Quyết định 1218/QĐ-BTTTT 2019 vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số tại tỉnh Lai Châu
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1218/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1218/QĐ-BTTTT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phạm Hồng Hải |
Ngày ban hành: | 06/08/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quyết định 1218/QĐ-BTTTT về việc phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Lai Châu được Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành ngày 06/8/2019.
Cụ thể, 08 huyện, thành phố được hỗ trợ đầu thu truyền hình số gồm: Thành phố Lai Châu, huyện Tam Đường, huyện Mường Tè, huyện Sìn Hồ, huyện Phong Thổ, huyện Than Uyên, huyện Tân Uyên, huyện Nậm Nhùn.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định1218/QĐ-BTTTT tại đây
tải Quyết định 1218/QĐ-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ---------------- Số: 1218/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 08 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ
đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Lai Châu
----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2451/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 và Quyết định 310/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 2451/QĐ-TTg;
Căn cứ công văn số 4143/BTTTT-CTS ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc triển khai Đề án số hóa truyền hình mặt đất tại các tỉnh Nhóm IV;
Căn cứ công văn số 610/STTTT-BCVTCNTT ngày 14 tháng 06 năm 2019 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu về việc kết quả rà soát, xác định vùng hỗ trợ STB tại tỉnh Lai Châu;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện tại Phiếu trình số 72/PTr-CTS ngày 31 tháng 7 năm 2019 về việc phê duyệt vùng hỗ trợ STB tại 15 tỉnh Nhóm IV,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Lai Châu như Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện, Giám đốc Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnhLai Châu, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng Bộ TT&TT; - UBND tỉnh Lai Châu; - Cổng thông tin điện tử Bộ TT&TT; - Lưu: VT, CTS.15. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phạm Hồng Hải |
PHỤ LỤC
VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT (STB DVB-T2),
VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ QUA VỆ TINH (STB DTH)
TẠI TỈNH LAI CHÂU
(đính kèm Quyết định số 1218/QĐ-BTTTT ngày 06/08/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Quận/Huyện/ Thành phố | STT | Xã/Phường/Thị trấn | Thuộc vùng hỗ trợ | Không thuộc vùng hỗ trợ | |
STB DVB-T2 | STB DTH | |||||
1 | Thành phố Lai Châu | 1 | Phường Quyết Thắng | X |
|
|
2 | Phường Tân Phong | X |
|
| ||
3 | Phường Quyết Tiến | X |
|
| ||
4 | Phường Đoàn Kết | X |
|
| ||
5 | Xã Nậm Loỏng | X |
|
| ||
6 | Phường Đông Phong | X |
|
| ||
7 | Xã San Thàng | X |
|
| ||
2 | Huyện Tam Đường | 1 | Thị trấn Tam Đường |
| X |
|
2 | Xã Thèn Sin |
|
| X | ||
3 | Xã Sùng Phài | X |
|
| ||
4 | Xã Tả Lèng | X |
|
| ||
5 | Xã Giang Ma | X |
|
| ||
6 | Xã Hồ Thầu |
| X |
| ||
7 | Xã Bình Lư |
| X |
| ||
8 | Xã Sơn Bình |
|
| X | ||
9 | Xã Nùng Nàng | X |
|
| ||
10 | Xã Bản Giang | X |
|
| ||
11 | Xã Bản Hon |
|
| X | ||
12 | Xã Bản Bo |
|
| X | ||
13 | Xã Nà Tăm |
| X |
| ||
14 | Xã Khun Há |
|
| X | ||
3 | Huyện Mường Tè | 1 | Thị trấn Mường Tè |
| X |
|
2 | Xã Thu Lũm |
|
| X | ||
3 | Xã Ka Lăng |
|
| X | ||
4 | Xã Tá Bạ |
|
| X | ||
5 | Xã Pa ủ |
|
| X | ||
6 | Xã Mường Tè |
| X |
| ||
7 | Xã Pa Vệ Sử |
|
| X | ||
8 | Xã Mù Cả |
|
| X | ||
9 | Xã Bum Tở |
| X |
| ||
10 | Xã Nậm Khao |
|
| X | ||
11 | Xã Tà Tổng |
|
| X | ||
12 | Xã Bum Nưa |
| X |
| ||
13 | Xã Vàng San |
|
| X | ||
14 | Xã Kan Hồ |
|
| X | ||
4 | Huyện Sìn Hồ | 1 | Thị trấn Sìn Hồ |
| X |
|
2 | Xã Chăn Nưa |
|
| X | ||
3 | Xã Pa Tần |
|
| X | ||
4 | Xã Phìn Hồ |
|
| X | ||
5 | Xã Hồng Thu |
|
| X | ||
6 | Xã Phăng Sô Lin |
| X |
| ||
7 | Xã Ma Quai |
| X |
| ||
8 | Xã Lùng Thàng |
|
| X | ||
9 | Xã Tả Phìn |
|
| X | ||
10 | Xã Sà Dề Phìn |
|
| X | ||
11 | Xã Nậm Tăm |
| X |
| ||
12 | Xã Tả Ngảo |
|
| X | ||
13 | Xẫ Pu Sam Cáp |
|
| X | ||
14 | Xã Nậm Cha |
|
| X | ||
15 | Xã Pa Khoá |
|
| X | ||
16 | Xã Làng Mô |
| X |
| ||
17 | Xã Noong Hẻo |
|
| X | ||
18 | Xã Nậm Mạ |
|
| X | ||
19 | Xã Căn Co |
|
| X | ||
20 | Xã Tủa Sín Chài |
|
| X | ||
21 | Xã Nậm Cuổi |
|
| X | ||
22 | Xã Nậm Hăn |
|
| X | ||
5 | Huyện Phong Thổ | 1 | Xã Lả Nhì Thàng |
| X |
|
2 | Xã Huổi Luông |
| X |
| ||
3 | Thị trấn Phong Thổ |
| X |
| ||
4 | Xã Sì Lờ Lầu |
|
| X | ||
5 | Xã Mồ Sì San |
|
| X | ||
6 | Xã Ma Li Chải |
|
| X | ||
7 | Xà Pa Vây Sử |
|
| X | ||
8 | Xã Vàng Ma Chải |
|
| X | ||
9 | Xã Tông Qua Lìn |
| X |
| ||
10 | Xã Mù Sang |
| X |
| ||
11 | Xã Dào San |
| X |
| ||
12 | Xã Ma Ly Pho |
| X |
| ||
13 | Xã Bản Lang |
| X |
| ||
14 | Xã Hoang Thèn |
|
| X | ||
15 | Xã Khổng Lào |
|
| X | ||
16 | Xã Nậm Xe |
|
| X | ||
17 | Xã Mường So |
| X |
| ||
18 | Xâ Sin Suối Hồ |
|
| X | ||
6 | Huyện Than Uyên | 1 | Thị trấn Than Uyên |
| X |
|
2 | Xã Phúc Than |
|
| X | ||
3 | Xã Mường Than |
| X |
| ||
4 | Xã Mường Mít |
|
| X | ||
5 | Xã Pha Mu |
|
| X | ||
6 | Xã Mường Cang |
| X |
| ||
7 | Xã Hua Nà |
| X |
| ||
8 | Xã Tà Hừa |
|
| X | ||
9 | Xã Mường Kim |
| X |
| ||
10 | Xã Tà Mung |
|
| X | ||
11 | Xã Tà Gia |
|
| X | ||
12 | Xã Khoen On |
|
| X | ||
7 | Huyện Tân Uyên | 1 | Thị trấn Tân Uyên |
| X |
|
2 | Xã Mường Khoa |
| X |
| ||
3 | Xã Phúc Khoa |
| X |
| ||
4 | Xã Thân Thuộc |
| X |
| ||
5 | Xã Trung Đồng |
| X |
| ||
6 | Xã Hố Mít |
| X |
| ||
7 | Xã Nậm Cần |
| X |
| ||
8 | Xã Nậm Sỏ |
|
| X | ||
9 | Xã Pắc Ta |
| X |
| ||
10 | Xã Tà Mít |
|
| X | ||
8 | Huyện Nậm Nhùn | 1 | Thị trấn Nậm Nhùn | X |
|
|
2 | Xã Hua Bun |
|
| X | ||
3 | Xã Mường Mô | X |
|
| ||
4 | Xã Nậm Chà |
|
| X | ||
5 | Xã Nậm Manh |
|
| X | ||
6 | Xã Nậm Hàng |
|
| X | ||
7 | Xã Lê Lợi |
|
| X | ||
8 | Xã Pú Đao |
|
| X | ||
9 | Xã Nậm Pì |
|
| X | ||
10 | Xã Nậm Ban |
|
| X | ||
11 | Xã Trung Chải |
|
| X | ||
TỔNG | 8 |
| 108 | 14 | 35 | 59 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây