Thông tư 23/2016/TT-BTTTT điều tra cước bình quân DV bưu chính công ích
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 23/2016/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/2016/TT-BTTTT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trương Minh Tuấn |
Ngày ban hành: | 02/11/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thông tư số 23/2016/TT-BTTTT quy định về điều tra sản lượng và giá cước bình quân đối với dịch vụ bưu chính công ích và dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí đã được Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành ngày 02/11/2016.
Theo Thông tư này, việc điều tra sản lượng và giá cước bình quân dịch vụ bưu chính công ích và dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí nhằm thu thập số liệu, thông tin cho các nội dung: Xác định số thư bình quân trong 1kg thư và giá cước bình quân một thư đối với dịch vụ thư cơ bản từ Việt Nam từ các nước, dịch vụ thư cơ bản từ các nước đến Việt Nam và dịch vụ thư cơ bản ở trong nước; Xác định tỷ lệ chênh lệch về sản lượng theo các báo cáo đối với dịch vụ thư cơ bản trong nước, dịch vụ thư cơ bản quốc tế và dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí…
Việc điều tra được thực hiện bằng phương pháp điều tra chọn mẫu, thực hiện ít nhất trong 05 ngày làm việc; liên tục từ thứ 2 đến thứ 5 và vào quý II hoặc quý III trong năm.
Yêu cầu của việc điều tra bao gồm: Việc điều tra thực hiện hàng năm phản ánh trung thực, chính xác và đầy đủ trên biểu mẫu; việc ghi chép, thu thập, tổng hợp số liệu điều tra phải bảo đảm chính xác, không được tính trùng hoặc bỏ sót; việc lựa chọn mẫu điều tra phải khách quan và đủ số lượng theo yêu cầu.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/12/2016.
Xem chi tiết Thông tư23/2016/TT-BTTTT tại đây
tải Thông tư 23/2016/TT-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG ------- Số: 23/2016/TT-BTTTT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2016
|
Số thư bình quân trong một kilôgam thư
|
=
|
Tổng số thư được kiểm đếm
|
Tổng khối lượng thư được lựa chọn điều tra
|
Giá cước bình quân một thư cơ bản trong nước
|
=
|
Tổng giá cước của tất cả các thư được lựa chọn điều tra
|
Tổng số thư được lựa chọn điều tra
|
Giá cước bình quân một thư cơ bản từ Việt Nam đi các nước
|
=
|
Giá cước bình quân một thư được kiểm đếm
|
-
|
Giá cước bình quân một thư dùng để thanh toán giữa Việt Nam và các nước theo quy định hiện hành của UPU
|
Giá cước bình quân một thư dùng để thanh toán giữa Việt Nam và các nước theo quy định hiện hành của UPU
|
=
|
Giá cước thanh toán giữa Việt Nam và các nước cho một kilôgam thư theo quy định hiện hành của UPU
|
Số thư bình quân trong một kilôgam thư được xác định trong đợt điều tra
|
Giá cước bình quân một thư cơ bản từ các nước đến Việt Nam
|
=
|
Giá cước thanh toán giữa Việt Nam và các nước cho một kilôgam thư theo quy định hiện hành của UPU
|
Số thư bình quân trong một kilôgam thư được xác định trong đợt điều tra
|
Tỷ lệ chênh lệch trong cả nước
|
=
|
Tổng các số liệu trên các báo cáo tổng hợp của tất cả các bưu cục ngoại dịch
|
Tổng các số liệu trên các tài liệu, chứng từ tại các bưu cục ngoại dịch đó
|
Tỷ lệ chênh lệch trong cả nước
|
=
|
Bình quân gia quyền các tỷ lệ chênh lệch của tỉnh, thành phố được lựa chọn điều tra
|
Tỷ lệ chênh lệch từng tỉnh, thành phố
|
=
|
Tổng sản lượng trên báo cáo tổng hợp cấp huyện
|
x
|
Tổng sản lượng trên báo cáo tổng hợp của các bưu cục giao dịch được lựa chọn điều tra
|
Tổng sản lượng trên tài liệu, chứng từ tại cấp huyện
|
Tổng sản lượng trên tài liệu, chứng từ tại các bưu cục đó
|
Sản lượng dịch vụ thư cơ bản trong nước và quốc tế (đơn vị tính là thư)
|
=
|
Số thư bình quân trong một kilôgam thư (đơn vị tính là thư)
|
x
|
Khối lượng thư của dịch vụ tương ứng (đơn vị tính là kg)
|
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng CP; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng TBT; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - Tỉnh ủy, Thành ủy các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Cổng TTĐT Chính phủ, Công báo; - Bộ TTTT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, Cổng TTĐT Bộ; - Lưu: VT, BC. |
BỘ TRƯỞNG
Trương Minh Tuấn |
Trung tâm khai thác tỉnh...
Đợt điều tra tháng... |
Mẫu CI-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BTTTT ngày 02/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) |
STT
|
Nấc cước (đồng)
|
Số thư (thư)
|
Tổng cước (đồng)
|
Ghi chú
|
(A)
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (1) x (2)
|
(4)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
x
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Đại diện trung tâm khai thác (Ký, họ tên) |
…, ngày...tháng ...năm...
Đại diện đoàn điều tra (Ký, họ tên) |
Bưu cục ngoại dịch...
Đợt điều tra tháng... |
Mẫu CI-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BTTTT ngày 02/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) |
STT
|
Nấc cước (đồng)
|
Số thư (thư)
|
Tổng cước (đồng)
|
Ghi chú
|
(A)
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (1) x (2)
|
(4)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
x
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Đại diện bưu cục (Ký, họ tên) |
…, ngày...tháng ...năm...
Đại diện đoàn điều tra (Ký, họ tên) |
Đợt điều tra tháng...
Năm … |
Mẫu CI-3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BTTTT ngày 02/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) |
STT
|
Tên trung tâm khai thác
|
Ngày điều tra
|
Tổng khối lượng thư điều tra (kg)
|
Tổng số thư (thư)
|
Tổng cước (đồng)
|
Ghi chú
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Hà Nội
|
Ngày điều tra thứ 1
|
|
|
|
|
Ngày điều tra thứ 2
|
|
|
|
|
||
Ngày điều tra thứ 3
|
|
|
|
|
||
Ngày điều tra thứ 4
|
|
|
|
|
||
Ngày điều tra thứ 5
|
|
|
|
|
||
2
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Ngày điều tra thứ 1
|
|
|
|
|
Ngày điều tra thứ 2
|
|
|
|
|
||
Ngày điều tra thứ 3
|
|
|
|
|
||
Ngày điều tra thứ 4
|
|
|
|
|
||
Ngày điều tra thứ 5
|
|
|
|
|
||
…
|
…
|
...
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
…, ngày...tháng ...năm...
Đại diện đoàn điều tra (Ký, họ tên) |
Đợt điều tra...
Năm … |
Mẫu CI-4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BTTTT ngày 02/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) |
STT
|
Bưu cục dịch vụ
|
Ngày điều tra
|
Tổng khối lượng thư điều tra (kg)
|
Tổng số thư (thư)
|
Tổng cước (đồng)
|
Ghi chú
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Bưu cục ngoại dịch Hà Nội
|
Ngày điều tra thứ 1
|
|
|
|
|
2
|
Ngày điều tra thứ 2
|
|
|
|
|
|
3
|
Ngày điều tra thứ 3
|
|
|
|
|
|
4
|
Ngày điều tra thứ 4
|
|
|
|
|
|
5
|
Ngày điều tra thứ 5
|
|
|
|
|
|
6
|
Bưu cục ngoại dịch TP. Hồ Chí Minh
|
Ngày điều tra thứ 1
|
|
|
|
|
7
|
Ngày điều tra thứ 2
|
|
|
|
|
|
8
|
Ngày điều tra thứ 3
|
|
|
|
|
|
9
|
Ngày điều tra thứ 4
|
|
|
|
|
|
10
|
Ngày điều tra thứ 5
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
…, ngày...tháng ...năm...
Đại diện đoàn điều tra (Ký, họ tên) |
Đợt điều tra tháng...
Năm … |
Mẫu CI-5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BTTTT ngày 02/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) |
STT
|
Tên bưu cục ngoại dịch
|
Ngày điều tra
|
Tổng khối lượng thư điều tra (kg)
|
Tổng số thư (thư)
|
Ghi chú
|
A
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Hà Nội
|
Ngày điều tra thứ 1
|
|
|
|
2
|
Ngày điều tra thứ 2
|
|
|
|
|
3
|
Ngày điều tra thứ 3
|
|
|
|
|
4
|
Ngày điều tra thứ 4
|
|
|
|
|
5
|
Ngày điều tra thứ 5
|
|
|
|
|
6
|
TP. Hồ Chí Minh
|
Ngày điều tra thứ 1
|
|
|
|
7
|
Ngày điều tra thứ 2
|
|
|
|
|
8
|
Ngày điều tra thứ 3
|
|
|
|
|
9
|
Ngày điều tra thứ 4
|
|
|
|
|
10
|
Ngày điều tra thứ 5
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
…, ngày...tháng ...năm...
Đại diện đoàn điều tra (Ký, họ tên) |
Đợt điều tra tháng...
Năm … |
Mẫu CI-6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BTTTT ngày 02/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) |
DỊCH VỤ THƯ CƠ BẢN TRONG NƯỚC VÀ DỊCH VỤ PHÁT HÀNH BÁO CHÍ
STT
|
Địa điểm điều tra
|
Ngày, tháng điều tra
|
Dịch vụ thư cơ bản trong nước
|
Dịch vụ phát hành báo chí
|
Ghi chú
|
||
Số liệu trên tài liệu, chứng từ (kg)
|
Số liệu trên báo cáo tổng hợp (kg)
|
Số liệu trên tài liệu, chứng từ: tờ (báo), tạp chí (cuốn)
|
Số liệu trên báo cáo tổng hợp: tờ (báo), tạp chí (cuốn)
|
|
|||
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
…, ngày...tháng ...năm...
Đại diện đoàn điều tra (Ký, họ tên) |
Đợt điều tra tháng...
Năm … |
Mẫu CI-7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BTTTT ngày 02/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) |
ĐIỀU TRA TẠI ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN DỊCH VỤ THƯ CƠ BẢN TRONG NƯỚC VÀ DỊCH VỤ PHÁT HÀNH BÁO CHÍ
STT
|
Địa điểm điều tra
|
Ngày, tháng điều tra
|
Dịch vụ thư cơ bản trong nước
|
Dịch vụ phát hành báo chí
|
Ghi chú
|
||
Số liệu trên báo cáo tổng hợp tại các điểm phục vụ (kg)
|
Số liệu trên báo cáo tổng hợp cấp huyện (kg)
|
Số liệu trên báo cáo tổng hợp tại các điểm phục vụ: tờ (báo), tạp chí (cuốn)
|
Số liệu trên báo cáo tổng hợp cấp huyện: tờ (báo), tạp chí (cuốn)
|
|
|||
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
…, ngày...tháng ...năm...
Đại diện đoàn điều tra (Ký, họ tên) |
Đợt điều tra tháng...
Năm … |
Mẫu CI-8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BTTTT ngày 02/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) |
STT
|
Địa điểm điều tra
|
Ngày, tháng điều tra
|
Dịch vụ thư cơ bản từ Việt Nam đi các nước
|
Dịch vụ thư cơ bản từ các nước đến Việt Nam
|
Ghi chú
|
||
Số liệu trên tài liệu, chứng từ (kg)
|
Số liệu trên báo cáo tổng hợp (kg)
|
Số liệu trên tài liệu, chứng từ (kg)
|
Số liệu trên báo cáo tổng hợp (kg)
|
|
|||
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
…, ngày...tháng ...năm...
Đại diện đoàn điều tra (Ký, họ tên) |
Đợt điều tra tháng...
Năm … |
Mẫu CI-9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BTTTT ngày 02/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) |
STT
|
Địa điểm điều tra
|
Dịch vụ thư cơ bản trong nước
|
Dịch vụ phát hành báo chí
|
Ghi chú
|
||
Số liệu trên tài liệu, chứng từ (kg)
|
Số liệu trên báo cáo tổng hợp (kg)
|
Số liệu trên tài liệu, chứng từ: tờ (báo), tạp chí (cuốn)
|
Số liệu trên báo cáo tổng hợp: tờ (báo), tạp chí (cuốn)
|
|
||
(A)
|
(B)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
STT
|
Địa điểm điều tra
|
Dịch vụ thư cơ bản trong nước
|
Dịch vụ phát hành báo chí
|
Ghi chú
|
||
Số liệu trên báo cáo tổng hợp của các điểm phục vụ (kg)
|
Số liệu trên báo cáo tổng hợp cấp huyện (kg)
|
Số liệu trên báo cáo tổng hợp của các điểm phục vụ: tờ (báo), tạp chí (cuốn)
|
Số liệu trên báo cáo tổng hợp cấp huyện: tờ (báo), tạp chí (cuốn)
|
|
||
(A)
|
(B)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
…, ngày...tháng ...năm...
Đại diện đoàn điều tra (Ký, họ tên) |
Đợt điều tra tháng...
Năm … |
Mẫu CI-10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BTTTT ngày 02/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) |
STT
|
Tên tỉnh, thành phố
|
Dịch vụ thư cơ bản trong nước
|
Dịch vụ phát hành báo chí
|
Ghi chú
|
||||
Tỷ lệ chênh lệch của tỉnh, thành phố
|
Số liệu sản lượng trong một quý (kg)
|
Tích giữa tỷ lệ chênh lệch và sản lượng
|
Tỷ lệ chênh lệch của tỉnh, thành phố
|
Số liệu sản lượng trong một quý: tờ (báo), tạp chí (cuốn)
|
Tích giữa tỷ lệ chênh lệch và sản lượng
|
|
||
(A)
|
(B)
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (1) x (2)
|
(4)
|
(5)
|
(6) = (4) x (5)
|
(7)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
…, ngày...tháng ...năm...
Đại diện đoàn điều tra (Ký, họ tên) |
Đợt điều tra tháng...
Năm … |
Mẫu CI-11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BTTTT ngày 02/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) |
STT
|
Tên bưu cục ngoại dịch
|
Số liệu trên tài liệu, chứng từ (kg)
|
Số liệu trên báo cáo tổng hợp (kg)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Hà Nội
|
|
|
|
2
|
TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
STT
|
Tên bưu cục ngoại dịch
|
Số liệu trên tài liệu, chứng từ (kg)
|
Số liệu trên báo cáo tổng hợp (kg)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Hà Nội
|
|
|
|
2
|
TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
…, ngày...tháng ...năm...
Đại diện đoàn điều tra (Ký, họ tên) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây