Thông tư 35/2016/TT-BTTTT về báo cáo nghiệp vụ bưu chính
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 35/2016/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 35/2016/TT-BTTTT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trương Minh Tuấn |
Ngày ban hành: | 26/12/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 35/2016/TT-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG ------- Số: 35/2016/TT-BTTTT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2016
|
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Bộ TTTT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, Cổng thông tin điện tử của Bộ; - Các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính; - Lưu: VT, BC. |
BỘ TRƯỞNG
Trương Minh Tuấn |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ……
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
|
Trong năm
|
Lũy kế
|
|
||
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Doanh nghiệp được cấp giấy phép bưu chính
|
|
|
|
2
|
Doanh nghiệp được cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
|
|
3
|
Chi nhánh, văn phòng đại diện... được cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
|
|
4
|
Các doanh nghiệp chi nhánh, văn phòng đại diện được cấp giấy phép bưu chính, văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã ngừng hoạt động
|
|
|
|
Stt
|
Tên doanh nghiệp
|
Địa chỉ
|
Số điện thoại giao dịch
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Stt
|
Tên tổ chức, doanh nghiệp
|
Địa chỉ
|
Số điện thoại giao dịch
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Stt
|
Tên tổ chức, doanh nghiệp
|
Địa chỉ
|
Số điện thoại giao dịch
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, họ và tên) |
…….., ngày.... tháng... năm........
Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ và tên, đóng dấu) |
Thông tin của người lập biểu:
Phòng/Ban: Số điện thoại cố định: Số điện thoại di động: Địa chỉ email: |
|
TÊN ĐƠN VỊ BÁO CÁO
……………………….. ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Kính gửi:
|
- Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Bưu chính);
- Sở Thông tin và Truyền thông ………………… |
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Tổng số điểm phục vụ bưu chính
|
|
|
|
1.1
|
Số bưu cục
|
Điểm
|
|
|
1.2
|
Số đại lý bưu chính
|
Điểm
|
|
|
1.3
|
Số điểm phục vụ bưu chính khác
|
Điểm
|
|
|
2
|
Số lượng trung tâm chia chọn, khai thác bưu gửi
|
Trung tâm
|
|
|
3
|
Số lượng chi nhánh
|
Đơn vị
|
|
|
4
|
Số lượng văn phòng đại diện
|
Đơn vị
|
|
|
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Tổng số lao động
|
Người
|
|
|
1.1
|
Số lao động có hợp đồng lao động từ 01 năm trở lên
|
Người
|
|
|
1.2
|
Số lao động nữ
|
Người
|
|
|
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Dịch vụ thư
|
|
|
|
1.1
|
Thư trong nước
|
Thư
|
|
|
1.2
|
Thư từ Việt Nam đi các nước
|
Thư
|
|
|
1.3
|
Thư từ các nước đến Việt Nam
|
Thư
|
|
|
2
|
Dịch vụ gói, kiện hàng hóa
|
|
|
|
2.1
|
Gói, kiện hàng hóa trong nước
|
Kiện
|
|
|
2.2
|
Gói, kiện hàng hóa quốc tế, trong đó:
|
Kiện
|
|
|
2.2.1
|
Gói, kiện hàng hóa từ Việt Nam đi các nước
|
Kiện
|
|
|
2.2.2
|
Gói, kiện hàng hóa từ các nước đến Việt Nam
|
Kiện
|
|
|
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
1
|
Tổng doanh thu phát sinh
|
|
|
2
|
Doanh thu dịch vụ bưu chính
|
|
|
2.1
|
Tổng doanh thu dịch vụ thư
|
|
|
2.2
|
Tổng doanh thu dịch vụ gói, kiện hàng hóa, trong đó:
|
|
|
2.2.1
|
Doanh thu gói, kiện hàng hóa trong nước
|
|
|
2.2.2
|
Doanh thu gói, kiện hàng hóa từ Việt Nam đi các nước
|
|
|
3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
4
|
Tổng giá trị đầu tư thực hiện trong năm
|
|
|
5
|
Tổng chi phí
|
|
|
6
|
Lợi nhuận
|
|
|
6.1
|
Trước thuế
|
|
|
6.2
|
Sau thuế
|
|
|
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Số lượng (Vụ)
|
Số tiền bồi thường
(1.000 đồng) |
Ghi chú
|
|
Phát sinh
|
Đã xử lý
|
|
|
||
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Tổng số vụ khiếu nại
|
|
|
|
|
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Số lượng (Bưu gửi)
|
Số tiền thu được qua xử lý
(1.000 đồng) |
Ghi chú
|
|
Phát sinh
|
Đã xử lý
|
|
|||
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Bưu gửi trong nước không có người nhận
|
|
|
|
|
2
|
Bưu gửi quốc tế đi không có người nhận 3
|
|
|
|
|
Stt
|
Tên chỉ tiêu
|
Thu thanh toán quốc tế đối với dịch vụ chiều từ quốc tế đến Việt Nam
|
Chi thanh toán quốc tế đối với dịch vụ chiều từ Việt Nam đi quốc tế
|
Chênh lệch Thu - Chi thanh toán quốc tế
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3 = 1-2
|
1
|
Tổng mức thu, chi thanh toán quốc tế
|
|
|
|
Stt
|
10 hướng có sản lượng bưu gửi đi quốc tế cao nhất
|
Sản lượng (Bưu gửi)
|
Doanh thu (Triệu đồng)
|
Stt
|
10 hướng có sản lượng bưu gửi quốc tế đến cao nhất
|
Sản lượng (Bưu gửi)
|
Doanh thu (Triệu đồng)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
C
|
D
|
3
|
4
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, họ và tên) |
…….., ngày.... tháng... năm........
Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ và tên, đóng dấu) |
Thông tin của người lập biểu:
Phòng/Ban: Số điện thoại cố định: Số điện thoại di động: Địa chỉ email: |
|
TÊN ĐƠN VỊ BÁO CÁO
………………………. ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Kỳ báo cáo: (6 tháng/năm)
Kính gửi: ……………………………………………….
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Sản lượng
|
Doanh thu
(1.000 đồng) |
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
|
1.1
|
Thư cơ bản trong nước
|
Thư
|
|
|
|
1.2
|
Thư cơ bản từ Việt Nam đi các nước
|
Thư
|
|
|
|
1.3
|
Thư cơ bản từ các nước đến Việt Nam
|
Thư
|
|
|
|
2
|
Dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí
|
|
|
|
|
2.1
|
Báo Nhân dân
|
Tờ
|
|
|
|
2.2
|
Báo Quân đội Nhân dân
|
Tờ
|
|
|
|
2.3
|
Báo của Đảng bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Tờ
|
|
|
|
2.4
|
Tạp chí Cộng sản
|
Cuốn
|
|
|
|
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Doanh thu
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
1
|
Nhóm các dịch vụ bưu chính
|
|
|
2
|
Nhóm các dịch vụ tài chính bưu chính
|
|
|
3
|
Nhóm các dịch vụ phát hành báo chí khác
|
|
|
4
|
Nhóm các dịch vụ phân phối truyền thông
|
|
|
Nhóm các dịch vụ bưu chính
|
Nhóm các dịch vụ tài chính bưu chính
|
Nhóm các dịch vụ phân phối truyền thông
|
|||
A
|
1
|
A
|
1
|
A
|
1
|
1. Dịch vụ bưu chính trong nước và quốc tế
|
□
|
1. Dịch vụ đại lý ngân hàng
|
□
|
1. Các dịch vụ viễn thông-công nghệ thông tin
|
□
|
2. Dịch vụ bưu chính ủy thác
|
□
|
2. Dịch vụ thanh toán qua bưu điện
|
□
|
2. Dịch vụ phân phối, bán lẻ hàng hóa
|
□
|
3. Dịch vụ chuyển phát nhanh EMS trong nước và quốc tế
|
□
|
3. Dịch vụ đại lý bảo hiểm
|
□
|
3. Dịch vụ kinh doanh cơ sở hạ tầng
|
□
|
4. Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế VNQuickpost
|
□
|
4. Các dịch vụ tài chính bưu chính khác (Đề nghị liệt kê)
|
|
4. Dịch vụ phân phối truyền thông các sản phẩm, dịch vụ khác (Đề nghị liệt kê)
|
|
5. Dịch vụ Datapost
|
□
|
|
|||
6. Dịch vụ hành chính công (Đề nghị liệt kê)
|
|
||||
7. Khác (Đề nghị liệt kê)
|
|
Stt
|
Chỉ tiêu
|
Số lượng in trong kỳ
|
Số lượng đã bán trong kỳ
|
Số lượng còn tồn lũy kế
|
Số lượng đã hủy do hết thời hạn lưu hành
|
Ghi chú
|
||
Tổng số
|
Phục vụ sưu tập
|
Phục vụ cước phí
|
|
|
|
|
||
A
|
B
|
1 = 2+3
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Tem phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tem đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tem kỷ niệm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tem chuyên đề
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Blốc tem
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bưu ảnh in sẵn tem
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phong bì in sẵn tem
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, họ và tên) |
…….., ngày.... tháng... năm........
Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ và tên, đóng dấu) |
Thông tin của người lập biểu:
Phòng/Ban: Số điện thoại cố định: Số điện thoại di động: Địa chỉ email: |
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây