0,1g), thùng ngâm mẫu |
3* | Xác định thời gian không xuyên nước của ngói | TCVN 4313: 1995 | Khung bằng kim loại, keo dán |
4* | Xác định khối lượng 1m2 ngói bão hoà nước | TCVN 4313: 1995 | Thước lá, cân kỹ thuật (0,1g) |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1* | Xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan | TCVN 6065: 1995 | Thước lá (1mm) |
2* | Xác định độ mài mòn | TCVN 6065: 1995 | Thước cặp kim loại, cân kỹ thuật (0,1g), tủ sấy, máy mài, vật liệu mài |
3* | Xác định độ hút nước | TCVN 6065: 1995 | Cân kỹ thuật (0,1g), tủ sấy, thùng ngâm mẫu |
4* | Xác định lực va đập xung kích | TCVN 6065: 1995 | Viên bi sắt hình cầu (f30mm, 111-112g), thước ống 1000mm (1mm) |
5* | Xác định tải trọng uốn gãy toàn viên | TCVN 6065: 1995 | Thước lá kim loại, máy uốn 50 kN |
6* | Xác định độ cứng lớp mặt | TCVN 6065: 1995 | Chìa khoá đồng |
7* | Thử cơ lý gạch lát Granito | TCVN 6074: 1995 | Máy nén 5T |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1* | Xác định kích thước và hình dạng | TCVN 6415: 1998 | Thước calip (0,1mm), thước cơ khí, thiết bị đo độ phẳng bề mặt |
2 | Xác định chất lượng bề mặt | TCVN 6415: 1998 | Đèn huỳnh quang, thước mét, đồng hồ đo cường độ ánh sáng |
3* | Xác định độ hút nước | TCVN 6415: 1998 | Tủ sấy, bùn hoặc nồi để đun sôi có lưới ngăn, nguồn nhiệt, cân kỹ thuật (0,01g), nước cất hoặc nước khử ion, bình hút ẩm, khăn thấm vải bông |
4* | Xác định độ bền uốn | TCVN 6415: 1998 | Tủ sấy, thước kẹp (0,1mm), máy uốn gạch . |
5* | Xác định độ mài mòn | TCVN 6415: 1998 | Thiết bị mài mòn, tủ sấy khống chế nhiệt độ, đèn huỳnh quang (300 lux), bột mài corindon, nước cất hoặc nước đá, tải trọng mài mòn |
6 | Xác định hệ số dãn nở nhiệt dài | TCVN 6415: 1998 | Thiết bị thử hệ số dãn nhiệt dài, thước cặp (0,01mm), tủ sấy khống chế được nhiệt độ, bình hút ẩm |
7* | Xác định độ bền nhiệt | TCVN 6415: 1998 | Bê nước (15±50C), tủ sấy (105-1100C) |
8* | Xác định độ bền rạn men | TCVN 6415: 1998 | Nồi hấp (5 viên/lần, 500±50kPa) |
9 | Xác định độ bền hóa học | TCVN 6415: 1998 | Dung dịch amon clorua 100g/l, dung dịch tẩy rửa |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1 | Kiểm tra kích thước và độ biến dạng SP | TCVN 5436: 1998 | Tủ sấy (t0), cân kỹ thuật (0,1g), thùng có dụng cụ đun nước, vải mềm. Bình hút chân không, bình hút ẩm, máy bơm chân không, áp kế chân không. Các lá cao su dày (2-4mm), các ván gỗ dày 15-30mm, dầm gỗ, thiết bị gia tải (đến 2,0 ± 0,01kN), tủ sấy, bình hút ẩm, cốc thuỷ tinh, xà phòng, nước cất, HCl 10%, Natri perophotphat 10%. |
2* | Kiểm tra chỉ tiêu CL bề mặt SP | TCVN 5436: 1998 | |
3 | Kiểm tra các vết nứt rạn không thấy | TCVN 5436: 1998 | |
4* | Xác định độ hút nước | TCVN 5436: 1998 | |
5* | Kiểm tra độ bền cơ học của SP | TCVN 5436: 1998 | |
6* | Kiểm tra độ bền hoá học của men | TCVN 5436: 1998 | |
7 | Phương pháp kiểm tra sắc độ | TCVN 5436: 1998 | |
8* | Kiểm tra độ bền nhiệt | TCVN 5436: 1998 | |
9 | Kiểm tra tính năng sử dụng | TCVN 5436: 1998 |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1* | Kiểm tra ngoại quan và kích thước | TCVN 4435: 2000 | Mặt phẳng chuẩn (kích thước bằng hoặc lớn hơn mẫu thử), thước dẹt, êke (1mm), thước kẹp (0,1mm), khung đo độ thẳng góc, ống thép (dài 200mm, F gấp 2 lần bán kính) |
2* | Xác định thời gian xuyên nước | TCVN 4435: 2000 | Khung bằng gỗ không thấm nước (dài 531mm, rộng bằng 3 sóng) |
3* | Xác định tải trọng uốn gãy mẫu | TCVN 4435: 2000 | Bàn đặt mẫu để xác định uốn gãy, tải trọng chất lêm mẫu, thước lá kim loại |
4* | Xác định khối lượng thể tích | TCVN 4435: 2000 | Tủ sấy, cân kỹ thuật (0,01g), cân thủy tĩnh (0,01g) |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1 | Xác định độ bền xung nhiệt | TCVN 1045:1988 | Lò hình trụ (0,50C), cốc thành cao (100ml), nhiệt kế (0,50C), nhiệt kế đo (0,50C) |
2 | Xác định độ bền nước ở 980C và phân cấp | TCVN 1046: 1988 | Bếp cách thủy (1000C, 100ml, nhiệt kế (90-1000C – 0,20C), chày cối, búa 0,5kg |
3 | Xác định độ bền kiềm và phân cấp | TCVN 1047: 1988 | Bình thí nghiệm bằng bạc hay hợp kim bền kiềm, ống sinh hàn ngược dòng (300mm), dây bạc (0,3mm), cân phân tích (0,0002g), tủ sấy (1500C), bình hút ẩm, dụng cụ cắt thủy tinh, thước kẹp, cốc 100ml, kẹp hay kìm gọng bạc. |
4 | Xác định độ bền axit và phân cấp | TCVN 1048: 1988 | Cốc thành cao 100ml, quả cầu cổ ngắn 100ml, giỏ đựng mẫu bằng dây bạch kim, cân phân tích (0,0001g), tủ sấy (150 ±20C), bình hút ẩm |
5 | Phân tích hoá học – hàm lượng silic dioxyt | TCXD 129: 1985 | Hoá chất các loại, chén bạch kim, bát sứ, giấy đo pH |
6 | Phân tích hoá học – hàm lượng lưu huỳnh trioxyt | TCXD 130: 1985 | Các loại hoá chất |
7 | Phân tích hoá học – hàm lượng sắt oxyt | TCXD 131: 1985 | Máy so mầu quang điện hay phổ quang kế, các loại hoá chất |
8 | Phân tích hoá học – hàm lượng nhôm oxyt | TCXD 132: 1985 | Các loại hoá chất |
9 | Phân tích hoá học – hàm lượng canxi oxyt và magie oxyt | TCXD 133: 1985 | Các loại hoá chất |
10 | Phân tích hoá học – hàm lượng natri oxyt và kali oxyt | TCXD 134: 1985 | Quang kế ngọn lửa, các loại hoá chất |
11 | Phân tích hoá học – hàm lượng Bo oxyt | TCXD 135: 1985 | Các hoá chất |
12 | Cát để sản xuất thủy tinh- Phân tích hoá học – hàm lượng sắt oxyt | TCXD 137: 1985 | Chén hoặc bát bạch kim, các hoá chất |
13 | Cát để sản xuất thủy tinh- Phân tích hoá học – hàm lượng titan dioxyt | TCXD 138: 1985 | Máy so màu quang điện, các loại hoá chất |
14 | Cát để sản xuất thủy tinh- Phân tích hoá học – hàm lượng đồng oxyt | TCXD 139: 1985 | Máy so màu quang điện, các loại hoá chất |
15 | Cát để sản xuất thủy tinh- Phân tích hoá học – hàm lượng coban oxyt | TCXD 140: 1985 | Máy so màu quang điện, các hoá chất |
16 | Cát để sản xuất thủy tinh- Phân tích hoá học – hàm lượng niken oxyt | TCXD 141: 1985 | Máy so màu quang điện, các hoá chất |
17 | Cát sử dụng trong CN thủy tinh-PP xác định silic dioxyt SiO2 | TCXD 153: 1986 | Chén hoặc bát bạch kim, bình chống ẩm, các hoá chất |
18 | Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - Phương pháp xác định sắt oxyt SiO2 | TCXD 154: 1986 | Các hoá chất |
19 | Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh-Phương pháp xác định nhôm oxyt Al2O3 | TCXD 155: 1986 | Các hoá chất |
20 | Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - Phương pháp xác định titan oxyt TiO2 | TCXD 156: 1986 | |
21 | Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh - Phương pháp xác định độ ẩm | TCXD 157: 1986 | Các hoá chất |
22 | Cát sử dụng trong công nghiệp thủy tinh-Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt | TCXD 158: 1986 | Bộ sàng tiêu chuẩn |
23 | Fenspat, (SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, MgO, Na2O, K2O) | TCVN (1837-1838): 1979 | Các hoá chất |
24 | P. tích dầu mazut (tỷ trọng, hàm lượng nước, nhiệt độ cháy, nổ, atphanten, độ nhớt động học (oE), nhiệt lượng, hàm lượng lưu huỳnh) | TCVN 3165: 1979 | Các hoá chất |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1* | Xác định độ bền nén vật liệu chịu lửa | TCVN 6530-1: 1999 | Máy ép (bộ gá hình cầu), thước lá kim loại, tủ sấy, ê ke |
2* | Xác định khối lượng riêng vật liệu chịu lửa | TCVN 6530-2: 1999 | Tủ sấy khống chế được t0, bình khối lượng riêng (25ml), cân phân tích (0,001g). cân và phụ tùng cân thủy tĩnh, cốc có độ chảy tràn, bình hút ẩm, thiết bị hút chân không |
3* | Xác định độ hút nước, độ xốp và khối lượng thể tích vật liệu chịu lửa | TCVN 6530-3: 1999 | Tủ sấy điều chỉnh được t0, cân phân tích (0,01g), bình đun sôi, cân thủy tĩnh, bình hút ẩm, thiết bị chân không |
4* | Xác định độ chịu lửa của vật liệu chịu lửa | TCVN 6530-4: 1999 | Lò điện (f60-80mm, chiều cao (h) vùng nung ³ 100mm, trụ đỡ đế tròn tốc độ quay 3vg/ph, khuôn mẫu, dụng cụ để chế tạo và kiểm tra côn mẫu thử |
5* | Xác định độ co hay nở phụ của vật liệu chịu lửa | TCVN 6530-5: 1999 | Lò nung, thiết bị hút chân không, cân kỹ thuật (0,1g) và phụ tùng để cân thủy tĩnh , tủ sấy (t0), thước lá kim loại (0,1mm) |
6 | Xác định độ biến dạng dưới tải trọng của vật liệu chịu lửa | TCVN 6530-6: 1999 | Lò nung điện, nhiệt điện kế và nhiệt quang kế, cần ép mẫu thử, thước cặp (0,1mm) |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1 | Gỗ - phân nhóm theo tính chất cơ lý | TCVN 1072: 1971 | |
2 | Phương pháp chọn rừng, chọn cây, cưa khúc để nghiên cứu tính chất cơ lý | TCVN 335: 1970 | Các loại dụng cụ đo đạc và khai thác gỗ. |
3 | Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung khi thử cơ lý | TCVN 356: 1970 | Các dụng cụ khai thác gỗ, cưa, bào, các chất giữ ẩm mặt gỗ, thiết bị hong khô gỗ, dụng cụ đo. |
4 | Phương pháp xác định hệ số vòng năm của gỗ | TCVN 357: 1970 | Kính hiển vi hoặc kính lúp, thước đo có độ chính xác 0,5mm. |
5* | Phương pháp xác định độ ẩm của gỗ | TCVN 358: 1970 | Cân phân tích, cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy (103±20C). |
6* | Phương pháp xác định độ hút ẩm của gỗ | TCVN 359: 1970 | Cân phân tích 0,001g, cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy (103±20C). |
7* | Phương pháp xác định độ hút nước và độ dãn dài của gỗ | TCVN 360: 1970 | Thước vặn (Palme) hay đồng hồ đo (0,01mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70) |
8 | Phương pháp xác định độ co rút của gỗ | TCVN 361: 1970 | Thước vặn (Palme) hay đồng hồ đo (0,01mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70). |
9* | Phương pháp xác định độ khối lượng thể tích của gỗ | TCVN 362: 1970 | Thước vặn (Palme) hay đồng hồ đo (0,01mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70). |
10* | Phương pháp xác định giới hạn bền khi nén của gỗ | TCVN 363: 1970 | Máy nén thuỷ lực (50N, máy có bộ đỡ hình cầu cố định hoặc di động), thước vặn (Palme) hay đồng hồ đo (0,01mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70). |
11* | Phương pháp xác định giới hạn bền khi kéo của gỗ | TCVN 363: 1970 | Máy kéo có đầu tự cặp (10 và 50N, thước cặp (0,1mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70), nút thép hình trụ tròn (f = 9,9mm, h = 18mm. |
12* | Phương pháp xác định giới hạn bền khi uốn tĩnh của gỗ | TCVN 365: 1970 | Máy thử (10N), thước cặp (0,1mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70). |
13 | Phương pháp xác định công riêng khi uốn va đập của gỗ | TCVN 366: 1970 | Máy quả lắc (1J, độ trữ năng lượng 100J), thước cặp (0,1mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70). |
14* | Phương pháp xác định giới hạn bền khi trượt và cắt của gỗ | TCVN 367: 1970 | Máy thử (50N. bệ đỡ hình cầu di động được), thước cặp (0,1mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70), các bộ gá chuyên dùng. |
15* | Phương pháp xác định sức chống tách của gỗ | TCVN 368: 1970 | Máy thử có tải trọng 1500N (1N, cặp di động kiểu bàn đạp), thước cặp (0,1mm), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70), |
16 | Phương pháp xác định độ cứng của gỗ | TCVN 369: 1970 | Máy thử (50N, có bộ đỡ hình cầu di chuyển được hay tự lựa, dụng cụ thử nén ngang thớ có bầu nén hình bán cầu, dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70), |
17 | Phương pháp xác định chỉ tiêu các biến dạng đàn hồi của gỗ | TCVN 370: 1970 | Mây thử tải trọng ³ 2000N và 5000N, tensơmét có độ phóng đại 1000 lần (0,5 độ trên thang chia độ tensơmét), dụng cụ xác định độ ẩm của gỗ (TCVN 358: 70). |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1 | Hình dáng bên ngoài | 22TCN 58: 1984 | Kính lúp |
2* | Thành phần hạt | 22TCN 58: 1984 | Bộ sàng (1,25; 0,63; 0,315; 0, 14; 0,071mm), Cân kỹ thuật (0,1g), bát sứ (15-20cm), chày bịt cao su, bình đựng nước (6-10l), bình hút ẩm. |
3* | Lượng mất khi nung | 22TCN 58: 1984 | Cân kỹ thuật (0,01g), chén sứ chịu nhiệt, tủ sấy, lò nung, bình hút ẩm |
4* | Hàm lượng nước | 22TCN 58: 1984 | Cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy, hộp nhôm. |
5* | Khối lượng riêng | 22TCN 58: 1984 | Bình khối lượng riêng (100-250cm3), cân kỹ thuật (0,01g), máy hút chân không, bình để rửa, tủ sấy, nhiệt kế 2000C (10C), sàng (1,25 và 0,14mm), bát sứ, bình hút ẩm, dầu hoả |
6* | Khối lượng thể tích và độ rỗng của bột khoáng chất | 22TCN 58: 1984 | Khuôn, máy nén, cân kỹ thuật (0,5g), khay men, dao gạt, chổi lông |
7 | Hệ số háo nước | 22TCN 58: 1984 | Cân kỹ thuật (0,01g), chén sứ, chày bịt cao su, ống đong (50ml chia 0,5ml), que thủy tinh, phễu, nước cất, dàu hoả |
8* | Hàm lượng chất hòa tan trong nước | 22TCN 58: 1984 | Cân kỹ thuật (0,01g), bình thủy tinh, giấy lọc, bình để rửa, tủ sấy, bát sứ, nước cất |
9 | Khối lượng riêng của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường | 22TCN 58: 1984 | Bình khối lượng riêng(100-250cm3), cân kỹ thuật (0,01g), máy hút chân không, bình để rửa, tủ sấy, nhiệt kế 2000C(10C), sàng (1,25 và 0,14mm), bát sứ, bình hút ẩm, dầu hoả |
10* | Khối lượng thể tích và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường | 22TCN 58: 1984 | Cân kỹ thuật (0,01g), cối sứ, chày có đầu bọc cao su, bát sứ, tủ sấy, khuôn thép, dao gạt, máy nén thủy lực, máy trộn bê tông nhựa, nhiệt kế (10C), sàng 1,25m. |
11 | Độ trương nở của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường | 22TCN 58: 1984 | Dụng cụ đúc mẫu, khuôn, cân kỹ thuật (0,01g), cân thủy tĩnh (0,01g), thiết bị khống chế nhiệt, nhiệt kế, máy hút chân không, chậu nước. |
12 | Chỉ số hàm lượng nhựa của bột khoáng | 22TCN 58: 1984 | Cân kỹ thuật (0,01g), dụng cụ Vica, bát sắt (cao 20, đường kính 20mm), bát sứ (f 80-120mm), dầu AK 15, dao thép. |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1* | Xác định khối lượng thể tích | 22TCN 62: 1984 | Cân thuỷ tĩnh hay cân kỹ thuật (0,01g), các phụ kiện, chậu men (thủy tinh 2-3l) |
2* | Xác định khối lượng riêng của các vật liệu thành phần trong bê tông nhựa | 22TCN 62: 1984 | - nt - |
3 | Xác định khối lượng riêng của bê tông nhựa bằng phương pháp tỷ trọng kế và phương pháp tính toán | 22TCN 62: 1984 | Bình khối lượng riêng 250 hay 500cm3, cân kỹ thuật (0,01g), máy hút chân không, nhiệt kế thủy ngân, chậu rửa, ống nhỏ giọt, nước cất, dung dịch có phụ gia thấm ướt |
4* | Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt | 22TCN 62: 1984 | - nt- |
5* | Độ bão hoà nước của bê tông nhựa | 22TCN 62: 1984 | Cân thuỷ tĩnh hay cân kỹ thuật (0,01g) kèm các phụ kiện, máy hút chân không, nhiệt kế thủy ngân, chậu men hay thủy tinh 2-3l |
6* | Hệ số trương nở của bê tông nhựa sau khi bão hòa nước | 22TCN 62: 1984 | - nt - |
7* | Cường độ chịu nén của bê tông nhựa | 22TCN 62: 1984 | Máy nén (5-10T), nhiệt kế, bình ổn định nhiệt 3-5l, chậu 3-8 l, nước đá để điều chỉnh nhiệt độ |
8* | Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt của bê tông nhựa | 22TCN 62: 1984 | - nt - |
9* | Hệ số chịu nước sau khi bão hòa nước lâu của bê tông nhựa | 22TCN 62: 1984 | Cân thuỷ tĩnh hoặc cân có phụ kiện để cân trong nước, máy hút chân không, nhiệt kế thủy ngân, máy nén >5T, bình ổn định nhiệt, chậu đựng nước 3-5l |
10* | Thí nghiệm Marshall xác định độ bền và độ dẻo của bê tông nhựa | 22TCN 62: 1984 | Máy nén Marshall hay máy nén (50mm/ph), khuôn gá kiểu Marshall kèm đồng hồ đo độ chảy, chậu đáy bằng (8-10l cao 150mm), nhiệt kế (1000C-0,10C), nước sôi và nước lạnh, bình ổn định nhiệt. |
11 | Xác định hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng phương pháp chiết | 22TCN 62: 1984 | Dụng cụ xốc lét, ống ngưng lạnh nghịch, tủ sấy, bếp cát, bếp thủy chưng, chén sứ, giấy lọc, bông nõn, các dung môi |
12 | Xác định thành phần của hỗn hợp bê tông nhựa sau khi chiết | 22TCN 62: 1984 | Bộ sàng (40; 25 (20); 15; 10; 5; 3; (2,5); 1,25; 0,63; 0,315; 0,14 và 0,071mm), cân kỹ thuật, bát sứ (15-25mm) |
13 | Xác định hàm lượng bitum và thành phần hạt trong hỗn hợp bê tông nhựa theo phương pháp nhanh | 22TCN 62: 1984 | Cốc kim loại có nắp đậy kín (cao 15cm, f15cm, f10cm), bộ sàng 15; 10; 5; 3; (2,5); 1,25; 0,63; 0,315; 0,14 và 0,071mm), cân kỹ thuật (0,01g), bát sứ (f15-25cm), ống đong thủy tinh có khắc độ (500-1000ml), cốc hoá học (2,5l), pipet 50cm3, quả bóp cao su, thìa kim loại, bếp cách cát , chậu (f30-40cm), tủ ổn định nhiệt, dầu hoả |
14 | Thành phần cấp phối hạt vật liệu bê tông nhựa | 22TCN 57: 1984 | Bộ sàng (80, 40, 20, 10, 5mm), cân kỹ thuạt (0,01g), xẻng xúc |
15 | Xác định mô đun đàn hồi của vật liệu đá gia cố chất vô cơ | 22TCN 59:1984 | Cây trụ nén, máy nén thuỷ lực, dụng cụ hút chân không, thùng, bình giữ ẩm. |
16 | Cường đô ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính vô cơ | 22TCN 73:1984 | Bộ khuôn ép chẻ, máy ép mẫu, máy chế tạo mẫu |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1 | Lấy mẫu vật liệu nhựa | 22TCN 231: 1996 | |
2* | Xác định độ kim lún | 22TCN 279: 2001 | Máy đo độ kim lún, kim nặng 100g, đồng hồ bấm dây, nhiệt kế 500C (0,10C), chậu nhôm đáy phẳng (F 55, cao 35mm), hộp nhôm (F 150, cao 80mm), chậu đựng nước (15l) |
3* | Xác định độ kéo dài | 22TCN 279: 2001 | Máy kéo dài (5cm±0,5cm/ph), khuôn bằng đồng, nhiệt kế 500C (0,10C), chậu đựng nước (15l), đèn cồn hay bếp dầu hỏa, dao cắt nhựa |
4* | Xác định nhiệt độ hoá mềm | 22TCN 279: 2001 | Khuôn tròn, bi tròn (F 9,5±0,03mm), nặng 3,5±0,05g, khuôn treo, bình thuỷ tinh, dao cắt, nhiệt kế (2000C, chia 0,50C), đèn cồn |
5* | Xác định độ bám dính với đá | 22TCN 279-2001 | Cốc mỏ 1000lm, bếp điện, đồng hồ bấm giây, tủ sấy, giá treo mẫu và các viên đá 20x40mm |
6* | Xác định nhiệt độ bắt lửa | 22TCN 279: 2001 | Gía có vòng đỡ, các chén sắt, nhiệt kế (4000C), đèn cồn, đồng hồ bấm giây. |
7* | XĐ tỷ lệ kim lún khi đun ở 1630C trong 5h | 22TCN 279: 2001 | Cân kỹ thuật (0,01g), bát sắt, lò nung, bình hút ẩm |
8* | Xác định lượng hòa tan của nhựa trong tricloretylen | 22TCN 279: 2001 | Dụng cụ lọc (cốc Gooch, đệm thủy tinh, ống lọc, ống cao su), bình erlenmeyer, tủ sấy, bình hút ẩm, cân phân tích |
9* | Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng) | 22TCN 279: 2001 | Bình khối lượng thể tích, cân kỹ thuật (0,01g), tủ sấy, nhiệt kế 1000C, chậu, nước cất, nước đá. |
10* | Xác định hàm lượng chất thu được khi chưng cất | 22TCN 279: 2001 | Bình chưng, cân kỹ thuật (0,01g), ống kẹp cao su |
11* | Xác định hàm lượng paraphin | 22TCN 279: 2001 | Cân kỹ thuật (0,5mg), tủ sấy, nhiệt kế, đèn cấp nhiệt, bồn làm lạnh, bộ thiết bị chưng cất, bình lọc 500ml và thiết bị hút chân không, khay, phêu, thước đo, ête,... |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1 | Xác định hàm lượng nước, nhựa đường và tính chất của nhựa lấy từ nhũ tương nhựa đường | 22TCN 63: 1984 | Cân kỹ thuật (0,01g), bình thủy tinh đáy tròn, ống ngưng lạnh, giá sắt có kẹp bọc cao su, đèn cồn hay bếp dầu, benzen, ống đo thể tích |
2 | Xác định độ nhớt của nhựa đường | 22TCN 63: 1984 | Dụng cụ đo độ nhớt tiêu chuẩn, ống đồng có lỗ ở đáy (3±0,08, 5±0,1 và 10±0,2mm), que sắt có viên bi ở đầu dưới, nhiệt kế, đồng hồ bấm giây. |
3 | Xác định lượng chất thu được khi chưng cất | 22TCN 63: 1984 | Thiết bị chưng cất nhựa |
4 | Xác định độ đồng đều và độ ổn định của nhũ tương nhựa đường | 22TCN 63: 1984 | Rây 0,14mm; cân kỹ thuật (0,1g), bình, chậu thủy tinh, chén bát sứ, benzen, nước cất. |
5 | Xác định lượng hao tổn và phần còn lại sau khi sấy | 22TCN 63: 1984 | Tủ sấy, cân kỹ thuật (01 g), rây 0,14 mm |
6 | Xác định độ phân tách của nhũ tương nhựa đường | 22TCN 63: 1984 | Rọ đan bằng sợi thép 0,5mm (dung tích 1000cm3, vòi nước có ống cao su, tủ sấy, cân kỹ thuật (1g) |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1 | Độ mịn của màng sơn | TCVN 2091:1993 | Thiết bị như phòng hoá phân tích và cùng với một số thiết bị sau: 1) máy nghiền sơn, 2) tủ hút ẩm, máy cất nước một lần, 3) dụng cụ xác định độ bền va đập của màng sơn, 4) dụng cụ xác định độ dày màng sơn, 5) dụng cụ xác định độ nhớt, 6) dụng cụ xác định độ bám dính của màng sơn, 7) dụng cụ xác định chiều dày màng sơn, 8) dụng cụ đo độ nhớt, 9) dụng cụ xác định độ cứng của màng sơn, 10) dụng cụ xác định bền va đập của màng sơn, 11) dụng cụ xác định độ rửa trôi, 12) dụng cụ xác định độ phấn hoá, 13) dụng cụ xác định độ bền hoá chất, 14) dụng cụ xác định phát hiện khuyết tật của màng sơn, 15) dụng cụ xác định tỷ trọng của màng sơn, 16) thời gian khô của màng sơn, 17) dụng cụ xác định độ mịn của màng sơn |
2* | Độ nhớt | TCVN 2092: 1993 | |
3* | Hàm lượng chất rắn và chất tạo màng | TCVN 2093: 1993 | |
4* | Độ phủ | TCVN 2095: 1993 | |
5* | Độ khô và thời gian khô | TCVN 2096: 1993 | |
6* | Độ bám dính của màng | TCVN 2097: 1993 | |
7* | Độ bền uốn của màng | TCVN 2099: 1993 | |
8 | Độ bền va đập của màng | TCVN 2100: 1993 | |
9 | Độ cứng của màng | TCVN 2098: 1993 |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1 | Hướng dẫn thu thập, vận chuyển và lưu giữ mẫu đất | TCVN 5960: 1995 | |
2 | Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu | TCVN 2683: 1991 | Dụng cụ lấy mẫu, khoan, hộp gỗ, giấy polyetylen, |
3* | Đất xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm | TCVN 4195: 1995 | |
3.1 | Khối lượng riêng của đất không chứa muối | Cân kỹ thuật (0,01g), bình tỷ trọng (100cm3), cối chày sứ (đồng), rây 2mm, bếp cát, tủ sấy (t0), tỷ trọng kế, thiết bị ổn nhiệt, cốc nhỏ (hộp nhôm có nắp) | |
3.2 | Khối lượng riêng của đất có chứa muối | Dầu hoả, bơm chân không (có cả bình hút chân không), cân kỹ thuật (0,01g), bình tỷ trọng (100cm3), cối chày sứ (đồng), rây 2mm, bếp cát, tủ sấy (t0), tỷ trọng kế, thiết bị ổn nhiệt, cốc nhỏ hộp nhôm có nắp | |
4* | Đất xây dựng - Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm | TCVN 4196: 1995 | |
4.1 | Phương pháp xác định độ ẩm | Tủ sấy (t0) đến 3000C, cân kỹ thuật (0,01g), cốc thuỷ tinh (hộp nhôm có nắp), bình hút ẩm có clorua canxi, rây (1mm), cối và chày sứ có đầu bọc cao su, khay men phơi đất | |
4.2 | Phương pháp xác định độ hút ẩm | Cân kỹ thuật (0,01g), cân phân tích (0,001g), rây 0,5mm, cốc thuỷ tinh (hộp nhôm có nắp), bình hút ẩm có clorua canxi, tủ sấy (t0). | |
5* | Đất xây dựng - Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm | TCVN 4197: 1995 | Quả dọi thăng bằng (góc ở đỉnh 300 cao 25mm), 2 quả cầu bằng kim loại, thanh thép nối 2 quả cầu thành nửa vòng tròn (khối lượng 76±0,2g, khuôn hình trụ kim loại không gỉ f>40mm, cao > 20mm, các tấm kính nhám, rây (1mm), cối và chày sứ có đầu bọc cao su, bình thuỷ tinh có nắp, cân kỹ thuật (0,01g), cốc thuỷ tinh (hộp nhôm có nắp), tủ sấy (t0), bát sắt tráng men, dao để trộn - Dụng dụ Casagrande |
6* | Đất xây dựng - Các phương pháp xác định thành phần hạt trong phòng thí nghiệm | TCVN 4198: 1995 | Cân kỹ thuật (0,01g), bộ rây (10, 5, 2, 1,05; 025, 0,1mm), cối và chày sứ có đầu bọc cao su, tủ sấy (t0), bình hút ẩm có clorua canxi, quả lê bằng cao su, dao con, cân (1g), máy sàng lắc, cân phân tích, tỷ trọng kế (vạch 0,001), bộ phận đun và làm lạnh, bình tam giác (1000cm3, f 60±2mm), nhiệt kế (0,50C), que khuấy, đồng hồ bấm, máy rửa, ống hút (5cm3 và 50cm3), thước thẳng 20cm. |
7* | Đất xây dựng - Phương pháp xác định sức chống cắt ở máy cắt phẳng trong phòng thí nghiệm | TCVN 4199: 1995 | Máy cắt một phẳng – Loại A: lực cắt tác dụng trực tiếp, loại B: lực cắt tác dụng gián tiếp, hộp cắt, dao vòng cắt, tấm nén truyền lực, máy nén (cánh tay đòn), hộp để làm bảo hoà nước, thiết bị giữ ẩm, đồng hồ đo biến dạng, vòng đo lực ngang, quả cân (0,1.105N/m2....1.105 N/ m2) |
8* | Đất xây dựng - Phương pháp xác định tính nén lún trong phòng thí nghiệm | TCVN 4200: 1995 | Máy nén (hộp nén, bàn máy, bộ phận tăng tải, thiết bị đo biến dạng), các dụng cụ khác: Mẫu chuẩn bằng kim loại, dao gọt đất, dụng cụ ấn mẫu vào dao vòng, tủ sấy (t0), cân kỹ thuật (0,01g), đồng hồ đo biến dạng (vạch 0,01mm. |
9* | Đất xây dựng - Phương pháp xác định độ chặt tiêu chuẩn trong phòng thí nghiệm | TCVN 4201: 1995 | Cối đầm nện và cần dẫn búa bằng kim loại, cân kỹ thuật (0,01g), sàng (5mm), bình phun nước, tủ sấy (t0), bình hút ẩm có clorua canxi, hộp nhôm (cốc thuỷ tinh có nắp), dao gọt đất, vồ đập đất, khay (40x60cm), vải phủ, cối sứ và chày bọc cao su. |
10* | Đất xây dựng - Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm | TCVN 4202: 1995 | |
10.1 | Phương pháp dao vòng | | Dao vòng bằng kim loại (³50cm3, f trong ³50mm (cho đất cát bụi và ³100mm cho đất cát thô, ³40mm cho đất sét đồng nhất, chiều cao £ đường kính và nửa đường kính), thước cặp, dao cắt có lưỡi thẳng, cân kỹ thuật (0,01 và 0,1g), các tấm kính, dụng cụ xác định độ ẩm, hộp nhôm hoặc cốc thuỷ tinh có nắp, tủ sấy (t0), bình hút ẩm |
10.2 | Phương pháp bọc sáp | | Cân thủy tĩnh hoặc cân kỹ thuật (0,01g), cốc (500cm3), sáp (paraphin), dụng cụ để cắt gọt, dụng cụ để xác định độ ẩm. |
10.3 | Phương pháp đo thể tích bằng dầu hoả | | Hai ống thông nhau (kim loại và thuỷ tinh, ống lớn (200cm3, F35mm, Fthuỷ tinh £5mm), lưới thép cuộn tròn thành ống, cốc thuỷ tinh lớn hơn ống lưới thép |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1 | Thí nghiệm xuyên tĩnh | TCXD 174-1989 | Thiết bị xuyên tĩnh |
2 | Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn | TCXD 226: 1999 | Thiết bị xuyên tiêu chuẩn (SPT) |
3 | TN tải trọng tĩnh nén dọc trục | TCXD 269-1902 | Thiết bị nén tĩnh dọc trục (kích thuỷ lực, dầm chất tải, bộ lưu giữ, xử lý số liệu) |
4 | Trắc địa công trình xây dựng | TCVN 3972: 1985 | Các thiết bị trắc địa |
5 | XĐ thành phần cỡ hạt của đá dăm (sỏi) | 22TCN 57: 1984 | Bộ sàng cấp phối (80, 40, 20, 10, 5mm), cân kỹ thuật (1g), xẻng xúc |
6* | Xác định mô đun đàn hồi của đất và vật liệu áo đường tại hiện trường | 22TCN 211: 1993 | Tấm ép cứng chuyên dùng, kích (dầm khung ép), lực kế. |
7* | Xác định mô đun đàn hồi theo độ võng đàn hồi dưới bánh xe bằng cần Benkelman | 22TCN 251: 1998 | Cần đo võng, xe đo (xe tải- trục đơn bánh kép khe hở giữa 2 bánh đôi 5cm-trọng lượng trục 10.000daN. |
8* | Xác định độ bằng phẳng bằng thước 3m | 22TCN 16: 1979 | Thước dài 3m (nhẹ, đủ cứng, độ võng 0,5mm, bằng hợp kim nhôm hay gỗ tốt), nêm có chiều dày 3, 5, 7, 10, 15mm |
9* | Xác định khối lượng thể tích của đất tại hiện trường bằng phương pháp rót cát | 22TCN 13: 1979 | Dụng cụ đo dung trọng (bình 1galon hở có lỗ f12,7mm), phễu, van, cân kỹ thuật, thiết bị sấy, búa, búa chim, đục, xẻng, bay, túi bao đựng mẫu khô, xô, vải bạt |
10* | Xác định khối lượng thể tích của đất tại hiện trường bằng phương pháp dao đai | 22TCN 02:1971 | Dao đai tròn bằng thép hay đồng (dung tích 100-200cm3), cân đĩa 5kg (1-2g), cân đĩa 5kg (0,1g), dao gạt đất, hộp nhôm, vazơlin, chảo sấy, cồn, búa đóng loại 0,5kg, gỗ đệm |
11 | Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát | 22TCN 278: 2001 | Cát chuẩn |
12 | Xác định tải trọng tĩnh của đất tại hiện trường | TCXD 80: 2002 | Tấm nén , bộ phận neo, hệ thống đo tải trọng và độ lún, kích (chất tải), võng kế, hệ thống mốc chuẩn gắn các võng kế |
13 | Xác định độ chặt của đất bằng xuyên vít | TCXD 112: 1984 | Thiết bị xuyên trọng lượng (xuyên vít) (hệ thống chất tải, giá đỡ tải trọng, cần xuyên, mũi xuyên, tay quay,...) |
14 | Đo chuyển vị, độ võng, ứng suất cọc cầu | 22TCN 170: 1987 | Các loại võng kế, thiết bị đo chuyển vị |
15 | Đo điện trở đất | TCXD 46: 1984 | Kim thu sét, dây thu sét, đai và lưới thu sét, bộ phân nối đất chống sét, máy hàn |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1* | Xác định sức chịu tải của cọc | TCXDVN 269:2002 | Kích thủy lực, dầm chất tải, đồng hồ đo lực |
2* | Thí nghiệm biến dạng lớn | ASTMD 4945: 1989 | Thiết bị PDA |
3* | Thí nghiệm biến dạng nhỏ | TCXD 206: 1998 | Thiết bị PIT |
4* | Chất lượng bê tông thân cọc khoan nhồi bằng phương pháp siêu âm | BS 1881-phần 203, AFNOR P18-418-12-89 | Bộ thiết bị thí nghiệm xung siêu âm (đầu phát, đầu thu, bộ ghi nhận và điều chỉnh tín hiệu,... |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1* | Hàm lượng SiO2 | TCVN 4347: 1986 | Thiết bị như phòng hoá phân tích |
2* | Hàm lượng nhôm (Al2O3) | TCVN 4348: 1986 | Thiết bị như phòng hoá phân tích |
3* | Hàm lượng Fe2O3 | TCVN 4349: 1986 | Thiết bị như phòng hoá phân tích |
4* | Hàm lượng CaO | TCVN 4350: 1986 | Thiết bị như phòng hoá phân tích |
5* | Hàm lượng MgO | TCVN 4351: 1986 | Thiết bị như phòng hoá phân tích |
6* | Hàm lượng SO3 | TCVN 4352: 1986 | Thiết bị như phòng hoá phân tích |
7* | Hàm lượng cặn không tan | TCVN 141: 1998 | Thiết bị như phòng hoá phân tích |
8* | Độ pH của đất | TCVN 289: 1995 | Thiết bị như phòng hoá phân tích |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1* | Xác định giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài tương đối và độ thắt của kim loại, môđun đàn hồi E | TCVN 197: 1985 | Máy kéo thuỷ lực vạn năng, thiết bị khắc vạch mẫu, thước kẹp (5%mm), dụng cụ Palme (1%mm), cân kỹ thuật (0,1g), thước lá kim loại. |
2* | Xác định khả năng chịu uốn của kim loại | TCVN 198: 1985 | Máy kéo thuỷ lực vạn năng và phụ kiện (êtô, đồ gá, gối đỡ, đầu búa uốn các cỡ,..) |
3 | Kiểm tra chất lượng hàn ống - Thử nén dẹt | TCVN 5402: 1991 | Máy nén thủy lực |
4 | Thép - Thử uốn va đập ở t0C thường | TCVN 312: 1984 | Máy thí nghiệm độ dai va đập |
5 | Kiểm tra siêu âm mối hàn | TCVN 165: 1998 | Máy dò khuyết tật bằng siêu âm |
6 | Phân loại, đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phương pháp phim rơnghen | TCVN 4394: 1986 | Máy chụp phim mối hàn |
7 | Kiểm tra kim loại bằng tia rơnghen | TCVN 4395: 1986 | Máy chụp phim tia rơnghen và gama |
8 | Kiểm tra không phá hủy - phương pháp dùng bột từ | TCVN 4396: 1986 | Bộ tạo sung điện, đầu dò, bộ khuếch đại |
9* | Kiểm tra không phá hủy - phương pháp thẩm thấu | TCVN 4617: 1996 | Máy siêu âm, tủ sấy, Máy hút chân không |
10* | Kiểm tra chất lượng mối hàn - Phương pháp thử uốn | TCVN 5401: 1991 | Máy kéo thuỷ lực vạn năng, máy kéo uốn đầu búa uốn các cỡ,... |
11* | Kiểm tra chất lượng hàn ống – Phương pháp thử nén dẹt-thử uốn va đập mối hàn | TCVN 5402: 1991 | Thiết bị thử theo TCVN 312-84 |
12* | Thử kéo mối hàn kim loại | TCVN 5403: 1991 | Như (1) |
13* | Kiểm tra không phá huỷ mối hàn - Phương pháp siêu âm | TCVN 1548: 1987 | Máy dò khuyết tật bằng siêu âm |
14 | Thép - Phương pháp kim tương đánh giá tổ chức tế vi của thép và thép băng | TCVN 4508: 1987 | Máy soi kim tương |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1* | Thí nghiệm thử tải cấu kiện và kết cấu xây dựng (trong phòng và hiện trường) | Cho các loại kết cấu BTCT, thép, gạch đá và gạch đá cốt thép | - Hệ thống tạo tải và phản lực: Quả nặng, kích các loại, khung gia tải, sàn phản lực, tường phản lực,... - Hệ thống thiết bị đo: Máy đo biến dạng điện học, cơ học, các loại đầu đo (cảm biến lực, chuyển vị, biến dạng, gia tốc, áp lực,...) - Cầu trục 5 tấn; - Máy thí nghiệm nén, uốn 300 tấn |
1.1 | Đánh giá độ bền | TCVN 5574: 1991 TCVN 5573: 1991 | |
1.2 | Đánh giá độ cứng | TCVN 5575: 1991 GOCT 8829: 94 ASTM E 196 - 80 | |
1.3 | Đánh giá khả năng chống nứt | TCVN 5574: 1991 | |
2* | Thí nghiệm xác định các đặc trưng cơ học của vật liệu kết cấu (phương pháp phá huỷ và không phá huỷ) | | |
2.1 | Thí nghiệm xác định cường độ nén của mẫu bê tông | TCVN 3105:1993 TCVN 3118:93 | Máy nén 150 – 200 tấn |
2.2 | Thí nghiệm xác định mô đun đàn hồi của bê tông | TCVN 3105:1993 TCVN 3118:1993 | Máy nén 150 – 200 tấn Máy đo chuyển vị |
2.3 | Thí nghiệm kiểm tra hệ thống cáp ứng lực trước - Cường độ cáp neo - Độ dãn dài, độ tụt neo - Mô đun đàn hồi | ASTM A 416 - 93 ASTM A 370 - 93 | - Hệ thống kích chuyên dùng đến 500 tấn - Giá gia tải chuyên dùng đến 800 tấn - Thiết bị đo chuyển vị và biến dạng - Thiết bị đo lực và áp lực |
2.4 | Thí nghiệm nén gối đàn hồi | ASTM D 4014-95 | - Máy nén uốn 300 tấn - Kích gia tải, năng lực tổng hợp đến 1000 tấn - Giá gia tải 1000 tấn - Thiết bị đo chuyển vị và biến dạng |
2.5 | Thí nghiệm xác định cường độ bê tông bằng các thiết bị bật nảy | TCXD 162-87 BS 1881-Part 201-96 | - Các thiết bị bật nảy và đe chuẩn |
2.6 | Thí nghiệm xác định cường độ, độ đồng nhất và khuyết tật của bê tông bằng phương pháp siêu âm | TCXD 225-2000 20TCN 171-1989 | - Máy siêu âm bê tông, mẫu chuẩn - Các thiết bị bật nảy và đe chuẩn |
3* | Thí nghiệm xác định cấu tạo kết cấu BTCT (chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép) | TCXD 240-2000 BS 1881-Part 204-96 | - Máy đo điện từ - Mẫu chuẩn, bàn chuẩn. |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1* | Xác định độ pH | TCVN 2655: 1978 | Cân phân tích 200g (0,1mg), máy đo độ pH,... Các trang thiết bị khác: 1) Tủ tạo thời tiết nhân tạo, 2) Tủ sấy 3000C có quạt (±10C, độ đồng đều nhiệt độ ±0,20C, nâng hạ 1000C trong 4-5ph, 2000C trong 12ph, 3000C trong 25ph, 3) Tủ sấy, 4) Bơm hút chân không, 5) Tủ nhiệt ẩm (tự động khống chế nhiệt độ hơi nước), 6) Lò nung 1000C (đẳng nhiệt theo yêu cầu), 7) Bếp chưng cách thủy, 8) Bếp chưng cách dầu, 9) Máy lắc (thay đổi nhiệt độ và tốc độ lắc mẫu), 10) Máy khuấy từ, 11) Máy khuấy đũa, 12) Bình phản ứng kiềm silic, 13) Quang kế ngọn lửa, 14) Quang phổ kế, 15) Máy kiểm tra nước hiện trường. |
2* | Hàm lượng clorua Cl- | TCVN 2656:1978 | |
3* | Hàm lượng SO42 | TCVN 2659:1978 | |
4* | Lượng muối hoà tan | TCVN 4506: 1987 | |
5* | Lượng cặn không tan | TCVN 4506: 1987 | |
6* | Lượng chất hữu cơ | TCVN 2671:1978 |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1* | Nhiệt độ | TCVN 4557-1988 | Máy đo nhanh của hãng WTW-Đức |
2* | Độ pH | TCVN 4559:1988 | Máy đo nhanh của hãng WTW-Đức |
3* | Hàm lượng BOD5 (Nhu cầu oxy sinh hóa sau 5 ngày) | TCVN 6001-1995 | Máy phân tích hàm lượng BOD5 của hãng Lovibond-Đức |
4* | Hàm lượng COD (Nhu cầu oxy hóa học) | TCVN 6491-1995 | Máy phân tích hàm lượng COD của hãng Windaus-Đức và tủ hút khí độc. |
5* | Hàm lượng chất rắn lơ lửng | TCVN 4560:1988 | Giấy lọc, cân phân tích, tủ sấy |
6* | Hàm lượng Mangan (Mn) | TCVN 4578: 1988 | Máy đo của hãng Palintest-Anh |
7* | Hàm lượng Đồng (Cu) | TCVN 4572:1988 | Máy đo của hãng Palintest-Anh |
8* | Hàm lượng Kẽm (Zn) | TCVN 4575:1988 | Máy đo của hãng Palintest-Anh |
9* | Hàm lượng Niken (Ni) | TCVN 4577:1988 | Máy đo của hãng Palintest-Anh |
10* | Coliform | TCVN 4684:1996 | Máy phân tích E.Coli của hãng Wagtech-Anh |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1 | Tiếng ồn phương tiện GTVT đường bộ | TCVN 5964: 1995 | Các thiết bị chuyên dùng để phân tích, phân loại tiếng ồn xe cộ |
2 | Tiếng ồn khu vực công cộng, dân cư và khu công nghiệp | TCVN 5964: 1995 | Các thiết bị chuyên dùng để phân tích, phân loại tiếng ồn sinh hoạt và các thiết bị công nghiệp |
TT | Tên phép thử | Tên tiêu chuẩn | Tên thiết bị thử |
1* | Khí hậu chuẩn dùng trong đo lường và thử nghiệm | TCVN 1996: 1997 | Khí hậu chuẩn (270C, 65%, 860-1060mB) |
2 | Phương pháp đo độ rọi | TCVN 5176: 1990 | Máy đo độ rọi (Luxmeter -10%) |
3 | Không khí vùng làm việc - Hàm lượng bụi | TCVN 5704: 1995 | Hệ thống lấy mẫu (bơm lấy mẫu, cái lọc bụi, đầu lấy mẫu, đồng hồ, ẩm kế, panh gắp cái lọc, hộp bảo quản mẫu,...) Máy đo nồng độ bụi Casella AMS 950 IS, thiết bị đo nồng độ bụi HAZ-DUST model EPAM-5000 |
4* | Hàm lượng bụi (pp khối lượng) | TCVN 5067: 1995 | Dụng cụ lấy mẫu, đầu lấy mẫu, lưu lượng kế, máy hút không khí, đồng hồ bấm giây, panh gắp bằng kim loại không gỉ |
5 | Hàm lượng Amoniac (pp Indophenol) | TCVN 5293: 1995 | Máy hút khí (vạch lưu lượng kế 0,005l/ph, nhiệt, áp và ẩm kế, dụng cụ hấp thụ Ricte, quang phổ kế hoặc máy so màu quang điện, ống nghiệm có nút mài 10ml, Phễu Buncne, các hóa chất và thuốc thử |
6 | Hàm lương bụi lắng (pp khối lượng) | TCVN 5498: 1995 | Dụng cụ lấy mẫu, chất bắt dính, dụng cụ xử lý mẫu, tủ sấy khống chế được nhiệt độ, cân phân tích (±0,1mg) |
7 | Chỉ số ô nhiễm không khí do axit | TCVN 5969: 1995 | Các loại thuốc thử , dụng cụ: thiết bị lấy mẫu, bình hấp thụ, máy đo pH, máy khuấy từ |
8 | Nồng độ khối lượng của lưu huỳnh | TCVN 5971: 1995 | Các loại thuốc thử, thiết bị lấy mẫu, đầu lấy mẫu không khí, cái lọc bụi, bình hấp thụ, đồng hồ đo khí, phổ quang kế hay máy so màu |
9 | Nồng độ khối lượng Cácbon monôxit (CO) | TCVN 5972: 1995 | Máy sắc kế khí, cột sắc kế khí tách Co, lò chuyển hoá, tổ hợp lò chuyển hóa, hệ thống nạp mẫu |
10 | Lấy mẫu phân tầng để đánh giá chất lượng không khí | TCVN 5973: 1995 | Dụng cụ lấy mẫu, thiết bị phân tích |
11 | Nồng độ khối lượng lưu huỳnh dioxit | TCVN 5975: 1995 | Thiết bị lấy mẫu, đầu lấy mẫu, bộ lọc bụi, các bình hấp thụ, vỏ tạo nhiệt, bộ điều chỉnh điện thế, bộ gom, bơm lấy mẫu, van điều chỉnh, thiết bị đo lưu lượng khí, ống nối, nhiệt kế (-5 ¸500C), áp kế, đồng hồ bấm giây |
12* | Nồng độ SO2 (đo tự đông) | TCVN 5976: 1995 | Các hệ thống máy đo tự động |
13 | Nồng độ và lưu huỳnh bụi trong ống dẫn khí (pp khối lượng thủ công) | TCVN 5977: 1995 | Mũi lấy mẫu, đầu lấy mẫu, bộ tách bụi, máy đo lưu lượng khí, bộ phận điều khiển, bộ phận hút khí, đồng hồ đo thể tích, bộ phận đo lưu lượng khí, nhiệt kế, áp kế, bình chứa, giá đỡ, dụng cụ đo thời gian, máy phân tích thành phần khí, cân. |
14* | Nhiệt độ không khí xung quanh | TCVN 5967: 1995 | Các thiết bị đo nhiệt độ (nhiệt kế thuỷ ngân, nhiệt kế Laser), máy đo nhiệt độ, độ ẩm không khí HANNA |
15* | Tốc độ gió | TCVN 5967: 1995 | Máy đo gió các kiểu |
16* | Độ ẩm không khí | TCVN 5967: 1995 | ẩm kế các loại |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------
TT | Tên phép thử xin công nhận | Các tiêu chuẩn kỹ thuật Cơ sở pháp lý để tiến hành thử nghiệm | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
| | | |
| | | |
| | | |
Phụ trách phòng thí nghiệm (Ký, ghi rõ họ tên) | Thủ trưởng cơ quan (Ký tên, đóng dấu) |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------
TT | Họ và tên | Năm sinh | Trình độ chuyên môn | Công việc được giao hiện nay | Thâm niên trong lĩnh vực thử nghiệm | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| | | | | | |
| | | | | | |
Tên phương tiện đo | Phạm vi đo cấp chính xác | Chu kỳ kiểm định hiệu chuẩn | Ngày kiểm định hiệu chuẩn lần cuối | Cơ quan kiểm định hiệu chuẩn | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| | | | | |
| | | | | |
Tên thiết bị | Đặc trưng kỹ thuật | Ngày đưa vào sử dụng | Tài liệu kỹ thuật của thiết bị | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| | | | |
| | | | |
TT | Tên phép thử, loại phép thử | Tiêu chuẩn làm cơ sở để tiến hành thử | Số mẫu thử trong 1 năm | Nguồn mẫu | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| | | | | |
| | | | | |
Phụ trách phòng thí nghiệm (Ký, ghi rõ họ tên) | Thủ trưởng cơ quan (Ký tên, đóng dấu) |
BỘ XÂY DỰNG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- |
Số:.........../BXD-KHCN | , ngày tháng năm… |
Các chuyên gia đánh giá (Ký và ghi rõ họ tên) | Nhóm trưởng nhóm chuyên giá đánh giá (Ký và ghi rõ họ tên) |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------
TT | Tên phép thử hoặc loại phép thử | Các tiêu chuẩn, quy phạm kỹ thuật, cơ sở để tiến hành thử | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
| | | |
| | | |
| | | |
Thư ký Hội đồng (Ký tên) | Chủ tịch Hội đồng (Ký tên) |
BỘ XÂY DỰNG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- |
Số:.........../BXD-KHCN | , ngày tháng năm… |
Nơi nhận: - Phòng thí nghiệm (điều 1 - Lưu Vụ KHCN, VP Bộ XD | BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG (Ký tên, đóng dấu) |
(Kèm theo quyết định số....../BXD-KHCN ngày........tháng........năm......của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
TT | Tên phép thử hoặc loại phép thử | Các tiêu chuẩn, quy phạm kỹ thuật, cơ sở để tiến hành thử | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
| | | |
| | | |
| | | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây