Thông tư 11/2018/TT-BTTTT công bố chi tiết Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 11/2018/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11/2018/TT-BTTTT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 15/10/2018 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Thông tư 11/2018/TT-BTTTT công bố chi tiết Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu kèm theo mã số HS ngày 15/10/2018.
Theo đó, danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu bao gồm:
- Mặt hàng máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng: Nhóm 8443;
- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25. 85.27 hoặc 85.28: Nhóm 85.17;
- Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối: Nhóm 85.44…
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 30/11/2018.
Xem chi tiết Thông tư11/2018/TT-BTTTT tại đây
tải Thông tư 11/2018/TT-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 11/2018/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2018 |
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông tin,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư công bố chi tiết Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu kèm theo mã số HS.
a) Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này công bố chi tiết Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu kèm theo mã số HS tại Phụ lục kèm theo (sau đây gọi tắt là Danh mục cấm nhập khẩu).
b) Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến hoạt động nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng.
Nơi nhận: |
Q. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU KÈM THEO MÃ SỐ HS
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2018/TT-BTTTT ngày 15/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt hàng |
|
Chương 84 |
8443 |
|
|
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng. |
8443 |
31 |
19 |
- - - - Loại khác. |
|
8443 |
31 |
29 |
- - - - Loại khác. |
|
8443 |
31 |
39 |
- - - - Loại khác. |
|
8443 |
32 |
19 |
- - - - Loại khác. |
|
8443 |
32 |
29 |
- - - - Loại khác. |
|
8443 |
32 |
39 |
- - - - Loại khác. |
|
8443 |
32 |
49 |
- - - - Loại khác. |
|
8443 |
32 |
90 |
- - - Loại khác. |
|
8443 |
99 |
20 |
- - - Hộp mực in đã có mực in (loại trừ hộp mực in laser). |
|
84.70 |
|
|
Máy tính và các máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán; máy kế toán, máy đóng dấu bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền. |
|
84.71 |
|
|
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. |
|
Chương 85 |
85.17 |
|
|
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28. |
85.18 |
|
|
Micro và giá dỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện. |
|
85.25 |
|
|
Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh. |
|
85.26 |
|
|
Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến. |
|
85.27 |
|
|
Thiết bị thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ, trong cùng một khối. |
|
85.28 |
|
|
Màn hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh. |
|
85.34 |
|
|
Mạch in. |
|
85.40 |
|
|
Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình). |
|
85.42 |
|
|
Mạch điện tử tích hợp. |
|
85.44 |
|
|
Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối. |
|
85.44 |
42 |
11 |
- - - - Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển |
|
85.44 |
42 |
13 |
- - - - Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy |
|
85.44 |
42 |
19 |
- - - - Loại khác |
|
85.44 |
42 |
21 |
- - - - Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển |
|
85.44 |
42 |
23 |
- - - - Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy |
|
85.44 |
49 |
11 |
- - - - Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển |
|
85.44 |
49 |
13 |
- - - - Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy |
|
85.44 |
49 |
19 |
- - - - Loại khác |
|
85.44 |
49 |
21 |
- - - - Dây đơn có vỏ bọc (chống nhiễu) dùng trong sản xuất bó dây dẫn điện của ô tô |
|
85.44 |
49 |
22 |
- - - - - Cáp điện cách điện bằng plastic có đường kính lõi không quá 19,5 mm |
|
85.44 |
49 |
23 |
- - - - - Cáp điện cách điện bằng plastic khác |
|
85.44 |
49 |
24 |
- - - - - Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy |
|
85.44 |
49 |
29 |
- - - - - Loại khác |
|
85.44 |
49 |
31 |
- - - - Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển |
|
85.44 |
49 |
32 |
- - - - Loại khác, cách điện bằng plastic |
|
85.44 |
49 |
39 |
- - - - Loại khác |
|
85.44 |
70 |
10 |
- - Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển |
|
85.44 |
70 |
90 |
- - Loại khác |
THE MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS
Circular No. 11/2018/TT-BTTTT dated October 15, 2018 of the Ministry of Information and Communications on detailing List of used information technology products prohibited from import with their HS codes
Pursuant to the Law on Information Technology dated June 29, 2006;
Pursuant to the Law on Foreign Trade Management dated June 12, 2017;
Pursuant to the Government’s Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 on guidelines of the Law on Foreign Trade Management;
Pursuant to the Government’s Decree No. 17/2017/ND-CP dated February 17, 2017 on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Information and Communications;
At the request of the Director of the Department of Information Technology,
The Minister of Information and Communications hereby promulgates a Circular on detailed list of used information technology products prohibited from import with their HS codes.
Article 1. Scope of adjustment and subjects of application
a) Scope of adjustment
This Circular provides a detailed List of used information technology products prohibited from import with their HS Codes (hereinafter referred to as “the List”).
b) Subjects of application
This Circular applies to regulatory authorities, organizations and individuals involved in or related to the import of used IT products.
Article 2. Rules for compilation and regulations on application of the List
1. Rules for compilation of the List
a) The List is compiled according to the Circular No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017 of the Minister of Finance on promulgating the List of Vietnam’s posts and exports.
b) The List is amended according to the development and other regulations in each specific period.
2. Regulations on application of the List
a) If a 4-digit code is stated, all 8-digit codes thereof are included. If a 6-digit code is stated, all 8-digit codes thereof are included. If 8-digit codes are specified, only those 8-digit codes are included.
b) Used parts, accessories and knock-down kits of the articles on the List are also prohibited from import.
c) Color digital printers or photocopy machines that are imported shall comply with regulations of law on printing. Used digital printers and monochrome digital photocopying apparatus whether or not combined with other functions with their HS Codes on the List, having ability to print/copy A0 papers or having printing/copying speed of 35 copies of A4 or larger papers per minute and used laser printer cartridges (HS Code 8443.99.20) are not prohibited from import.
d) A refurbished IT product refers to the used IT product that has been repaired, has its parts replaced or undergone other refurbishing processes so that it can function like a new one; its label is in either Vietnamese or foreign language but must clearly indicate that this is a refurbished product; warranty policy of a refurbished IT product is same as that of a new product of the manufacturer. Refurbished IT products with their HS Codes on the List provided in the Appendix hereof are prohibited from import.
Article 3. Effect
1. This Circular takes effect on November 30, 2018.
2. This Circular replaces Article 3 and Appendix 01 of the Circular No. 31/2015/TT-BTTTT dated October 10, 2015 of the Minister of Information and Communications guiding a number of articles of Decree No. 187/2013/ND-CP dated November 20, 2013 of the Government on the export and import of used information technology products.
Article 4. Implementation organization
1. Heads of affiliates of the Ministry of Information and Communications, organizations and individuals mentioned in Article 1 are responsible for the implementation of this Circular.
2. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to the Ministry of Information and Communications (the Department of Information Technology) for guidance./.
The Acting Minister
Nguyen Manh Hung
APPENDIX
LIST OF USED INFORMATION TECHNOLOGY PRODUCTS PROHIBITED FROM IMPORT WITH THEIR HS CODES
(Enclosed with the Circular No.11/2018/TT-BTTTT dated October 15, 2018 of the Minister of Information and Communications)
Chapter | Heading | Subheading | Description | |
Chapter 84 | 8443 |
|
| Printing machinery used for printing by means of plates, cylinders and other printing components of heading 84.42; other printers, copying machines and facsimile machines, whether or not combined; parts and accessories thereof. |
8443 | 31 | 19 | - - - - Other. | |
8443 | 31 | 29 | - - - - Other. | |
8443 | 31 | 39 | - - - - Other. | |
8443 | 32 | 19 | - - - - Other. | |
8443 | 32 | 29 | - - - - Other. | |
8443 | 32 | 39 | - - - - Other. | |
8443 | 32 | 49 | - - - - Other. | |
8443 | 32 | 90 | - - - Other. | |
8443 | 99 | 20 | - - - Ink-filled printer cartridges (excluding laser printer cartridge). | |
84.70 |
|
| Calculating machines and pocket-size data recording, reproducing and displaying machines with calculating functions; accounting machines, postage-franking machines, ticket-issuing machines and similar machines, incorporating a calculating device; cash registers. | |
84.71 |
|
| Automatic data processing machines and units thereof; magnetic or optical readers, machines for transcribing data onto data media in coded form and machines for processing such data, not elsewhere specified or included. | |
Chapter 85 | 85.17 |
|
| Telephone sets, including telephones for cellular networks or for other wireless networks; other apparatus for the transmission or reception of voice, images or other data, including apparatus for communication in a wired or wireless network (such as a local or wide area network), other than transmission or reception apparatus of other headings 84.43, 85.25, 85.27 or 85.28. |
85.18 |
|
| Microphones and its stands; loudspeakers, whether or not mounted in their enclosures; headphones and earphones, whether or not combined with a microphone, and sets consisting of a microphone and one or more loudspeakers; audio-frequency electric amplifiers; electric sound amplifier sets. | |
85.25 |
|
| Transmission apparatus for radio-broadcasting or television, whether or not incorporating reception apparatus or sound recording or reproducing apparatus; television cameras, digital cameras and video camera recorders. | |
85.26 |
|
| Radar apparatus, radio navigational aid apparatus and radio remote control apparatus. | |
85.27 |
|
| Reception apparatus for radio-telephony, radio-telegraphy or radio-broadcasting, whether or not combined, in the same housing, with sound recording or reproducing apparatus or a clock. | |
85.28 |
|
| Monitors and projectors, not incorporating television reception apparatus; reception apparatus for television, whether or not incorporating radio-broadcast receivers or sound or video recording or reproducing apparatus. | |
85.34 |
|
| Printed circuits. | |
85.40 |
|
| Thermionic, cold cathode or photo-cathode valves and tubes (for example, vacuum or vapour or gas filled valves and tubes, mercury arc rectifying valves and tubes, cathode-ray tubes, television camera tubes). | |
85.42 |
|
| Electronic integrated circuits. | |
85.44 |
|
| Insulated (including enamelled or anodized) wire, cable (including co-axial cable) and other insulated electric conductors, whether or not fitted with connectors; optical fibre cables, made up of individually sheathed fibres, whether or not assembled with electric conductors or fitted with connectors. | |
85.44 | 42 | 11 | - - - - Submarine telephone cables; submarine telegraph cables; submarine radio relay cables | |
85.44 | 42 | 13 | - - - - Other, insulated with rubber, plastics or paper | |
85.44 | 42 | 19 | - - - - Other. | |
85.44 | 42 | 21 | - - - - Submarine telephone cables; submarine telegraph cables; submarine radio relay cables | |
85.44 | 42 | 23 | - - - - Other, insulated with rubber, plastics or paper | |
85.44 | 49 | 11 | - - - - Submarine telephone cables; submarine telegraph cables; submarine radio relay cables | |
85.44 | 49 | 13 | - - - - Other, insulated with rubber, plastics or paper | |
85.44 | 49 | 19 | - - - - Other. | |
85.44 | 49 | 21 | - - - - Shielded wire of a kind used in the manufacture of automotive wiring harnesses | |
85.44 | 49 | 22 | - - - - - Electric cables insulated with plastic having a core diameter not exceeding 19.5 mm | |
85.44 | 49 | 23 | - - - - - Other electric cables insulated with plastics | |
85.44 | 49 | 24 | - - - - - Other, insulated with rubber, plastics or paper | |
85.44 | 49 | 29 | - - - - - Other. | |
85.44 | 49 | 31 | - - - - Submarine telephone cables; submarine telegraph cables; submarine radio relay cables | |
85.44 | 49 | 32 | - - - - Other, insulated with plastics | |
85.44 | 49 | 39 | - - - - Other | |
85.44 | 70 | 10 | - - Submarine telephone cables; submarine telegraph cables; submarine radio relay cables | |
85.44 | 70 | 90 | - - Other |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây