Thông tư 12/2019/TT-BCT quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định hợp tác giữa ASEAN và Trung Quốc
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 12/2019/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 12/2019/TT-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 30/07/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư 12/2019/TT-BCT về việc quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ngày 30/7/2019.
Theo đó, C/O mẫu E được cấp trước hoặc tại thời điểm giao hàng. Trường hợp C/O mẫu E không được cấp tại thời điểm giao hàng hoặc không muộn hơn 3 ngày tính từ ngày giao hàng theo đề nghị của nhà xuất khẩu, C/O mẫu E được cấp sau phù hợp với quy định và pháp luật của Nước thành viên xuất khẩu. C/O mẫu E cấp sau trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày giao hàng và phải đánh dấu vào Ô số 13 nơi có dòng chữ “ISSUED RETROACTIVELY”.
Trong trường hợp hàng hóa có xuất xứ từ Nước thành viên xuất khẩu có trị giá FOB không vượt quá 200 đô la Mỹ được miễn nộp C/O mẫu E và chỉ cần bản khai báo đơn giản của nhà xuất khẩu rằng hàng hóa đó có xuất xứ của Nước thành viên xuất khẩu. Hàng hóa gửi qua đường bưu điện có trị giá FOB không vượt quá 200 đô la Mỹ cũng được áp dụng quy định này.
Tuy nhiên, nếu cơ quan hải quan Nước thành viên nhập khẩu xác định rằng việc nhập khẩu các lô hàng liên tiếp có thể nhằm mục đích tránh không phải nộp C/O, hàng hóa nhập khẩu như vậy không được miễn C/O mẫu E.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 12/9/2019.
Thông tư này làm hết hiệu lực: Quyết định 12/2007/QĐ-BTM, Thông tư 36/2010/TT-BCT, Thông tư 01/2011/TT-BCT, Thông tư 37/2011/TT-BCT, Thông tư 21/2014/TT-BCT, Thông tư 14/2016/TT-BCT.
Xem chi tiết Thông tư12/2019/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 12/2019/TT-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong
Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
----------------------------
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;
Căn cứ Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ký ngày 04 tháng 11 năm 2002 tại Phnôm-pênh, Cam-pu-chia;
Thực hiện Nghị định thư sửa đổi Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ký ngày 21 tháng 11 năm 2015 tại Ku-a-la Lăm-pơ, Ma-lai-xi-a;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (sau đây gọi là ACFTA).
Thông tư này áp dụng đối với:
Theo quy định tại Thông tư này, các thuật ngữ dưới đây hiểu như sau:
QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HÓA
Hàng hóa được coi là có xuất xứ và đủ điều kiện hưởng ưu đãi thuế quan nếu đáp ứng các quy tắc xuất xứ dưới đây cũng như các quy định khác tại Thông tư này:
Theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư này, hàng hóa được coi là có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ trong các trường hợp sau:
RVC = |
FOB - VNM |
x 100% |
FOB |
RVC là hàm lượng giá trị khu vực được thể hiện bằng tỷ lệ phần trăm.
VNM là trị giá nguyên liệu không có xuất xứ.
Hàng hóa có xuất xứ của một Nước thành viên sử dụng làm nguyên liệu tại một Nước thành viên khác để sản xuất ra hàng hóa đủ điều kiện được hưởng ưu đãi thuế quan, được coi là có xuất xứ của Nước thành viên nơi sản xuất hoặc chế biến ra hàng hóa cuối cùng.
Những công đoạn gia công, chế biến dưới đây, khi được thực hiện riêng rẽ hoặc kết hợp với nhau, được xem là đơn giản và không cần xét đến những công đoạn này khi hàng hóa được coi là có xuất xứ thuần túy tại một Nước thành viên:
- Quá cảnh là cần thiết vì lý do địa lý hoặc do yêu cầu về vận tải;
- Hàng hóa không tham gia vào giao dịch thương mại hoặc tiêu thụ tại đó;
- Hàng hóa không trải qua bất kỳ công đoạn gia công, chế biến nào khác ngoài việc dỡ hàng và bốc lại hàng hoặc những công đoạn cần thiết để bảo quản hàng hóa trong điều kiện tốt.
Hàng hóa không đáp ứng tiêu chí CTC theo quy định tại Điều 7 Thông tư này vẫn được coi là có xuất xứ nếu:
Khi xác định xuất xứ hàng hóa, không cần xác định xuất xứ của các yếu tố trung gian dưới đây:
Việc xác định các nguyên liệu giống nhau và có thể dùng thay thế lẫn nhau là nguyên liệu có xuất xứ hay không có xuất xứ được thực hiện bằng các phương pháp sau:
CHỨNG NHẬN VÀ KIỂM TRA XUẤT XỨ HÀNG HÓA
Nhà xuất khẩu hoặc nhà sản xuất hàng hóa đủ điều kiện hưởng ưu đãi thuế quan có thể đề nghị cơ quan, tổ chức cấp C/O kiểm tra, xác minh xuất xứ trước khi xuất khẩu. Kết quả kiểm tra, xác minh định kỳ hoặc khi cần thiết, được chấp nhận như chứng từ chứng minh xuất xứ hàng hóa xuất khẩu sau này. Việc kiểm tra này có thể không cần áp dụng đối với hàng hóa dễ dàng xác định được xuất xứ thông qua bản chất của hàng hóa đó.
Cơ quan, tổ chức cấp C/O tiến hành kiểm tra từng trường hợp đề nghị cấp C/O để bảo đảm rằng:
Không được phép tẩy xóa hoặc viết thêm lên C/O mẫu E. Mọi sửa đổi phải được thực hiện bằng cách gạch bỏ chỗ sai và bổ sung các thông tin cần thiết. Những thay đổi này phải được người có thẩm quyền ký C/O mẫu E chấp thuận và được cơ quan, tổ chức cấp C/O đóng dấu xác nhận. Những phần còn trống phải được gạch chéo để tránh điền thêm.
Trường hợp C/O mẫu E bị mất, thất lạc hoặc hư hỏng, nhà xuất khẩu có thể nộp đơn đề nghị cơ quan, tổ chức cấp C/O cấp bản sao chứng thực của bản gốc Original và bản sao Triplicate của C/O mẫu E trên cơ sở chứng từ xuất khẩu được lưu tại cơ quan, tổ chức cấp C/O. Bản sao chứng thực này phải mang dòng chữ “CERTIFIED TRUE COPY” tại Ô số 12 và ngày cấp của C/O mẫu E bản gốc Original. Bản sao chứng thực này được cấp trong vòng 1 năm kể từ ngày cấp C/O mẫu E bản gốc với điều kiện nhà xuất khẩu cung cấp cho cơ quan, tổ chức cấp C/O có liên quan bản sao Triplicate của C/O mẫu E hoặc bất kỳ chứng từ nào thể hiện việc cấp C/O mẫu E bản gốc.
Bản gốc C/O mẫu E được nộp cho cơ quan hải quan tại thời điểm làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa để đề nghị cho hưởng ưu đãi thuế quan theo quy định và pháp luật của Nước thành viên nhập khẩu.
C/O mẫu E có hiệu lực trong vòng 1 năm kể từ ngày cấp và phải được nộp cho cơ quan hải quan Nước thành viên nhập khẩu trong thời hạn đó.
Trường hợp đề nghị gia hạn thời gian trả lời theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều này, quy trình kiểm tra, bao gồm kiểm tra sau và kiểm tra thực tế được tiến hành và thông báo kết quả cho cơ quan hải quan hoặc cơ quan, tổ chức cấp C/O của Nước thành viên xuất khẩu, được gia hạn từ 180 ngày đến tối đa 270 ngày sau khi nhận được đề nghị kiểm tra. Trong khi chờ kết quả kiểm tra thực tế, việc tạm ngừng cho hưởng ưu đãi thuế quan áp dụng theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều này.
Hàng hóa xuất khẩu đến một Nước thành viên thay đổi điểm đến trước hoặc sau khi hàng cập cảng thực hiện theo quy định sau:
Theo quy định tại Điều 11 Thông tư này, hàng hóa vận chuyển qua lãnh thổ của một hoặc nhiều nước không phải là Nước thành viên của ACFTA, các chứng từ sau phải được nộp cho cơ quan hải quan Nước thành viên nhập khẩu:
Cơ quan hải quan Nước thành viên nhập khẩu chấp nhận C/O mẫu E trong trường hợp hóa đơn thương mại được phát hành bởi một công ty có trụ sở đặt tại một nước thứ ba hoặc bởi một nhà xuất khẩu của Nước thành viên ACFTA đại diện cho công ty đó, với điều kiện hàng hóa đáp ứng các quy định về quy tắc xuất xứ hàng hóa trong ACFTA. Hóa đơn do bên thứ ba phát hành có thể là hóa đơn của một Nước thành viên ACFTA hoặc của một nước không phải là Nước thành viên ACFTA. Số hóa đơn đầu tiên hoặc số hóa đơn của bên thứ ba được khai báo tại Ô số 10 của C/O mẫu E. Nhà xuất khẩu và người nhận hàng phải có trụ sở đặt tại các Nước thành viên ACFTA và hóa đơn bên thứ ba được đính kèm C/O mẫu E khi xuất trình cho cơ quan hải quan Nước thành viên nhập khẩu.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Tuấn Anh
|
Phụ lục I
QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG
(ban hành kèm theo Thông tư số 12/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2019
của Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong ACFTA)
1. Theo quy định tại Điều 7 Thông tư này, sản phẩm đáp ứng Quy tắc cụ thể mặt hàng dưới đây là hàng hóa đã trải qua quy trình chuyển đổi cơ bản và được coi là có xuất xứ tại một Nước thành viên nơi mà lãnh thổ của Nước thành viên đó diễn ra quy trình chuyển đổi.
2. Nước xuất xứ của sản phẩm là Nước thành viên nơi mà lãnh thổ của Nước thành viên đó diễn ra quy trình chuyển đổi cơ bản cuối cùng. Trường hợp một sản phẩm được sản xuất tại lãnh thổ của hai Nước thành viên trở lên thì sản phẩm đó có xuất xứ tại Nước thành viên nơi mà lãnh thổ của Nước thành viên đó diễn ra quy trình chuyển đổi cơ bản cuối cùng.
3. Để diễn giải Quy tắc cụ thể mặt hàng tại Phụ lục này, một số thuật ngữ được hiểu như sau:
a) “Chương” là hai chữ số đầu tiên của mã số hàng hóa trong Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa;
b) “Nhóm” là bốn chữ số đầu tiên của mã số hàng hóa trong Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa; và
c) “Phân nhóm” là sáu chữ số đầu tiên của mã số hàng hóa trong Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa.
4. Trong Quy tắc cụ thể mặt hàng tại Phụ lục này:
a) Cột 1 là mã số hàng hóa ở cấp độ Nhóm;
b) Cột 2 là mã số hàng hóa ở cấp độ Phân nhóm;
c) Cột 3 là mô tả hàng hóa;
d) Cột 4 là tiêu chí xuất xứ hàng hóa.
5. Trường hợp Quy tắc cụ thể mặt hàng có nhiều quy tắc xuất xứ để lựa chọn, hàng hóa có xuất xứ khi đáp ứng một trong các quy tắc xuất xứ đó.
6. Trường hợp Quy tắc cụ thể mặt hàng chỉ cho phép sử dụng tiêu chí hàm lượng giá trị khu vực, công đoạn sản xuất cuối cùng phải được thực hiện tại một Nước thành viên.
7. Quy tắc chuyển đổi mã số hàng hóa, bao gồm loại trừ chuyển đổi mã số hàng hóa, chỉ áp dụng cho nguyên liệu không có xuất xứ.
8. Trong Cột 4 của Quy tắc cụ thể mặt hàng tại Phụ lục này:
a) “WO” là hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ theo quy định tại Điều 6 Thông tư này;
b) “RVC(XX)” là hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn XX% theo quy định tại Điều 8 Thông tư này;
c) “CC” là chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp độ 2 số;
d) “CTH” là chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp độ 4 số;
đ) “CTSH” là chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp độ 6 số;
e) Quy tắc quy trình sản xuất 1: Việc sản xuất thông qua quá trình tạo xơ (pô-li-me hóa, đa trùng ngưng và đùn) xe sợi, vặn xoắn, dệt hoặc viền từ một hỗn hợp hoặc từ một trong những loại sau:
- Lụa;
- Len, lông động vật mịn hoặc thô;
- Xơ cô-tông;
- Xơ dệt có nguồn gốc thực vật;
- Xơ filament tổng hợp hoặc nhân tạo;
- Xơ staple tổng hợp hoặc nhân tạo.
g) Quy tắc quy trình sản xuất 2: Sản xuất từ:
- Pô-li-me (không dệt);
- Xơ (không dệt);
- Sợi (vải);
- Vải thô hoặc chưa tẩy trắng (vải thành phẩm).
Qua một trong các quá trình chuyển đổi cơ bản sau:
- Khâu kim/kết sợi/liên kết bằng phương pháp hóa học;
- Dệt thoi hoặc dệt kim;
- Móc hoặc lót hoặc trần hoặc;
- Nhuộm hoặc in và hoàn tất; hoặc nhúng ướt, bọc ngoài, phủ ngoài hoặc tráng.
h) Quy tắc quy trình sản xuất 3: Việc sản xuất thông qua quá trình cắt và ráp các bộ phận thành một sản phẩm hoàn chỉnh (đối với quần áo và lều bạt) cùng với việc thêu, trang trí hoặc in (đối với hàng may sẵn) từ:
- Vải thô hoặc chưa tẩy trắng;
- Vải thành phẩm.
Mã HS 2017 |
Mã HS 2017 |
Mô tả hàng hóa |
Tiêu chí xuất xứ hàng hóa |
---|---|---|---|
CHƯƠNG 1 |
ĐỘNG VẬT SỐNG |
|
|
0101 |
|
Ngựa, lừa, la sống |
|
|
0101.21 |
- - Ngựa: Loại thuần chủng để nhân giống |
WO |
|
0101.29 |
- - Ngựa: Loại khác |
WO |
|
0101.30 |
- Lừa |
WO |
|
0101.90 |
- Loại khác |
WO |
0102 |
|
Động vật sống họ trâu bò |
|
|
0102.21 |
- - Gia súc: Loại thuần chủng để nhân giống |
WO |
|
0102.29 |
- - Gia súc: Loại khác |
WO |
|
0102.31 |
- - Trâu: Loại thuần chủng để nhân giống |
WO |
|
0102.39 |
- - Trâu: Loại khác |
WO |
|
0102.90 |
- Loại khác |
WO |
0103 |
|
Lợn sống |
|
|
0103.10 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
WO |
|
0103.91 |
- - Loại khác: Trọng lượng dưới 50 kg |
WO |
|
0103.92 |
- - Loại khác: Trọng lượng từ 50 kg trở lên |
WO |
0104 |
|
Cừu, dê sống |
|
|
0104.10 |
- Cừu |
WO |
|
0104.20 |
- Dê |
WO |
0105 |
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
|
|
0105.11 |
- - Loại trọng lượng không quá 185 g: Gà thuộc loài Gallus domesticus |
WO |
|
0105.12 |
- - Loại trọng lượng không quá 185 g: Gà tây |
WO |
|
0105.13 |
- - Loại trọng lượng không quá 185 g: Vịt, ngan |
WO |
|
0105.14 |
- - Loại trọng lượng không quá 185 g: Ngỗng |
WO |
|
0105.15 |
- - Loại trọng lượng không quá 185 g: Gà lôi |
WO |
|
0105.94 |
- - Loại khác: Gà thuộc loài Gallus domesticus |
WO |
|
0105.99 |
- - Loại khác: Loại khác |
WO |
0106 |
|
Động vật sống khác |
|
|
0106.11 |
- - Động vật có vú: Bộ động vật linh trưởng |
WO |
|
0106.12 |
- - Động vật có vú: Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
WO |
|
0106.13 |
- - Động vật có vú: Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
WO |
|
0106.14 |
- - Động vật có vú: Thỏ |
WO |
|
0106.19 |
- - Động vật có vú: Loại khác |
WO |
|
0106.20 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
WO |
|
0106.31 |
- - Các loại chim: Chim săn mồi |
WO |
|
0106.32 |
- - Các loại chim: Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) |
WO |
|
0106.33 |
- - Các loại chim: Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) |
WO |
|
0106.39 |
- - Các loại chim: Loại khác |
WO |
|
0106.41 |
- - Côn trùng: Các loại ong |
WO |
|
0106.49 |
- - Côn trùng: Loại khác |
WO |
|
0106.90 |
- Loại khác |
WO |
CHƯƠNG 2 |
|
THỊT VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC SAU GIẾT MỔ |
|
0201 |
|
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0201.10 |
- Thịt cả con và nửa con |
WO |
|
0201.20 |
- Thịt pha có xương khác |
WO |
|
0201.30 |
- Thịt lọc không xương |
WO |
0202 |
|
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh |
|
|
0202.10 |
- Thịt cả con và nửa con |
WO |
|
0202.20 |
- Thịt pha có xương khác |
WO |
|
0202.30 |
- Thịt lọc không xương |
WO |
0203 |
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
0203.11 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh: Thịt cả con và nửa con |
WO |
|
0203.12 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh: Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
WO |
|
0203.19 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh: Loại khác |
WO |
|
0203.21 |
- - Đông lạnh: Thịt cả con và nửa con |
WO |
|
0203.22 |
- - Đông lạnh: Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
WO |
|
0203.29 |
- - Đông lạnh: Loại khác |
WO |
0204 |
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
0204.10 |
- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
0204.21 |
- - Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: Thịt cả con và nửa con |
WO |
|
0204.22 |
- - Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: Thịt pha có xương khác |
WO |
|
0204.23 |
- - Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: Thịt lọc không xương |
WO |
|
0204.30 |
- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh |
WO |
|
0204.41 |
- - Thịt cừu khác, đông lạnh: Thịt cả con và nửa con |
WO |
|
0204.42 |
- - Thịt cừu khác, đông lạnh: Thịt pha có xương khác |
WO |
|
0204.43 |
- - Thịt cừu khác, đông lạnh: Thịt lọc không xương |
WO |
|
0204.50 |
- Thịt dê |
WO |
0205 |
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
0205.00 |
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
WO |
0206 |
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
0206.10 |
- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
0206.21 |
- - Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: Lưỡi |
WO |
|
0206.22 |
- - Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: Gan |
WO |
|
0206.29 |
- - Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: Loại khác |
WO |
|
0206.30 |
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
0206.41 |
- - Của lợn, đông lạnh: Gan |
WO |
|
0206.49 |
- - Của lợn, đông lạnh: Loại khác |
WO |
|
0206.80 |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
0206.90 |
- Loại khác, đông lạnh |
WO |
0207 |
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
0207.11 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
0207.12 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
WO |
|
0207.13 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
0207.14 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh |
WO |
|
0207.24 |
- - Của gà tây: Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
0207.25 |
- - Của gà tây: Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
WO |
|
0207.26 |
- - Của gà tây: Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
0207.27 |
- - Của gà tây: Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh |
WO |
|
0207.41 |
- - Của vịt, ngan: Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
0207.42 |
- - Của vịt, ngan: Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
WO |
|
0207.43 |
- - Của vịt, ngan: Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
0207.44 |
- - Của vịt, ngan: Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
0207.45 |
- - Của vịt, ngan: Loại khác, đông lạnh |
WO |
|
0207.51 |
- - Của ngỗng: Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
0207.52 |
- - Của ngỗng: Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
WO |
|
0207.53 |
- - Của ngỗng: Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
0207.54 |
- - Của ngỗng: Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
|
0207.55 |
- - Của ngỗng: Loại khác, đông lạnh |
WO |
|
0207.60 |
- Của gà lôi |
WO |
0208 |
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
0208.10 |
- Của thỏ hoặc thỏ rừng |
WO |
|
0208.30 |
- Của bộ động vật linh trưởng |
WO |
|
0208.40 |
- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
WO |
|
0208.50 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
WO |
|
0208.60 |
- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
WO |
|
0208.90 |
- Loại khác |
WO |
0209 |
|
Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói |
|
|
0209.10 |
- Của lợn |
WO |
|
0209.90 |
- Loại khác |
WO |
0210 |
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ |
|
|
0210.11 |
- - Thịt lợn: Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
WO |
|
0210.12 |
- - Thịt lợn: Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng |
WO |
|
0210.19 |
- - Thịt lợn: Loại khác |
WO |
|
0210.20 |
- Thịt động vật họ trâu bò |
WO |
|
0210.91 |
- - Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: Của bộ động vật linh trưởng |
WO |
|
0210.92 |
- - Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
WO |
|
0210.93 |
- - Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
WO |
|
0210.99 |
- - Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: Loại khác |
WO |
CHƯƠNG 3 |
|
CÁ VÀ ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM VÀ ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC |
|
|
|
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác |
|
0301 |
|
Cá sống |
|
|
0301.11 |
- - Cá cảnh: Cá nước ngọt |
WO |
|
0301.19 |
- - Cá cảnh: Loại khác |
WO |
|
0301.91 |
- - Cá sống khác: Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
WO |
|
0301.92 |
- - Cá sống khác: Cá chình (Anguilla spp.) |
WO |
|
0301.93 |
- - Cá sống khác: Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
WO |
|
0301.94 |
- - Cá sống khác: Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
WO |
|
0301.95 |
- - Cá sống khác: Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
WO |
|
0301.99 |
- - Cá sống khác: Loại khác |
WO |
0302 |
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
|
0302.11 |
- - Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm 0302.91 đến 0302.99: Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
CC |
|
0302.13 |
- - Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm 0302.91 đến 0302.99: Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
CC |
|
0302.14 |
- - Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm 0302.91 đến 0302.99: Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
CC |
|
0302.19 |
- - Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm 0302.91 đến 0302.99: Loại khác |
CC |
|
0302.21 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis) |
CC |
|
0302.22 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
CC |
|
0302.23 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá bơn sole (Solea spp.) |
CC |
|
0302.24 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
CC |
|
0302.29 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Loại khác |
CC |
|
0302.31 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
CC |
|
0302.32 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
CC |
|
0302.33 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
CC |
|
0302.34 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
CC |
|
0302.35 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
CC |
|
0302.36 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
CC |
|
0302.39 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Loại khác |
CC |
|
0302.41 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
CC |
|
0302.42 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae ), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
CC |
|
0302.43 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
CC |
|
0302.44 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
CC |
|
0302.45 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
CC |
|
0302.46 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá giò (Rachycentron canadum) |
CC |
|
0302.47 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá kiếm (Xiphias gladius) |
CC |
|
0302.49 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Loại khác |
CC |
|
0302.51 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
CC |
|
0302.52 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
CC |
|
0302.53 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
CC |
|
0302.54 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
CC |
|
0302.55 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
CC |
|
0302.56 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
CC |
|
0302.59 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Loại khác |
CC |
|
0302.71 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
CC |
|
0302.72 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus ) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
CC |
|
0302.73 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
CC |
|
0302.74 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá chình (Anguilla spp.) |
CC |
|
0302.79 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Loại khác |
CC |
|
0302.81 |
- - Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá nhám góc và cá mập khác |
CC |
|
0302.82 |
- - Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá đuối (Rajidae) |
CC |
|
0302.83 |
- - Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
CC |
|
0302.84 |
- - Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
CC |
|
0302.85 |
- - Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Cá tráp biển (Sparidae) |
CC |
|
0302.89 |
- - Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: Loại khác |
CC |
|
0302.91 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: Gan, sẹ và bọc trứng cá |
CC |
|
0302.92 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: Vây cá mập |
CC |
|
0302.99 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: Loại khác |
CC |
0303 |
|
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
|
0303.11 |
- - Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) |
CC |
|
0303.12 |
- - Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
CC |
|
0303.13 |
- - Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
CC |
|
0303.14 |
- - Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
CC |
|
0303.19 |
- - Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Loại khác |
CC |
|
0303.23 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
CC |
|
0303.24 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
CC |
|
0303.25 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
CC |
|
0303.26 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá chình (Anguilla spp.) |
CC |
|
0303.29 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Loại khác |
CC |
|
0303.31 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
CC |
|
0303.32 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
CC |
|
0303.33 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá bơn sole (Solea spp.) |
CC |
|
0303.34 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
CC |
|
0303.39 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Loại khác |
CC |
|
0303.41 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
CC |
|
0303.42 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
CC |
|
0303.43 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
CC |
|
0303.44 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
CC |
|
0303.45 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
CC |
|
0303.46 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
CC |
|
0303.49 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Loại khác |
CC |
|
0303.51 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
CC |
|
0303.53 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
CC |
|
0303.54 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
CC |
|
0303.55 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
CC |
|
0303.56 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá giò (Rachycentron canadum) |
CC |
|
0303.57 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá kiếm (Xiphias gladius) |
CC |
|
0303.59 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Loại khác |
CC |
|
0303.63 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae , trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
CC |
|
0303.64 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae , trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
CC |
|
0303.65 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae , trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
CC |
|
0303.66 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae , trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
CC |
|
0303.67 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae , trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
CC |
|
0303.68 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae , trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
CC |
|
0303.69 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae , trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Loại khác |
CC |
|
0303.81 |
- - Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá nhám góc và cá mập khác |
CC |
|
0303.82 |
- - Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá đuối (Rajidae) |
CC |
|
0303.83 |
- - Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
CC |
|
0303.84 |
- - Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
CC |
|
0303.89 |
- - Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: Loại khác |
CC |
|
0303.91 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: Gan, sẹ và bọc trứng cá |
CC |
|
0303.92 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: Vây cá mập |
CC |
|
0303.99 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: Loại khác |
CC |
0304 |
|
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
0304.31 |
- - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
CC |
|
0304.32 |
- - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
CC |
|
0304.33 |
- - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): Cá chẽm (Lates niloticus) |
CC |
|
0304.39 |
- - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): Loại khác |
CC |
|
0304.41 |
- - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
CC |
|
0304.42 |
- - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
CC |
|
0304.43 |
- - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
CC |
|
0304.44 |
- - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
CC |
|
0304.45 |
- - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: Cá kiếm (Xiphias gladius) |
CC |
|
0304.46 |
- - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
CC |
|
0304.47 |
- - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: Cá nhám góc và cá mập khác |
CC |
|
0304.48 |
- - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: Cá đuối (Rajidae) |
CC |
|
0304.49 |
- - Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: Loại khác |
CC |
|
0304.51 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
CC |
|
0304.52 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: Cá hồi |
CC |
|
0304.53 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
CC |
|
0304.54 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: Cá kiếm (Xiphias gladius) |
CC |
|
0304.55 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
CC |
|
0304.56 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: Cá nhám góc và cá mập khác |
CC |
|
0304.57 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: Cá đuối (Rajidae) |
CC |
|
0304.59 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: Loại khác |
CC |
|
0304.61 |
- - Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
CC |
|
0304.62 |
- - Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
CC |
|
0304.63 |
- - Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): Cá chẽm (Lates niloticus) |
CC |
|
0304.69 |
- - Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): Loại khác |
CC |
|
0304.71 |
- - Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
CC |
|
0304.72 |
- - Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
CC |
|
0304.73 |
- - Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
CC |
|
0304.74 |
- - Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
CC |
|
0304.75 |
- - Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
CC |
|
0304.79 |
- - Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: Loại khác |
CC |
|
0304.81 |
- - Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
CC |
|
0304.82 |
- - Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
CC |
|
0304.83 |
- - Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
CC |
|
0304.84 |
- - Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: Cá kiếm (Xiphias gladius) |
CC |
|
0304.85 |
- - Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
CC |
|
0304.86 |
- - Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
CC |
|
0304.91 |
- - Loại khác, đông lạnh: Cá kiếm (Xiphias gladius) |
CC |
|
0304.92 |
- - Loại khác, đông lạnh: Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
CC |
|
0304.93 |
- - Loại khác, đông lạnh: Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
CC |
|
0304.94 |
- - Loại khác, đông lạnh: Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
CC |
|
0304.95 |
- - Loại khác, đông lạnh: Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
CC |
|
0304.96 |
- - Loại khác, đông lạnh: Cá nhám góc và cá mập khác |
CC |
|
0304.97 |
- - Loại khác, đông lạnh: Cá đuối (Rajidae) |
CC |
|
0304.99 |
- - Loại khác, đông lạnh: Loại khác |
CC |
0305 |
|
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
0305.10 |
- Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
CC |
|
0305.20 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối |
CC |
|
0305.31 |
- - Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
CC |
|
0305.32 |
- - Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
CC |
|
0305.39 |
- - Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: Loại khác |
CC |
|
0305.41 |
- - Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
CC |
|
0305.42 |
- - Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
CC |
|
0305.43 |
- - Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
CC |
|
0305.44 |
- - Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
CC |
|
0305.49 |
- - Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: Loại khác |
CC |
|
0305.51 |
- - Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
CC |
|
0305.52 |
- - Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
CC |
|
0305.53 |
- - Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
CC |
|
0305.54 |
- - Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae) |
CC |
|
0305.59 |
- - Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: Loại khác |
CC |
|
0305.61 |
- - Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
CC |
|
0305.62 |
- - Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
CC |
|
0305.63 |
- - Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
CC |
|
0305.64 |
- - Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
CC |
|
0305.69 |
- - Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: Loại khác |
CC |
|
0305.71 |
- - Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá: Vây cá mập |
CC |
|
0305.72 |
- - Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá: Đầu cá, đuôi và bong bóng |
CC |
|
0305.79 |
- - Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá: Loại khác |
CC |
0306 |
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
0306.11 |
- - Đông lạnh: Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
CC |
|
0306.12 |
- - Đông lạnh: Tôm hùm (Homarus spp.) |
CC |
|
0306.14 |
- - Đông lạnh: Cua, ghẹ |
CC |
|
0306.15 |
- - Đông lạnh: Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
CC |
|
0306.16 |
- - Đông lạnh: Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
CC |
|
0306.17 |
- - Đông lạnh: Tôm shrimps và tôm prawn khác |
CC |
|
0306.19 |
- - Đông lạnh: Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
CC |
|
0306.31 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
CC |
|
0306.32 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: Tôm hùm (Homarus spp.) |
CC |
|
0306.33 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: Cua, ghẹ |
CC |
|
0306.34 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
CC |
|
0306.35 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
CC |
|
0306.36 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: Tôm shrimps và tôm prawn loại khác |
CC |
|
0306.39 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
CC |
|
0306.91 |
- - Loại khác: Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
CC |
|
0306.92 |
- - Loại khác: Tôm hùm (Homarus spp.) |
CC |
|
0306.93 |
- - Loại khác: Cua, ghẹ |
CC |
|
0306.94 |
- - Loại khác: Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
CC |
|
0306.95 |
- - Loại khác: Tôm shrimps và tôm prawn |
CC |
|
0306.99 |
- - Loại khác: Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
CC |
0307 |
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
0307.11 |
- - Hàu: Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
0307.12 |
- - Hàu: Đông lạnh |
CC |
|
0307.19 |
- - Hàu: Loại khác |
CC |
|
0307.21 |
- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
0307.22 |
- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: Đông lạnh |
CC |
|
0307.29 |
- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: Loại khác |
CC |
|
0307.31 |
- - Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
0307.32 |
- - Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): Đông lạnh |
CC |
|
0307.39 |
- - Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): Loại khác |
CC |
|
0307.42 |
- - Mực nang và mực ống: Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
0307.43 |
- - Mực nang và mực ống: Đông lạnh |
CC |
|
0307.49 |
- - Mực nang và mực ống: Loại khác |
CC |
|
0307.51 |
- - Bạch tuộc (Octopus spp.): Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
0307.52 |
- - Bạch tuộc (Octopus spp.): Đông lạnh |
CC |
|
0307.59 |
- - Bạch tuộc (Octopus spp.): Loại khác |
CC |
|
0307.60 |
- - Ốc, trừ ốc biển |
CC |
|
0307.71 |
- - Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
0307.72 |
- - Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): Đông lạnh |
CC |
|
0307.79 |
- - Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): Loại khác |
CC |
|
0307.81 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
0307.82 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
0307.83 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh |
CC |
|
0307.84 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh |
CC |
|
0307.87 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác |
CC |
|
0307.88 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác |
CC |
|
0307.91 |
- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
0307.92 |
- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: Đông lạnh |
CC |
|
0307.99 |
- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: Loại khác |
CC |
0308 |
|
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
0308.11 |
- - Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
0308.12 |
- - Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): Đông lạnh |
CC |
|
0308.19 |
- - Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): Loại khác |
CC |
|
0308.21 |
- - Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus): Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
CC |
|
0308.22 |
- - Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus): Đông lạnh |
CC |
|
0308.29 |
- - Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus): Loại khác |
CC |
|
0308.30 |
- Sứa (Rhopilema spp.) |
CC |
|
0308.90 |
- Loại khác |
CC |
CHƯƠNG 4 |
|
SẢN PHẨM BƠ SỮA; TRỨNG CHIM VÀ TRỨNG GIA CẦM; MẬT ONG TỰ NHIÊN; SẢN PHẨM ĂN ĐƯỢC GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC |
|
0401 |
|
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
|
0401.10 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng |
CC |
|
0401.20 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng |
CC |
|
0401.40 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng |
CC |
|
0401.50 |
- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng |
CC |
0402 |
|
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
|
0402.10 |
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng |
CC |
|
0402.21 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
CC |
|
0402.29 |
- - Loại khác |
CC |
|
0402.91 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
CC |
|
0402.99 |
- - Loại khác |
CC |
|
0405.20 |
- Chất phết từ bơ sữa |
RVC40 hoặc CTH |
|
0405.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
0406 |
|
Pho mát và curd |
|
|
0406.20 |
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại |
RVC40 hoặc CTH |
|
0406.90 |
- Pho mát loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
0407 |
|
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín |
|
|
0407.11 |
- - Trứng đã thụ tinh để ấp: Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
CC |
|
0407.19 |
- - Trứng đã thụ tinh để ấp: Loại khác |
CC |
|
0407.21 |
- - Trứng sống khác: Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
CC |
|
0407.29 |
- - Trứng sống khác: Loại khác |
CC |
|
0407.90 |
- Loại khác |
CC |
0408 |
|
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
|
0408.11 |
- - Đã làm khô |
CC |
|
0408.19 |
- - Loại khác |
CC |
|
0408.91 |
- - Đã làm khô |
CC |
|
0408.99 |
- - Loại khác |
CC |
0409 |
0409.00 |
Mật ong tự nhiên |
CC |
0410 |
0410.00 |
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CC |
CHƯƠNG 5 |
|
SẢN PHẨM GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở CÁC NƠI KHÁC |
|
0501 |
0501.00 |
Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc người |
WO |
0502 |
|
Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên |
|
|
0502.10 |
- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng |
CC |
|
0502.90 |
- Loại khác |
CC |
0504 |
0504.00 |
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói |
CC |
0505 |
|
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ |
|
|
0505.10 |
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ |
CC |
|
0505.90 |
- Loại khác |
CC |
0506 |
|
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
|
0506.10 |
- Ossein và xương đã xử lý bằng axit |
CC |
|
0506.90 |
- Loại khác |
CC |
0507 |
|
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
|
0507.10 |
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà |
CC |
|
0507.90 |
- Loại khác |
CC |
0508 |
0508.00 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
CC |
0510 |
0510.00 |
Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác |
CC |
0511 |
|
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người |
|
|
0511.10 |
- Tinh dịch động vật họ trâu, bò |
CC |
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3 |
CC |
CHƯƠNG 7 |
|
RAU VÀ MỘT SỐ LOẠI CỦ, THÂN CỦ VÀ RỄ ĂN ĐƯỢC |
|
0701 |
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0701.10 |
- Để làm giống |
WO |
|
0701.90 |
- Loại khác |
WO |
|
0702.00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
0703 |
|
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0703.10 |
- Hành tây và hành, hẹ |
WO |
|
0703.20 |
- Tỏi |
WO |
|
0703.90 |
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác |
WO |
0704 |
|
Bắp cải, súp lơ , su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0704.10 |
- Súp lơ và súp lơ xanh (headed brocoli) |
WO |
|
0704.20 |
- Cải Bruc-xen |
WO |
|
0704.90 |
- Loại khác |
WO |
0705 |
|
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0705.11 |
- - Rau diếp, xà lách: Xà lách cuộn (head lettuce) |
WO |
|
0705.19 |
- - Rau diếp, xà lách: Loại khác |
WO |
|
0705.21 |
- - Rau diếp xoăn: Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) |
WO |
|
0705.29 |
- - Rau diếp xoăn: Loại khác |
WO |
0706 |
|
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0706.10 |
- Cà rốt và củ cải |
WO |
|
0706.90 |
- Loại khác |
WO |
|
0707.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh |
WO |
0708 |
|
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0708.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
WO |
|
0708.20 |
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) |
WO |
|
0708.90 |
- Các loại rau đậu khác |
WO |
0709 |
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
0709.20 |
- Măng tây |
WO |
|
0709.30 |
- Cà tím |
WO |
|
0709.40 |
- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) |
WO |
|
0709.51 |
- - Nấm và nấm cục (truffle): Nấm thuộc chi Agaricus |
WO |
|
0709.59 |
- - Nấm và nấm cục (truffle): Loại khác |
WO |
|
0709.60 |
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta |
WO |
|
0709.70 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
WO |
|
0709.91 |
- - Loại khác: Hoa a-ti-sô |
WO |
|
0709.92 |
- - Loại khác: Ô liu |
WO |
|
0709.93 |
- - Loại khác: Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) |
WO |
|
0709.99 |
- - Loại khác: Loại khác |
WO |
0710 |
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
|
|
0710.10 |
- Khoai tây |
WO |
|
0710.21 |
- - Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
WO |
|
0710.22 |
- - Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) |
WO |
|
0710.29 |
- - Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: Loại khác |
WO |
|
0710.30 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
WO |
|
0710.40 |
- Ngô ngọt |
WO |
|
0710.80 |
- Rau khác |
WO |
|
0710.90 |
- Hỗn hợp các loại rau |
WO |
0711 |
|
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được |
|
|
0711.20 |
- Ôliu |
CC |
|
0711.40 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri |
CC |
|
0711.51 |
- - Nấm và nấm cục (truffle): Nấm thuộc chi Agaricus |
CC |
|
0711.59 |
- - Nấm và nấm cục (truffle): Loại khác |
CC |
|
0711.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau |
CC |
0712 |
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm |
|
|
0712.20 |
- Hành tây |
CC |
|
0712.31 |
- - Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffle): Nấm thuộc chi Agaricus |
CC |
|
0712.32 |
- - Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffle): Mộc nhĩ (Auricularia spp.) |
CC |
|
0712.33 |
- - Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffle): Nấm nhầy (Tremella spp.) |
CC |
|
0712.39 |
- - Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffle): Loại khác |
CC |
|
0712.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau |
CC |
0713 |
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt |
|
|
0713.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
CC |
|
0713.20 |
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos) |
CC |
|
0713.31 |
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek |
CC |
|
0713.32 |
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis) |
CC |
|
0713.33 |
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris) |
CC |
|
0713.34 |
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea) |
CC |
|
0713.35 |
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): Đậu đũa (Vigna unguiculata) |
CC |
|
0713.39 |
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): Loại khác |
CC |
|
0713.40 |
- Đậu lăng |
CC |
|
0713.50 |
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor) |
CC |
|
0713.60 |
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan) |
CC |
|
0713.90 |
- Loại khác |
CC |
0714 |
|
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago |
|
|
0714.10 |
- Sắn |
CC |
|
0714.20 |
- Khoai lang |
CC |
|
0714.30 |
- Củ từ (Dioscorea spp.) |
CC |
|
0714.40 |
- Khoai sọ (Colacasia spp.) |
CC |
|
0714.50 |
- Khoai môn (Xanthosoma spp.) |
CC |
|
0714.90 |
- Loại khác |
CC |
CHƯƠNG 8 |
|
QUẢ VÀ QUẢ HẠCH (NUTS) ĂN ĐƯỢC; VỎ QUẢ THUỘC HỌ CAM QUÝT HOẶC CÁC LOẠI DƯA |
|
0801 |
|
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
0801.11 |
- - Dừa: Đã qua công đoạn làm khô |
CC |
|
0801.12 |
- - Dừa: Dừa còn nguyên sọ |
CC |
|
0801.19 |
- - Dừa: Loại khác |
CC |
|
0801.21 |
- - Quả hạch Brazil (Brazil nuts): Chưa bóc vỏ |
CC |
|
0801.22 |
- - Quả hạch Brazil (Brazil nuts): Đã bóc vỏ |
CC |
|
0801.31 |
- - Hạt điều: Chưa bóc vỏ |
CC |
|
0801.32 |
- - Hạt điều: Đã bóc vỏ |
CC |
0802 |
|
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
|
0802.11 |
- - Quả hạnh nhân: Chưa bóc vỏ |
CC |
|
0802.12 |
- - Quả hạnh nhân: Đã bóc vỏ |
CC |
|
0802.21 |
- - Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): Chưa bóc vỏ |
CC |
|
0802.22 |
- - Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): Đã bóc vỏ |
CC |
|
0802.31 |
- - Quả óc chó: Chưa bóc vỏ |
CC |
|
0802.32 |
- - Quả óc chó: Đã bóc vỏ |
CC |
|
0802.41 |
- - Hạt dẻ (Castanea spp.): Chưa bóc vỏ |
CC |
|
0802.42 |
- - Hạt dẻ (Castanea spp.): Đã bóc vỏ |
CC |
|
0802.51 |
- - Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): Chưa bóc vỏ |
CC |
|
0802.52 |
- - Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): Đã bóc vỏ |
CC |
|
0802.61 |
- - Hạt macadamia (Macadamia nuts): Chưa bóc vỏ |
CC |
|
0802.62 |
- - Hạt macadamia (Macadamia nuts): Đã bóc vỏ |
CC |
|
0802.70 |
- Hạt cây côla (Cola spp.) |
CC |
|
0802.80 |
- Quả cau |
CC |
|
0802.90 |
- Loại khác |
CC |
0803 |
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô |
|
|
0803.10 |
- Chuối lá |
CC |
|
0803.90 |
- Loại khác |
CC |
0804 |
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô |
|
|
0804.10 |
- Quả chà là |
CC |
|
0804.20 |
- Quả sung, vả |
CC |
|
0804.30 |
- Quả dứa |
CC |
|
0804.40 |
- Quả bơ |
CC |
|
0804.50 |
- Quả ổi, xoài và măng cụt |
CC |
0805 |
|
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô |
|
|
0805.10 |
- Quả cam |
CC |
|
0805.21 |
- - Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: Quả quýt các loại (kể cả quất) |
CC |
|
0805.22 |
- - Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: Cam nhỏ (Clementines) |
CC |
|
0805.29 |
- - Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: Loại khác |
CC |
|
0805.40 |
- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm |
CC |
|
0805.50 |
- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) |
CC |
|
0805.90 |
- Loại khác |
CC |
0806 |
|
Quả nho, tươi hoặc khô |
|
|
0806.10 |
- Tươi |
CC |
|
0806.20 |
- Khô |
CC |
0807 |
|
Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi |
|
|
0807.11 |
- - Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): Quả dưa hấu |
CC |
|
0807.19 |
- - Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): Loại khác |
CC |
|
0807.20 |
- Quả đu đủ |
CC |
0808 |
|
Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi |
|
|
0808.10 |
- Quả táo (apples) |
CC |
|
0808.30 |
- Quả lê |
CC |
|
0808.40 |
- Quả mộc qua |
CC |
0809 |
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi |
|
|
0809.10 |
- Quả mơ |
CC |
|
0809.21 |
- - Quả anh đào: Quả anh đào chua (Prunus cerasus) |
CC |
|
0809.29 |
- - Quả anh đào: Loại khác |
CC |
|
0809.30 |
- Quả đào, kể cả xuân đào |
CC |
|
0809.40 |
- Quả mận và quả mận gai |
CC |
0810 |
|
Quả khác, tươi |
|
|
0810.10 |
- Quả dâu tây |
CC |
|
0810.20 |
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) |
CC |
|
0810.30 |
- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ |
CC |
|
0810.40 |
- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium |
CC |
|
0810.50 |
- Quả kiwi |
CC |
|
0810.60 |
- Quả sầu riêng |
CC |
|
0810.70 |
- Quả hồng vàng |
CC |
|
0810.90 |
- Loại khác |
CC |
0811 |
|
Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
|
0811.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
0812 |
|
Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được |
|
|
0812.10 |
- Quả anh đào |
CC |
|
0812.90 |
- Quả khác |
CC |
0813 |
|
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này |
|
|
0813.50 |
- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này |
RVC40 hoặc CTH |
CHƯƠNG 9 |
|
CÀ PHÊ, CHÈ, CHÈ PARAGOAY VÀ CÁC LOẠI GIA VỊ |
|
0901 |
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó |
|
|
0901.11 |
- - Chưa khử chất caffeine |
CC |
|
0901.12 |
- - Đã khử chất caffeine |
CTH |
|
0901.22 |
- - Đã khử chất caffeine |
CTH |
|
0901.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
0902 |
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu |
|
|
0902.10 |
- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg |
CC |
|
0902.20 |
- Chè xanh khác (chưa ủ men) |
CC |
0903 |
0903.00 |
Chè Paragoay (Maté) |
CC |
CHƯƠNG 10 |
|
NGŨ CỐC |
|
1001 |
|
Lúa mì và meslin |
|
|
1001.11 |
- - Lúa mì Durum: Hạt giống |
WO |
|
1001.19 |
- - Lúa mì Durum: Loại khác |
WO |
|
1001.91 |
- - Loại khác: Hạt giống |
WO |
|
1001.99 |
- - Loại khác: Loại khác |
WO |
1002 |
|
Lúa mạch đen |
|
|
1002.10 |
- Hạt giống |
WO |
|
1002.90 |
- Loại khác |
WO |
1003 |
|
Lúa đại mạch |
|
|
1003.10 |
- Hạt giống |
WO |
|
1003.90 |
- Loại khác |
WO |
1004 |
|
Yến mạch |
|
|
1004.10 |
- Hạt giống |
WO |
|
1004.90 |
- Loại khác |
WO |
1005 |
|
Ngô |
|
|
1005.10 |
- Hạt giống |
WO |
|
1005.90 |
- Loại khác |
WO |
1006 |
|
Lúa gạo |
|
|
1006.10 |
- Thóc |
WO |
|
1006.20 |
- Gạo lứt |
WO |
|
1006.30 |
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed) |
WO |
|
1006.40 |
- Tấm |
WO |
1007 |
|
Lúa miến |
|
|
1007.10 |
- Hạt giống |
WO |
|
1007.90 |
- Loại khác |
WO |
1008 |
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác |
|
|
1008.10 |
- Kiều mạch |
WO |
|
1008.21 |
- - Kê: Hạt giống |
WO |
|
1008.29 |
- - Kê: Loại khác |
WO |
|
1008.30 |
- Hạt cây thóc chim (họ lúa) |
WO |
|
1008.40 |
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) |
WO |
|
1008.50 |
- Hạt diệm mạch (Chenopodium quinoa) |
WO |
|
1008.60 |
- Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale) |
WO |
|
1008.90 |
- Ngũ cốc loại khác |
WO |
CHƯƠNG 11 |
|
CÁC SẢN PHẨM XAY XÁT; MALT; TINH BỘT; INULIN; GLUTEN LÚA MÌ |
|
1101 |
1101.00 |
Bột mì hoặc bột meslin |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
1102 |
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin |
|
|
1102.20 |
- Bột ngô |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
|
1102.90 |
- Loại khác |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
1103 |
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên |
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô |
|
|
1103.11 |
- - Của lúa mì |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
|
1103.13 |
- - Của ngô |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
|
1103.19 |
- - Của ngũ cốc khác |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
|
1103.20 |
- Dạng viên |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
1104 |
|
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh |
|
|
1104.19 |
- - Của ngũ cốc khác |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô) |
|
|
1104.23 |
- - Của ngô |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
|
1104.29 |
- - Của ngũ cốc khác |
CC ngoại trừ từ Chương 10 |
1105 |
|
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây |
|
|
1105.10 |
- Bột, bột thô và bột mịn |
CC ngoại trừ từ Chương 7 |
|
1105.20 |
- Dạng mảnh lát, hạt và viên |
CC ngoại trừ từ Chương 7 |
1106 |
|
Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
|
|
1106.10 |
- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 |
RVC40 hoặc CC |
|
1106.20 |
- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 |
RVC40 hoặc CC |
|
1106.30 |
- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
RVC40 hoặc CC |
1108 |
|
Tinh bột; inulin |
|
|
|
- Tinh bột |
|
|
1108.11 |
- - Tinh bột mì |
CC ngoại trừ từ Chương 7 và Chương 10 |
|
1108.14 |
- - Tinh bột sắn |
RVC40 hoặc CC |
|
1108.19 |
- - Tinh bột khác |
RVC40 hoặc CC |
|
1108.20 |
- Inulin |
RVC40 hoặc CC |
1109 |
1109.00 |
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô |
RVC40 hoặc CC |
CHƯƠNG 12 |
|
HẠT DẦU VÀ QUẢ CÓ DẦU; CÁC LOẠI HẠT, HẠT GIỐNG VÀ QUẢ KHÁC; CÂY CÔNG NGHIỆP HOẶC CÂY DƯỢC LIỆU; RƠM, RẠ VÀ CỎ KHÔ |
|
1201 |
|
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
1201.10 |
- Hạt giống |
WO |
|
1201.90 |
- Loại khác |
WO |
1202 |
|
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh |
|
|
1202.30 |
- Hạt giống |
WO |
|
1202.41 |
- - Loại khác: Lạc chưa bóc vỏ |
WO |
|
1202.42 |
- - Loại khác: Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
WO |
1203 |
1203.00 |
Cùi (cơm) dừa khô |
WO |
1204 |
1204.00 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
WO |
1205 |
|
Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
1205.10 |
- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp |
WO |
|
1205.90 |
- Loại khác |
WO |
1206 |
1206.00 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
WO |
1207 |
|
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
1207.10 |
- Hạt cọ và nhân hạt cọ |
WO |
|
1207.21 |
- - Hạt bông: Hạt giống |
WO |
|
1207.29 |
- - Hạt bông: Loại khác |
WO |
|
1207.30 |
- Hạt thầu dầu |
WO |
|
1207.40 |
- Hạt vừng |
WO |
|
1207.50 |
- Hạt mù tạt |
WO |
|
1207.60 |
- Hạt rum (Carthamus tinctorius) |
WO |
|
1207.70 |
- Hạt dưa (melon seeds) |
WO |
|
1207.91 |
- - Loại khác: Hạt thuốc phiện |
WO |
|
1207.99 |
- - Loại khác: Loại khác |
WO |
1208 |
|
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt |
|
|
1208.10 |
- Từ đậu tương |
WO |
|
1208.90 |
- Loại khác |
WO |
1209 |
|
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng |
|
|
1209.10 |
- Hạt củ cải đường (sugar beet) |
WO |
|
1209.21 |
- - Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) |
WO |
|
1209.22 |
- - Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) |
WO |
|
1209.23 |
- - Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: Hạt cỏ đuôi trâu |
WO |
|
1209.24 |
- - Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) |
WO |
|
1209.25 |
- - Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) |
WO |
|
1209.29 |
- - Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: Loại khác |
WO |
|
1209.30 |
- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa |
WO |
|
1209.91 |
- - Loại khác: Hạt rau |
WO |
|
1209.99 |
- - Loại khác: Loại khác |
WO |
1210 |
|
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia |
|
|
1210.10 |
- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên |
WO |
|
1210.20 |
- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia |
WO |
1211 |
|
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
|
|
1211.20 |
- Rễ cây nhân sâm |
WO |
|
1211.30 |
- Lá coca |
WO |
|
1211.40 |
- Thân cây anh túc |
WO |
|
1211.50 |
- Cây ma hoàng |
WO |
|
1211.90 |
- Loại khác |
WO |
1212 |
|
Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
1212.21 |
- - Rong biển và các loại tảo khác: Thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
WO |
|
1212.29 |
- - Rong biển và các loại tảo khác: Loại khác |
WO |
|
1212.91 |
- - Loại khác: Củ cải đường |
WO |
|
1212.92 |
- - Loại khác: Quả minh quyết (carob) |
WO |
|
1212.93 |
- - Loại khác: Mía đường |
WO |
|
1212.94 |
- - Loại khác: Rễ rau diếp xoăn |
WO |
|
1212.99 |
- - Loại khác: Loại khác |
CC |
1213 |
1213.00 |
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên |
WO |
1214 |
|
Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên |
|
|
1214.10 |
- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) |
WO |
|
1214.90 |
- Loại khác |
WO |
CHƯƠNG 15 |
|
CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; CHẤT BÉO ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHÉ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT |
|
1507 |
|
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
|
|
1507.10 |
- Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa |
CC, ngoại trừ từ Chương 12 |
|
1507.90 |
- Loại khác |
CC, ngoại trừ từ Chương 12 |
15.08 |
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
|
|
1508.10 |
- Dầu thô |
CC, ngoại trừ từ Chương 12 |
|
1508.90 |
- Loại khác |
CC, ngoại trừ từ Chương 12 |
1511 |
|
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
|
|
1511.10 |
- Dầu thô |
WO |
|
1511.90 |
- Loại khác |
WO |
1512 |
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
|
|
1512.11 |
- - Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: Dầu thô |
CC ngoại trừ từ Chương 12 |
|
1512.19 |
- - Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác |
CC ngoại trừ từ Chương 12 |
|
1512.21 |
- - Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol |
RVC40 hoặc CC |
|
1512.29 |
- - Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
1513 |
|
Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba- su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
|
|
1513.11 |
- - Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: Dầu thô |
RVC40 hoặc CC |
|
1513.19 |
- - Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
|
1513.21 |
- - Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: Dầu thô |
RVC40 hoặc CC |
|
1513.29 |
- - Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
1514 |
|
Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
|
|
1514.11 |
- - Dầu cây cải dầu hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: Dầu thô |
CC ngoại trừ từ Chương 12 |
|
1514.19 |
- - Dầu cây cải dầu hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác |
CC ngoại trừ từ Chương 12 |
|
1514.91 |
- - Loại khác: Dầu thô |
CC ngoại trừ từ Chương 12 |
|
1514.99 |
- - Loại khác: Loại khác |
CC ngoại trừ từ Chương 12 |
1515 |
|
Chất béo và dầu thực vật không bay hơi khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học |
|
|
1515.11 |
- - Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh: Dầu thô |
RVC40 hoặc CC |
|
1515.19 |
- - Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh: Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
|
1515.21 |
- - Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: Dầu thô |
CC ngoại trừ từ Chương 10 và 11 |
|
1515.29 |
- - Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: Loại khác |
CC ngoại trừ từ Chương 10 và 11 |
|
1515.30 |
- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu |
RVC40 hoặc CC |
|
1515.50 |
- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng |
RVC40 hoặc CC |
|
1515.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
1516 |
|
Chất béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm |
|
|
1516.10 |
- Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng |
CC |
|
1516.20 |
- Chất béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng |
RVC40 hoặc CTH |
1517 |
|
Margarine; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16 |
|
|
1517.10 |
- Margarin, trừ loại margarin lỏng |
RVC40 hoặc CTH |
|
1517.90 |
- Loại khác |
Sản xuất từ chất béo hoặc dầu có xuất xứ thuần túy từ một trong các Nước thành viên |
1518 |
1518.00 |
Chất béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hoá, khử nước, sulphat hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
CTH |
CHƯƠNG 16 |
|
CÁC CHẾ PHẨM TỪ THỊT, CÁ HAY ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM HOẶC ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC |
|
1601 |
1601.00 |
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó |
RVC40 hoặc CC |
1604 |
|
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá |
|
|
|
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ: |
|
|
1604.11 |
- - Từ cá hồi |
RVC40 hoặc CC |
|
1604.12 |
- - Từ cá trích nước lạnh |
RVC40 hoặc CC |
|
1604.13 |
- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm |
RVC40 hoặc CC |
|
1604.14 |
- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm |
RVC40 hoặc CC |
|
1604.15 |
- - Từ cá nục hoa |
RVC40 hoặc CC |
|
1604.16 |
- - Từ cá cơm (cá trỏng) |
RVC40 hoặc CC |
|
1604.17 |
- - Cá chình |
RVC40 hoặc CC |
|
1604.18 |
- - Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ: Vây cá mập |
RVC40 hoặc CC |
|
1604.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
|
1604.20 |
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác |
RVC40 hoặc CC |
|
|
- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối |
|
|
1604.31 |
- - Trứng cá tầm muối |
RVC40 hoặc CC |
|
1604.32 |
- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối |
RVC40 hoặc CC |
16.05 |
|
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản |
|
|
1605.10 |
- Cua, ghẹ |
RVC40 hoặc CC |
|
|
- Tôm shrimps và tôm prawn |
|
|
1605.21 |
- - Không đóng bao bì kín khí |
RVC40 hoặc CC |
|
1605.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
|
1605.30 |
- Tôm hùm |
RVC40 hoặc CC |
|
1605.40 |
- Động vật giáp xác khác |
RVC40 hoặc CC |
|
|
- Động vật thân mềm |
|
|
1605.51 |
- - Hàu |
RVC40 hoặc CC |
|
1605.52 |
- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng |
RVC40 hoặc CC |
|
1605.53 |
- - Vẹm (Mussels) |
RVC40 hoặc CC |
|
1605.54 |
- - Mực nang và mực ống |
RVC40 hoặc CC |
|
1605.55 |
- - Bạch tuộc |
RVC40 hoặc CC |
|
1605.56 |
- - Nghêu (ngao), sò |
RVC40 hoặc CC |
|
1605.57 |
- - Bào ngư |
RVC40 hoặc CC |
|
1605.58 |
- - Ốc, trừ ốc biển |
RVC40 hoặc CC |
|
1605.59 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
|
|
- Động vật thủy sinh không xương sống khác: |
|
|
1605.61 |
- - Hải sâm |
RVC40 hoặc CC |
|
1605.62 |
- - Cầu gai |
RVC40 hoặc CC |
|
1605.63 |
- - Sứa |
RVC40 hoặc CC |
|
1605.69 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
CHƯƠNG 17 |
|
ĐƯỜNG VÀ CÁC LOẠI KẸO ĐƯỜNG |
|
1701 |
|
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn |
|
|
1701.12 |
- - Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: Đường củ cải |
WO |
|
1701.13 |
- - Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này |
WO |
|
1701.14 |
- - Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: Các loại đường mía khác |
WO |
|
1701.91 |
- - Loại khác: Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
WO |
|
1701.99 |
- - Loại khác: Loại khác |
WO |
1703 |
|
Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường |
|
|
1703.10 |
- Mật mía |
CC |
|
1703.90 |
- Loại khác |
CC |
1704 |
|
Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao |
|
|
1704.10 |
- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường |
RVC40 hoặc CTH |
|
1704.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
CHƯƠNG 18 |
|
CA CAO VÀ CÁC CHẾ PHẨM TỪ CA CAO |
|
1801 |
1801.00 |
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang |
WO |
1802 |
1802.00 |
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác |
WO |
1805 |
1805.00 |
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
RVC40 hoặc CTH |
1806 |
|
Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao |
|
|
1806.10 |
- Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 1805 |
|
1806.20 |
- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn, trọng lượng trên 2 kg |
RVC40 hoặc CTH |
|
|
- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh |
|
|
1806.31 |
- - Có nhân |
RVC40 hoặc CTH |
|
1806.32 |
- - Không có nhân |
RVC40 hoặc CTH |
|
1806.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
CHƯƠNG 19 |
|
CHẾ PHẨM TỪ NGŨ CỐC, BỘT, TINH BỘT HOẶC SỮA; CÁC LOẠI BÁNH |
|
1901 |
|
Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
1901.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
1902 |
|
Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến |
|
|
|
- Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác |
|
|
1902.11 |
- - Có chứa trứng |
RVC40 hoặc CC |
|
1902.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
|
1902.20 |
- Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác |
RVC40 hoặc CC |
|
1902.30 |
- Sản phẩm từ bột nhào khác |
RVC40 hoặc CC |
|
1902.40 |
- Couscous |
RVC40 hoặc CC |
1903 |
1903.00 |
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự |
RVC40 hoặc CC |
1904 |
|
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
1904.10 |
- Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc |
RVC40 hoặc CC |
|
1904.20 |
- Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ |
RVC40 hoặc CC |
|
1904.30 |
- Lúa mì bulgur |
RVC40 hoặc CC |
|
1904.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
1905 |
|
Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự |
|
|
1905.10 |
- Bánh mì giòn |
RVC40 hoặc CTH |
|
1905.20 |
- Bánh mì có gừng và loại tương tự |
RVC40 hoặc CTH |
|
|
- Bánh quy ngọt; bánh waffles và bánh xốp wafers |
|
|
1905.31 |
- - Bánh quy ngọt |
RVC40 hoặc CTH |
|
1905.32 |
- - Bánh waffles và bánh xốp wafers |
RVC40 hoặc CTH |
|
1905.40 |
- Bánh bít cốt (rusks), bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự |
RVC40 hoặc CTH |
|
1905.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
CHƯƠNG 20 |
|
CÁC CHẾ PHẨM TỪ RAU, QUẢ, QUẢ HẠCH (NUTS) HOẶC CÁC PHẦN KHÁC CỦA CÂY |
|
2001 |
|
Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit acetic |
|
|
2001.10 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri |
RVC40 hoặc CC |
|
2001.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
2002 |
|
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
|
|
2002.10 |
- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng |
RVC40 hoặc CC |
|
2002.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
2005 |
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
|
|
2005.10 |
- Rau đồng nhất |
RVC40 hoặc CC |
|
2005.20 |
- Khoai tây |
RVC40 hoặc CC |
|
2005.40 |
- Đậu Hà lan (Pisum sativum) |
RVC40 hoặc CC |
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) |
|
|
2005.51 |
- - Đã bóc vỏ |
RVC40 hoặc CC |
|
2005.59 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
|
2005.60 |
- Măng tây |
RVC40 hoặc CC |
|
2005.70 |
- Ô liu |
RVC40 hoặc CC |
|
2005.80 |
- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) |
RVC40 hoặc CC |
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau |
|
|
2005.91 |
- - Măng tre |
RVC40 hoặc CC |
|
2005.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
2006 |
2006.00 |
Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường) |
RVC40 hoặc CC |
2007 |
|
Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch (nuts), thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác |
|
|
2007.10 |
- Chế phẩm đồng nhất |
RVC40 hoặc CC |
|
|
- Loại khác |
|
|
2007.91 |
- - Từ quả thuộc chi cam quýt |
RVC40 hoặc CC |
|
2007.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
2008 |
|
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau |
|
|
2008.11 |
- - Lạc |
RVC40 hoặc CC |
|
2008.19 |
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp |
RVC40 hoặc CC |
|
2008.20 |
- Dứa |
RVC40 hoặc CC |
|
2008.30 |
- Quả thuộc chi cam quýt |
RVC40 hoặc CC |
|
2008.40 |
- Quả lê |
RVC40 hoặc CC |
|
2008.50 |
- Mơ |
RVC40 hoặc CC |
|
2008.60 |
- Anh đào (Cherries) |
RVC40 hoặc CC |
|
2008.70 |
- Đào, kể cả quả xuân đào |
RVC40 hoặc CC |
|
2008.80 |
- Dâu tây |
RVC40 hoặc CC |
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19 |
|
|
2008.91 |
- - Lõi cây cọ |
RVC40 hoặc CC |
|
2008.93 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea) |
RVC40 hoặc CC |
|
2008.97 |
- - Dạng hỗn hợp |
RVC40 hoặc CC |
|
2008.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
2009 |
|
Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
|
|
- Nước cam ép |
|
|
2009.11 |
- - Đông lạnh |
RVC40 hoặc CC |
|
2009.12 |
- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 |
RVC40 hoặc CC |
|
2009.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
|
|
- Nước bưởi ép |
|
|
2009.21 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
RVC40 hoặc CC |
|
2009.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
|
|
- Nước ép từ một loại quả thuộc chỉ cam quýt khác |
|
|
2009.31 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
RVC40 hoặc CC |
|
2009.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
|
|
- Nước dứa ép |
|
|
2009.41 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
RVC40 hoặc CC |
|
2009.49 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
|
2009.50 |
- Nước cà chua ép |
RVC40 hoặc CC |
|
|
- Nước nho ép (kể cả hèm nho) |
|
|
2009.61 |
- - Với trị giá Brix không quá 30 |
RVC40 hoặc CC |
|
2009.69 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
|
|
- Nước táo ép |
|
|
2009.71 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
RVC40 hoặc CC |
|
2009.79 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
|
|
- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác |
|
|
2009.81 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea) |
RVC40 hoặc CC |
|
2009.89 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
|
2009.90 |
- Nước ép hỗn hợp |
RVC40 hoặc CC |
CHƯƠNG 21 |
|
CÁC CHẾ PHẨM ĂN ĐƯỢC KHÁC |
|
2101 |
|
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng |
|
|
2101.20 |
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay |
RVC40 hoặc CC |
|
2101.30 |
- Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng |
RVC40 hoặc CC |
2103 |
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến |
|
|
2103.10 |
- Nước xốt đậu tương |
RVC40 hoặc CTSH |
|
2103.20 |
- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
2103.30 |
- Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến |
RVC40 hoặc CTSH |
|
2103.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
2104 |
|
Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất |
|
|
2104.10 |
- Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt |
RVC40 hoặc CC |
|
2104.20 |
- Chế phẩm thực phẩm đồng nhất |
RVC40 hoặc CC |
2105 |
2105.00 |
Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao |
CC |
2106 |
|
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
2106.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
CHƯƠNG 22 |
|
ĐỒ UỐNG, RƯỢU VÀ GIẤM |
|
2201 |
|
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết |
|
|
2201.10 |
- Nước khoáng và nước có ga |
CC |
|
2201.90 |
- Loại khác |
CC |
2202 |
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09 |
|
|
2202.91 |
- - Loại khác: Bia không cồn |
RVC40 hoặc CC |
|
2202.99 |
- - Loại khác: Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
2203 |
2203.00 |
Bia sản xuất từ malt |
RVC40 hoặc CC |
2207 |
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ |
|
|
2207.20 |
- Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ |
RVC40 hoặc CTH |
2208 |
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác |
|
|
2208.20 |
- Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc bã nho |
RVC40 hoặc CTH |
|
2208.30 |
- Rượu whisky |
RVC40 hoặc CTH |
|
2208.40 |
- Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên men |
RVC40 hoặc CTH |
|
2208.50 |
- Rượu gin và rượu Geneva |
RVC40 hoặc CTH |
|
2208.60 |
- Rượu vodka |
RVC40 hoặc CTH |
|
2208.70 |
- Rượu mùi |
RVC40 hoặc CTH |
|
2208.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 2207 |
CHƯƠNG 23 |
|
PHẾ LIỆU VÀ PHẾ THẢI TỪ NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM; THỨC ĂN GIA SÚC ĐÃ CHẾ BIẾN |
|
2306 |
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 |
|
|
2306.50 |
- Từ dừa hoặc cùi dừa |
RVC40 hoặc CC |
2307 |
2307.00 |
Bã rượu vang; cặn rượu |
RVC40 hoặc CC |
2308 |
2308.00 |
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
RVC40 hoặc CC |
2309 |
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật |
|
|
2309.10 |
- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ |
RVC40 hoặc CTH |
|
2309.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
CHƯƠNG 24 |
|
THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
|
2402 |
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá |
|
|
2402.10 |
- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá |
RVC40 hoặc CTH |
|
2402.20 |
- Thuốc lá điếu có chứa lá thuốc lá |
RVC40 hoặc CTH |
|
2402.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
CHƯƠNG 27 |
|
NHIÊN LIỆU KHOÁNG, DẦU KHOÁNG VÀ CÁC SẢN PHẨM CHƯNG CẤT TỪ CHÚNG; CÁC CHẤT CHỨA BI-TUM; CÁC LOẠI SÁP KHOÁNG CHẤT
CHÚ GIẢI CHƯƠNG:
Để áp dụng Quy tắc cụ thể mặt hàng, hàng hóa thuộc Chương này không được coi là có xuất xứ nếu quá trình sản xuất ra hàng hóa chỉ trải qua một hoặc nhiều công đoạn hoặc hoạt động sau: 1. Trộn đơn giản, từ các hàng hóa cùng loại hoặc khác nhau. Đối với hàng hóa thu được bằng cách trộn đơn giản, các thành phần đầu vào vẫn giữ nguyên xuất xứ như trước khi trộn; 2. Hòa tan trong nước hoặc dung môi khác; 3. Loại bỏ dung môi hòa tan, kể cả nước; hoặc 4. Bổ sung nước vào hoặc loại bỏ nước ra khỏi các chất kết tinh.
Trộn đơn giản được mô tả là hoạt động không cần các kỹ năng đặc biệt, máy móc, hoặc thiết bị được sản xuất hoặc lắp đặt đặc biệt để thực hiện hoạt động đó. Tuy nhiên, trộn đơn giản không bao gồm phản ứng hóa học. |
|
2701 |
|
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
|
|
|
Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh |
|
|
2701.11 |
- - Anthracite |
CC |
|
2701.12 |
- - Than bi-tum |
CC |
|
2701.19 |
- - Than đá loại khác |
CC |
2707 |
|
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm |
|
|
2707.10 |
- Benzen |
RVC40 hoặc CTH |
|
2707.20 |
- Toluen |
RVC40 hoặc CTH |
|
2707.30 |
- Xylen |
RVC40 hoặc CTH |
|
2707.40 |
- Naphthalen |
RVC40 hoặc CTH |
|
2707.50 |
- Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có từ 65% thể tích trở lên (kể cả lượng hao hụt) được chưng cất ở nhiệt độ 250 độ C theo phương pháp ISO 3405 (tương đương phương pháp ASTM D 86) |
RVC40 hoặc CTH |
|
2707.91 |
- - Loại khác: Dầu creosote |
RVC40 hoặc CTH |
|
2707.99 |
- - Loại khác: Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
2708 |
|
Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác |
|
|
2708.10 |
- Nhựa chưng (hắc ín) |
RVC40 hoặc CTH |
|
2708.20 |
- Than cốc nhựa chưng |
RVC40 hoặc CTH |
2709 |
2709.00 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô |
RVC40 hoặc CTH |
2710 |
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải |
|
|
2710.12 |
- - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải: Dầu nhẹ và các chế phẩm |
RVC40 hoặc CTH |
|
2710.19 |
- - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải: Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
2710.20 |
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải |
RVC40 hoặc CTH |
|
2710.91 |
- - Dầu thải: Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) |
RVC40 hoặc CTH |
|
2710.99 |
- - Dầu thải: Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
2711 |
|
Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác |
|
|
2711.11 |
- - Khí tự nhiên |
RVC40 hoặc CTH |
|
2711.12 |
- - Propan |
RVC40 hoặc CTH |
|
2711.13 |
- - Butan |
RVC40 hoặc CTH |
|
2711.14 |
- - Etylen, propylen, butylen và butadien |
RVC40 hoặc CTH |
|
2711.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
2711.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
2712 |
|
Vazơlin (petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác, và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu |
|
|
2712.10 |
- Vazơlin (petroleum jelly) |
RVC40 hoặc CTH |
|
2712.20 |
- Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng |
RVC40 hoặc CTH |
|
2712.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
2713 |
|
Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum |
|
|
2713.11 |
- - Chưa nung |
RVC40 hoặc CTH |
|
2713.12 |
- - Cốc dầu mỏ: Đã nung |
RVC40 hoặc CTH |
|
2713.20 |
- Bi-tum dầu mỏ |
RVC40 hoặc CTH |
|
2713.90 |
- Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum |
RVC40 hoặc CTH |
2714 |
|
Bi-tum và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi- tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic |
|
|
2714.10 |
- Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín |
RVC40 hoặc CTH |
|
2714.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
2715 |
2715.00 |
Hỗn hợp chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum, cut-backs) |
RVC40 hoặc CTH |
CHƯƠNG 29 |
|
HÓA CHẤT HỮU CƠ |
|
2901 |
|
Hydrocarbon mạch hở |
|
|
2901.10 |
- No |
RVC40 |
|
2901.21 |
- - Chưa no: Etylen |
RVC40 |
|
2901.22 |
- - Chưa no: Propen (propylen) |
RVC40 |
|
2901.23 |
- - Chưa no: Buten (butylen) và các đồng phân của nó |
RVC40 |
|
2901.24 |
- - Chưa no: 1,3 - butadien và isopren |
RVC40 |
|
2901.29 |
- - Chưa no: Loại khác |
RVC40 |
2902 |
|
Hydrocarbon mạch vòng |
|
|
2902.11 |
- - Cyclanes, cyclenes and cycloterpenes: Cyclohexane |
RVC40 |
|
2902.19 |
- - Cyclanes, cyclenes and cycloterpenes: Loại khác |
RVC40 |
|
2902.20 |
- Benzen |
RVC40 |
|
2902.30 |
- Toluen |
RVC40 |
|
2902.41 |
- - Xylenes: o -Xylen |
RVC40 |
|
2902.42 |
- - Xylenes: m -Xylen |
RVC40 |
|
2902.43 |
- - Xylenes: p -Xylen |
RVC40 |
|
2902.44 |
- - Xylenes: Hỗn hợp các đồng phân của xylen |
RVC40 |
|
2902.50 |
- Styren |
RVC40 |
|
2902.60 |
- Etylbenzen |
RVC40 |
|
2902.70 |
- Cumen |
RVC40 |
|
2902.90 |
- Loại khác |
RVC40 |
CHƯƠNG 30 |
|
DƯỢC PHẨM |
|
3001 |
|
Các tuyến và các bộ phận cơ thể khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận cơ thể khác hoặc từ các dịch tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
3001.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
3002 |
|
Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không được cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự |
|
|
3002.11 |
- - Kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ qui trình công nghệ sinh học: Bộ thử chuẩn đoán bệnh sốt rét |
RVC40 hoặc CTH |
|
3002.12 |
- - Kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ qui trình công nghệ sinh học: Kháng huyết thanh và các phần phân đoạn khác của máu |
RVC40 hoặc CTH |
|
3002.13 |
- - Kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ qui trình công nghệ sinh học: Các sản phẩm miễn dịch, chưa được pha trộn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
RVC40 hoặc CTH |
|
3002.14 |
- - Kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ qui trình công nghệ sinh học: Các sản phẩm miễn dịch, được pha trộn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
RVC40 hoặc CTH |
|
3002.15 |
- - Kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ qui trình công nghệ sinh học: Các sản phẩm miễn dịch, đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
RVC40 hoặc CTH |
|
3002.19 |
- - Kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ qui trình công nghệ sinh học: Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
3002.20 |
- Loại khác, có chứa kháng sinh |
RVC40 hoặc CTH |
|
3002.30 |
- Vắc xin thú y |
RVC40 hoặc CTSH ngoại trừ từ phân nhóm 3002.20 |
3004 |
|
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
|
|
3004.10 |
- Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 3003 |
|
3004.32 |
- - Loại khác, chứa hormon hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.37: Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự của chúng |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 3003 |
|
3004.39 |
- - Loại khác, chứa hormon hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.37: Loại khác |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 3003 |
|
3004.41 |
- - Loại khác, chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng: Chứa ephedrine hoặc muối của nó |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 3003 |
|
3004.42 |
- - Loại khác, chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng: Chứa pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nó |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 3003 |
|
3004.43 |
- - Loại khác, chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng: Chứa norephedrine hoặc muối của nó |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 3003 |
|
3004.49 |
- - Loại khác, chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng: Loại khác |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 3003 |
|
3004.50 |
- Loại khác, chứa các vitamin hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.36 |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 3003 |
|
3004.60 |
- Loại khác, chứa hoạt chất chống sốt rét được mô tả ở Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 3003 |
|
3004.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 3003 |
3005 |
|
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng phủ dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y |
|
|
3005.10 |
- Băng dán và các sản phẩm khác có một lớp dính |
RVC40 hoặc CTH |
|
3005.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
3006 |
|
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này |
|
|
3006.10 |
- Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu |
RVC40 hoặc CTH |
CHƯƠNG 31 |
|
PHÂN BÓN |
|
3105 |
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg |
|
|
3105.10 |
- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg |
RVC40 |
|
3105.20 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali |
RVC40 |
|
3105.30 |
- Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
RVC40 |
|
3105.40 |
- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
RVC40 |
|
3105.51 |
- - Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho: Chứa nitrat và phosphat |
RVC40 |
|
3105.59 |
- - Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho: Loại khác |
RVC40 |
|
3105.60 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali |
RVC40 |
|
3105.90 |
- Loại khác |
RVC40 |
CHƯƠNG 32 |
|
CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT LÀM THUỐC NHUỘM HOẶC THUỘC DA; TA NANH VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG; THUỐC NHUỘM, THUỐC MÀU VÀ CÁC CHẤT MÀU KHÁC; SƠN VÀ VÉC NI; CHẤT GẮN VÀ CÁC LOẠI MA TÍT KHÁC; CÁC LOẠI MỰC |
|
3206 |
|
Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
|
3206.11 |
- - Chứa hàm lượng dioxit titan từ 80% trở lên tính theo trọng lượng khô |
RVC40 hoặc CTH |
|
3206.20 |
- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom |
RVC40 hoặc CTH |
|
3206.49 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
3207 |
|
Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính và men sứ, men sành (slips), các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự, loại dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; frit thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy |
|
|
3207.10 |
- Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự |
RVC40 hoặc CTH |
3208 |
|
Sơn và vecni (kể cả men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của Chương này |
|
|
3208.10 |
- Từ polyeste |
RVC40 hoặc CTH |
|
3208.20 |
- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl |
RVC40 hoặc CTH |
|
3208.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
3209 |
|
Sơn và vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong môi trường nước |
|
|
3209.10 |
- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl |
RVC40 hoặc CTH |
|
3209.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
3212 |
|
Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ |
|
|
3212.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
3214 |
|
Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa (resin cements), các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự |
|
|
3214.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
3215 |
|
Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn |
|
|
3215.11 |
- - Màu đen |
RVC40 hoặc CTH |
|
3215.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
3215.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
CHƯƠNG 33 |
|
TINH DẦU VÀ CÁC CHẤT TỰA NHỰA; NƯỚC HOA, MỸ PHẨM HOẶC CÁC CHẾ PHẨM DÙNG CHO VỆ SINH |
|
3301 |
|
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu |
|
|
3301.12 |
- - Của cam |
RVC40 hoặc CTH |
|
3301.13 |
- - Của chanh |
RVC40 hoặc CTH |
|
3301.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
3301.24 |
- - Của cây bạc hà cay (Mantha piperita) |
RVC40 hoặc CTH |
|
3301.25 |
- - Của cây bạc hà khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
3301.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
3301.30 |
- Chất tựa nhựa |
RVC40 hoặc CTH |
|
3301.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
3302 |
|
Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống |
|
|
3302.10 |
- Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống |
RVC40 hoặc CTH |
|
3302.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
3303 |
3303.00 |
Nước hoa và nước thơm |
RVC40 hoặc CTH |
3304 |
|
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân |
|
|
3304.10 |
- Chế phẩm trang điểm môi |
RVC40 hoặc CTH |
|
3304.20 |
- Chế phẩm trang điểm mắt |
RVC40 hoặc CTH |
|
3304.30 |
- Chế phẩm dùng cho móng tay và móng chân |
RVC40 hoặc CTH |
|
3304.91 |
- - Phấn, đã hoặc chưa nén |
RVC40 hoặc CTH |
|
3304.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
3305 |
|
Chế phẩm dùng cho tóc |
|
|
3305.10 |
- Dầu gội đầu |
RVC40 hoặc CTH |
|
3305.20 |
- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc |
RVC40 hoặc CTH |
|
3305.30 |
- Keo xịt tóc (hair lacquers) |
RVC40 hoặc CTH |
|
3305.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
3306 |
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả bột và bột nhão làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss), đã đóng gói để bán lẻ |
|
|
3306.10 |
- Sản phẩm đánh răng |
RVC40 hoặc CTH |
|
3306.20 |
- Chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss) |
RVC40 hoặc CTH |
|
3306.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
3307 |
|
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm, chế phẩm làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi phòng đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế |
|
|
3307.10 |
- Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo |
RVC40 hoặc CTH |
|
3307.20 |
- Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra nhiều mồ hôi |
RVC40 hoặc CTH |
|
3307.30 |
- Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
3307.41 |
- - "Nhang, hương" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy |
RVC40 hoặc CTH |
|
3307.49 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
3307.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
CHƯƠNG 34 |
|
XÀ PHÒNG, CÁC CHẤT HỮU CƠ HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ GIẶT, RỬA, CÁC CHẾ PHẨM BÔI TRƠN, CÁC LOẠI SÁP NHÂN TẠO, SÁP ĐÃ ĐƯỢC CHẾ BIẾN, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ ĐÁNH BÓNG HOẶC TẨY SẠCH, NẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ, BỘT NHÃO DÙNG LÀM HÌNH MẪU, SÁP DÙNG TRONG NHA KHOA VÀ CÁC CHẾ PHẨM DÙNG TRONG NHA KHOA CÓ THÀNH PHẦN CƠ BẢN LÀ THẠCH CAO |
|
3401 |
|
Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy |
|
|
3401.11 |
- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc) |
RVC40 hoặc CTH |
|
3401.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
3401.20 |
- Xà phòng ở dạng khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
3401.30 |
- Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng |
RVC40 hoặc CTH |
3402 |
|
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01 |
|
|
3402.11 |
- - Dạng anion |
RVC40 hoặc CTH |
|
3402.12 |
- - Dạng cation |
RVC40 hoặc CTH |
|
3402.13 |
- - Dạng không phân ly (non - ionic) |
RVC40 hoặc CTH |
|
3402.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
3402.20 |
- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ |
RVC40 hoặc CTH |
|
3402.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
3403 |
|
Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa từ 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum |
|
|
3403.11 |
- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
3403.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
3403.91 |
- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
3403.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
3404 |
|
Sáp nhân tạo và sáp đã được chế biến |
|
|
3404.20 |
- Từ poly(oxyetylen) (polyetylen glycol) |
RVC40 hoặc CTH |
|
3404.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
3405 |
|
Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn nhà, thân xe (coachwork), kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, nỉ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên), trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04 |
|
|
3405.10 |
- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc |
RVC40 hoặc CTH |
|
3405.20 |
- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ nội thất bằng gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá khác bằng gỗ |
RVC40 hoặc CTH |
|
3405.30 |
- Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại |
RVC40 hoặc CTH |
|
3405.40 |
- Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
3405.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
3406 |
3406.00 |
Nến, nến cây và các loại tương tự |
RVC40 hoặc CTH |
3407 |
3407.00 |
Bột nhão dùng để làm hình mẫu, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hay như "các hợp chất tạo khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa, với thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung) |
RVC40 hoặc CTH |
CHƯƠNG 35 |
|
CÁC CHẤT CHỨA ALBUMIN; CÁC DẠNG TINH BỘT BIẾN TÍNH; KEO HỒ; ENZYM |
|
3503 |
3503.00 |
Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc tạo màu) và các dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01 |
RVC40 hoặc CC |
3506 |
|
Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1 kg |
|
|
3506.10 |
- Các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1 kg |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ chuyển đổi mã số hàng hóa chỉ bằng cách đóng gói hoặc trưng bày để bán |
|
3506.91 |
- - Chất kết dính làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ chuyển đổi mã số hàng hóa chỉ bằng cách đóng gói hoặc trưng bày để bán |
|
3506.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ chuyển đổi mã số hàng hóa chỉ bằng cách đóng gói hoặc trưng bày để bán |
CHƯƠNG 36 |
|
CHẤT NỔ; CÁC SẢN PHẨM PHÁO; DIÊM; CÁC HỢP KIM TỰ CHÁY; CÁC CHẾ PHẨM DỄ CHÁY KHÁC |
|
3602 |
3602.00 |
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy |
RVC40 hoặc CC |
3606 |
|
Hợp kim xeri-sắt và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã nêu trong Chú giải 2 của Chương này |
|
|
3606.10 |
- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu khí hóa lỏng trong các vật chứa loại sử dụng để nạp hoặc nạp lại ga bật lửa và có dung tích không quá 300 cm3 |
RVC40 hoặc CC, ngoại trừ chuyển đổi mã số hàng hóa chỉ bằng cách đóng gói hoặc trưng bày để bán lẻ |
CHƯƠNG 37 |
|
VẬT LIỆU ẢNH HOẶC ĐIỆN ẢNH |
|
3702 |
|
Phim để tạo ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng |
|
|
3702.31 |
- - Dùng cho ảnh màu (đa màu) |
RVC40 hoặc CC |
|
3702.32 |
- - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua |
RVC40 hoặc CC |
|
3702.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
|
3702.41 |
- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, dùng cho ảnh màu (đa màu) |
RVC40 hoặc CC |
|
3702.42 |
- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng cho ảnh màu |
RVC40 hoặc CC |
|
3702.43 |
- - Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài không quá 200 m |
RVC40 hoặc CC |
|
3702.44 |
- - Loại chiều rộng trên 105 mm nhưng không quá 610 mm |
RVC40 hoặc CC |
37.03 |
|
Giấy, bìa và vật liệu dệt để tạo ảnh, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng |
|
|
3703.10 |
- Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 mm |
RVC40 hoặc CC |
CHƯƠNG 38 |
|
CÁC SẢN PHẨM HÓA CHẤT KHÁC |
|
3802 |
|
Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật |
|
|
3802.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
3808 |
|
Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi) |
|
|
3808.52 |
- - Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này: DDT (ISO) (clofenotane (INN)), đã đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300 g |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ chuyển đổi mã số hàng hóa chỉ bằng cách đóng gói hoặc trưng bày để bán lẻ |
|
3808.59 |
- - Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này: Loại khác |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ chuyển đổi mã số hàng hóa chỉ bằng cách đóng gói hoặc trưng bày để bán lẻ |
|
3808.61 |
- - Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300 g |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ chuyển đổi mã số hàng hóa chỉ bằng cách đóng gói hoặc trưng bày để bán lẻ |
|
3808.62 |
- - Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này: Đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300 g nhưng không quá 7,5 kg |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ chuyển đổi mã số hàng hóa chỉ bằng cách đóng gói hoặc trưng bày để bán lẻ |
|
3808.69 |
- - Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này: Loại khác |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ chuyển đổi mã số hàng hóa chỉ bằng cách đóng gói hoặc trưng bày để bán lẻ |
|
3808.91 |
- - Loại khác: Thuốc trừ côn trùng |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ chuyển đổi mã số hàng hóa chỉ bằng cách đóng gói hoặc trưng bày để bán lẻ |
|
3808.92 |
- - Loại khác: Thuốc trừ nấm |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ chuyển đổi mã số hàng hóa chỉ bằng cách đóng gói hoặc trưng bày để bán lẻ |
|
3808.93 |
- - Loại khác: Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hoà sinh trưởng cây trồng |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ chuyển đổi mã số hàng hóa chỉ bằng cách đóng gói hoặc trưng bày để bán lẻ |
|
3808.94 |
- - Loại khác: Thuốc khử trùng |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ chuyển đổi mã số hàng hóa chỉ bằng cách đóng gói hoặc trưng bày để bán lẻ |
|
3808.99 |
- - Loại khác: Loại khác |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ chuyển đổi mã số hàng hóa chỉ bằng cách đóng gói hoặc trưng bày để bán lẻ |
3810 |
|
Chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn |
|
|
3810.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
3811 |
|
Chế phẩm chống kích nổ, chất ức chế quá trình oxy hóa, chất chống dính, chất làm tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia đã điều chế khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng dùng như dầu khoáng |
|
|
3811.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
3811.21 |
- - Chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum |
RVC40 hoặc CTH |
|
3811.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
3812 |
|
Hỗn hợp xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic |
|
|
3812.20 |
- Hợp chất hoá dẻo dùng cho cao su hay plastic |
RVC40 hoặc CTH |
|
3812.31 |
- - Các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic: Hỗn hợp oligome của 2,2,4-trimethyl-1,2- dihydroquinoline (TMQ) |
RVC40 hoặc CTSH |
|
3812.39 |
- - Các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic: Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
3818 |
3818.00 |
Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử |
RVC40 hoặc CTH |
3822 |
3822.00 |
Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các mẫu chuẩn được chứng nhận |
RVC40 hoặc CTH |
3823 |
|
Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp |
|
|
3823.11 |
- - Axit stearic |
RVC40 hoặc CTH |
|
3823.12 |
- - Axit oleic |
RVC40 hoặc CTH |
|
3823.13 |
- - Axit béo dầu tall |
RVC40 hoặc CTH |
|
3823.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
3823.70 |
- Cồn béo công nghiệp |
RVC40 hoặc CTH |
3824 |
|
Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
3824.40 |
- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông |
RVC40 hoặc CTH |
|
3824.71 |
- - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs) |
RVC40 hoặc CTH |
|
3824.72 |
- - Chứa bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc dibromotetrafluoroethanes |
RVC40 hoặc CTH |
|
3824.73 |
- - Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs) |
RVC40 hoặc CTH |
|
3824.74 |
- - Chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) |
RVC40 hoặc CTH |
|
3824.75 |
- - Chứa carbon tetrachloride |
RVC40 hoặc CTH |
|
3824.76 |
- - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform) |
RVC40 hoặc CTH |
|
3824.77 |
- - Chứa bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane |
RVC40 hoặc CTH |
|
3824.78 |
- - Chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs) |
RVC40 hoặc CTH |
|
3824.79 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
3824.81 |
- - Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 3 của Chương này: Chứa oxirane (ethylene oxide) |
RVC40 hoặc CTH |
|
3824.82 |
- - Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 3 của Chương này: Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs) |
RVC40 hoặc CTH |
|
3824.83 |
- - Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 3 của Chương này: Chứa tris(2,3-dibromopropyl) phosphate |
RVC40 hoặc CTH |
|
3824.84 |
- - Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 3 của Chương này: Chứa aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2- bis(p-chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO) hoặc mirex (ISO) |
RVC40 hoặc CTH |
|
3824.85 |
- - Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 3 của Chương này: Chứa 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN) |
RVC40 hoặc CTH |
|
3824.86 |
- - Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 3 của Chương này: Chứa pentachlorobenzene (ISO) hoặc hexachlorobenzene (ISO) |
RVC40 hoặc CTH |
|
3824.87 |
- - Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 3 của Chương này: Chứa perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, hoặc perfluorooctane sulphonyl fluoride |
RVC40 hoặc CTH |
|
3824.88 |
- - Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 3 của Chương này: Chứa tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers |
RVC40 hoặc CTH |
|
3824.91 |
- - Loại khác: Hỗn hợp và chế phẩm chủ yếu chứa (5-ethyl-2- methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5- yl)methyl methyl methylphosphonate và bis[(5- ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2- dioxaphosphinan-5- yl)methyl] methylphosphonate |
RVC40 hoặc CTH |
|
3824.99 |
- - Loại khác: Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
3826 |
3826.00 |
Diesel sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bi-tum |
CC hoặc RVC40. |
CHƯƠNG 39 |
|
PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC |
|
3901 |
|
Các polyme từ etylen, dạng nguyên sinh |
|
|
3901.10 |
- Polyetylen có trọng lượng riêng dưới 0,94 |
RVC40 |
|
3901.20 |
- Polyetylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên |
RVC40 |
|
3901.30 |
- Các copolyme etylen-vinyl axetat |
RVC40 |
|
3901.40 |
- Các copolyme etylene-alpha-olefin, có trọng lượng riêng dưới 0,94 |
RVC40 |
|
3901.90 |
- Loại khác |
RVC40 |
3902 |
|
Các polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh |
|
|
3902.10 |
- Polypropylen |
RVC40 |
|
3902.20 |
- Polyisobutylen |
RVC40 |
|
3902.30 |
- Các copolyme propylen |
RVC40 |
|
3902.90 |
- Loại khác |
RVC40 |
3903 |
|
Các polyme từ styren, dạng nguyên sinh |
|
|
3903.11 |
- - Polystryrene: Loại giãn nở được |
RVC40 |
|
3903.19 |
- - Polystryrene: Loại khác |
RVC40 |
|
3903.20 |
- Các copolyme styren-acrylonitril (SAN) |
RVC40 |
|
3903.30 |
- Các copolyme acrylonitril-butadien-styren (ABS) |
RVC40 |
|
3903.90 |
- Loại khác |
RVC40 |
3907 |
|
Các polyaxetal, các polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; các polycarbonat, nhựa alkyd, các este polyallyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh |
|
|
3907.10 |
- Các polyaxetal |
RVC40 |
|
3907.20 |
- Các polyete khác |
RVC40 |
|
3907.30 |
- Nhựa epoxit |
RVC40 |
|
3907.40 |
- Các polycarbonat |
RVC40 |
|
3907.50 |
- Nhựa alkyd |
RVC40 |
|
3907.61 |
- - Poly (etylen terephthalat): Có chỉ số độ nhớt từ 78 ml/g trở lên |
RVC40 |
|
3907.69 |
- - Poly (etylen terephthalat): Loại khác |
RVC40 |
|
3907.70 |
- Poly(lactic axit) |
RVC40 |
|
3907.91 |
- - Các polyeste khác: Chưa no |
RVC40 |
|
3907.99 |
- - Các polyeste khác: Loại khác |
RVC40 |
3908 |
|
Các polyamide dạng nguyên sinh |
|
|
3908.10 |
- Polyamide-6, -11, -12, -6,6, -6,9, -6,10 hoặc -6,12 |
RVC40 |
|
3908.90 |
- Loại khác |
RVC40 |
CHƯƠNG 40 |
|
CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
|
4001 |
|
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải |
|
|
4001.10 |
- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa |
WO |
|
|
- Cao su tự nhiên ở dạng khác: |
|
|
4001.21 |
- - Tờ cao su xông khói |
WO |
|
4001.22 |
- - Cao su tự nhiên được định chuẩn về kỹ thuật (TSNR) |
WO |
|
4001.29 |
- - Loại khác |
WO |
|
4001.30 |
- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự |
WO |
4002 |
|
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải |
|
|
|
- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren- butadien đã được carboxyl hoá (XSBR) |
|
|
4002.11 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
RVC40 hoặc CTH |
|
4002.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
4002.20 |
- Cao su butadien (BR) |
RVC40 hoặc CTH |
|
|
- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR) |
|
|
4002.31 |
- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR) |
RVC40 hoặc CTH |
|
4002.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
|
- Cao su chloroprene (chlorobutadiene) (CR) |
|
|
4002.41 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
RVC40 hoặc CTH |
|
4002.49 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
|
- Cao su acrylonitril-butadien (NBR) |
|
|
4002.51 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
RVC40 hoặc CTH |
|
4002.59 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
4002.60 |
- Cao su isopren (IR) |
RVC40 hoặc CTH |
|
4002.70 |
- Cao su diene chưa liên hợp- etylen- propylen (EPDM) |
RVC40 hoặc CTH |
|
|
- Loại khác |
|
|
4002.91 |
- - Dạng latex (dạng mủ cao su) |
RVC40 hoặc CTH |
|
4002.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
4006 |
|
Các dạng khác (ví dụ, thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ, đĩa và vòng), bằng cao su chưa lưu hóa |
|
|
4006.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
4007 |
4007.00 |
Chỉ sợi và dây bện bằng cao su lưu hóa |
RVC40 hoặc CTH |
4008 |
|
Tấm, tờ, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng |
|
|
4008.19 |
- - Từ cao su xốp: Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
4008.29 |
- - Từ cao su không xốp: Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
4009 |
|
Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm) |
|
|
4009.31 |
- - Không kèm phụ kiện ghép nối |
RVC40 hoặc CTH |
|
4009.42 |
- - Có kèm phụ kiện ghép nối |
RVC40 hoặc CTH |
4010 |
|
Băng tải hoặc đai tải hoặc băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền, bằng cao su lưu hóa |
|
|
4010.32 |
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cm |
RVC40 hoặc CTH |
|
4010.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
4011 |
|
Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng |
|
|
4011.20 |
- Loại dùng cho ô tô khách (buses) hoặc ô tô chở hàng (lorries) |
RVC40 hoặc CTH |
|
4011.30 |
- Loại sử dụng cho phương tiện bay |
RVC40 hoặc CTH |
|
4011.50 |
- Loại dùng cho xe đạp |
RVC40 hoặc CTH |
4012 |
|
Lốp bằng cao su loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su |
|
|
4012.12 |
- - Loại dùng cho ô tô khách hoặc ô tô chở hàng |
RVC40 hoặc CTH |
|
4012.13 |
- - Loại sử dụng cho phương tiện bay |
RVC40 hoặc CTH |
4013 |
|
Săm các loại, bằng cao su |
|
|
4013.20 |
- Loại dùng cho xe đạp |
RVC40 hoặc CTH |
4015 |
|
Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng |
|
|
4015.11 |
- - Dùng trong phẫu thuật |
RVC40 hoặc CTH |
|
4015.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
4016 |
|
Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng |
|
|
4016.10 |
- Bằng cao su xốp |
RVC40 hoặc CTH |
|
4016.91 |
- - Tấm phủ sàn và tấm, đệm trải sàn (mat) |
RVC40 hoặc CTH |
|
4016.93 |
- - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
4016.95 |
- - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
4016.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
4017 |
4017.00 |
Cao su cứng (ví dụ, ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng |
RVC40 hoặc CTH; |
CHƯƠNG 41 |
|
DA SỐNG (TRỪ DA LÔNG) VÀ DA THUỘC |
|
4101 |
|
Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ |
|
|
4101.20 |
- Da sống nguyên con, chưa xẻ, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác |
RVC40 hoặc CC |
|
4101.50 |
- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg |
RVC40 hoặc CC |
|
4101.90 |
- Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng |
RVC40 hoặc CC |
4102 |
|
Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này |
|
|
4102.10 |
- Loại còn lông |
RVC40 hoặc CC |
|
|
- Loại không còn lông |
|
|
4102.21 |
- - Đã được axit hoá |
RVC40 hoặc CC |
|
4102.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
4103 |
|
Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này |
|
|
4103.20 |
- Của loài bò sát |
RVC40 hoặc CC |
|
4103.30 |
- Của lợn |
RVC40 hoặc CC |
|
4103.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
|
4104.49 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
|
4107.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
4112 |
4112.00 |
Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14 |
RVC40 hoặc CC |
4113 |
|
Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14 |
|
|
4113.10 |
- Của dê hoặc dê non |
RVC40 hoặc CC |
|
4113.20 |
- Của lợn |
RVC40 hoặc CC |
|
4113.30 |
- Của loài bò sát |
RVC40 hoặc CTH |
|
4113.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
4114 |
|
Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim loại |
|
|
4114.10 |
- Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp) |
RVC40 hoặc CC |
|
4114.20 |
- Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim loại |
RVC40 hoặc CC |
4115 |
|
Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da |
|
|
4115.10 |
- Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn |
RVC40 hoặc CC |
|
4115.20 |
- Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da, các loại bột da |
RVC40 hoặc CC |
CHƯƠNG 50 |
|
TƠ TẰM |
|
5001 |
5001.00 |
Kén tằm phù hợp dùng làm tơ |
CC |
5002 |
5002.00 |
Tơ tằm thô (chưa xe) |
CC |
5003 |
5003.00 |
Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế) |
CC |
CHƯƠNG 51 |
|
LÔNG CỪU, LÔNG ĐỘNG VẬT LOẠI MỊN HOẶC LOẠI THÔ; SỢI TỪ LÔNG ĐUÔI HOẶC BỜM NGỰA VÀ VẢI DỆT THOI TỪ CÁC NGUYÊN LIỆU TRÊN |
|
5103 |
|
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế |
|
|
5103.10 |
- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
Thu được từ cừu, cừu non hoặc các loại động vật khác được nuôi lớn tại một trong các Nước thành viên |
|
5103.20 |
- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
Thu được từ cừu, cừu non hoặc các loại động vật khác được nuôi lớn tại một trong các Nước thành viên |
|
5103.30 |
- Phế liệu từ lông động vật loại thô |
Thu được từ cừu, cừu non hoặc các loại động vật khác được nuôi lớn tại một trong các Nước thành viên |
5104 |
5104.00 |
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế |
Thu được từ cừu, cừu non hoặc các loại động vật khác được nuôi lớn tại một trong các Nước thành viên |
5105 |
|
Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn) |
|
|
5105.10 |
- Lông cừu chải thô |
RVC40 hoặc CC |
|
|
- Cúp (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác |
|
|
5105.21 |
- - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn |
RVC40 hoặc CC |
|
5105.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
|
|
- Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ |
|
|
5105.31 |
- - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia) |
Thu được từ cừu, cừu non hoặc các loại động vật khác được nuôi lớn tại một trong các Nước thành viên |
|
5105.39 |
- - Loại khác |
Thu được từ cừu, cừu non hoặc các loại động vật khác được nuôi lớn tại một trong các Nước thành viên |
|
5105.40 |
- Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ |
Thu được từ cừu, cừu non hoặc các loại động vật khác được nuôi lớn tại một trong các Nước thành viên |
5106 |
|
Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
5106.10 |
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên |
RVC40 hoặc CTH |
|
5106.20 |
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85% |
RVC40 hoặc CTH |
5107 |
|
Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
5107.10 |
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên |
RVC40 hoặc CTH |
|
5107.20 |
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85% |
RVC40 hoặc CTH |
5108 |
|
Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
5108.10 |
- Chải thô |
RVC40 hoặc CTH |
|
5108.20 |
- Chải kỹ |
RVC40 hoặc CTH |
5109 |
|
Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ |
|
|
5109.10 |
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ từ nhóm 5106 đến 5108 |
|
5109.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ từ nhóm 5106 đến 5108 |
5110 |
5110.00 |
Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
RVC40 hoặc CTH |
CHƯƠNG 52 |
|
BÔNG |
|
5201 |
5201.00 |
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ |
CC |
5202 |
|
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế) |
|
|
5202.10 |
- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ) |
WO |
|
|
- Loại khác |
|
|
5202.91 |
- - Bông tái chế |
WO |
|
5202.99 |
- - Loại khác |
WO |
5204 |
|
Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
5204.11 |
- - Chỉ khâu làm từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5204.19 |
- - Chỉ khâu làm từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5204.20 |
- Chỉ khâu làm từ bông, đã đóng gói để bán lẻ |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
5205 |
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
5205.11 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5205.12 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 232,56 đến dưới 714,29 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5205.13 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 192,31 đến dưới 232,56 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5205.14 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 125 đến dưới 192,31 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5205.15 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh dưới 125 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5205.21 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5205.22 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 232,56 đến dưới 714,29 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5205.23 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 192,31 đến dưới 232,56 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5205.24 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 125 đến dưới 192,31 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5205.26 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 106,38 đến dưới 125 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5205.27 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 83,33 đến dưới 106,38 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5205.28 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chỉ số mét trên 120) |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5205.31 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, sợi xe, làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5205.32 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, sợi xe, làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 232,56 đến dưới 714,29 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5205.33 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, sợi xe, làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 192,31 đến dưới 232,56 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5205.34 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, sợi xe, làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 125 đến dưới 192,31 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5205.35 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, sợi xe, làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh dưới 125 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5205.41 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, sợi xe, làm từ xơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5205.42 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, sợi xe, làm từ xơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 232,56 đến dưới 714,29 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5205.43 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, sợi xe, làm từ xơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 192,31 đến dưới 232,56 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5205.44 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, sợi xe, làm từ xơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 125 đến dưới 192,31 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5205.46 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, sợi xe, làm từ xơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 106,38 đến dưới 125 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5205.47 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, sợi xe, làm từ xơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 83,33 đến dưới 106,38 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5205.48 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, sợi xe, làm từ xơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
5206 |
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
5206.11 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông dưới 85%, sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5206.12 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông dưới 85%, sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 232,56 đến dưới 714,29 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5206.13 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông dưới 85%, sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 192,31 đến dưới 232,56 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5206.14 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông dưới 85%, sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 125 đến dưới 192,31 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5206.15 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông dưới 85%, sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh dưới 125 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5206.21 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông dưới 85%, sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5206.22 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông dưới 85%, sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 232,56 đến dưới 714,29 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5206.23 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông dưới 85%, sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 192,31 đến dưới 232,56 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5206.24 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông dưới 85%, sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 125 đến dưới 192,31 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5206.25 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông dưới 85%, sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh dưới 125 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5206.31 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông dưới 85%, sợi xe, làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5206.32 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông dưới 85%, sợi xe, làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 232,56 đến dưới 714,29 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5206.33 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông dưới 85%, sợi xe, làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 192,31 đến dưới 232,56 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5206.34 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông dưới 85%, sợi xe, làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 125 đến dưới 192,31 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5206.35 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông dưới 85%, sợi xe, làm từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh dưới 125 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5206.41 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông dưới 85%, sợi xe, làm từ xơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5206.42 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông dưới 85%, sợi xe, làm từ xơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 232,56 đến dưới 714,29 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5206.43 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông dưới 85%, sợi xe, làm từ xơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 192,31 đến dưới 232,56 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5206.44 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông dưới 85%, sợi xe, làm từ xơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh từ 125 đến dưới 192,31 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5206.45 |
- - Sợi bông có tỷ trọng bông dưới 85%, sợi xe, làm từ xơ chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, sợi có độ mảnh dưới 125 decitex |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
5207 |
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ |
|
|
5207.10 |
- Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, đã đóng gói để bán lẻ |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
|
5207.90 |
- Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, đã đóng gói để bán lẻ |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 1 |
5208 |
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2 |
|
|
5208.11 |
- - Vải vân điểm dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 100 g/m2, chưa tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5208.12 |
- - Vải vân điểm dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 100 g/m2 đến không quá 200 g/m2, chưa tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5208.13 |
- - Vải vân chéo dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2, chưa tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5208.19 |
- - Vải dệt thoi khác từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2, chưa tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5208.21 |
- - Vải vân điểm dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 100 g/m2, đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5208.22 |
- - Vải vân điểm dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 100 g/m2 đến không quá 200 g/m2, đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5208.23 |
- - Vải vân chéo dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2, đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5208.29 |
- - Vải dệt thoi khác từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2, đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5208.41 |
- - Vải vân điểm dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 100 g/m2, từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5208.42 |
- - Vải vân điểm dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 100 g/m2 đến không quá 200 g/m2, từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5208.43 |
- - Vải vân chéo dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2, từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5208.49 |
- - Vải dệt thoi khác từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2, từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
5209 |
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2 |
|
|
5209.11 |
- - Vải vân điểm dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2, chưa tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5209.12 |
- - Vải vân chéo dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2, chưa tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5209.19 |
- - Vải dệt thoi khác từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2, chưa tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5209.21 |
- - Vải vân điểm dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2, đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5209.22 |
- - Vải vân chéo dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2, đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5209.29 |
- - Vải dệt thoi khác từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2, đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5209.41 |
- - Vải vân điểm dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2, từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5209.42 |
- - Vải denim từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2 |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5209.43 |
- - Vải vân chéo dệt thoi từ bông, trừ vải denim, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2, từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5209.49 |
- - Vải dệt thoi khác từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2, từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
5210 |
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2 |
|
|
5210.11 |
- - Vải vân điểm dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, trọng lượng không quá 200 g/m2, chưa tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5210.19 |
- - Vải dệt thoi khác từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, trọng lượng không quá 200 g/m2, chưa tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5210.21 |
- - Vải vân điểm dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, trọng lượng không quá 200 g/m2, đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5210.29 |
- - Vải dệt thoi khác từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, trọng lượng không quá 200 g/m2, đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5210.41 |
- - Vải vân điểm dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, trọng lượng không quá 200 g/m2, từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5210.49 |
- - Vải dệt thoi khác từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, trọng lượng không quá 200 g/m2, từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
5211 |
|
Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2 |
|
|
5211.11 |
- - Vải vân điểm dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2, chưa tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5211.12 |
- - Vải vân chéo dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2, chưa tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5211.19 |
- - Vải dệt thoi khác từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2, chưa tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5211.20 |
- Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2, đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5211.41 |
- - Vải vân điểm dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2, từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5211.42 |
- - Vải denim, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, trọng lượng trên 200 g/m2 |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5211.43 |
- - Vải vân chéo dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2, từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5211.49 |
- - Vải dệt thoi khác từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2, từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
5212 |
|
Vải dệt thoi khác từ bông |
|
|
5212.11 |
- - Vải dệt thoi khác từ bông, có trọng lượng không quá 200 g/m2, chưa tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5212.12 |
- - Vải dệt thoi khác từ bông, có trọng lượng không quá 200 g/m2, đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5212.14 |
- - Vải dệt thoi khác từ bông, có trọng lượng không quá 200 g/m2, từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5212.21 |
- - Vải dệt thoi khác từ bông, có trọng lượng trên 200 g/m2, chưa tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5212.22 |
- - Vải dệt thoi khác từ bông, có trọng lượng trên 200 g/m2, đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
5212.24 |
- - Vải dệt thoi khác từ bông, có trọng lượng trên 200 g/m2, từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
CHƯƠNG 53 |
|
XƠ DỆT GỐC THỰC VẬT KHÁC; SỢI GIẤY VÀ VẢI DỆT THOI TỪ SỢI GIẤY |
|
5303 |
|
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
|
5303.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
5308 |
|
Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy |
|
|
5308.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
5310 |
|
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
|
|
5310.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
5311 |
5311.00 |
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy |
RVC40 hoặc CTH |
CHƯƠNG 54 |
|
SỢI FILAMENT NHÂN TẠO; DẢI VÀ CÁC DẠNG TƯƠNG TỰ TỪ NGUYÊN LIỆU DỆT NHÂN TẠO |
|
5401 |
|
Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
5401.20 |
- Từ sợi filament tái tạo |
RVC40 hoặc CC |
5402 |
|
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex |
|
|
5402.31 |
- - Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex |
RVC40 hoặc CC |
|
5402.44 |
- - Từ nhựa đàn hồi |
RVC40 hoặc CC |
|
5402.47 |
- - Loại khác, từ các polyeste |
RVC40 hoặc CC |
|
5402.62 |
- - Từ các polyeste |
RVC40 hoặc CC |
5403 |
|
Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex |
|
|
5403.31 |
- - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose), không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét |
RVC40 hoặc CC |
|
5403.32 |
- - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose), xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét |
RVC40 hoặc CC |
|
5403.33 |
- - Từ xenlulo axetat |
RVC40 hoặc CC |
|
5403.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
|
5403.41 |
- - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose) |
RVC40 hoặc CC |
|
5403.42 |
- - Từ xenlulo axetat |
RVC40 hoặc CC |
|
5403.49 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
5406 |
5406.00 |
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ |
RVC40 hoặc CC |
5407 |
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04 |
|
|
5407.10 |
- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác |
RVC40 hoặc CTH |
5408 |
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05 |
|
|
5408.34 |
- - Đã in |
RVC40 hoặc CTH |
CHƯƠNG 55 |
|
XƠ SỢI STAPLE NHÂN TẠO |
|
5502 |
|
Tô (tow) filament tái tạo |
|
|
5502.10 |
- Từ axetat xenlulo |
RVC40 hoặc CC |
|
5502.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
5509 |
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
|
5509.12 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
RVC40 hoặc CTH |
|
5509.31 |
- - Sợi đơn |
RVC40 hoặc CTH |
|
5509.32 |
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp |
RVC40 hoặc CTH |
5512 |
|
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên |
|
|
5512.11 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc CTH |
|
5512.19 |
- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên: Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
5512.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
5513 |
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2 |
|
|
5513.11 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
RVC40 hoặc CTH |
|
5513.12 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
RVC40 hoặc CTH |
|
5513.13 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
RVC40 hoặc CTH |
|
5513.19 |
- - Vải dệt thoi khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
5513.21 |
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm |
RVC40 hoặc CTH |
|
5513.23 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
RVC40 hoặc CTH |
5514 |
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2 |
|
|
5514.19 |
- - Vải dệt thoi khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
5514.22 |
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
RVC40 hoặc CTH |
|
5514.23 |
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste |
RVC40 hoặc CTH |
|
5514.29 |
- - Vải dệt thoi khác |
RVC40 hoặc CTH |
5515 |
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp |
|
|
5515.11 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tơ tái tạo vit-cô (viscose) |
RVC40 hoặc CTH |
|
5515.12 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH |
|
5515.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
5515.91 |
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH |
|
5515.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
5516 |
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo |
|
|
5516.22 |
- - Đã nhuộm |
RVC40 hoặc CTH |
CHƯƠNG 56 |
|
MỀN XƠ, PHỚT VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÔNG DỆT; CÁC LOẠI SỢI ĐẶC BIỆT; SỢI XE, CHÃO BỆN (CORDAGE), THỪNG VÀ CÁP VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG |
|
5601 |
|
Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) |
|
|
5601.22 |
- - Mền xơ từ vật liệu dệt và các sản phẩm của nó: Từ xơ nhân tạo |
RVC40 hoặc CC |
5603 |
|
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp |
|
|
5603.12 |
- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2 |
RVC40 hoặc CC |
5604 |
|
Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic |
|
|
5604.10 |
- Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt |
RVC40 hoặc CC |
|
5604.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
5607 |
|
Dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic |
|
|
5607.49 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
|
5607.50 |
- Từ xơ tổng hợp khác |
RVC40 hoặc CC |
|
5607.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
5608 |
|
Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, chão bện (cordage) hoặc thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ vật liệu dệt |
|
|
5608.11 |
- - Lưới đánh cá thành phẩm |
RVC40 hoặc CC |
|
5608.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
CHƯƠNG 60 |
|
CÁC LOẠI HÀNG DỆT KIM HOẶC MÓC |
|
6001 |
|
Vải có tạo vòng lông, kể cả các loại vải “vòng lông dài” và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc |
|
|
6001.10 |
- Vải vòng lông dài được dệt kim hoặc móc |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6001.21 |
- - Vải tạo vòng lông bằng dệt kim được dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6001.22 |
- - Vải tạo vòng lông bằng dệt kim được dệt kim hoặc móc từ xơ nhân tạo |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6001.29 |
- - Vải tạo vòng lông được dệt kim hoặc móc từ các loại vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6001.91 |
- - Từ bông |
RVC40 hoặc CC |
|
6001.99 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CC |
6002 |
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01 |
|
|
6002.40 |
- Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên, không có sợi cao su |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6002.90 |
- Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên, có sợi cao su |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
6003 |
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02 |
|
|
6003.10 |
- Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6003.20 |
- Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm từ bông |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6003.30 |
- Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm từ các xơ tổng hợp |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6003.40 |
- Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm từ các xơ tái tạo |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6003.90 |
- Vải dệt kim hoặc móc khác có khổ rộng không quá 30 cm |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
6004 |
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01 |
|
|
6004.10 |
- Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không bao gồm sợi cao su |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6004.90 |
- Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng lớn hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng có sợi cao su |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
6005 |
|
Vải dệt kim đan dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04 |
|
|
6005.21 |
- - Vải dệt kim đan dọc khác từ bông, chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6005.22 |
- - Vải dệt kim đan dọc khác từ bông, đã nhuộm |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6005.23 |
- - Vải dệt kim đan dọc khác từ bông, từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6005.24 |
- - Vải dệt kim đan dọc khác từ bông, đã in |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6005.35 |
- - Từ xơ tổng hợp: Các loại vải được chi tiết trong Chú giải phân nhóm 1 Chương này |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6005.36 |
- - Từ xơ tổng hợp: Loại khác, chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6005.37 |
- - Từ xơ tổng hợp: Loại khác, đã nhuộm |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6005.38 |
- - Từ xơ tổng hợp: Loại khác, từ các sợi có màu khác nhau |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6005.41 |
- - Vải dệt kim đan dọc khác từ xơ tái tạo, chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6005.42 |
- - Vải dệt kim đan dọc khác từ xơ tái tạo, đã nhuộm |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6005.43 |
- - Vải dệt kim đan dọc khác từ xơ tái tạo, từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6005.44 |
- - Vải dệt kim đan dọc khác từ xơ tái tạo, đã in |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6005.90 |
- Vải dệt kim đan dọc khác từ loại khác |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
6006 |
|
Vải dệt kim hoặc móc khác |
|
|
6006.10 |
- Vải dệt kim hoặc móc khác từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6006.21 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc CC |
|
6006.22 |
- - Đã nhuộm |
RVC40 hoặc CC |
|
6006.31 |
- - Vải dệt kim hoặc móc khác từ xơ sợi tổng hợp, chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6006.32 |
- - Vải dệt kim hoặc móc khác từ xơ sợi tổng hợp, đã nhuộm |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6006.33 |
- - Vải dệt kim hoặc móc khác từ xơ sợi tổng hợp, từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6006.34 |
- - Vải dệt kim hoặc móc khác từ xơ sợi tổng hợp, đã in |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6006.41 |
- - Vải dệt kim hoặc móc khác từ xơ tái tạo, chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6006.42 |
- - Vải dệt kim hoặc móc khác từ xơ tái tạo, đã nhuộm |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6006.43 |
- - Vải dệt kim hoặc móc khác từ xơ tái tạo, từ các sợi có các màu khác nhau |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6006.44 |
- - Vải dệt kim hoặc móc khác từ xơ tái tạo, đã in |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
|
6006.90 |
- Vải dệt kim hoặc móc khác từ loại khác |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 2 |
CHƯƠNG 61 |
|
QUẦN ÁO VÀ HÀNG MAY MẶC PHỤ TRỢ, DỆT KIM HOẶC MÓC |
|
6101 |
|
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car- coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03 |
|
|
6101.20 |
- Áo khoác dài, áo khoác có mũ, v.v nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6101.30 |
- Áo khoác dài, áo khoác có mũ v.v nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6101.90 |
- Áo khoác dài, áo khoác có mũ v.v nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6102 |
|
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car- coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04 |
|
|
6102.10 |
- Áo khoác dài, áo khoác có mũ, v.v phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6102.20 |
- Áo khoác dài, áo khoác có mũ, v.v phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6102.30 |
- Áo khoác dài, áo khoác có mũ, v.v phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6102.90 |
- Áo khoác dài, áo khoác có mũ, v.v phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6103 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
|
|
6103.10 |
- Bộ com-lê nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6103.22 |
- - Bộ quần áo đồng bộ nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6103.23 |
- - Bộ quần áo đồng bộ nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6103.29 |
- - Bộ quần áo đồng bộ nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6103.31 |
- - Áo jacket và áo blazer nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6103.32 |
- - Áo jacket và áo blazer nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6103.33 |
- - Áo jacket và áo blazer nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6103.39 |
- - Áo jacket và áo blazer nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6103.41 |
- - Quần dài và quần soóc nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6103.42 |
- - Quần dài và quần soóc nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6103.43 |
- - Quần dài và quần soóc nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6103.49 |
- - Quần dài và quần soóc nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6104 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân , chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
|
|
6104.13 |
- - Bộ com-lê phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6104.19 |
- - Bộ com-lê phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6104.22 |
- - Bộ quần áo đồng bộ phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6104.23 |
- - Bộ quần áo đồng bộ phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6104.29 |
- - Bộ quần áo đồng bộ phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6104.31 |
- - Áo jacket phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6104.32 |
- - Áo jacket phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6104.33 |
- - Áo jacket phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6104.39 |
- - Áo jacket phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6104.41 |
- - Váy liền thân phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6104.42 |
- - Váy liền thân phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6104.43 |
- - Váy liền thân phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6104.44 |
- - Váy liền thân phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ sợi tái tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6104.49 |
- - Váy liền thân phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6104.51 |
- - Các loại chân váy phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6104.52 |
- - Các loại chân váy phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6104.53 |
- - Các loại chân váy phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6104.59 |
- - Các loại chân váy phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6104.61 |
- - Quần dài và quần soóc phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6104.62 |
- - Quần dài và quần soóc phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6104.63 |
- - Quần dài và quần soóc phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6104.69 |
- - Quần dài và quần soóc phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6105 |
|
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
|
|
6105.10 |
- Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6105.20 |
- Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6105.90 |
- Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6106 |
|
Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt- blouse), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
|
|
6106.10 |
- Áo blouse và sơ mi phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6106.20 |
- Áo blouse và sơ mi phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6106.90 |
- Áo blouse và sơ mi phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6107 |
|
Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
|
|
6107.11 |
- - Quần lót và quần sịp nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6107.12 |
- - Quần lót và quần sịp nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6107.19 |
- - Quần lót và quần sịp nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6107.21 |
- - Áo ngủ và bộ pyjama nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6107.22 |
- - Áo ngủ và bộ pyjama nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6107.29 |
- - Áo ngủ và bộ pyjama nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6107.91 |
- - Áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà, v.v nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6107.99 |
- - Áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà, v.v nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6108 |
|
Váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
|
|
6108.11 |
- - Váy lót và váy lót bồng phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6108.19 |
- - Váy lót và váy lót bồng phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6108.21 |
- - Quần xi líp và quần đùi bó phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6108.22 |
- - Quần xi líp và quần đùi bó phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6108.29 |
- - Quần xi líp và quần đùi bó phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6108.31 |
- - Váy ngủ và bộ pyjama phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6108.32 |
- - Váy ngủ và bộ pyjama phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6108.39 |
- - Váy ngủ và bộ pyjama phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6108.91 |
- - Áo choàng tắm và áo choàng dài mặc trong nhà, v.v phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6108.92 |
- - Áo choàng tắm và áo choàng dài mặc trong nhà, v.v phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6108.99 |
- - Áo choàng tắm và áo choàng dài mặc trong nhà, v.v phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6109 |
|
Áo phông, áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc |
|
|
6109.10 |
- Áo phông, áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6109.90 |
- Áo phông, áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6110 |
|
Áo bó, áo chui đầu, áo cardigan, gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc |
|
|
6110.11 |
- - Áo chui đầu, áo cardigan và các mặt hàng tương tự từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dệt kim hoặc móc: Từ lông cừu |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6110.12 |
- - Áo chui đầu, áo cardigan và các mặt hàng tương tự từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dệt kim hoặc móc: Từ lông dê Ca-sơ-mia |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6110.19 |
- - Áo chui đầu, áo cardigan và các mặt hàng tương tự từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dệt kim hoặc móc: Loại khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6110.20 |
- Áo chui đầu, áo cardigan và các mặt hàng tương tự dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6110.30 |
- Áo chui đầu, áo cardigan và các mặt hàng tương tự dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6110.90 |
- Áo chui đầu, áo cardigan và các mặt hàng tương tự dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6111 |
|
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc |
|
|
6111.20 |
- Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6111.30 |
- Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6111.90 |
- Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6112 |
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc |
|
|
6112.11 |
- - Bộ quần áo thể thao dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6112.12 |
- - Bộ quần áo thể thao dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6112.19 |
- - Bộ quần áo thể thao dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6112.20 |
- Bộ quần áo trượt tuyết dệt kim hoặc móc |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6112.31 |
- - Bộ quần áo bơi nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6112.39 |
- - Bộ quần áo bơi nam giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6112.41 |
- - Bộ quần áo bơi phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6112.49 |
- - Bộ quần áo bơi phụ nữ hoặc trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6113 |
6113.00 |
Các loại quần áo được tạo thành từ các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp hoặc các loại vải dệt khác được ngâm tẩm, tráng, phủ, dệt kim hoặc móc |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6114 |
|
Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc |
|
|
6114.20 |
- Các loại quần áo khác dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6114.30 |
- Các loại quần áo khác dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6114.90 |
- Các loại quần áo khác dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6115 |
|
Quần tất, quần nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày, dép không đế, dệt kim hoặc móc |
|
|
6115.10 |
- Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6115.21 |
- - Quần tất, quần nịt dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 decitex |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6115.22 |
- - Quần tất, quần nịt dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 decitex trở lên |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6115.29 |
- - Quần tất, quần nịt dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6115.30 |
- Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ dệt kim hoặc móc, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 decitex |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6115.94 |
- - Các loại bít tất khác dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6115.95 |
- - Các loại bít tất khác dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6115.96 |
- - Các loại bít tất khác dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6115.99 |
- - Các loại bít tất khác dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6116 |
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc |
|
|
6116.10 |
- Găng tay dệt kim hoặc móc được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6116.91 |
- - Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao khác dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6116.92 |
- - Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao khác dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6116.93 |
- - Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao khác dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6116.99 |
- - Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao khác dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6117 |
|
Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác, dệt kim hoặc móc; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ |
|
|
6117.10 |
- Khăn choàng, khăn quàng cổ, mạng che mặt và các loại tương tự dệt kim hoặc móc |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6117.80 |
- Các loại hàng phụ trợ khác dệt kim hoặc móc |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6117.90 |
- Các chi tiết của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ dệt kim hoặc móc |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
CHƯƠNG 62 |
|
QUẦN ÁO VÀ CÁC HÀNG MAY MẶC PHỤ TRỢ, KHÔNG DỆT KIM HOẶC MÓC |
|
6201 |
|
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car- coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03 |
|
|
6201.11 |
- - Áo khoác ngoài và các loại tương tự nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6201.12 |
- - Áo khoác ngoài và các loại tương tự nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6201.13 |
- - Áo khoác ngoài và các loại tương tự nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6201.19 |
- - Áo khoác ngoài và các loại tương tự nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6201.91 |
- - Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6201.92 |
- - Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6201.93 |
- - Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6201.99 |
- - Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6202 |
|
Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car- coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04 |
|
|
6202.11 |
- - Áo khoác ngoài và các loại tương tự phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6202.12 |
- - Áo khoác ngoài và các loại tương tự phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6202.13 |
- - Áo khoác ngoài và các loại tương tự phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6202.19 |
- - Áo khoác ngoài và các loại tương tự phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6202.91 |
- - Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6202.92 |
- - Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6202.93 |
- - Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6202.99 |
- - Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6203 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
|
|
6203.11 |
- - Bộ com-lê nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6203.12 |
- - Bộ com-lê nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6203.19 |
- - Bộ com-lê nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6203.22 |
- - Bộ quần áo đồng bộ nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6203.23 |
- - Bộ quần áo đồng bộ nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6203.29 |
- - Bộ quần áo đồng bộ nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6203.31 |
- - Áo jacket và áo blazer nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6203.32 |
- - Áo jacket và áo blazer nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6203.33 |
- - Áo jacket và áo blazer nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6203.39 |
- - Áo jacket và áo blazer nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6203.41 |
- - Quần dài và quần soóc nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6203.42 |
- - Quần dài và quần soóc nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6203.43 |
- - Quần dài và quần soóc nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6203.49 |
- - Quần dài và quần soóc nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6204 |
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân , chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
|
|
6204.11 |
- - Bộ com-lê phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6204.12 |
- - Bộ com-lê phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6204.13 |
- - Bộ com-lê phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6204.19 |
- - Bộ com-lê phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6204.21 |
- - Bộ quần áo đồng bộ phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6204.22 |
- - Bộ quần áo đồng bộ phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6204.23 |
- - Bộ quần áo đồng bộ phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6204.29 |
- - Bộ quần áo đồng bộ phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6204.31 |
- - Áo jacket phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6204.32 |
- - Áo jacket phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6204.33 |
- - Áo jacket phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6204.39 |
- - Áo jacket phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6204.41 |
- - Váy liền thân phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6204.42 |
- - Váy liền thân phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6204.43 |
- - Váy liền thân phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6204.44 |
- - Váy liền thân phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ sợi tái tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6204.49 |
- - Váy liền thân phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6204.51 |
- - Các loại chân váy phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6204.52 |
- - Các loại chân váy phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6204.53 |
- - Các loại chân váy phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6204.59 |
- - Các loại chân váy phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6204.61 |
- - Quần dài và quần soóc phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6204.62 |
- - Quần dài và quần soóc phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6204.63 |
- - Quần dài và quần soóc phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6204.69 |
- - Quần dài và quần soóc phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6205 |
|
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai |
|
|
6205.20 |
- Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6205.30 |
- Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6205.90 |
- Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6206 |
|
Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt- blouses) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
|
|
6206.10 |
- Áo blouse và sơ mi phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6206.20 |
- Áo blouse và sơ mi phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6206.30 |
- Áo blouse và sơ mi phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6206.40 |
- Áo blouse và sơ mi phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6206.90 |
- Áo blouse và sơ mi phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6207 |
|
Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
|
|
6207.11 |
- - Quần lót và quần đùi nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6207.19 |
- - Quần lót và quần đùi nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6207.21 |
- - Áo ngủ và bộ pyjama nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6207.22 |
- - Áo ngủ và bộ pyjama nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6207.29 |
- - Áo ngủ và bộ pyjama nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6207.91 |
- - Áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà, v.v nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6207.99 |
- - Áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà, v.v nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6208 |
|
Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
|
|
6208.11 |
- - Váy lót và váy lót bồng phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6208.19 |
- - Váy lót và váy lót bồng phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6208.21 |
- - Váy ngủ và bộ pyjama phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6208.22 |
- - Váy ngủ và bộ pyjama phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6208.29 |
- - Váy ngủ và bộ pyjama phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6208.91 |
- - Quần đùi bó, áo choàng tắm, v.v phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6208.92 |
- - Quần đùi bó, áo choàng tắm, v.v phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6208.99 |
- - Quần đùi bó, áo choàng tắm, v.v phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6209 |
|
Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em |
|
|
6209.20 |
- Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc trẻ em không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6209.30 |
- Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc trẻ em không dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6209.90 |
- Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc trẻ em không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6210 |
|
Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07 |
|
|
6210.10 |
- Quần áo may từ nỉ hoặc vải không dệt |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6210.20 |
- Áo khoác ngoài và các sản phẩm tương tự đàn ông hoặc trẻ em trai từ vải dệt |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6210.30 |
- Áo khoác ngoài và các sản phẩm tương tự phụ nữ hoặc trẻ em gái từ vải dệt |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6210.40 |
- Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai từ vải dệt |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6210.50 |
- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái từ vải dệt |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6211 |
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác |
|
|
6211.11 |
- - Quần áo bơi nam giới hoặc trẻ em trai không dệt kim hoặc móc |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6211.12 |
- - Quần áo bơi phụ nữ hoặc trẻ em gái không dệt kim hoặc móc |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6211.20 |
- Bộ quần áo trượt tuyết không dệt kim hoặc móc |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6211.32 |
- - Quần áo nam giới hoặc trẻ em trai khác không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6211.33 |
- - Quần áo nam giới hoặc trẻ em trai khác không dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6211.39 |
- - Quần áo nam giới hoặc trẻ em trai khác không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6211.42 |
- - Quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái khác không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6211.43 |
- - Quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái khác không dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6211.49 |
- - Quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái khác không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6212 |
|
Xu chiêng, gen, áo nịt ngực (corset), dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc |
|
|
6212.10 |
- Xu chiêng và các bộ phận của chúng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6212.20 |
- Gen và quần gen và các bộ phận của chúng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6212.30 |
- Áo nịt toàn thân (corselette) và các bộ phận của chúng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6212.90 |
- Áo nịt ngực, dây đeo quần, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6213 |
|
Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ |
|
|
6213.20 |
- Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6213.90 |
- Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ không dệt kim hoặc móc từ các loại vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6214 |
|
Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che và các loại tương tự |
|
|
6214.10 |
- Khăn choàng, khăn quàng cổ, mạng che và các loại tương tự không dệt kim hoặc móc từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6214.20 |
- Khăn choàng, khăn quàng cổ, mạng che và các loại tương tự không dệt kim hoặc móc từ lông cừu và lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6214.30 |
- Khăn choàng, khăn quàng cổ, mạng che và các loại tương tự không dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6214.40 |
- Khăn choàng, khăn quàng cổ, mạng che và các loại tương tự không dệt kim hoặc móc từ sợi tái tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6214.90 |
- Khăn choàng, khăn quàng cổ, mạng che và các loại tương tự không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6215 |
|
Cà vạt, nơ con bướm và cravat |
|
|
6215.10 |
- Cà vạt, nơ con bướm và cravat không dệt kim hoặc móc từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6215.20 |
- Cà vạt, nơ con bướm và cravat không dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6215.90 |
- Cà vạt, nơ con bướm và cravat không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6216 |
6216.00 |
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao không dệt kim hoặc móc |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6217 |
|
Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may mặc, trừ các loại thuộc nhóm 62.12 |
|
|
6217.10 |
- Các loại hàng phụ trợ khác không dệt kim hoặc móc |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6217.90 |
- Các chi tiết của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ không dệt kim hoặc móc |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
CHƯƠNG 63 |
|
CÁC MẶT HÀNG DỆT ĐÃ HOÀN THIỆN KHÁC; BỘ VẢI; QUẦN ÁO DỆT VÀ CÁC LOẠI HÀNG DỆT ĐÃ QUA SỬ DỤNG KHÁC; VẢI VỤN |
|
6301 |
|
Chăn và chăn du lịch |
|
|
6301.10 |
- Chăn điện |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6301.20 |
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6301.30 |
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6301.40 |
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6301.90 |
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch khác |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6302 |
|
Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp |
|
|
6302.10 |
- Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), dệt kim hoặc móc |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6302.21 |
- - Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), đã in, không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6302.22 |
- - Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), đã in, không dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6302.29 |
- - Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), đã in, không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6302.31 |
- - Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen) khác từ bông |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6302.32 |
- - Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen) khác từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6302.39 |
- - Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen) khác từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6302.40 |
- Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6302.51 |
- - Khăn trải bàn, không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6302.53 |
- - Khăn trải bàn, không dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6302.59 |
- - Khăn trải bàn, không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6302.60 |
- Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6302.91 |
- - Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp khác từ bông |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6302.93 |
- - Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp khác từ sợi nhân tạo |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6302.99 |
- - Khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp khác từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6303 |
|
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường |
|
|
6303.12 |
- - Màn che, rèm trang trí, rèm mờ che phía trong, diềm màn che hoặc diềm giường dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6303.19 |
- - Màn che, rèm trang trí, rèm mờ che phía trong, diềm màn che hoặc diềm giường dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6303.91 |
- - Màn che, rèm trang trí, rèm mờ che phía trong, diềm màn che hoặc diềm giường không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6303.92 |
- - Màn che, rèm trang trí, rèm mờ che phía trong, diềm màn che hoặc diềm giường không dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6303.99 |
- - Màn che, rèm trang trí, rèm mờ che phía trong, diềm màn che hoặc diềm giường không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6304 |
|
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04 |
|
|
6304.11 |
- - Các bộ khăn phủ giường (bedspreads) khác dệt kim hoặc móc |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6304.19 |
- - Các bộ khăn phủ giường (bedspreads) khác không dệt kim hoặc móc |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6304.20 |
- Màn ngủ được chi tiết tại Chú giải Phân nhóm 1 Chương này |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6304.91 |
- - Các sản phẩm trang trí nội thất khác dệt kim hoặc móc |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6304.92 |
- - Các sản phẩm trang trí nội thất khác không dệt kim hoặc móc từ bông |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6304.93 |
- - Các sản phẩm trang trí nội thất khác không dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6304.99 |
- - Các sản phẩm trang trí nội thất khác không dệt kim hoặc móc từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6305 |
|
Bao và túi, loại dùng để đóng gói hàng |
|
|
6305.10 |
- Bao và túi, loại dùng để đóng gói hàng, từ đay hoặc các loại xơ libe dệt khác |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6305.20 |
- Bao và túi, loại dùng để đóng gói hàng, từ bong |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6305.32 |
- - Bao và túi, loại dùng để đóng gói hàng, đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt, từ vật liệu dệt nhân tạo |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6305.33 |
- - Bao và túi, loại dùng để đóng gói hàng, từ dải polyetylen hoặc dải polypropylen |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6305.39 |
- - Bao và túi, loại dùng để đóng gói hàng, từ vật liệu dệt nhân tạo khác |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6305.90 |
- Bao và túi, loại dùng để đóng gói hàng, từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6306 |
|
Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng; tăng (lều); buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại |
|
|
6306.12 |
- - Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6306.19 |
- - Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6306.22 |
- - Tăng (lều) từ sợi tổng hợp |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6306.29 |
- - Tăng (lều) từ các vật liệu dệt khác |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6306.30 |
- Buồm cho tàu thuyền |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6306.40 |
- Đệm hơi |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6306.90 |
- Các sản phảm dùng cho cắm trại khác |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
|
Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may |
|
|
6307.10 |
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6307.20 |
- Áo cứu sinh và đai cứu sinh |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
|
6307.90 |
- Các loại hàng may đã hoàn thiện khác, kể cả khuôn mẫu cắt may |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6308 |
6308.00 |
Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, dùng để làm chăn, thảm trang trí v.v |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
6309 |
6309.00 |
Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác |
RVC40 hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
CHƯƠNG 65 |
|
MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG |
|
6504 |
6504.00 |
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí |
RVC40 hoặc CTH |
6505 |
6505.00 |
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí |
RVC40 hoặc CTH |
6507 |
6507.00 |
Băng lót vành trong thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai và quai, dùng để sản xuất mũ và các vật đội đầu khác |
RVC40 hoặc CC |
CHƯƠNG 71 |
|
NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI |
|
7101 |
|
Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
|
|
|
- Ngọc trai nuôi cấy |
|
|
7101.21 |
- - Chưa được gia công |
WO |
CHƯƠNG 72 |
|
SẮT VÀ THÉP |
|
7202 |
|
Hợp kim fero |
|
|
7202.11 |
- - Có hàm lượng carbon trên 2% tính theo trọng lượng |
RVC40 hoặc CTH |
7205 |
|
Hạt và bột, của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép |
|
|
7205.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
7208 |
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
7208.10 |
- Dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi |
RVC40 hoặc CTH |
|
7208.25 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên |
RVC40 hoặc CTH |
|
7208.26 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
RVC40 hoặc CTH |
|
7208.27 |
- - Chiều dày dưới 3mm |
RVC40 hoặc CTH |
|
7208.36 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
RVC40 hoặc CTH |
|
7208.37 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
RVC40 hoặc CTH |
|
7208.38 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
RVC40 hoặc CTH |
|
7208.39 |
- - Chiều dày dưới 3 mm |
RVC40 hoặc CTH |
|
7208.40 |
- Dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt |
RVC40 hoặc CTH |
|
7208.51 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
RVC40 hoặc CTH |
|
7208.52 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
RVC40 hoặc CTH |
|
7208.53 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
RVC40 hoặc CTH |
|
7208.54 |
- - Chiều dày dưới 3 mm |
RVC40 hoặc CTH |
|
7208.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
7209 |
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
7209.15 |
- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ từ nhóm 7208 hoặc 7211 |
|
7209.16 |
- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ từ nhóm 7208 hoặc 7211 |
|
7209.17 |
- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ từ nhóm 7208 hoặc 7211 |
|
7209.18 |
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ từ nhóm 7208 hoặc 7211 |
|
7209.25 |
- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ từ nhóm 7208 hoặc 7211 |
7210 |
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
7210.12 |
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 |
|
7210.30 |
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 |
|
7210.41 |
- - Dạng lượn sóng |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 |
|
7210.49 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 |
|
7210.61 |
- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 |
|
7210.69 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 |
|
7210.70 |
- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 |
|
7210.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 |
7211 |
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
7211.13 |
- - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình dập nổi |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 |
|
7211.14 |
- - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 |
|
7211.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 |
|
7211.23 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7208, 7209 |
7212 |
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm, đã phủ, mạ hoặc tráng |
|
|
7212.20 |
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7210 |
|
7212.30 |
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7210 |
|
7212.40 |
- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7210 |
|
7212.50 |
- Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7210 |
7213 |
|
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng |
|
|
7213.10 |
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán |
RVC40 hoặc CTH |
7214 |
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán |
|
|
7214.20 |
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 |
7216 |
|
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình |
|
|
7216.61 |
- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng |
RVC40 hoặc CTH |
|
7216.69 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
7216.91 |
- - Được tạo hình hoặc hoàn thiện trong quá trình gia công nguội từ các sản phẩm cán phẳng |
RVC40 hoặc CTH |
|
7216.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
7218 |
|
Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ |
|
|
7218.10 |
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
7218.91 |
- - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông) |
RVC40 hoặc CTH |
|
7218.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
7219 |
|
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
|
|
7219.11 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
RVC40 hoặc CTH |
|
7219.12 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
RVC40 hoặc CTH |
|
7219.13 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
RVC40 hoặc CTH |
|
7219.14 |
- - Chiều dày dưới 3 mm |
RVC40 hoặc CTH |
|
7219.21 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
RVC40 hoặc CTH |
|
7219.22 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
RVC40 hoặc CTH |
|
7219.23 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
RVC40 hoặc CTH |
|
7219.24 |
- - Chiều dày dưới 3 mm |
RVC40 hoặc CTH |
|
7219.31 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên |
RVC40 hoặc CTH |
|
7219.32 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
RVC40 hoặc CTH |
|
7219.33 |
- - Chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm |
RVC40 hoặc CTH |
|
7219.34 |
- - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm |
RVC40 hoặc CTH |
|
7219.35 |
- - Chiều dày dưới 0,5 mm |
RVC40 hoặc CTH |
|
7219.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
7220 |
|
Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm |
|
|
7220.11 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ từ nhóm 7219 |
|
7220.12 |
- - Chiều dày dưới 4,75 mm |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ từ nhóm 7219 |
|
7220.20 |
- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội) |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ từ nhóm 7219 |
|
7220.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH, ngoại trừ từ nhóm 7219 |
7221 |
7221.00 |
Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều |
RVC40 hoặc CTH |
7222 |
|
- Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn |
|
|
7222.11 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
RVC40 hoặc CTH |
|
7222.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
7222.20 |
- Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội |
RVC40 hoặc CTH |
|
7222.30 |
- Các thanh và que khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
7222.40 |
- Các dạng góc, khuôn và hình |
RVC40 hoặc CTH |
7225 |
|
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên |
|
|
7225.30 |
- Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn |
RVC40 hoặc CTH |
|
7225.40 |
- Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn |
RVC40 hoặc CTH |
|
7225.50 |
- Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội) |
RVC40 hoặc CTH |
|
7225.92 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
7225.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
7226 |
|
Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm |
|
|
7226.91 |
- - Chưa được gia công quá mức cán nóng |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7225 |
|
7226.92 |
- - Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội) |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7225 |
|
7226.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH ngoại trừ từ nhóm 7225 |
7228 |
|
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim |
|
|
7228.10 |
- Ở dạng thanh và que, bằng thép gió |
RVC40 hoặc CTH |
CHƯƠNG 84 |
|
LÒ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN, NỒI HƠI, MÁY VÀ THIẾT BỊ CƠ KHÍ; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG
CHÚ GIẢI CHƯƠNG:
1. Để áp dụng Quy tắc cụ thể mặt hàng, hàng hóa thuộc Chương này không được coi là có xuất xứ nếu quá trình sản xuất ra hàng hóa chỉ trải qua một hoặc nhiều công đoạn hoặc hoạt động sau: lắp ráp đơn giản các bộ phận của sản phẩm để tạo thành một sản phẩm hoàn chỉnh hoặc tháo rời sản phẩm thành các bộ phận.
2. Trường hợp hàng hóa đáp ứng quy tắc chuyển đổi mã số hàng hóa do chỉ gom các bộ phận ở trạng thái chưa lắp ráp thành sản phẩm thuộc Nhóm hay Phân nhóm khác, các bộ phận rời này vẫn giữ nguyên xuất xứ trước khi gom lại.
Đơn giản được mô tả là hoạt động không cần các kỹ năng đặc biệt, máy móc, hoặc thiết bị được sản xuất hoặc lắp đặt đặc biệt để thực hiện hoạt động đó. |
|
8402 |
|
Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt |
|
|
8402.12 |
- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ |
RVC40 hoặc CTH |
|
8402.19 |
- - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8402.20 |
- Nồi hơi nước quá nhiệt |
RVC40 hoặc CTH |
8404 |
|
Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác |
|
|
8404.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8408 |
|
Động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel) |
|
|
8408.10 |
- Động cơ máy thủy |
RVC40 hoặc CTH |
|
8408.90 |
- Động cơ khác |
RVC40 hoặc CTH |
8409 |
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08 |
|
|
8409.10 |
- Dùng cho động cơ phương tiện bay |
RVC40 hoặc CTH |
|
8409.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
8411 |
|
Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác |
|
|
8411.12 |
- - Có lực đẩy trên 25 kN |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8411.82 |
- - Công suất trên 5.000 kW |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8411.91 |
- - Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt |
RVC40 hoặc CTH |
|
8411.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
8412 |
|
Động cơ và mô tơ khác |
|
|
8412.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8412.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8413 |
|
Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo; máy đẩy chất lỏng |
|
|
8413.11 |
- - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc cho gara |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8413.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8413.30 |
- Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc bơm chất làm mát, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston |
RVC40 hoặc CTH |
|
8413.40 |
- Bơm bê tông |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8413.50 |
- Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8413.81 |
- - Bơm |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8413.91 |
- - Của bơm |
RVC40 hoặc CTH |
8414 |
|
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc |
|
|
8414.30 |
- Máy nén sử dụng trong thiết bị làm lạnh |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8414.40 |
- Máy nén không khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8414.51 |
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W |
RVC40 hoặc CTH |
|
8414.59 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8414.80 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8414.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8415 |
|
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt |
|
|
8415.10 |
- Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt) |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8415.83 |
- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8415.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8417 |
|
Lò luyện, nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện |
|
|
8417.80 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8417.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8418 |
|
Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15 |
|
|
8418.10 |
- Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8418.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8418.50 |
- Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8418.69 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8418.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
8419 |
|
Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò luyện, nung, sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun chứa nước nóng, không dùng điện |
|
|
8419.11 |
- - Thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8419.20 |
- Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8419.31 |
- - Dùng để sấy nông sản |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8419.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8419.40 |
- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8419.50 |
- Bộ phận trao đổi nhiệt |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8419.81 |
- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8419.89 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8419.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8421 |
|
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí |
|
|
8421.21 |
- - Để lọc hoặc tinh chế nước |
RVC40 hoặc CTH |
|
8421.22 |
- - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước |
RVC40 hoặc CTH |
|
8421.23 |
- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong |
RVC40 hoặc CTH |
|
8421.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8421.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8421.91 |
- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm |
RVC40 hoặc CTH |
|
8421.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
8422 |
|
Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt); máy nạp ga cho đồ uống |
|
|
8422.30 |
- Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8422.40 |
- Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt) |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8422.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8423 |
|
Cân (trừ loại cân đo có độ nhạy 5 cg hoặc nhạy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân |
|
|
8423.20 |
- Cân băng tải |
RVC40 hoặc CTSH |
8424 |
|
Thiết bị cơ khí (hoạt động bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các thiết bị tương tự; máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự |
|
|
8424.10 |
- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp |
RVC40 hoặc CTH |
8425 |
|
Hệ ròng rọc và hệ tời trừ tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại |
|
|
8425.31 |
- - Loại chạy bằng động cơ điện |
RVC40 hoặc CTH |
|
8425.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8425.42 |
- - Loại kích và tời khác, dùng thủy lực |
RVC40 hoặc CTH |
8426 |
|
Cổng trục của tàu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu |
|
|
8426.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8426.20 |
- Cần trục tháp |
RVC40 hoặc CTH |
|
8426.30 |
- Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay |
RVC40 hoặc CTH |
|
8426.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
8427 |
|
Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng |
|
|
8427.90 |
- Các loại xe khác |
RVC40 hoặc CTH |
8428 |
|
Máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy, thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo) |
|
|
8428.10 |
- Thang máy và tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) |
RVC40 hoặc CTH |
|
8428.20 |
- Máy nâng hạ và băng tải dùng khí nén |
RVC40 hoặc CTH |
|
8428.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8428.90 |
- Máy khác |
RVC40 hoặc CTH |
8429 |
|
Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc, máy đào đất, máy chuyển đất bằng gàu tự xúc, máy đầm và xe lu lăn đường, loại tự hành |
|
|
8429.11 |
- - Loại bánh xích |
RVC40 hoặc CTH |
|
8429.20 |
- Máy san đất |
RVC40 hoặc CTH |
|
8429.51 |
- - Máy chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp phía trước |
RVC40 hoặc CTH |
|
8429.52 |
- - Máy có cơ cấu phần trên quay được 360o |
RVC40 hoặc CTH |
|
8429.59 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
8430 |
|
Các máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, bóc tách hoặc khoan khác dùng trong công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết |
|
|
8430.10 |
- Máy đóng cọc và nhổ cọc |
RVC40 hoặc CTH |
|
8430.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8430.49 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8430.61 |
- - Máy đầm hoặc máy nén |
RVC40 hoặc CTH |
|
8430.69 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
8431 |
|
Các bộ phận chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.25 đến 84.30 |
|
|
8431.10 |
- Của máy thuộc nhóm 84.25 |
RVC40 hoặc CTH |
|
8431.20 |
- Của máy thuộc nhóm 84.27 |
RVC40 hoặc CTH |
|
8431.31 |
- - Của thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc thang cuốn |
RVC40 hoặc CTH |
|
8431.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8431.41 |
- - Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp |
RVC40 hoặc CTH |
|
8431.43 |
- - Bộ phận của máy khoan hoặc máy đào sâu thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49 |
RVC40 hoặc CTH |
|
8431.49 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
8432 |
|
Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao |
|
|
8432.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8433 |
|
Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37 |
|
|
8433.51 |
- - Máy gặt đập liên hợp |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8433.60 |
- Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay nông sản khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8433.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8434 |
|
Máy vắt sữa và máy chế biến sữa |
|
|
8434.10 |
- Máy vắt sữa |
RVC40 hoặc CTH |
|
8434.20 |
- Máy chế biến sữa |
RVC40 hoặc CTH |
|
8434.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8435 |
|
Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự |
|
|
8435.10 |
- Máy |
RVC40 hoặc CTH |
8436 |
|
Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở |
|
|
8436.10 |
- Máy chế biến thức ăn gia súc |
RVC40 hoặc CTH |
|
8436.21 |
- - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở |
RVC40 hoặc CTH |
|
8436.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8436.80 |
- Máy khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8436.91 |
- - Của máy chăm sóc gia cầm hoặc máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở |
RVC40 hoặc CTH |
|
8436.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
8437 |
|
Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát hoặc dùng cho chế biến ngũ cốc hoặc rau đậu đã được làm khô, trừ các loại máy nông nghiệp |
|
|
8437.80 |
- Máy khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8437.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8438 |
|
Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo từ thực vật |
|
|
8438.10 |
- Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8438.20 |
- Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8438.50 |
- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm |
RVC40 hoặc CTH |
|
8438.60 |
- Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8438.80 |
- Máy loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8438.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8439 |
|
Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất hoặc hoàn thiện giấy hoặc bìa |
|
|
8439.20 |
- Máy dùng sản xuất giấy hoặc bìa |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8439.91 |
- - Của máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô |
RVC40 hoặc CTH |
|
8439.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
8441 |
|
Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại |
|
|
8441.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8443 |
|
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng |
|
|
8443.17 |
- - Máy in ống đồng (*) |
RVC40 hoặc CTH |
|
8443.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8443.32 |
- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng |
RVC40 hoặc CTH |
|
8443.91 |
- - Bộ phận và phụ kiện của máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác của nhóm 84.42 |
RVC40 hoặc CTH |
|
8443.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
8452 |
|
Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu |
|
|
8452.90 |
- Bàn, tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng; bộ phận khác của máy khâu |
RVC40 hoặc CC |
8454 |
|
Lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại |
|
|
8454.30 |
- Máy đúc |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8454.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8456 |
|
Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc quá trình xử lý plasma hồ quang; máy cắt bằng tia nước |
|
|
8456.11 |
- - Hoạt động bằng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông: Hoạt động bằng tia laser |
RVC40 hoặc CTH |
|
8456.12 |
- - Hoạt động bằng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông: Hoạt động bằng tia sáng khác hoặc chùm phô- tông |
RVC40 hoặc CTH |
8458 |
|
Máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại |
|
|
8458.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
8464 |
|
Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng - amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự hoặc máy dùng để gia công nguội thủy tinh |
|
|
8464.20 |
- Máy mài hoặc máy đánh bóng |
RVC40 hoặc CTH |
|
8464.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
8465 |
|
Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự |
|
|
8465.20 |
- Trung tâm gia công |
RVC40 hoặc CTH |
|
8465.91 |
- - Máy cưa |
RVC40 hoặc CTH |
|
8465.92 |
- - Máy bào, máy phay hoặc máy tạo khuôn (bằng phương pháp cắt) |
RVC40 hoặc CTH |
|
8465.94 |
- - Máy uốn hoặc máy lắp ráp |
RVC40 hoặc CTH |
8466 |
|
Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả bộ phận kẹp sản phẩm hay kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho các máy này; bộ phận kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ cầm tay |
|
|
8466.10 |
- Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở |
RVC40 hoặc CTH |
|
8466.20 |
- Bộ phận kẹp sản phẩm |
RVC40 hoặc CTH |
|
8466.30 |
- Đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho máy |
RVC40 hoặc CTH |
|
8466.91 |
- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.64 |
RVC40 hoặc CTH |
|
8466.93 |
- - Dùng cho máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.61 |
RVC40 hoặc CTH |
|
8466.94 |
- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.62 hoặc 84.63 |
RVC40 hoặc CTH |
8467 |
|
Dụng cụ cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện |
|
|
8467.21 |
- - Khoan các loại |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8467.81 |
- - Cưa xích |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8467.89 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8467.91 |
- - Của cưa xích |
RVC40 hoặc CTH |
|
8467.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
8468 |
|
Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn đồng hoặc hàn khác, có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; máy và thiết bị dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga |
|
|
8468.20 |
- Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8468.80 |
- Máy và thiết bị khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8468.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8470 |
|
Máy tính và các máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán; máy kế toán, máy đóng dấu bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền |
|
|
8470.10 |
- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán |
RVC40 hoặc CTH |
|
8470.21 |
- - Có gắn bộ phận in |
RVC40 hoặc CTH |
|
8470.30 |
- Máy tính khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8470.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
8471 |
|
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác |
|
|
8471.30 |
- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8471.41 |
- - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8471.49 |
- - Loại khác, ở dạng hệ thống |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8471.50 |
- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8471.60 |
- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8471.70 |
- Bộ lưu trữ |
RVC40 hoặc CTH |
|
8471.80 |
- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8471.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
8473 |
|
Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.70 đến 84.72 |
|
|
8473.29 |
- - Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.70: Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8473.30 |
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.71 |
RVC40 hoặc CTH |
|
8473.40 |
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.72 |
RVC40 hoặc CTH |
8474 |
|
Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc dạng nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát |
|
|
8474.10 |
- Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8474.31 |
- - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa |
RVC40 hoặc CTH |
|
8474.80 |
- Máy khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8474.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8475 |
|
Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh |
|
|
8475.10 |
- Máy để lắp ráp đèn điện hay đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh |
RVC40 hoặc CTH |
|
8475.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8475.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8476 |
|
Máy bán hàng hóa tự động (ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền |
|
|
8476.21 |
- - Có lắp thiết bị làm nóng hay làm lạnh |
RVC40 hoặc CTH |
|
8476.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8477 |
|
Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc sản xuất các sản phẩm từ những vật liệu trên, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này |
|
|
8477.10 |
- Máy đúc phun |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8477.80 |
- Máy khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8477.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8478 |
|
Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này |
|
|
8478.10 |
- Máy |
RVC40 hoặc CTH |
|
8478.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8479 |
|
Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này |
|
|
8479.10 |
- Máy dùng cho các công trình công cộng, công trình xây dựng hoặc các mục đích tương tự |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8479.81 |
- - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8479.82 |
- - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8479.89 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8479.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8480 |
|
Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), carbide kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic |
|
|
8480.10 |
- Hộp khuôn đúc kim loại |
RVC40 hoặc CTH |
|
8480.30 |
- Mẫu làm khuôn |
RVC40 hoặc CTH |
|
8480.41 |
- - Loại phun hoặc nén |
RVC40 hoặc CTH |
|
8480.49 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8480.60 |
- Khuôn đúc khoáng vật |
RVC40 hoặc CTH |
|
8480.71 |
- - Loại phun hoặc nén |
RVC40 hoặc CTH |
|
8480.79 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
8481 |
|
Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt |
|
|
8481.10 |
- Van giảm áp |
RVC40 hoặc CTH |
|
8481.20 |
- Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén |
RVC40 hoặc CTH |
|
8481.30 |
- Van kiểm tra (van một chiều) |
RVC40 hoặc CTH |
|
8481.40 |
- Van an toàn hay van xả |
RVC40 hoặc CTH |
|
8481.80 |
- Thiết bị khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8481.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8482 |
|
Ổ bi hoặc ổ đũa |
|
|
8482.10 |
- Ổ bi |
RVC40 hoặc CTH |
|
8482.40 |
- Ổ đũa kim |
RVC40 hoặc CTH |
|
8482.80 |
- Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũa |
RVC40 hoặc CTH |
|
8482.91 |
- - Bi, kim và đũa |
RVC40 hoặc CTH |
|
8482.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
8484 |
|
Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; bộ làm kín kiểu cơ khí |
|
|
8484.10 |
- Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại |
RVC40 hoặc CC |
|
8484.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
8486 |
|
Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình dẹt; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và phụ kiện |
|
|
8486.10 |
- Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8486.20 |
- Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8486.40 |
- Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) Chương này |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8486.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC40 hoặc CTH |
8487 |
|
Phụ tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này |
|
|
8487.10 |
- Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt |
RVC40 hoặc CTH |
|
8487.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
CHƯƠNG 85 |
|
MÁY ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; MÁY GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH; MÁY GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH VÀ ÂM THANH TRUYỀN HÌNH, BỘ PHẬN VÀ PHỤ KiỆN CỦA CÁC LOẠI MÁY TRÊN
CHÚ GIẢI CHƯƠNG:
1. Để áp dụng Quy tắc cụ thể mặt hàng, hàng hóa thuộc Chương này không được coi là có xuất xứ nếu quá trình sản xuất ra hàng hóa chỉ trải qua một hoặc nhiều công đoạn hoặc hoạt động sau: lắp ráp đơn giản các bộ phận của sản phẩm để tạo thành một sản phẩm hoàn chỉnh hoặc tháo rời sản phẩm thành các bộ phận.
2. Trường hợp hàng hóa đáp ứng quy tắc chuyển đổi mã số hàng hóa do chỉ gom các bộ phận ở trạng thái chưa lắp ráp thành sản phẩm thuộc Nhóm hay Phân nhóm khác, các bộ phận rời này vẫn giữ nguyên xuất xứ trước khi gom lại.
Đơn giản được mô tả là hoạt động không cần các kỹ năng đặc biệt, máy móc, hoặc thiết bị được sản xuất hoặc lắp đặt đặc biệt để thực hiện hoạt động đó. |
|
8501 |
|
Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện) |
|
|
8501.10 |
- Động cơ có công suất không quá 37,5 W |
RVC40 hoặc CTH |
|
8501.20 |
- Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 37,5 W |
RVC40 hoặc CTH |
|
8501.31 |
- - Công suất không quá 750 W |
RVC40 hoặc CTH |
|
8501.32 |
- - Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW |
RVC40 hoặc CTH |
|
8501.40 |
- Động cơ xoay chiều khác, một pha |
RVC40 hoặc CTH |
|
8501.52 |
- - Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW |
RVC40 hoặc CTH |
|
8501.53 |
- - Công suất trên 75 kW |
RVC40 hoặc CTH |
8502 |
|
Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay |
|
|
8502.12 |
- - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA |
RVC40 hoặc CTH |
|
8502.31 |
- - Chạy bằng sức gió |
RVC40 hoặc CTH |
8503 |
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02 |
|
|
8503.00 |
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02 |
RVC40 hoặc CTH |
8504 |
|
Máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng), máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm |
|
|
8504.10 |
- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng |
RVC40 hoặc CTH |
|
8504.23 |
- - Có công suất danh định trên 10.000 kVA |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8504.31 |
- - Có công suất danh định không quá 1 kVA |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8504.33 |
- - Có công suất danh định trên 16 kVA nhưng không quá 500 kVA |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8504.40 |
- Máy biến đổi tĩnh điện |
RVC40 hoặc CTH |
|
8504.50 |
- Cuộn cảm khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8504.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8505 |
|
Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ |
|
|
8505.11 |
- - Bằng kim loại |
RVC40 hoặc CTH |
|
8505.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8505.90 |
- Loại khác, kể cả bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8506 |
|
Pin và bộ pin |
|
|
8506.10 |
- Bằng dioxit mangan |
RVC40 hoặc CTH |
|
8506.50 |
- Bằng liti |
RVC40 hoặc CTH |
|
8506.80 |
- Pin và bộ pin khác |
RVC40 hoặc CTH |
8507 |
|
Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
|
|
8507.60 |
- Bằng ion liti |
RVC40 hoặc CTH |
|
8507.80 |
- Ắc qui khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8507.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8508 |
|
Máy hút bụi |
|
|
8508.11 |
- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít |
RVC40 hoặc CTH |
8509 |
|
Thiết bị cơ điện gia dụng có động cơ điện gắn liền, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08 |
|
|
8509.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8510 |
|
Máy cạo, tông đơ và các dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc, có động cơ điện gắn liền |
|
|
8510.10 |
- Máy cạo |
RVC40 hoặc CTSH |
8512 |
|
Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu hoạt động bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ |
|
|
8512.10 |
- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp |
RVC40 hoặc CTH |
|
8512.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8513 |
|
Đèn điện xách tay được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ, pin khô, ắc qui, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12 |
|
|
8513.10 |
- Đèn |
RVC40 hoặc CTH |
|
8513.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8514 |
|
Lò luyện, nung và lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi |
|
|
8514.40 |
- Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8514.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8516 |
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 |
|
|
8516.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8517 |
|
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28 |
|
|
8517.11 |
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8517.12 |
- - Điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8517.18 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8517.62 |
- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8517.70 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8518 |
|
Micro và giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện |
|
|
8518.10 |
- Micro và giá đỡ micro |
RVC40 hoặc CTH |
|
8518.21 |
- - Loa đơn, đã lắp vào vỏ loa |
RVC40 hoặc CTH |
|
8518.22 |
- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một vỏ loa |
RVC40 hoặc CTH |
|
8518.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
8519 |
|
Thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh |
|
|
8519.20 |
- Thiết bị hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng (tokens) hoặc bằng phương tiện thanh toán khác |
RVC40 hoặc CTH |
8522 |
|
Bộ phận và đồ phụ trợ chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21 |
|
|
8522.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
8523 |
|
Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37 |
|
|
8523.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8523.49 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8523.51 |
- - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xoá |
RVC40 hoặc CTH |
|
8523.52 |
- - "Thẻ thông minh" |
RVC40 hoặc CTH |
|
8523.59 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8523.80 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
8525 |
|
Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh |
|
|
8525.80 |
- Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh |
RVC40 hoặc CTH |
8526 |
|
Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến |
|
|
8526.10 |
- Ra đa |
RVC40 hoặc CTH |
8527 |
|
Thiết bị thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ, trong cùng một khối |
|
|
8527.21 |
- - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh |
RVC40 hoặc CTH |
8528 |
|
Màn hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
8528.52 |
- - Màn hình khác: Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 |
RVC40 hoặc CTH |
|
8528.59 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8528.62 |
- - Máy chiếu: Có khả năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 84.71 |
RVC40 hoặc CTH |
|
8528.69 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8528.72 |
- - Loại khác, màu |
RVC40 hoặc CTH |
8529 |
|
Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 |
|
|
8529.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
8530 |
|
Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường tàu điện, đường bộ, đường thủy nội địa, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08) |
|
|
8530.10 |
- Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường tàu điện |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8530.80 |
- Thiết bị khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
|
Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30. |
|
|
8531.10 |
- Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8531.20 |
- Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc đi-ốt phát quang (LED) |
RVC40 hoặc CTH |
8532 |
|
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước) |
|
|
8532.10 |
- Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn) |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8532.21 |
- - Tụ tantan (tantalum) |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8532.22 |
- - Tụ nhôm |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8532.24 |
- - Tụ gốm, nhiều lớp |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8532.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8533 |
|
Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng |
|
|
8533.10 |
- Điện trở than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8533.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8533.40 |
- Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8533.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8534 |
8534.00 |
Mạch in |
RVC40 hoặc CTH |
8535 |
|
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm và đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp trên 1.000 V |
|
|
8535.21 |
- - Có điện áp dưới 72,5 kV |
RVC40 hoặc CTH |
|
8535.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
8536 |
|
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000 V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang |
|
|
8536.10 |
- Cầu chì |
RVC40 hoặc CTH |
|
8536.20 |
- Bộ ngắt mạch tự động |
RVC40 hoặc CTH |
|
8536.49 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8536.50 |
- Thiết bị đóng ngắt mạch khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8536.69 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8536.90 |
- Thiết bị khác |
RVC40 hoặc CTH |
8537 |
|
Bảng, panel, giá đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế khác, được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36, dùng để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc Chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17 |
|
|
8537.10 |
- Dùng cho điện áp không quá 1.000 V |
RVC40 hoặc CC |
|
8537.20 |
- Dùng cho điện áp trên 1.000 V |
RVC40 hoặc CC |
8538 |
|
Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.35, 85.36 hoặc 85.37 |
|
|
8538.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
8539 |
|
Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; đèn đi- ốt phát quang (LED) |
|
|
8539.10 |
- Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units) |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8539.21 |
- - Bóng đèn ha-lo-gien vonfram |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8539.22 |
- - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8539.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8539.31 |
- - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8539.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8539.41 |
- - Đèn hồ quang |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8539.49 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8539.50 |
- Đèn đi-ốt phát quang (LED) |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8539.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8540 |
|
Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thuỷ ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình) |
|
|
8540.89 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
8541 |
|
Đi-ốt, tranzito và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; đi-ốt phát quang (LED); tinh thể áp điện đã lắp ráp |
|
|
8541.10 |
- Đi-ốt, trừ đi-ốt cảm quang hay đi-ốt phát quang (LED) |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8541.21 |
- - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8541.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8541.30 |
- Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8541.40 |
- Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; đi-ốt phát quang (LED) |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8541.50 |
- Thiết bị bán dẫn khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8541.60 |
- Tinh thể áp điện đã lắp ráp |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8541.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8542 |
|
Mạch điện tử tích hợp |
|
|
8542.31 |
- - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ thời gian và mạch định giờ, hoặc các mạch khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8542.32 |
- - Bộ nhớ |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8542.33 |
- - Mạch khuếch đại |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8542.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8542.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8543 |
|
Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này |
|
|
8543.20 |
- Máy phát tín hiệu |
RVC40 hoặc CTH |
|
8543.70 |
- Máy và thiết bị khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
8543.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CTH |
8544 |
|
Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối |
|
|
8544.11 |
- - Bằng đồng |
RVC40 hoặc CTH |
|
8544.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8544.20 |
- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8544.30 |
- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe, phương tiện bay hoặc tàu thuyền |
RVC40 hoặc CTH |
|
8544.42 |
- - Đã lắp với đầu nối điện |
RVC40 hoặc CTH |
|
8544.49 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
8544.60 |
- Các dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp trên 1000 V |
RVC40 hoặc CTH |
|
8544.70 |
- Cáp sợi quang |
RVC40 hoặc CTH |
8545 |
|
Điện cực than, chổi than, carbon cho chế tạo bóng đèn, carbon cho chế tạo pin, ắc qui và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có thành phần kim loại, dùng cho kỹ thuật điện |
|
|
8545.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
|
8545.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
8546 |
|
Vật cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ |
|
|
8546.20 |
- Bằng gốm, sứ |
RVC40 hoặc CC |
|
8546.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
|
8548.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
CHƯƠNG 87 |
|
XE TRỪ PHƯƠNG TIỆN CHẠY TRÊN ĐƯỜNG SẮT HOẶC ĐƯỜNG TÀU ĐIỆN, VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
|
8712 |
8712.00 |
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ |
RVC40 hoặc CTH |
8715 |
8715.00 |
Xe đẩy trẻ em và bộ phận của chúng |
RVC40 hoặc CC |
|
|
Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc; xe khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của chúng. |
|
8716 |
8716.90 |
- Bộ phận |
RVC40 hoặc CC |
CHƯƠNG 89 |
|
TÀU THỦY, THUYỀN VÀ CÁC KẾT CẤU NỔI |
|
8901 |
|
Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa |
|
|
8901.10 |
- Tàu thủy chở khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người; phà các loại |
RVC40 hoặc CC |
|
8901.20 |
- Tàu chở chất lỏng hoặc khí hoá lỏng |
RVC40 hoặc CC |
|
8901.30 |
- Tàu thuyền đông lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20 |
RVC40 hoặc CC |
|
8901.90 |
- Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người và hàng hóa |
RVC40 hoặc CC |
8902 |
8902.00 |
Tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ sản đánh bắt |
RVC40 hoặc CC |
8903 |
|
Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và canô |
|
|
8903.10 |
- Loại có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được |
RVC40 hoặc CC |
|
8903.91 |
- - Thuyền buồm, có hoặc không có động cơ phụ trợ |
RVC40 hoặc CC |
|
8903.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
8904 |
8904.00 |
Tàu kéo và tàu đẩy |
RVC40 hoặc CC |
8905 |
|
Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm |
|
|
8905.10 |
- Tàu hút nạo vét (tàu cuốc) |
RVC40 hoặc CC |
|
8905.20 |
- Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm |
RVC40 hoặc CC |
|
|
Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo. |
|
|
8906.10 |
- Tàu chiến |
RVC40 hoặc CC |
CHƯƠNG 90 |
|
DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA, CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ THỜI GIAN VÀ ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
CHÚ GIẢI CHƯƠNG:
1. Để áp dụng Quy tắc cụ thể mặt hàng, hàng hóa thuộc Chương này không được coi là có xuất xứ nếu quá trình sản xuất ra hàng hóa chỉ trải qua một hoặc nhiều công đoạn hoặc hoạt động sau: lắp ráp đơn giản các bộ phận của sản phẩm để tạo thành một sản phẩm hoàn chỉnh hoặc tháo rời sản phẩm thành các bộ phận.
2. Trường hợp hàng hóa đáp ứng quy tắc chuyển đổi mã số hàng hóa do chỉ gom các bộ phận ở trạng thái chưa lắp ráp thành sản phẩm thuộc Nhóm hay Phân nhóm khác, các bộ phận rời này vẫn giữ nguyên xuất xứ trước khi gom lại.
Đơn giản được mô tả là hoạt động không cần các kỹ năng đặc biệt, máy móc, hoặc thiết bị được sản xuất hoặc lắp đặt đặc biệt để thực hiện hoạt động đó. |
|
9001 |
|
Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm và lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học |
|
|
9001.10 |
- Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang |
RVC40 hoặc CC |
|
9001.30 |
- Thấu kính áp tròng |
RVC40 hoặc CC |
|
9001.40 |
- Thấu kính thuỷ tinh làm kính đeo mắt |
RVC40 hoặc CC |
|
9001.50 |
- Thấu kính bằng vật liệu khác làm kính đeo mắt |
RVC40 hoặc CC |
|
9001.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
9002 |
|
Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc phụ kiện để lắp ráp cho các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh chưa được gia công quang học |
|
|
9002.11 |
- - Dùng cho camera, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnh |
RVC40 hoặc CC |
|
9002.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
9003 |
|
Khung và gọng cho kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự, và các bộ phận của chúng |
|
|
9003.19 |
- - Bằng vật liệu khác |
RVC40 hoặc CTH |
9004 |
|
Kính đeo, kính bảo hộ và các loại tương tự, kính thuốc, kính bảo vệ mắt hoặc loại khác |
|
|
9004.10 |
- Kính râm |
RVC40 hoặc CTH |
|
9004.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
9005 |
|
Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến |
|
|
9005.10 |
- Ống nhòm loại hai mắt |
RVC40 hoặc CTSH |
|
9005.90 |
- Bộ phận và phụ kiện (kể cả khung giá) |
RVC40 hoặc CTH |
9006 |
|
Máy ảnh (trừ máy quay phim); thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39 |
|
|
9006.51 |
- - Có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm |
RVC40 hoặc CTSH |
|
9006.59 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
9006.91 |
- - Sử dụng cho máy ảnh |
RVC40 hoặc CTH |
|
9006.99 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
9007 |
|
Máy quay phim và máy chiếu phim, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh |
|
|
9007.20 |
- Máy chiếu phim |
RVC40 hoặc CTH |
|
9007.91 |
- - Dùng cho máy quay phim |
RVC40 hoặc CTH |
|
9007.92 |
- - Dùng cho máy chiếu phim |
RVC40 hoặc CTH |
9008 |
|
Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim) |
|
|
9008.50 |
- Máy chiếu hình ảnh, máy phóng và máy thu nhỏ ảnh |
RVC40 hoặc CTSH |
|
9008.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC40 hoặc CTH |
9011 |
|
Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu |
|
|
9011.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC40 hoặc CTH |
9012 |
|
Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ |
|
|
9012.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC40 hoặc CTH |
9013 |
|
Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được nêu hay chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này |
|
|
9013.80 |
- Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ khác |
RVC40 hoặc CTH |
9015 |
|
Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa |
|
|
9015.30 |
- Dụng cụ đo cân bằng (levels) |
RVC40 hoặc CTH |
|
9015.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC40 hoặc CTH |
9016 |
9016.00 |
Cân với độ nhậy 5cg (50 mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân |
RVC40 hoặc CTH |
9018 |
|
Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực |
|
|
9018.19 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
9018.31 |
- - Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm |
RVC40 hoặc CTH |
|
9018.32 |
- - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương |
RVC40 hoặc CTH |
|
9018.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
9018.49 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
9018.90 |
- Thiết bị và dụng cụ khác |
RVC40 hoặc CTH |
9019 |
|
Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác |
|
|
9019.10 |
- Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý |
RVC40 hoặc CTH |
|
9019.20 |
- Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác |
RVC40 hoặc CTH |
9020 |
9020.00 |
Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được |
RVC40 hoặc CTH |
9021 |
|
Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể |
|
|
9021.10 |
- Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương |
RVC40 hoặc CC |
|
9021.21 |
- - Răng giả |
RVC40 hoặc CC |
|
9021.29 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CC |
|
9021.39 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
9021.40 |
- Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện |
RVC40 hoặc CC |
|
9021.50 |
- Thiết bị điều hoà nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện |
RVC40 hoặc CTH |
|
9021.90 |
- Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
9022 |
|
Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị |
|
|
9022.90 |
- Loại khác, kể cả bộ phận và phụ kiện |
RVC40 hoặc CTH |
9025 |
|
Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng |
|
|
9025.80 |
- Dụng cụ khác |
RVC40 hoặc CTSH |
9026 |
|
Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32 |
|
|
9026.10 |
- Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng |
RVC40 hoặc CTH |
|
9026.20 |
- Để đo hoặc kiểm tra áp suất |
RVC40 hoặc CTH |
|
9026.80 |
- Thiết bị hoặc dụng cụ khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
9026.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC40 hoặc CTH |
9027 |
|
Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu |
|
|
9027.20 |
- Máy sắc ký và điện di |
RVC40 hoặc CTSH |
|
9027.30 |
- Quang phổ kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại) |
RVC40 hoặc CTSH |
|
9027.50 |
- Dụng cụ và thiết bị khác sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại) |
RVC40 hoặc CTSH |
|
9027.80 |
- Dụng cụ và thiết bị khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
9027.90 |
- Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ kiện |
RVC40 hoặc CTH |
9028 |
|
Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm định các thiết bị trên |
|
|
9028.30 |
- Công tơ điện |
RVC40 hoặc CTH |
9029 |
|
Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm |
|
|
9029.10 |
- Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự |
RVC40 hoặc CTH |
|
9029.20 |
- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm |
RVC40 hoặc CTH |
|
9029.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC40 hoặc CTH |
9030 |
|
Máy hiện sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, bức xạ vũ trụ hoặc các bức xạ ion khác |
|
|
9030.40 |
- Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) |
RVC40 hoặc CTSH |
|
9030.82 |
- - Để đo hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn |
RVC40 hoặc CTSH |
|
9030.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC40 hoặc CTH |
9031 |
|
Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu biên dạng |
|
|
9031.41 |
- - Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn |
RVC40 hoặc CTH |
|
9031.80 |
- Dụng cụ, thiết bị và máy khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
9031.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC40 hoặc CTH |
9032 |
|
Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động |
|
|
9032.10 |
- Bộ ổn nhiệt |
RVC40 hoặc CTH |
|
9032.81 |
- - Loại dùng thuỷ lực hoặc khí nén |
RVC40 hoặc CTH |
|
9032.89 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTH |
|
9032.90 |
- Bộ phận và phụ kiện |
RVC40 hoặc CTH |
9033 |
9033.00 |
Bộ phận và phụ kiện (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc Chương này) dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng thuộc Chương 90 |
RVC40 hoặc CC |
CHƯƠNG 94 |
|
ĐỒ NỘI THẤT; BỘ ĐỒ GIƯỜNG, ĐỆM, KHUNG ĐỆM, NỆM VÀ CÁC ĐỒ DÙNG NHỒI TƯƠNG TỰ, ĐÈN VÀ BỘ ĐÈN, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC; BIỂN HIỆU ĐƯỢC CHIẾU SÁNG, BIỂN ĐỀ TÊN ĐƯỢC CHIẾU SÁNG VÀ CÁC LOẠI TƯƠNG TỰ; NHÀ LẮP GHÉP |
|
9401 |
|
Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng |
|
|
9401.52 |
- - Ghế bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: Bằng tre |
RVC40 hoặc CTSH |
|
9401.53 |
- - Ghế bằng mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự: Bằng song, mây |
RVC40 hoặc CTSH |
|
9401.59 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
9401.61 |
- - Đã nhồi đệm |
RVC40 hoặc CTSH |
|
9401.69 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
9403 |
|
Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng |
|
|
9403.10 |
- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |
RVC40 hoặc CTSH |
|
9403.20 |
- Đồ nội thất bằng kim loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
|
9403.70 |
- Đồ nội thất bằng plastic |
RVC40 hoặc CTSH |
|
9403.82 |
- - Ghế khác: Bằng tre |
RVC40 hoặc CTSH |
|
9403.83 |
- - Ghế khác: Bằng song, mây |
RVC40 hoặc CTSH |
|
9403.89 |
- - Loại khác |
RVC40 hoặc CTSH |
CHƯƠNG 96 |
|
CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
|
9619 |
9619.00 |
- - Băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampons), khăn và tã lót cho trẻ và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu. |
RVC40 hoặc CTH hoặc Quy tắc quy trình sản xuất 3 |
9620 |
9620.00 |
Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự |
RVC40 hoặc CTH |
Phụ lục II
MẪU C/O MẪU E
(ban hành kèm theo Thông tư số 12/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2019
của Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong ACFTA)
Original (Duplicate/Triplicate)
|
|
|
|
|
|
1. Products consigned from (Exporter’s business name, |
ASEAN-CHINA FREE TRADE AREA |
||||
|
|
|
|
|
(Combined Declaration and Certificate) |
2. Products consigned to (Consignee's name, address, |
|
FORM E |
|||
country) |
|
|
|
|
Issued in ______________ |
|
|
|
|
|
(Country) |
|
|
|
|
|
See Overleaf Notes |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Means of transport and route (as far as known) |
|
4. For Official Use |
|||
|
|
|
|
|
|
Departure date |
|
|
|
Preferential Treatment Given |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vessel's name/Aircraft etc. |
|
|
Preferential Treatment Not Given (Please state reason/s) |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Port of Discharge |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........................................................................................... |
|
|
|
|
|
Signature of Authorised Signatory of the Importing Party |
|
|
|
|
|
|
5. Item Number
|
6. Marks and numbers on packages
|
7. Number and type of packages, description of products (including quantity where appropriate and HS number in six digit code)
|
9. Gross weight or net weight or other quantity, and value (FOB) only when RVC criterion is applied |
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
11. Declaration by the exporter |
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
The undersigned hereby declares that the above |
It is hereby certified, on the basis of control |
||||
details and statement are correct; that all the products |
carried out, that the declaration by the |
||||
were produced in |
|
|
|
exporter is correct. |
|
|
|
|
|
|
|
............................................................. |
|
||||
(Country) |
|
||||
|
|
|
|
|
|
and that they comply with the origin requirements |
|
||||
specified for these products in the Rules of Origin for the ACFTA for the products exported to |
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
............................................................. |
|
||||
(Importing Country) |
|
||||
|
|
|
|
|
|
............................................................. |
................................................................................ |
||||
Place and date, signature of |
Place and date, signature and stamp of |
||||
authorised signatory
|
certifying authority |
||||
13 □ Issued Retroactively □ Exhibition □ Movement Certificate □ Third Party Invoicing |
|||||
|
|
|
|
|
|
OVERLEAF NOTES
1. Parties which accept this form for the purpose of preferential treatment under the ASEAN-China Free Trade Area (ACFTA):
BRUNEI DARUSSALAM CAMBODIA CHINA
INDONESIA LAOS MALAYSIA
MYANMAR PHILIPPINES SINGAPORE
THAILAND VIETNAM
2. CONDITIONS: The main conditions for admission to the preferential treatment under the ACFTA are that products sent to any Parties listed above:
(i) must fall within a description of products eligible for concessions in the country of destination;
(ii) must comply with all relevant provisions of Annex 1 (Rules of Origin) of the Protocol to Amend the Framework Agreement on Comprehensive Economic Co-operation and Certain Agreements thereunder between the Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) and the People’s Republic of China (ACFTA Upgrading Protocol).
3. ORIGIN CRITERIA: For each good described in Box 7 of this form, the origin criteria met should be indicated in Box 8, in the manner shown in the following table:
Circumstances of production or manufacture in the first country named in Box 11 of this form |
Insert in Box 8 |
(a) Goods wholly produced or obtained satisfying subparagraph (a) of Article 2 of Annex 1 of the ACFTA Upgrading Protocol |
WO |
|
PE |
(c) Goods produced from non-originating materials in a Party, satisfying paragraph 1 of Article 4 of Annex 1 of the ACFTA Upgrading Protocol |
|
|
Actual percentage of ACFTA value content, example “40%” |
|
CTH |
(d) Goods satisfying the Product Specific Rules (PSR) in Attachment B of Annex 1 of the ACFTA Upgrading Protocol |
PSR |
4.EACH ARTICLE MUST QUALIFY: It should be noted that all the products in a consignment must qualify separately in their own right. This is of particular relevance when similar articles of different sizes or spare parts are sent.
5.DESCRIPTION OF PRODUCTS: The description of products in Box 7 must be sufficiently detailed to enable the products to be identified by the Customs Officers examining them.
6.The Harmonised System number of the importing party in Box 7 (six digit code) shall be determined according to the International Convention on the Harmonized Commodity Description and Coding System and subsequent amendments thereto.
7.The term “Exporter” in Box 1 and 11 may include the manufacturer or the producer. In the case of Movement Certificate (MC), the term “Exporter” also includes the exporter in the intermediate Party. For China, a Chinese manufacturer can apply for a Certificate of Origin (Form E) in the case where the manufacturer needs to authorise other agencies to export on its behalf. In this case, the manufacturer can make the declaration indicated in Box 11 and shall state the name and address of the exporter in Box 7.
8.FOR OFFICIAL USE: The Customs Authority of the importing Party must indicate (√) in the relevant boxes in column 4 whether or not preferential treatment is accorded.
9.MOVEMENT CERTIFICATE: In cases of Movement Certificate, in accordance with Rule 12 of Attachment A of the Rules of Origin of the ACFTA Upgrading Protocol (Operational Certification Procedures): (i) “Movement Certificate” in Box 13 should be ticked (√); (ii) the indicated value in Box 9 shall be the invoice value of the products exported from the intermediate Party. The indicated value in Box 9 is only required when the RVC criterion is applied; (iii) The name of the original Issuing Authorities of the Party, date of the issuance and the reference number of the original Certificate of Origin (Form E) to be indicated in Box 7.
10.THIRD PARTY INVOICING: In cases where invoices are issued by a third country, “the Third Party Invoicing” in Box 13 shall be ticked (√). The invoice number shall be indicated in Box 10. Information such as name and country of the company issuing the invoice shall be indicated in Box 7.
11.EXHIBITIONS: In cases where products are sent from the exporting Party for exhibition in another Party and sold during or after the exhibition for importation into a Party, in accordance with Rule 22 of Attachment A of the Rules of Origin for the ACFTA, the “Exhibitions” in Box 13 should be ticked (√) and the name and address of the exhibition indicated in Box 2.
12.ISSUED RETROACTIVELY: In exceptional cases, due to involuntary errors or omissions or other valid causes, the Certificate of Origin (Form E) may be issued retroactively in accordance with Rule 11 of Attachment A of the Rules of Origin for the ACFTA. The “Issued Retroactively” in Box 13 shall be ticked (√) electronically or typewritten together with other information in the Certificate of Origin (Form E). In cases where the “Issued Retroactively” in Box 13 cannot be ticked electronically or typewritten, the Certificate of Origin (Form E) shall be stamped with the words “ISSUED RETROACTIVELY”.
Phụ lục III
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI C/O MẪU E XUẤT KHẨU
(ban hành kèm theo Thông tư số 12/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2019
của Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong ACFTA)
C/O mẫu E phải được kê khai bằng tiếng Anh và đánh máy. Nội dung kê khai phải phù hợp với Tờ khai hải quan đã hoàn thành thủ tục hải quan và các chứng từ khác như vận đơn, hóa đơn thương mại và biên bản kiểm tra xuất xứ hàng hóa (trong trường hợp có yêu cầu kiểm tra). Nội dung kê khai C/O mẫu E cụ thể như sau:
1. Ô trên cùng bên phải “Reference No.” ghi số tham chiếu (do cơ quan, tổ chức cấp C/O ghi). Số tham chiếu gồm 13 ký tự, chia làm 5 nhóm, với cách ghi cụ thể như sau:
a) Nhóm 1: Tên viết tắt của Nước thành viên xuất khẩu là Việt Nam, gồm 02 ký tự là “VN”;
b) Nhóm 2: Tên viết tắt của Nước thành viên nhập khẩu, gồm 02 ký tự như sau:
CN: Trung Quốc |
TH: Thái Lan |
BN: Bờ-ru-nây |
LA: Lào |
KH: Cam-pu-chia |
ID: In-đô-nê-xi-a |
MY: Ma-lai-xi-a |
MM: Mi-an-ma |
PH: Phi-líp-pin |
SG: Xinh-ga-po |
c) Nhóm 3: Năm cấp C/O, gồm 02 ký tự. Ví dụ cấp năm 2019 ghi là “19”;
d) Nhóm 4: Mã số của cơ quan, tổ chức cấp C/O, gồm 02 ký tự. Danh mục các cơ quan, tổ chức cấp C/O được quy định cụ thể tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này. Danh mục này được cập nhật tại Hệ thống quản lý và cấp chứng nhận xuất xứ điện tử của Bộ Công Thương tại địa chỉ www.ecosys.gov.vn khi có sự thay đổi;
đ) Nhóm 5: Số thứ tự của C/O, gồm 5 ký tự;
e) Giữa nhóm 1 và nhóm 2 có gạch ngang “-”; Giữa nhóm 3, nhóm 4 và nhóm 5 có dấu gạch chéo “/”.
Ví dụ: Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Thành phố Hồ Chí Minh cấp C/O mang số thứ 2 cho một lô hàng xuất khẩu sang Trung Quốc trong năm 2019 thì cách ghi số tham chiếu của C/O này là: “VN-CN 19/02/00008”.
2. Ô số 1: Ghi tên giao dịch của nhà xuất khẩu, địa chỉ, tên Nước thành viên xuất khẩu (Việt Nam).
3. Ô số 2: Ghi tên người nhận hàng, địa chỉ, tên Nước thành viên nhập khẩu.
4. Ô số 3: Ngày khởi hành, tên phương tiện vận tải (nếu gửi hàng bằng máy bay thì ghi "By air", nếu gửi bằng đường biển thì ghi tên tàu) và tên cảng bốc dỡ hàng.
5. Ô số 4: Để trống.
6. Ô số 5: Số thứ tự các mặt hàng.
7. Ô số 6: Ký hiệu, số kiện hàng.
8. Ô số 7: Số kiện hàng, loại kiện hàng, mô tả hàng hóa (bao gồm số lượng và mã HS ở cấp độ 6 số).
9. Ô số 8: Ghi tiêu chí xuất xứ của hàng hóa:
Hàng hóa được sản xuất tại nước có tên đầu tiên ở Ô số 11 của C/O |
Điền vào Ô số 8 |
a) Hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư này |
WO |
b) Hàng hóa được sản xuất tại một Nước thành viên chỉ từ nguyên liệu có xuất xứ từ một hay nhiều Nước thành viên theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư này |
PE |
c) Hàng hóa được sản xuất từ nguyên liệu không có xuất xứ tại một Nước thành viên theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Thông tư này |
|
- Hàm lượng giá trị khu vực (RVC) |
Ghi tỉ lệ phần trăm thực tế hàm lượng giá trị khu vực ACFTA, ví dụ “RVC 50%” |
- Chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp độ 4 số |
CTH |
d) Hàng hóa đáp ứng Quy tắc cụ thể mặt hàng theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này |
PSR |
10. Ô số 9: Ghi trọng lượng cả bao bì hoặc trọng lượng tịnh hoặc đơn vị đo lường khác và trị giá FOB chỉ ghi trong trường hợp áp dụng tiêu chí RVC.
11. Ô số 10: Số và ngày của hóa đơn thương mại được phát cho lô hàng nhập khẩu vào Nước thành viên nhập khẩu.
12. Ô số 11:
- Dòng thứ nhất ghi tên nước xuất xứ của hàng hóa, nơi diễn ra công đoạn sản xuất cuối cùng ra hàng hóa;
- Dòng thứ hai ghi tên Nước thành viên nhập khẩu;
- Dòng thứ ba ghi địa điểm, ngày tháng năm đề nghị cấp C/O, họ tên, chữ ký của người ký đơn đề nghị cấp C/O.
13. Ô số 12: Dành cho cơ quan, tổ chức cấp C/O ghi: địa điểm, ngày tháng năm cấp C/O, chữ ký và họ tên của người có thẩm quyền ký cấp C/O, con dấu của cơ quan, tổ chức cấp C/O.
14. Ô số 13:
a) Trường hợp cấp sau thì đánh dấu vào Ô "Issued Retroactively" bằng điện tử hay đánh máy với thông tin khác trên C/O mẫu E. Trường hợp không thể đánh dấu bằng điện tử hay đánh máy thì đóng dấu với dòng chữ “ISSUED RETROACTIVELY”;
b) Trường hợp sản phẩm được gửi từ Nước thành viên xuất khẩu để tham gia triển lãm tại một Nước thành viên khác và được bán trong hoặc sau thời gian triển lãm nhằm nhập khẩu vào một Nước thành viên thì đánh dấu vào Ô "Exhibition". Tên và địa chỉ nơi diễn ra triển lãm ghi tại Ô số 2;
c) Trường hợp sản phẩm được cấp C/O giáp lưng thì đánh dấu vào Ô "Movement Certificate". Trị giá trên Ô số 9 là trị giá hóa đơn của sản phẩm được xuất khẩu từ Nước thành viên trung gian. Trị giá trên Ô số 9 chỉ cần ghi nếu áp dụng tiêu chí RVC. Tên cơ quan, tổ chức cấp C/O mẫu E của Nước thành viên xuất khẩu đầu tiên, ngày cấp và số tham chiếu của C/O mẫu E gốc ghi tại Ô số 7;
d) Trường hợp hóa đơn được phát hành bởi một nước thứ ba thì đánh dấu vào Ô "Third Party Invoicing". Số hóa đơn được ghi tại Ô số 10. Tên và nước của công ty phát hành hóa đơn bên thứ ba ghi tại Ô số 7.
Phụ lục IV
DANH MỤC CÁC CƠ QUAN,
TỔ CHỨC CẤP C/O MẪU E CỦA VIỆT NAM
(ban hành kèm theo Thông tư số 12/2019/TT-BCT ngày 30 tháng 7 năm 2019
STT |
Tên cơ quan, tổ chức cấp C/O mẫu E |
1 |
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hà Nội |
2 |
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực TP. Hồ Chí Minh |
3 |
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đà Nẵng |
4 |
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đồng Nai |
5 |
Sở Công Thương Hải Phòng |
6 |
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Bình Dương |
7 |
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Vũng Tàu |
8 |
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Lạng Sơn |
9 |
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Quảng Ninh |
10 |
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Lào Cai |
11 |
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Thái Bình |
12 |
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Thanh Hoá |
13 |
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Nghệ An |
14 |
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Tiền Giang |
15 |
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Cần Thơ |
16 |
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hải Dương |
17 |
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Bình Trị Thiên |
18 |
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Khánh Hoà |
19 |
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hà Tĩnh |
20 |
Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Ninh Bình |
21 |
Ban Quản lý Khu Công nghiệp và chế xuất Hà Nội |
22 |
Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Hà Giang |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây