Thông tư 15/2012/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra thoái hóa đất
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 15/2012/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2012/TT-BTNMT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 26/11/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 15/2012/TT-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 15/2012/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2012 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Nghị định số 19/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các điểm c, d, g, h và i khoản 5 Điều 2 và Nghị định số 89/2010/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 25/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra thoái hóa đất,
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 15/2012/TT-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
QUY ĐỊNH CHUNG
Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra thoái hóa đất là căn cứ để xây dựng đơn giá và dự toán kinh phí điều tra thoái hóa đất theo loại hình thoái hóa và loại đất thoái hóa thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia của các vùng kinh tế xã hội (sau đây gọi là cấp vùng), các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh).
Định mức này áp dụng cho các công ty nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc điều tra thoái hóa đất theo loại hình thoái hóa và loại đất thoái hóa phục vụ thống kê diện tích đất bị thoái hóa theo hệ thống chỉ tiêu quốc gia bằng ngân sách nhà nước.
Ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.
Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một công việc).
Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: là thời gian (tính bằng ca) người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm (thực hiện một công việc).
- Thời hạn sử dụng dụng cụ: đơn vị tính là tháng.
- Thời hạn sử dụng thiết bị: theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.
Mức điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau:
Mức điện năng = Công suất (thiết bị, dụng cụ)/giờ x 8 giờ x số ca sử dụng (thiết bị, dụng cụ) + 5% hao hụt.
Mức cụ thể cho từng vùng điều tra thoái hóa đất (Mv) được tính theo công thức sau:
- Mv là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị, vật liệu) điều tra thoái hóa đất cho một vùng;
- Mtb là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị, vật liệu) điều tra thoái hóa đất cho vùng trung bình;
- Ks: Hệ số điều chỉnh về quy mô diện tích (bảng 01);
- Khc: Hệ số điều chỉnh về số đơn vị hành chính trực thuộc (bảng 02);
- Kdh: Hệ số điều chỉnh mức độ khó khăn về địa hình (bảng 03).
Mức cụ thể cho từng tỉnh điều tra thoái hóa đất (Mt) được tính theo công thức sau:
- Mt là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị, vật liệu) điều tra thoái hóa đất cho một đơn vị hành chính cấp tỉnh;
- Mtb là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị, vật liệu) điều tra thoái hóa đất cho tỉnh trung bình;
- Ks: Hệ số điều chỉnh về quy mô diện tích điều tra (bảng 04);
- Khc: Hệ số điều chỉnh về số đơn vị hành chính trực thuộc (bảng 05);
- Kdh: Hệ số điều chỉnh mức độ khó khăn về địa hình (bảng 06).
Diện tích điều tra (ha) |
Ks |
< 1.500.000 |
0,80 |
≥ 1.500.000 - < 2.500.000 |
0,81- 0,90 |
≥ 2.500.000 - < 4.000.000 |
0,91 -0,99 |
4.000.000 |
1,00 |
> 4.000.000 - < 5.500.000 |
1,01 - 1,09 |
≥ 5.500.000 |
1,10 |
Số đơn vị hành chính |
Khc |
< 8 |
0,90 |
8 |
1,00 |
> 8 |
1,10 |
Dạng địa hình |
Kdh |
- Vùng đồng bằng, ven biển |
1,00 |
- Vùng trung du |
1,05 |
- Vùng miền núi |
1,10 |
Diện tích điều tra (ha) |
Ks |
< 100.000 |
0,90 |
≥ 100.000 - < 350.000 |
0,91 - 0,99 |
350.000 |
1,00 |
> 350.000 - 700.000 |
1,01 - 1,10 |
≥ 700.000 - < 1.200.000 |
1,11 - 1,19 |
≥ 1.200.000 |
1,20 |
Số đơn vị hành chính |
Khc |
< 8 |
0,85 |
8 - 10 |
0,86 - 0,99 |
11 |
1,00 |
12 - 15 |
1,01 -1,04 |
16 - 20 |
1,05 -1,09 |
> 20 |
1,10 |
Dạng địa hình |
Kdh |
- Đối với diện tích thuộc vùng đồng bằng, ven biển |
1,00 |
- Đối với diện tích thuộc vùng trung du |
1,05 |
- Đối với diện tích thuộc vùng miền núi |
1,10 |
- Các hệ số Ks, Khc nằm trong khoảng giữa hai quy mô quy định trong các bảng trên thì được tính theo phương pháp nội suy.
Nội dung viết tắt |
Chữ viết tắt |
Kỹ sư bậc 3 |
KS3 |
Kỹ sư chính bậc 2 |
KSC2 |
Kỹ thuật viên bậc 6 |
KTV6 |
Lái xe bậc 5 |
LX5 |
Tổng số muối tan |
TSMT |
Dung tích hấp thu |
CEC |
Hàm lượng chất hữu cơ tổng số |
OM (%) |
Độ chua của đất |
pHKCl |
Nitơ tổng số |
N (%) |
Phốt pho tổng số |
P2O5 (%) |
Kali tổng số |
K2O (%) |
Phương pháp đánh giá đa chỉ tiêu |
MCE |
Tiêu chuẩn Việt Nam |
TCVN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT
ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT CẤP VÙNG
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (công nhóm/ vùng trung bình) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||
Bước 1 |
Thu thập tài liệu |
|
|
|
1 |
Chọn bản đồ nền địa hình |
Nhóm 2 (1KTV6, 1KS3) |
2 |
|
2 |
Thu thập tài liệu |
|
|
|
2.1 |
Nhóm các tài liệu, số liệu, bản đồ về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và thoái hóa đất |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
|
260 |
2.2 |
Nhóm các tài liệu, số liệu, bản đồ về kinh tế xã hội và tình hình quản lý, sử dụng đất |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
|
180 |
3 |
Đánh giá, lựa chọn các thông tin đã thu thập |
|
|
|
3.1 |
Tổng hợp, phân tích, đánh giá về tính chính xác, khách quan, thời sự của thông tin đã thu thập |
Nhóm 2 (2 KS3) |
120 |
|
3.2 |
Lựa chọn thông tin và các loại bản đồ chuyên đề có thể sử dụng, xác định những thông tin cần điều tra bổ sung |
Nhóm 2 (2 KS3) |
128 |
|
4 |
Xử lý, tổng hợp, chỉnh lý các loại bản đồ chuyên đề |
|
|
|
4.1 |
Xử lý tổng hợp thông tin, lựa chọn các yếu tố và chỉ tiêu phân cấp từng yếu tố dùng trong tạo lập các bản đồ chuyên đề đã thu thập được |
Nhóm 2 (1KTV6, 1KS3) |
75 |
|
4.2 |
Xử lý, tổng hợp, chỉnh lý các loại bản đồ chuyên đề: bản đồ đất; bản đồ khí hậu; bản đồ thủy lợi, thủy văn nước mặt |
Nhóm 2 (1KTV6, 1KS3) |
180 |
|
4.3 |
Thiết kế các trường thông tin lưu trữ dữ liệu thuộc tính theo các thông tin chuyên đề đã thu thập |
Nhóm 2 (2 KS3) |
216 |
|
5 |
Xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa |
|
|
|
5.1 |
Chuyển nội dung chuyên môn từ các bản đồ chuyên đề thu thập được và thông tin đã thu thập lên bản đồ nền địa hình |
Nhóm 2 (1KTV6, 1KS3) |
240 |
|
5.2 |
Khảo sát sơ bộ và xác định thông tin, nội dung, số lượng điểm điều tra, điểm lấy mẫu đất, khu vực cần điều tra tại thực địa |
Nhóm 3 (1KTV6, 1KS3, 1LX5) |
192 |
192 |
5.3 |
Xác định ranh giới khoanh đất, điểm điều tra, điểm lấy mẫu đất lên bản đồ nền địa hình đã có các nội dung chuyên môn |
Nhóm 2 (1KTV6, 1KS3) |
256 |
|
6 |
Xây dựng báo cáo kết quả thu thập thông tin và kế hoạch điều tra thực địa |
Nhóm 2 (2 KS3) |
225 |
|
Bước 2 |
Điều tra khảo sát thực địa |
|
|
|
1 |
Điều tra phục vụ chỉnh lý bản đồ đất, xây dựng bản đồ độ phì nhiêu của đất |
Nhóm 4 (2KTV6, 1KS3,1LX5) |
|
800 |
2 |
Điều tra phục vụ xây dựng bản đồ loại sử dụng đất nông nghiệp |
Nhóm 4 (2KTV6, 1KS3,1LX5) |
|
825 |
3 |
Điều tra xác định các loại hình thoái hóa |
Nhóm 4 (2KTV6, 1KS3,1LX5) |
|
1.750 |
4 |
Điều tra tình hình sử dụng đất nông nghiệp |
1KS3 |
|
825 |
Bước 3 |
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Tổng hợp xử lý thông tin tài liệu nội và ngoại nghiệp |
|
|
|
1.1 |
Phân tích mẫu đất (1) |
1KS5 |
6.160 |
|
1.2 |
Tổng hợp bảng biểu số liệu phục vụ xây dựng bản đồ thoái hóa đất và đánh giá thoái hóa đất |
Nhóm 2 (1KTV6, 1KS3) |
270 |
|
1.3 |
Sao chuyển mạng lưới điểm điều tra, điểm lấy mẫu, ranh giới khoanh đất theo kết quả điều tra thực địa lên bản đồ nền (bản giấy) |
Nhóm 2 (1KTV6, 1KS3) |
240 |
|
1.4 |
Xây dựng báo cáo kết quả điều tra nội, ngoại nghiệp |
Nhóm 2 (1KTV6, 1KS3) |
225 |
|
2 |
Xây dựng bản đồ thoái hóa đất kỳ đầu |
|
|
|
2.1 |
Xây dựng bản đồ độ phì nhiêu của đất |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
360 |
|
2.2 |
Xây dựng bản đồ loại sử dụng đất nông nghiệp |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
315 |
|
2.3 |
Xây dựng bản đồ đất bị suy giảm độ phì kỳ đầu |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
280 |
|
2.4 |
Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa kỳ đầu (2) |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
330 |
|
2.5 |
Xây dựng bản đồ đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa kỳ đầu |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
312 |
|
2.6 |
Xây dựng bản đồ đất bị kết von, đá ong hóa kỳ đầu |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
300 |
|
2.7 |
Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa, phèn hóa kỳ đầu(3) |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
240 |
|
2.8 |
Xây dựng bản đồ thoái hóa đất kỳ đầu |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
500 |
|
3 |
Đánh giá thoái hóa đất kỳ đầu |
|
|
|
3.1 |
Thống kê diện tích đất bị thoái hóa theo hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia |
Nhóm 2 (2KS3) |
135 |
|
3.2 |
Đánh giá thoái hóa đất theo loại hình thoái hóa và loại đất thoái hóa |
Nhóm 2 (1KS3, 1KSC2) |
495 |
|
3.3 |
Đánh giá nguyên nhân thoái hóa đất và đề xuất giải pháp giảm thiểu thoái hóa đất |
Nhóm 2 (1KS3, 1KSC2) |
270 |
|
3.4 |
Xây dựng báo cáo tổng hợp và tổng kết dự án |
Nhóm 2 (1KS3, 1KSC2) |
220 |
|
STT |
Dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (ca/vùng trung bình) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
8.835,75 |
|
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
8.835,75 |
|
3 |
Bàn để máy tính |
Cái |
96 |
5.301,45 |
|
4 |
Ghế máy tính |
Cái |
96 |
5.301,45 |
|
5 |
Chuột máy tính |
Cái |
60 |
5.301,45 |
|
6 |
Bàn dập gim loại trung bình |
Cái |
24 |
176,72 |
|
7 |
Bàn dập gim loại nhỏ |
Cái |
24 |
176,72 |
|
8 |
Máy tính casio |
Cái |
36 |
235,62 |
|
9 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
|
14.325,00 |
10 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
12 |
|
14.325,00 |
11 |
Tất |
Đôi |
6 |
|
14.325,00 |
12 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
|
14.325,00 |
13 |
Quần áo mưa |
Bộ |
6 |
|
7.162,50 |
14 |
Ba lô |
Cái |
24 |
|
14.325,00 |
15 |
Xẻng đào đất |
Cái |
6 |
|
3.581,25 |
16 |
Khoan lấy mẫu đất |
Cái |
36 |
|
895,31 |
17 |
Bình đựng nước uống |
Cái |
24 |
|
3.581,25 |
18 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
2.356,20 |
|
19 |
Ổn áp dùng chung 10KVA |
Cái |
60 |
2.356,20 |
|
20 |
Lưu điện cho máy tính |
Cái |
60 |
2.356,20 |
|
21 |
Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị cầm tay |
Cái |
36 |
|
4.166,00 |
22 |
Sạc pin |
Cái |
36 |
|
2.083,00 |
23 |
Máy hút ẩm 2 Kw |
Cái |
60 |
1.178,10 |
|
24 |
Quạt thông gió 0,04 Kw |
Cái |
36 |
2.356,20 |
|
25 |
Quạt trần 0,1 Kw |
Cái |
36 |
1.178,10 |
|
26 |
Bộ đèn neon 0,04 Kw |
Bộ |
12 |
2.356,20 |
|
27 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
4.992,00 |
|
28 |
Máy hút bụi 1,5 Kw |
Cái |
60 |
312,00 |
|
29 |
Điện năng |
Kw |
|
26.296,25 |
|
STT |
Vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng (tính cho vùng trung bình) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||
1 |
Đĩa DVD |
Cái |
20,00 |
|
2 |
USB (4G) |
Cái |
5,00 |
3,00 |
3 |
Bút dạ màu |
Bộ |
10,00 |
34,00 |
4 |
Bút chì kim |
Cái |
2,00 |
14,00 |
5 |
Bút xoá |
Cái |
8,00 |
|
6 |
Bút nhớ dòng |
Cái |
16,00 |
|
7 |
Tẩy chì |
Cái |
16,00 |
8,00 |
8 |
Bút bi |
Cái |
40,00 |
16,00 |
9 |
Mực in A3 |
Hộp |
0,50 |
|
10 |
Mực in A4 |
Hộp |
12,00 |
2,00 |
11 |
Mực in màu A4 |
Hộp |
2,00 |
|
12 |
Mực in Ploter (06 hộp) |
Bộ |
2,00 |
|
13 |
Mực phô tô |
Hộp |
2,00 |
|
14 |
Đầu phun màu A0 |
Chiếc |
6,00 |
|
15 |
Đầu phun màu A4 |
Chiếc |
3,00 |
|
16 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
8,00 |
32,00 |
17 |
Giấy A3 |
Gram |
2,00 |
|
18 |
Giấy A4 |
Gram |
38,00 |
6,00 |
19 |
Giấy in A0 |
Cuộn |
7,00 |
|
20 |
Ghim dập |
Hộp |
4,00 |
|
21 |
Ghim vòng |
Hộp |
4,00 |
2,00 |
22 |
Túi Clear |
Cái |
220,00 |
|
23 |
Túi nilon đựng mẫu |
Kg |
|
3,00 |
24 |
Túi nilon đen (loại 5kg) |
Kg |
|
3,00 |
25 |
Túi đựng nhãn mẫu |
Kg |
|
1,00 |
26 |
Dây chun |
Kg |
|
1,00 |
27 |
Cặp 3 dây |
Cái |
88,00 |
22,00 |
28 |
Hồ dán khô |
Hộp |
44,00 |
|
29 |
Băng dính to |
Cuộn |
36,00 |
|
30 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
48,00 |
|
31 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
72,00 |
|
32 |
Dao cắt giấy |
Cái |
10,00 |
|
33 |
Lưỡi dao cắt giấy |
Hộp |
8,00 |
|
34 |
Kéo |
Cái |
6,00 |
|
35 |
Thước eke loại trung bình |
Cái |
6,00 |
6,00 |
36 |
Thước nhựa 40 cm |
Cái |
6,00 |
|
37 |
Thước nhựa 120 cm |
Cái |
4,00 |
|
38 |
Giá để tài liệu |
Cái |
12,00 |
|
39 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
12,00 |
|
40 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
1,00 |
11,00 |
41 |
Xăng |
Lít |
|
7.506,00 |
42 |
Dầu nhờn |
Lít |
|
83,00 |
STT |
Thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất (Kw/h) |
Định mức (ca/vùng trung bình) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
0,35 |
662,68 |
|
2 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
Bộ |
2,2 |
1.178,10 |
|
3 |
Máy tính xách tay |
Cái |
0,5 |
|
358,13 |
4 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
0,02 |
|
2.083,00 |
5 |
Máy định vị cầm tay |
Cái |
0,02 |
|
2.083,00 |
6 |
Ô tô bán tải |
Cái |
|
|
417,00 |
7 |
Máy scan A0 |
Cái |
2,5 |
3,25 |
|
8 |
Máy scan A4 |
Cái |
0,4 |
1,30 |
|
9 |
Máy in A3 |
Cái |
0,5 |
9,79 |
|
10 |
Máy in màu A4 |
Cái |
0,35 |
216,00 |
|
11 |
Máy in A4 |
Cái |
0,35 |
5,57 |
|
12 |
Máy in Plotter |
Cái |
0,4 |
35,00 |
|
13 |
Máy chiếu Projector |
Cái |
0,5 |
12,00 |
|
14 |
Máy phô tô |
Cái |
1,5 |
30,73 |
|
15 |
Điện năng |
Kw |
|
60.129,83 |
|
STT |
Mã hiệu |
Tên dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (ca/thông số) |
Định mức (ca/vùng trung bình) |
1 |
2Đ1b |
Dung trọng |
|
|
|
|
|
|
Cốc nhựa |
Cái |
1 |
0,160 |
266,72 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,160 |
266,72 |
|
|
Đũa thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,160 |
266,72 |
|
|
Phễu lọc thủy tinh |
Cái |
1 |
0,160 |
266,72 |
|
|
Bình thủy tinh 250ml |
Cái |
1 |
0,160 |
266,72 |
|
|
Đĩa phơi mẫu |
Cái |
1,5 |
0,160 |
266,72 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,240 |
400,08 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,240 |
400,08 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,240 |
400,08 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,240 |
400,08 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,040 |
66,68 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,040 |
66,68 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,002 |
3,33 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,015 |
25,01 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,060 |
100,02 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,240 |
400,08 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,060 |
100,02 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,240 |
400,08 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,240 |
400,08 |
|
|
Điện năng |
|
|
0,850 |
1.416,95 |
2 |
2Đ2 |
Thành phần cơ giới |
|
|
|
|
2.1 |
2Đ2a |
Cát, cát mịn |
|
|
|
|
|
|
Cốc nhựa |
Cái |
3 |
0,160 |
266,72 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
4 |
0,160 |
266,72 |
|
|
Bình thủy tinh 250ml |
Cái |
1 |
0,160 |
266,72 |
|
|
Bình thủy tinh 1000ml |
Cái |
1 |
0,160 |
266,72 |
|
|
Đĩa phơi mẫu |
Cái |
3 |
0,160 |
266,72 |
|
|
Khay đựng mẫu sàng rây |
Cái |
3 |
0,160 |
266,72 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,320 |
533,44 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,320 |
533,44 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,320 |
533,44 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,320 |
533,44 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,053 |
88,35 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,053 |
88,35 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,003 |
5,00 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,020 |
33,34 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,080 |
133,36 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,320 |
533,44 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,080 |
133,36 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,320 |
533,44 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,320 |
533,44 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,472 |
786,82 |
2.2 |
2Đ2b |
Limon |
|
|
Như 2Đ2a |
|
2.3 |
2Đ2c |
Sét |
|
|
Như 2Đ2a |
|
3 |
2Đ3c |
pHKCl |
|
|
|
|
|
|
Cốc nhựa |
Cái |
1 |
0,240 |
400,08 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,240 |
400,08 |
|
|
Bình thủy tinh 250ml |
Cái |
1 |
0,240 |
400,08 |
|
|
Bình thủy tinh 1000ml |
Cái |
1 |
0,240 |
400,08 |
|
|
Đĩa phơi mẫu |
Cái |
1,5 |
0,240 |
400,08 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,067 |
111,69 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,067 |
111,69 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,003 |
5,00 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,025 |
41,68 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,100 |
166,70 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,100 |
166,70 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,578 |
963,53 |
4 |
2Đ4d |
Tổng P2O5 (10TCN 374-1999) |
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hóa chất |
Cái |
2,5 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Bình tam giác |
Cái |
1,5 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Micropipet 10ml |
Cái |
1,5 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Pipet 5ml |
Cái |
1 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Bình định mức 100ml |
Cái |
1 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Bình định mức 25ml |
Cái |
1 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Bình định mức 250ml |
Cái |
1 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Đầu cone 5ml |
Cái |
1 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
1 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Bình tia |
Cái |
1 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Đèn Wimax = 200h |
Cái |
16 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Đèn DI max = 500h |
Cái |
8 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Cuvet 1cm |
Cái |
1,5 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Bình nhựa 2 lít |
Cái |
12 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Bình nhựa 5 lít |
Cái |
12 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Chai nhựa 0,5 lít |
Cái |
1 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,067 |
111,69 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,067 |
111,69 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,003 |
5,00 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,025 |
41,68 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,100 |
166,70 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,100 |
166,70 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,578 |
963,53 |
5 |
2Đ4đ |
Tổng K2O (10 TCN 371-1999) |
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hóa chất |
Cái |
2,5 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Đĩa phơi mẫu |
Cái |
1,5 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Bình tam giác |
Cái |
1 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Micropipet 10ml |
Cái |
1,5 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Pipet 5ml |
Cái |
1 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Bình định mức 100ml |
Cái |
1 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Bình định mức 25ml |
Cái |
1 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Bình định mức 250ml |
Cái |
1 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Đầu cone 5ml |
Cái |
1 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Cốc nhựa |
Cái |
1 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Bình tia |
Cái |
1 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Đèn Wimax = 200h |
Cái |
16 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Đèn DI max = 500h |
Cái |
8 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Cuvet 1cm |
Cái |
1,5 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Bình nhựa 2 lít |
Cái |
12 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Bình nhựa 5 lít |
Cái |
12 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Chai nhựa 0,5 lít |
Cái |
1 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,067 |
111,69 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,067 |
111,69 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,003 |
5,00 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,025 |
41,68 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,100 |
166,70 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,100 |
166,70 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,578 |
963,53 |
6 |
2Đ4h |
Tổng N (10TCN 377-1999) |
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hóa chất |
Cái |
2,5 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Micropipet 10ml |
Cái |
1,5 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Pipet 5ml |
Cái |
1 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Bình định mức 50ml |
Cái |
1 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Bình định mức 100ml |
Cái |
1 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Bình định mức 25ml |
Cái |
1 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Bình định mức 250ml |
Cái |
1 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Đầu cone 5ml |
Cái |
1 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Đèn Wimax = 200h |
Cái |
16 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Đèn DI max = 500h |
Cái |
8 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Cuvet 1cm |
Cái |
1,5 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Bình nhựa 2 lít |
Cái |
12 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Bình nhựa 5 lít |
Cái |
12 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Chai nhựa 0,5 lít |
Cái |
1 |
0,480 |
800,16 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,067 |
111,69 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,067 |
111,69 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,003 |
5,00 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,025 |
41,68 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,100 |
166,70 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,100 |
166,70 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,578 |
963,53 |
7 |
2Đ4m |
Tổng chất hữu cơ (Waley Black) (APHA 3112) |
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hoá chất |
Cái |
2,5 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Bao đựng mẫu |
Cái |
1 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Đĩa phơi mẫu |
Cái |
1,5 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Micropipet 10ml |
Cái |
1,5 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Pipet 5ml |
Cái |
1 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Bình định mức 50ml |
Cái |
1 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Bình định mức 100ml |
Cái |
1 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Bình định mức 25ml |
Cái |
1 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Bình định mức 250ml |
Cái |
1 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Đầu cone 5ml |
Cái |
1 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Đèn Wimax = 200h |
Cái |
16 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Đèn DI max = 500h |
Cái |
8 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Cuvet 1cm |
Cái |
1 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Bình nhựa 2 lít |
Cái |
12 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Bình nhựa 5 lít |
Cái |
12 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Chai nhựa 0,5 lít |
Cái |
1 |
0,280 |
466,76 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,067 |
111,69 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,067 |
111,69 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,003 |
5,00 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,025 |
41,68 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,100 |
166,70 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,100 |
166,70 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,400 |
666,80 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,578 |
963,53 |
8 |
2Đ6c |
CEC (acetate pH = 7) (10TCN 369-1999) |
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hoá chất |
Cái |
2,5 |
0,360 |
600,12 |
|
|
Ống nghiệm 25*150 |
Ống |
1 |
0,360 |
600,12 |
|
|
Ống nghiệm không nắp |
Ống |
1 |
0,360 |
600,12 |
|
|
Ống nghiệm có nắp |
Ống |
1 |
0,360 |
600,12 |
|
|
Micropipet 1ml |
Cái |
1,5 |
0,360 |
600,12 |
|
|
Pipet 5ml |
Cái |
1 |
0,360 |
600,12 |
|
|
Đầu cone 1ml |
Cái |
1 |
0,360 |
600,12 |
|
|
Đầu cone 5ml |
Cái |
1 |
0,360 |
600,12 |
|
|
Bình tia |
Cái |
1 |
0,360 |
600,12 |
|
|
Cốc thủy tinh 1000ml |
Cái |
1,5 |
0,360 |
600,12 |
|
|
Bình nhựa 2 lít |
Cái |
1,5 |
0,360 |
600,12 |
|
|
Bình nhựa 5 lít |
Cái |
12 |
0,360 |
600,12 |
|
|
Chai nhựa 0,5 lít |
Cái |
12 |
0,360 |
600,12 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,800 |
1.333,60 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,800 |
1.333,60 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,800 |
1.333,60 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,800 |
1.333,60 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,133 |
221,71 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,133 |
221,71 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,006 |
10,00 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,050 |
83,35 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,200 |
333,40 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,800 |
1.333,60 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,080 |
133,36 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,800 |
1.333,60 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,800 |
1.333,60 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
1,156 |
1.927,05 |
STT |
Mã hiệu |
Tên vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức (tính cho 1 thông số) |
Định mức (tính cho vùng trung bình) |
1 |
2Đ1b |
Dung trọng |
|
|
|
|
|
Bao đựng mẫu |
Cái |
1,000 |
1.667,00 |
|
|
Nước rửa dụng cụ |
Lít |
0,300 |
500,10 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
16,67 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,002 |
3,33 |
2 |
2Đ2 |
Thành phần cơ giới |
|
|
|
2.1 |
2Đ2a |
Cát, cát mịn |
|
|
|
|
|
(NaPO3)6 |
Gam |
0,500 |
833,50 |
|
|
Na2CO3 |
Gam |
0,500 |
833,50 |
|
|
Bao đựng mẫu |
Cái |
1,000 |
1.667,00 |
|
|
Nước rửa dụng cụ |
Lít |
0,300 |
500,10 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
16,67 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,002 |
3,33 |
2.2 |
2Đ2b |
Limon |
|
Như 2Đ2a |
|
2.3 |
2Đ2c |
Sét |
|
Như 2Đ2a |
|
3 |
2Đ3c |
pHKCl |
|
|
|
|
|
KCl |
Gam |
4,000 |
6.668,00 |
|
|
Bao đựng mẫu |
Cái |
1,000 |
1.667,00 |
|
|
Nước rửa dụng cụ |
Lít |
0,300 |
500,10 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
16,67 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,002 |
3,33 |
4 |
2Đ4d |
Tổng P2O5 |
|
|
|
|
|
HClO4 |
Gam |
0,600 |
1.000,20 |
|
|
HNO3 |
Gam |
0,300 |
500,10 |
|
|
H2SO4 |
Gam |
0,300 |
500,10 |
|
|
(NH4)6Mo7O24.4H2O |
Gam |
0,300 |
500,10 |
|
|
K(SbO)C4H4O6.1/2H2O |
Gam |
0,400 |
666,80 |
|
|
Axit Ascorbic |
ml |
0,500 |
833,50 |
|
|
KH2PO4 |
Gam |
0,500 |
833,50 |
|
|
A-dinitrophenol |
Gam |
0,150 |
250,05 |
|
|
NH4OH |
Gam |
0,500 |
833,50 |
|
|
Cồn lau dụng cụ |
ml |
10,000 |
16.670,00 |
|
|
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
0,100 |
166,70 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
16,67 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,020 |
33,34 |
5 |
2Đ4đ |
Tổng K2O |
|
|
|
|
|
HF |
Gam |
0,800 |
1.333,60 |
|
|
HClO4 |
Gam |
0,400 |
666,80 |
|
|
HCl |
Gam |
0,400 |
666,80 |
|
|
Dung dịch chuẩn K |
ml |
10,000 |
16.670,00 |
|
|
CsCl |
Gam |
0,400 |
666,80 |
|
|
Al(NO3)3 |
ml |
0,500 |
833,50 |
|
|
Cồn lau dụng cụ |
ml |
10,000 |
16.670,00 |
|
|
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
0,100 |
166,70 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
16,67 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,002 |
3,33 |
6 |
2Đ4h |
Tổng N |
|
|
|
|
|
(NH4)2SO4 |
Gam |
0,500 |
833,50 |
|
|
H3BO3 |
Gam |
0,300 |
500,10 |
|
|
K2SO4 |
Gam |
0,200 |
333,40 |
|
|
NaNO2 |
Gam |
0,400 |
666,80 |
|
|
KNO3 |
Gam |
0,400 |
666,80 |
|
|
HCl 1N |
ml |
0,150 |
250,05 |
|
|
Na2S2O3 |
Gam |
0,500 |
833,50 |
|
|
CuSO4 |
Gam |
0,500 |
833,50 |
|
|
Metyl đỏ |
ml |
0,500 |
833,50 |
|
|
Bromocresol xanh |
ml |
0,500 |
833,50 |
|
|
Cồn lau dụng cụ |
ml |
10,000 |
16.670,00 |
|
|
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
0,100 |
166,70 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
16,67 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,020 |
33,34 |
7 |
2Đ4m |
Tổng chất hữu cơ |
|
|
|
|
|
K2Cr2O7 |
Gam |
6,150 |
10.252,05 |
|
|
H2SO4 |
ml |
12,500 |
20.837,50 |
|
|
FeSO4(NH4)2SO4.H2O |
Gam |
12,250 |
20.420,75 |
|
|
C12H8N2.H2O |
Gam |
0,200 |
333,40 |
|
|
H3PO4 |
ml |
25,000 |
41.675,00 |
|
|
Diphenylamin |
Gam |
1,000 |
1.667,00 |
|
|
Cồn lau dụng cụ |
ml |
10,000 |
16.670,00 |
|
|
Bao đựng mẫu |
Cái |
1,000 |
1.667,00 |
|
|
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
0,100 |
166,70 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
16,67 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,020 |
33,34 |
8 |
2Đ6c |
CEC (acetate pH = 7) |
|
|
|
|
|
CH3COOH |
Gam |
9,650 |
16.086,55 |
|
|
NH4OH |
Gam |
19,000 |
31.673,00 |
|
|
Etanol |
ml |
25,000 |
41.675,00 |
|
|
KCl |
Gam |
12,500 |
20.837,50 |
|
|
HCl |
ml |
12,500 |
20.837,50 |
|
|
H3BO3 |
Gam |
5,000 |
8.335,00 |
|
|
NaOH |
Gam |
5,000 |
8.335,00 |
|
|
H2SO4 tiêu chuẩn |
ml |
12,500 |
20.837,50 |
|
|
Bromocresol xanh |
Gam |
0,200 |
333,40 |
|
|
Metyl đỏ |
Gam |
0,200 |
333,40 |
|
|
Cồn lau dụng cụ |
ml |
10,000 |
16.670,00 |
|
|
Màng lọc |
Cái |
0,500 |
833,50 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
16,67 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,002 |
3,33 |
STT |
Mã hiệu |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Định mức (ca/thông số) |
Định mức (ca/vùng trung bình) |
1 |
2Đ1b |
Dung trọng |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,240 |
400,08 |
|
|
Bình hút ẩm |
Cái |
0,240 |
400,08 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,240 |
400,08 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,040 |
66,68 |
2 |
2Đ2 |
Thành phần cơ giới |
|
|
|
2.1 |
2Đ2a |
Cát, cát mịn |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,320 |
533,44 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,320 |
533,44 |
|
|
Bình hút ẩm |
Cái |
0,320 |
533,44 |
|
|
Thiết bị sàng rây |
Bộ |
0,320 |
533,44 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,053 |
88,35 |
2.2 |
2Đ2b |
Limon |
|
Như 2Đ2a |
|
2.3 |
2Đ2c |
Sét |
|
Như 2Đ2a |
|
3 |
2Đ3c |
pHKCl |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,400 |
666,80 |
|
|
Thiết bị phá mẫu |
Bộ |
0,400 |
666,80 |
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch |
Bộ |
0,400 |
666,80 |
|
|
Máy khuấy |
Cái |
0,400 |
666,80 |
|
|
Thiết bị đo pH |
Bộ |
0,400 |
666,80 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,067 |
111,69 |
4 |
2Đ4d |
Tổng P2O5 |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,400 |
666,80 |
|
|
Thiết bị phá mẫu |
Bộ |
0,400 |
666,80 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,400 |
666,80 |
|
|
Máy trắc quang |
Bộ |
0,400 |
666,80 |
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch |
Bộ |
0,400 |
666,80 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,067 |
111,69 |
5 |
2Đ4đ |
Tổng K2O |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,400 |
666,80 |
|
|
Thiết bị phá mẫu |
Bộ |
0,400 |
666,80 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,400 |
666,80 |
|
|
Máy quang kế ngọn lửa |
Bộ |
0,400 |
666,80 |
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch |
Bộ |
0,400 |
666,80 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,067 |
111,69 |
6 |
2Đ4h |
Tổng N |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,400 |
666,80 |
|
|
Tủ lạnh lưu chất chuẩn |
Cái |
0,400 |
666,80 |
|
|
Thiết bị phá mẫu |
Bộ |
0,400 |
666,80 |
|
|
Máy cất Nitơ |
Bộ |
0,400 |
666,80 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,400 |
666,80 |
|
|
Máy quang phổ US-VIS |
Bộ |
0,400 |
666,80 |
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch |
Bộ |
0,400 |
666,80 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,067 |
111,69 |
7 |
2Đ4m |
Tổng chất hữu cơ (Waley Black) |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,400 |
666,80 |
|
|
Thiết bị phá mẫu |
Bộ |
0,400 |
666,80 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,400 |
666,80 |
|
|
Máy quang phổ US-VIS |
Bộ |
0,400 |
666,80 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,067 |
111,69 |
8 |
2Đ6c |
CEC (acetate pH = 7) |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,800 |
1.333,60 |
|
|
Thiết bị phá mẫu |
Bộ |
0,800 |
1.333,60 |
|
|
Thiết bị lọc |
Bộ |
0,800 |
1.333,60 |
|
|
Thiết bị chưng cất |
Bộ |
0,800 |
1.333,60 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,800 |
1.333,60 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,133 |
221,71 |
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (công nhóm/ vùng trung bình) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||
Bước 1 |
Thu thập tài liệu |
|
|
|
1 |
Điều tra bổ sung các tài liệu, số liệu trên địa bàn so với kỳ điều tra thoái hóa trước |
|
|
|
1.1 |
Nhóm các tài liệu, số liệu, bản đồ về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và thoái hóa đất. |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
|
228 |
1.2 |
Nhóm các tài liệu, số liệu, bản đồ về kinh tế xã hội và tình hình quản lý, sử dụng đất, cảnh quan môi trường. |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
|
164 |
2 |
Đánh giá, lựa chọn các thông tin đã thu thập |
|
|
|
2.1 |
Tổng hợp, phân tích, đánh giá về tính chính xác, khách quan, thời sự của thông tin đã thu thập |
Nhóm 2 (2KS3) |
96 |
|
2.2 |
Lựa chọn thông tin và các loại bản đồ chuyên đề có thể sử dụng |
Nhóm 2 (2KS3) |
104 |
|
3 |
Xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa |
|
|
|
3.1 |
Chuyển nội dung chuyên môn từ các bản đồ chuyên đề thu thập được và thông tin đã thu thập lên bản đồ nền địa hình |
Nhóm 2 (1KTV6, 1KS3) |
200 |
|
3.2 |
Xác định thông tin, nội dung, số lượng điểm điều tra, điểm lấy mẫu, khu vực cần điều tra tại thực địa; xác định ranh giới khoanh đất, điểm điều tra, lấy mẫu đất lên bản đồ nền địa hình đã có các nội dung chuyên môn |
Nhóm 2 (1KTV6, 1KS3) |
120 |
|
4 |
Xây dựng báo cáo kết quả thu thập thông tin và kế hoạch điều tra thực địa |
Nhóm 2 (2KS3) |
180 |
|
Bước 2 |
Điều tra khảo sát thực địa |
|
|
|
1 |
Điều tra bổ sung sự thay đổi hiện trạng sử dụng đất với kỳ điều tra thoái hóa trước, tham vấn ý kiến chuyên gia, các nhà quản lý địa phương và điều tra tình hình sử dụng đất nông nghiệp: loại sử dụng đất nông nghiệp, phương thức sử dụng đất, các biện pháp kỹ thuật bảo vệ đất |
Nhóm 4 (2KTV6, 1KS3, 1LX5) |
|
275 |
2 |
Điều tra khảo sát thực địa các khu vực thoái hóa theo từng loại hình thoái hóa: điều tra xác định khu vực thoái hóa đất mới, các loại hình thoái hóa đã bị thay đổi mức độ thoái hóa gồm điều tra khoanh vẽ tại thực địa nhằm chỉnh lý ranh giới các khoanh đất được xác định có sự thay đổi về mức độ thoái hóa |
Nhóm 4 (2KTV6, 1KS3, 1LX5) |
|
834 |
3 |
Điều tra, lấy mẫu đất bổ sung |
Nhóm 4 (2KTV6, 1KS3, 1LX5) |
|
277 |
Bước 3 |
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Tổng hợp xử lý thông tin tài liệu nội nghiệp và ngoại nghiệp |
|
|
|
1.1 |
Phân tích mẫu đất bổ sung (5) |
1KS5 |
2.062 |
|
1.2 |
Tổng hợp bảng biểu số liệu phục vụ xây dựng bản đồ thoái hóa đất và đánh giá thoái hóa đất kỳ bổ sung |
Nhóm 2 (1KTV6, 1KS3) |
261 |
|
1.3 |
Xây dựng báo cáo kết quả điều tra nội, ngoại nghiệp |
Nhóm 2 (1KTV6, 1KS3) |
162 |
|
2 |
Xây dựng bản đồ thoái hóa đất kỳ bổ sung |
|
|
|
2.1 |
Chỉnh lý bản đồ độ phì nhiêu của đất kỳ bổ sung |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
320 |
|
2.2 |
Xây dựng bản đồ loại sử dụng đất nông nghiệp kỳ bổ sung |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
266 |
|
2.3 |
Xây dựng bản đồ đất bị suy giảm độ phì kỳ bổ sung |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
260 |
|
2.4 |
Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa kỳ bổ sung (6) |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
270 |
|
2.5 |
Xây dựng bản đồ đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa kỳ bổ sung |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
258 |
|
2.6 |
Xây dựng bản đồ đất bị kết von, đá ong hóa kỳ bổ sung |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
250 |
|
2.7 |
Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa, phèn hóa kỳ bổ sung (7) |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
194 |
|
2.8 |
Xây dựng bản đồ thoái hóa đất kỳ bổ sung |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
400 |
|
3 |
Đánh giá thoái hóa đất kỳ bổ sung |
|
|
|
3.1 |
Thống kê diện tích đất bị thoái hóa theo hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia |
Nhóm 2 (2KS3) |
108 |
|
3.2 |
Đánh giá thoái hóa đất theo loại hình thoái hóa và loại đất thoái hóa |
Nhóm 2 (1KS3, 1KCS2) |
450 |
|
3.3 |
So sánh kết quả thoái hoá đất kỳ bổ sung với thoái hóa đất kỳ trước |
Nhóm 2 (1KS3, 1KSC2) |
135 |
|
4 |
Phân tích và đánh giá xu hướng, nguyên nhân thoái hóa đất trong những năm trước và đề xuất giải pháp giảm thiểu thoái hóa đất |
Nhóm 2 (1KS3, 1KSC2) |
270 |
|
5 |
Đánh giá kết quả quản lý, sử dụng, bảo vệ và cải tạo đất bị thoái hóa kỳ trước, xác định nguyên nhân, xu hướng thoái hóa đất hiện tại và đề xuất giải pháp ngăn ngừa, giảm thiểu thoái hóa đất |
Nhóm 2 (1KS3, 1KSC2) |
225 |
|
6 |
Xây dựng báo cáo tổng hợp và tổng kết dự án |
Nhóm 2 (1KS3, 1KSC2) |
220 |
|
STT |
Dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (ca/vùng trung bình) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
7.785,00 |
|
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
7.785,00 |
|
3 |
Bàn để máy tính |
Cái |
96 |
4.671,00 |
|
4 |
Ghế máy tính |
Cái |
96 |
4.671,00 |
|
5 |
Chuột máy tính |
Cái |
60 |
4.671,00 |
|
6 |
Bàn dập gim loại trung bình |
Cái |
24 |
155,70 |
|
7 |
Bàn dập gim loại nhỏ |
Cái |
24 |
155,70 |
|
8 |
Máy tính casio |
Cái |
36 |
207,60 |
|
9 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
|
5.544,00 |
10 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
12 |
|
5.544,00 |
11 |
Tất |
Đôi |
6 |
|
5.544,00 |
12 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
|
5.544,00 |
13 |
Quần áo mưa |
Bộ |
6 |
|
5.544,00 |
14 |
Ba lô |
Cái |
24 |
|
5.544,00 |
15 |
Xẻng đào đất |
Cái |
6 |
|
1.386,00 |
16 |
Khoan lấy mẫu đất |
Cái |
36 |
|
346,50 |
17 |
Bình đựng nước uống |
Cái |
24 |
|
1.386,00 |
18 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
2.076,00 |
|
19 |
Ổn áp dùng chung 10KVA |
Cái |
60 |
2.076,00 |
|
20 |
Lưu điện cho máy tính |
Cái |
60 |
2.076,00 |
|
21 |
Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị cầm tay |
Cái |
36 |
|
1.388,00 |
22 |
Sạc pin |
Cái |
36 |
|
694,00 |
23 |
Máy hút ẩm 2 Kw |
Cái |
60 |
1.038,00 |
|
24 |
Quạt thông gió 0,04 Kw |
Cái |
36 |
2.076,00 |
|
25 |
Quạt trần 0,1 Kw |
Cái |
36 |
1.038,00 |
|
26 |
Bộ đèn neon 0,04 Kw |
Bộ |
12 |
2.076,00 |
|
27 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
4.992,00 |
|
28 |
Máy hút bụi 1,5 Kw |
Cái |
60 |
312,00 |
|
29 |
Điện năng |
Kw |
|
23.636,59 |
|
STT |
Vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng (tính cho vùng trung bình) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||
1 |
Đĩa DVD |
Cái |
16,00 |
|
2 |
USB (4G) |
Cái |
3,00 |
2,00 |
3 |
Bút dạ màu |
Bộ |
10,00 |
25,00 |
4 |
Bút chì kim |
Cái |
1,60 |
11,20 |
5 |
Bút xoá |
Cái |
6,40 |
|
6 |
Bút nhớ dòng |
Cái |
12,80 |
|
7 |
Tẩy chì |
Cái |
12,80 |
6,40 |
8 |
Bút bi |
Cái |
32,00 |
12,80 |
9 |
Mực in A3 |
Hộp |
0,50 |
|
10 |
Mực in A4 |
Hộp |
10,00 |
2,00 |
11 |
Mực in màu A4 |
Hộp |
2,00 |
|
12 |
Mực in Ploter (06 hộp) |
Bộ |
1,60 |
|
13 |
Mực phô tô |
Hộp |
2,00 |
|
14 |
Đầu phun màu A0 |
Chiếc |
6,00 |
|
15 |
Đầu phun màu A4 |
Chiếc |
6,40 |
|
16 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
4,00 |
12,00 |
17 |
Giấy A3 |
Gram |
2,00 |
|
18 |
Giấy A4 |
Gram |
19,20 |
4,80 |
19 |
Giấy in A0 |
Cuộn |
7,00 |
|
20 |
Ghim dập |
Hộp |
3,20 |
|
21 |
Ghim vòng |
Hộp |
3,20 |
1,60 |
22 |
Túi Clear |
Cái |
176,00 |
|
23 |
Túi nilon đựng mẫu |
Kg |
|
1,00 |
24 |
Túi nilon đen (loại 5kg) |
Kg |
|
1,50 |
25 |
Túi đựng nhãn mẫu |
Kg |
|
1,00 |
26 |
Dây chun |
Kg |
|
0,50 |
27 |
Cặp 3 dây |
Cái |
70,40 |
17,60 |
28 |
Hồ dán khô |
Hộp |
44,00 |
|
29 |
Băng dính to |
Cuộn |
36,00 |
|
30 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
48,00 |
|
31 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
72,00 |
|
32 |
Dao cắt giấy |
Cái |
10,00 |
|
33 |
Lưỡi dao cắt giấy |
Hộp |
8,00 |
|
34 |
Kéo |
Cái |
6,00 |
|
35 |
Thước eke loại trung bình |
Cái |
4,80 |
4,80 |
36 |
Thước nhựa 40 cm |
Cái |
4,80 |
|
37 |
Thước nhựa 120 cm |
Cái |
3,20 |
|
38 |
Giá để tài liệu |
Cái |
9,60 |
|
39 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
9,60 |
|
40 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
0,80 |
8,80 |
41 |
Xăng |
Lít |
|
2.502,00 |
42 |
Dầu nhờn |
Lít |
|
28,00 |
STT |
Thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất (Kw/h) |
Định mức (ca/vùng trung bình) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
0,35 |
583,88 |
|
2 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
Bộ |
2,2 |
1.038,00 |
|
3 |
Máy tính xách tay |
Cái |
0,5 |
|
138,60 |
4 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
0,02 |
|
694,00 |
5 |
Máy định vị cầm tay |
Cái |
0,02 |
|
694,00 |
6 |
Ô tô bán tải |
Cái |
|
|
139,00 |
7 |
Máy scan A0 |
Cái |
2,5 |
3,25 |
|
8 |
Máy scan A4 |
Cái |
0,4 |
1,30 |
|
9 |
Máy in A3 |
Cái |
0,5 |
9,79 |
|
10 |
Máy in màu A4 |
Cái |
0,35 |
216,00 |
|
11 |
Máy in A4 |
Cái |
0,35 |
5,57 |
|
12 |
Máy in Plotter |
Cái |
0,4 |
35,00 |
|
13 |
Máy chiếu Projector |
Cái |
0,5 |
12,00 |
|
14 |
Máy phô tô |
Cái |
1,5 |
30,73 |
|
15 |
Điện năng |
Kw |
|
49.403,62 |
|
STT |
Mã hiệu |
Tên dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (ca/thông số) |
Định mức (ca/vùng trung bình) |
1 |
2Đ1b |
Dung trọng |
|
|
|
|
|
|
Cốc nhựa |
Cái |
1 |
0,160 |
88,80 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,160 |
88,80 |
|
|
Đũa thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,160 |
88,80 |
|
|
Phễu lọc thủy tinh |
Cái |
1 |
0,160 |
88,80 |
|
|
Bình thủy tinh 250ml |
Cái |
1 |
0,160 |
88,80 |
|
|
Đĩa phơi mẫu |
Cái |
1,5 |
0,160 |
88,80 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,240 |
133,20 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,240 |
133,20 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,240 |
133,20 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,240 |
133,20 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,040 |
22,20 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,040 |
22,20 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,002 |
1,11 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,015 |
8,33 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,060 |
33,30 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,240 |
133,20 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,060 |
33,30 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,240 |
133,20 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,240 |
133,20 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,850 |
471,75 |
2 |
2Đ2 |
Thành phần cơ giới |
|
|
|
|
2.1 |
2Đ2a |
Cát, cát mịn |
|
|
|
|
|
|
Cốc nhựa |
Cái |
3 |
0,160 |
88,80 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
4 |
0,160 |
88,80 |
|
|
Bình thủy tinh 250ml |
Cái |
1 |
0,160 |
88,80 |
|
|
Bình thủy tinh 1000ml |
Cái |
1 |
0,160 |
88,80 |
|
|
Đĩa phơi mẫu |
Cái |
3 |
0,160 |
88,80 |
|
|
Khay đựng mẫu sàng rây |
Cái |
3 |
0,160 |
88,80 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,320 |
177,60 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,320 |
177,60 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,320 |
177,60 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,320 |
177,60 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,053 |
29,42 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,053 |
29,42 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,003 |
1,67 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,020 |
11,10 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,080 |
44,40 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,320 |
177,60 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,080 |
44,40 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,320 |
177,60 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,320 |
177,60 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,472 |
261,96 |
2.2 |
2Đ2b |
Limon |
|
|
Như 2Đ2a |
|
2.3 |
2Đ2c |
Sét |
|
|
Như 2Đ2a |
|
3 |
2Đ3c |
pHKCl |
|
|
|
|
|
|
Cốc nhựa |
Cái |
1 |
0,240 |
133,20 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,240 |
133,20 |
|
|
Bình thủy tinh 250ml |
Cái |
1 |
0,240 |
133,20 |
|
|
Bình thủy tinh 1000ml |
Cái |
1 |
0,240 |
133,20 |
|
|
Đĩa phơi mẫu |
Cái |
1,5 |
0,240 |
133,20 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,067 |
37,19 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,067 |
37,19 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,003 |
1,67 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,025 |
13,88 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,100 |
55,50 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,100 |
55,50 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,578 |
320,79 |
4 |
2Đ4d |
Tổng P2O5 (10TCN 374-1999) |
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hóa chất |
Cái |
2,5 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Bình tam giác |
Cái |
1,5 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Micropipet 10ml |
Cái |
1,5 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Pipet 5ml |
Cái |
1 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Bình định mức 100ml |
Cái |
1 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Bình định mức 25ml |
Cái |
1 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Bình định mức 250ml |
Cái |
1 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Đầu cone 5ml |
Cái |
1 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
1 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Bình tia |
Cái |
1 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Đèn Wimax = 200h |
Cái |
16 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Đèn DI max = 500h |
Cái |
8 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Cuvet 1cm |
Cái |
1,5 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Bình nhựa 2 lít |
Cái |
12 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Bình nhựa 5 lít |
Cái |
12 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Chai nhựa 0,5 lít |
Cái |
1 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,067 |
37,19 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,067 |
37,19 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,003 |
1,67 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,025 |
13,88 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,100 |
55,50 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,100 |
55,50 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,578 |
320,79 |
5 |
2Đ4đ |
Tổng K2O (10 TCN 371-1999) |
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hóa chất |
Cái |
2,5 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Đĩa phơi mẫu |
Cái |
1,5 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Bình tam giác |
Cái |
1 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Micropipet 10ml |
Cái |
1,5 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Pipet 5ml |
Cái |
1 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Bình định mức 100ml |
Cái |
1 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Bình định mức 25ml |
Cái |
1 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Bình định mức 250ml |
Cái |
1 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Đầu cone 5ml |
Cái |
1 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Cốc nhựa |
Cái |
1 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Bình tia |
Cái |
1 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Đèn Wimax = 200h |
Cái |
16 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Đèn DI max = 500h |
Cái |
8 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Cuvet 1cm |
Cái |
1,5 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Bình nhựa 2 lít |
Cái |
12 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Bình nhựa 5 lít |
Cái |
12 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Chai nhựa 0,5 lít |
Cái |
1 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,067 |
37,19 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,067 |
37,19 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,003 |
1,67 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,025 |
13,88 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,100 |
55,50 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,100 |
55,50 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,578 |
320,79 |
6 |
2Đ4h |
Tổng N (10TCN 377-1999) |
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hóa chất |
Cái |
2,5 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Micropipet 10ml |
Cái |
1,5 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Pipet 5ml |
Cái |
1 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Bình định mức 50ml |
Cái |
1 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Bình định mức 100ml |
Cái |
1 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Bình định mức 25ml |
Cái |
1 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Bình định mức 250ml |
Cái |
1 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Đầu cone 5ml |
Cái |
1 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Đèn Wimax = 200h |
Cái |
16 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Đèn DI max = 500h |
Cái |
8 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Cuvet 1cm |
Cái |
1,5 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Bình nhựa 2 lít |
Cái |
12 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Bình nhựa 5 lít |
Cái |
12 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Chai nhựa 0,5 lít |
Cái |
1 |
0,480 |
266,40 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,067 |
37,19 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,067 |
37,19 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,003 |
1,67 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,025 |
13,88 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,100 |
55,50 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,100 |
55,50 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,578 |
320,79 |
7 |
2Đ4m |
Tổng chất hữu cơ (Waley Black) (APHA 3112) |
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hoá chất |
Cái |
2,5 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Bao đựng mẫu |
Cái |
1 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Đĩa phơi mẫu |
Cái |
1,5 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Micropipet 10ml |
Cái |
1,5 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Pipet 5ml |
Cái |
1 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Bình định mức 50ml |
Cái |
1 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Bình định mức 100ml |
Cái |
1 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Bình định mức 25ml |
Cái |
1 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Bình định mức 250ml |
Cái |
1 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Đầu cone 5ml |
Cái |
1 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Đèn Wimax = 200h |
Cái |
16 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Đèn DI max = 500h |
Cái |
8 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Cuvet 1cm |
Cái |
1 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Bình nhựa 2 lít |
Cái |
12 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Bình nhựa 5 lít |
Cái |
12 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Chai nhựa 0,5 lít |
Cái |
1 |
0,280 |
155,40 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,067 |
37,19 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,067 |
37,19 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,003 |
1,67 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,025 |
13,88 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,100 |
55,50 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,100 |
55,50 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,400 |
222,00 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,578 |
320,79 |
8 |
2Đ6c |
CEC (acetate pH = 7) (10TCN 369-1999) |
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hoá chất |
Cái |
2,5 |
0,360 |
199,80 |
|
|
Ống nghiệm 25*150 |
Ống |
1 |
0,360 |
199,80 |
|
|
Ống nghiệm không nắp |
Ống |
1 |
0,360 |
199,80 |
|
|
Ống nghiệm có nắp |
Ống |
1 |
0,360 |
199,80 |
|
|
Micropipet 1ml |
Cái |
1,5 |
0,360 |
199,80 |
|
|
Pipet 5ml |
Cái |
1 |
0,360 |
199,80 |
|
|
Đầu cone 1ml |
Cái |
1 |
0,360 |
199,80 |
|
|
Đầu cone 5ml |
Cái |
1 |
0,360 |
199,80 |
|
|
Bình tia |
Cái |
1 |
0,360 |
199,80 |
|
|
Cốc thủy tinh 1000ml |
Cái |
1,5 |
0,360 |
199,80 |
|
|
Bình nhựa 2 lít |
Cái |
1,5 |
0,360 |
199,80 |
|
|
Bình nhựa 5 lít |
Cái |
12 |
0,360 |
199,80 |
|
|
Chai nhựa 0,5 lít |
Cái |
12 |
0,360 |
199,80 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,800 |
444,00 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,800 |
444,00 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,800 |
444,00 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,800 |
444,00 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,133 |
73,82 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,133 |
73,82 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,006 |
3,33 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,050 |
27,75 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,200 |
111,00 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,800 |
444,00 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,080 |
44,40 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,800 |
444,00 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,800 |
444,00 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
1,156 |
641,58 |
STT |
Mã hiệu |
Tên vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức (tính cho 1 thông số) |
Định mức (tính cho vùng trung bình) |
1 |
2Đ1b |
Dung trọng |
|
|
|
|
|
Bao đựng mẫu |
Cái |
1,000 |
555,00 |
|
|
Nước rửa dụng cụ |
Lít |
0,300 |
166,50 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
5,55 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,002 |
1,11 |
2 |
2Đ2 |
Thành phần cơ giới |
|
|
|
2.1 |
2Đ2a |
Cát, cát mịn |
|
|
|
|
|
(NaPO3)6 |
Gam |
0,500 |
277,50 |
|
|
Na2CO3 |
Gam |
0,500 |
277,50 |
|
|
Bao đựng mẫu |
Cái |
1,000 |
555,00 |
|
|
Nước rửa dụng cụ |
Lít |
0,300 |
166,50 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
5,55 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,002 |
1,11 |
2.2 |
2Đ2b |
Limon |
|
Như 2Đ2a |
|
2.3 |
2Đ2c |
Sét |
|
Như 2Đ2a |
|
3 |
2Đ3c |
pHKCl |
|
|
|
|
|
KCl |
Gam |
4,000 |
2.220,00 |
|
|
Bao đựng mẫu |
Cái |
1,000 |
555,00 |
|
|
Nước rửa dụng cụ |
Lít |
0,300 |
166,50 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
5,55 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,002 |
1,11 |
4 |
2Đ4d |
Tổng P2O5 |
|
|
|
|
|
HClO4 |
Gam |
0,600 |
333,00 |
|
|
HNO3 |
Gam |
0,300 |
166,50 |
|
|
H2SO4 |
Gam |
0,300 |
166,50 |
|
|
(NH4)6Mo7O24.4H2O |
Gam |
0,300 |
166,50 |
|
|
K(SbO)C4H4O6.1/2H2O |
Gam |
0,400 |
222,00 |
|
|
Axit Ascorbic |
ml |
0,500 |
277,50 |
|
|
KH2PO4 |
Gam |
0,500 |
277,50 |
|
|
A-dinitrophenol |
Gam |
0,150 |
83,25 |
|
|
NH4OH |
Gam |
0,500 |
277,50 |
|
|
Cồn lau dụng cụ |
ml |
10,000 |
5.550,00 |
|
|
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
0,100 |
55,50 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
5,55 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,020 |
11,10 |
5 |
2Đ4đ |
Tổng K2O |
|
|
|
|
|
HF |
Gam |
0,800 |
444,00 |
|
|
HClO4 |
Gam |
0,400 |
222,00 |
|
|
HCl |
Gam |
0,400 |
222,00 |
|
|
Dung dịch chuẩn K |
ml |
10,000 |
5.550,00 |
|
|
CsCl |
Gam |
0,400 |
222,00 |
|
|
Al(NO3)3 |
ml |
0,500 |
277,50 |
|
|
Cồn lau dụng cụ |
ml |
10,000 |
5.550,00 |
|
|
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
0,100 |
55,50 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
5,55 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,002 |
1,11 |
6 |
2Đ4h |
Tổng N |
|
|
|
|
|
(NH4)2SO4 |
Gam |
0,500 |
277,50 |
|
|
H3BO3 |
Gam |
0,300 |
166,50 |
|
|
K2SO4 |
Gam |
0,200 |
111,00 |
|
|
NaNO2 |
Gam |
0,400 |
222,00 |
|
|
KNO3 |
Gam |
0,400 |
222,00 |
|
|
HCl 1N |
ml |
0,150 |
83,25 |
|
|
Na2S2O3 |
Gam |
0,500 |
277,50 |
|
|
CuSO4 |
Gam |
0,500 |
277,50 |
|
|
Metyl đỏ |
ml |
0,500 |
277,50 |
|
|
Bromocresol xanh |
ml |
0,500 |
277,50 |
|
|
Cồn lau dụng cụ |
ml |
10,000 |
5.550,00 |
|
|
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
0,100 |
55,50 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
5,55 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,020 |
11,10 |
7 |
2Đ4m |
Tổng chất hữu cơ |
|
|
|
|
|
K2Cr2O7 |
Gam |
6,150 |
3.413,25 |
|
|
H2SO4 |
ml |
12,500 |
6.937,50 |
|
|
FeSO4(NH4)2SO4.H2O |
Gam |
12,250 |
6.798,75 |
|
|
C12H8N2.H2O |
Gam |
0,200 |
111,00 |
|
|
H3PO4 |
ml |
25,000 |
13.875,00 |
|
|
Diphenylamin |
Gam |
1,000 |
555,00 |
|
|
Cồn lau dụng cụ |
ml |
10,000 |
5.550,00 |
|
|
Bao đựng mẫu |
Cái |
1,000 |
555,00 |
|
|
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
0,100 |
55,50 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
5,55 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,020 |
11,10 |
8 |
2Đ6c |
CEC (acetate pH = 7) |
|
|
|
|
|
CH3COOH |
Gam |
9,650 |
5.355,75 |
|
|
NH4OH |
Gam |
19,000 |
10.545,00 |
|
|
Etanol |
ml |
25,000 |
13.875,00 |
|
|
KCl |
Gam |
12,500 |
6.937,50 |
|
|
HCl |
ml |
12,500 |
6.937,50 |
|
|
H3BO3 |
Gam |
5,000 |
2.775,00 |
|
|
NaOH |
Gam |
5,000 |
2.775,00 |
|
|
H2SO4 tiêu chuẩn |
ml |
12,500 |
6.937,50 |
|
|
Bromocresol xanh |
Gam |
0,200 |
111,00 |
|
|
Metyl đỏ |
Gam |
0,200 |
111,00 |
|
|
Cồn lau dụng cụ |
ml |
10,000 |
5.550,00 |
|
|
Màng lọc |
Cái |
0,500 |
277,50 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
5,55 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,002 |
1,11 |
STT |
Mã hiệu |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Định mức (ca/thông số) |
Định mức (ca/vùng trung bình) |
1 |
2Đ1b |
Dung trọng |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,240 |
133,20 |
|
|
Bình hút ẩm |
Cái |
0,240 |
133,20 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,240 |
133,20 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,040 |
22,20 |
2 |
2Đ2 |
Thành phần cơ giới |
|
|
|
2.1 |
2Đ2a |
Cát, cát mịn |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,320 |
177,60 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,320 |
177,60 |
|
|
Bình hút ẩm |
Cái |
0,320 |
177,60 |
|
|
Thiết bị sàng rây |
Bộ |
0,320 |
177,60 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,053 |
29,42 |
2.2 |
2Đ2b |
Limon |
|
Như 2Đ2a |
|
2.3 |
2Đ2c |
Sét |
|
Như 2Đ2a |
|
3 |
2Đ3c |
pHKCl |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,400 |
222,00 |
|
|
Thiết bị phá mẫu |
Bộ |
0,400 |
222,00 |
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch |
Bộ |
0,400 |
222,00 |
|
|
Máy khuấy |
Cái |
0,400 |
222,00 |
|
|
Thiết bị đo pH |
Bộ |
0,400 |
222,00 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,067 |
37,19 |
4 |
2Đ4d |
Tổng P2O5 |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,400 |
222,00 |
|
|
Thiết bị phá mẫu |
Bộ |
0,400 |
222,00 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,400 |
222,00 |
|
|
Máy trắc quang |
Bộ |
0,400 |
222,00 |
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch |
Bộ |
0,400 |
222,00 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,067 |
37,19 |
5 |
2Đ4đ |
Tổng K2O |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,400 |
222,00 |
|
|
Thiết bị phá mẫu |
Bộ |
0,400 |
222,00 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,400 |
222,00 |
|
|
Máy quang kế ngọn lửa |
Bộ |
0,400 |
222,00 |
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch |
Bộ |
0,400 |
222,00 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,067 |
37,19 |
6 |
2Đ4h |
Tổng N |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,400 |
222,00 |
|
|
Tủ lạnh lưu chất chuẩn |
Cái |
0,400 |
222,00 |
|
|
Thiết bị phá mẫu |
Bộ |
0,400 |
222,00 |
|
|
Máy cất Nitơ |
Bộ |
0,400 |
222,00 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,400 |
222,00 |
|
|
Máy quang phổ US-VIS |
Bộ |
0,400 |
222,00 |
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch |
Bộ |
0,400 |
222,00 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,067 |
37,19 |
7 |
2Đ4m |
Tổng chất hữu cơ (Waley Black) |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,400 |
222,00 |
|
|
Thiết bị phá mẫu |
Bộ |
0,400 |
222,00 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,400 |
222,00 |
|
|
Máy quang phổ US-VIS |
Bộ |
0,400 |
222,00 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,067 |
37,19 |
8 |
2Đ6c |
CEC (acetate pH = 7) |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,800 |
444,00 |
|
|
Thiết bị phá mẫu |
Bộ |
0,800 |
444,00 |
|
|
Thiết bị lọc |
Bộ |
0,800 |
444,00 |
|
|
Thiết bị chưng cất |
Bộ |
0,800 |
444,00 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,800 |
444,00 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,133 |
73,82 |
ĐIỀU TRA THOÁI HÓA ĐẤT CẤP TỈNH
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (công nhóm/ tỉnh trung bình) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||
Bước 1 |
Thu thập tài liệu |
|
|
|
1 |
Chọn bản đồ nền địa hình |
Nhóm 2 (1KTV6, 1KS3) |
2 |
|
2 |
Thu thập tài liệu |
|
|
|
2.1 |
Nhóm các tài liệu, số liệu, bản đồ về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và thoái hóa đất |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
|
120 |
2.2 |
Nhóm các tài liệu, số liệu, bản đồ về kinh tế xã hội và tình hình quản lý, sử dụng đất |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
|
96 |
3 |
Đánh giá, lựa chọn các thông tin đã thu thập |
|
|
|
3.1 |
Tổng hợp, phân tích, đánh giá về tính chính xác, khách quan, thời sự của thông tin đã thu thập |
Nhóm 2 (2KS3) |
66 |
|
3.2 |
Lựa chọn thông tin và các loại bản đồ chuyên đề có thể sử dụng, xác định những thông tin cần điều tra bổ sung |
Nhóm 2 (2KS3) |
88 |
|
4 |
Xử lý, tổng hợp, chỉnh lý các loại bản đồ chuyên đề |
|
|
|
4.1 |
Xử lý tổng hợp thông tin, lựa chọn các yếu tố và chỉ tiêu phân cấp từng yếu tố dùng trong tạo lập các bản đồ chuyên đề đã thu thập được |
Nhóm 2 (1KTV6, 1KS3) |
60 |
|
4.2 |
Xử lý, tổng hợp, chỉnh lý các loại bản đồ chuyên đề: bản đồ đất; bản đồ khí hậu; bản đồ thủy lợi, thủy văn nước mặt |
Nhóm 2 (1KTV6, 1KS3) |
153 |
|
4.3 |
Thiết kế các trường thông tin lưu trữ dữ liệu thuộc tính theo các thông tin chuyên đề đã thu thập |
Nhóm 2 (2KS3) |
108 |
|
5 |
Xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa |
|
|
|
5.1 |
Chuyển nội dung chuyên môn từ các bản đồ chuyên đề thu thập được và thông tin đã thu thập lên bản đồ nền địa hình |
Nhóm 2 (1KTV6, 1KS3) |
82 |
|
5.2 |
Khảo sát sơ bộ và xác định thông tin, nội dung, số lượng điểm điều tra, điểm lấy mẫu đất, khu vực cần điều tra tại thực địa |
Nhóm 3 (1KTV6, 1KS3, 1LX5) |
33 |
33 |
5.3 |
Xác định ranh giới khoanh đất, điểm điều tra, điểm lấy mẫu đất lên bản đồ nền địa hình đã có các nội dung chuyên môn |
Nhóm 2 (1KTV6, 1KS3) |
77 |
|
6 |
Xây dựng báo cáo kết quả thu thập thông tin và kế hoạch điều tra thực địa |
Nhóm 2 (2KS3) |
120 |
|
Bước 2 |
Điều tra khảo sát thực địa |
|
|
|
1 |
Điều tra phục vụ chỉnh lý bản đồ đất, xây dựng bản đồ độ phì nhiêu của đất |
Nhóm 4 (2KTV6, 1KS3,1LX5) |
|
210 |
2 |
Điều tra phục vụ xây dựng bản đồ loại sử dụng đất nông nghiệp |
Nhóm 4 (2KTV6, 1KS3,1LX5) |
|
146 |
3 |
Điều tra xác định các loại hình thoái hóa |
Nhóm 4 (2KTV6, 1KS3,1LX5) |
|
440 |
4 |
Điều tra tình hình sử dụng đất nông nghiệp |
1KS3 |
|
98 |
Bước 3 |
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Tổng hợp xử lý thông tin tài liệu nội và ngoại nghiệp |
|
|
|
1.1 |
Phân tích mẫu đất (9) |
1KS5 |
1.118 |
|
1.2 |
Tổng hợp bảng biểu số liệu phục vụ xây dựng bản đồ thoái hóa đất và đánh giá thoái hóa đất |
Nhóm 2 (1KTV6, 1KS3) |
96 |
|
1.3 |
Sao chuyển mạng lưới điểm điều tra, điểm lấy mẫu, ranh giới khoanh đất theo kết quả điều tra thực địa lên bản đồ nền (bản giấy) |
Nhóm 2 (1KTV6, 1KS3) |
165 |
|
1.4 |
Xây dựng báo cáo kết quả điều tra nội, ngoại nghiệp |
Nhóm 2 (1KTV6, 1KS3) |
72 |
|
2 |
Xây dựng bản đồ thoái hóa đất kỳ đầu |
|
|
|
2.1 |
Xây dựng bản đồ độ phì nhiêu của đất |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
165 |
|
2.2 |
Xây dựng bản đồ loại sử dụng đất nông nghiệp |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
135 |
|
2.3 |
Xây dựng bản đồ đất bị suy giảm độ phì kỳ đầu |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
140 |
|
2.4 |
Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa kỳ đầu (10) |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
300 |
|
2.5 |
Xây dựng bản đồ đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa kỳ đầu |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
270 |
|
2.6 |
Xây dựng bản đồ đất bị kết von, đá ong hóa kỳ đầu |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
120 |
|
2.7 |
Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa, phèn hóa kỳ đầu (11) |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
110 |
|
2.8 |
Xây dựng bản đồ thoái hóa đất kỳ đầu |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
200 |
|
3 |
Đánh giá thoái hóa đất kỳ đầu |
|
|
|
3.1 |
Thống kê diện tích đất bị thoái hóa theo hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia |
Nhóm 2 (2KS3) |
120 |
|
3.2 |
Đánh giá thoái hóa đất theo loại hình thoái hóa và loại đất thoái hóa |
Nhóm 2 (1KS3, 1KSC2) |
180 |
|
3.3 |
Đánh giá nguyên nhân thoái hóa đất và đề xuất giải pháp giảm thiểu thoái hóa đất |
Nhóm 2 (1KS3, 1KSC2) |
144 |
|
3.4 |
Xây dựng báo cáo tổng hợp và tổng kết dự án |
Nhóm 2 (1KS3, 1KSC2) |
110 |
|
STT |
Dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (ca/tỉnh trung bình) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
4.620,00 |
|
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
4.620,00 |
|
3 |
Bàn để máy tính |
Cái |
96 |
2.772,00 |
|
4 |
Ghế máy tính |
Cái |
96 |
2.772,00 |
|
5 |
Chuột máy tính |
Cái |
60 |
2.772,00 |
|
6 |
Bàn dập gim loại trung bình |
Cái |
24 |
92,40 |
|
7 |
Bàn dập gim loại nhỏ |
Cái |
24 |
92,40 |
|
8 |
Máy tính casio |
Cái |
36 |
123,20 |
|
9 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
|
3.282,00 |
10 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
12 |
|
3.282,00 |
11 |
Tất |
Đôi |
6 |
|
3.282,00 |
12 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
|
3.282,00 |
13 |
Quần áo mưa |
Bộ |
6 |
|
1.641,00 |
14 |
Ba lô |
Cái |
24 |
|
3.282,00 |
15 |
Xẻng đào đất |
Cái |
6 |
|
820,50 |
16 |
Khoan lấy mẫu đất |
Cái |
36 |
|
205,13 |
17 |
Bình đựng nước uống |
Cái |
24 |
|
820,50 |
18 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
1.232,00 |
|
19 |
Ổn áp dùng chung 10KVA |
Cái |
60 |
1.232,00 |
|
20 |
Lưu điện cho máy tính |
Cái |
60 |
1.232,00 |
|
21 |
Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị cầm tay |
Cái |
36 |
|
729,00 |
22 |
Sạc pin |
Cái |
36 |
|
364,50 |
23 |
Máy hút ẩm 2 Kw |
Cái |
60 |
616,00 |
|
24 |
Quạt thông gió 0,04 Kw |
Cái |
36 |
1.232,00 |
|
25 |
Quạt trần 0,1 Kw |
Cái |
36 |
616,00 |
|
26 |
Bộ đèn neon 0,04 Kw |
Bộ |
12 |
1.232,00 |
|
27 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
624,00 |
|
28 |
Máy hút bụi 1,5 Kw |
Cái |
60 |
312,00 |
|
29 |
Điện năng |
Kw |
|
15.625,34 |
|
STT |
Vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng (tính cho tỉnh trung bình) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||
1 |
Đĩa DVD |
Cái |
12,00 |
|
2 |
USB (4G) |
Cái |
2,00 |
2,00 |
3 |
Bút dạ màu |
Bộ |
5,00 |
17,00 |
4 |
Bút chì kim |
Cái |
2,00 |
6,00 |
5 |
Bút xoá |
Cái |
4,00 |
|
6 |
Bút nhớ dòng |
Cái |
8,00 |
|
7 |
Tẩy chì |
Cái |
8,00 |
4,00 |
8 |
Bút bi |
Cái |
20,00 |
8,00 |
9 |
Mực in A3 |
Hộp |
0,50 |
|
10 |
Mực in A4 |
Hộp |
11,00 |
2,00 |
11 |
Mực in màu A4 |
Hộp |
1,50 |
|
12 |
Mực in Ploter (06 hộp) |
Bộ |
1,50 |
|
13 |
Mực phô tô |
Hộp |
1,30 |
|
14 |
Đầu phun màu A0 |
Chiếc |
4,50 |
|
15 |
Đầu phun màu A4 |
Chiếc |
2,00 |
|
16 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
4,00 |
16,00 |
17 |
Giấy A3 |
Gram |
1,00 |
|
18 |
Giấy A4 |
Gram |
35,00 |
4,00 |
19 |
Giấy in A0 |
Cuộn |
5,00 |
|
20 |
Ghim dập |
Hộp |
2,00 |
|
21 |
Ghim vòng |
Hộp |
2,00 |
1,00 |
22 |
Túi Clear |
Cái |
110,00 |
|
23 |
Túi nilon đựng mẫu |
Kg |
|
1,50 |
24 |
Túi nilon đen (loại 5kg) |
Kg |
|
2,00 |
25 |
Túi đựng nhãn mẫu |
Kg |
|
0,50 |
26 |
Dây chun |
Kg |
|
0,50 |
27 |
Cặp 3 dây |
Cái |
44,00 |
11,00 |
28 |
Hồ dán khô |
Hộp |
22,00 |
|
29 |
Băng dính to |
Cuộn |
18,00 |
|
30 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
24,00 |
|
31 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
36,00 |
|
32 |
Dao cắt giấy |
Cái |
5,00 |
|
33 |
Lưỡi dao cắt giấy |
Hộp |
4,00 |
|
34 |
Kéo |
Cái |
6,00 |
|
35 |
Thước eke loại trung bình |
Cái |
6,00 |
6,00 |
36 |
Thước nhựa 40 cm |
Cái |
6,00 |
|
37 |
Thước nhựa 120 cm |
Cái |
4,00 |
|
38 |
Giá để tài liệu |
Cái |
12,00 |
|
39 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
12,00 |
|
40 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
1,00 |
11,00 |
41 |
Xăng |
Lít |
|
1.314,00 |
42 |
Dầu nhờn |
Lít |
|
15,00 |
STT |
Thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất (Kw/h) |
Định mức (ca/tỉnh trung bình) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
0,35 |
346,50 |
|
2 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
Bộ |
2,2 |
616,00 |
|
3 |
Máy tính xách tay |
Cái |
0,5 |
|
82,05 |
4 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
0,02 |
|
364,50 |
5 |
Máy định vị cầm tay |
Cái |
0,02 |
|
364,50 |
6 |
Ô tô bán tải |
Cái |
|
|
73,00 |
7 |
Máy scan A0 |
Cái |
2,5 |
2,75 |
|
8 |
Máy scan A4 |
Cái |
0,4 |
1,10 |
|
9 |
Máy in A3 |
Cái |
0,5 |
9,90 |
|
10 |
Máy in màu A4 |
Cái |
0,35 |
43,00 |
|
11 |
Máy in A4 |
Cái |
0,35 |
4,64 |
|
12 |
Máy in Plotter |
Cái |
0,4 |
23,33 |
|
13 |
Máy chiếu Projector |
Cái |
0,5 |
10,00 |
|
14 |
Máy phô tô |
Cái |
1,5 |
27,60 |
|
15 |
Điện năng |
Kw |
|
29.232,03 |
|
STT |
Mã hiệu |
Tên dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (ca/thông số) |
Định mức (ca/tỉnh trung bình) |
1 |
2Đ1b |
Dung trọng |
|
|
|
|
|
|
Cốc nhựa |
Cái |
1 |
0,160 |
46,72 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,160 |
46,72 |
|
|
Đũa thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,160 |
46,72 |
|
|
Phễu lọc thủy tinh |
Cái |
1 |
0,160 |
46,72 |
|
|
Bình thủy tinh 250ml |
Cái |
1 |
0,160 |
46,72 |
|
|
Đĩa phơi mẫu |
Cái |
1,5 |
0,160 |
46,72 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,240 |
70,08 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,240 |
70,08 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,240 |
70,08 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,240 |
70,08 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,040 |
11,68 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,040 |
11,68 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,002 |
0,58 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,015 |
4,38 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,060 |
17,52 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,240 |
70,08 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,060 |
17,52 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,240 |
70,08 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,240 |
70,08 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,850 |
248,20 |
2 |
2Đ2 |
Thành phần cơ giới |
|
|
|
|
2.1 |
2Đ2a |
Cát, cát mịn |
|
|
|
|
|
|
Cốc nhựa |
Cái |
3 |
0,160 |
46,72 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
4 |
0,160 |
46,72 |
|
|
Bình thủy tinh 250ml |
Cái |
1 |
0,160 |
46,72 |
|
|
Bình thủy tinh 1000ml |
Cái |
1 |
0,160 |
46,72 |
|
|
Đĩa phơi mẫu |
Cái |
3 |
0,160 |
46,72 |
|
|
Khay đựng mẫu sàng rây |
Cái |
3 |
0,160 |
46,72 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,320 |
93,44 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,320 |
93,44 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,320 |
93,44 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,320 |
93,44 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,053 |
15,48 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,053 |
15,48 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,003 |
0,88 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,020 |
5,84 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,080 |
23,36 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,320 |
93,44 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,080 |
23,36 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,320 |
93,44 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,320 |
93,44 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,472 |
137,82 |
2.2 |
2Đ2b |
Limon |
|
|
Như 2Đ2a |
|
2.3 |
2Đ2c |
Sét |
|
|
Như 2Đ2a |
|
3 |
2Đ3c |
pHKCl |
|
|
|
|
|
|
Cốc nhựa |
Cái |
1 |
0,240 |
70,08 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,240 |
70,08 |
|
|
Bình thủy tinh 250ml |
Cái |
1 |
0,240 |
70,08 |
|
|
Bình thủy tinh 1000ml |
Cái |
1 |
0,240 |
70,08 |
|
|
Đĩa phơi mẫu |
Cái |
1,5 |
0,240 |
70,08 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,067 |
19,56 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,067 |
19,56 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,003 |
0,88 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,025 |
7,30 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,100 |
29,20 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,100 |
29,20 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,578 |
168,78 |
4 |
2Đ4d |
Tổng P2O5 (10TCN 374-1999) |
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hóa chất |
Cái |
2,5 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Bình tam giác |
Cái |
1,5 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Micropipet 10ml |
Cái |
1,5 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Pipet 5ml |
Cái |
1 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Bình định mức 100ml |
Cái |
1 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Bình định mức 25ml |
Cái |
1 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Bình định mức 250ml |
Cái |
1 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Đầu cone 5ml |
Cái |
1 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
1 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Bình tia |
Cái |
1 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Đèn Wimax = 200h |
Cái |
16 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Đèn DI max = 500h |
Cái |
8 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Cuvet 1cm |
Cái |
1,5 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Bình nhựa 2 lít |
Cái |
12 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Bình nhựa 5 lít |
Cái |
12 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Chai nhựa 0,5 lít |
Cái |
1 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,067 |
19,56 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,067 |
19,56 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,003 |
0,88 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,025 |
7,30 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,100 |
29,20 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,100 |
29,20 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,578 |
168,78 |
5 |
2Đ4đ |
Tổng K2O (10 TCN 371-1999) |
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hóa chất |
Cái |
2,5 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Đĩa phơi mẫu |
Cái |
1,5 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Bình tam giác |
Cái |
1 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Micropipet 10ml |
Cái |
1,5 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Pipet 5ml |
Cái |
1 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Bình định mức 100ml |
Cái |
1 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Bình định mức 25ml |
Cái |
1 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Bình định mức 250ml |
Cái |
1 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Đầu cone 5ml |
Cái |
1 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Cốc nhựa |
Cái |
1 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Bình tia |
Cái |
1 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Đèn Wimax = 200h |
Cái |
16 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Đèn DI max = 500h |
Cái |
8 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Cuvet 1cm |
Cái |
1,5 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Bình nhựa 2 lít |
Cái |
12 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Bình nhựa 5 lít |
Cái |
12 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Chai nhựa 0,5 lít |
Cái |
1 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,067 |
19,56 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,067 |
19,56 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,003 |
0,88 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,025 |
7,30 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,100 |
29,20 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,100 |
29,20 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,578 |
168,78 |
6 |
2Đ4h |
Tổng N (10TCN 377-1999) |
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hóa chất |
Cái |
2,5 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Micropipet 10ml |
Cái |
1,5 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Pipet 5ml |
Cái |
1 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Bình định mức 50ml |
Cái |
1 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Bình định mức 100ml |
Cái |
1 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Bình định mức 25ml |
Cái |
1 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Bình định mức 250ml |
Cái |
1 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Đầu cone 5ml |
Cái |
1 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Đèn Wimax = 200h |
Cái |
16 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Đèn DI max = 500h |
Cái |
8 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Cuvet 1cm |
Cái |
1,5 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Bình nhựa 2 lít |
Cái |
12 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Bình nhựa 5 lít |
Cái |
12 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Chai nhựa 0,5 lít |
Cái |
1 |
0,480 |
140,16 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,067 |
19,56 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,067 |
19,56 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,003 |
0,88 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,025 |
7,30 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,100 |
29,20 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,100 |
29,20 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,578 |
168,78 |
7 |
2Đ4m |
Tổng chất hữu cơ (Waley Black) (APHA 3112) |
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hoá chất |
Cái |
2,5 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Bao đựng mẫu |
Cái |
1 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Đĩa phơi mẫu |
Cái |
1,5 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Micropipet 10ml |
Cái |
1,5 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Pipet 5ml |
Cái |
1 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Bình định mức 50ml |
Cái |
1 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Bình định mức 100ml |
Cái |
1 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Bình định mức 25ml |
Cái |
1 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Bình định mức 250ml |
Cái |
1 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Đầu cone 5ml |
Cái |
1 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Đèn Wimax = 200h |
Cái |
16 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Đèn DI max = 500h |
Cái |
8 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Cuvet 1cm |
Cái |
1 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Bình nhựa 2 lít |
Cái |
12 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Bình nhựa 5 lít |
Cái |
12 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Chai nhựa 0,5 lít |
Cái |
1 |
0,280 |
81,76 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,067 |
19,56 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,067 |
19,56 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,003 |
0,88 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,025 |
7,30 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,100 |
29,20 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,100 |
29,20 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,400 |
116,80 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,578 |
168,78 |
8 |
2Đ6c |
CEC (acetate pH = 7) (10TCN 369-1999) |
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hoá chất |
Cái |
2,5 |
0,360 |
105,12 |
|
|
Ống nghiệm 25*150 |
Ống |
1 |
0,360 |
105,12 |
|
|
Ống nghiệm không nắp |
Ống |
1 |
0,360 |
105,12 |
|
|
Ống nghiệm có nắp |
Ống |
1 |
0,360 |
105,12 |
|
|
Micropipet 1ml |
Cái |
1,5 |
0,360 |
105,12 |
|
|
Pipet 5ml |
Cái |
1 |
0,360 |
105,12 |
|
|
Đầu cone 1ml |
Cái |
1 |
0,360 |
105,12 |
|
|
Đầu cone 5ml |
Cái |
1 |
0,360 |
105,12 |
|
|
Bình tia |
Cái |
1 |
0,360 |
105,12 |
|
|
Cốc thủy tinh 1000ml |
Cái |
1,5 |
0,360 |
105,12 |
|
|
Bình nhựa 2 lít |
Cái |
1,5 |
0,360 |
105,12 |
|
|
Bình nhựa 5 lít |
Cái |
12 |
0,360 |
105,12 |
|
|
Chai nhựa 0,5 lít |
Cái |
12 |
0,360 |
105,12 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,800 |
233,60 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,800 |
233,60 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,800 |
233,60 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,800 |
233,60 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,133 |
38,84 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,133 |
38,84 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,006 |
1,75 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,050 |
14,60 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,200 |
58,40 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,800 |
233,60 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,080 |
23,36 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,800 |
233,60 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,800 |
233,60 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
1,156 |
337,55 |
STT |
Mã hiệu |
Tên vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức (tính cho 1 thông số) |
Định mức (tính cho tỉnh trung bình) |
1 |
2Đ1b |
Dung trọng |
|
|
|
|
|
Bao đựng mẫu |
Cái |
1,000 |
292,00 |
|
|
Nước rửa dụng cụ |
Lít |
0,300 |
87,60 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
2,92 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,002 |
0,58 |
2 |
2Đ2 |
Thành phần cơ giới |
|
|
|
2.1 |
2Đ2a |
Cát, cát mịn |
|
|
|
|
|
(NaPO3)6 |
Gam |
0,500 |
146,00 |
|
|
Na2CO3 |
Gam |
0,500 |
146,00 |
|
|
Bao đựng mẫu |
Cái |
1,000 |
292,00 |
|
|
Nước rửa dụng cụ |
Lít |
0,300 |
87,60 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
2,92 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,002 |
0,58 |
2.2 |
2Đ2b |
Limon |
|
Như 2Đ2a |
|
2.3 |
2Đ2c |
Sét |
|
Như 2Đ2a |
|
3 |
2Đ3c |
pHKCl |
|
|
|
|
|
KCl |
Gam |
4,000 |
1.168,00 |
|
|
Bao đựng mẫu |
Cái |
1,000 |
292,00 |
|
|
Nước rửa dụng cụ |
Lít |
0,300 |
87,60 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
2,92 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,002 |
0,58 |
4 |
2Đ4d |
Tổng P2O5 |
|
|
|
|
|
HClO4 |
Gam |
0,600 |
175,20 |
|
|
HNO3 |
Gam |
0,300 |
87,60 |
|
|
H2SO4 |
Gam |
0,300 |
87,60 |
|
|
(NH4)6Mo7O24.4H2O |
Gam |
0,300 |
87,60 |
|
|
K(SbO)C4H4O6.1/2H2O |
Gam |
0,400 |
116,80 |
|
|
Axit Ascorbic |
ml |
0,500 |
146,00 |
|
|
KH2PO4 |
Gam |
0,500 |
146,00 |
|
|
A-dinitrophenol |
Gam |
0,150 |
43,80 |
|
|
NH4OH |
Gam |
0,500 |
146,00 |
|
|
Cồn lau dụng cụ |
ml |
10,000 |
2.920,00 |
|
|
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
0,100 |
29,20 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
2,92 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,020 |
5,84 |
5 |
2Đ4đ |
Tổng K2O |
|
|
|
|
|
HF |
Gam |
0,800 |
233,60 |
|
|
HClO4 |
Gam |
0,400 |
116,80 |
|
|
HCl |
Gam |
0,400 |
116,80 |
|
|
Dung dịch chuẩn K |
ml |
10,000 |
2.920,00 |
|
|
CsCl |
Gam |
0,400 |
116,80 |
|
|
Al(NO3)3 |
ml |
0,500 |
146,00 |
|
|
Cồn lau dụng cụ |
ml |
10,000 |
2.920,00 |
|
|
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
0,100 |
29,20 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
2,92 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,002 |
0,58 |
6 |
2Đ4h |
Tổng N |
|
|
|
|
|
(NH4)2SO4 |
Gam |
0,500 |
146,00 |
|
|
H3BO3 |
Gam |
0,300 |
87,60 |
|
|
K2SO4 |
Gam |
0,200 |
58,40 |
|
|
NaNO2 |
Gam |
0,400 |
116,80 |
|
|
KNO3 |
Gam |
0,400 |
116,80 |
|
|
HCl 1N |
ml |
0,150 |
43,80 |
|
|
Na2S2O3 |
Gam |
0,500 |
146,00 |
|
|
CuSO4 |
Gam |
0,500 |
146,00 |
|
|
Metyl đỏ |
ml |
0,500 |
146,00 |
|
|
Bromocresol xanh |
ml |
0,500 |
146,00 |
|
|
Cồn lau dụng cụ |
ml |
10,000 |
2.920,00 |
|
|
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
0,100 |
29,20 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
2,92 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,020 |
5,84 |
7 |
2Đ4m |
Tổng chất hữu cơ |
|
|
|
|
|
K2Cr2O7 |
Gam |
6,150 |
1.795,80 |
|
|
H2SO4 |
ml |
12,500 |
3.650,00 |
|
|
FeSO4(NH4)2SO4.H2O |
Gam |
12,250 |
3.577,00 |
|
|
C12H8N2.H2O |
Gam |
0,200 |
58,40 |
|
|
H3PO4 |
ml |
25,000 |
7.300,00 |
|
|
Diphenylamin |
Gam |
1,000 |
292,00 |
|
|
Cồn lau dụng cụ |
ml |
10,000 |
2.920,00 |
|
|
Bao đựng mẫu |
Cái |
1,000 |
292,00 |
|
|
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
0,100 |
29,20 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
2,92 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,020 |
5,84 |
8 |
2Đ6c |
CEC (acetate pH = 7) |
|
|
|
|
|
CH3COOH |
Gam |
9,650 |
2.817,80 |
|
|
NH4OH |
Gam |
19,000 |
5.548,00 |
|
|
Etanol |
ml |
25,000 |
7.300,00 |
|
|
KCl |
Gam |
12,500 |
3.650,00 |
|
|
HCl |
ml |
12,500 |
3.650,00 |
|
|
H3BO3 |
Gam |
5,000 |
1.460,00 |
|
|
NaOH |
Gam |
5,000 |
1.460,00 |
|
|
H2SO4 tiêu chuẩn |
ml |
12,500 |
3.650,00 |
|
|
Bromocresol xanh |
Gam |
0,200 |
58,40 |
|
|
Metyl đỏ |
Gam |
0,200 |
58,40 |
|
|
Cồn lau dụng cụ |
ml |
10,000 |
2.920,00 |
|
|
Màng lọc |
Cái |
0,500 |
146,00 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
2,92 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,002 |
0,58 |
STT |
Mã hiệu |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Định mức (ca/thông số) |
Định mức (ca/tỉnh trung bình) |
1 |
2Đ1b |
Dung trọng |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,240 |
70,08 |
|
|
Bình hút ẩm |
Cái |
0,240 |
70,08 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,240 |
70,08 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,040 |
11,68 |
2 |
2Đ2 |
Thành phần cơ giới |
|
|
|
2.1 |
2Đ2a |
Cát, cát mịn |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,320 |
93,44 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,320 |
93,44 |
|
|
Bình hút ẩm |
Cái |
0,320 |
93,44 |
|
|
Thiết bị sàng rây |
Bộ |
0,320 |
93,44 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,053 |
15,48 |
2.2 |
2Đ2b |
Limon |
|
Như 2Đ2a |
|
2.3 |
2Đ2c |
Sét |
|
Như 2Đ2a |
|
3 |
2Đ3c |
pHKCl |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,400 |
116,80 |
|
|
Thiết bị phá mẫu |
Bộ |
0,400 |
116,80 |
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch |
Bộ |
0,400 |
116,80 |
|
|
Máy khuấy |
Cái |
0,400 |
116,80 |
|
|
Thiết bị đo pH |
Bộ |
0,400 |
116,80 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,067 |
19,56 |
4 |
2Đ4d |
Tổng P2O5 |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,400 |
116,80 |
|
|
Thiết bị phá mẫu |
Bộ |
0,400 |
116,80 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,400 |
116,80 |
|
|
Máy trắc quang |
Bộ |
0,400 |
116,80 |
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch |
Bộ |
0,400 |
116,80 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,067 |
19,56 |
5 |
2Đ4đ |
Tổng K2O |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,400 |
116,80 |
|
|
Thiết bị phá mẫu |
Bộ |
0,400 |
116,80 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,400 |
116,80 |
|
|
Máy quang kế ngọn lửa |
Bộ |
0,400 |
116,80 |
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch |
Bộ |
0,400 |
116,80 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,067 |
19,56 |
6 |
2Đ4h |
Tổng N |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,400 |
116,80 |
|
|
Tủ lạnh lưu chất chuẩn |
Cái |
0,400 |
116,80 |
|
|
Thiết bị phá mẫu |
Bộ |
0,400 |
116,80 |
|
|
Máy cất Nitơ |
Bộ |
0,400 |
116,80 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,400 |
116,80 |
|
|
Máy quang phổ US-VIS |
Bộ |
0,400 |
116,80 |
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch |
Bộ |
0,400 |
116,80 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,067 |
19,56 |
7 |
2Đ4m |
Tổng chất hữu cơ (Waley Black) |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,400 |
116,80 |
|
|
Thiết bị phá mẫu |
Bộ |
0,400 |
116,80 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,400 |
116,80 |
|
|
Máy quang phổ US-VIS |
Bộ |
0,400 |
116,80 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,067 |
19,56 |
8 |
2Đ6c |
CEC (acetate pH = 7) |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,800 |
233,60 |
|
|
Thiết bị phá mẫu |
Bộ |
0,800 |
233,60 |
|
|
Thiết bị lọc |
Bộ |
0,800 |
233,60 |
|
|
Thiết bị chưng cất |
Bộ |
0,800 |
233,60 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,800 |
233,60 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,133 |
38,84 |
STT |
Nội dung công việc |
Định biên |
Định mức (công nhóm/ tỉnh trung bình) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||
Bước 1 |
Thu thập tài liệu |
|
|
|
1 |
Điều tra bổ sung các tài liệu, số liệu trên địa bàn so với kỳ điều tra thoái hóa trước |
|
|
|
1.1 |
Nhóm các tài liệu, số liệu, bản đồ về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và thoái hóa đất. |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
|
60 |
1.2 |
Nhóm các tài liệu, số liệu, bản đồ về kinh tế xã hội và tình hình quản lý, sử dụng đất, cảnh quan môi trường. |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
|
48 |
2 |
Đánh giá, lựa chọn các thông tin đã thu thập |
|
|
|
2.1 |
Tổng hợp, phân tích, đánh giá về tính chính xác, khách quan, thời sự của thông tin đã thu thập |
Nhóm 2 (2KS3) |
22 |
|
2.2 |
Lựa chọn thông tin và các loại bản đồ chuyên đề có thể sử dụng |
Nhóm 2 (2KS3) |
11 |
|
3 |
Xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa |
|
|
|
3.1 |
Chuyển nội dung chuyên môn từ các bản đồ chuyên đề thu thập được và thông tin đã thu thập lên bản đồ nền địa hình |
Nhóm 2 (1KTV6, 1KS3) |
55 |
|
3.2 |
Xác định thông tin, nội dung, số lượng điểm điều tra, điểm lấy mẫu, khu vực cần điều tra tại thực địa; xác định ranh giới khoanh đất, điểm điều tra, lấy mẫu đất lên bản đồ nền địa hình đã có các nội dung chuyên môn |
Nhóm 2 (1KTV6, 1KS3) |
66 |
|
4 |
Xây dựng báo cáo kết quả thu thập thông tin và kế hoạch điều tra thực địa |
Nhóm 2 (2KS3) |
60 |
|
Bước 2 |
Điều tra khảo sát thực địa |
|
|
|
1 |
Điều tra bổ sung sự thay đổi hiện trạng sử dụng đất với kỳ điều tra thoái hóa trước, tham vấn ý kiến chuyên gia, các nhà quản lý địa phương và điều tra tình hình sử dụng đất nông nghiệp: loại sử dụng đất nông nghiệp, phương thức sử dụng đất, các biện pháp kỹ thuật bảo vệ đất |
Nhóm 4 (2KTV6, 1KS3, 1LX5) |
|
50 |
2 |
Điều tra khảo sát thực địa các khu vực thoái hóa theo từng loại hình thoái hóa: điều tra xác định khu vực thoái hóa đất mới, các loại hình thoái hóa đã bị thay đổi mức độ thoái hóa gồm điều tra khoanh vẽ tại thực địa nhằm chỉnh lý ranh giới các khoanh đất được xác định có sự thay đổi về mức độ thoái hóa |
Nhóm 4 (2KTV6, 1KS3, 1LX5) |
|
220 |
3 |
Điều tra, lấy mẫu đất bổ sung |
Nhóm 4 (2KTV6, 1KS3, 1LX5) |
|
50 |
Bước 3 |
Nội nghiệp |
|
|
|
1 |
Tổng hợp xử lý thông tin tài liệu nội nghiệp và ngoại nghiệp |
|
|
|
1.1 |
Phân tích mẫu đất bổ sung (13) |
1KS5 |
372 |
|
1.2 |
Tổng hợp bảng biểu số liệu phục vụ xây dựng bản đồ thoái hóa đất và đánh giá thoái hóa đất kỳ bổ sung |
Nhóm 2 (1KTV6, 1KS3) |
60 |
|
1.3 |
Xây dựng báo cáo kết quả điều tra nội, ngoại nghiệp |
Nhóm 2 (1KTV6, 1KS3) |
48 |
|
2 |
Xây dựng bản đồ thoái hóa đất kỳ bổ sung |
|
|
|
2.1 |
Chỉnh lý bản đồ độ phì nhiêu của đất kỳ bổ sung |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
110 |
|
2.2 |
Xây dựng bản đồ loại sử dụng đất nông nghiệp kỳ bổ sung |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
80 |
|
2.3 |
Xây dựng bản đồ đất bị suy giảm độ phì kỳ bổ sung |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
105 |
|
2.4 |
Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa kỳ bổ sung (14) |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
126 |
|
2.5 |
Xây dựng bản đồ đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa kỳ bổ sung |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
90 |
|
2.6 |
Xây dựng bản đồ đất bị kết von, đá ong hóa kỳ bổ sung |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
76 |
|
2.7 |
Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa, phèn hóa kỳ bổ sung (15) |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
74 |
|
2.8 |
Xây dựng bản đồ thoái hóa đất kỳ bổ sung |
Nhóm 3 (1KTV6, 2KS3) |
160 |
|
3 |
Đánh giá thoái hóa đất kỳ bổ sung |
|
|
|
3.1 |
Thống kê diện tích đất bị thoái hóa theo hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia |
Nhóm 2 (2KS3) |
72 |
|
3.2 |
Đánh giá thoái hóa đất theo loại hình thoái hóa và loại đất thoái hóa |
Nhóm 2 (1KS3, 1KCS2) |
108 |
|
3.3 |
So sánh kết quả thoái hoá đất kỳ bổ sung với thoái hóa đất kỳ trước |
Nhóm 2 (1KS3, 1KSC2) |
60 |
|
4 |
Phân tích và đánh giá xu hướng, nguyên nhân thoái hóa đất trong những năm trước và đề xuất giải pháp giảm thiểu thoái hóa đất |
Nhóm 2 (1KS3, 1KSC2) |
96 |
|
5 |
Đánh giá kết quả quản lý, sử dụng, bảo vệ và cải tạo đất bị thoái hóa kỳ trước, xác định nguyên nhân, xu hướng thoái hóa đất hiện tại và đề xuất giải pháp ngăn ngừa, giảm thiểu thoái hóa đất |
Nhóm 2 (1KS3, 1KSC2) |
84 |
|
6 |
Xây dựng báo cáo tổng hợp và tổng kết dự án |
Nhóm 2 (1KS3, 1KSC2) |
100 |
|
STT |
Dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (ca/tỉnh trung bình) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
2.805,75 |
|
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
2.805,75 |
|
3 |
Bàn để máy tính |
Cái |
96 |
1.683,45 |
|
4 |
Ghế máy tính |
Cái |
96 |
1.683,45 |
|
5 |
Chuột máy tính |
Cái |
60 |
1.683,45 |
|
6 |
Bàn dập gim loại trung bình |
Cái |
24 |
56,12 |
|
7 |
Bàn dập gim loại nhỏ |
Cái |
24 |
56,12 |
|
8 |
Máy tính casio |
Cái |
36 |
74,82 |
|
9 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
|
1.280,00 |
10 |
Giầy bảo hộ |
Đôi |
12 |
|
1.280,00 |
11 |
Tất |
Đôi |
6 |
|
1.280,00 |
12 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
|
1.280,00 |
13 |
Quần áo mưa |
Bộ |
6 |
|
640,00 |
14 |
Ba lô |
Cái |
24 |
|
1.280,00 |
15 |
Xẻng đào đất |
Cái |
6 |
|
320,00 |
16 |
Khoan lấy mẫu đất |
Cái |
36 |
|
80,00 |
17 |
Bình đựng nước uống |
Cái |
24 |
|
320,00 |
18 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
748,20 |
|
19 |
Ổn áp dùng chung 10KVA |
Cái |
60 |
748,20 |
|
20 |
Lưu điện cho máy tính |
Cái |
60 |
748,20 |
|
21 |
Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị cầm tay |
Cái |
36 |
|
244,00 |
22 |
Sạc pin |
Cái |
36 |
|
122,00 |
23 |
Máy hút ẩm 2 Kw |
Cái |
60 |
374,10 |
|
24 |
Quạt thông gió 0,04 Kw |
Cái |
36 |
374,10 |
|
25 |
Quạt trần 0,1 Kw |
Cái |
36 |
374,10 |
|
26 |
Bộ đèn neon 0,04 Kw |
Bộ |
12 |
748,20 |
|
27 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
624,00 |
|
28 |
Máy hút bụi 1,5 Kw |
Cái |
60 |
312,00 |
|
29 |
Điện năng |
Kw |
|
10.907,42 |
|
STT |
Vật liệu |
Đơn vị tính |
Số lượng (tính cho tỉnh trung bình) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||
1 |
Đĩa DVD |
Cái |
10,00 |
|
2 |
USB (4G) |
Cái |
2,00 |
2,00 |
3 |
Bút dạ màu |
Bộ |
5,00 |
11,00 |
4 |
Bút chì kim |
Cái |
1,60 |
4,80 |
5 |
Bút xoá |
Cái |
3,20 |
|
6 |
Bút nhớ dòng |
Cái |
6,40 |
|
7 |
Tẩy chì |
Cái |
6,40 |
3,20 |
8 |
Bút bi |
Cái |
16,00 |
6,40 |
9 |
Mực in A3 |
Hộp |
0,50 |
|
10 |
Mực in A4 |
Hộp |
9,00 |
2,00 |
11 |
Mực in màu A4 |
Hộp |
1,50 |
|
12 |
Mực in Ploter (06 hộp) |
Bộ |
1,50 |
|
13 |
Mực phô tô |
Hộp |
1,30 |
|
14 |
Đầu phun màu A0 |
Chiếc |
4,50 |
|
15 |
Đầu phun màu A4 |
Chiếc |
3,20 |
|
16 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
2,00 |
8,00 |
17 |
Giấy A3 |
Gram |
1,00 |
|
18 |
Giấy A4 |
Gram |
9,60 |
2,40 |
19 |
Giấy in A0 |
Cuộn |
5,00 |
|
20 |
Ghim dập |
Hộp |
1,60 |
|
21 |
Ghim vòng |
Hộp |
1,60 |
0,80 |
22 |
Túi Clear |
Cái |
88,00 |
|
23 |
Túi nilon đựng mẫu |
Kg |
|
0,50 |
24 |
Túi nilon đen (loại 5kg) |
Kg |
|
1,00 |
25 |
Túi đựng nhãn mẫu |
Kg |
|
0,50 |
26 |
Dây chun |
Kg |
|
0,30 |
27 |
Cặp 3 dây |
Cái |
35,20 |
8,80 |
28 |
Hồ dán khô |
Hộp |
22,00 |
|
29 |
Băng dính to |
Cuộn |
18,00 |
|
30 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
24,00 |
|
31 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
36,00 |
|
32 |
Dao cắt giấy |
Cái |
5,00 |
|
33 |
Lưỡi dao cắt giấy |
Hộp |
4,00 |
|
34 |
Kéo |
Cái |
6,00 |
|
35 |
Thước eke loại trung bình |
Cái |
4,80 |
4,80 |
36 |
Thước nhựa 40 cm |
Cái |
4,80 |
|
37 |
Thước nhựa 120 cm |
Cái |
3,20 |
|
38 |
Giá để tài liệu |
Cái |
9,60 |
|
39 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
9,60 |
|
40 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
0,80 |
8,80 |
41 |
Xăng |
Lít |
|
432,00 |
42 |
Dầu nhờn |
Lít |
|
5,00 |
STT |
Thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất (Kw/h) |
Định mức (ca/tỉnh trung bình) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
0,35 |
210,43 |
|
2 |
Máy điều hoà nhiệt độ |
Bộ |
2,2 |
374,10 |
|
3 |
Máy tính xách tay |
Cái |
0,5 |
|
32,00 |
4 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
0,02 |
|
122,00 |
5 |
Máy định vị cầm tay |
Cái |
0,02 |
|
122,00 |
6 |
Ô tô bán tải |
Cái |
|
|
24,00 |
7 |
Máy scan A0 |
Cái |
2,5 |
2,75 |
|
8 |
Máy scan A4 |
Cái |
0,4 |
1,10 |
|
9 |
Máy in A3 |
Cái |
0,5 |
9,90 |
|
10 |
Máy in màu A4 |
Cái |
0,35 |
43,00 |
|
11 |
Máy in A4 |
Cái |
0,35 |
4,64 |
|
12 |
Máy in Plotter |
Cái |
0,4 |
23,33 |
|
13 |
Máy chiếu Projector |
Cái |
0,5 |
10,00 |
|
14 |
Máy phô tô |
Cái |
1,5 |
27,60 |
|
15 |
Điện năng |
Kw |
|
17.687,43 |
|
STT |
Mã hiệu |
Tên dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn (tháng) |
Định mức (ca/thông số) |
Định mức (ca/tỉnh trung bình) |
1 |
2Đ1b |
Dung trọng |
|
|
|
|
|
|
Cốc nhựa |
Cái |
1 |
0,160 |
15,52 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,160 |
15,52 |
|
|
Đũa thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,160 |
15,52 |
|
|
Phễu lọc thủy tinh |
Cái |
1 |
0,160 |
15,52 |
|
|
Bình thủy tinh 250ml |
Cái |
1 |
0,160 |
15,52 |
|
|
Đĩa phơi mẫu |
Cái |
1,5 |
0,160 |
15,52 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,240 |
23,28 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,240 |
23,28 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,240 |
23,28 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,240 |
23,28 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,040 |
3,88 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,040 |
3,88 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,002 |
0,19 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,015 |
1,46 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,060 |
5,82 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,240 |
23,28 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,060 |
5,82 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,240 |
23,28 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,240 |
23,28 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,850 |
82,45 |
2 |
2Đ2 |
Thành phần cơ giới |
|
|
|
|
2.1 |
2Đ2a |
Cát, cát mịn |
|
|
|
|
|
|
Cốc nhựa |
Cái |
3 |
0,160 |
15,52 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
4 |
0,160 |
15,52 |
|
|
Bình thủy tinh 250ml |
Cái |
1 |
0,160 |
15,52 |
|
|
Bình thủy tinh 1000ml |
Cái |
1 |
0,160 |
15,52 |
|
|
Đĩa phơi mẫu |
Cái |
3 |
0,160 |
15,52 |
|
|
Khay đựng mẫu sàng rây |
Cái |
3 |
0,160 |
15,52 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,320 |
31,04 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,320 |
31,04 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,320 |
31,04 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,320 |
31,04 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,053 |
5,14 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,053 |
5,14 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,003 |
0,29 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,020 |
1,94 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,080 |
7,76 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,320 |
31,04 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,080 |
7,76 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,320 |
31,04 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,320 |
31,04 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,472 |
45,78 |
2.2 |
2Đ2b |
Limon |
|
|
Như 2Đ2a |
|
2.3 |
2Đ2c |
Sét |
|
|
Như 2Đ2a |
|
3 |
2Đ3c |
pHKCl |
|
|
|
|
|
|
Cốc nhựa |
Cái |
1 |
0,240 |
23,28 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,240 |
23,28 |
|
|
Bình thủy tinh 250ml |
Cái |
1 |
0,240 |
23,28 |
|
|
Bình thủy tinh 1000ml |
Cái |
1 |
0,240 |
23,28 |
|
|
Đĩa phơi mẫu |
Cái |
1,5 |
0,240 |
23,28 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,067 |
6,50 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,067 |
6,50 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,003 |
0,29 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,025 |
2,43 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,100 |
9,70 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,100 |
9,70 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,578 |
56,07 |
4 |
2Đ4d |
Tổng P2O5 (10TCN 374-1999) |
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hóa chất |
Cái |
2,5 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Bình tam giác |
Cái |
1,5 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Micropipet 10ml |
Cái |
1,5 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Pipet 5ml |
Cái |
1 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Bình định mức 100ml |
Cái |
1 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Bình định mức 25ml |
Cái |
1 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Bình định mức 250ml |
Cái |
1 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Đầu cone 5ml |
Cái |
1 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
1 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Bình tia |
Cái |
1 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Đèn Wimax = 200h |
Cái |
16 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Đèn DI max = 500h |
Cái |
8 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Cuvet 1cm |
Cái |
1,5 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Bình nhựa 2 lít |
Cái |
12 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Bình nhựa 5 lít |
Cái |
12 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Chai nhựa 0,5 lít |
Cái |
1 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,067 |
6,50 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,067 |
6,50 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,003 |
0,29 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,025 |
2,43 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,100 |
9,70 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,100 |
9,70 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,578 |
56,07 |
5 |
2Đ4đ |
Tổng K2O (10 TCN 371-1999) |
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hóa chất |
Cái |
2,5 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Đĩa phơi mẫu |
Cái |
1,5 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Bình tam giác |
Cái |
1 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Micropipet 10ml |
Cái |
1,5 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Pipet 5ml |
Cái |
1 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Bình định mức 100ml |
Cái |
1 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Bình định mức 25ml |
Cái |
1 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Bình định mức 250ml |
Cái |
1 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Đầu cone 5ml |
Cái |
1 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Cốc nhựa |
Cái |
1 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Bình tia |
Cái |
1 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Đèn Wimax = 200h |
Cái |
16 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Đèn DI max = 500h |
Cái |
8 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Cuvet 1cm |
Cái |
1,5 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Bình nhựa 2 lít |
Cái |
12 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Bình nhựa 5 lít |
Cái |
12 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Chai nhựa 0,5 lít |
Cái |
1 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,067 |
6,50 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,067 |
6,50 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,003 |
0,29 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,025 |
2,43 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,100 |
9,70 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,100 |
9,70 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,578 |
56,07 |
6 |
2Đ4h |
Tổng N (10TCN 377-1999) |
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hóa chất |
Cái |
2,5 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Micropipet 10ml |
Cái |
1,5 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Pipet 5ml |
Cái |
1 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Bình định mức 50ml |
Cái |
1 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Bình định mức 100ml |
Cái |
1 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Bình định mức 25ml |
Cái |
1 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Bình định mức 250ml |
Cái |
1 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Đầu cone 5ml |
Cái |
1 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Đèn Wimax = 200h |
Cái |
16 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Đèn DI max = 500h |
Cái |
8 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Cuvet 1cm |
Cái |
1,5 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Bình nhựa 2 lít |
Cái |
12 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Bình nhựa 5 lít |
Cái |
12 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Chai nhựa 0,5 lít |
Cái |
1 |
0,480 |
46,56 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,067 |
6,50 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,067 |
6,50 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,003 |
0,29 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,025 |
2,43 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,100 |
9,70 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,100 |
9,70 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,578 |
56,07 |
7 |
2Đ4m |
Tổng chất hữu cơ (Waley Black) (APHA 3112) |
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hoá chất |
Cái |
2,5 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Bao đựng mẫu |
Cái |
1 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Đĩa phơi mẫu |
Cái |
1,5 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Micropipet 10ml |
Cái |
1,5 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Pipet 5ml |
Cái |
1 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Bình định mức 50ml |
Cái |
1 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Bình định mức 100ml |
Cái |
1 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Bình định mức 25ml |
Cái |
1 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Bình định mức 250ml |
Cái |
1 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Đầu cone 5ml |
Cái |
1 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Cốc thủy tinh |
Cái |
1,5 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Đèn Wimax = 200h |
Cái |
16 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Đèn DI max = 500h |
Cái |
8 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Cuvet 1cm |
Cái |
1 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Bình nhựa 2 lít |
Cái |
12 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Bình nhựa 5 lít |
Cái |
12 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Chai nhựa 0,5 lít |
Cái |
1 |
0,280 |
27,16 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,067 |
6,50 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,067 |
6,50 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,003 |
0,29 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,025 |
2,43 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,100 |
9,70 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,100 |
9,70 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,400 |
38,80 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
0,578 |
56,07 |
8 |
2Đ6c |
CEC (acetate pH = 7) (10TCN 369-1999) |
|
|
|
|
|
|
Chai đựng hoá chất |
Cái |
2,5 |
0,360 |
34,92 |
|
|
Ống nghiệm 25*150 |
Ống |
1 |
0,360 |
34,92 |
|
|
Ống nghiệm không nắp |
Ống |
1 |
0,360 |
34,92 |
|
|
Ống nghiệm có nắp |
Ống |
1 |
0,360 |
34,92 |
|
|
Micropipet 1ml |
Cái |
1,5 |
0,360 |
34,92 |
|
|
Pipet 5ml |
Cái |
1 |
0,360 |
34,92 |
|
|
Đầu cone 1ml |
Cái |
1 |
0,360 |
34,92 |
|
|
Đầu cone 5ml |
Cái |
1 |
0,360 |
34,92 |
|
|
Bình tia |
Cái |
1 |
0,360 |
34,92 |
|
|
Cốc thủy tinh 1000ml |
Cái |
1,5 |
0,360 |
34,92 |
|
|
Bình nhựa 2 lít |
Cái |
1,5 |
0,360 |
34,92 |
|
|
Bình nhựa 5 lít |
Cái |
12 |
0,360 |
34,92 |
|
|
Chai nhựa 0,5 lít |
Cái |
12 |
0,360 |
34,92 |
|
|
Áo blu |
Cái |
12 |
0,800 |
77,60 |
|
|
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0,800 |
77,60 |
|
|
Găng tay |
Đôi |
6 |
0,800 |
77,60 |
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
6 |
0,800 |
77,60 |
|
|
Quạt trần 100w |
Cái |
36 |
0,133 |
12,90 |
|
|
Quạt thông gió 40w |
Cái |
36 |
0,133 |
12,90 |
|
|
Máy hút bụi 2Kw |
Cái |
60 |
0,006 |
0,58 |
|
|
Máy hút ẩm 1,5Kw |
Cái |
36 |
0,050 |
4,85 |
|
|
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0,200 |
19,40 |
|
|
Đèn neon 40Kw |
Bộ |
30 |
0,800 |
77,60 |
|
|
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
0,080 |
7,76 |
|
|
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
0,800 |
77,60 |
|
|
Ghế tựa |
Cái |
60 |
0,800 |
77,60 |
|
|
Điện năng |
Kw |
|
1,156 |
112,13 |
STT |
Mã hiệu |
Tên vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức (tính cho 1 thông số) |
Định mức (tính cho tỉnh trung bình) |
1 |
2Đ1b |
Dung trọng |
|
|
|
|
|
Bao đựng mẫu |
Cái |
1,000 |
97,00 |
|
|
Nước rửa dụng cụ |
Lít |
0,300 |
29,10 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
0,97 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,002 |
0,19 |
2 |
2Đ2 |
Thành phần cơ giới |
|
|
|
2.1 |
2Đ2a |
Cát, cát mịn |
|
|
|
|
|
(NaPO3)6 |
Gam |
0,500 |
48,50 |
|
|
Na2CO3 |
Gam |
0,500 |
48,50 |
|
|
Bao đựng mẫu |
Cái |
1,000 |
97,00 |
|
|
Nước rửa dụng cụ |
Lít |
0,300 |
29,10 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
0,97 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,002 |
0,19 |
2.2 |
2Đ2b |
Limon |
|
Như 2Đ2a |
|
2.3 |
2Đ2c |
Sét |
|
Như 2Đ2a |
|
3 |
2Đ3c |
pHKCl |
|
|
|
|
|
KCl |
Gam |
4,000 |
388,00 |
|
|
Bao đựng mẫu |
Cái |
1,000 |
97,00 |
|
|
Nước rửa dụng cụ |
Lít |
0,300 |
29,10 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
0,97 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,002 |
0,19 |
4 |
2Đ4d |
Tổng P2O5 |
|
|
|
|
|
HClO4 |
Gam |
0,600 |
58,20 |
|
|
HNO3 |
Gam |
0,300 |
29,10 |
|
|
H2SO4 |
Gam |
0,300 |
29,10 |
|
|
(NH4)6Mo7O24.4H2O |
Gam |
0,300 |
29,10 |
|
|
K(SbO)C4H4O6.1/2H2O |
Gam |
0,400 |
38,80 |
|
|
Axit Ascorbic |
ml |
0,500 |
48,50 |
|
|
KH2PO4 |
Gam |
0,500 |
48,50 |
|
|
A-dinitrophenol |
Gam |
0,150 |
14,55 |
|
|
NH4OH |
Gam |
0,500 |
48,50 |
|
|
Cồn lau dụng cụ |
ml |
10,000 |
970,00 |
|
|
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
0,100 |
9,70 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
0,97 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,020 |
1,94 |
5 |
|
Tổng K2O |
|
|
|
|
|
HF |
Gam |
0,800 |
77,60 |
|
|
HClO4 |
Gam |
0,400 |
38,80 |
|
|
HCl |
Gam |
0,400 |
38,80 |
|
|
Dung dịch chuẩn K |
ml |
10,000 |
970,00 |
|
|
CsCl |
Gam |
0,400 |
38,80 |
|
|
Al(NO3)3 |
ml |
0,500 |
48,50 |
|
|
Cồn lau dụng cụ |
ml |
10,000 |
970,00 |
|
|
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
0,100 |
9,70 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
0,97 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,002 |
0,19 |
6 |
2Đ4h |
Tổng N |
|
|
|
|
|
(NH4)2SO4 |
Gam |
0,500 |
48,50 |
|
|
H3BO3 |
Gam |
0,300 |
29,10 |
|
|
K2SO4 |
Gam |
0,200 |
19,40 |
|
|
NaNO2 |
Gam |
0,400 |
38,80 |
|
|
KNO3 |
Gam |
0,400 |
38,80 |
|
|
HCl 1N |
ml |
0,150 |
14,55 |
|
|
Na2S2O3 |
Gam |
0,500 |
48,50 |
|
|
CuSO4 |
Gam |
0,500 |
48,50 |
|
|
Metyl đỏ |
ml |
0,500 |
48,50 |
|
|
Bromocresol xanh |
ml |
0,500 |
48,50 |
|
|
Cồn lau dụng cụ |
ml |
10,000 |
970,00 |
|
|
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
0,100 |
9,70 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
0,97 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,020 |
1,94 |
7 |
2Đ4m |
Tổng chất hữu cơ |
|
|
|
|
|
K2Cr2O7 |
Gam |
6,150 |
596,55 |
|
|
H2SO4 |
ml |
12,500 |
1.212,50 |
|
|
FeSO4(NH4)2SO4.H2O |
Gam |
12,250 |
1.188,25 |
|
|
C12H8N2.H2O |
Gam |
0,200 |
19,40 |
|
|
H3PO4 |
ml |
25,000 |
2.425,00 |
|
|
Diphenylamin |
Gam |
1,000 |
97,00 |
|
|
Cồn lau dụng cụ |
ml |
10,000 |
970,00 |
|
|
Bao đựng mẫu |
Cái |
1,000 |
97,00 |
|
|
Giấy lọc băng xanh |
Hộp |
0,100 |
9,70 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
0,97 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,020 |
1,94 |
8 |
2Đ6c |
CEC (acetate pH = 7) |
|
|
|
|
|
CH3COOH |
Gam |
9,650 |
936,05 |
|
|
NH4OH |
Gam |
19,000 |
1.843,00 |
|
|
Etanol |
ml |
25,000 |
2.425,00 |
|
|
KCl |
Gam |
12,500 |
1.212,50 |
|
|
HCl |
ml |
12,500 |
1.212,50 |
|
|
H3BO3 |
Gam |
5,000 |
485,00 |
|
|
NaOH |
Gam |
5,000 |
485,00 |
|
|
H2SO4 tiêu chuẩn |
ml |
12,500 |
1.212,50 |
|
|
Bromocresol xanh |
Gam |
0,200 |
19,40 |
|
|
Metyl đỏ |
Gam |
0,200 |
19,40 |
|
|
Cồn lau dụng cụ |
ml |
10,000 |
970,00 |
|
|
Màng lọc |
Cái |
0,500 |
48,50 |
|
|
Khăn lau 30 x 30 |
Cái |
0,010 |
0,97 |
|
|
Sổ công tác |
Cuốn |
0,002 |
0,19 |
STT |
Mã hiệu |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Định mức (ca/thông số) |
Định mức (ca/tỉnh trung bình) |
1 |
2Đ1b |
Dung trọng |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,240 |
23,28 |
|
|
Bình hút ẩm |
Cái |
0,240 |
23,28 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,240 |
23,28 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,040 |
3,88 |
2 |
2Đ2 |
Thành phần cơ giới |
|
|
|
2.1 |
2Đ2a |
Cát, cát mịn |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,320 |
31,04 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,320 |
31,04 |
|
|
Bình hút ẩm |
Cái |
0,320 |
31,04 |
|
|
Thiết bị sàng rây |
Bộ |
0,320 |
31,04 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,053 |
5,14 |
2.3 |
2Đ2b |
Limon |
|
Như 2Đ2a |
|
2.4 |
2Đ2c |
Sét |
|
Như 2Đ2a |
|
3 |
2Đ3c |
pHKCl |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,400 |
38,80 |
|
|
Thiết bị phá mẫu |
Bộ |
0,400 |
38,80 |
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch |
Bộ |
0,400 |
38,80 |
|
|
Máy khuấy |
Cái |
0,400 |
38,80 |
|
|
Thiết bị đo pH |
Bộ |
0,400 |
38,80 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,067 |
6,50 |
4 |
2Đ4d |
Tổng P2O5 |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,400 |
38,80 |
|
|
Thiết bị phá mẫu |
Bộ |
0,400 |
38,80 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,400 |
38,80 |
|
|
Máy trắc quang |
Bộ |
0,400 |
38,80 |
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch |
Bộ |
0,400 |
38,80 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,067 |
6,50 |
5 |
2Đ4đ |
Tổng K2O |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,400 |
38,80 |
|
|
Thiết bị phá mẫu |
Bộ |
0,400 |
38,80 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,400 |
38,80 |
|
|
Máy quang kế ngọn lửa |
Bộ |
0,400 |
38,80 |
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch |
Bộ |
0,400 |
38,80 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,067 |
6,50 |
6 |
2Đ4h |
Tổng N |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,400 |
38,80 |
|
|
Tủ lạnh lưu chất chuẩn |
Cái |
0,400 |
38,80 |
|
|
Thiết bị phá mẫu |
Bộ |
0,400 |
38,80 |
|
|
Máy cất Nitơ |
Bộ |
0,400 |
38,80 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,400 |
38,80 |
|
|
Máy quang phổ US-VIS |
Bộ |
0,400 |
38,80 |
|
|
Thiết bị lọc nước siêu sạch |
Bộ |
0,400 |
38,80 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,067 |
6,50 |
7 |
2Đ4m |
Tổng chất hữu cơ (Waley Black) |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,400 |
38,80 |
|
|
Thiết bị phá mẫu |
Bộ |
0,400 |
38,80 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,400 |
38,80 |
|
|
Máy quang phổ US-VIS |
Bộ |
0,400 |
38,80 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,067 |
6,50 |
8 |
2Đ6c |
CEC (acetate pH = 7) |
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
0,800 |
77,60 |
|
|
Thiết bị phá mẫu |
Bộ |
0,800 |
77,60 |
|
|
Thiết bị lọc |
Bộ |
0,800 |
77,60 |
|
|
Thiết bị chưng cất |
Bộ |
0,800 |
77,60 |
|
|
Cân phân tích |
Cái |
0,800 |
77,60 |
|
|
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
0,133 |
12,90 |
(2) Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa kỳ đầu (Điểm 2.4 - Bước 3) ch áp dụng cho vùng trung du miền núi
(3) Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa phèn hóa kỳ đầu (Điểm 2.7 - Bước 3) chỉ áp dụng cho các vùng có tỉnh ven biển
(4) Định mức vật tư thiết bị cho phân tích mẫu đất (M c1.3, trang 14) được tính riêng theo số lượng mẫu phân tích của từng vùng (không tính vào định mức áp d ng cho vùng trung bình)
(5) Phân tích mẫu đất bổ sung (Điểm 1.1 - Bước 3): khối lượng công tính cho việc phân tích 555 mẫu đất đối với vùng trung bình kỳ bổ sung. Khi tính dự toán sẽ tính theo số lượng mẫu phân tích của từng vùng - không theo hệ số
(6) Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa kỳ bổ sung (Điểm 2.4 - Bước 3) chỉ áp dụng cho vùng trung du miền núi
(7) Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa phèn hóa kỳ đầu bổ sung (Điểm 2.7 - Bước 3) chỉ áp dụng cho vùng có tỉnh ven biển
(8) Định mức vật tư thiết bị cho phân tích mẫu đất (Mục 2.3, trang 34) được tính riêng theo số lượng mẫu phân tích của từng vùng (không tính vào định mức áp dụng cho vùng trung bình)
(9) Phân tích mẫu đất (Điểm 1.1 - Bước 3): khối lượng công tính cho việc phân tích 292 mẫu đất đối với tính trung bình. Khi tính dự toán sẽ tính theo số lượng mẫu phân tích của từng tỉnh - không theo hệ số
(10) Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa kỳ đầu (Điểm 2.4 - Bước 3) chỉ áp dụng cho các tỉnh vùng trung du miền núi
(11) Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa phèn hóa kỳ đầu (Điểm 2.7 - Bước 3) chỉ áp dụng cho các tỉnh có huyện ven biển
(12) Định mức vật tư thiết bị cho phân tích mẫu đất (Mục1.3, trang 55) được tính riêng theo số lượng mẫu phân tích của từng tỉnh (không tính vào định mức áp dụng cho tỉnh trung bình)
(13) Phân tích mẫu đất bổ sung (Điểm 1.1 - Bước 3): khối lượng công tính cho việc phân tích 97 mẫu đất đối với tỉnh trung bình cho kỳ bổ sung. Khi tính dự toán sẽ tính theo số lượng mẫu phân tích của từng tỉnh - không theo hệ số
(14) Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa kỳ bổ sung (Điểm 2.4 - Bước 3) chỉ áp dụng cho các tỉnh vùng trung du miền núi
(15) Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa phèn hóa kỳ đầu bổ sung (Điểm 2.7 - Bước 3) chỉ áp dụng cho tỉnh có huyện ven biển
(16) Định mức vật tư thiết bị cho phân tích mẫu đất (M c 2.3, trang 76) được tính riêng theo số lượng mẫu phân tích của từng tỉnh cho kỳ bổ sung (không tính vào định mức áp dụng cho tỉnh trung bình)
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây