Quyết định 05/2005/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc ban hành Định mức dự toán xây dựng cơ bản

thuộc tính Quyết định 05/2005/QĐ-BXD

Quyết định 05/2005/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng về việc ban hành "Định mức dự toán xây dựng cơ bản"
Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:05/2005/QĐ-BXD
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Đinh Tiến Dũng
Ngày ban hành:24/01/2005
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng
 

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 05/2005/QĐ-BXD

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG SỐ 05/2005/QĐ-BXD
NGÀY 24 THÁNG 01 NĂM 2005 VỀ VIỆC BAN HÀNH
“ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN”

 

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

 

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 38/1998/NĐ-CP ngày 09/6/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ban hành kèm theo lệnh công bố số 02/CTN ngày 09/3/1998 của Chủ tịch Nước.

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế tài chính, Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức dự toán một số loại công tác xây lắp chưa có trong các tập định mức dự toán xây dựng hiện hành và sửa đổi một số loại công tác xây lắp trong các tập định mức đã được Bộ Xây dựng ban hành kèm theo các Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998, Quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ngày 12/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

 

Điều 2. Định mức dự toán bổ sung, sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ để lập đơn giá xây dựng, lập dự toán, tổng dự toán công trình của các dự án đầu tư xây dựng.

 

Điều 3. Định mức dự toán bổ sung, sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định này áp dụng thống nhất trong cả nước và có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

 


ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN

Ban hành theo Quyết định số 05/2005/QĐ-BXD
ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

 

BỔ SUNG, SỬA ĐỔI MỘT SỐ LOẠI CÔNG TÁC XÂY LẮP VÀO TẬP ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN BAN HÀNH KÈM THEO
QUYẾT ĐỊNH SÓ 1242/1998/QĐ-BXD NGÀY 25/11/1998,
SỐ 31/2002/QĐ-BXD NGÀY 12/11/2002 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

 

THUYẾT MINH CHUNG

 

Ngày 25/11/1998 Bộ trưởng Bộ Xây dựng có Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ban hành Định mức dự toán xây dựng cơ bản. Tiếp theo đó ngày 12/11/2002 Bộ trưởng Bộ Xây dựng có quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ban hành bổ sung định mức dự toán xây dựng cơ bản. Trong những năm gần đây do sự phát triển mạnh mẽ của tiến bộ kỹ thuật trong xây dựng cơ bản, nhiều công trình sử dụng các loại vật liệu mới, công nghệ thi công mới, nhưng trong các tập Định mức dự toán xây dựng cơ bản nói trên của Bộ Xây dựng chưa có định mức cho loại công tác xây lắp mới này. Mặt khác, một số loại công tác xây lắp tuy đã được ban hành trong các tập Định mức dự toán hiện hành nhưng không còn phù hợp với thực tế, cần được sửa đổi cho phù hợp.

Để có cơ sở cho việc xác định đơn giá, lập dự  toán đối  với loại  công tác xây lắp phù hợp với chủng loại vật liệu và công nghệ thi công mới, Bộ Xây dựng ban hành bổ sung, sửa đổi một số định mức vào các tập Định mức dự toán số 1242/1998/QĐ-BXD, số 31/2002/QĐ-BXD các công tác xây lắp như sau:

 

TT

 

Công tác xây lắp

 

Mã  hiệu định mức
hiện hành

 

Mã  hiệu định mức
bổ sung, sửa đổi

 

 

 

Chương II:  Công tác đào, đắp đất, đá

 

1

 

Đào móng công trình chiều rộng móng <20m

 

BE.1111 ( BE.1314

 

BE.1111 ( BE.1234

 

2

 

Đào móng công trình chiều rộng móng >20m

 

Bổ sung mới

 

BE.2111 ( BE.2154

 

3

 

Đào kênh mương trên đất khi chiều rộng 10<B<20m

 

BF.1321 ( BF.1344

 

BF.1311 ( BF.1344

 

4

 

Đào kênh mương trên đất khi chiều rộng B>20m

 

Bổ sung mới

 

BF.2111 ( BF.2144

 

5

 

San đất, đá bãi thải, bãi tập kết vật liệu

 

Bổ sung mới

 

BF.3111 ( BF.3132

 

6

 

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ

 

Bổ sung mới

 

BF.4111 ( BF.4454

 

7

 

Vận chuyển đất tiếp 1000m bằng ôtô tự đổ

 

Bổ sung mới

 

BF.5111 ( BF.5454

 

8

 

Phá đá đường viền

 

Bổ sung mới

 

BL.2411(BL.2413

 

9

 

Phá đá mặt bằng, hố móng, kênh mương, nền đường bằng khoan nổ

 

BL.1121 ( BL.1324

 

BF.2111 ( BL.2334

 

10

 

Đào phá đá bằng búa máy

 

Bổ sung mới

 

BL.2511(BL.2514

 

11

 

Công tác phá đá đào hầm bằng khoan nổ

 

Bổ sung mới

 

BL.3111 ( BL.4324

 

12

 

Đắp đá nút hầm

 

Bổ sung mới

 

BL.5111

 

13

 

Đào xúc đá sau nổ mìn  đổ lên phương tiện vận chuyển

 

Bổ sung mới

 

BL.6111 ( BL.6151

 

14

 

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ

 

Bổ sung mới

 

BL.7111 ( BL.7451

 

15

 

Vận chuyển  đá tiếp theo 1000m bằng ôtô tự đổ

 

Bổ sung mới

 

BL.8111 ( BL.8451

 

16

 

Công tác bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm

 

Bổ sung mới

 

BL.9111 ( BL.9411

 

17

 

Đắp đá đập bê tông bản mặt

 

Bổ sung mới

 

BL.9611 ( BL.9621

 

18

 

Đắp đá thân đập bằng đá có cấp phối Dmax<800mm

 

Bổ sung mới

 

BL.9711

 

19

 

Đắp đá thân đập bằng đá có cấp phối Dmax<1200mm

 

Bổ sung mới

 

BL.9811

 

20

 

Bạt mái đá bằng máy

 

Bổ sung mới

 

BL.9911

 

 

 

Chương IV Công tác làm đường trượt, đường goòng

 

21

 

Công tác làm đường trượt, đường goòng

 

Bổ sung mới

 

EI.4411 ( EI.4622

 

 

 

Chương VI  Công tác bê tông

 

22

 

Bê tông tháp điều áp

 

Bổ sung mới

 

HB.8110

 

23

 

Đổ bê tông đập bằng cần cẩu

 

Bổ sung mới

 

HB.9110 ( HB.9230

 

24

 

Bê tông buồng xoắn, bọc đường ống

 

Bổ sung mới

 

HB.9310 ( HB.9330

 

25

 

Bê tông đập bản mặt

 

Bổ sung mới

 

HB.9410

 

26

 

Làm lớp vữa xi măng bảo vệ mái đập

 

Bổ sung mới

 

HB.9510

 

27

 

Bê tông toàn tiết diện hầm ngang

 

Bổ sung mới

 

HC.8110

 

28

 

Bê tông nền, tường, vòm hầm ngang

 

Bổ sung mới

 

HC.8210 ( HC.8430

 

29

 

Bê tông hầm đứng, hầm nghiêng

 

Bổ sung mới

 

HC.8510 ( HC.8610

 

30

 

Sản xuất vữa bê tông sản xuất qua dây truyền trạm trộn tại hiện trường

 

HD.1113 ( HD.1140

 

HD.1110 ( HD.1150

 

31

 

Vận chuyển vữa bê tông bằng ôtô chuyên dùng

 

HD.2110 ( HD.2630

 

HD.2110 ( HD.3240

 

32

 

Sản xuất, lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công

 

Bổ sung mới

 

IA.7110 ( IA.7160

 

33

 

Công tác sản xuất cốt thép trong hầm

 

Bổ sung mới

 

IA.8111 ( IA.8622

 

34

 

Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván khuôn hầm

 

Bổ sung mới

 

KB.3110 ( KB.3320

 

35

 

Sản xuất, lắp dựng ván khuôn trần cửa nhận nước

 

Bổ sung mới

 

KB.4110

 

36

 

Lắp dựng lưới thép gia cố hầm

 

Bổ sung mới

 

KB.5110 ( KB.5130

 

 

 

Chương IX  Sản xuất, lắp dựng cấu kiện thép

 

37

 

Sản xuất vì thép gia cố hầm

 

Bổ sung mới

 

NA.3110

 

38

 

Lắp dựng vì thép gia cố hầm

 

Bổ sung mới

 

NA.3210 ( NA.3230

 

39

 

Sản xuất lắp đặt kết cấu thép đặt sẵn  trong bê tông hầm

 

Bổ sung mới

 

NA.4110 ( NA.4130

 

 

 

Chương XI Công tác khác

 

40

 

Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm

 

Bổ sung mới

 

VC.1110 ( VC.1140

 

41

 

Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng

 

Bổ sung mới

 

VC.1210

 

42

 

Khoan giảm áp

 

Bổ sung mới

 

VC.1311 ( VC.1321

 

43

 

Khoan lỗ để cắm néo anke

 

Bổ sung mới

 

VC.2111 ( VC.2614

 

44

 

Sản xuất lắp dựng thép néo anke nền đá, mái đá và bơm vữa

 

Bổ sung mới

 

VC.3111 ( VC.3121

 

45

 

Sản xuất lắp dựng thép néo anke trong hầm và bơm vữa

 

Bổ sung mới

 

VC.3211 ( VC.3214

 

46

 

Lắp dựng lớp gia cố mái đá

 

Bổ sung mới

 

VC.3311 ( VC.3312

 

47

 

Gia cố mái taluy bằng phun vẩy vữa xi măng

 

Bổ sung mới

 

VC.3411 ( VC.3413

 

48

 

Bạt mái ta luy mái đào

 

Bổ sung mới

 

VC.3511

 

49

 

Gia cố hầm ngang, đứng, nghiêng bằng phun vẩy vữa xi măng

 

Bổ sung mới

 

VD.1111 ( VD.1135

 

50

 

Phun vữa xi măng qua ống đặt sẵn lấp đầy hầm ngang

 

Bổ sung mới

 

VD.1210

 

51

 

Khoan, vun vữa xi măng gia cố vở hầm ngang

 

Bổ sung mới

 

VD.1311 ( VD.1321

 

52

 

Vệ sinh nền hầm trước khi đổ bê tông

 

Bổ sung mới

 

VD.1411 ( VD.1511

 

 

- Định mức dự toán bổ sung, sửa đổi này áp dụng để lập đơn giá xây dựng cơ bản, làm cơ sở để lập dự toán công trình xây dựng thuộc các dự án đầu tư xây dựng. Những thuyết minh và quy định áp dụng về: Cấp đất, cấp đá… được áp dụng theo quy định trong các tập định mức dự toán xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 và Quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ngày 12/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

- Đối với các công tác xây lắp trong định mức sử dụng cần cẩu <30T; <50T và >50T khi áp dụng cẩu từ 20T(30T lấy bằng cần cẩu 25T; cẩu >30T(50T lấy bằng cẩu 40T; cẩu >50T(70T lấy bằng cẩu 63T.

- Đối với loại công tác xây lắp đã được Bộ Xây dựng thống nhất sử dụng ở các công trình thì tiếp tục áp dụng.

- Ngoài các thuyết minh và qui định áp dụng cho các chương, loại công tác xây lắp qui định trong tập định mức dự toán này. Các thuyết minh và qui định áp dụng khác thực hiện như thuyết minh và qui định áp dụng trong tập Định mức dự toán ban hành  kèm theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 và Quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ngày 12/11/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

 

 


CHUƠNG II
CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ

 

BE.0000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

 

Thành phần công việc:

Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

BE.1000 Chiều rộng móng ( 20m

 

Đơn vị tính: 100m3

Hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

 

Cấp đất

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

BE.111

 

Đào móng trên cạn bằng máy đào < 0,8m3

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào (0,8m3

Máy ủi (110Cv

 

công

 

ca

ca

 

1,97

 

0,300

0,027

 

2,58

 

0,352

0,036

 

3,18

 

0,444

0,045

 

5,07

 

0,571

0,054

 

BE.112

 

Đào móng trên cạn bằng máy đào < 1,25m3

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào (1,25m3

Máy ủi (110Cv

 

công

 

ca

ca

 

1,97

 

0,226

0,027

 

2,58

 

0,261

0,036

 

3,18

 

0,305

0,045

 

5,07

 

0,416

0,054

 

BE.113

 

Đào móng trên cạn bằng máy đào < 1,6m3

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào (1,6m3

Máy ủi (110Cv

 

công

 

ca

ca

 

1,97

 

0,200

0,027

 

2,58

 

0,225

0,036

 

3,18

 

0,266

0,045

 

5,07

 

0,387

0,054

 

BE.114

 

Đào móng trên cạn bằng máy đào < 2,3m3

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào (2,3m3

Máy ủi (110Cv

 

công

 

ca

ca

 

1,97

 

0,159

0,027

 

2,58

 

0,193

0,036

 

3,18

 

0,243

0,045

 

5,07

 

0,347

0,054

 

BE.121

 

Đào móng dưới nước bằng máy đào gầu ngoạm
sâu (2m

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào gầu

ngoạm 1,5m3

 

công

 

ca

 

 

2,31

 

0,342

 

 

3,36

 

0,342

 

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

 

BE.122

 

 

( 5m

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào gầu

ngoạm 1,5m3

 

công

 

ca

 

 

2,77

 

0,959

 

 

4,03

 

0,959

 

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

 

BE.123

 

>5m

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào gầu

ngoạm 1,5m3

Máy khác

 

công

 

ca

 

%

 

3,00

 

0,999

 

2,00

 

4,48

 

0,999

 

2,00

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

BE.2000 Chiều rộng móng > 20m

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

 

Công tác      xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Cấp đất

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

BE.211

 

Đào móng trên cạn bằng máy đào <0,8m3

 

Nhân công 3/7

 

công

 

1,090

 

1,422

 

1,758

 

2,720

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy đào 0,8m3

 

ca

 

0,264

 

0,310

 

0,391

 

0,502

 

Máy ủi 110Cv

 

ca

 

0,027

 

0,036

 

0,045

 

0,054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BE.212

 

Đào móng trên cạn bằng máy đào <1,25m3

 

Nhân công 3/7

 

công

 

1,090

 

1,422

 

1,758

 

2,720

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy đào 1,25m3

 

ca

 

0,199

 

0,230

 

0,268

 

0,366

 

Máy ủi 110Cv

 

ca

 

0,027

 

0,036

 

0,045

 

0,054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BE.213

 

Đào móng trên cạn bằng máy đào <1,6m3

 

Nhân công 3/7

 

công

 

1,090

 

1,422

 

1,758

 

2,720

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy đào 1,6m3

 

ca

 

0,171

 

0,193

 

0,228

 

0,330

 

Máy ủi 110Cv

 

ca

 

0,027

 

0,036

 

0,045

 

0,054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BE.214

 

 Đào móng trên cạn bằng máy đào <2,3m3

 

Nhân công 3/7

 

công

 

1,090

 

1,422

 

1,758

 

2,720

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy đào 2,3m3

 

ca

 

0,130

 

0,161

 

0,205

 

0,295

 

Máy ủi 110Cv

 

ca

 

0,027

 

0,036

 

0,045

 

0,054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BE.215

 

 Đào móng trên cạn bằng máy đào <3,6m3

 

Nhân công 3/7

 

công

 

1,090

 

1,422

 

1,758

 

2,720

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy đào ,6m3

 

ca

 

0,094

 

0,117

 

0,149

 

0,214

 

Máy ủi 110Cv

 

ca

 

0,027

 

0,036

 

0,045

 

0,054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

BF.0000 Đào kênh mương bằng máy

Thành phần công việc:

Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 


Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

 

Công tác
xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Cấp đất

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

BF.131

 

Đào kênh mương trên cạn, chiều rộng >10m đến ≤20m

 

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào (0,8m3

Máy ủi (110Cv

 

 

công

 

ca

ca

 

 

8,82

 

0,275

0,027

 

 

14,14

 

0,323

0,036

 

 

18,72

 

0,407

0,045

 

 

20,19

 

0,524

0,054

 

BF.132

 

nt

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào (1,25m3

Máy ủi (110Cv

 

công

 

ca

ca

 

8,82

 

0,207

0,027

 

14,14

 

0,239

0,036

 

18,72

 

0,288

0,045

 

20,19

 

0,393

0,054

 

BF.133

 

nt

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào (1,6m3

Máy ủi (110Cv

 

công

 

ca

ca

 

8,82

 

0,184

0,027

 

14,14

 

0,207

0,036

 

18,72

 

0,244

0,045

 

20,19

 

0,355

0,054

 

BF.134

 

nt

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào (2,3m3

Máy ủi (110Cv

 

công

 

ca

ca

 

8,82

 

0,146

0,027

 

14,14

 

0,177

0,036

 

18,72

 

0,223

0,045

 

20,19

 

0,318

0,054

 

BF.211

 

Đào kênh mương trên cạn, chiều rộng >20m

 

 Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào 0,8m3

Máy ủi 110Cv

 

công

ca

ca

 

8,114

 

0,253

0,025

 

13,009

 

0,297

0,033

 

17,222

 

0,374

0,041

 

18,575

 

0,482

0,050

 

BF.212

 

nt

 

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào 1,25m3

Máy ủi 110Cv

 

công

ca

ca

 

 

8,114

 

0,190

0,025

 

13,009

 

0,220

0,033

 

17,222

 

0,265

0,041

 

18,575

 

0,362

0,050

 

BF.213

 

 

 nt

 

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào 1,6m3

Máy ủi 110Cv

 

công

ca

ca

 

 

8,114

 

0,169

0,025

 

13,009

 

0,190

0,033

 

17,222

 

0,224

0,041

 

18,575

 

0,327

0,050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Cấp đất

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

BF.215

 

Đào kênh mương trên cạn, chiều rộng >20m

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào 2,3m3

Máy ủi 110Cv

 

 

công

ca

ca

 

8,114

 

0,134

0,025

 

 

13,009

 

0,163

0,033

 

 

17,222

 

0,205

0,041

 

 

18,575

 

0,293

0,050

 

 

BF.214

 

 

nt

 

 

Nhân công 3/7

Máy thi công

Máy đào ,6m3

Máy ủi 110Cv

 

công

ca

ca

 

8,114

 

0,097

0,025

 

13,009

 

0,118

0,033

 

17,222

 

0,149

0,041

 

18,575

 

0,213

0,050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

BF.3000 San đất, đá bãi thải, bãi tập kết vật liệu

Thành phần công việc:

San đất, đá bãi thải, bãi chứa bằng máy ủi.

 

Đơn vị tính: 100m3

Mã Hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

San đất

 

San đá

 

BF.311

 

San đất, đá bãi thải, bãi chứa bằng máy ủi 110Cv

 

Máy thi công

Máy ủi 110Cv

 

ca

 

0,092

 

0,125

 

BF.312

 

San đất, đá bãi thải, bãi chứa bằng máy ủi 140Cv

 

Máy thi công

Máy ủi 140Cv

 

ca

 

0,086

 

0,112

 

BF.313

 

San đất đá bãi thải, bãi chứa bằng máy ủi 180Cv

 

Máy thi công

Máy ủi 180Cv

 

ca

 

0,073

 

0,095

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

 

BF.4000 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đất do máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

 

Cấp đất

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

BF.411

 

Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <300m

 

Ôtô 5 tấn

 

ca

 

0,666

 

0,833

 

1,000

 

1,100

 

BF.412

 

Ôtô 7 tấn

 

ca

 

0,526

 

0,590

 

0,740

 

0,810

 

BF.413

 

Ôtô 10 tấn

 

ca

 

0,500

 

0,555

 

0,600

 

0,660

 

BF.414

 

Ôtô 12 tấn

 

ca

 

0,416

 

0,465

 

0,540

 

0,580

 

BF.415

 

Ôtô 22 tấn

 

ca

 

0,279

 

0,311

 

0,361

 

0,388

 

BF.421

 

Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <500m

 

Ôtô 5 tấn

 

ca

 

0,833

 

0,953

 

1,230

 

1,260

 

BF.422

 

Ôtô 7 tấn

 

ca

 

0,666

 

0,770

 

0,860

 

0,930

 

BF.423

 

Ôtô 10 tấn

 

ca

 

0,542

 

0,605

 

0,660

 

0,720

 

BF.424

 

Ôtô 12 tấn

 

ca

 

0,478

 

0,534

 

0,600

 

0,650

 

BF.425

 

Ôtô 22 tấn

 

ca

 

0,321

 

0,360

 

0,410

 

0,440

 

BF.431

 

Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <700m

 

Ôtô 5 tấn

 

ca

 

0,952

 

1,110

 

1,300

 

1,428

 

BF.432

 

Ôtô 7 tấn

 

ca

 

0,741

 

0,87

 

1,000

 

1,070

 

BF.433

 

Ôtô 10 tấn

 

ca

 

0,596

 

0,666

 

0,730

 

0,800

 

BF.434

 

Ôtô 12 tấn

 

ca

 

0,536

 

0,511

 

0,670

 

0,730

 

BF.435

 

Ôtô 22 tấn

 

ca

 

0,341

 

0,382

 

0,448

 

0,488

 

BF.441

 

Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <1000m

 

Ôtô 5 tấn

 

ca

 

1,111

 

1,330

 

1,600

 

1,700

 

BF.442

 

Ôtô 7 tấn

 

ca

 

0,852

 

1,000

 

1,200

 

1,280

 

BF.443

 

Ôtô 10 tấn

 

ca

 

0,685

 

0,770

 

0,840

 

0,920

 

BF.444

 

Ôtô 12 tấn

 

ca

 

0,610

 

0,690

 

0,770

 

0,840

 

BF.445

 

Ôtô 22 tấn

 

ca

 

0,413

 

0,461

 

0,550

 

0,562

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 


Ghi chú:

- Định mức vận chuyển bằng ôtô tự đổ được định mức cho các cự ly từ nơi đào đất đến nơi đổ đất có cự ly <300m, <500m, <700m, <1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ đất >1000m thì định mức vận chuyển đất ngoài cự ly 1000m được áp dụng định mức vận chuyển đất tiếp theo.

- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào < 0,8 m3/gầu;

- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào < 1,25 m3/gầu;

- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6 m3/gầu;

- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô > 12 tấn ứng với máy đào > 2,3 m3/gầu.

 

BF.5000 Vận chuyển đất tiếp 1000m bằng ôtô tự đổ

áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đổ đất > 1000m

Đơn vị tính: 100m3/1 km

 

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Cấp đất

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

BF.511

 

VËn chuyÓn tiÕp cù ly 2km

 

Ôtô 5 tấn

 

ca

 

0,660

 

0,720

 

0,860

 

0,880

 

BF.512

 

Ôtô 7 tấn

 

ca

 

0,430

 

0,450

 

0,480

 

0,500

 

BF.513

 

Ôtô 10 tấn

 

ca

 

0,300

 

0,340

 

0,380

 

0,420

 

BF.514

 

Ôtô 12 tấn

 

ca

 

0,280

 

0,320

 

0,360

 

0,410

 

BF.515

 

Ôtô 22 tấn

 

ca

 

0,187

 

0,214

 

0,241

 

0,274

 

BF.521

 

VËn chuyÓn tiÕp cù ly 4km

 

Ôtô 5 tấn

 

ca

 

0,530

 

0,600

 

0,660

 

0,730

 

BF.522

 

Ôtô 7 tấn

 

ca

 

0,380

 

0,410

 

0,420

 

0,460

 

BF.523

 

Ôtô 10 tấn

 

ca

 

0,230

 

0,270

 

0,300

 

0,340

 

BF.524

 

Ôtô 12 tấn

 

ca

 

0,210

 

0,250

 

0,280

 

0,330

 

BF.525

 

Ôtô 22 tấn

 

ca

 

0,140

 

0,167

 

0,187

 

0,221

 

BF.531

 

VËn chuyÓn tiÕp cù ly 7km

 

Ôtô 5 tấn

 

ca

 

0,440

 

0,534

 

0,582

 

0,660

 

BF.532

 

Ôtô 7 tấn

 

ca

 

0,370

 

0,380

 

0,400

 

0,410

 

BF.533

 

Ôtô 10 tấn

 

ca

 

0,200

 

0,220

 

0,240

 

0,290

 

BF.534

 

Ôtô 12 tấn

 

ca

 

0,171

 

0,200

 

0,220

 

0,260

 

BF.535

 

Ôtô 22 tấn

 

ca

 

0,114

 

0,134

 

0,147

 

0,174

 

BF.541

 

Vận chuyển tiếp cự ly >7km

 

Ôtô 5 tấn

 

ca

 

0,400

 

0,480

 

0,524

 

0,594

 

BF.542

 

Ôtô 7 tấn

 

ca

 

0,342

 

0,370

 

0,380

 

0,400

 

BF.543

 

Ôtô 10 tấn

 

ca

 

0,180

 

0,198

 

0,216

 

0,261

 

BF.544

 

Ôtô 12 tấn

 

ca

 

0,154

 

0,180

 

0,198

 

0,234

 

BF.545

 

Ôtô 22 tấn

 

ca

 

0,103

 

0,120

 

0,132

 

0,156

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

 

 


BL.0000 CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG, KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG KHOAN NỔ

 

Qui định áp dụng

Định mức khoan nổ phá đá mặt bằng, hố móng công trình, kênh mương nền đường cũng như khoan nổ đường viền được tính toán theo loại thuốc nổ amônít với công suất nổ tương ứng là 350cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các chi phí vật liệu khoan, vật liệu nổ và chi phí máy được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh  K theo công thức dưới đây:

350

K = ----------

e

Trong đó : e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)

 

BL.2100 PHÁ ĐÁ MẶT BẰNG

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, khoan, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển. Xử lý đá quá cỡ để có thể bốc xúc vận chuyển được.

BL.2110 Phá đá mặt bằng bằng máy khoan (105mm

 

Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Cấp đá

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BL.211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phá đá bằng máy khoan (105mm

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

 

kg

 

68,600

 

60,000

 

55,000

 

53,000

 

Kíp vi sai

 

cái

 

2,400

 

2,400

 

2,400

 

2,400

 

Kíp điện

 

cái

 

1,0

 

1,0

 

1,0

 

1,0

 

Dây nổ

 

m

 

50

 

46

 

39

 

33

 

Dây điện

 

m

 

30

 

30

 

30

 

30

 

Mòi khoan 105mm

 

cái

 

0,465

 

0,31

 

0,279

 

0,251

 

Mòi khoan 42mm

 

cái

 

0,26

 

0,26

 

0,26

 

0,26

 

CÇn khoan 89, L=0,96m

 

cái

 

0,342

 

0,228

 

0,205

 

0,185

 

CÇn khoan 32, L=0,70m

 

cái

 

0,06

 

0,06

 

0,06

 

0,06

 

Quả đập khí nén 105mm

 

cái

 

0,233

 

0,155

 

0,139

 

0,125

 

Vật liệu khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

2

 

Nhân công 3,0/7

 

công

 

6,3

 

5,8

 

5,3

 

5,1

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành (105

 

ca

 

1,663

 

1,497

 

1,347

 

1,212

 

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

 

ca

 

1,663

 

1,497

 

1,347

 

1,112

 

Máy khoan cầm tay 32-42

 

ca

 

0,234

 

0,234

 

0,234

 

0,234

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

 

ca

 

0,078

 

0,078

 

0,078

 

0,078

 

Máy khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

BL.2120 Phá đá mặt bằng bằng máy khoan  (76mm

Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Cấp đá

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

BL.212

 

Phá đá bằng máy khoan (76mm

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

 

kg

 

68,600

 

60,000

 

55,000

 

53,000

 

Kíp vi sai

 

cái

 

2,400

 

2,400

 

2,400

 

2,400

 

Kíp điện

 

cái

 

1,0

 

1,0

 

1,0

 

1,0

 

Dây nổ

 

m

 

55

 

50,6

 

42,9

 

36,3

 

Dây điện

 

m

 

30

 

30

 

30

 

30

 

Mòi khoan 76mm

 

cái

 

0,2505

 

0,167

 

0,15

 

0,135

 

Mòi khoan 42mm

 

cái

 

0,26

 

0,26

 

0,26

 

0,26

 

CÇn khoan 38, L=3,73m

 

cái

 

0,324

 

0,216

 

0,194

 

0,175

 

CÇn khoan 32, L=0,70m

 

cái

 

0,06

 

0,06

 

0,06

 

0,06

 

Quả đập khí nén 76mm

 

cái

 

0,2325

 

0,155

 

0,139

 

0,125

 

Vật liệu khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

2

 

Nhân công 3,0/7

 

công

 

6,3

 

5,8

 

5,3

 

5,1

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành (76

 

ca

 

1,221

 

1,099

 

0,989

 

0,890

 

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

 

ca

 

1,221

 

1,099

 

0,989

 

0,890

 

Máy khoan cầm tay (32-42

 

ca

 

0,234

 

0,234

 

0,234

 

0,234

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

 

ca

 

0,078

 

0,078

 

0,078

 

0,078

 

Máy khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

Bl. 2130 Phá đá mặt bằng bằng máy khoan (42mm

Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Cấp đá

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

 

 

 

BL.213

 

 

 

 

 

Phá đá bằng máy khoan (42mm

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

 

kg

 

72,030

 

63,000

 

57,750

 

55,650

 

Kíp vi sai

 

cái

 

7,308

 

6,533

 

5,757

 

4,981

 

Kíp điện

 

cái

 

2,0

 

2,0

 

2,0

 

2,0

 

Dây nổ

 

m

 

486,166

 

431,837

 

370,968

 

316,376

 

Dây điện

 

m

 

103,426

 

103,426

 

103,426

 

103,426

 

Mòi khoan 42mm

 

cái

 

10,239

 

6,826

 

2,896

 

1,210

 

CÇn khoan 32, L=2,8m

 

cái

 

4,096

 

2,133

 

1,207

 

0,807

 

Vật liệu khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

2

 

Nhân công 3,0/7

 

công

 

36,565

 

27,422

 

22,381

 

17,810

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay (32-42

 

ca

 

15,603

 

9,752

 

6,895

 

4,322

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

 

ca

 

5,201

 

3,251

 

2,298

 

1,441

 

Máy khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

BL.2200 PHÁ ĐÁ HỐ MÓNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, khoan, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển. Xử lý đá quá cỡ để có thể bốc xúc vận chuyển được.

BL.2210 Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan  (105mm

Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Cấp đá

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

 

 

 

 

 

 

BL.221

 

Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan (105mm

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

 

kg

 

68,600

 

60,000

 

55,000

 

53,000

 

Kíp vi sai

 

cái

 

2,400

 

2,400

 

2,400

 

2,400

 

Kíp điện

 

cái

 

1,0

 

1,0

 

1,0

 

1,0

 

Dây nổ

 

m

 

50

 

46

 

39

 

33

 

Dây điện

 

m

 

30

 

30

 

30

 

30

 

Mòi khoan 105mm

 

cái

 

0,465

 

0,310

 

0,279

 

0,251

 

Mòi khoan 42mm

 

cái

 

0,260

 

0,260

 

0,260

 

0,260

 

CÇn khoan 89, L=0,96m

 

cái

 

0,342

 

0,228

 

0,205

 

0,185

 

CÇn khoan 32, L=0,70m

 

cái

 

0,060

 

0,060

 

0,060

 

0,060

 

Quả đập khí nén 105mm

 

cái

 

0,233

 

0,155

 

0,139

 

0,125

 

Vật liệu khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

2

 

Nhân công 3,0/7

 

công

 

7,56

 

6,96

 

6,36

 

6,12

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành (105

 

ca

 

1,663

 

1,497

 

1,347

 

1,212

 

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

 

ca

 

1,663

 

1,497

 

1,347

 

1,212

 

Máy khoan cầm tay (32-42

 

ca

 

0,234

 

0,234

 

0,234

 

0,234

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

 

ca

 

0,078

 

0,078

 

0,078

 

0,078

 

Máy khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

BL.2220 Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan  (76mm

Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Cấp đá

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

 

 

 

 

 

 

 

BL.222

 

 

 

Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan (76mm

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

 

kg

 

68,600

 

60,000

 

55,000

 

53,000

 

Kíp vi sai

 

cái

 

2,400

 

2,400

 

2,400

 

2,400

 

Kíp điện

 

cái

 

1,0

 

1,0

 

1,0

 

1,0

 

Dây nổ

 

m

 

55

 

50,6

 

42,9

 

36,3

 

Dây điện

 

m

 

30

 

30

 

30

 

30

 

Mòi khoan 76mm

 

cái

 

0,251

 

0,167

 

0,150

 

0,135

 

Mòi khoan 42mm

 

cái

 

0,260

 

0,260

 

0,260

 

0,260

 

CÇn khoan 38, L=3,73m

 

cái

 

0,324

 

0,216

 

0,194

 

0,175

 

CÇn khoan 32, L=0,70m

 

cái

 

0,060

 

0,060

 

0,060

 

0,060

 

Quả đập khí nén 76mm

 

cái

 

0,233

 

0,155

 

0,139

 

0,125

 

Vật liệu khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

2

 

Nhân công 3,0/7

 

công

 

7,56

 

6,96

 

6,36

 

6,12

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành (76

 

ca

 

1,221

 

1,099

 

0,989

 

0,890

 

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

 

ca

 

1,221

 

1,099

 

0,989

 

0,890

 

Máy khoan cầm tay (32-42

 

ca

 

0,234

 

0,234

 

0,234

 

0,234

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

 

ca

 

0,078

 

0,078

 

0,078

 

0,078

 

Máy khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

BL. 2230 Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan (42mm

Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Cấp đá

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

 

 

 

 

 

BL.223

 

 

 

 

 

 

 

 

Phá đá hố móng công trình bằng máy khoan (42mm

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

 

kg

 

72,103

 

63,000

 

55,750

 

55,650

 

Kíp vi sai

 

cái

 

7,308

 

6,533

 

5,757

 

4,981

 

Kíp điện

 

cái

 

2,0

 

2,0

 

2,0

 

2,0

 

Dây nổ

 

m

 

486,166

 

431,837

 

370,968

 

316,376

 

Dây điện

 

m

 

103,426

 

103,426

 

103,426

 

103,426

 

Mòi khoan 42mm

 

cái

 

10,239

 

6,826

 

2,896

 

1,210

 

CÇn khoan 32, L=2,8m

 

cái

 

4,096

 

2,133

 

1,207

 

0,807

 

Vật liệu khác

 

%

 

3

 

3

 

3

 

3

 

Nhân công 3,0/7

 

công

 

42,660

 

31,992

 

26,112

 

20,788

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay (32-42

 

ca

 

15,603

 

9,752

 

6,895

 

4,322

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

 

ca

 

5,201

 

3,251

 

2,298

 

1,441

 

Máy khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

BL.2300 Phá đá kênh mương, nền đường

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, khoan, nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc, vận chuyển. Xử lý đá quá cỡ để có thể bốc xếp vận chuyển được.

BL.2310 Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan  (105mm

Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Cấp đá

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

 

 

 

 

 

 

 

BL.231

 

Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan (105mm

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

 

kg

 

68,600

 

60,000

 

55,000

 

53,000

 

Kíp vi sai

 

cái

 

2,400

 

2,400

 

2,400

 

2,400

 

Kíp điện

 

cái

 

1,0

 

1,0

 

1,0

 

1,0

 

Dây nổ

 

m

 

50

 

46

 

39

 

33

 

Dây điện

 

m

 

30

 

30

 

30

 

30

 

Mòi khoan 105mm

 

cái

 

0,465

 

0,310

 

0,279

 

0,251

 

Mòi khoan 42mm

 

cái

 

0,260

 

0,260

 

0,260

 

0,260

 

CÇn khoan 89, L=0,96m

 

cái

 

0,342

 

0,228

 

0,205

 

0,185

 

CÇn khoan 32, L=0,70m

 

cái

 

0,060

 

0,060

 

0,060

 

0,060

 

Quả đập khí nén 105mm

 

cái

 

0,233

 

0,155

 

0,139

 

0,125

 

Vật liệu khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

2

 

Nhân công 3,0/7

 

công

 

6,93

 

6,38

 

5,83

 

5,61

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành (105

 

ca

 

1,550

 

1,379

 

1,227

 

1,092

 

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

 

ca

 

1,550

 

1,379

 

1,227

 

1,092

 

Máy khoan cầm tay 32-42

 

ca

 

0,281

 

0,281

 

0,281

 

0,281

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

 

ca

 

0,094

 

0,094

 

0,094

 

0,094

 

Máy khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

BL.2320 Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan  (76mm

Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Cấp đá

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

 

BL.232

 

Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan (76mm

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

 

kg

 

68,600

 

60,000

 

55,000

 

53,000

 

Kíp vi sai

 

cái

 

2,400

 

2,400

 

2,400

 

2,400

 

Kíp điện

 

cái

 

1,0

 

1,0

 

1,0

 

1,0

 

Dây nổ

 

m

 

55

 

50,6

 

42,9

 

36,3

 

Dây điện

 

m

 

30

 

30

 

30

 

30

 

Mòi khoan 76mm

 

cái

 

0,251

 

0,167

 

0,150

 

0,135

 

Mòi khoan 42mm

 

cái

 

0,260

 

0,260

 

0,260

 

0,260

 

CÇn khoan 38, L=3,73m

 

cái

 

0,324

 

0,216

 

0,194

 

0,175

 

CÇn khoan 32, L=0,70m

 

cái

 

0,060

 

0,060

 

0,060

 

0,060

 

Quả đập khí nén 76mm

 

cái

 

0,233

 

0,155

 

0,139

 

0,125

 

Vật liệu khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

2

 

Nhân công 3,0/7

 

công

 

6,93

 

6,38

 

5,83

 

5,61

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành (76

 

ca

 

1,135

 

1,022

 

0,919

 

0,827

 

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

 

ca

 

1,135

 

1,022

 

0,919

 

0,827

 

Máy khoan cầm tay 32-42

 

ca

 

0,281

 

0,281

 

0,281

 

0,281

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

 

ca

 

0,094

 

0,094

 

0,094

 

0,094

 

Máy khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

BL.2330 Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan (42mm

Đơn vị tính: 100m3 nguyên khai

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Cấp đá

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

 

 

 

 

 

BL.233

 

 

 

 

 

 

 

 

Phá đá kênh mương, nền đường bằng máy khoan (42mm

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

 

kg

 

72,030

 

63,000

 

57,750

 

55,650

 

Kíp vi sai

 

cái

 

7,774

 

6,959

 

6,145

 

5,330

 

Kíp điện

 

cái

 

2,0

 

2,0

 

2,0

 

2,0

 

Dây nổ

 

m

 

486,660

 

431,000

 

370,517

 

316,000

 

Dây điện

 

m

 

108,597

 

108,597

 

108,597

 

108,597

 

Mòi khoan 42mm

 

cái

 

10,751

 

7,167

 

3,041

 

1,271

 

CÇn khoan 32, L=2,8m

 

cái

 

4,300

 

2,240

 

1,267

 

0,847

 

Vật liệu khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

Nhân công 3,0/7

 

công

 

40,600

 

30,400

 

24,800

 

19,700

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan cầm tay 32-42

 

ca

 

14,510

 

9,069

 

6,412

 

4,019

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

 

ca

 

4,840

 

3,023

 

2,137

 

1,339

 

Máy khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 


BL.2410 Phá đá đường viền

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển máy khoan vào vị trí, định vị lỗ khoan,  khoan tạo lỗ,  nạp thuốc, đấu dây theo hộ chiếu, cảnh giới, nổ tạo viền. Kiểm tra xử lý lỗ mìn câm (nếu có).

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Cấp đá

 

I

 

II

 

III

 

BL.241

 

Phá đá đường viền

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc nổ Amônít

 

kg

 

58,000

 

53,200

 

48,300

 

Kíp điện vi sai

 

cái

 

34,000

 

34,000

 

34,000

 

Dây nổ

 

m

 

373,000

 

340,000

 

311,000

 

èng thÐp dµn khoan 60

 

m

 

4,000

 

4,000

 

4,000

 

Mòi khoan 105mm

 

cái

 

2,79

 

1,86

 

1,674

 

CÇn khoan 89, L=0,96m

 

cái

 

2,07

 

1,38

 

1,242

 

Quả đập khí nén 105mm

 

cái

 

2,04

 

1,36

 

1,224

 

Vật liệu khác

 

%

 

3

 

3

 

3

 

Nhân công 3,0/7

 

công

 

7,500

 

7,500

 

7,500

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành (105

 

ca

 

20,120

 

18,110

 

16,300

 

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

 

ca

 

20,120

 

18,110

 

16,300

 

Máy khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

 

BL.2510 Đào phá đá bằng búa căn

Thành phần công việc:

Đục phá, cậy, xeo (chiều dày đào đá ( 0,5m), đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu kỹ thuật.

 

Đơn vị tính: m3 nguyên khai

Mã hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn vị

 

Cấp đá

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

BL.251

 

Đào đá chiều dày <0,5m, dùng búa căn

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

1,410

 

1,280

 

1,150

 

1,000

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Búa căn khí nén

 

ca

 

1,010

 

0,920

 

0,830

 

0,750

 

Máy nén khí điêzen 600 m3/h

 

ca

 

0,310

 

0,280

 

0,250

 

0,220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 


BL.0000 CÔNG TÁC PHÁ ĐÁ ĐÀO HẦM BẰNG KHOAN NỔ

 

Qui định áp dụng

1. Định mức khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính cho các loại hầm có tiết diện bình quân từ 10-15m2; < 25m2; < 50m2 và > 50m2 theo một số công nghệ thi công phổ biến.

2. Định mức khoan nổ mìn đào phá đá trong hầm được tính cho đá nguyên khai với loại thuốc có công suất nổ tương ứng là 390cm3. Trường hợp dùng loại thuốc nổ khác thì các hao phí thuốc nổ, máy thi công được qui đổi bằng cách nhân các mức hao phí tương ứng với hệ số điều chỉnh  K.

390

K = ----------

e

Trong đó : e là công suất nổ của loại thuốc sẽ sử dụng (cm3)

 

BL.3000 ĐÀO HẦM NGANG

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây diện, dây tín hiệu loại 150m/cuộn, lấp bua, di chuyển thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

BL.3100 Phá đá đào hầm ngang

Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Cấp đá

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

BL.311

 

Tiết diện đào 10-15m2, dùng máy khoan tự hành

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

 

kg

 

289,63

 

230,52

 

207,47

 

186,72

 

Kíp vi sai phi điện

 

cái

 

252,31

 

228,28

 

205,45

 

184,90

 

Dây nổ

 

m

 

500,61

 

452,55

 

407,30

 

366,57

 

Dây tín hiệu

 

cuộn

 

4,005

 

4,005

 

4,005

 

4,005

 

Mòi khoan 45

 

cái

 

3,364

 

2,243

 

2,018

 

1,817

 

Mòi dÉn h­íng 40

 

cái

 

0,152

 

0,109

 

0,098

 

0,088

 

Mòi khoan 102

 

cái

 

0,304

 

0,218

 

0,196

 

0,177

 

CÇn khoan 38, L=4,32m

 

cái

 

0,505

 

0,365

 

0,329

 

0,296

 

Đuôi choòng

 

cái

 

0,378

 

0,274

 

0,247

 

0,222

 

Đầu nối cần khoan

 

cái

 

0,505

 

0,365

 

0,329

 

0,296

 

Đất sét

 

m3

 

0,265

 

0,178

 

0,160

 

0,144

 

Vật liệu khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

33,92

 

30,34

 

27,31

 

24,58

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

 

ca

 

4,655

 

4,028

 

3,625

 

3,263

 

Máy khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Cấp đá

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

BL.312

 

Tiết diện đào (25m2, dùng máy khoan tự hành

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

 

kg

 

230,64

 

189,30

 

170,37

 

153,33

 

Kíp vi sai phi điện

 

cái

 

185,73

 

167,99

 

151,19

 

136,07

 

Dây nổ

 

m

 

337,77

 

301,45

 

273,18

 

247,64

 

Dây tín hiệu

 

cuộn

 

2,218

 

2,188

 

2,158

 

2,130

 

Mòi khoan 45

 

cái

 

3,289

 

1,976

 

1,778

 

1,600

 

Mòi dÉn h­íng 40

 

cái

 

0,131

 

0,075

 

0,067

 

0,061

 

Mòi khoan 102

 

cái

 

0,197

 

0,150

 

0,135

 

0,121

 

CÇn khoan 38, L=4,32m

 

cái

 

0,493

 

0,329

 

0,296

 

0,267

 

Đuôi choòng

 

cái

 

0,370

 

0,247

 

0,222

 

0,200

 

Đầu nối cần khoan

 

cái

 

0,493

 

0,329

 

0,296

 

0,267

 

Đất sét

 

m3

 

0,244

 

0,176

 

0,159

 

0,143

 

Vật liệu khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

23,397

 

20,677

 

18,610

 

16,749

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

 

ca

 

3,178

 

2,727

 

2,454

 

2,209

 

Máy khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Cấp đá

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

BL.313

 

Tiết diện đào (50m2, dùng máy khoan tự hành

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

 

kg

 

220,00

 

184,00

 

165,60

 

149,04

 

Kíp vi sai phi điện

 

cái

 

127,50

 

85,50

 

76,95

 

69,26

 

Dây nổ

 

m

 

144,00

 

139,33

 

132,36

 

125,75

 

Dây tín hiệu

 

cuộn

 

0,750

 

0,63

 

0,57

 

0,51

 

Mòi khoan 45

 

cái

 

3,214

 

1,915

 

1,724

 

1,551

 

Mòi dÉn h­íng 40

 

cái

 

0,110

 

0,073

 

0,066

 

0,059

 

Mòi khoan 102

 

cái

 

0,221

 

0,146

 

0,132

 

0,118

 

CÇn khoan 38, L=4,32m

 

cái

 

0,482

 

0,319

 

0,287

 

0,259

 

Đuôi choòng

 

cái

 

0,362

 

0,239

 

0,215

 

0,194

 

Đầu nối cần khoan

 

cái

 

0,482

 

0,319

 

0,287

 

0,259

 

Đất sét

 

m3

 

0,240

 

0,161

 

0,145

 

0,130

 

Vật liệu khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

15,64

 

14,22

 

12,80

 

11,52

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

 

ca

 

2,091

 

1,59

 

1,43

 

1,29

 

Máy khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

 

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Cấp đá

 

BL.314

 

Tiết diện đào >50m2, dùng máy khoan tự hành

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

 

kg

 

220,00

 

184,00

 

165,60

 

149,04

 

Kíp vi sai phi điện

 

cái

 

111,87

 

84,91

 

76,42

 

68,78

 

Dây nổ

 

m

 

125,69

 

121,00

 

114,95

 

109,20

 

Dây tín hiệu

 

cuộn

 

0,630

 

0,530

 

0,477

 

0,429

 

Mòi khoan 45

 

cái

 

2,786

 

1,834

 

1,651

 

1,486

 

Mòi dÉn h­íng 40

 

cái

 

0,096

 

0,070

 

0,063

 

0,057

 

Mòi khoan 102

 

cái

 

0,191

 

0,140

 

0,126

 

0,113

 

CÇn khoan 38, L=4,32m

 

cái

 

0,418

 

0,306

 

0,275

 

0,248

 

Đuôi choòng

 

cái

 

0,313

 

0,229

 

0,206

 

0,186

 

Đầu nối cần khoan

 

cái

 

0,418

 

0,306

 

0,275

 

0,248

 

Đất sét

 

m3

 

0,211

 

0,160

 

0,144

 

0,130

 

Vật liệu khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

13,77

 

12,52

 

11,27

 

10,14

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

 

ca

 

1,81

 

1,52

 

1,37

 

1,23

 

Máy khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

BL.3200 Phá đá hạ nền hầm ngang

Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

 

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Cấp đá

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

BL.321

 

Phá đá hạ nền hầm ngang, dùng máy khoan hầm tự hành

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

 

kg

 

150,15

 

136,19

 

128,70

 

115,83

 

Kíp vi sai phi điện

 

cái

 

65,436

 

59,352

 

56,088

 

50,479

 

Dây nổ

 

m

 

70,865

 

64,276

 

60,741

 

54,667

 

Dây tín hiệu

 

cuộn

 

0,357

 

0,324

 

0,306

 

0,275

 

Mòi dÉn h­íng 40

 

cái

 

0,027

 

0,025

 

0,023

 

0,021

 

Mòi khoan 45

 

cái

 

1,332

 

1,208

 

1,142

 

1,028

 

Mòi khoan 102

 

cái

 

0,054

 

0,049

 

0,047

 

0,042

 

CÇn khoan 38, L=4,32m

 

cái

 

0,224

 

0,204

 

0,192

 

0,173

 

Đuôi choòng

 

cái

 

0,168

 

0,153

 

0,144

 

0,130

 

Đầu nối cần khoan

 

cái

 

0,224

 

0,204

 

0,192

 

0,173

 

Đất sét

 

m3

 

0,117

 

0,106

 

0,100

 

0,090

 

Vật liệu khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

9,051

 

8,210

 

7,758

 

6,982

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

 

ca

 

1,172

 

1,063

 

1,005

 

0,904

 

Máy khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

BL.4000 ĐÀO HẦM (GIẾNG) ĐỨNG, HẦM (GIẾNG) NGHIÊNG

 

BL.4100 Phá đá đào hầm dẫn từ dưới lên

Thành phần công việc

Chuẩn bị, lắp đặt tổ hợp dàn khoan leo, nâng hạ dàn khoan leo. Định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ bằng máy khoan cầm tay, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây, lấp bua, di chuyển dàn khoan ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính:  1 m3 nguyên khai

 

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

 

Cấp đá

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

BL.411

 

Phá đá đào hầm dẫn đứng từ dưới lên, tiết diện đào (5m2 chiều cao ( 50m, bằng tổ hợp máy khoan tay và dàn khoan leo

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

 

kg

 

3,927

 

3,562

 

3,206

 

2,885

 

Kíp vi sai phi điện

 

cái

 

8,855

 

8,032

 

7,229

 

6,506

 

Dây nổ

 

m

 

16,398

 

14,874

 

13,386

 

12,048

 

Dây tín hiệu

 

cuộn

 

0,328

 

0,297

 

0,268

 

0,241

 

Mũi khoan (42

 

cái

 

0,721

 

0,551

 

0,276

 

0,138

 

Cần khoan 1,83m

 

cái

 

0,234

 

0,156

 

0,104

 

0,078

 

Đất sét

 

m3

 

0,015

 

0,014

 

0,012

 

0,011

 

Vật liệu khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

5,497

 

5,265

 

5,149

 

5,004

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan đá cầm tay (42

 

ca

 

0,929

 

0,696

 

0,580

 

0,435

 

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

 

ca

 

0,774

 

0,580

 

0,484

 

0,363

 

Tổ hợp dàn khoan leo

 

ca

 

0,774

 

0,580

 

0,484

 

0,363

 

Máy khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

Phá đá đào hầm dẫn nghiêng từ dưới lên, tiết diện đào (5m2 chiều cao ( 50m bằng tổ hợp máy khoan  tay và dàn khoan leo

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

 

kg

 

3,927

 

3,562

 

3,206

 

2,885

 

Kíp vi sai phi điện

 

cái

 

8,855

 

8,032

 

7,229

 

6,506

 

Dây nổ

 

m

 

16,398

 

14,874

 

13,386

 

12,048

 

Dây tín hiệu

 

cuộn

 

0,328

 

0,297

 

0,268

 

0,241

 

Mũi khoan (42

 

cái

 

0,721

 

0,551

 

0,276

 

0,138

 

BL.412

 

Cần khoan 1,83m

 

cái

 

0,234

 

0,156

 

0,104

 

0,078

 

Đất sét

 

m3

 

0,015

 

0,014

 

0,012

 

0,011

 

Vật liệu khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

6,596

 

6,318

 

6,179

 

6,004

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan đá cầm tay (42

 

ca

 

1,114

 

0,836

 

0,696

 

0,522

 

Máy nén khí điêzen 1200 m3/h

 

ca

 

0,929

 

0,696

 

0,580

 

0,435

 

Tổ hợp dàn khoan leo

 

ca

 

0,929

 

0,696

 

0,580

 

0,435

 

Máy khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

Ghi chú: Khi chiều cao đào hầm (giếng) > 50m thì hao phí nhân công nhân với hệ số 1,2, hao phí máy thi công nhân với hệ số 1,05.

 

BL.4200 Khoan đá đào hầm đường kính 2,4m bằng tổ hợp máy khoan Robbin

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, tổ hợp, lắp dựng thiết bị, hệ thống điều khiển tại chỗ định vị. Khoan lỗ dẫn hướng, lắp lưỡi khoan doa, khoan doa ngược theo yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: 100m

 

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Hầm đứng

 

Hầm nghiêng

 

BL.421

 

Phá đá đào hầm dẫn đường kính 2,4m bằng máy khoan Robbin

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan ROBBIN

 

cái

 

0,396

 

0,396

 

Cần khoan ROBBIN L=1,52m

 

cái

 

1,200

 

1,200

 

Lưỡi doa ROBBIN

 

bộ

 

0,198

 

0,198

 

Vật liệu khác

 

%

 

2

 

2

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

391,30

 

430,43

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan ROBBIN

 

ca

 

42,948

 

47,243

 

Máy khác

 

%

 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

 

BL.4300 Phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống

Đơn vị tính: 100 m3 nguyên khai

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Cấp đá

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

BL.431

 

Phá đá mở rộng hầm đứng bằng máy khoan cầm tay

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

 

kg

 

225,75

 

204,76

 

184,29

 

165,86

 

Kíp vi sai phi điện

 

cái

 

399,06

 

361,96

 

325,77

 

293,19

 

Dây nổ

 

m

 

831,39

 

754,10

 

678,69

 

610,82

 

Dây tín hiệu

 

cuộn

 

4,16

 

3,77

 

3,39

 

3,05

 

Mũi khoan (42

 

cái

 

37,204

 

28,450

 

14,225

 

7,112

 

Cần khoan 1,22m

 

cái

 

12,091

 

8,061

 

5,374

 

4,030

 

Cần khoan 1,83m

 

cái

 

12,091

 

8,061

 

5,374

 

4,030

 

Đất sét

 

m3

 

0,11

 

0,10

 

0,09

 

0,08

 

Vật liệu khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

149,13

 

137,15

 

131,16

 

123,68

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan đá cầm tay (42

 

ca

 

47,90

 

35,93

 

29,94

 

22,46

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

 

ca

 

15,97

 

11,98

 

9,98

 

7,49

 

Máy khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

Phá đá mở rộng hầm nghiêng bằng máy khoan cầm tay

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuốc nổ P3151

 

kg

 

225,75

 

204,76

 

184,29

 

165,86

 

Kíp vi sai phi điện

 

cái

 

399,06

 

361,96

 

325,77

 

293,19

 

Dây nổ

 

m

 

831,39

 

754,10

 

678,69

 

610,82

 

Dây tín hiệu

 

cuộn

 

4,16

 

3,77

 

3,39

 

3,05

 

Mũi khoan (42

 

cái

 

37,204

 

28,450

 

14,225

 

7,112

 

Cần khoan 1,22m

 

cái

 

12,091

 

8,061

 

5,374

 

4,030

 

BL.432

 

Cần khoan 1,83m

 

cái

 

12,091

 

8,061

 

5,374

 

4,030

 

Đất sét

 

m3

 

0,11

 

0,10

 

0,09

 

0,08

 

Vật liệu khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

178,95

 

164,58

 

157,40

 

148,41

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan đá cầm tay (42

 

ca

 

57,49

 

43,11

 

35,93

 

26,95

 

Máy nén khí điêzen 660m3/h

 

ca

 

19,16

 

14,37

 

11,98

 

8,98

 

Máy khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

BL.5100 Đắp đá nút hầm

Thành phần công việc: Dùng máy ủi đắp đá có sẵn tại nơi đắp theo đúng yêu cẫu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

BL.511

 

Đắp đá trong hầm bằng máy ủi

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy ủi 110cv

 

ca

 

1,1025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

BL.6100 Đào xúc đá sau nổ mìn  đổ lên phương tiện vận chuyển

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển hoặc đổ bên cạnh.

Đơn vị tính:100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

 

Số lượng

 

BL.611

 

Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào (0,8m3

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

1,80

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 0,8m3

 

ca

 

0,50

 

Máy ủi 110Cv

 

ca

 

0,16

 

BL.612

 

Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào (1,2m3

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

1,80

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 1,2m3

 

ca

 

0,43

 

 

 

 

 

Máy ủi 110Cv

 

ca

 

0,14

 

BL.613

 

Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào (1,6m3

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

1,80

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 1,6m3

 

ca

 

0,41

 

Máy ủi 110Cv

 

ca

 

0.13

 

 

 

 

 

 

 

BL.614

 

Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào (2,3m3

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

1,80

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 2,3m3

 

ca

 

0,34

 

Máy ủi 110Cv

 

ca

 

0.11

 

BL.615

 

Đào xúc đá sau nổ mìn lên phương tiện vận chuyển, bằng máy đào (3,6m3

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

1,80

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy đào 3,6m3

 

ca

 

0,29

 

Máy ủi 110Cv

 

ca

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

BL.7000 Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đá do máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.

Đơn vị tính: 100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Sè l­îng

 

BL.711

 

Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <300m

 

Ôtô 5 tấn

 

ca

 

1,561

 

BL.712

 

Ôtô 7 tấn

 

ca

 

1,215

 

BL.713

 

Ôtô 10 tấn

 

ca

 

0,975

 

BL.714

 

ôtô 12 tấn

 

ca

 

0,870

 

BL.715

 

ôtô 22 tấn

 

ca

 

0,651

 

BL.721

 

Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <500m

 

ôtô 5 tấn

 

ca

 

1,680

 

BL.722

 

ôtô 7 tấn

 

ca

 

1,425

 

BL.723

 

ôtô 10 tấn

 

ca

 

1,080

 

BL.724

 

ôtô 12 tấn

 

ca

 

0,975

 

BL.725

 

ôtô 22 tấn

 

ca

 

0,684

 

BL.731

 

Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <700m

 

ôtô 5 tấn

 

ca

 

1,710

 

BL.732

 

ôtô 7 tấn

 

ca

 

1,573

 

BL.733

 

ôtô 10 tấn

 

ca

 

1,202

 

BL.734

 

ôtô 12 tấn

 

ca

 

1,090

 

BL.735

 

ôtô 22 tấn

 

ca

 

0,785

 

BL.741

 

Vận chuyển đá bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <1000m

 

ôtô 5 tấn

 

ca

 

2,261

 

BL.742

 

ôtô 7 tấn

 

ca

 

1,920

 

BL.743

 

ôtô 10 tấn

 

ca

 

1,380

 

BL.744

 

ôtô 12 tấn

 

ca

 

1,261

 

BL.745

 

ôtô 22 tấn

 

ca

 

0,927

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 


Ghi chú:

- Định mức vận chuyển bằng ôtô tự đổ được định mức cho các cự ly từ nơi đào đến nơi đổ có cự ly bình quân <300m, <500m, <700m, <1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì định mức vận chuyển ngoài cự ly 1000m được áp dụng định mức vận chuyển tiếp theo.

- Định mức vận chuyển bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào < 0,8 m3/gầu;

- Định mức vận chuyển bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào < 1,25 m3/gầu;

- Định mức vận chuyển bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6 m3/gầu;

- Định mức vận chuyển bằng ôtô > 12 tấn ứng với máy đào > 2,3 m3/gầu;

 

BL.8000 Vận chuyển  đá tiếp theo 1000m bằng ôtô tự đổ

áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m

Đơn vị tính: 100m3/1km

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

BL.811

 

VËn chuyÓn tiÕp cù ly 2km

 

Ôtô 5 tấn

 

ca

 

1,304

 

BL.812

 

Ôtô 7 tấn

 

ca

 

0,775

 

BL.813

 

Ôtô 10 tấn

 

ca

 

0,651

 

BL.814

 

Ôtô 12 tấn

 

ca

 

0,584

 

BL.815

 

Ôtô 22 tấn

 

ca

 

0,415

 

BL.821

 

VËn chuyÓn tiÕp cù ly 4km

 

Ôtô 5 tấn

 

ca

 

0,820

 

BL.822

 

Ôtô 7 tấn

 

ca

 

0,699

 

BL.823

 

Ôtô 10 tấn

 

ca

 

0,595

 

BL.824

 

Ôtô 12 tấn

 

ca

 

0,536

 

BL.825

 

Ôtô 22 tấn

 

ca

 

0,343

 

BL.831

 

VËn chuyÓn tiÕp cù ly 7km

 

Ôtô 5 tấn

 

ca

 

0,731

 

BL.831

 

Ôtô 7 tấn

 

ca

 

0,636

 

BL.833

 

Ôtô 10 tấn

 

ca

 

0,459

 

BL.834

 

Ôtô 12 tấn

 

ca

 

0,401

 

BL.835

 

Ôtô 22 tấn

 

ca

 

0,269

 

BL.841

 

Vận chuyển tiếp cự ly >7km

 

Ôtô 5 tấn

 

ca

 

0,713

 

BL.842

 

Ôtô 7 tấn

 

ca

 

0,620

 

BL.843

 

Ôtô 10 tấn

 

ca

 

0,413

 

BL.844

 

Ôtô 12 tấn

 

ca

 

0,362

 

BL.845

 

Ôtô 22 tấn

 

ca

 

0,242

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

BL.9100 Công tác bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm

Thành phần công việc:

Đào xúc đá nổ mìn trong hầm bằng máy cào vơ, máy xúc lật. ủi gom đá bằng máy ủi. Chuyển ra bãi thải, bãi trữ bằng ôtô chuyên dụng trong hầm hoặc bằng goòng.

BL.9110 Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ, ôtô 22T

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Cự ly trung bình (m)

 

(500

 

(1000

 

BL.911

 

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy cào vơ, ôtô 22T

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

2,780

 

2,780

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy cào đá

 

ca

 

0,746

 

0,746

 

Máy ủi 140Cv

 

ca

 

0,102

 

0,102

 

Ôtô tự đổ trong hầm 22T

 

ca

 

1,478

 

2,273

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

 

BL.9210 Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ôtô 10T

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Cự ly trung bình (m)

 

(500

 

(1000

 

BL.921

 

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, ôtô 10T

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

2,780

 

2,780

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy xúc lật 1,65m3

 

ca

 

1,136

 

1,136

 

Ôtô tự đổ trong hầm 10T

 

ca

 

3,067

 

4,688

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

 

BL.9310 Bốc xúc vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng 3T

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Cự ly trung bình (m)

 

( 500

 

(1000

 

BL.931

 

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật, xe goòng 3T

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

7,029

 

7,029

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy xúc lật 0,9 m3

 

ca

 

4,944

 

4,944

 

 

 

Tời ma nơ 13Kw

 

ca

 

4,944

 

4,944

 

 

 

Đầu kéo 30T

 

ca

 

6,005

 

6,944

 

 

 

Xe goòng 3T

 

ca

 

36,029

 

41,667

 

 

 

Quang lật 360T/h

 

ca

 

4,944

 

4,944

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

 

BL.9410 Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng máy xúc lật cự ly
trung bình ( 100m

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

BL.941

 

Xúc chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng tổ hợp máy xúc lật

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

1,716

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy xúc lật 1,65m3

 

ca

 

1,716

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

BL.9600 ĐẮP ĐÁ ĐẬP BÊ TÔNG BẢN MẶT

 

BL.9610 Đắp lớp đệm dưới lớp bê tông bản mặt bằng đá có cấp phối Dmax ( 80mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dùng máy ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén. Hoàn thiện mái ta luy bằng quả đầm 16T, gọt sửa mái đắp bằng máy đào kết hợp thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

 

 

 

 

BL.961

 

Đắp đá lớp đệm dưới lớp bê tông bản mặt bằng đá có cấp phối Dmax <80mm.

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Đá dăm cấp phối

 

m3

 

140,767

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công 3,0/7

 

công

 

12,770

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy ủi 180Cv

 

ca

 

0,152

 

Ôtô tưới nước 9m3

 

ca

 

0,234

 

Đầm rung tự hành 25T

 

ca

 

0,369

 

Quả đầm 16T

 

ca

 

0,337

 

Cần trục 25T

 

ca

 

0,337

 

Máy đào (1,25m3

 

ca

 

1,122

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

BL.9620 Đắp lớp chuyển tiếp giữa lớp đệm và thân đập bằng đá có cấp phối Dmax ( 400mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dùng máy ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén mái theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

BL.962

 

Đắp đá lớp chuyển tiếp giữa lớp đệm và thân đập bằng đá có cấp phối Dmax<400mm.

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công 3,0/7

 

công

 

3,000

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy ủi 180Cv

 

ca

 

0,263

 

Ôtô tưới nước 9m3

 

 

 

0,234

 

Đầm rung tự hành 25T

 

ca

 

0,486

 

Máy đào (2,3m3

 

ca

 

0,066

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 


BL.9710 Đắp thân đập bằng đá có cấp phối Dmax ( 800mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dùng máy ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

BL.971

 

Đắp đá thân đập bằng đá có cấp phối Dmax<800mm.

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công 3,0/7

 

công

 

3,000

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy ủi 180Cv

 

ca

 

0,263

 

Ôtô tưới nước 9m3

 

 

 

0,234

 

Đầm rung tự hành 25T

 

ca

 

0,521

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

BL.9810 Đắp thân đập bằng đá có cấp phối Dmax ( 1200mm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dùng máy ủi san rải đá có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm nén theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

 

 

Đắp đá thân đập bằng đá có cấp phối Dmax<1200mm.

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 3,0/7

 

công

 

3,000

 

BL.981

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy ủi 180Cv

 

ca

 

0,263

 

 

 

Ôtô tưới nước 9m3

 

 

 

0,234

 

 

 

Đầm rung tự hành 25T

 

ca

 

0,347

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

BL.9910 Bạt mái đá đắp bằng máy

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

BL.991

 

Bạt mái đá đắp bằng máy

 

 

Máy thi công

Máy đào ( 1,25m3

Máy ủi (140Cv

 

 

 

ca

ca

 

 

 

1,430

0,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 


CHƯƠNG IV
CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG TRƯỢT, ĐƯỜNG GOÒNG

 

EI.4000 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ
ĐƯỜNG TRƯỢT HẦM ĐỨNG, HẦM NGHIÊNG

 

EI.4410 Sản xuất đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất đường trượt bằng thép hình theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Hầm đứng

 

EI.441

 

Sản xuất đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng bằng thép hình

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép chữ U

 

kg

 

1.025

 

Que hàn

 

kg

 

7,020

 

Vật liệu khác

 

%

 

5

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

5,080

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy cắt đột liên hợp 2,8Kw

 

ca

 

0,160

 

Cần trục bánh xích 16T

 

ca

 

0,040

 

Máy hàn 23Kw

 

ca

 

1,823

 

Máy khác

 

%

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

EI.4420 Lắp dựng đường trượt hầm đứng, hầm nghiêng

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị đường trượt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Hầm đứng

 

Hầm nghiêng

 

 

 

Lắp dựng đường trượt thép hình hầm đứng, hầm nghiêng

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thép hình

 

kg

 

20,000

 

22,000

 

 

 

Que hàn

 

kg

 

14,742

 

16,380

 

 

 

Vật liệu khác

 

%

 

2

 

2

 

EI.442

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

43,700

 

49,000

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23Kw

 

ca

 

3,827

 

4,253

 

 

 

Tời điện 1,5T

 

ca

 

1,013

 

1,125

 

 

 

Máy khác

 

%

 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

 


EI.4500 Lắp đặt đường goòng trong hầm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, dọn sạch nền. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.  Kiểm tra các cấu kiện của ray, đặt tà vẹt, ray. Lắp giữ các cấu kiện. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

 

EI.4510 Lắp đặt đường goòng khổ 0,9m, tà vẹt gỗ

Đơn vị tính:  1m

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

EI.451

 

Lắp đặt đường goòng tạm khổ 0,9m, tà vẹt gỗ, ray P24 trong hầm

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Ray P24

 

kg

 

50,400

 

Tấm lót

 

kg

 

6,090

 

Tấm ốp

 

kg

 

2,110

 

Đinh vấu

 

kg

 

1,890

 

Bulông và đai ốc

 

kg

 

0,260

 

Vòng đệm

 

kg

 

0,020

 

Tà vẹt gỗ

 

m3

 

0,040

 

Nhân công 4,5/7

 

công

 

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Ghi chú:

Công tác lắp đặt đường goòng được tính cho đoạn đường thẳng. Trường hợp thi công các đoạn đường vòng thì hao phí nhân công được nhân thêm hệ số 1,15.

 

EI.4600 Tháo dỡ đường goòng

Thành phần công việc:

Tháo dỡ vận chuyển bằng thủ công phạm vi 1.500 m

Đơn vị tính: 1 cái

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Thanh ray

 

Tà vẹt gỗ

 

EI.461

EI.462

 

- Tháo dỡ thanh ray

- Tháo dỡ tà vẹt gỗ

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

0,450

 

-

 

công

 

-

 

0,128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 


CHƯƠNG VI
CÔNG TÁC BÊ TÔNG

 

CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ

 

Đổ Bê tông tại chỗ sử dụng vữa bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường

HB.8000 Bê tông tháp điều áp

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

HB.81

 

Bê tông tháp điều áp

 

Vật liệu

Vữa bê tông

Gỗ ván

Đinh 6cm

Vật liệu khác

Nhân công 3,5/7

Máy thi công

Đầm dùi 1,5Kw

Cần cẩu 10T

Cần cẩu >25T

Máy khác

 

 

m3

m3

kg

%

công

 

ca

ca

ca

%

 

 

1,025

0,025

0,200

1

6,500

 

0,200

-

0,030

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

HB.9000 Đổ bê tông móng bản đáy, thân đập dâng, đập tràn, mố đỡ bằng cần cẩu

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ cầu công tác, đổ bê tông móng bản đáy, thân đập dâng đập tràn, mố đỡ, vận chuyển vữa bê tông xuống sâu, lên cao bằng cần cẩu, san vữa bê tông thành từng lớp, đầm, đánh xờm, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

 

HB.9100 Bê tông đá Dmax ( 80mm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn
vị

 

Đổ bằng cần cẩu ≤30T

 

Đổ bằng cần cẩu ≤50T

 

Đổ bằng cần cẩu >50T

 

HB.91

 

 

Bê tông đá Dmax<80mm

 

Vật liệu

Vữa bê tông

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Cần cẩu

Đầm dùi 1,5Kw

Búa chèn

Máy nén khí 600m3/giờ

Máy khác

 

 

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

%

 

 

1,025

1,0

1,71

 

0,02

0,089

0,020

0,010

5

 

 

1,025

1,0

1,71

 

0,018

0,089

0,020

0,010

5

 

 

1,025

1,0

1,71

 

0,015

0,089

0,020

0,010

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

20

 

30

 

 

HB.9200 Bê tông đá  Dmax > 80mm

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn
vị

 

Đổ bằng cần cẩu ≤30T

 

Đổ bằng cần cẩu ≤50T

 

Đổ bằng cần cẩu >50T

 

HB.92

 

Bê tông đá Dmax>80mm

 

Vật liệu

Vữa bê tông

Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công

Cần cẩu đổ bê tông

Đầm dùi 3,5Kw

Búa chèn

Máy nén khí 600m3/giờ

Cần cẩu 16T (phục vụ đầm)

Máy khác

 

 

m3

%

công

 

ca

ca

ca

ca

ca

%

 

 

1,035

1,0

1,50

 

0,018

0,089

0,020

0,010

0,03

5

 

 

1,035

1,0

1,50

 

0,016

0,089

0,020

0,010

0,03

5

 

 

1,035

1,0

1,50

 

0,014

0,089

0,020

0,010

0,03

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

20

 

30

 

 

HB.9300 Bê tông buồng xoắn, bọc đường ống

Đơn vị tính: 1 m3

 

Mã hiệu

 

Công tác
xây lắp

 

Thành phần
hao phí

 

Đơn
vị

 

Đổ bằng cần cẩu ≤30T

 

Đổ bằng cần cẩu ≤50T

 

Đổ bằng cần cẩu >50T

 

HB.93

 

 

Bê tông buồng xoắn, bọc đường ống

 

 

Vật liệu

Vữa bê tông

Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Cần cẩu đổ bê tông

Đầm dùi 1,5Kw

Máy khác

 

 

 

m3

%

công

 

ca

ca

%

 

 

 

1,025

2,0

2,45

 

0,03

0,089

5

 

 

 

1,025

2,0

2,45

 

0,028

0,089

5

 

 

 

1,025

2,0

2,45

 

0,026

0,089

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

20

 

30

 

 

HB.9400 Bê tông mái đập bản mặt

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đổ bê tông bằng hệ thống máng dẫn, san gạt bằng thủ công, đầm, bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 


Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

HB.94

 

Bê tông mái đập bản mặt

 

Vật liệu

 

 

 

1

 

Vữa bê tông

 

m3

 

1,025

 

Vật liệu khác

 

%

 

2

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

4,570

 

Máy thi công

 

 

 

1,0000

 

Đầm dùi 1,5Kw

 

ca

 

0,180

 

Tời điện 5,0T

 

ca

 

0,040

 

Máy khác

 

%

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

HB.9500 Làm lớp vữa xi măng bảo vệ mái đập

Thành phần công việc:

Trộn, rải vữa bằng thủ công dầy 7cm. Đầm mặt bằng quả đầm 16T đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

HB.95

 

Làm lớp vữa xi măng bảo vệ mái đập

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa xi măng

 

m3

 

8,050

 

Nhân công 4/7

 

công

 

35,910

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy trộn 80lít

 

ca

 

0,933

 

Quả đầm 16T

 

ca

 

0,337

 

Cần trục bánh xích 25T

 

ca

 

0,337

 

Máy khác

 

%

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM

 

VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY CHUYỀN TRẠM TRỘN
TẠI HIỆN TRƯỜNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY BƠM

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị khối đổ. Sản xuất, lắp dựng tấm bịt đầu đốc. Lắp đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (chưa kể bê tông bù phần lẹm).

HC.8000 Bê tông hầm ngang

HC.8100 Bê tông toàn tiết diện hầm ngang


Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

HC.81

 

Bê tông toàn tiết diện hầm ngang

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

 

m3

 

1,030

 

Lưới thép làm đầu đốc

 

m2

 

0,217

 

Vật liệu khác

 

%

 

5,0

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

3,928

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy bơm bê tông 50m3/h

 

ca

 

0,036

 

Đầm dùi 1,5Kw

 

ca

 

0,177

 

Đầm bàn 1Kw

 

ca

 

-

 

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

 

ca

 

0,046

 

Máy khác

 

%

 

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

HC.8200 Bê tông nền, tường, vòm hầm ngang

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Bê tông

 

Nền hầm

 

Tường hầm

 

Vòm hầm

 

HC.82

 

- Bê tông nền hầm

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

 

m3

 

1,015

 

1,030

 

1,030

 

Lưới thép làm đầu đốc

 

m2

 

0,233

 

0,260

 

0,200

 

HC.83

 

- Bê tông tường hầm

 

Vật liệu khác

 

%

 

5

 

5

 

5

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

2,276

 

2,441

 

5,163

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm bê tông 50m3/h

 

ca

 

0,036

 

0,036

 

0,036

 

Đầm dùi 1,5Kw

 

ca

 

0,068

 

0,188

 

0,188

 

HC.84

 

- Bê tông vòm hầm

 

Đầm bàn 1Kw

 

ca

 

0,089

 

-

 

-

 

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

 

ca

 

-

 

0,013

 

0,068

 

Máy khác

 

%

 

2,5

 

2,5

 

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

20

 

30

 

 

HC.8510 Bê tông hầm đứng

HC.8610 Bê tông hầm nghiêng

Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

 

Bê tông hầm đứng

 

Bê tông hầm nghiêng

 

HC.85

 

 

 

 

HC.86

 

- Bê tông hầm đứng

 

 

 

 

 

- Bê tông hầm nghiêng

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Vữa bê tông

 

m3

 

1,030

 

1,030

 

Lưới thép làm đầu đốc

 

m2

 

-

 

0,217

 

Vật liệu khác

 

%

 

1

 

5

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

5,653

 

6,549

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm 50m3/h

 

ca

 

0,036

 

0,036

 

Đầm dùi 1,5Kw

 

ca

 

0,143

 

0,143

 

Tời điện 1,5T

 

ca

 

0,188

 

0,188

 

 

 

Máy khác

 

%

 

1

 

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

10

 

 

HD.1100 Sản xuất vữa bê tông bằng trạm trộn tại hiện trường

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, cân đong vật liệu, trộn vữa bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

 

Trạm trộn công suất (m3/h)

 

(16

 

(25

 

(30

 

(50

 

(125

 

HD.11

 

Sản xuất vữa bê tông qua dây chuyền trạm trộn

 

 

Nhân công 3/7

 

Máy thi công

Trạm trộn

Máy xúc 1,25m3

Máy ủi 110Cv

Máy khác

 

 

 

công

 

 

ca

ca

ca

%

 

 

0,21

 

 

0,02

0,02

0,01

5

 

 

0,21

 

 

0,014

0,014

0,007

5

 

 

0,21

 

 

0,012

0,012

0,008

5

 

 

0,21

 

 

0,007

0,007

0,0035

5

 

 

0,21

 

 

0,0035

0,0035

0,0018

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

20

 

30

 

40

 

50

 

 

HD.2000 Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn

Đơn vị tính: 100m3

Mã hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Vận chuyển trong phạm vi

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Phương tiện vận chuyển

 

Ô tô 10T

 

Ô tô 15T

 

Ô tô 22T

 

HD.21

HD.22

HD.23

HD.24

HD.25

HD.26

 

HD.29

 

Vận chuyển vữa bê tông bằng ô tô chuyển trộn

 

( 0,5 km

( 1,0 km

( 1,5 km

( 2,0 km

( 3,0 km

( 4,0 km

 

Vận chuyển 1km tiếp theo ngoài phạm vi 4km

 

Ô tô chuyển trộn

Ô tô chuyển trộn

Ô tô chuyển trộn

Ô tô chuyển trộn

Ô tô chuyển trộn

Ô tô chuyển trộn

 

 

Ô tô chuyển trộn

 

 

ca

ca

ca

ca

ca

ca

 

 

ca

 

3,70

3,96

4,20

4,56

5,40

5,93

 

 

0,99

 

2,45

2,61

2,80

3,02

3,56

3,92

 

 

0,66

 

1,67

1,78

1,90

2,05

2,42

2,67

 

 

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

20

 

30

 

 

 


HD.3200 Vận chuyển vữa bê tông trong hầm bằng xe goòng

Đơn vị tính: 100 m3

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Cự ly (km)

 

(0,5

 

(1

 

(1,5

 

(2

 

HD.32

 

Vận chuyển vữa bê tông trong hầm bằng xe goòng

 

Xe goòng 5,8m3

 

ca

 

10,028

 

10,981

 

11,934

 

12,887

 

Đầu kéo 30T

 

ca

 

5,014

 

5,491

 

5,967

 

6,443

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

20

 

30

 

40

 

 

IA.7000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP

 

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bốc xếp, vận chuyển lên cao bằng máy.

- Công tác gia công, lắp dựng giá đỡ cốt thép chưa tính trong định mức này.

IA.7100 Sản xuất, lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công

Đơn vị tính: 1 tấn

hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

 

CÇn cÈu ≤30T

 

CÇn cÈu ≤50T

 

CÇn cÈu >50T

 

Đường kính cốt thép (mm)

 

<18

 

>18

 

<18

 

>18

 

<18

 

>18

 

IA.71

 

Sản xuất lắp dựng cốt thép công trình thuỷ công bằng cần cẩu

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

 

kg

 

1018

 

1020

 

1018

 

1020

 

1018

 

1020

 

Dây thép

 

kg

 

17,500

 

15,500

 

17,500

 

15,500

 

17,500

 

15,500

 

Que hàn

 

kg

 

3,750

 

4,750

 

3,750

 

4,750

 

3,750

 

4,750

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

14,0

 

11,0

 

14,0

 

11,0

 

14,0

 

11,0

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23Kw

 

ca

 

1,270

 

1,270

 

1,270

 

1,270

 

1,270

 

1,270

 

Máy cắt thép

 

ca

 

0,320

 

0,160

 

0,320

 

0,160

 

0,320

 

0,160

 

Cần cẩu

 

ca

 

0,035

 

0,035

 

0,030

 

0,030

 

0,028

 

0,028

 

Máy khác

 

%

 

5

 

5

 

5

 

5

 

5

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

20

 

30

 

40

 

50

 

60

 

 

IA.8000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP TRONG HẦM

 

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn cốt thép. Làm khung, giá đỡ đối với thép >18mm, hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép, lắp dựng cốt thép trong hầm theo yêu cầu kỹ thuật.

IA.8100 Sản xuất cốt thép bê tông hầm

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Đường kính cốt thép (mm)

 

(18

 

>18

 

IA.811

 

Sản xuất cốt thép bê tông hầm

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Thép tròn

 

kg

 

1.020

 

1.020

 

Que hàn

 

kg

 

2,75

 

4,75

 

Vật liệu khác

 

%

 

0,5

 

0,5

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

7,52

 

6,32

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23Kw

 

ca

 

0,600

 

1,050

 

Máy cắt thép

 

ca

 

0,320

 

0,160

 

Máy khác

 

%

 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

IA.8210  Lắp dựng cốt thép nền, tường

IA.8310  Lắp dựng cốt thép vòm hầm

IA.8410  Lắp dựng cốt thép toàn tiết diện hầm

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Nền, tường hầm

 

Vòm hầm

 

Toàn tiết diện

 

Đường kính cốt thép (mm)

 

(18

 

>18

 

<18

 

>18

 

(18

 

>18

 

IA.821

 

Lắp dựng cốt thép:

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Que hàn

 

kg

 

9,05

 

8,95

 

9,95

 

9,84

 

10,95

 

10,83

 

- Nền, tường hầm

 

Dây thép

 

kg

 

14,28

 

12,20

 

14,28

 

12,20

 

14,28

 

12,20

 

Vật liệu khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

2

 

2

 

2

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

18,25

 

19,18

 

34.64

 

35,84

 

26,20

 

27,40

 

IA.831

 

- Vòm hầm

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23Kw

 

ca

 

2,26

 

2,23

 

2,48

 

2,46

 

2,73

 

2,70

 

IA.841

 

- Toàn tiết diện

 

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

 

ca

 

-

 

0,10

 

0,10

 

-

 

0,10

 

0,10

 

Máy khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

2

 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

1

 

2

 

1

 

2

 

 

IA.8510 Lắp dựng cốt thép hầm đứng

IA.8620 Lắp dựng cốt thép hầm nghiêng

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Hầm đứng

 

Hầm nghiêng

 

Đường kính cốt thép (mm)

 

(18

 

>18

 

(18

 

>18

 

 

 

Lắp dựng cốt thép:

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Que hàn

 

kg

 

28,15

 

20,65

 

28,15

 

20,65

 

Dây thép

 

kg

 

14,28

 

12,20

 

14,28

 

12,20

 

 

 

Vật liệu khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

2

 

IA.851

 

Hầm đứng

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

42,10

 

43,40

 

43,80

 

45,54

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23Kw

 

ca

 

6,250

 

4,590

 

6,250

 

4,590

 

IA.862

 

Hầm nghiêng

 

Tời điện 1,5T

 

ca

 

1,013

 

1,013

 

1,125

 

1,125

 

Máy khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

1

 

2

 

 

KB.3000 Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn hầm

KB.3100 Sản xuất ván khuôn kim loại

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất ván khuôn hầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

(Định mức chưa tính thu hồi vật liệu chính).

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

KB.31

 

Sản xuất ván khuôn kim loại

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tấm các loại

 

kg

 

722

 

Thép hình các loại

 

kg

 

220

 

Thép tròn (20(25

 

kg

 

128

 

Que hàn

 

kg

 

22,600

 

Vật liệu khác

 

%

 

5

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

36,500

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục bánh xích 16T

 

ca

 

0,270

 

Máy hàn 23Kw

 

ca

 

4,250

 

Máy cắt thép

 

ca

 

0,400

 

Máy khoan đứng 4,5Kw

 

ca

 

0,400

 

Máy khác

 

%

 

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

KB.3200 Lắp dựng ván khuôn hầm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển hệ ván khuôn, lắp dựng, căn chỉnh, định vị ván khuôn. Đảm bảo đúng vị trí thiết kế đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính:  1tấn/lần đầu

Mã hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Hầm ngang

 

Hầm đứng, nghiêng

 

KB.32

 

Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Gỗ chống

 

m3

 

0,050

 

0,050

 

Que hàn

 

kg

 

12,000

 

9,500

 

Vật liệu khác

 

%

 

5

 

5

 

Nhân công 4,5/7

 

công

 

13,630

 

14,250

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Tời điện 5,0T

 

ca

 

-

 

0,350

 

Tời điện 1,5T

 

ca

 

-

 

0,350

 

Máy hàn 23Kw

 

ca

 

2,760

 

2,200

 

Bộ kích 60T

 

ca

 

1,500

 

-

 

Máy khác

 

%

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

20

 

 

KB.3300 Tháo dỡ, di chuyển hệ ván khuôn hầm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, hạ kích tháo ván khuôn, di chuyển hệ ván khuôn đến vị trí đổ tiếp theo, kích đẩy hệ ván khuôn vào vị trí, căn chỉnh, cố định hoàn thiện ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính:  1tấn/lần di chuyển tiếp theo

Mã hiệu

 

Công tác

xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Hầm ngang

 

Hầm đứng, nghiêng

 

KB.33

 

Tháo dỡ, di chuyển hệ ván khuôn hầm

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

3,370

 

3,760

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Tời điện 3,5T

 

ca

 

0,300

 

0,300

 

Tời điện 1,5T

 

ca

 

0,300

 

0,300

 

Bộ kích 60T

 

ca

 

1,220

 

1,25

 

Máy khác

 

%

 

10

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

20

 

 

KB.4100 Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn trần cửa nhận nước

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp dựng hệ khung, dàn, giá đỡ bằng thủ công kết hợp cần cẩu, hàn liên kết, định vị, cố định hệ ván khuôn trần cửa nhận nước đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Tháo dỡ hệ khung, dàn, giá đỡ, ván khuôn, đã tính thu hồi vật liệu chính.

Đơn vị tính:  1 m2

 

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Sè l­îng

 

KB.41

 

Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn trần cửa nhận nước

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép tấm

 

kg

 

3,200

 

Thép hình

 

kg

 

5,800

 

ThÐp trßn 25

 

kg

 

1,900

 

Que hàn

 

kg

 

1,500

 

Ôxy

 

chai

 

0,200

 

Vật liệu khác

 

%

 

5

 

Nhân công 4,5/7

 

công

 

0,950

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy hàn 23Kw

 

ca

 

0,420

 

Máy cắt uốn

 

ca

 

0,030

 

Cẩu 25T

 

ca

 

0,035

 

Máy khác

 

%

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

KB.5100 Lắp dựng lưới thép gia cố hầm ngang, hầm đứng, hầm nghiêng

Thành phần công việc:

Sản xuất khung thép, rải lưới, hàn thép giằng, ép lưới vào sát vách đá. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính:  1 m2

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Hầm ngang

 

Hầm đứng

 

Hầm nghiêng

 

KB.51

 

Sản xuất lắp dựng lưới thép (4 (hoặc  lưới B40) gia cố

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưới thép (4  (hoặc lưới B40)

 

m2

 

1,1

 

1,1

 

1,1

 

Thép tấm các loại

 

kg

 

0,59

 

0,59

 

0,59

 

Thép tròn

 

kg

 

3,52

 

3,52

 

3,52

 

Que hàn

 

kg

 

0,047

 

0,047

 

0,047

 

Vật liệu khác

 

%

 

2,5

 

2,5

 

2,5

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

1,2

 

1,44

 

1,728

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23Kw

 

ca

 

0,070

 

0,070

 

0,070

 

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

 

ca

 

0,092

 

-

 

-

 

Tời điện 1,5T

 

ca

 

-

 

0,020

 

0,023

 

Máy khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

20

 

30

 

 

CHƯƠNG IX
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN THÉP

 

NA.3100 Sản xuất vì thép gia cố hầm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn v.v... sản xuất cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

 

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

NA.31

 

Sản xuất vì thép gia cố hầm

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Thép hình các loại

 

kg

 

1.025

 

Que hàn các loại

 

kg

 

4,75

 

Vật liệu khác

 

%

 

2

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

7,90

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy cắt đột liên hợp 2,8Kw

 

ca

 

0,600

 

Cần trục bánh hơi 16T

 

ca

 

0,152

 

Máy hàn 23Kw

 

ca

 

0,369

 

Máy khác

 

%

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

NA.3200 Lắp dựng vì thép gia cố hầm ngang, hầm đứng, hầm nghiêng

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Hầm ngang

 

Hầm đứng

 

Hầm nghiêng

 

NA.32

 

Lắp dựng vì thép gia cố hầm

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thép hình các loại

 

kg

 

8,500

 

9,500

 

10,500

 

Que hàn các loại

 

kg

 

7,125

 

7,838

 

8,62

 

Vật liệu khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

Nhân công 4,5/7

 

công

 

24,800

 

28,200

 

31,500

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23Kw

 

ca

 

1,335

 

1,680

 

1,848

 

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

 

ca

 

0,180

 

-

 

-

 

Tời điện 1,5 t

 

ca

 

-

 

1,013

 

1,125

 

Máy khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

20

 

30

 

 

NA.4100 Sản xuất lắp đặt chi tiết đặt sẵn trong bê tông hầm ngang, hầm đứng, hầm nghiêng

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Hầm ngang

 

Hầm đứng

 

Hầm nghiêng

 

NA.41

 

Sản xuất lắp đặt chi tiết đặt sẵn trong bê tông

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thép tấm các loại

 

kg

 

1.100

 

1.100

 

1.100

 

Ôxy

 

chai

 

1,500

 

1,500

 

1,500

 

Đất đèn

 

kg

 

8,400

 

8,400

 

8,400

 

Que hàn

 

kg

 

7,500

 

7,500

 

7,500

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

34,500

 

36,000

 

37,800

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23Kw

 

ca

 

1,410

 

1,410

 

1,410

 

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

 

ca

 

0,182

 

-

 

-

 

Tời điện 1,5T

 

ca

 

-

 

1,013

 

1,125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

20

 

30

 

 

CHƯƠNG XI
CÔNG TÁC KHÁC

 

VC.1100 Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khoan lỗ, làm sạch lỗ khoan, ép nước, lấp lỗ khoan bằng vữa xi măng sau khi phun theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 m

 

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Chiều sâu lỗ khoan

 

( 10m

 

( 30m

 

( 50m

 

> 50m

 

VC.11

 

Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mòi khoan 105mm

 

cái

 

0,071

 

0,071

 

0,071

 

0,071

 

CÇn khoan 76, L=1,20m

 

cái

 

0,040

 

0,040

 

0,040

 

0,040

 

Tam p«n 105mm

 

cái

 

0,014

 

0,014

 

0,014

 

0,014

 

Khớp nối nhanh

 

cái

 

0,023

 

0,023

 

0,023

 

0,023

 

Quả đập khí nén 105mm

 

cái

 

0,021

 

0,021

 

0,021

 

0,021

 

Van 3 chiều

 

cái

 

0,006

 

0,006

 

0,006

 

0,006

 

Đầu nối nhanh

 

cái

 

0,017

 

0,017

 

0,017

 

0,017

 

Zoăng tam pôn

 

cái

 

0,115

 

0,115

 

0,115

 

0,115

 

Ông nối nhanh

 

cái

 

0,057

 

0,057

 

0,057

 

0,057

 

Xi măng

 

kg

 

8,510

 

8,510

 

8,510

 

8,510

 

Đồng hồ áp lực (60

 

cái

 

0,006

 

0,006

 

0,006

 

0,006

 

Cát xây

 

m3

 

0,006

 

0,006

 

0,006

 

0,006

 

Vật liệu khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

2

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

1,373

 

1,373

 

1,373

 

1,373

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành (105

 

ca

 

0,153

 

0,163

 

0,231

 

0,277

 

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

 

ca

 

0,153

 

0,163

 

0,231

 

0,277

 

Máy bơm nước điêzen 20Cv

 

ca

 

0,120

 

0,128

 

0,180

 

0,215

 

Máy khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

20

 

30

 

40

 

 

VC.1200 Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn vữa, phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100kg

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

VC.12

 

Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Xi măng

 

kg

 

102,500

 

Vật liệu khác

 

%

 

4,5

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

0,307

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy bơm vữa 32/63-40Kw

 

ca

 

0,100

 

Thùng trộn 750lít

 

ca

 

0,100

 

Máy khác

 

%

 

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

VC.1300 Khoan giảm áp

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, khoan lỗ giảm áp theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

VC.131

 

Khoan giảm áp bằng máy khoan xoay đập tự hành (76mm

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

CÇn khoan 32, L=2,8m

 

cái

 

2,400

 

Mòi khoan 59-76

 

cái

 

5,650

 

Quả đập khí nén 76

 

cái

 

2,000

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

48,280

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành (76

 

ca

 

7,190

 

Máy nén khí điêzen 1200 m3/h

 

ca

 

7,190

 

VC.132

 

Khoan giảm áp bằng máy khoan xoay đập tự hành (105mm

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mòi khoan 105

 

cái

 

6,000

 

CÇn khoan 76, L=1,20m

 

cái

 

2,500

 

Quả đập khí nén 105

 

cái

 

2,000

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

50,000

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập  tự hành (105

 

ca

 

14,780

 

Máy nén khí điêzen 1200 m3/h

 

ca

 

14,780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 


VC.2000 Khoan cắm néo anke

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị lỗ khoan, khoan lỗ để cắm néo gia cố, làm sạch lỗ khoan, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. (Đối với hầm đứng, hầm nghiêng lên xuống bằng cầu thang thép có lồng bảo vệ).

VC.2110 Khoan lỗ mm để cắm néo anke bằng máy khoan tay mm

Đơn vị tính: 100 m

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

 

Cấp đá

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

VC.211

 

Khoan lỗ mm để cắm néo anke bằng máy khoan tay

f42mm

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mòi khoan 42

 

cái

 

7,692

 

5,882

 

2,941

 

1,471

 

Cần khoan 1,22m

 

cái

 

2,500

 

1,667

 

1,111

 

0,833

 

Cần khoan 1,83m

 

cái

 

2,500

 

1,667

 

1,111

 

0,833

 

Vật liệu khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

20,667

 

16,095

 

13,810

 

10,952

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan đá cầm tay mm

 

ca

 

4,991

 

4,527

 

4,074

 

3,667

 

Máy nén khí điêzen 1200 m3/h

 

ca

 

0,832

 

0,755

 

0,679

 

0,611

 

Máy khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

VC.2210 Khoan lỗ 42mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành 76mm

Đơn vị tính: 100m

 

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Cấp đá

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

VC.221

 

Khoan lỗ (42mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành

(76mm

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mòi khoan 42

 

cái

 

7,692

 

5,882

 

2,941

 

1,471

 

CÇn khoan 32, L=4m

 

cái

 

2,500

 

1,667

 

1,111

 

0,833

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

10,803

 

10,019

 

9,255

 

8,567

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành (76mm

 

ca

 

4,211

 

3,819

 

3,437

 

3,093

 

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

 

ca

 

4,211

 

3,819

 

3,437

 

3,093

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

VC.2310 Khoan tạo lỗ (45mm để cắm néo anke bằng máy khoan
tự hành 2 cần

 

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Cấp đá

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

VC.231

 

Khoan tạo lỗ (45mm để cắm néo anke bằng máy khoan tự hành 2 cần

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mòi khoan 45mm

 

cái

 

0,526

 

0,379

 

0,341

 

0,307

 

CÇn khoan 38, L=4,32m

 

cái

 

0,079

 

0,063

 

0,057

 

0,051

 

Đuôi choòng

 

cái

 

0,059

 

0,047

 

0,043

 

0,039

 

Đầu nối cần khoan

 

cái

 

0,079

 

0,063

 

0,057

 

0,051

 

Vật liệu khác

 

%

 

1,000

 

1,000

 

1,000

 

1,000

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

0,346

 

0,346

 

0,346

 

0,346

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan tự hành 2 cần

 

ca

 

0,457

 

0,420

 

0,378

 

0,340

 

Máy khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

VC.2410 Khoan lỗ (51mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành (76mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Cấp đá

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

VC.241

 

Khoan lỗ (51mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành (76mm

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mòi khoan 51mm

 

cái

 

4,197

 

3,790

 

3,411

 

3,070

 

CÇn khoan 32, L=4m

 

cái

 

1,082

 

0,981

 

0,883

 

0,795

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

11,883

 

10,303

 

9,949

 

9,091

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành (76mm

 

ca

 

5,261

 

4,771

 

4,294

 

3,865

 

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

 

ca

 

5,261

 

4,771

 

4,294

 

3,865

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

VC.2510 Khoan lỗ (76mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành (76mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Cấp đá

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

 

 

Khoan lỗ (76mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành (76mm

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mòi khoan 76mm

 

cái

 

4,967

 

4,505

 

4,054

 

3,649

 

 

 

CÇn khoan 32, L=4m

 

cái

 

1,082

 

0,981

 

0,883

 

0,795

 

VC.251

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

15,884

 

14,506

 

13,160

 

11,950

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành (76mm

 

ca

 

7,413

 

6,724

 

6,051

 

5,446

 

 

 

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

 

ca

 

7,413

 

6,724

 

6,051

 

5,446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

VC.2610 Khoan lỗ (105mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành (105mm

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Cấp đá

 

I

 

II

 

III

 

IV

 

VC.261

 

Khoan lỗ (105mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành (105mm

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mòi khoan 105

 

cái

 

6,300

 

5,714

 

5,143

 

4,629

 

CÇn khoan 89, L=0,96m

 

cái

 

2,625

 

2,381

 

2,143

 

1,929

 

Quả đập khí nén 105

 

cái

 

2,100

 

1,905

 

1,714

 

1,543

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

31,251

 

28,438

 

25,690

 

23,216

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành (105

 

ca

 

13,500

 

12,420

 

11,420

 

10,500

 

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

 

ca

 

13,500

 

12,420

 

11,420

 

10,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

VC.3100 Sản xuất, lắp đặt thép néo anke nền đá, mái đá và bơm vữa

Thành phần công việc:

Sản xuất, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Nền đá

 

Mái đá

 

VC.311

 

 

- Sản xuất, lắp đặt thép néo anke nền đá và bơm vữa

 

- Sản xuất, lắp đặt thép néo anke mái đá và bơm vữa

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ThÐp trßn > 18

 

kg

 

1050

 

1050

 

 

 

Vữa xi măng

 

m3

 

0,396

 

0,396

 

 

 

Ôxy

 

chai

 

2,25

 

2,25

 

 

 

Đất đèn

 

kg

 

5,15

 

5,15

 

VC.312

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

32,14

 

35,21

 

 

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm vữa 9m3/h

 

ca

 

1,313

 

1,313

 

 

 

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

 

ca

 

-

 

1,793

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

VC.3210 Sản xuất, lắp đặt thép néo anke trong hầm và bơm vữa

Thành phần công việc:

Sản xuất, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 tấn

 

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Hầm ngang

 

Hầm đứng

 

Hầm nghiêng

 

Dùng máy nâng

 

Dùng máy khoan

 

VC.321

 

Sản xuất, lắp đặt thép néo anke và bơm vữa

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ThÐp trßn > 18

 

kg

 

1050

 

1050

 

1050

 

1050

 

Vữa xi măng dùng cho néo anke

 

m3

 

0,396

 

0,396

 

0,396

 

0,396

 

Ôxy

 

chai

 

2,25

 

2,25

 

2,25

 

2,25

 

Đất đèn

 

kg

 

5,15

 

5,15

 

5,15

 

5,15

 

Vật liệu khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

37,150

 

37,150

 

56,250

 

64,680

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm vữa 9 m3/h

 

ca

 

1,858

 

1,858

 

2,007

 

2,230

 

Máy khoan tự hành 2 cần

 

ca

 

-

 

1,287

 

-

 

-

 

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

 

ca

 

2,538

 

 

 

-

 

-

 

Tời điện 1,5T

 

ca

 

-

 

-

 

1,013

 

1,125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

 

VC.3310 Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá

Thành phần công việc:

Thép hình biện pháp. Rải lưới, hàn thép giằng, ép lưới sát vào vách đá, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

 

Công tác
xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Lưới thép (4

 

Lưới thép B40

 

VC.331

 

Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Lưới thép (4

 

m2

 

1,100

 

-

 

Lưới thép B40

 

m2

 

-

 

1,100

 

Thép tấm các loại

 

kg

 

0,590

 

0,590

 

ThÐp trßn ( 18

 

kg

 

3,520

 

3,520

 

Que hàn các bon

 

kg

 

0,050

 

0,050

 

Vật liệu khác

 

%

 

2,5

 

2,5

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

0,750

 

0,750

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 23Kw

 

ca

 

0,070

 

0,070

 

Máy khác

 

%

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

 


VC.3410 Gia cố mái taluy bằng phun vẩy vữa xi măng

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn

vị

 

Độ dày lớp vữa (cm)

 

2

 

5

 

10

 

VC.341

 

Phun vữa xi măng gia cố mái taluy

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vữa xi măng

 

m3

 

0,031

 

0,063

 

0,115

 

Vật liệu khác

 

%

 

5

 

5

 

5

 

Nhân công 3,5 /7

 

công

 

0,349

 

0,450

 

0,623

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm vữa 9m3/h

 

ca

 

0,022

 

0,045

 

0,082

 

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

 

ca

 

0,022

 

0,045

 

0,082

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

 

VC.3510 Bạt mái đá đào bằng máy

Đơn vị tính: 100m2

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

VC.351

 

Bạt mái đá đào bằng máy

 

Máy thi công

Máy đào ( 1,25m3

Máy ủi (140Cv

 

 

ca

ca

 

 

1,430

0,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

VD.0000 Công tác gia cố hầm

VD.1110 Gia cố hầm ngang, hầm đứng, hầm nghiêng bằng phun vẩy vữa xi măng

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy móc thiết bị, thổi, rửa vòm hầm, tường hầm, phun vữa. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100 m2

 

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần

hao phí

 

Đơn

vị

 

Chiều dày lớp vữa (cm)

 

2 cm

 

3 cm

 

5 cm

 

7 cm

 

10 cm

 

VD.111

 

Phun vẩy xi măng gia cố hầm ngang

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vữa phun

 

m3

 

4,478

 

5,971

 

8,950

 

11,940

 

16,418

 

Vật liệu khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

3,80

 

4,20

 

4,90

 

5,70

 

6,785

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy phun vữa 16m3/h

 

ca

 

0,308

 

0,410

 

0,616

 

0,821

 

1,129

 

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

 

ca

 

0,308

 

0,410

 

0,616

 

0,821

 

1,129

 

Máy khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

 

Phun vẩy xi măng gia cố  hầm đứng

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vữa phun

 

m3

 

3,283

 

4,376

 

6,563

 

8,753

 

12,039

 

Vật liệu khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

 

VD.112

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

3,878

 

4,286

 

5,00

 

5,816

 

6,923

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy phun vữa 16m3/h

 

ca

 

0,455

 

0,608

 

0,911

 

1,215

 

1,671

 

Máy khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

2

 

2

 

Phun vẩy xi măng gia cố hầm nghiêng

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vữa phun

 

m3

 

3,283

 

4,376

 

6,563

 

8,753

 

12,039

 

Vật liệu khác

 

%

 

1

 

1

 

1

 

1

 

1

 

VD.113

 

Nhân công 4,0/7

 

công

 

5,429

 

6,000

 

7,000

 

8,143

 

9,693

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy phun vữa 16m3/h

 

ca

 

0,455

 

0,608

 

0,911

 

1,215

 

1,671

 

Máy khác

 

%

 

2

 

2

 

2

 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

 

Ghi chú:

Khi phun vẩy xi măng gia cố hầm ngang có tiết diện <15m2 hao phí nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,3.

VD.1210 Phun vữa xi măng qua ống đặt sẵn lấp đầy hầm ngang

Đơn vị tính: 1tấn xi măng

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

VD.12

 

Phun vữa xi măng lấp đầy hầm ngang qua ống đặt sẵn bằng  máy bơm vữa

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Xi măng

 

kg

 

1020

 

Cát mịn

 

m3

 

0,28

 

Vật liệu khác

 

%

 

3,5

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

0,300

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

 

ca

 

0,090

 

Máy bơm vữa 40Kw

 

ca

 

0,050

 

Thùng trộn 750 lít

 

ca

 

0,090

 

Máy khác

 

%

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

VD.1300 Khoan, phun vữa xi măng gia cố vỏ hầm ngang

Thành phần công việc:

Khoan, đặt tampol và các dụng cụ khác. Phun vữa và hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: 100m

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

VD.131

 

Khoan, phun gia cố vỏ hầm ngang bằng máy khoan xoay đập tự hành (76mm

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

CÇn khoan 32, L=2,8m

 

cái

 

2,40

 

Mòi khoan 59-76

 

cái

 

5,65

 

Quả đập khí nén 76

 

cái

 

2,00

 

Tam p«n 42

 

cái

 

2,50

 

Đồng hồ áp lực

 

cái

 

1,00

 

Van 3 chiều

 

cái

 

1,00

 

Khớp nối nhanh

 

cái

 

4,00

 

Zoăng tam pôn

 

cái

 

20,00

 

Đầu nối nhanh

 

cái

 

3,00

 

Ông nối nhanh

 

cái

 

10,00

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

92,00

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành (76

 

ca

 

7,19

 

Máy bơm vữa 40Kw

 

ca

 

4,95

 

Thùng trộn 750 lít

 

ca

 

8,63

 

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

 

ca

 

3,15

 

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

 

ca

 

7,19

 

Máy khác

 

%

 

1

 

VD.132

 

Khoan, phun gia cố vỏ hầm ngang bằng máy khoan xoay đập tự hành (105mm

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

CÇn khoan 76, L=1,2m

 

cái

 

2,50

 

Mòi khoan 105

 

cái

 

6,00

 

Quả đập khí nén 105

 

cái

 

2,00

 

Tam p«n 105

 

cái

 

2,50

 

Đồng hồ áp lực

 

cái

 

1,00

 

Van 3 chiều

 

cái

 

1,00

 

Khớp nối nhanh

 

cái

 

4,00

 

Zoăng tam pôn

 

cái

 

20,00

 

Đầu nối nhanh

 

cái

 

3,00

 

Ông nối nhanh

 

cái

 

10,00

 

Nhân công 3,5/7

 

công

 

92,00

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy khoan xoay đập tự hành (105

 

ca

 

14,5

 

Máy bơm vữa 40Kw

 

ca

 

4,95

 

Thùng trộn 750 lít

 

ca

 

8,63

 

Máy nâng thuỷ lực 135Cv

 

ca

 

1,28

 

Máy nén khí điêzen 1200m3/h

 

ca

 

16,88

 

Máy khác

 

%

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Ghi chú: Định mức chưa bao gồm lượng tiêu hao xi măng khi khoan.

VD.1400 Công tác vệ sinh nền hầm trước khi đổ bê tông

VD.1410 Đục, cậy dọn nền hầm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, phá lớp đá cần cậy dọn bằng búa chèn, gom thành đống bằng thủ công, thổi, rửa, vệ sinh sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật.


Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

VD.141

 

 

 

Nhân công 3,0/7

 

công

 

1,050

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Búa căn khí nén

 

ca

 

0,055

 

Máy nén khí điêzen 660 m3/h

 

ca

 

0,019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

VD.1510 Vệ sinh nền hầm trước khi đổ bê tông

Thành phần công việc:

Thổi, rửa sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo tiêu chuẩn để đổ bê tông.

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

 

Công tác xây lắp

 

Thành phần hao phí

 

Đơn vị

 

Số lượng

 

VD.151

 

 

 

Nhân công 3,0/7

 

công

 

0,150

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Máy nén khí điêzen 660 m3/h

 

ca

 

0,011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất