Quyết định 1217/QĐ-BTTTT 2019 vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số tại tỉnh Điện Biên
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1217/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1217/QĐ-BTTTT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phạm Hồng Hải |
Ngày ban hành: | 06/08/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 06/8/2019, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Quyết định 1217/QĐ-BTTTT về việc phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Điện Biên.
Cụ thể có 49 xã thuộc 10 huyện, thành phố, thị xã của tỉnh Điện Biên được hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất (STB DVB T2) và đầu thu truyền hình số qua vệ tinh (STB DTH). Trong đó có 21 xã, phường, thị trấn được hỗ trợ STB DVB T2 và 28 xã, phường, thị trấn được hỗ trợ STB DTH.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định1217/QĐ-BTTTT tại đây
tải Quyết định 1217/QĐ-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ---------------- Số: 1217/QĐ-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 08 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ
đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Điện Biên
----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2451/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 và Quyết định 310/QĐ-TTg ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 2451/QĐ-TTg;
Căn cứ công văn số 4143/BTTTT-CTS ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc triển khai Đề án số hóa truyền hình mặt đất tại các tỉnh Nhóm IV;
Căn cứ công văn số 412/STTTT-KHTC ngày 09 tháng 04 năm 2019 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên về việc xác định vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện tại Phiếu trình số 72/PTr-CTS ngày 31 tháng 7 năm 2019 về việc phê duyệt vùng hỗ trợ STB tại 15 tỉnh Nhóm IV,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số mặt đất, vùng hỗ trợ đầu thu truyền hình số qua vệ tinh tại tỉnh Điện Biên như Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện, Giám đốc Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên,các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng Bộ TT&TT; - UBND tỉnh Điện Biên; - Cổng thông tin điện tử Bộ TT&TT; - Lưu: VT, CTS.15. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phạm Hồng Hải |
PHỤ LỤC
VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT (STB DVB-T2),
VÙNG HỖ TRỢ ĐẦU THU TRUYỀN HÌNH SỐ QUA VỆ TINH (STB DTH)
TẠI TỈNH ĐIỆN BIÊN
(đính kèm Quyết định số 1217/QĐ-BTTTT ngày 06/08/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Quận/ Huyện/ Thành phố |
STT |
Xã/ Phường/ Thị trấn |
Thuộc vùng hỗ trợ |
Không thuộc vùng hỗ trợ |
|
STB DVB-T2 |
STB DTH |
|||||
1 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
1 |
Phường Noong Bua |
X |
|
|
2 |
Phường Him Lam |
X |
|
|
||
3 |
Phường Thanh Bình |
X |
|
|
||
4 |
Phường Tân Thanh |
X |
|
|
||
5 |
Phường Mường Thanh |
X |
|
|
||
6 |
Phường Nam Thanh |
X |
|
|
||
7 |
Phường Thanh Trường |
X |
|
|
||
8 |
Xã Tà Lèng |
X |
|
|
||
9 |
Xã Thanh Minh |
X |
|
|
||
2 |
Thị Xã Mường Lay |
1 |
Phường Sông Đà |
|
X |
|
2 |
Phường Na Lay |
|
X |
|
||
3 |
Xã Lay Nưa |
|
X |
|
||
3 |
Huyện Mường Nhé |
1 |
Xã Sín Thầu |
|
|
X |
2 |
Xã Sen Thượng |
|
|
X |
||
3 |
Xã Chung Chải |
|
|
X |
||
4 |
Xã Leng Su Sìn |
|
|
X |
||
5 |
Xã Pá Mỳ |
|
|
X |
||
6 |
Xã Mường Nhé |
|
X |
|
||
7 |
Xã Nậm Vì |
|
|
X |
||
8 |
Xã Nậm Kè |
|
|
X |
||
9 |
Xã Mường Toong |
|
|
X |
||
10 |
Xã Quảng Lâm |
|
|
X |
||
11 |
Xã Huổi Lếnh |
|
|
X |
||
4 |
Huyện Mường Chà |
1 |
Thị Trấn Mường Chà |
|
X |
|
2 |
Xã Xá Tổng |
|
|
X |
||
3 |
Xã Mường Tùng |
|
|
X |
||
4 |
Xã Hừa Ngài |
|
|
X |
||
5 |
Xã Huồi Mí |
|
|
X |
||
6 |
Xã Pa Ham |
|
|
X |
||
7 |
Xã Nậm Nèn |
|
|
X |
||
8 |
Xã Huổi Lèng |
|
|
X |
||
9 |
Xã Sa Lông |
|
X |
|
||
10 |
xa Ma Thì Hồ |
|
|
X |
||
11 |
Xã Na Sang |
|
X |
|
||
12 |
Xã Mường Mươn |
|
|
X |
||
5 |
Huyện Tủa Chùa |
1 |
Thị trấn Tủa Chùa |
|
X |
|
2 |
Xã Huổi Só |
|
|
X |
||
3 |
Xã Xín Chải |
|
|
X |
||
4 |
Xã Tả Sìn Thàng |
|
|
X |
||
5 |
Xà Lao Xả Phình |
|
|
X |
||
6 |
Xã Tà Phìn |
|
X |
|
||
7 |
Xâ Tủa Thàng |
|
|
X |
||
8 |
Xã Trung Thu |
|
|
X |
||
9 |
Xã Sính Phình |
|
X |
|
||
10 |
Xã Sáng Nhè |
|
|
X |
||
11 |
Xã Mường Đun |
|
|
X |
||
12 |
Xã Mường Báng |
|
X |
|
||
6 |
Huyện Tuần Giáo |
1 |
Thị trấn Tuần Giáo |
|
X |
|
2 |
Xã Phình Sáng |
|
|
X |
||
3 |
Xã Rạng Đông |
|
|
X |
||
4 |
Xẵ Mùn Chung |
|
X |
|
||
5 |
Xã Nà Tòng |
|
|
X |
||
6 |
Xã Ta Ma |
|
|
X |
||
7 |
Xã Mường Mùn |
|
X |
|
||
8 |
Xã Pú Xi |
|
|
X |
||
9 |
Xã Pú Nhung |
|
X |
|
||
10 |
Xã Quài Nưa |
|
|
X |
||
11 |
Xã Mường Thín |
|
|
X |
||
12 |
Xã Tỏa Tình |
|
|
X |
||
13 |
Xã Nà Sáy |
|
|
X |
||
14 |
Xà Mường Khong |
|
|
X |
||
15 |
Xã Quài Cang |
|
X |
|
||
16 |
Xã Quài Tở |
|
X |
|
||
17 |
Xã Chiềng Sinh |
|
|
X |
||
18 |
Xã Chiềng Đông |
|
|
X |
||
19 |
Xã Tênh Phông |
|
|
X |
||
7 |
Huyện Điện Biên |
1 |
Xã Nà Tấu |
|
|
X |
2 |
Xà Nà Nhạn |
|
|
X |
||
3 |
Xã Mường Pồn |
|
|
X |
||
4 |
Xã Thanh Nưa |
X |
|
|
||
5 |
Xã Hua Thanh |
|
|
X |
||
6 |
Xã Mường Phăng |
|
|
X |
||
7 |
Xã Pá Khoang |
|
|
X |
||
8 |
Xã Thanh Luông |
X |
|
|
||
9 |
Xã Thanh Hưng |
X |
|
|
||
10 |
Xã Thanh Xương |
X |
|
|
||
11 |
Xã Thanh Chăn |
X |
|
|
||
12 |
Xã Pa Thơm |
|
|
X |
||
13 |
Xã Thanh An |
X |
|
|
||
14 |
Xã Thanh Yên |
X |
|
|
||
15 |
Xã Noong Luống |
X |
|
|
||
16 |
Xã Noọng Hẹt |
X |
|
|
||
17 |
Xã Sam Mứn |
X |
|
|
||
18 |
Xã Pom Lót |
X |
|
|
||
19 |
Xã Núa Ngam |
X |
|
|
||
20 |
Xã Hẹ Muông |
|
|
X |
||
21 |
Xã Na Ư |
|
|
X |
||
22 |
Xã Mường Nhà |
|
|
X |
||
23 |
Xã Na Tông |
|
|
X |
||
24 |
Xã Mường Lói |
|
|
X |
||
25 |
Xã Phu Luông |
|
|
X |
||
8 |
Huyện Điện Biên Đông |
1 |
Thị trấn Điện Biên Đông |
|
X |
|
2 |
Xã Na Son |
|
X |
|
||
3 |
Xã Phì Nhừ |
|
X |
|
||
4 |
Xã Chiềng Sơ |
|
|
X |
||
5 |
Xã Mường Luân |
|
X |
|
||
6 |
Xã Pú Nhi |
|
|
X |
||
7 |
Xã Nong U |
|
|
X |
||
8 |
Xã Xa Dung |
|
|
X |
||
9 |
Xã Keo Lôm |
|
|
X |
||
10 |
Xã Luân Giới |
|
|
X |
||
11 |
Xã Phình Giàng |
|
|
X |
||
12 |
Xẫ Pú Hồng |
|
|
X |
||
13 |
Xã Tìa Dinh |
|
|
X |
||
14 |
Xà Háng Lìa |
|
|
X |
||
9 |
Huyện Mường Ảng |
1 |
Thị trấn Mường Ảng |
|
X |
|
2 |
Xã Mường Đăng |
|
|
X |
||
3 |
Xã Ngối Cáy |
|
|
X |
||
4 |
Xã Ẳng Tở |
|
|
X |
||
5 |
Xã Búng Lao |
|
X |
|
||
6 |
Xã Xuân Lao |
|
|
X |
||
7 |
Xà Ẳng Nưa |
|
X |
|
||
8 |
Xã Ẳng Cang |
|
X |
|
||
9 |
Xă Nặm Lịch |
|
|
X |
||
10 |
Xã Mường Lạn |
|
|
X |
||
10 |
Huyện Nậm Pồ |
1 |
Xã Nậm Tin |
|
|
X |
2 |
Xã Pa Tần |
|
|
X |
||
3 |
Xã Chà Cang |
|
X |
|
||
4 |
Xã Na Cô Sa |
|
|
X |
||
1 |
Xã Nà Khoa |
|
|
X |
||
2 |
Xã Nà Hỳ |
|
X |
|
||
3 |
Xã Nà Bủng |
|
|
X |
||
4 |
Xã Nậm Nhừ |
|
|
X |
||
5 |
Xã Nậm Chua |
|
|
X |
||
6 |
Xã Nậm Khăn |
|
|
X |
||
7 |
Xã Chà Tở |
|
|
X |
||
8 |
Xã Vàng Đán |
|
|
X |
||
9 |
Xã Chà Nưa |
|
|
X |
||
10 |
Xã Phìn Hồ |
|
|
X |
||
11 |
Xã Si Pa Phìn |
|
X |
|
||
TỔNG |
10 |
|
130 |
21 |
28 |
81 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây