Quyết định 1222/QĐ-BTTTT 2019 vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Kon Tum
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1222/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1222/QĐ-BTTTT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phạm Hồng Hải |
Ngày ban hành: | 06/08/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 06/8/2019, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quyết định 1222/QĐ-BTTTT về việc phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Kon Tum.
Theo đó, phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất tại 82 xã, phường, thị trấn thuộc 10 huyện và 01 thành phố của tỉnh Kon Tum. Cụ thể, các phường Quang Trung, Duy Tân, Quyết Thắng, Trường Chinh, Thắng Lợi, Ngô Mây, Thống Nhất, Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Trần Hưng Đạo và các xã Đắk Cẩm, Kroong, Ngọk Bay, Vinh Quang, Đắk Blà, Ia Chim, Đăk Năng, Đoàn Kết, Chư Hreng, Đắk Rơ Wa, Hòa Bình thuộc Thành phố Kon Tum; các xã Đắk Long, Đắk KRong, Đắk Môn thuộc huyện Đắk Glei...
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định1222/QĐ-BTTTT tại đây
tải Quyết định 1222/QĐ-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ---------------- Số: 1222/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 08 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ
đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Kon Tum
----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2451/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 và Quyết định 310/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 2451/QĐ-TTg;
Căn cứ công văn số 4143/BTTTT-CTS ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc triển khai Đề án số hóa truyền hình mặt đất tại các tỉnh Nhóm IV;
Căn cứ công văn số 982/STTTT-BCVT ngày 30 tháng 07 năm 2019 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum về việc rà soát, xác định vùng hỗ trợ STB trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện tại Phiếu trình số 72/PTr-CTS ngày 31 tháng 7 năm 2019 về việc phê duyệt vùng hỗ trợ STB tại 15 tỉnh Nhóm IV,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Kon Tum như Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện, Giám đốc Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng Bộ TT&TT; - UBND tỉnh Kon Tum; - Cổng thông tin điện tử Bộ TT&TT; - Lưu: VT, CTS.15. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phạm Hồng Hải |
PHỤ LỤC
VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT (STB DVB-T2),
VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ QUA VỆ TINH (STB DTH)
TẠI TỈNH KON TUM
(đính kèm Quyết định số 1222/QĐ-BTTTT ngày 06/8/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Quận/ Huyện/ Thành phố | STT | Xã/ Phường/ Thị trấn | Thuộc vùng hỗ trợ | Không thuộc vùng hỗ trợ | |
STB DVB-T2 | STB DTH | |||||
1 | Thành phố Kon Tum | 1 | Phường Quang Trung | X |
|
|
2 | Phường Duy Tân | X |
|
| ||
3 | Phường Quyết Thắng | X |
|
| ||
4 | Phường Trường Chinh | X |
|
| ||
5 | Phường Thắng Lợi | X |
|
| ||
6 | Phường Ngô Mây | X |
|
| ||
7 | Phường Thống Nhất | X |
|
| ||
8 | Phường Lê Lợi | X |
|
| ||
9 | Phường Nguyễn Trãi | X |
|
| ||
10 | Phường Trần Hưng Đạo | X |
|
| ||
11 | Xã Đắk Cấm | X |
|
| ||
12 | Xã Kroong | X |
|
| ||
13 | Xã Ngọk Bay | X |
|
| ||
14 | Xã Vinh Quang | X |
|
| ||
15 | Xã Đắk Blà | X |
|
| ||
16 | Xã la Chim | X |
|
| ||
17 | Xã Đăk Năng | X |
|
| ||
18 | Xã Đoàn Kết | X |
|
| ||
19 | Xã Chư Hreng | X |
|
| ||
20 | Xã Đắk Rơ Wa | X |
|
| ||
21 | Xã Hòa Bình | X |
|
| ||
2 | Huyện Đắk Glei | 1 | Thị trấn Đắk Glei |
| X |
|
2 | Xã Đắk Blô |
|
| X | ||
3 | Xã Đắk Man |
| X |
| ||
4 | Xã Đắk Nhoong |
|
| X | ||
5 | Xã Đắk Pék |
| X |
| ||
6 | Xã Đắk Choong |
| X |
| ||
7 | Xã Xốp |
| X |
| ||
8 | Xã Mường Hoong |
|
| X | ||
9 | Xã Ngọc Linh |
|
| X | ||
10 | Xã Đắk Long |
|
| X | ||
11 | Xã Đắk KRoong |
| X |
| ||
12 | Xã Đắk Môn |
| X |
| ||
3 | Huyện Ngọc Hồi | 1 | Thị trấn Plei Kần |
| X |
|
2 | Xã Đắk Ang |
| X |
| ||
3 | Xã Đắk Dục |
| X |
| ||
4 | Xã Đắk Nông |
| X |
| ||
5 | Xã Đắk Xú |
| X |
| ||
6 | Xã Đắk Kan |
| X |
| ||
7 | Xã Bờ Y |
| X |
| ||
8 | Xã Sa Loong |
| X |
| ||
4 | Huyện Đắk Tô | 1 | Thị trấn Đắk Tô |
| X |
|
2 | Xã Đắk Rơ Nga |
| X |
| ||
3 | Xã Ngọk Tụ |
| X |
| ||
4 | Xã Đắk Trăm |
| X |
| ||
5 | Xã Văn Lem |
| X |
| ||
6 | Xã Kon Đào |
| X |
| ||
7 | Xã Tân Cảnh |
| X |
| ||
8 | Xã Diên Bình |
| X |
| ||
9 | Xã Pô Kô |
| X |
| ||
5 | Huyện Kon Plông | 1 | Xã Đắk Nên |
|
| X |
2 | Xã Đắk Ring |
|
| X | ||
3 | Xã Măng Buk |
|
| X | ||
4 | Xã Đắk Tăng |
|
| X | ||
5 | Xã Ngok Tem |
|
| X | ||
6 | Xã Pờ Ê |
|
| X | ||
7 | Xã Măng Cành |
| X |
| ||
8 | Xã Đắk Long |
| X |
| ||
9 | Xã Hiếu |
| X |
| ||
6 | Huyện Kon Rẫy | 1 | Thị trấn Đấk Rve |
| X |
|
2 | Xã Đắk Kôi |
| X |
| ||
3 | Xã Đắk Tơ Lung |
| X |
| ||
4 | Xã Đắk Ruồng |
| X |
| ||
5 | Xã Đắk Pne |
| X |
| ||
6 | Xã Đẳk Tờ Re |
| X |
| ||
7 | Xã Tân Lập |
| X |
| ||
7 | Huyện Đắk Hà | 1 | Thị trấn Đắk Hà | X |
|
|
2 | Xã Đắk PXi |
| X |
| ||
3 | Xã Đắk Long |
| X |
| ||
4 | Xã Đắk HRing |
| X |
| ||
5 | Xã Đắk Ui |
| X |
| ||
6 | Xã Đăk Ngọk |
| X |
| ||
7 | Xã Đắk Mar | X |
|
| ||
8 | Xã Ngok Wang | X |
|
| ||
9 | Xã Ngok Réo | X |
|
| ||
10 | Xã Hà Mòn | X |
|
| ||
11 | Xã Đắk La | X |
|
| ||
8 | Huyện Sa Thầy | 1 | Thị trấn Sa Thầy | X |
|
|
2 | Xã Rơ Kơi |
| X |
| ||
3 | Xã Sa Nhơn |
| X |
| ||
4 | Xã Hơ Moong | X |
|
| ||
5 | Xã Mô Rai |
| X |
| ||
6 | Xã Sa Sơn | X |
|
| ||
7 | Xã Sa Nghĩa |
| X |
| ||
8 | Xã Sa Bình | X |
|
| ||
9 | Xã Ya Xiêr |
| X |
| ||
10 | Xã Ya Tăng | X |
|
| ||
11 | Xã Ya ly |
| X |
| ||
9 | Huyện Tu Mơ Rông | 1 | Xã Ngọc Lây |
|
| X |
2 | Xã Đắk Na |
| X |
| ||
3 | Xã Măng Ri |
|
| X | ||
4 | Xã Ngọc Yêu |
|
| X | ||
5 | Xã Đắk Sao |
| X |
| ||
6 | Xã Đắk Rơ Ông |
|
| X | ||
7 | Xã Đắk Tờ Kan |
|
| X | ||
8 | Xã Tu Mơ Rông |
| X |
| ||
9 | Xã Đắk Hà |
| X |
| ||
10 | Xã Tê Xăng |
| X |
| ||
11 | Xã Văn Xuôi |
|
| X | ||
10 | Huyện la H’ Drai | 1 | Xã la Đal |
|
| X |
2 | Xã la Dom |
|
| X | ||
3 | Xã la Tơi |
|
| X | ||
TỔNG | 10 |
| 102 | 32 | 50 | 20 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây