Thông tư 170/2016/TT-BTC phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 170/2016/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 170/2016/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Vũ Thị Mai |
Ngày ban hành: | 26/10/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đây là một trong những nội dung tại Thông tư số 170/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất của Bộ Tài chính ngày 26/10/2016.
Cụ thể, lệ phí cấp Giấy phép xuất khẩu, Giấy phép nhập khẩu tiền chất công nghiệp là 200.000 đồng/giấy phép đối với trường hợp cấp mới và 100.000 đồng/giấy phép đối với gia hạn. Phí thẩm định phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất là 36 triệu đồng/bộ hồ sơ; mức phí 8 triệu đồng/bộ hồ sơ áp dụng đối với trường hợp thẩm định phê duyệt Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.
Phí thẩm định cấp Giấy phép sản xuất hóa chất; Giấy phép kinh doanh hóa chất; Giấy phép sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong ngành công nghiệp hoặc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp được quy định đồng loạt là 1,2 triệu đồng/giấy phép/giấy chứng nhận.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017; thay thế Thông tư số 85/2015/TT-BTC ngày 03/06/2015.
Xem chi tiết Thông tư170/2016/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 170/2016/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 170/2016/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 10 năm 2016 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRONG HOẠT ĐỘNG HÓA CHẤT
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
Thông tư này áp dụng đối với:
Tổ chức, cá nhân khi nộp hồ sơ đề nghị cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận trong hoạt động hóa chất; phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất và phê duyệt Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất thì phải nộp phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này.
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận trong hoạt động hóa chất; phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất; phê duyệt Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất theo quy định tại khoản 4 Điều 14, khoản 3 Điều 15 và Điều 41 Luật hóa chất, khoản 6 Điều 1 Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất có nhiệm vụ tổ chức thu, kê khai, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất theo quy định tại Thông tư này (dưới đây gọi chung là tổ chức thu phí, lệ phí).
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG HOẠT ĐỘNG HÓA CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số .../2016/TT-BTC ngày ... tháng ... năm 2016 của Bộ Tài chính)
STT |
Tên phí, lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (vnđ) |
1 |
Lệ phí cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp |
|
|
Giấy phép xuất khẩu tiền chất công nghiệp - Cấp mới - Gia hạn |
Giấy phép |
200.000 100.000 |
|
Giấy phép nhập khẩu tiền chất công nghiệp - Cấp mới - Gia hạn |
Giấy phép |
200.000 100.000 |
|
2 |
Phí thẩm định phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất |
01 Bộ hồ sơ |
36.000.000 |
3 |
Phí thẩm định phê duyệt Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất |
01 Bộ hồ sơ |
8.000.000 |
4 |
Phí thẩm định cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong ngành công nghiệp |
|
|
Giấy phép sản xuất hóa chất |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
Giấy phép kinh doanh hóa chất |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
Giấy phép sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
5 |
Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất |
Giấy chứng nhận |
1.200.000 |
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất |
Giấy chứng nhận |
1.200.000 |
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất |
Giấy chứng nhận |
1.200.000 |
|
6 |
Phí thẩm định cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng |
|
|
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2 |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 3 |
Giấy phép |
1.200.000 |
|
Giấy phép sản xuất hóa chất: DOC, DOC-PSF |
Giấy phép |
1.200.000 |
THE MINISTRY OF FINANCE
Circular No.170/2016/TT-BTC dated October 26, 2016 of the Ministry of Finance on fees and charges in chemical business and the collection,transfer, management and use thereof
Pursuant to the Law on fees and charges dated November 25, 2015;
Pursuant to the Law on State budget dated June 25, 2015;
Pursuant to the Law on chemicals dated November 21, 2007;
Pursuant to the Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 by the Government providing guidance on the implementation of a number of articles of the Law on fees and charges;
Pursuant to the Decree No. 108/2008/ND-CP dated October 07, 2008 and the Decree No. 26/2011/ND-CP dated April 08, 2011 by the Government providing guidance on the implementation of a number of articles of the Law on chemicals;
Pursuant to Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 by the Government defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the request of the Director of the Tax Policy Department,
The Minister of Finance hereby promulgatesthe Circular on fees and charges in chemical business and the collection,transfer, management and use thereof.
Article 1. Scope of adjustment and subject of application
1. Scope of adjustment
This Circular provides for fees and charges in chemical business and the collection,transfer, management and use thereof.
2. Subject of application
This Circular applies to:
a) Any organization/individual applying for alicenseor a certificate relating to chemical business; any organization/individual applying for approval for the Plan or Measures for chemical emergency response and prevention;
b) Any authority competent to issue alicenseor a certificate relating to chemical business; any authority competent to grant approval for the Plan or Measures for chemical emergency response and prevention;
c) Other organizations and individuals relevant to the collection andtransferof fees and charges for chemical business as prescribedin this Circular.
Article 2. Fee and charge payers
Any organization/individual applying for a license or a certificate relating to chemical business; any organizartion/individual applying for approval for the Plan or Measures for chemical emergency response and prevention shall pay the fees and charges prescribed in this Circular.
Article 3.Fee and chargecollectors
Authorities competent to issue licenses/certificates relating to chemical business and/or issue the Plan or Measures for chemical emergency response and prevention as prescribed in clause 4 Article 14, clause 3 Article 15 and Article 41 of the Law on Chemicals, clause 6 Article 1 of the Decree No.26/2011/ND-CPdated April 08, 2011 amending and supplementing a number of articles of the Decree No.108/2008/ND-CPdated October 07, 2008 by the Government detailing and guiding the implementation of a number of the Law on Chemicals are responsible for collecting, declaring, transferring, managing and using fees and charges in chemical business as provided for in this Circular (hereinafter referred to as fee and charge collectors).
Article 4.Fee and charge rate
1.The Schedule of chemical business fee and charge rates is attached with this Circular.
2.Chemical business fees and charges shall be collected in Vietnam dong (VND).
Article 5. Declaration andtransferoffees andcharges
1. Not later than the 05thof every month, fee collectors shalltransferthe collected fees of the previous month to the account for fees to be transferred to state budget which is opened at the State Treasury.
2.Fee and/orcharge collectors shall make monthly declaration offees and/orcharges and strike a balance of the collectedfees and/orcharges annually according to clause 3 Article 19 of the Circular No. 156/2013/TT-BTC dated November 06, 2013 by the Minister of Finance guiding the implementation of a number of articles of the Law on Tax administration; Law on amendments to a number of the Law on Tax administration and the Decree No. 83/2013/ND-CP dated July 22, 2013 by the Government.
Article 6. Management and use of feesand charges
1. Charge collectors shalltransferthe whole amount of collected charges to the state budget according to the applicable State Budget Index.Expenditure onthe collection of charges shall be covered by the state budget and specified in the estimates of the collectors in accordance with the policies and spending limitsprescribed bylaws.
2.Feecollectors shalltransferthe whole amount of collectedfeesto the state budget according to the applicable State Budget Index. Expenditure on the collection offeesshall be covered by the state budget and specified in the estimates of the collectors in accordance with the policies and spending limits prescribed by laws.
3.If the fee collector is allocated funding for operation in accordance with regulations issued by the Government orthe Prime Ministeron the autonomy and self-responsibility in the use ofpayrolland use ofadministrative managementfunding forregulatory agencies, 90% (ninety percent) of thetotal amountof collected fees may be retained to pay the cost of collection of fees as prescribed in clause 2 Article 5 of Decree No.120/2016/ND-CPdated August 23, 2016 by the Government. The remaining amount (10%)shallbe transferredto the state budget according to the applicable State Budget Index.
Article 7. Implementation organization
1.This Circular takes effect on January 01, 2017 and replaces the Circular No. 85/2015/TT-BTCdated June 03, 2015 bythe Minister of Financeproviding for fees and charges in chemical business and the collection, transfer, management and use thereof.
2.Activities relevant to the collection, transfer, management and useoffees and/orcharges which are not specified in this Circular shall comply with the Law on fees and charges; the Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 by the Government detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on fees and charges; the Circular No. 156/2013/TT-BTC dated November 06, 2013 by the Ministry of Finance guiding the implementation of a number of articles of the Law on Tax administration; Law on amendments to the Law on Tax administration and the Decree No. 83/2013/ND-CP dated July 22, 2013 by the Government; the Circular of the Minister of Finance guiding the printing, issuance, management and use of invoices of collection of fees and chargesbelonging to the state budgetand their amendingand replacingdocuments (if any).
3.Organizations andindividualssubject to payingfees and/orcharges and relevant agencies are responsible for implementing this Circular.Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Finance for consideration and guidance./.
For the Minister
The Deputy Minister
Vu Thi Mai
SCHEDULEOF CHEMICAL BUSINESS FEE AND CHARGERATES
(Attached with Circular No..../2016/TT-BTCdated ................., 2016 bythe Ministry of Finance)
No. | Name of fee/charge | Unit | Rate |
1 | Fee for the issuance of theLicensefor export/import of industrial precursors |
|
|
Theindustrial precursorsexport license -Initial issuance -Extension | License |
200,000 100,000 | |
Theindustrial precursorsimport license -Initial issuance -Extension | License |
200,000 100,000 | |
2 | Charge forinspection andapproval for the Plan for chemical emergency response and prevention | 01set ofapplication | 36,000,000 |
3 | Charge forinspection andapproval for the Measures for chemical emergency response and prevention | 01 set of application | 8,000,000 |
4 | Charge forinspection serving the issuance ofthe License for production/trading of chemicals on the List of chemicals restricted from production and trading in industry |
|
|
Thelicense for chemical production | License | 1,200,000 | |
Thelicense for trading of chemicals | License | 1,200,000 | |
Thelicense of production and trading of chemicals | License | 1,200,000 | |
5 | Charge forinspection serving the issuance ofthe Certificate of eligibility to produce/trade in chemicals on the List of chemicals subject to conditional production and trade in industry |
|
|
Thecertificate of eligibility to produce chemicals | Certificate | 1,200,000 | |
Thecertificate of eligibility to trade in chemicals | Certificate | 1,200,000 | |
Thecertificate of eligibility to produce and trade in chemicals | Certificate | 1,200,000 | |
6 | Charge forinspection serving the issuance ofthe License for production ofSchedulechemicals |
|
|
Thelicense for production of Schedule 1 substances | License | 1,200,000 | |
Thelicense for production of Schedule 2 substances | License | 1,200,000 | |
Thelicense for production of Schedule 3 substances | License | 1,200,000 | |
Thelicense for production of DOC, DOC-PSF chemicals | License | 1,200,000 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây