Thông tư 08/2012/TT-BCT Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 08/2012/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 08/2012/TT-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Huy Hoàng |
Ngày ban hành: | 09/04/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục 35 hàng hóa có khả năng gây mất an toàn
Ngày 09/04/2012, Bộ Công Thương đã ra Thông tư số 08/2012/TT-BCT ban hành Danh mục, sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
Danh mục bao gồm 35 sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương; trong đó có 03 hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp; 31 máy, thiết bị đặc thù công nghiệp có khả năng gây mất an toàn và 01 sản phẩm công nghiệp tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến khác.
Việc quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương quy định tại Thông tư này được thực hiện theo nguyên tắc sản phẩm, hàng hóa trước khi đưa ra thị trường phải được chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia tương ứng do Bộ Công Thương ban hành. Trong trường hợp chưa có quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia tương ứng, việc quản lý được thực hiện theo quy định hiện hành khác cho đến khi có quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/05/2012.
Xem chi tiết Thông tư08/2012/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 08/2012/TT-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 08/2012/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 09 tháng 04 năm 2012 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN
THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007 và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương như sau:
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn (sau đây gọi tắt là Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2) thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
Việc quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương quy định tại Thông tư này được thực hiện theo nguyên tắc sản phẩm, hàng hóa trước khi đưa ra thị trường phải được chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng do Bộ Công Thương ban hành. Trong trường hợp chưa có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng, việc quản lý được thực hiện theo quy định hiện hành khác cho đến khi có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN
THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BCT ngày 09 tháng 04 năm 2012)
STT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
I |
Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp |
1 |
Nguyên liệu Amoni Nitrat (NH4NO3); |
2 |
Thuốc nổ các loại; |
3 |
Phụ kiện nổ các loại. |
II |
Máy, thiết bị đặc thù công nghiệp có khả năng gây mất an toàn |
1 |
Nồi hơi nhà máy điện; |
2 |
Nồi hơi các loại có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp; |
3 |
Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC dùng trong công nghiệp; |
4 |
Bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp; |
5 |
Bình, bể, bồn chứa LPG; |
6 |
Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp; |
7 |
Đường ống dẫn khí khí đốt cố định bằng kim loại dùng trong công nghiệp; |
8 |
Chai chứa LPG; |
9 |
Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan dùng trong công nghiệp; |
10 |
Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn; |
11 |
Trạm nạp LPG vào ô tô; |
12 |
Trạm cấp LPG; |
13 |
Tuyến ống áp lực (đi nổi) của nhà máy thủy điện; |
14 |
Cơ cấu thủy lực nâng cánh phai thủy điện; |
15 |
Giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò; |
16 |
Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên và góc nâng từ 25o đến 90o dùng trong công nghiệp; |
17 |
Cần trục, Cổng trục, Cầu trục dùng trong công nghiệp; |
18 |
Xe nâng hàng tải trọng từ 10.000 N trở lên dùng trong công nghiệp; |
19 |
Xe nâng người với chiều cao nâng lớn hơn 2 m dùng trong công nghiệp; |
20 |
Máy biến áp phòng nổ; |
21 |
Động cơ điện phòng nổ; |
22 |
Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ; |
23 |
Thiết bị điều khiển phòng nổ; |
24 |
Máy phát điện phòng nổ; |
25 |
Rơ le dòng điện dò; |
26 |
Thiết bị thông tin phòng nổ; |
27 |
Cáp điện phòng nổ; |
28 |
Đèn chiếu sáng phòng nổ; |
29 |
Máy nổ mìn điện; |
30 |
Máy kiểm tra điện trở kíp điện; |
31 |
Máy kiểm tra mạng nổ mìn điện. |
III |
Sản phẩm công nghiệp tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến khác |
1 |
Bếp gas và phụ kiện, dây dẫn gas. |
Ghi chú: Các mục từ II.20 - II.31 là các Thiết bị sử dụng trong môi trường có khí cháy, nổ.
THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE | THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No: 08/2012/TT-BCT | Hanoi April 09, 2012 |
CIRCULAR
PROMULGATING THE LIST OF LIKELY UNSAFE PRODUCTS AND GOODS UNDER MANAGEMENT OF INDUSTRY AND TRADE THE MINISTRY
Pursuant to the Government s Decree No. 189/2007/ND-CP of December 27. 2007, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Law on product and goods quality of November 21, 2007; and the Government s Decree No. 132/2008/ND-CP of December 31, 2008, detailing implementation of a number of articles of the Law on product and goods Quality;
The Ministry of Industry and Trade hereby promulgates the list of likely unsafe products and goods under its management as follows:
Article 1.Scope of regulation
Promulgating the list of likely unsafe products and goods (below referred to as the list of group -2 products and goods)
Article 2.Subjects of application
1. Organizations and individuals producing and trading products and goods in the list of group-2 products and goods specified in the Annex of this Circular.
2. State management agencies related to product and goods quality and other concerned agencies and organizations
3. Conformity assessment organizations designated to examine, verify and test the quality of products and goods on the list of group-2 products and goods.
Article 3. Principles of quality control
The control of quality of products and goods on the list of group-2 products and goods under management of the Ministry of Industry and Trade specified in this Circular shall comply with the principle that products and goods, before being marketed, must obtain certification of conformity with relevant national technical regulations issued by the Ministry of Industry and Trade. In case of unavailability of relevant national technical regulations, control shall be conducted under other current regulations until relevant national technical regulations are issued.
Article 4.Effect and implementation organization
1. This Circular takes effect on May 25, 2012.
2. The list of machines, equipment, toxic chemicals with particular industrial safety requirements promulgated together with the November 19, 2004 Decision No.136/2004/QD-BCN of the Minister of Industry and the May 17, 2010 Circular No.19/2010/TT-BCT of the Ministry of Industry and Trade promulgating the List of likely unsafe products and goods under management of the Ministry of Industry and Trade shall be invalid on the effective date of this Circular.
3. The Department of Science and Technology, the Ministry of Industry and Trade shall take responsibility for guiding, speeding up, inspection of implementation of this Circular; assume the prime responsibility and coordinate with concerned agencies in submitting revision and addition of the list to the Minister of Industry and Trade to meet management requirements.
4. Any arising problem during the course of implementation organs, organizations, individuals are suggested to reflect to the Ministry of Industry and Trade for researching and settlement./.
| MINISTER |
ANNEX
THE LIST OF LIKELY UNSAFE PRODUCTS AND GOODS UNDER MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
(Promulgated together with Circular No. 08/2012/TT-BCT of April 09, 2012)
No. | Names of products and goods |
I | Chemical and Industrial explosive material |
1 | Ammonium nitrate materials (NH4NO3); |
2 | Explosives of all kinds; |
3 | Explosive devices of all kinds; |
II | Likely unsafe machines and equipment of industrial particularity |
1 | Boilers used in electric plants; |
2 | Boilers of all types with a norm working steam pressure over 0.7 bar used in industry; |
3 | Water heaters with solvent temperature over 115°C used in industry |
4 | Pressure tanks with a norm working pressure over 0.7 bar (excluding hydrostatic pressure) used in industry; |
5 | Vases, tanks, containers containing liquefied petroleum gas (LPG); |
6 | Grade-1 and -II steam or hot water pipelines with outer diameter from 51 mm or more, grade-Ill and -IV pipelines with outer diameter from 76 mm or more used in industry; |
7 | Fixed fuel gas pipelines made of metals used in industry; |
8 | Bottles containing liquefied petroleum gas (LPG); |
9 | Systems for preparing and charging air, liquefied gas and dissoluble gas used in industry; |
10 | Station for charging liquefied petroleum gas(LPG) into bottles and tank trucks; |
11 | Station for charging liquefied petroleum gas(LPG) into automobile; |
12 | Station providing liquefied petroleum gas(LPG); |
13 | Pressure pipes route (floating) of hydroelectric plants; |
14 | Hydraulic structure lifting Hydroelectric dam hatch |
15 | Brackets of mobile frames and self-operated scaffoldings made from single hydraulic prop columns used for propping kilns in exploiting kilns, vaults |
16 | Gins, hoists with Tonnage of 10,000 N and above and the lifting angle from 25oto 90oused in industry |
17 | Cranes, bridge cranes, gantry cranes used in industry |
18 | Forklift trucks with Tonnage of 1,000 kg or more; |
19 | Lift trucks for human with a lift height over 2m used in industry; |
20 | Explosion - proof transformer; |
21 | Explosion - proof electric engine; |
22 | Explosion - proof electric distribution, connection and disconnection equipment; |
23 | Explosion – proof control equipment; |
24 | Explosion - proof generator; |
25 | Electric leak relay; |
26 | Explosion – proof information equipment; |
27 | Explosion - proof electric cable; |
28 | Explosion – proof light |
29 | Electric blasting machine; |
30 | Electric fuse resistance testing machine; |
31 | Electric blasting network testing machine. |
III | Products of consumption industry, food industry and other processing industry |
1 | Gas cookers and accessories, gas wires. |
Note:Items II.20 thru II.31 are equipments used in the environment with flammable and explosive gases.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây