Quyết định 4872/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4872/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4872/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thành Biên |
Ngày ban hành: | 20/09/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4872/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 4872/QĐ-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 09 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về những giải pháp bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô, không để lạm phát cao và đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế khoảng 6,5% trong năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Căn cứ ý kiến góp ý của các đơn vị về Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4872/QĐ-BCT ngày 20/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Công thương)
Mã số theo biểu thuế |
Tên mặt hàng |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|||
7303 |
00 |
10 |
Ống và phụ kiện gang (gang xám, gang cầu) |
Loại thông dụng có đường kính từ 100mm đến 800mm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO 2531:1998 |
7614 |
|
|
Cáp điện (A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện) |
Tiết diện đến 750mm2 |
8433 |
51 |
00 |
Máy gặt đập liên hợp |
Bề rộng cắt đến 2,2m; công suất động cơ đến 90CV |
8504 |
23 |
29 |
Máy biến áp truyền tải |
Điện áp đến 500KV, công suất đến 450MVA |
8504 |
21/22 |
|
Máy biến áp phân phối |
3 pha, dung lượng đến 1000 KVA |
8504 |
21/22 |
|
Máy biến áp trung gian |
3 pha, dung lượng đến 10.000 KVA |
8535 |
30 |
|
Cầu dao cách ly |
Điện áp đến 220KV |
8535 |
30 |
|
Cầu dao phụ tải trung áp |
Điện áp đến 35KV |
8537 |
20 |
|
Tủ điện hạ thế, tủ điều khiển - đo lường - bảo vệ |
Cho trạm biến áp đến 500KV |
8537 |
20 |
|
Tủ máy cắt hợp bộ trung thế |
Điện áp đến 35KV |
8701 |
10 |
11 |
Máy kéo cầm tay |
Công suất không quá 22,5kw |
8701 |
20 |
10 |
Máy kéo |
Dung tích dưới 1.100cc |
|
|
|
Trạm biến áp hợp bộ |
Điện áp đến 35KV, công suất đến 4000KVA |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây