Thông tư 42/2016/TT-BTTTT Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 42/2016/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 42/2016/TT-BTTTT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trương Minh Tuấn |
Ngày ban hành: | 26/12/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông đã được Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành ngày 26/12/2016 tại Thông tư số 42/2016/TT-BTTTT.
Danh mục bao gồm 05 thiết bị đầu cuối; 05 loại thiết bị vô tuyến điện và thiết bị khuếch đại trong hệ thống phân phối truyền hình cáp như: Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao); Thiết bị điện thoại không dây loại kéo dài thuê bao vô tuyến DECT; Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng; Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất; Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2017.
Xem chi tiết Thông tư42/2016/TT-BTTTT tại đây
tải Thông tư 42/2016/TT-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ----------------- Số: 42/2016/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc------------------ Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2016 |
THÔNG TƯ
Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
-------------------
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Thông tư này quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông (sau đây gọi tắt là Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2).
Thông tư này áp dụng đối với:
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, thành phố thuộc TW; - Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Bộ TT&TT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, Cổng thông tin điện tử Bộ; - Lưu: VT, KHCN. |
BỘ TRƯỞNG
(đã ký)
Trương Minh Tuấn |
Phụ lục I
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN
VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BTTTT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT |
TÊN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA |
TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT ÁP DỤNG |
1. |
Thiết bị đầu cuối |
|
1.1 |
Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) |
QCVN 10:2010/BTTTT QCVN 19:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
1.2 |
Thiết bị điện thoại không dây loại kéo dài thuê bao vô tuyến DECT |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 19:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
1.3 |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng |
|
|
Thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM |
QCVN 12:2015/BTTTT QCVN 86:2015/BTTTT |
Máy di động CDMA 2000-1x băng tần 800 MHz/ Thiết bị đầu cuối CDMA 2000-1x băng tần 800 MHz(a) |
QCVN 13:2010/BTTTT |
|
Máy di động CDMA 2000-1x băng tần 450 MHz/ Thiết bị đầu cuối CDMA 2000-1x băng tần 450 MHz(a) |
QCVN 47:2015/BTTTT |
|
Thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD |
QCVN 15:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
Thiết bị đầu cuối thông tin di động E-UTRA FDD trong băng tần 1800/2600 MHz |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
1.4 |
Thiết bị đầu cuối xDSL (trừ thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+) |
QCVN 22:2010/BTTTT TCVN 7189:2009 |
1.5 |
Thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+ |
QCVN 98:2015:BTTTT |
2. |
Thiết bị vô tuyến điện |
|
2.1 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên |
|
2.1.1 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất |
|
|
Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM |
QCVN 41:2016/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động CDMA 2000-1x(a) |
QCVN 14:2010/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD |
QCVN 16:2010/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT |
|
Thiết bị trạm gốc thông tin di động LTE |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT |
|
Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz |
QCVN 23:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
Thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz |
QCVN 25:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự |
QCVN 37:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) |
QCVN 42:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự |
QCVN 43:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại) |
QCVN 44:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập TDMA |
QCVN 45:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FDMA |
QCVN 46:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập DS-CDMA |
QCVN 48:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FH-CDMA |
QCVN 49:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz |
QCVN 54:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz |
QCVN 65:2013/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
Thiết bị lặp thông tin di động GSM |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT |
|
Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD |
QCVN 66:2013/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT |
|
Thiết bị lặp thông tin di động LTE |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT |
|
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
QCVN 75:2013/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
QCVN 76:2013/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
QCVN 99:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
Thiết bị trung kế vô tuyến điện mặt đất (TETRA) |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 100:2015/BTTTT |
|
Thiết bị khác(e) |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
2.1.2 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá |
|
|
Thiết bị phát hình sử dụng công nghệ tương tự |
QCVN 17:2010/BTTTT |
Thiết bị phát hình quảng bá mặt đất sử dụng kỹ thuật số DVB-T |
QCVN 31:2011/BTTTT |
|
Máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 |
QCVN 77:2013/BTTTT |
|
Thiết bị khác(e) |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
2.1.3 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá |
|
|
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM) |
QCVN 29:2011/BTTTT |
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) |
QCVN 30:2011/BTTTT |
|
Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz |
QCVN 70:2013/BTTTT |
|
Thiết bị khác(e) |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
2.1.4 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
2.1.5 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí) |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
2.1.6 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị di động dùng trong hàng hải và hàng không) |
|
|
Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C |
QCVN 38:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku |
QCVN 39:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1-3 GHz |
QCVN 40:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
Thiết bị khác(e) |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
2.1.7 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) |
|
|
Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS |
QCVN 24:2011/BTTTT |
Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn |
QCVN 26:2011/BTTTT |
|
Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-C sử dụng trên tàu biển |
QCVN 28:2011/BTTTT |
|
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn |
QCVN 50:2011/BTTTT |
|
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông |
QCVN 51:2011/BTTTT |
|
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải |
QCVN 52:2011/BTTTT |
|
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz |
QCVN 57:2011/BTTTT |
|
Phao chỉ báo vị trí cá nhân hoạt động trên băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz |
QCVN 108:2016/BTTTT |
|
Thiết bị gọi chọn số DSC |
QCVN 58:2011/BTTTT |
|
Điện thoại vô tuyến MF và HF |
QCVN 59:2011/BTTTT |
|
Bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm và cứu nạn |
QCVN 60:2011/BTTTT |
|
Điện thoại vô tuyến UHF |
QCVN 61:2011/BTTTT |
|
Thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ MF/HF hàng hải |
QCVN 62:2011/BTTTT |
|
Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat F77 sử dụng trên tàu biển |
QCVN 67:2013/BTTTT |
|
Thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử dụng trên tàu biển |
QCVN 68:2013/BTTTT |
|
Thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn |
QCVN 107:2016/BTTTT |
|
Thiết bị khác(e) |
QCVN 47:2015/BTTTT |
|
2.1.8 |
Thiết bị vô tuyến nghiệp dư |
QCVN 56:2011/BTTTT |
2.1.9 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) |
|
|
Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất sử dụng điều chế AM |
QCVN 105:2016/BTTTT QCVN 106:2016/BTTTT |
Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 106:2016/BTTTT |
|
Thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến dẫn đường hàng không |
QCVN 104:2016/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
Thiết bị khác(e) |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
|
2.2 |
Thiết bị Rađa (kể cả thiết Rađa dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải, nghiệp vụ di động hàng không) |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
2.3 |
Thiết bị vô tuyến dẫn đường |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
2.4 |
Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn(b) |
|
2.4.1 |
Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 kHz - 25 MHz |
QCVN 55:2011/BTTTT QCVN 96:2015/BTTTT |
2.4.2 |
Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz - 1 GHz |
QCVN 73:2013/BTTTT QCVN 96:2015/BTTTT |
2.4.3 |
Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz - 40 GHz(c) |
QCVN 74:2013/BTTTT QCVN 96:2015/BTTTT |
2.4.4 |
Thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz |
QCVN 95:2015/BTTTT QCVN 96:2015/BTTTT |
2.4.5 |
Thiết bị thông tin băng siêu rộng (UWB) |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 94:2015/BTTTT |
2.4.6 |
Thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần 60 GHz(d) |
QCVN 88:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
2.4.7 |
Thiết bị truyền hình ảnh số không dây |
QCVN 92:2015/BTTTT QCVN 93:2015/BTTTT |
2.4.8 |
Thiết bị âm thanh không dây dải tần 25 MHz đến 2000 MHz |
QCVN 91:2015/BTTTT
|
2.4.9 |
Thiết bị khác(e) có dải tần hoạt động 9 kHz – 40 GHz |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 96:2015/BTTTT |
2.4.10 |
Thiết bị khác(e) có dải tần hoạt động trên 40 GHz |
QCVN 18:2014/BTTTT |
2.5 |
Thiết bị truyền dẫn viba số |
|
2.5.1 |
Thiết bị vi ba số SDH Điểm – Điểm dải tần tới 15 GHz |
QCVN 53:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
2.5.2 |
Thiết bị khác(e) |
QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
3 |
Thiết bị khuếch đại trong hệ thống phân phối truyền hình cáp |
QCVN 72:2013/BTTTT |
Ghi chú:
(a) Quy định chỉ áp dụng trong thời hạn có hiệu lực của các Giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông di động mặt đất sử dụng công nghệ CDMA.
(b) Chỉ thực hiện chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy khi thiết bị phù hợp về băng tần và điều kiện kỹ thuật, khai thác được quy định tại Thông tư số 03/2012/TT-BTTTT ngày 20 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định Danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn Giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo.
(c) Không áp dụng đối với thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz và thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz.
(d) Áp dụng kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2018. Việc đo kiểm và đánh giá sự phù hợp theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông.
(e) Thiết bị khác là thiết bị cùng loại sản phẩm nhưng không được liệt kê tại Danh mục, hoặc thiết bị được liệt kê tại Danh mục nhưng không thuộc phạm vi điều chỉnh của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng tương ứng.
Phụ lục II
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BTTTT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT |
TÊN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA |
TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT ÁP DỤNG |
1 |
Máy tính cá nhân để bàn (Desktop computer) |
TCVN 7189:2009 |
2 |
Máy tính chủ (Server) |
TCVN 7189:2009 |
3 |
Máy tính xách tay (Laptop and portable computer) |
TCVN 7189:2009 |
4 |
Máy tính bảng (Tablet)(b) |
TCVN 7189:2009 |
5 |
Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA) |
TCVN 7189:2009 |
6 |
Thiết bị định tuyến (Router) |
TCVN 7189:2009 |
7 |
Thiết bị tập trung (Hub) |
TCVN 7189:2009 |
8 |
Thiết bị chuyển mạch (Switch) |
TCVN 7189:2009 |
9 |
Thiết bị cổng (Gateway) |
TCVN 7189:2009 |
10 |
Thiết bị tường lửa (Fire wall) |
TCVN 7189:2009 |
11 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình vệ tinh (trừ thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S/S2) |
TCVN 7600:2010 |
12 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S/S2(b) |
QCVN 80:2014/BTTTT
|
13 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình cáp sử dụng kỹ thuật số |
TCVN 8666:2011 |
14 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình IPTV(b) |
TCVN 7189:2009
|
15 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (Set Top Box DVB-T2) |
QCVN 63:2012/BTTTT |
16 |
Máy thu hình có tích hợp chức năng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (iDTV) |
QCVN 63:2012/BTTTT |
17 |
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng |
QCVN 20:2010/BTTTT QCVN 21:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT TCVN 7189:2009 |
18 |
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây |
QCVN 19:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT |
19 |
Tổng đài PABX |
QCVN 19:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT |
20 |
Thiết bị truyền dẫn quang |
QCVN 2:2010/BTTTT QCVN 7:2010/BTTTT |
21 |
Pin Lithium cho máy tính xách tay, điện thoại di động, máy tính bảng(a) |
QCVN 101:2016 /BTTTT |
22 |
Máy thu trực canh gọi chọn số trên tàu biển hoạt động trên các băng tần số MF, MF/HF và VHF trong nghiệp vụ di động hàng hải(b) |
QCVN 97:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
23 |
Thiết bị định tuyến biên khách hàng IPv6(c) |
QCVN 90:2015/BTTTT
|
24 |
Thiết bị nút IPv6(c) |
QCVN 89:2015/BTTTT
|
Ghi chú:
(a) Chỉ bắt buộc phải công bố hợp quy đối với yêu cầu về đặc tính an toàn quy định tại điều 2.6 của QCVN 101:2016/BTTTT.
(b) Áp dụng kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2018.
(c) Áp dụng đối với thiết bị bắt buộc hỗ trợ IPv6 theo quy định của Chính phủ và của Bộ Thông tin và Truyền thông kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2018. Việc đo kiểm và đánh giá sự phù hợp theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông.
THE MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS
Circular No. 42/2016/TT-BTTTT dated December 26, 2016 of the Ministry of Information and Communications on the List of potentially unsafe goods and products under the management of the ministry of information and communications
Pursuant to the Law on Product and Goods Quality dated November 21, 2007;
Pursuant to the Law on Telecommunication dated November 23, 2009;
Pursuant to the Government s Decree No. 132/2008/ND-CP dated December 31, 2008, detailing the implementation of a number of articles of the Law on Product and goods quality;
Pursuant to the Government s Decree No. 25/2011/ND-CP dated April 06, 2011, detailing an guiding a number of articles of the Law on Telecommunications;
Pursuant to the Government’s Decree No.132/2013/ND-CP dated October 16, 2013 defining functions, rights, responsibilities and organizational structure of the Ministry of Information and Communications;
Upon request of the Director of the Department of Science and Technology,
The Minister of Information and Communications hereby issues this Circular stipulating the list of potentially unsafe goods and products under the management of the Ministry of Information and Communications.
Article 1. Scope of adjustment
This Circular stipulates the list of potentially unsafe goods and products under the management of the Ministry of Information and Communications (hereinafter referred to as “the List of group-2 goods and products”).
Article 2.Subjects of application
This Circular applies to:
1. Entities manufacturing and trading group-2 goods and products on the List in Vietnam.
2. Entities engaging in activities related to the quality of group-2 goods and products on the List in Vietnam.
Article 3. The List of group-2 products and goods
1. The Management of group-2 products and goods:
a) “The list of specialized goods and products used in information and communications industry subject to declaration and certification of conformity” is presented in Appendix I attached hereto.
b) “The list of specialized goods and products used in information and communications industry subject to declaration of conformity” is presented in Appendix II attached hereto.
2. The Ministry of Information and Communications shall review, modify and supplement to the List in conformity with the State management policies.
Article 4. Principles for control of group-2 goods and product quality
1. The quality of group-2 goods and products on the List shall be controlled in accordance with the Circular No.30/2011/TT-BTTTT dated October 31, 2011 by the Ministry of Information and Communications on certification and declaration of conformity of information and communications-related products and goods, and respective national technical regulations and standards.
2. In case of any amendment, supplement or replacement of applicable technical regulations and standards, the new one shall prevail. The effect of technical regulations and standards shall be conformable to the new regulations and standards and the Ministry of Information and Communications’ regulations.
Article 5. Effect and implementation organization
1. This Circular takes effect on October 01, 2017 and replaces the Circular No.05/2014/TT-BTTTT dated March 19, 2014 by the Minister of Information and Communications on potentially unsafe products and goods under the management of the Ministry of Information and Communications.
2. From October 01, 2017 onwards, the Circular No.05/2014/TT-BTTTT dated March 19, 2014 on potentially unsafe products and goods under the management of the Ministry of Information and Communications will remain effective to goods and products already certified conformable until the expire date stipulated in the certificate of conformity.
3.The Chief of the Office, Directors of the Departments of Science and Technology, heads of affiliates of the Ministry of Information and Communications and relevant entities shall be responsible for implementing this Circular.
4. Any issue arising in the course of implementation of this Circular should be punctually reported to the Department of Science and Technology – Ministry of Information and Communications. /.
The Minister
Truong Minh Tuan
APPENDIX I
LIST OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS-RELATED GOODS AND PRODUCTS SUBJECT TO CERTIFICATION AND DECLARATION OF CONFORMITY
(Issued together with Circular No./2016/TT-BTTTT dated 2016 by the Minister of Information and Communications)
No. | NAME OF PRODUCT/GOODS | APPLICABLE TECHNICAL REGULATIONS/STANDARDS |
1. | Terminal devices | |
1.1 | Cordless telephone equipment (subscription extension) | QCVN 10:2010/BTTTT QCVN 19:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
1.2 | Cordless telephone equipment (DECT subscription ) | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 19:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
1.3 | Land mobile communication terminal equipment | |
| GSM mobile terminals | QCVN 12:2015/BTTTT QCVN 86:2015/BTTTT |
800 MHz CDMA 2000-1x mobile station/800 MHz CDMA 2000-1x terminals(a) | QCVN 13:2010/BTTTT | |
450 MHz CDMA 2000-1x mobile station/450 MHz CDMA 2000-1x terminals(a) | QCVN 47:2015/BTTTT | |
W-CDMA FDD User Equipment | QCVN 15:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | |
1800/2600 MHz E-UTRA FDD mobile terminal equipment | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | |
1.4 | xDSL terminal equipment ( except for ADSL2 and ADSL2+ transceiver) | QCVN 22:2010/BTTTT TCVN 7189:2009 |
1.5 | ADSL2 and ADSL2+ transceivers | QCVN 98:2015:BTTTT |
2. | Radio equipment | |
2.1 | Radio transceivers with the band between 9 kHz and 400 GHz and capacity of 60 mW or more | |
2.1.1 | Radio transceivers used in terrestrial mobile and fixed communications services | |
| GSM base station | QCVN 41:2016/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT |
Cellular mobile CDMA 2000-1x base station equipment(a) | QCVN 14:2010/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | |
W-CDMA FDD base station | QCVN 16:2010/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT | |
LTE base station | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT | |
Angle-modulated 27 MHz citizen’s band radio equipment | QCVN 23:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | |
Double side band and/or single side band amplitude modulated 27 MHz citizen’s band radio equipment | QCVN 25:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | |
Land mobile radio equipment using an integral antenna intended primarily for analogue speech | QCVN 37:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | |
Land mobile radio equipment having an antenna connector intended for the transmission of data (and speech) | QCVN 42:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | |
Land mobile radio equipment having an antenna connector intended primarily for analogue speech | QCVN 43:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | |
Land mobile radio equipment using an integral antenna intended for the transmission of data (and speech) | QCVN 44:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | |
Point to Multi-point digital radio equipment below 1 GHz using TDMA | QCVN 45:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | |
Point to Multi-point digital radio equipment below 1 GHz using FDMA | QCVN 46:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | |
Point to Multi-point digital radio equipment below 1 GHz using DS-CDMA | QCVN 48:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | |
Point to Multi-point digital radio equipment below 1 GHz using FH-CDMA | QCVN 49:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | |
Radio equipments operating in the 2.4 GHz band and using spread spectrum modulation techniques | QCVN 54:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | |
Radio access equipment operating in the 5 GHz band | QCVN 65:2013/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | |
GSM repeater | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT | |
W-CDMA FDD repeater | QCVN 66:2013/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT | |
LTE repeater | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT | |
Low Data Rate data transmission equipment operating in the 5.8 GHz use in Road Transport Traffic | QCVN 75:2013/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | |
High Data Rate data transmission equipment operating in the 5.8 GHz band use in Road Transport Traffic | QCVN 76:2013/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | |
Medium Data Rate data transmission equipment operating in the 5.8 GHz band use in Road Transport Traffic | QCVN 99:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | |
Terrestrial Trunked Radio (TETRA) equipment | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 100:2015/BTTTT | |
Other equipment(e) | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | |
2.1.2 | Radio transceivers used for television broadcast | |
| Transmitting equipment for the analogue television broadcasting service | QCVN 17:2010/BTTTT |
Terrestrial digital television broadcast (DVB-T) transmitting equipment | QCVN 31:2011/BTTTT | |
Digital television (DVB-T2) transmitter | QCVN 77:2013/BTTTT | |
Other equipment(e) | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | |
2.1.3 | Radio transceivers used for voice broadcasting | |
| Transmitting equipment for the amplitude modulated (AM) sound broadcasting service | QCVN 29:2011/BTTTT |
Transmitting equipment for the frequency modulated (FM) sound broadcasting service | QCVN 30:2011/BTTTT | |
Frequency modulated (FM) radio sound transmitting equipment operating in the frequency band 54 MHz to 68 MHz | QCVN 70:2013/BTTTT | |
Other equipment(e) | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | |
2.1.4 | Radio transceivers used for standard broadcasting ( frequency, time) | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
2.1.5 | Radio transceivers used for positioning and telemetry ( except for those used offshore in petroleum industry) | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
2.1.6 | Radio transceivers used in satellite broadcasting services ( except for those used in aviation and maritime) | |
| VSAT equipment (C band) | QCVN 38:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
VSAT equipment (Ku band) | QCVN 39:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | |
Mobile Earth Stations for Global Non-Geostationary Mobile-Satellite Service Systems in the Bands 1 - 3 GHz | QCVN 40:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | |
Other equipment(e) | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | |
2.1.7 | Radio transceivers used in maritime mobile services ( including ancillary equipment and satellite equipment) | |
| VHF transmitter and receivers as coast station for GMDSS | QCVN 24:2011/BTTTT |
Two-way VHF radiotelephone apparatus for fixed installation in survival craft | QCVN 26:2011/BTTTT | |
Inmarsat-C ship earth station equipment | QCVN 28:2011/BTTTT | |
VHF radiotelephone used on the survival craft | QCVN 50:2011/BTTTT | |
VHF radiotelephone used on inland waterways | QCVN 51:2011/BTTTT | |
VHF radiotelephone for the maritime mobile service | QCVN 52:2011/BTTTT | |
Emergency Position Indicating Radio Beacons (EPIRBs) operating in the 406.0 MHz – 406.1 MHz frequency band | QCVN 57:2011/BTTTT | |
Personal Locator Beacon (PLB) operating in the 406.0 MHz to 406.1 MHz frequency band | QCVN 108:2016/BTTTT | |
Digital selective calling equipment | QCVN 58:2011/BTTTT | |
MF and HF radio telephone | QCVN 59:2011/BTTTT | |
Search and rescue radar transponders | QCVN 60:2011/BTTTT | |
UHF radio telephone | QCVN 61:2011/BTTTT | |
Radio telex equipment operating in maritime MF/HF service | QCVN 62:2011/BTTTT | |
Inmarsat-F77 ship earth station equipment | QCVN 67:2013/BTTTT | |
Ship borne equipment of the automatic identification systems (AIS) | QCVN 68:2013/BTTTT | |
AIS Search and Rescue Transmitter | QCVN 107:2016/BTTTT | |
Other equipment(e) | QCVN 47:2015/BTTTT | |
2.1.8 | Radio amateur equipment | QCVN 56:2011/BTTTT |
2.1.9 | Radio transceivers used in aeronautical mobile services ( including ancillary equipment and satellite equipment) | |
| Ground-based radio equipment for aeronautical mobile service using amplitude modulation in the frequency band 117.975-137 MHz | QCVN 105:2016/BTTTT QCVN 106:2016/BTTTT |
Ground-based radio equipment for aeronautical mobile service in the frequency band 117.975-137 MHz | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 106:2016/BTTTT | |
Glide path equipment for radio navigation aids | QCVN 104:2016/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | |
Other equipment(e) | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT | |
2.2 | Radar equipment ( including radar used in maritime mobile services and aeronautical mobile service) | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
2.3 | Radio navigation aids | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
2.4 | Short-range radio transceivers | |
2.4.1 | Short range devices - radio equipment in the frequency range9 kHz - 25 MHz | QCVN 55:2011/BTTTT QCVN 96:2015/BTTTT |
2.4.2 | Short range devices - radio equipment in the frequency range 25 MHz - 1 GHz | QCVN 73:2013/BTTTT QCVN 96:2015/BTTTT |
2.4.3 | Short range devices - radio equipment in the frequency range 1 GHz - 40 GHz(c) | QCVN 74:2013/BTTTT QCVN 96:2015/BTTTT |
2.4.4 | Radio Frequency Identification Equipment (RFID) operating in the band 866 MHz to 868 MHz | QCVN 95:2015/BTTTT QCVN 96:2015/BTTTT |
2.4.5 | Ultra Wide Band communication equipment | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 94:2015/BTTTT |
2.4.6 | Wireless access equipments operating at Multiple-Gigabit data rates in the 60 GHz band | QCVN 88:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
2.4.7 | Wireless digital video link equipment | QCVN 92:2015/BTTTT QCVN 93:2015/BTTTT |
2.4.8 | Cordless audio devices in the range 25 MHz to 2000 MHz | QCVN 91:2015/BTTTT
|
2.4.9 | Other equipment(e)operating in the range 9 kHz – 40 GHz | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 96:2015/BTTTT |
2.4.10 | Other equipment(e)operating in the range of exceeding 40 GHz | QCVN 18:2014/BTTTT |
2.5 | Radio equipments |
|
2.5.1 | Point-to-point SDH radio equipments operating in the frequency bands up to15 GHz | QCVN 53:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
2.5.2 | Other equipment(e) | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
3 | Equipments in cabled distribution systems for television signal | QCVN 72:2013/BTTTT |
Notes:
(a) This provision shall only apply within the effective period of the License to establish communications network and provide terrestrial mobile services using CDMA.
(b)Certification of conformity and declaration of conformity shall be carried out only if the equipment specifications, application band range are conformable to the Circular No.03/2012/TT-BTTTT dated March 20, 2012 by the Minister of Information and Communications specifying the list of radio equipment exempted from the permission to use radio frequencies, specification and application.
(c) This provision shall not apply to radio transceivers using spread spectrum modulation techniques operating in 2.4 GHz band and radio access equipment operating in 5 GHz band.
(d) This provision herein comes into effect from October 01, 2015. Inspection and assessment of conformity shall be carried out in accordance with the Ministry of Information and Communications’ directives.
(e) Other equipment means any device in the same category but not mentioned in the List or any equipment specified in the List but not governed by the respective applicable technical regulations and standards.
APPENDIX II
LIST OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS-RELATED GOODS AND PRODUCTS SUBJECT TO DECLARATION OF CONFORMITY
(Issued together with Circular No./2016/TT-BTTTT dated 2016 by the Minister of Information and Communications)
No. | NAME OF PRODUCT/GOODS | APPLICABLE TECHNICAL REGULATIONS/STANDARDS |
1 | Desktop computer | TCVN 7189:2009 |
2 | Server | TCVN 7189:2009 |
3 | Laptop and portable computer | TCVN 7189:2009 |
4 | Tablet(b) | TCVN 7189:2009 |
5 | Personal Digital Assistant (PDA) | TCVN 7189:2009 |
6 | Router | TCVN 7189:2009 |
7 | Hub | TCVN 7189:2009 |
8 | Switch | TCVN 7189:2009 |
9 | Gateway | TCVN 7189:2009 |
10 | Fire wall | TCVN 7189:2009 |
11 | Satellite television Set Top Box ( except for satellite television DVB-S/S2 Set Top Box ) | TCVN 7600:2010 |
12 | DVB-S /S2 Digital Satellite Television set top box(b) | QCVN 80:2014/BTTTT |
13 | Digital cable television set top box | TCVN 8666:2011 |
14 | IPTV television set top box(b) | TCVN 7189:2009 |
15 | digital terrestrialtelevisionset Top Box DVB-T2 | QCVN 63:2012/BTTTT |
16 | Digital receiver used in DVB-T2 digital terrestrialtelevision broadcasting(iDTV) | QCVN 63:2012/BTTTT |
17 | Terminal Equipments connected to the Public Telecommunications Networks using Digital Leased Circuits | QCVN 20:2010/BTTTT QCVN 21:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT TCVN 7189:2009 |
18 | Terminal Equipments to be connected to an two-line analogue subscriber interface | QCVN 19:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT |
19 | PABX Switchboard | QCVN 19:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT |
20 | Optical transmission equipment | QCVN 2:2010/BTTTT QCVN 7:2010/BTTTT |
21 | Lithium batteries for laptops, mobile phones and tablets(a) | QCVN 101:2016:BTTTT |
22 | Ship borne watch keeping receivers for reception of Digital Selective Calling operating in the MF, MF/HF and VHF bands of maritime mobile service(b) | QCVN 97:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT |
23 | IPv6 Router(c) | QCVN 90:2015/BTTTT |
24 | IPv6 nodes(c) | QCVN 89:2015/BTTTT |
Notes:
(a) Only safety features of products and goods are required to undergo conformity declaration as stipulated in Article 2.6 of QCVN 101:2016/BTTTT.
(b) Come into effect from April 01, 2018.
(c) Apply to equipment to which IPv6 is mandatory as stipulated by the Government and the Ministry of Information and Communications from October 01, 2018. Inspection and assessment of conformity shall be carried out in accordance with the Ministry of Information and Communication’s directives.
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây