Quyết định 1219/QĐ-BTTTT 2019 vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Yên Bái
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1219/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1219/QĐ-BTTTT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phạm Hồng Hải |
Ngày ban hành: | 06/08/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 06/8/2019, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Quyết định 1219/QĐ-BTTTT về việc phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Yên Bái.
Cụ thể có 109 xã thuộc 09 huyện, thành phố, thị xã của tỉnh Yên Bái được hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất (STB DVB T2) và đầu thu truyền hình số qua vệ tinh (STB DTH). Trong đó có 41 xã được hỗ trợ STB DVB T2 và 68 xã được hỗ trợ STB DTH.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định1219/QĐ-BTTTT tại đây
tải Quyết định 1219/QĐ-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ---------------- Số: 1219/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 08 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ
đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Yên Bái
----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2451/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 và Quyết định 310/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 2451/QĐ-TTg;
Căn cứ công văn số 4143/BTTTT-CTS ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc triển khai Đề án số hóa truyền hình mặt đất tại các tỉnh Nhóm IV;
Căn cứ công văn số 644/STTTT-TTBCXB ngày 13 tháng 06 năm 2019 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái về việc đề xuất vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện tại Phiếu trình số 72/PTr-CTS ngày 31 tháng 7 năm 2019 về việc phê duyệt vùng hỗ trợ STB tại 15 tỉnh Nhóm IV,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Yên Bái như Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện, Giám đốc Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng Bộ TT&TT; - UBND tỉnh Yên Bái; - Cổng thông tin điện tử Bộ TT&TT; - Lưu: VT, CTS.15. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phạm Hồng Hải |
PHỤ LỤC
VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT (STB DVB-T2),
VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ QUA VỆ TINH (STB DTH)
TẠI TỈNH YÊN BÁI
(đính kèm Quyết định số 1219/QĐ-BTTTT ngày 06/08/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Quận/ Huyện/ Thành phố | STT | Xã/Phường/Thị trấn | Thuộc vùng hỗ trợ | Không thuộc vùng hỗ trợ | |
STB DVB-T2 | STB DTH | |||||
1 | Thành phố Yên Bái | 1 | Phường Yên Thịnh | X |
|
|
2 | Phường Yên Ninh | X |
|
| ||
3 | Phường Minh Tân | X |
|
| ||
4 | Phường Nguyễn Thái Học | X |
|
| ||
5 | Phường Đồng Tâm | X |
|
| ||
6 | Phường Nguyễn Phúc | X |
|
| ||
7 | Phường Hồng Hà | X |
|
| ||
8 | Xã Minh Bảo | X |
|
| ||
9 | Phường Nam Cường | X |
|
| ||
10 | Xã Tuy Lộc | X |
|
| ||
11 | Xã Tân Thịnh | X |
|
| ||
12 | Xã Âu Lâu | X |
|
| ||
13 | Xã Giới Phiên | X |
|
| ||
14 | Phường Hợp Minh | X |
|
| ||
15 | Xã Văn Tiến | X |
|
| ||
16 | Xã Phúc Lộc | X |
|
| ||
17 | Xã Văn Phú | X |
|
| ||
2 | Thị xã Nghĩa Lộ | 1 | Phường Pú Trạng |
| X |
|
2 | Phường Trung Tâm |
| X |
| ||
3 | Phường Tân An |
| X |
| ||
4 | Phường Cầu Thia |
| X |
| ||
5 | Xã Nghĩa Lợi |
| X |
| ||
6 | Xã Nghĩa Phúc |
| X |
| ||
7 | Xã Nghĩa An |
| X |
| ||
3 | Huyện Lục Yên | 1 | Thị trấn Yên Thế |
| X |
|
2 | Xã Tân Phượng |
|
| X | ||
3 | Xã Lâm Thượng |
|
| X | ||
4 | Xã Khánh Thiện |
|
| X | ||
5 | Xẫ Minh Chuần |
|
| X | ||
6 | Xã Mai Sơn |
| X |
| ||
7 | Xã Khai Trung |
|
| X | ||
8 | Xã Mường Lai |
| X |
| ||
9 | Xã An Lạc |
|
| X | ||
10 | Xà Minh Xuân |
| X |
| ||
11 | Xã Tô Mậu |
|
| X | ||
12 | Xã Tân Lĩnh |
| X |
| ||
13 | Xã Yên Thắng |
| X |
| ||
14 | Xã Khánh Hoà |
|
| X | ||
15 | Xã Vĩnh Lạc |
| X |
| ||
16 | Xã Liễu Đô |
| X |
| ||
17 | Xã Động Quan |
| X |
| ||
18 | Xã Tân Lập |
| X |
| ||
19 | Xã Minh Tiến |
|
| X | ||
20 | Xã Trúc Lâu |
|
| X | ||
21 | Xã Phúc Lợi |
| X |
| ||
22 | Xã Phan Thanh |
| X |
| ||
23 | Xà An Phú |
|
| X | ||
24 | Xã Trung Tâm |
| X |
| ||
4 |
Huyện Văn Yên | 1 | Thị trấn Mậu A |
| X |
|
2 | Xã Lang Thíp |
|
| X | ||
3 | Xã Lâm Giang |
| X |
| ||
4 | Xã Châu Quế Thượng |
| X |
| ||
5 | Xã Châu Quế Hạ |
| X |
| ||
6 | Xã An Bình |
| X |
| ||
7 | Xã Quang Minh |
|
| X | ||
8 | Xã Đông An |
| X |
| ||
9 | Xã Đông Cuông |
|
| X | ||
10 | Xã Phong Dụ Hạ |
|
| X | ||
11 | Xã Mậu Đông |
| X |
| ||
12 | Xã Ngòi A |
| X |
| ||
13 | Xã Xuân Tầm |
|
| X | ||
14 | Xã Tân Hợp |
|
| X | ||
15 | Xã An Thịnh |
| X |
| ||
16 | Xã Yên Thái |
|
| X | ||
17 | Xã Phong Dụ Thượng |
|
| X | ||
18 | Xã Yên Hợp | X |
|
| ||
19 | Xã Đại Sơn |
|
| X | ||
20 | Xã Yên Hưng |
|
| X | ||
21 | Xã Đại Phác |
| X |
| ||
22 | Xã Yên Phú |
|
| X | ||
23 | Xã Xuân Ái | X |
|
| ||
24 | Xã Hoàng Thắng | X |
|
| ||
25 | Xã Viễn Sơn |
|
| X | ||
26 | Xã Mỏ Vàng |
|
| X | ||
27 | Xã Nà Hẩu |
|
| X | ||
5 | Huyện Mù Căng Chải | 1 | Thị trấn Mù Căng Chải |
| X |
|
2 | Xã Hồ Bốn |
|
| X | ||
3 | Xã Nậm Có |
|
| X | ||
4 | Xã Khao Mang |
| X |
| ||
5 | Xã Mồ Dề |
| X |
| ||
6 | Xã Chế Cu Nha |
| X |
| ||
7 | Xà Lao Chải |
| X |
| ||
8 | Xã Kim Nọi |
| X |
| ||
9 | Xã Cao Phạ |
| X |
| ||
10 | Xã La Pán Tẩn |
| X |
| ||
11 | Xã Dế Su Phình |
| X |
| ||
12 | Xã Chế Tạo |
|
| X | ||
13 | Xã Púng Luông |
| X |
| ||
14 | Xã Nậm Khắt |
| X |
| ||
6 | Huyện Trấn Yên | 1 | Thị trấn cổ Phúc | X |
|
|
2 | Xã Tân Đồng |
|
| X | ||
3 | Xã Báo Đáp | X |
|
| ||
4 | Xã Đào Thịnh | X |
|
| ||
5 | Xã Việt Thành | X |
|
| ||
6 | Xã Hòa Cuông | X |
|
| ||
7 | Xã Minh Quán | X |
|
| ||
8 | Xã Quy Mông |
| X |
| ||
9 | Xã Cường Thịnh | X |
|
| ||
10 | Xã Kiên Thành |
|
| X | ||
11 | Xã Nga Quán | X |
|
| ||
12 | Xã Y Can | X |
|
| ||
13 | Xã Minh Tiến | X |
|
| ||
14 | Xã Lương Thịnh |
| X |
| ||
15 | Xã Bảo Hưng | X |
|
| ||
16 | Xã Việt Cường | X |
|
| ||
17 | Xã Minh Quân | X |
|
| ||
18 | Xã Hồng Ca |
|
| X | ||
19 | Xã Hưng Thịnh |
|
| X | ||
20 | Xã Hưng Khánh |
|
| X | ||
21 | Xà Việt Hồng |
|
| X | ||
22 | Xã Vân Hội |
| X |
| ||
7 | Huyện Trạm Tấu | 1 | Thị trấn Trạm Tấu |
| X |
|
2 | Xã Túc Đán |
|
| X | ||
3 | Xâ Pá Lau |
|
| X | ||
4 | Xã Xà Hồ |
|
| X | ||
5 | Xã Phình Hồ |
|
| X | ||
6 | Xã Trạm Tấu |
| X |
| ||
7 | Xã Tà Si Láng |
|
| X | ||
8 | Xã Pá Hu |
|
| X | ||
9 | Xã Làng Nhì |
|
| X | ||
10 | Xã Bản Công |
|
| X | ||
11 | Xã Bản Mù |
|
| X | ||
12 | Xã Hát Lìu |
| X |
| ||
8 | Huyện Văn Chấn | 1 | Thị trấn NT Liên Sơn |
| X |
|
2 | Thị trấn NT Nghĩa Lộ |
| X |
| ||
3 | Thị trấn NT Trần Phú |
| X |
| ||
4 | Xã Tú Lệ |
|
| X | ||
5 | Xã Nậm Búng |
|
| X | ||
6 | Xã Gia Hội |
|
| X | ||
7 | Xã Sùng Đô |
|
| X | ||
8 | Xã Nậm Mười |
|
| X | ||
9 | Xã An Lương |
|
| X | ||
10 | Xã Nậm Lành |
|
| X | ||
11 | Xã Sơn Lương |
|
| X | ||
12 | Xã Suối Quyền |
|
| X | ||
13 | Xã Suối Giàng |
|
| X | ||
14 | Xã Sơn A |
| X |
| ||
15 | Xã Phù Nham |
| X |
| ||
16 | Xã Nghĩa Sơn |
| X |
| ||
17 | Xà Suối Bu |
|
| X | ||
18 | Xã Sơn Thịnh |
| X |
| ||
19 | Xã Thanh Lương |
| X |
| ||
20 | Xã Hạnh Sơn |
| X |
| ||
21 | Xã Phúc Sơn |
| X |
| ||
22 | Xã Thạch Lương |
| X |
| ||
23 | Xã Đại Lịch |
|
| X | ||
24 | Xã Đồng Khê |
| X |
| ||
25 | Xã Cát Thịnh |
| X |
| ||
26 | Xã Tân Thịnh |
| X |
| ||
27 | Xã Chấn Thịnh |
|
| X | ||
28 | Xã Bình Thuận |
|
| X | ||
29 | Xã Thượng Băng La |
| X |
| ||
30 | Xã Minh An |
| X |
| ||
31 | Xã Nghĩa Tâm |
| X |
| ||
9 | Huyện Yên Bình | 1 | Xã Văn Lãng | X |
|
|
2 | Thị trấn Yên Bình | X |
|
| ||
3 | Thị trấn Thác Bả | X |
|
| ||
4 | Xã Xuân Long |
|
| X | ||
5 | Xã Tích Cốc |
|
| X | ||
6 | Xã Cảm Nhân |
|
| X | ||
7 | Xã Ngọc Chấn |
|
| X | ||
8 | Xã Tân Nguyên |
|
| X | ||
9 | Xã Phúc Ninh |
|
| X | ||
10 | Xã Bảo Ái |
|
| X | ||
11 | Xã Mỹ Gia |
|
| X | ||
12 | Xã Xuân Lai |
| X |
| ||
13 | Xã Mông Sơn |
|
| X | ||
14 | Xã Cảm Ân |
|
| X | ||
15 | Xã Yên Thành |
| X |
| ||
16 | Xã Tân Hương |
| X |
| ||
17 | Xã Phúc An |
|
| X | ||
18 | Xã Bạch Hà |
|
| X | ||
19 | Xã Vũ Linh |
|
| X | ||
20 | Xã Đại Đồng | X |
|
| ||
21 | Xã Vĩnh Kiên | X |
|
| ||
22 | Xã Yên Bình |
|
| X | ||
23 | Xã Thịnh Hưng | X |
|
| ||
24 | Xã Hán Đà | X |
|
| ||
25 | Xã Phú Thịnh | X |
|
| ||
26 | Xã Đại Minh |
| X |
| ||
TỔNG | 9 |
| 180 | 41 | 68 | 71 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây