Thông tư 43/2015/TT-BCT tỷ lệ hao hụt xăng dầu
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 43/2015/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 43/2015/TT-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành: | 08/12/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 43/2015/TT-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 43/2015/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH TỶ LỆ HAO HỤT XĂNG DẦU TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XĂNG DẦU
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định tỷ lệ hao hụt xăng dầu trong hoạt động kinh doanh xăng dầu.
QUY ĐỊNH CHUNG
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Chủ trì hướng dẫn áp dụng quy định tỷ lệ hao hụt xăng dầu trong hoạt động kinh doanh xăng dầu, nghiên cứu đề nghị sửa đổi, xây dựng tỷ lệ hao hụt xăng dầu phù hợp với điều kiện cơ sở vật chất kỹ thuật, trình độ và yêu cầu quản lý trong từng thời kỳ.
Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Thông tư này trong công tác quản lý hoạt động kinh doanh xăng dầu tại thị trường trong nước.
Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Thông tư này trong công tác quản lý hoạt động nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, gia công xuất khẩu xăng dầu.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2016.
Thông tư này thay thế Quyết định 758/VT-QĐ ngày 15 tháng 4 năm 1986 của Bộ trưởng Bộ Vật tư (nay là Bộ Công Thương) về việc ban hành định mức tạm thời về hao hụt xăng, dầu trong các khâu công tác xuất, nhập, vận chuyển và tồn chứa.
Trong quá trình thực hiện Thông tư này, trường hợp có khó khăn, vướng mắc tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Công Thương để sửa đổi, bổ sung./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
TỶ LỆ HAO HỤT XĂNG DẦU CÔNG ĐOẠN NHẬP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2015/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định tỷ lệ hao hụt xăng dầu trong hoạt động kinh doanh xăng dầu)
TT |
Sản phẩm |
Phương tiện nhập |
Hao hụt nhập (%) |
1 |
Xăng sinh học E5, E10 |
- Tầu dầu - Xà lan - Xitéc đường sắt, xitéc ôtô - Bể (chuyển bể) |
0,52 0,40 0,29 0,14 |
2 |
Etanol nhiên liệu E100 |
- Tầu dầu - Xà lan - Xitéc đường sắt, xitéc ôtô - Bể (chuyển bể) |
0,52 0,40 0,29 0,14 |
3 |
Xăng khoáng các loại |
- Tầu dầu - Xà lan - Xitéc đường sắt, xitéc ôtô - Bể (chuyển bể) |
0,48 0,36 0,25 0,12 |
4 |
Dầu hoả (KO), nhiên liệu bay JET A-1 |
- Tầu dầu - Xà lan - Xitéc đường sắt, xitéc ôtô - Bể (chuyển bể) |
0,38 0,32 0,15 0,10 |
5 |
Dầu điêzen (DO) các loại |
- Tầu dầu - Xà lan - Xitéc đường sắt, xitéc ôtô - Bể (chuyển bể) |
0,38 0,28 0,12 0,08 |
6 |
Nhiên liệu đốt lò (FO) các loại |
- Tầu dầu - Xà lan - Xitéc đường sắt, xitéc ôtô - Bể (chuyển bể) |
0,38 0,28 0,12 0,05 |
PHỤ LỤC 2
TỶ LỆ HAO HỤT XĂNG DẦU CÔNG ĐOẠN XUẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2015/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định tỷ lệ hao hụt xăng dầu trong hoạt động kinh doanh xăng dầu)
1. Đối với xuất cho phương tiện đường thủy:
TT |
Sản phẩm |
Hao hụt xuất (%) |
|
Bể - Đồng hồ |
Đồng hồ - Phương tiện |
||
1 |
Xăng sinh học E5, E10 |
0,17 |
0,11 |
2 |
Etanol nhiên liệu E100 |
0,15 |
0,10 |
3 |
Xăng khoáng các loại |
0,14 |
0,09 |
4 |
Dầu hoả (KO), nhiên liệu bay JET A-1 |
0,12 |
0,08 |
5 |
Dầu điêzen (DO) các loại |
0,10 |
0,07 |
6 |
Nhiên liệu đốt lò (FO) các loại |
0,08 |
0,06 |
2. Đối với xuất cho phương tiện đường bộ và đường sắt:
TT |
Sản phẩm |
Hao hụt xuất (%) |
|
Bể - Đồng hồ |
Đồng hồ - Phương tiện |
||
1 |
Xăng sinh học E5, E10 |
0,17 |
0,06 |
2 |
Etanol nhiên liệu E100 |
0,15 |
0,05 |
3 |
Xăng khoáng các loại |
0,14 |
0,04 |
4 |
Dầu hoả (KO), nhiên liệu bay JET A-1 |
0,12 |
0,04 |
5 |
Dầu điêzen (DO) các loại |
0,10 |
0,03 |
6 |
Nhiên liệu đốt lò (FO) các loại |
0,08 |
0,03 |
Ghi chú: Trường hợp đồng hồ bị hỏng, tỷ lệ hao hụt xăng dầu công đoạn xuất được xác định bằng tỷ lệ hao hụt xăng dầu tương ứng cột “Bể - Đồng hồ” nhân với hệ số 1,1.
PHỤ LỤC 3
TỶ LỆ HAO HỤT XĂNG DẦU CÔNG ĐOẠN TỒN CHỨA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2015/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định tỷ lệ hao hụt xăng dầu trong hoạt động kinh doanh xăng dầu)
1. Đối với tồn chứa ngắn ngày:
TT |
Sản phẩm |
Hao hụt tồn chứa ngắn ngày (%) |
||
Bể ngầm, bể trong hang, kho nổi/ tàu dầu, xà lan |
Bể ngoài trời |
|||
Trụ đứng |
Trụ nằm |
|||
1 |
Xăng sinh học E5, E10: - Bể mái phao - Bể không mái phao |
- 0,110 |
0,130 0,170 |
- 0,220 |
2 |
Etanol nhiên liệu E100 |
0,110 |
0,170 |
0,220 |
3 |
Xăng khoáng các loại: - Bể mái phao - Bể không mái phao |
- 0,100 |
0,120 0,150 |
- 0,200 |
4 |
Dầu hoả (KO), nhiên liệu bay JET A-1 |
0,012 |
0,020 |
0,025 |
5 |
Dầu điêzen (DO) các loại - Bể mái phao - Bể không mái phao |
- 0,010 |
0,008 0,015 |
- 0,020 |
6 |
Nhiên liệu đốt lò (FO) các loại |
0,003 |
0,003 |
0,003 |
2. Đối với tồn chứa dài ngày:
TT |
Sản phẩm |
Hao hụt tồn chứa dài ngày (%/tháng) |
|||
Bể ngầm, bể trong hang |
Kho nổi/ tàu dầu, xà lan |
Bể ngoài trời |
|||
Trụ đứng |
Trụ nằm |
||||
1 |
Etanol nhiên liệu E100 |
- |
- |
0,120 |
0,150 |
2 |
Xăng khoáng các loại: - Bể mái phao - Bể không mái phao |
- 0,050 |
- 0,07 |
0,100 0,120 |
- 0,150 |
3 |
Dầu hoả (KO), nhiên liệu bay JET A-1 |
0,006 |
0,010 |
0,014 |
0,017 |
4 |
Dầu điêzen (DO) các loại |
0,005 |
0,008 |
0,012 |
0,015 |
5 |
Nhiên liệu đốt lò (FO) các loại |
0,003 |
0,003 |
0,003 |
0,003 |
PHỤ LỤC 4
TỶ LỆ HAO HỤT XĂNG DẦU CÔNG ĐOẠN XÚC RỬA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2015/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định tỷ lệ hao hụt xăng dầu trong hoạt động kinh doanh xăng dầu)
TT |
Sản phẩm |
Hao hụt xúc rửa (%) |
|
Bể trụ đứng, tàu, xà lan |
Bể trụ nằm, xitéc đường sắt, xitéc ôtô |
||
1 |
Xăng khoáng các loại, xăng sinh học E5, E10, E100 |
0,010 |
0,10 |
2 |
Dầu hoả (KO), nhiên liệu bay JET A-1 |
0,008 |
0,08 |
3 |
Dầu điêzen (DO) các loại |
0,007 |
0,07 |
4 |
Nhiên liệu đốt lò (FO) các loại |
0,012 |
0,12 |
PHỤ LỤC 5
TỶ LỆ HAO HỤT XĂNG DẦU CÔNG ĐOẠN PHA CHẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2015/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định tỷ lệ hao hụt xăng dầu trong hoạt động kinh doanh xăng dầu)
TT |
Sản phẩm |
Hao hụt pha chế (%) |
|
Pha chế bằng phương pháp bơm chuyển xăng dầu giữa các bể |
Pha chế bằng phương pháp khuấy trộn |
||
1 |
Xăng sinh học E5, E10 |
0,15 |
0,18 |
2 |
Etanol nhiên liệu E100 |
0,15 |
- |
3 |
Xăng khoáng các loại |
0,14 |
0,16 |
4 |
Dầu hoả KO, nhiên liệu bay JET A-1 |
0,10 |
0,12 |
5 |
Dầu điêzen (DO) các loại |
0,10 |
0,12 |
6 |
Nhiên liệu đốt lò các loại (FO) |
0,10 |
0,12 |
PHỤ LỤC 6
TỶ LỆ HAO HỤT XĂNG DẦU CÔNG ĐOẠN VẬN CHUYỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2015/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định tỷ lệ hao hụt xăng dầu trong hoạt động kinh doanh xăng dầu)
1. Đối với vận chuyển bằng đường thủy:
TT |
Sản phẩm |
Hao hụt vận chuyển (%/100 km) |
Tỷ lệ hao hụt tối đa (%) |
||
Đến 300 km |
Từ 300 đến 600 km |
Trên 600 km |
|
||
1 |
Xăng sinh học E5, E10 |
0,033 |
0,023 |
0,013 |
0,28 |
2 |
Etanol nhiên liệu E100 |
0,033 |
0,023 |
0,013 |
0,28 |
3 |
Xăng khoáng các loại |
0,030 |
0,021 |
0,012 |
0,25 |
4 |
Dầu hoả (KO), nhiên liệu bay JET A-1 |
0,022 |
0,015 |
0,009 |
0,20 |
5 |
Dầu điêzen (DO) các loại |
0,020 |
0,014 |
0,008 |
0,18 |
6 |
Nhiên liệu đốt lò (FO) các loại |
0,011 |
0,008 |
0,004 |
0,10 |
Ghi chú: Ví dụ về tỷ lệ hao hụt vận chuyển một cung đường lớn hơn 600 km được xác định bằng tổng tỷ lệ hao hụt của 300 km đầu tiên tương ứng cột “Đến 300 km”, 300 km tiếp tương ứng cột “Từ 300 đến 600 km”, đoạn đường cuối cùng tương ứng cột “Trên 600 km”.
2. Đối với vận chuyển bằng đường bộ, đường sắt:
TT |
Sản phẩm |
Đường bộ |
Đường sắt |
||
Tỷ lệ hao hụt (%/100 km) |
Tỷ lệ hao hụt tối đa (%) |
Tỷ lệ hao hụt (%/100 km) |
Tỷ lệ hao hụt tối đa (%) |
||
1 |
Xăng sinh học E5, E10 |
0,071 |
0,150 |
0,045 |
0,150 |
2 |
Etanol nhiên liệu E100 |
0,071 |
0,150 |
0,045 |
0,150 |
3 |
Xăng khoáng các loại |
0,065 |
0,140 |
0,042 |
0,150 |
4 |
Dầu hoả (KO), nhiên liệu bay JET A-1 |
0,040 |
0,090 |
0,025 |
0,090 |
5 |
Dầu điêzen (DO) các loại |
0,035 |
0,080 |
0,022 |
0,080 |
6 |
Nhiên liệu đốt lò (FO) các loại |
0,011 |
0,025 |
0,011 |
0,035 |
3. Đối với vận chuyển bằng đường ống:
TT |
Sản phẩm |
Hao hụt đường ống (%/100km) |
Hao hụt đường ống tối đa (%) |
1 |
Xăng khoáng các loại, xăng sinh học E5, E10, etanol E100 |
0,15 |
0,28 |
2 |
Dầu hoả (KO), nhiên liệu bay JET A-1, dầu điêzen (DO) các |
0,10 |
0,20 |
4. Đối với hao hụt tồn chứa trong đường ống:
TT |
Sản phẩm |
Hao hụt tồn chứa trong đường ống (%/ngày) |
1 |
Xăng khoáng các loại, xăng sinh học E5, E10, etanol E100 |
0,012 |
2 |
Dầu hoả (KO), nhiên liệu bay JET A-1, dầu điêzen (DO) các loại |
0,004 |
PHỤ LỤC 7
TỶ LỆ HAO HỤT XĂNG DẦU CÔNG ĐOẠN CHUYỂN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2015/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định tỷ lệ hao hụt xăng dầu trong hoạt động kinh doanh xăng dầu)
TT |
Sản phẩm |
Hao hụt chuyển tải (%) |
1 |
Xăng sinh học E5, E10 |
0,35 |
2 |
Etanol nhiên liệu E100 |
0,35 |
3 |
Xăng khoáng các loại |
0,34 |
4 |
Dầu hoả (KO), nhiên liệu bay JET A-1 |
0,30 |
5 |
Dầu điêzen (DO) các loại |
0,27 |
6 |
Nhiên liệu đốt lò (FO) các loại |
0,27 |
PHỤ LỤC 8
TỶ LỆ HAO HỤT XĂNG DẦU CÔNG ĐOẠN XUẤT TẠI CỬA HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2015/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định tỷ lệ hao hụt xăng dầu trong hoạt động kinh doanh xăng dầu)
TT |
Sản phẩm |
Hao hụt xuất (%) |
1 |
Xăng sinh học E5, E10 |
0,11 |
2 |
Xăng khoáng các loại |
0,10 |
3 |
Dầu hoả (KO), nhiên liệu bay JET A-1 |
0,08 |
4 |
Dầu điêzen (DO) các loại |
0,06 |
THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
Circular No. 43/2015/TT-BCT datedDecember 8, 2015 of the Ministry of Industry and Trade on prescribing the fuel loss rate in petroleum trading operations
Pursuant to the Government’s Decree No. 95/2012/ND-CP dated November 12, 2012 on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Government’s Decree No. 83/2014/ND-CP dated September 3, 2014 on trade in petroleum products;
The Minister of Industry and Trade hereby introduces the fuel loss rate in petroleum trading operations.
Chapter I
GENERAL PROVISIONS
Article 1. Scope of adjustment and subject of application
1. This Circular provides for the loss rate that may incur in petroleum trading operations including export, import, temporary importation, transit, contract manufacturing for export; preparation; preparation; petroleum distribution in the domestic market; petroleum receipt, storage and transportation.
2. This Circular shall apply to traders referred to in the Law on Commerce who engage in trade in petroleum products in the Vietnamese market and other organizations or individuals related to petroleum trading operations.
Article 2. Definition
1. Fuel loss refers to the loss of petroleum or oil in quantity due to natural evaporation and adhesion; technological and engineering elements during the process of petroleum delivery, inflow, outflow, containment, rinse of oil tanks and carriers, preparation, transportation, transshipment and retail of petroleum products.
2. Short-term petroleum storage refers to the keeping of petroleum products in petroleum warehouses and tanks with at least one inlet or outlet of petroleum products in a month.
3. Long-term petroleum storage refers to the keeping of petroleum products in petroleum warehouses and tanks without any inlet or outlet of petroleum products in a month.
Article 3. Principles of fuel loss rate management
1. The fuel loss rate stated in this Circular is denominated as maximum fuel loss rate.
2. The loss that may incur by each RON95, RON92, biofuel E5, E10, ethanol fuel E100, kerosene oil (KO), jet fuel JET A-1, diesel oil (DO 0.05% S), (DO 0.25% S), furnace oil (FO), must be kept under control and entered into accounting and final settlement records.
3. The loss amount and value of petroleum products are not allowed to complement or offset against each other within the same settlement period. With respect to different types of petroleum products which are pumped and carried through the same pipeline, mixed-up portion of petroleum products is allowed to complement or offset against each other in quantity.
4. Where any there appears any abnormal loss exceeding the loss rate stipulated in this Circular, petroleum traders shall be responsible for determining which elements cause such loss and take prompt measures to prevent and minimize any likely damaging effect.
Article 4. Principles of determination of fuel loss in petroleum trading operations
1. Fuel loss incurred in petroleum trading operations as defined in paragraph 1 Article 1 of this Circular is the aggregate fuel loss incurred in all stages of petroleum trading operations.
2. The petroleum amount used as the basis for determining the fuel loss rate must conform to the following regulations:
a) The amount of mineral gasoline, biofuel, ethanol fuel E100, illuminating oil or diesel oil is converted to standard conditions (temperature: 15oC, pressure: 101,325 kPa and conformance to Vietnam national measurement system); with respect to petroleum products sold at fuel dispensers of retail fuel stations, the prevailing measurement unit is net volume (liter);
b) With respect to furnace fuels (FO) of all kinds, the prevailing measurement unit is weight (kg).
3. The fuel loss rate during all stages and at retail fuel stations is determined under the provisions of Article 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 and 12 hereof.
4. The fuel loss rate shall be considered, evaluated and adjusted in conformity with current conditions of technological equipment, management levels, requirements and petroleum trading mechanism over periods of time.
Chapter II
SPECIFIC PROVISIONS
Article 5. Rate of fuel loss incurred in the fuel inflow stage
1. The fuel loss incurred during the inflow stage is the difference between the amount of petroleum products measured in petroleum storage equipment mounted on a petroleum carrier or a storage tank before the fuel inflow process and the actual amount of petroleum products received at the location of such storage tank.
2. The fuel loss incurred during the inflow stage is measured in percentage (%) of the fuel loss amount as against the fuel amount contained in fuel storage equipment mounted on a petroleum carrier or a storage tank before the fuel inflow process. The rate of fuel loss incurred during the fuel inflow stage is stipulated in Appendix 1 of this Circular.
3. If the length of fuel inflow pipeline running from a petroleum carrier, storage tank to a fuel inflow tank is greater than 02 (two) km, the rate of fuel loss incurred during the fuel pipeline transport process shall be added to the fuel loss rate measured during the fuel inflow stage under the provisions of paragraph 2 Article 10 hereof.
Article 6. Rate of fuel loss incurred during the fuel outflow stage
1. The fuel loss incurred during the outflow stage is the difference between the amount of petroleum products flowing out from the fuel outflow tank and the amount of petroleum products received at the location of petroleum storage equipment mounted on a fuel carrier.
2. The rate of fuel loss incurred by the outflow of petroleum products for water, road and rail transport purposes is measured in percentage (%) of the fuel loss amount as against the fuel amount flowing out from petroleum meters. The rate of fuel loss incurred during the fuel outflow stage is stipulated in Appendix 2 of this Circular.
3. If the length of fuel outflow pipeline running from the storage tank to the meter, or from the meter to the oil carrier, is greater than 02 (two) km, the fuel loss incurred during the fuel pipeline transport process shall be added to the fuel loss measured during the fuel outflow stage under the provisions of paragraph 2 Article 10 hereof.
Article 7. Rate of fuel loss incurred during the fuel storage stage
1. The rate of fuel loss incurred during the short-term fuel storage stage
a) The rate of fuel loss during the short-term storage stage is applicable with respect to the storage tank which has at least one fuel inflow or outflow within a month. The amount of stored petroleum products used as the basis for determination of the fuel loss rate equals the arithmetic mean of stored fuel amount determined within a minimum of 4 days such as the 1st, 10th, 20thand final day of a month;
b) The rate of fuel loss incurred during the short-term storage stage is measured in percentage (%) of the fuel loss amount as against the stored petroleum amount. The rate of fuel loss incurred during the short-term fuel storage stage is stipulated in Appendix 3 of this Circular.
2. The rate of fuel loss incurred during the long-term fuel storage stage
a) The rate of fuel loss during the short-term storage stage is applicable with respect to the storage tank which has none of fuel inflow or outflow within a month. The stored petroleum amount used as the basis for determining the fuel loss rate is the petroleum amount stored on the 1stday of a month;
b) The rate of fuel loss incurred during the long-term storage stage is measured in percentage (%) of the fuel loss amount as against the petroleum amount stored on the 1stday of a month. The rate of fuel loss incurred during the long-term fuel storage stage is stipulated in Appendix 3 of this Circular.
Article 8. Rate of fuel loss incurred during the rinsing stage
1. The fuel loss incurred during the tank rinsing stage or by carriers is the amount of petroleum products evaporated and adhering to storage tank walls or carriers shall not include the unusable amount of petroleum products mixed up with sediment at the bottom of storage tanks or carriers during the rinsing process.
2. The actual unusable amount of petroleum products mixed up with sediment at the bottom of storage tanks or carriers during the rinsing process shall be determined by traders.
3. The fuel loss incurred during the rinsing process is measured in percentage (%) of the fuel loss amount as against the capacity of each storage tank or carrier required to be rinsed. The rate of fuel loss incurred during the rinsing process is stipulated in Appendix 4 of this Circular.
Article 9. Rate of fuel loss incurred during the preparation stage
1. The fuel loss incurred during the preparation stage is the difference between total amount of input substances and total amount of manufactured products.
2. The fuel loss incurred during the preparation stage is measured in percentage (%) of the loss fuel amount as against total amount of input substances. The rate of fuel loss incurred during the preparation process is stipulated in Appendix 5 of this Circular.
Article 10. Rate of fuel loss incurred during the transportation stage
1. The rate of fuel loss incurred by ship, road and rail transport
a) The fuel loss incurred by water, road and rail transport is the difference between the amount of petroleum products loaded on carriers at departure places and the amount of petroleum products loaded on carriers at arrival places;
b) The rate of fuel loss incurred by water, road and rail transport purposes is measured in percentage (%) of the fuel loss amount as against the fuel amount loaded on carriers at departure places, but is not allowed to exceed the maximum loss rate as referred to in subparagraph c paragraph 1 of this Article;
c) The rate of fuel loss incurred by ship, road and rail transport is stipulated in paragraph 1, 2 Appendix 6 hereof.
2. Rate of fuel loss incurred by the petroleum pipeline transportation
a) The fuel loss incurred by the petroleum pipeline transportation is determined during the fuel pumping process from the fuel outflow tank to the fuel inflow tank through tough steel pipelines with the inner diameter of 145 mm or more. The fuel loss incurred by the petroleum pipeline transportation is the loss amount of petroleum products remaining in the pipeline plus the loss amount of petroleum products in transit;
b) The rate of fuel loss incurred by the pipeline transportation is measured in percentage (%) of the fuel loss amount as against the fuel amounts measured at the fuel outflow tank;
c) The rate of fuel loss incurred by the pipeline transportation, if there is at least 01 transit operation within 05 days, is stipulated in paragraph 3 Appendix 6 hereof;
d) If there is none of transit operations within 05 days, the loss amount of petroleum products remaining in the pipeline is added to the fuel loss rate incurred by the pipeline transportation;
The loss rate of petroleum products remaining in the pipeline is measured in percentage (%) of the loss amount of petroleum products remaining in the pipeline as against the amount of petroleum products remaining in the pipeline. The loss amount of petroleum products remaining in the pipeline is stipulated in paragraph 4 Appendix 6 hereof.
Article 11. Rate of fuel loss incurred during the transshipment stage
1. The fuel loss incurred during the transshipment stage is the difference between the amount of petroleum products transshipped from mother vessels and the amount of petroleum products received by feeder vessels.
2. The rate of fuel loss incurred from transshipment is measured in percentage (%) of the fuel loss amount as against the fuel amount transshipped from mother vessels. The rate of fuel loss incurred from transshipment is stipulated in Appendix 7 of this Circular.
Article 12. Rate of fuel loss incurred from sale by retail fuel stations
1. The fuel loss incurred from sale by retail fuel stations is total loss amount of petroleum products incurred during the fuel inflow, outflow, storage and rinsing process.
2. The loss amount of petroleum products incurred during the fuel inflow, outflow, storage and rinsing process is stipulated in Article 5, 7 and 8 of this Circular. The rate of fuel loss incurred during the fuel outflow stage is stipulated in Appendix 8 of this Circular.
Chapter III
IMPLEMENTATIONPROVISIONS
Article 13. Responsibilities of responsible competent authorities
1. The Science and Technology Department
Take charge of providing guidance on application of regulations on the fuel loss rate in petroleum trading operations, conduct research into recommendations about revision and setting up of fuel loss rates relevant to technical facilities, levels and requirements over time periods.
2. The Domestic Market Administration
Take charge of and collaborate with relevant competent authorities in implementing this Circular in terms of management of petroleum trading operation that occur in the domestic market.
3. The Export and Import Department
Take charge of and collaborate with relevant competent authorities in implementing this Circular in terms of management of import, export, temporary importation, transit and contract manufacturing for export of petroleum products.
Article 14. Responsibilities of petroleum traders
1. Carry out management of the fuel loss incurred in petroleum trading operations; make and issue specific regulations on the fuel loss rate which is not allowed to exceed the loss rate stipulated in this Circular; make and issue specific regulations on the fuel loss incurred by petroleum trading operations and take sole responsibility for fuel loss incurred by their own fuel trading operations.
2. Submit an annual statistical report on the fuel loss amount to the Ministry of Industry and Trade (through Domestic Market Administration) for the purpose of practicing their state management over the fuel loss.
3. Conform to state management requirements relating to the fuel loss rate in accordance with this Circular.
4. Keep records of business expenses subject to the limits defined by consulting the fuel loss rate stipulated in this Circular; survey, study and evaluate the fuel loss, and recommend the Ministry of Industry and Trade to change and amend any irrelevant provisions (if any).
Article 15. Implementation effect
This Circular takes effect on May 1, 2016.
This Circular replaces the Decision No. 758/VT-QD dated April 15, 1986 of the Minister of Raw Materials (currently known as the Ministry of Industry and Trade) on setting temporary limits on oil and petroleum loss incurred in fuel inflow, outflow, transportation and storage stages.
In the course of implementation, if there is any difficulty that may arise, organizations or individuals concerned should send feedbacks to the Ministry of Industry and Trade for amendment or modification./.
For the Minister
The Deputy Minister
Cao Quoc Hung
APPENDIX 1
RATE OF FUEL LOSS INCURRED IN THE PETROLEUM INFLOW STAGE(Issued together with the Circular No. 43/2015/TT-BCT of the Minister of Industry and Trade dated December 8, 2015 on the fuel loss rate in petroleum trading operations)
No. | Petroleum products | Fuel inflow means | Fuel inflow loss (%) |
1 | Biofuel E5, E10 | - Oil tanker - Oil barge - Rail tank car and tanker truck - Oil tank (in case of moving to another tank) | 0.52 0.40 0.29 0.14 |
2 | Ethanol fuel E100 | - Oil tanker - Oil barge - Rail tank car and tanker truck - Oil tank (in case of moving to another tank) | 0.52 0.40 0.29 0.14 |
3 | Mineral gasoline of various kinds | - Oil tanker - Oil barge - Rail tank car and tanker truck - Oil tank (in case of moving to another tank) | 0.48 0.36 0.25 0.12 |
4 | Kerosene oil (KO), jet fuel JET A-1 | - Oil tanker - Oil barge - Rail tank car and tanker truck - Oil tank (in case of moving to another tank) | 0.38 0.32 0.15 0.10 |
5 | Diesel oil (DO) of various kinds | - Oil tanker - Oil barge - Rail tank car and tanker truck - Oil tank (in case of moving to another tank) | 0.38 0.28 0.12 0.08 |
6 | Furnace fuel (FO) of various kinds | - Oil tanker - Oil barge - Rail tank car and tanker truck - Oil tank (in case of moving to another tank) | 0.38 0.28 0.12 0.05 |
APPENDIX 2
RATE OF FUEL LOSS INCURRED IN THE PETROLEUM OUTFLOW STAGE(Issued together with the Circular No. 43/2015/TT-BCT of the Minister of Industry and Trade dated December 8, 2015 on the fuel loss rate in petroleum trading operations)
1. As regards the outflow of petroleum products to oil tankers:
No. | Petroleum products | Fuel outflow loss (%) | |
Tank - Meter | Meter - Carrier | ||
1 | Biofuel E5, E10 | 0.17 | 0.11 |
2 | Ethanol fuel E100 | 0.15 | 0.10 |
3 | Mineral gasoline of various kinds | 0.14 | 0.09 |
4 | Kerosene oil (KO), jet fuel JET A-1 | 0.12 | 0.08 |
5 | Diesel oil (DO) of various kinds | 0.10 | 0.07 |
6 | Furnace fuel (FO) of various kinds | 0.08 | 0.06 |
2. As regards the outflow of petroleum products to tanker trucks and rail tank cars:
No. | Petroleum products | Fuel outflow loss (%) | |
Tank - Meter | Meter - Carrier | ||
1 | Biofuel E5, E10 | 0.17 | 0.06 |
2 | Ethanol fuel E100 | 0.15 | 0.05 |
3 | Mineral gasoline of various kinds | 0.14 | 0.04 |
4 | Kerosene oil (KO), jet fuel JET A-1 | 0.12 | 0.04 |
5 | Diesel oil (DO) of various kinds | 0.10 | 0.03 |
6 | Furnace fuel (FO) of various kinds | 0.08 | 0.03 |
Note:If the meter is out of order, the rate of fuel loss incurred in the fuel outflow stage is determined as the rate of fuel loss provided in the column "tank - meter" multiplied by the factor of 1.1.
APPENDIX 3
RATE OF FUEL LOSS INCURRED IN THE PETROLEUM STORAGE STAGE(Issued together with the Circular No. 43/2015/TT-BCT of the Minister of Industry and Trade dated December 8, 2015 on the fuel loss rate in petroleum trading operations)
1. As regards short-term petroleum storage:
No. | Petroleum products | Fuel loss incurred by the short-term storage (%) | ||
Underground tank, cavern, floating warehouse/ oil tanker, barge | Outdoor tank | |||
Vertical | Horizontal | |||
1 | Biofuel E5, E10 - Floating roof tank - Tank without floating roof |
- 0.110 |
0.130 0.170 |
- 0.220 |
2 | Ethanol fuel E100 | 0.110 | 0.170 | 0.220 |
3 | Mineral gasoline of various kinds: - Floating roof tank - Tank without floating roof |
- 0.100 |
0.120 0.150 |
- 0.200 |
4 | Kerosene oil (KO), jet fuel JET A-1 | 0.012 | 0.020 | 0.025 |
5 | Diesel oil (DO) of various kinds - Floating roof tank - Tank without floating roof |
- 0.010 |
0.008 0.015 |
- 0.020 |
6 | Furnace fuel (FO) of various kinds | 0.003 | 0.003 | 0.003 |
2. As regards long-term petroleum storage:
No. | Petroleum products | Fuel loss incurred by the long-term storage (%/month) | |||
Underground tank, cavern | Floating warehouse/ oil tanker, barge | Outdoor tank | |||
Vertical | Horizontal | ||||
1 | Ethanol fuel E100 | - | - | 0.120 | 0.150 |
2 | Mineral gasoline of various kinds: - Floating roof tank - Tank without floating roof |
- 0.050 |
- 0.07 |
0.100 0.120 |
- 0.150 |
3 | Kerosene oil (KO), jet fuel JET A-1 | 0.006 | 0.010 | 0.014 | 0.017 |
4 | Diesel oil (DO) of various kinds | 0.005 | 0.008 | 0.012 | 0.015 |
5 | Furnace fuel (FO) of various kinds | 0.003 | 0.003 | 0.003 | 0.003 |
APPENDIX 4
RATE OF FUEL LOSS INCURRED IN THE PETROLEUM RINSING STAGE(Issued together with the Circular No. 43/2015/TT-BCT of the Minister of Industry and Trade dated December 8, 2015 on the fuel loss rate in petroleum trading operations)
No. | Petroleum products | Rinse loss (%) | |
Vertical tank, tanker, barge | Horizontal tank, rail tank car, tanker truck | ||
1 | Mineral gasoline of various kinds, biofuel E5, E10, E100 | 0.010 | 0.10 |
2 | Kerosene oil (KO), jet fuel JET A-1 | 0.008 | 0.08 |
3 | Diesel oil (DO) of various kinds | 0.007 | 0.07 |
4 | Furnace fuel (FO) of various kinds | 0.012 | 0.12 |
APPENDIX 5
RATE OF FUEL LOSS INCURRED IN THE PETROLEUM PREPARATION STAGE(Issued together with the Circular No. 43/2015/TT-BCT of the Minister of Industry and Trade dated December 8, 2015 on the fuel loss rate in petroleum trading operations)
No. | Petroleum products | Preparation loss (%) | |
Pumping of petroleum products between tanks | Stirring and mixture | ||
1 | Biofuel E5, E10 | 0.15 | 0.18 |
2 | Ethanol fuel E100 | 0.15 | - |
3 | Mineral gasoline of various kinds | 0.14 | 0.16 |
4 | Kerosene oil (KO), jet fuel JET A-1 | 0.10 | 0.12 |
5 | Diesel oil (DO) of various kinds | 0.10 | 0.12 |
6 | Furnace fuel (FO) of various kinds | 0.10 | 0.12 |
APPENDIX 6
RATE OF FUEL LOSS INCURRED IN THE PETROLEUM TRANSPORTATION STAGE(Issued together with the Circular No. 43/2015/TT-BCT of the Minister of Industry and Trade dated December 8, 2015 on the fuel loss rate in petroleum trading operations)
1. Water transport:
No. | Petroleum products | Transportation loss (%/100 km) | Maximum loss rate (%) | ||
To 300 km | From 300 to 600 km | Above 600 km |
| ||
1 | Biofuel E5, E10 | 0.033 | 0.023 | 0.013 | 0.28 |
2 | Ethanol fuel E100 | 0.033 | 0.023 | 0.013 | 0.28 |
3 | Mineral gasoline of various kinds | 0.030 | 0.021 | 0.012 | 0.25 |
4 | Kerosene oil (KO), jet fuel JET A-1 | 0.022 | 0.015 | 0.009 | 0.20 |
5 | Diesel oil (DO) of various kinds | 0.020 | 0.014 | 0.008 | 0.18 |
6 | Furnace fuel (FO) of various kinds | 0.011 | 0.008 | 0.004 | 0.10 |
Note:Examples of the loss rate of a petroleum product transported on a route which has a distance of more than 600 km include determination of such loss rate by measuring total loss rate at an initial distance of 300 km in the column “To 300 km”, at a consecutive distance of 300 km in the column “From 300 to 600 km”, and at the remaining distance in the column "Above 600 km".
2. Road and rail transport:
No. | Petroleum products | Road transport | Rail transport | ||
Loss rate (%/100 km) | Maximum loss rate (%) | Loss rate (%/100 km) | Maximum loss rate (%) | ||
1 | Biofuel E5, E10 | 0.071 | 0.150 | 0.045 | 0.150 |
2 | Ethanol fuel E100 | 0.071 | 0.150 | 0.045 | 0.150 |
3 | Mineral gasoline of various kinds | 0.065 | 0.140 | 0.042 | 0.150 |
4 | Kerosene oil (KO), jet fuel JET A-1 | 0.040 | 0.090 | 0.025 | 0.090 |
5 | Diesel oil (DO) of various kinds | 0.035 | 0.080 | 0.022 | 0.080 |
6 | Furnace fuel (FO) of various kinds | 0.011 | 0.025 | 0.011 | 0.035 |
3. Pipeline transport:
No. | Petroleum products | Pipeline transport loss (%/100km) | Maximum pipeline transport loss (%) |
1 | Mineral gasoline of various kinds, biofuel E5, E10, and ethanol fuel E100 | 0.15 | 0.28 |
2 | Kerosene oil (KO), jet fuel JET A-1, diesel oil (DO) of various kinds | 0.10 | 0.20 |
4. Loss incurred by pipeline storage:
No. | Petroleum products | Loss incurred by pipeline storage (%/day) |
1 | Mineral gasoline of various kinds, biofuel E5, E10, and ethanol fuel E100 | 0.012 |
2 | Kerosene oil (KO), jet fuel JET A-1, diesel oil (DO) of various kinds | 0.004 |
APPENDIX 7
RATE OF FUEL LOSS INCURRED IN THE PETROLEUM TRANSHIPMENT STAGE(Issued together with the Circular No. 43/2015/TT-BCT of the Minister of Industry and Trade dated December 8, 2015 on the fuel loss rate in petroleum trading operations)
No. | Petroleum products | Transshipment loss (%) |
1 | Biofuel E5, E10 | 0.35 |
2 | Ethanol fuel E100 | 0.35 |
3 | Mineral gasoline of various kinds | 0.34 |
4 | Kerosene oil (KO), jet fuel JET A-1 | 0.30 |
5 | Diesel oil (DO) of various kinds | 0.27 |
6 | Furnace fuel (FO) of various kinds | 0.27 |
APPENDIX 8
RATE OF FUEL LOSS INCURRED IN THE FUEL OUTFLOW BY RETAIL FUEL STATIONS(Issued together with the Circular No. 43/2015/TT-BCT of the Minister of Industry and Trade dated December 8, 2015 on the fuel loss rate in petroleum trading operations)
No. | Petroleum products | Fuel outflow loss (%) |
1 | Biofuel E5, E10 | 0.11 |
2 | Mineral gasoline of various kinds | 0.10 |
3 | Kerosene oil (KO), jet fuel JET A-1 | 0.08 |
4 | Diesel oil (DO) of various kinds | 0.06 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây