Quyết định 5987/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc áp dụng biện pháp tự vệ chính thức
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 5987/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5987/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hồ Thị Kim Thoa |
Ngày ban hành: | 23/08/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 5987/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG -------------------- Số: 5987/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 23 tháng 08 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ; Tài chính, Ngoại giao; - Bộ trưởng Vũ Huy Hoàng; - Thứ trưởng Trần Quốc Khánh; - Tổng cục Hải quan; - Các Vụ: CNN, KV1, XNK, ĐB; - Lưu: VT, QLCT (04). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hồ Thị Kim Thoa |
(Kèm theo Quyết định số 5987/QĐ-BCT ngày 23 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Phân nhóm thuế (Mã HS) | Mô tả | Đơn vị tính | Mức thuế hải quan[1] |
1507.90.90 | Dầu đậu tương và các phân đoạn cả dầu đậu tương đã tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | Kg | - ATIGA: 0% - ACFTA: 10% - AKFTA: 10% - AANZFTA: 20% - AIFTA: 22% - AJCEP: 19% - MFN: 15% - Chung: 22.5% |
Loại khác | |||
1511.90.91 | Dầu cọ và các phân đoạn thể rắn đã tinh chế | Kg | - ATIGA: 0% - ACFTA: 5% - AKFTA: 0% - AANZFTA: 20% - AIFTA: 20% - AJCEP: 19% - MFN: 25% - Chung: 37.5% |
1511.90.92 | Loại khác dầu cọ và các phân đoạn của dầu cọ đã tinh chế, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg | Kg | - ATIGA: 0% - ACFTA: 5% - AKFTA: 0% - AANZFTA: 20% - AIFTA: 20% - AJCEP: 19% - MFN: 25% - Chung: 37.5% |
1511.90.99 | Dầu cọ và các phân đoạn của dầu cọ đã tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học | Kg | - ATIGA: 0% - ACFTA: 5% - AKFTA: 0% - AANZFTA: 20% - AIFTA: 20% - AJCEP: 19% - MFN: 25% - Chung: 37.5% |
Loại khác |
Thời gian có hiệu lực | Mức thuế |
07/5/2013 - 06/5/2014 | 5% |
07/5/2014 - 06/5/2015 | 4% |
07/5/2015 - 06/5/2016 | 3% |
07/5/2016 - 06/5/2017 | 2% |
(Mã số vụ việc 12-KN-TVE-01)
Đông Nam Á và Thái Bình Dương | | |
American Samoa | Samoa | Campuchia |
Quần đảo Marshall | Quần đảo Solomon | Trung Quốc |
Micronesia, Fed. Sts | Thái Lan | Fiji |
Mông Cổ | Đông Timor | Myanmar |
Tuvalu | Kiribati | Palau |
Tonga | Triều Tiên | Papua New Guinea |
Vanuatu | Lào | Philippines |
Châu Âu và Trung Á | | |
Albania | Hungary | Romania |
Armenia | Kazakhstan | Serbia |
Azerbaijan | Kosovo | Tajikistan |
Belarus | Cộng hòa Kyrgyz | Thổ Nhỹ Kỳ |
Bosnia và Herzegovina | Cộng hòa Macedonia | Turkmenistan |
Bulgaria | Moldova | Ukraine |
Georgia | Montenegro | Uzbekistan |
Châu Mỹ La tinh và vùng Caribê | | |
Argentina | Ecuador | Nicaragua |
Belize | El Salvador | Panama |
Bolivia | Grenada | Paraguay |
Brazil | Guatemala | Peru |
Colombia | Guyana | St. Lucia |
Costa Rica | Haiti | St. Vincent and the Grenadines |
Cuba | Honduras | Suriname |
Dominica | Jamaica | Venezuela, RB |
Cộng hòa Dominican | Mexico | |
Trung Đông và Bắc Phi | | |
Algeria | Jordan | Tunisia |
Djibouti | Lebanon | Bờ Tây và Dải Gaza |
Ai Cập | Libya | Yemen, Rep. |
Iran, Islamic Rep. | Morocco | |
Iraq | Cộng hòa Arab Syrian | |
Nam Á | | |
Afghanistan | Ấn Độ | Pakistan |
Bangladesh | Maldives | Sri Lanka |
Bhutan | Nepal | |
Châu Phi cận Sahara | | |
Angola | Gambia, The | Rwanda |
Benin | Ghana | São Tomé and Principe |
Botswana | Guinea | Senegal |
Burkina Faso | Guinea-Bissau | Seychelles |
Burundi | Kenya | Sierra Leone |
Cameroon | Lesotho | Somalia |
Cape Verde | Liberia | Nam Phi |
Cộng hòa Trung Phi | Madagascar | Nam Sudan |
Chad | Malawi | Sudan |
Comoros | Mali | Swaziland |
Cộng hòa Dân chủ Congo | Mauritania | Tanzania |
Congo, Rep | Mauritius | Togo |
Côte d'Ivoire | Mozambique | Uganda |
Eritrea | Namibia | Zambia |
Ethiopia | Niger | Zimbabwe |
Gabon | Nigeria | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây