Quyết định 4361/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc công bố danh mục hàng hoá được phép giao dịch qua Sở Giao dịch hàng hoá
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4361/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4361/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hồ Thị Kim Thoa |
Ngày ban hành: | 18/08/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
8 loại hàng hóa được mua bán qua Sở Giao dịch - Ngày 18/8/2010, Bộ trưởng Bộ Công thương đã ký Quyết định số 4361/QĐ-BCT ban hành Danh mục hàng hóa được phép mua bán qua Sở Giao dịch hàng hóa. Theo Quyết định này, có 8 loại hàng hóa được phép mua bán qua Sở Giao dịch hàng hóa, bao gồm: cà phê nhân, chưa rang, chưa khử chất cà-phê-in; mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa [chỉ áp dụng đối với các mã HS 40011011 và 40011021; cao su tự nhiên ở dạng tấm cao su xông khói (chỉ áp dụng đối với các mã HS: 40012110 (RSS1), 40012120 (RSS2), 40012130 (RSS3), 40012140 (RSS4) và 40012150 (RSS5)]; cao su tự nhiên đã được định chuẩn kỹ thuật (các loại TSNR gồm SVR 10, SVR 20, SVR L, SVR CV, SVR GP, SVR 3L, SVR 5; các sản phẩm thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng; các sản phẩm thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng; các sản phẩm thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng; các sản phẩm thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán (loại trừ các thép cơ khí chế tạo, chỉ áp dụng với loại có hàm lượng các bon dưới 0,6% tính theo trọng lượng).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định4361/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 4361/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 4361/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 08 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC HÀNG HÓA ĐƯỢC PHÉP GIAO DỊCH
QUA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
-----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương;
Căn cứ Nghị định số 158/2006/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Vụ trưởng Vụ Thị trường trong nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hóa được phép mua bán qua Sở Giao dịch hàng hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
HÀNG HÓA ĐƯỢC PHÉP MUA BÁN QUA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4361/QĐ-BCT ngày 18 tháng 8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công thương)
TT | Mô tả hàng hóa | Mã H.S | Ghi chú |
01 | Cà phê nhân, chưa rang, chưa khử chất cà-phê-in | 0901.11 |
|
02 | Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa | 4001.10 | Chỉ áp dụng đối với các mã HS: 40011011 và 40011021 |
03 | Cao su tự nhiên ở dạng tấm cao su xông khói | 4001.21 | Chỉ áp dụng đối với các mã HS: 40012110 (RSS1); 40012120 (RSS2); 40012130 (RSS3); 40012140 (RSS4); 40012150 (RSS5) |
04 | Cao su tự nhiên đã được định chuẩn kỹ thuật | 4001.22 | Các loại TSNR gồm SVR 10; SVR 20; SVR L; SVR CV; SVR GP; SVR 3L, SVR5 |
05 | Các sản phẩm thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng | 7208 |
|
06 | Các sản phẩm thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng | 7209 |
|
07 | Các sản phẩm thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng | 7210 |
|
08 | Các sản phẩm thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán | 7214 | - Loại trừ các thép cơ khí chế tạo; - Chỉ áp dụng với loại có hàm lượng các bon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây