Quyết định 0057/2000/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về quy định việc tổ chức đấu thầu hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu vào thị trường EU năm 2000
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 0057/2000/QĐ-BTM
Cơ quan ban hành: | Bộ Thương mại |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 0057/2000/QĐ-BTM |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lương Văn Tự |
Ngày ban hành: | 11/01/2000 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 0057/2000/QĐ-BTM
QUYẾT ĐỊNH
CỦA CHỦ
TỊCH HỘI ĐỒNG ĐẤU THẦU SỐ 0057/2000/QĐ/BTM
NGÀY 11 THÁNG 01 NĂM 2000 QUY ĐỊNH VIỆC TỔ CHỨC ĐẤU THẦU HẠN NGẠCH HÀNG DỆT MAY
XUẤT KHẨU VÀO
THỊ TRƯỜNG EU NĂM 2000
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG ĐẤU THẦU
Căn cứ quyết định số 1349/BTM/QĐ ngày 7/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc thành lập Hội đồng đấu thầu hạn ngạch hàng dệt may;
Căn cứ quyết định số 1405/1998/QĐ/BTM ngày 17/11/1998 của Bộ Thương mại về việc ban hành quy chế đấu thầu hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu vào thị trường có quy định hạn ngạch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/1999/TTLT/BTM/BKH&ĐT/BCN ngày 07/9/1999 của Bộ Thương mại - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Công nghiệp quy định việc giao hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may vào thị trường có quy định hạn ngạch
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công bố danh mục, số lượng hạn ngạch, giá chào thầu của từng mặt hàng (Cat.), số lượng hạn ngạch đấu thầu từng khu vực và số lượng tối đa cho một đơn đăng ký dự thầu hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may vào thị trường EU năm 2000, như phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Vịêc đấu thầu hạn ngạch hàng dệt may năm 2000 được chia làm hai khu vực:
- Khu vực I: Các doanh nghiệp có trụ sở đóng trên địa bàn các tỉnh, thành phố từ tỉnh Quảng Ngãi trở ra phía Bắc.
- Khu vực II: Các doanh nghiệp có trụ sở đóng trên địa bàn từ tỉnh Bình Định trở vào trong phía Nam.
Điều 3: Các doanh nghiệp tham gia đấu thầu hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may phải nộp lệ phí dự thầu là 20.000,0 đồng VN cho một mặt hàng ( Cat.) dự thầu.
Tiền lệ phí dự thầu dùng để trang trải cho công tác chuẩn bị và tổ chức đấu thầu ( in ấn, phát hành, gửi tài liệu, hồ sơ và các chi phí phục vụ công tác đấu thầu...).
Điều 4:
- Thời gian đăng ký dự thầu: từ ngày 14/01/2000 đến ngày 24/01/2000.
- Thời gian mở thầu: ngày 25/01/2000.
- Địa điểm mở thầu: trụ sở Bộ Thương mại- 21 Ngô quyền- Hà Nội.
- Các cơ quan, doanh nghiệp chứng kiến mở thầu: đại diện Sở thương mại Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt nam, Hiệp hội dệt may Việt nam, Tổng công ty dệt may Việt nam, Báo Thương mại, Báo Đầu tư, Báo Công nghiệp, Báo Tài Chính.
Điều 5: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 6: Các thành viên Hội đồng đấu thầu và các doanh nghiệp tham dự đấu thầu chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
PHỤ LỤC
KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 0057/2000/QĐ/BTM
NGÀY 11 THÁNG 01 NĂM
2000.
DANH MỤC
HẠN NGẠCH CÁC MẶT HÀNG DỆT MAY
XUẤT KHẨU SANG EU ĐƯỢC ĐƯA RA ĐẤU THẦU NĂM 2000
Mặt hàng |
Cat. |
Đơn vị tính |
Tổng số lượng hạn ngạch đấu thầu năm 2000 |
Số lượng hạn ngạch đấu thầu của khu vực I |
Số lượng hạn ngạch đấu thầu của khu vực II |
Số lượng tối đa được đăng ký |
Giá chào thầu (VNĐ/chiếc/bộ) |
1.T.Shirt |
4 |
chiếc |
1.230.000 |
400.000 |
830.000 |
60.000 |
300,0 |
2. Quần |
6 |
chiếc |
500.000 |
175.000 |
325.000 |
15.000 |
1.000,0 |
3.Sơmi nữ |
7 |
chiếc |
450.000 |
180.000 |
270.000 |
30.000 |
500,0 |
4.Sơmi nam |
8 |
chiếc |
1.800.000 |
800.000 |
1.000.000 |
100.000 |
500,0 |
5.áo khoác nữ |
15 |
chiếc |
60.000 |
25.000 |
35.000 |
5.000 |
5.000,0 |
6.áo Jacket |
21 |
chiếc |
2.760.000 |
1.000.000 |
1.760.000 |
150.000 |
2.000,0 |
7.áo dài nữ |
26 |
chiếc |
200.000 |
60.000 |
140.000 |
20.000 |
1.000,0 |
8.Bộ quần áo thể thao
|
73 |
bộ |
150.000 |
50.000 |
100.000 |
10.000 |
2.000,0 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây