Thông tư 08/2020/TT-BTNMT kỹ thuật phương pháp quan trắc hải văn
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 08/2020/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 08/2020/TT-BTNMT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Lê Công Thành |
Ngày ban hành: | 11/09/2020 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Theo đó, quan trắc tầm nhìn xa về phía lục địa được thực hiện tại vị trí đã được quy định; lần lượt quan trắc tầm nhìn xa cả 9 tiêu điểm, bắt đầu từ tiêu điểm gần nhất tới tiêu điểm xa nhất; xác định xem tiêu điểm nào thấy được và tiêu điểm nào không thấy được; cấp tầm nhìn được xác định ứng với khoảng cách giữa 2 tiêu điểm liên tiếp nhau và xác định theo cấp từ 0 đến 9.
Ngoài ra, quan trắc tầm nhìn xa về phía lục địa, về phía biển khi có tiêu điểm: Quan trắc viên đến vị trí quy định làm quen với bóng tối trước khi quan trắc từ 10 phút đến 15 phút. Trường hợp thiếu tiêu điểm quan trắc thì xác định tầm nhìn xa trước lúc mặt trời lặn một hoặc hai giờ (tùy theo điều kiện thời tiết); tại thời điểm quan trắc 1 giờ không có hiện tượng nào làm giảm tầm nhìn xa thì lấy tầm nhìn xa tại thời điểm quan trắc 19 giờ.
Bên cạnh đó, tần số quan trắc tầm nhìn xa là 4 lần/ngày vào các thời điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ và 19 giờ. Trong điều kiện có thời tiết nguy hiểm trên biển thực hiện quan trắc liên tục 1 lần/giờ.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 26/10/2020.
Xem chi tiết Thông tư08/2020/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 08/2020/TT-BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG _____________ Số: 08/2020/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 11 tháng 9 năm 2020 |
THÔNG TƯ
Quy định kỹ thuật phương pháp quan trắc hải văn
___________
Căn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;
Căn cứ Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định kỹ thuật phương pháp quan trắc hải văn.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định kỹ thuật phương pháp quan trắc hải văn.
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động quan trắc hải văn.
Trong Thông tư này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ PHƯƠNG PHÁP QUAN TRẮC HẢI VĂN
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT PHƯƠNG PHÁP QUAN TRẮC
QUAN TRẮC TẦM NHÌN XA
V(m/s) = | Số đọc - trị số ban đầu |
Thời gian quan trắc (s) |
Trình tự quy toán giản đồ trong 24 giờ: hiệu chính giờ trên giản đồ máy tự ghi; xác định hướng gió và tốc độ gió theo từng giờ; xác định hướng gió và tốc độ gió trung bình lớn nhất vào từng thời điểm 10 phút; xác định hướng gió và tốc độ gió tức thời lớn nhất;
Chu kỳ sóng được tính theo công thức t = | t | (s) |
10 |
Chu kỳ sóng trung bình được tính theo công thức t = | t1+ t2 + t3 | (s) |
30 |
h = H x i x k (m)
Trong đó: h là độ cao sóng, đơn vị đo mét (m), chính xác đến 1 cm; H là số khoảng chia trên thang độ cao, máy H10 có 48 khoảng, H40 có 60 khoảng; i là giá trị của mỗi khoảng chia, máy H10 một khoảng chia là 0,5 m, H40 một khoảng chia là 1 m; k là hệ số của máy phụ thuộc vào mực nước khi quan trắc;
l = d x n x k (m)
Trong đó: l là độ dài sóng (mét); d là độ dài của khoảng chia (mét), quy định tại bảng 9 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này; n là số khoảng chia; k là hệ số của máy phụ thuộc vào mực nước thời điểm quan trắc;
C = | l | k (m/s) |
t |
QUAN TRẮC SÁNG BIỂN
Quan trắc 2 lần/ngày vào thời điểm 1 giờ và 19 giờ; thực hiện quan trắc trước giờ tròn 5 phút.
QUAN TRẮC DÒNG CHẢY
QUAN TRẮC MỰC NƯỚC BIỂN
c = b - a
Trong đó: a là chênh lệch mực nước giữa giản đồ với cọc, thủy chí tại ốp quan trắc trước; b là chênh lệch mực nước giữa giản đồ với cọc, thủy chí tại ốp quan trắc sau; c là hiệu số chênh lệch mực nước giữa 2 ốp;
d = |
c |
6 |
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 10 năm 2020.
Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Toà án Nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT; - Cổng thông tin điện tử Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Lưu: VT, PC, KHCN, TCKTTV. (200). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Lê Công Thành |
Phụ lục I
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 08/2020/TT-BTNMT ngày 11 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
___________
Bảng 1. Danh mục các từ viết tắt
TT |
Danh mục các từ |
Chữ viết tắt |
1 |
Cọc |
C |
2 |
Khi có trăng không quan trắc được sáng biển |
OST |
3 |
Khi có trăng quan trắc được sáng biển |
Tr |
4 |
Máy đo gió tự báo |
EL, YOUNG |
5 |
Máy đo gió tự ghi |
Munro |
6 |
Nước lớn |
NL |
7 |
Nước ròng |
NR |
8 |
Sáng tia |
T |
9 |
Sáng sữa |
S |
10 |
Sinh vật lớn |
SVL |
11 |
Sóng gió |
G |
12 |
Sóng lừng |
L |
13 |
Quan trắc gió ước lượng bằng mắt |
Beaufort |
14 |
Thủy chí |
P |
15 |
Triều dâng |
TD |
16 |
Triều rút |
TR |
Phụ lục II
QUAN TRẮC TẦM NHÌN XA PHÍA BIỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 08/2020/TT-BTNMT ngày 11 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
__________
Bảng 2. Cấp tầm nhìn xa
Cấp tầm nhìn |
Tiêu điểm xa nhất trông thấy được |
Tiêu điểm gần nhất không trông thấy được |
0 |
< 50 m |
|
1 |
50 m |
200 m |
2 |
200 m |
500 m |
3 |
500 m |
1000 m |
4 |
1000 m |
2000 m |
5 |
2000 m |
4000 m |
6 |
4000 m |
10000 m |
7 |
10000 m |
20000 m |
8 |
20000 m |
50000 m |
9 |
50000 m |
|
Bảng 3. Bảng phân cấp tầm nhìn xa phía biển
Đặc tính tầm nhìn xa |
Khoảng cách tầm nhìn xa |
Cấp quy ước |
Hiện tượng khí quyển |
Rất xấu |
0 m đến < 50 m 50 m đến < 200 m 200 m đến < 500 m |
0 1 2 |
Sương mù rất dày Sương mù dày Sương mù vừa phải |
Xấu |
500 m đến < 1000 m 1000 m đến < 2000 m |
3 4 |
Sương mù nhẹ Mưa rất to hoặc mù hoặc khói vừa phải |
Trung bình |
2000 m đến < 4000 m
4000 m đến < 10000 m |
5
6 |
Mưa to, mù nhẹ (hoặc khói)
Mưa vừa phải hoặc mù nhẹ (hoặc khói) |
Tốt |
10000 m đến < 20000 m |
7 |
Mưa nhỏ hoặc không có giáng thuỷ |
Rất tốt |
20000 m đến < 50000 m |
8 |
Không có giáng thủy |
Đặc biệt |
Trên 50000 m |
9 |
Trời hoàn toàn quang đãng (trời trong vắt) |
Phụ lục III
QUAN TRẮC GIÓ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 08/2020/TT-BTNMT ngày 11 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
__________
Bảng 4: Quy cấp gió Beaufort thành m/s
Cấp |
Tốc độ (m/s) |
Cấp |
Tốc độ (m/s) |
0 |
0 |
9 |
21 - 24 |
1 |
1 |
10 |
25 - 28 |
2 |
2 - 3 |
11 |
29 - 32 |
3 |
4 - 5 |
12 |
33 - 36 |
4 |
6 - 7 |
13 |
37 - 41 |
5 |
8 - 10 |
14 |
42 - 46 |
6 |
11 - 13 |
15 |
47 - 50 |
7 |
14 - 17 |
16 |
51 - 56 |
8 |
18 - 20 |
17 |
57 - 61 |
Phụ lục IV
QUAN TRẮC SÓNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 08/2020/TT-BTNMT ngày 11 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
__________
Bảng 5. Quy định kiểu sóng
TT |
Kiểu sóng |
Ký hiệu |
1 |
Sóng gió |
G |
2 |
Sóng lừng |
L |
3 |
Sóng gió/sóng lừng |
G/L |
4 |
Sóng lừng từ hai hướng khác nhau |
L/L |
5 |
Sóng lừng/sóng gió |
L/G |
6 |
Lặng sóng |
- |
Bảng 6. Dấu hiệu trạng thái mặt biển
TT |
Trạng thái mặt biển |
Cấp |
1 |
Mặt nước phẳng lặng như gương |
0 |
2 |
Mặt nước lay động, gợn những sóng lăn tăn rất dày |
1 |
3 |
Đầu sóng khi đổ xuống chỉ có bọt trong như thuỷ tinh |
2 |
4 |
Sóng bạc đầu xuất hiện ở một vài nơi trên mặt biển |
3 |
5 |
Khi đầu sóng đổ xuống có bọt trắng, bọt trắng tràn xuống cả sườn sóng và thấy xuất hiện ở khắp nơi trên mặt biển |
4 |
6 |
Khi đầu sóng đổ xuống có bọt trắng, bọt tràn cả xuống sườn sóng, chân sóng tạo thành những mảng bọt lớn bắn tung cả lên trên mặt biển và thấy có ở khắp nơi |
5 |
7 |
Khi bọt trắng phủ kín cả hai sườn sóng, tạo thành mảng trắng lớn bắn tung lên trên mặt biển, lưỡi sóng dài thấy ở khắp nơi |
6 |
8 |
Khi có bão, sóng bạc đầu phủ gần như kín mặt biển, bọt nước bắn tung lên cao |
7 |
9 |
Toàn mặt biển đều phủ bọt trắng, gió thổi tung từng phần đỉnh sóng, trong không khí có bụi nước và những giọt nước bay theo gió, tương ứng khi có bão lớn |
8 |
10 |
Khắp mặt biển đều phủ bọt trắng xoá, trong không khí đầy bụi nước và giọt nước, tầm nhìn xa giảm đi rất nhiều, bão rất lớn |
9 |
Bảng 7. Bảng phân cấp và độ cao sóng quan trắc bằng mắt
TT |
Các loại sóng |
Độ cao |
Cách ghi |
1 |
Sóng cấp 0 (lặng) |
0,00 m |
0,00 m |
2 |
Sóng cấp I (lăn tăn) |
0,01 m đến nhỏ hơn 0,25 m |
0,02 m |
3 |
Sóng cấp II |
Từ 0, 25 m đến nhỏ hơn 0,75 m |
0,25 m và 0,50 m |
4 |
Sóng cấp III |
Từ 0,75 m đến nhỏ hơn 1,25 m |
0,75 m và 1,00 m |
5 |
Sóng cấp IV |
Từ 1,25 m đến nhỏ hơn 2,00 m |
1,25 m và 1,50 m |
6 |
Sóng cấp V |
Từ 2,00 m đến nhỏ hơn 3,50 m |
2,00 m; 2,50 m và 3,00 m |
7 |
Sóng cấp VI |
Từ 3,50 m đến nhỏ hơn 6,00 m |
3,50 m; 4,00 m và 5,00 m |
8 |
Sóng cấp VII |
Từ 6,00 m đến nhỏ hơn 8,00 m |
6,00 m và 7,00 m |
9 |
Sóng cấp VIII |
Từ 8,00 m đến nhỏ hơn 11,00 m |
8,00 m; 9,00 m và 10,00 m |
10 |
Sóng cấp IX |
Từ 11,00 m trở lên |
11,00 m; 12,00 m; |
Bảng 8. Hướng truyền sóng
Sóng truyền từ hướng |
Ký hiệu |
Sóng truyền từ hướng |
Ký hiệu |
Đông Bắc |
NE |
Tây Nam |
SW |
Đông |
E |
Tây |
W |
Đông Nam |
SE |
Tây Bắc |
NW |
Nam |
S |
Bắc |
N |
Bảng 9. Bảng độ dài khoảng chia mạng phối cảnh
Máy |
Khoảng chia |
Độ chia (m) |
H10 |
Từ 0,1 đến nhỏ hơn 0,3 |
10 |
Từ 0,3 đến nhỏ hơn 0,5 |
50 |
|
Từ 0,5 đến nhỏ hơn 1,0 |
100 |
|
Từ 1,0 đến 2,0 |
500 |
|
H40 |
Từ 0,4 đến nhỏ hơn 0,7 |
20 |
Từ 0,7 đến nhỏ hơn 1,0 |
50 |
|
Từ 1,0 đến nhỏ hơn 2,0 |
200 |
|
Từ 2,0 đến nhỏ hơn 3,0 |
500 |
|
Từ 3,0 đến 5,0 |
1000 |
Phụ lục V
QUAN TRẮC SÁNG BIỂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 08/2020/TT-BTNMT ngày 11 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
__________
Bảng 10. Bảng phân cấp cường độ sáng biển
Cấp |
Kiểu sáng biển (ký hiệu) |
||
Sáng tia (T) |
Sáng sữa (S) |
Sáng đám sinh vật lớn (SVL) |
|
0 |
Đã quan trắc nhưng không nhìn thấy, kể cả khi có tác động cơ học |
||
1 |
Rất khó thấy hoặc chỉ thấy rõ khi có tác động cơ học vào nước biển. |
Rất khó thấy sáng biển, không sáng rõ hơn dù có tác động cơ học. |
Trên một mét vuông mặt biển thấy lác đác những sinh vật sáng kích thước nhỏ hơn 10 cm. |
2 |
Thoạt trông đã thấy rõ ngay sáng biển nhưng chỉ thấy sáng ở mép nước và trên đầu sóng gió hoặc sóng lừng. |
Sáng yếu nhưng cũng thấy ngay, tuy nhiên, không sáng rõ hơn dù có tác động cơ học. |
Trên một mét vuông mặt biển có hàng trăm sinh vật sáng, kích thước nhỏ hơn 10 cm hoặc có lác đác sinh vật sáng, kích thước lớn hơn 10cm. |
3 |
Thấy rất rõ sáng biển trên các lưỡi sóng gió và sóng lừng, vào những đêm tối trời, nó vẽ thành những viền sáng quanh các vật như mỏm đá, tàu, thuyền ... |
Sáng vừa khi có tác động cơ học cũng không sáng rõ thêm. |
Trên một mét vuông mặt biển có hàng trăm sinh vật sáng, kích thước nhỏ hơn 10 cm hoặc hàng chục sinh vật sáng, kích thước lớn hơn 10 cm. |
4 |
Sáng biển rõ đặc biệt (khác thường) không những thấy trong trường hợp sóng lớn mà cả khi sóng rất nhỏ. |
Sáng rất rõ nhưng không sáng rõ thêm khi có tác động cơ học. |
Sáng khắp một vùng thường thấy từng đám hay từng dải sáng, có những đám sinh vật kích thước lớn 10-30 cm hay hơn. |
Phụ lục VI
QUAN TRẮC MỰC NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 08/2020/TT-BTNMT ngày 11 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
__________
Bảng 11. Hiệu chính mực nước giữa hai ốp liền kề trên giản đồ
Giờ |
Số giờ để tính |
Hiệu chính (cm) |
1 |
0 |
a |
2 |
1 |
a + (d x 1) |
3 |
2 |
a + (d x 2) |
4 |
3 |
a + (d x 3) |
5 |
4 |
a + (d x 4) |
6 |
5 |
a + (d x 5) |
7 |
6 |
a + (d x 6) |
Phụ lục VII
SỔ QUAN TRẮC VÀ CÁC BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 08/2020/TT-BTNMT ngày 11 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
_____________
Mẫu 1
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỔNG CỤC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
SHV-1 |
SỔ QUAN TRẮC
HẢI VĂN VEN BỜ
THÁNG NĂM
TRẠM......................................... HẠNG............................................................................
Vĩ độ Bắc .................................. Kinh độ Đông
Tỉnh (thành phố)................................................................................................................
Họ và tên trưởng trạm........................................................................................................
Họ và tên quan trắc viên....................................................................................................
TRƯỞNG TRẠM
(Ký tên, đóng dấu)
Quan trắc theo giờ............. Đài tiếng nói Việt Nam.
THUYẾT MINH VỀ ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN QUAN TRẮC
1. Quan trắc nhiệt độ và độ muối nước biển
..........................................................................................................................
Nhiệt biểu nước..............................................................................................................
Máy đo nhiệt độ, độ muối.................................................................................................
2. Quan trắc mực nước
Mốc chính.......................................................................................................................
Mốc kiểm tra...................................................................................................................
Số ''O'' trạm.....................................................................................................................
Độ cao của ''O'' trạm... trùng với ''O'' hải đồ.......................................................................
Mốc kiểm tra cao hơn ''O'' thuỷ chí....................................................................................
Ngày đo dẫn độ cao........................................................................................................
Người đo dẫn độ cao.......................................................................................................
Hiệu chính ''O'' thuỷ chí quy về ''O'' trạm (cộng hay trừ)......................................................
Số hiệu và hiệu chính thủy chí (cọc) quy về “O” trạm.........................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Máy đo mực nước...........................................................................................................
3. Quan trắc sóng
..........................................................................................................................
Máy đo sóng...................................................................................................................
4. Quan trắc tầm nhìn xa
5. Quan trắc gió
6. Quan trắc sáng biển
Tình hình thay đổi địa điểm và phương tiện quan trắc (công trình, thiết bị đo và các số hiệu chính)
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Ngày tháng năm
Giờ quan trắc |
1 |
7 |
13 |
19 |
||
Tầm nhìn xa (m/cấp) |
|
|
|
|
||
Hiện tượng giới hạn tầm nhìn xa |
|
|
|
|
||
Gió |
Hướng |
|
|
|
|
|
Tốc độ (m/s) |
|
|
|
|
||
Nhiệt độ không khí (0C) |
|
|
|
|
||
Nhiệt độ nước (0C) |
Số đọc |
|
|
|
|
|
Hiệu chính |
|
|
|
|
||
Số đã hiệu chính |
|
|
|
|
||
MỰC NƯỚC BIỂN (cm) |
Khuynh hướng thủy triều |
|
|
|
|
|
Số hiệu thủy trí (cọc) |
|
|
|
|
||
Giờ làm |
|
|
|
|
||
Đọc lần thứ 1 |
Theo đỉnh sóng |
|
|
|
|
|
Theo chân sóng |
|
|
|
|
||
Đọc lần thứ 2 |
Theo đỉnh sóng |
|
|
|
|
|
Theo chân sóng |
|
|
|
|
||
Đọc lần thứ 3 |
Theo đỉnh sóng |
|
|
|
|
|
Theo chân sóng |
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
||
Trung bình |
|
|
|
|
||
Hiệu chính quy về “O” trạm |
|
|
|
|
||
Mực nước quy về “O” trạm |
|
|
|
|
||
Giờ đánh mốc trên giản đồ |
|
|
|
|
||
Chênh lệch giữa thủy chí và máy đo mực nước |
|
|
|
|
||
Độ muối S (‰) |
|
|
|
|
||
Sáng biển |
|
|
|
|
Họ và tên quan trắc viên:
Hiện tượng khác thường và quan trọng
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Nhận xét của Trung tâm Quan trắc khí tượng thuỷ văn
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Họ và tên |
Họ và tên Người phúc thẩm |
Họ và tên Người duyệt |
Mẫu 2
MẪU BÁO CÁO BHV-1
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỔNG CỤC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN ______________________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________________ |
|
|
BHV-1 |
|
BÁO CÁO QUAN TRẮC HẢI VĂN VEN BỜ THÁNG NĂM |
||
Trạm........................................
Hạng...........................................
Vĩ độ Bắc ..................................... Kinh độ Đông
Địa phương ................................... Tỉnh (thành phố):
Vịnh: ............................................ Biển: ....................................
TÀI LIỆU VỀ ĐỊA ĐIỂM QUAN TRẮC VÀ MÁY
1. Quan trắc nhiệt độ và độ muối nước biển:
2. Quan trắc dao động mực nước biển:
Mốc chính:
Độ cao mốc chính:
Mốc kiểm tra:
Độ cao mốc phụ:
Số hiệu và hiệu chính thủy chí, cọc quy về "O" trạm:
Ngày dẫn độ cao: Người dẫn độ cao:
"O" trạm lấy là: Độ cao của "O" trạm:
Triều ký:
3. Quan trắc sóng:
Máy đo sóng:
4. Quan trắc tầm nhìn xa phía biển:
5. Quan trắc gió:
6. Quan trắc sáng biển:
7. Tình hình thay đổi công trình, di chuyển địa điểm quan trắc, máy hỏng, thay máy, ngày thêm số hiệu chính mới, ngày và kết quả đo dẫn độ cao:
8. Hiện tượng thời tiết nguy hiểm:
Họ và tên người lập bảng |
Họ và tên người đối chiếu |
Trưởng trạm |
Nhận xét của Đài Khí tượng thủy văn khu vực
NHẬN XÉT CỦA TRUNG TÂM QUAN TRẮC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Họ và tên người phúc thẩm |
Họ và tên người duyệt lại |
TRỊ SỐ ĐẶC BIỆT VỀ GIÓ |
SỐ NGÀY CÓ CÁC LOẠI CẤP SÓNG |
|||
Tốc độ gió trung |
Gió mạnh nhất |
Sóng cấp 0 và cấp I trong tất cả các giờ quan trắc: |
||
Tốc độ |
Hướng |
Ngày |
Tối thiểu có một lần sóng cấp IV trong giờ quan trắc: |
|
|
|
|
|
Tối thiểu có một lần sóng ≥ cấp V trong giờ quan trắc: |
|
|
|
|
Tối thiểu có một lần sóng lừng trong giờ quan trắc: |
Ghi chú: Hướng và tốc độ mạnh nhất chọn trong ô nhỏ của số SHV1
TRẠM THÁNG NĂM
TRỊ SỐ CỰC ĐẠI CỦA CÁC YẾU TỐ SÓNG BIỂN
|
Trạng thái mặt biển
(cấp) |
Độ cao sóng
(m - cấp) |
Độ dài sóng
( m ) |
Tốc độ sóng
( m/s ) |
Chu kỳ sóng
( s ) |
Độ cao sóng trung bình tháng (m) |
|
Trị số cực đại |
|
|
|
|
|
|
|
Hướng (1) |
|
|
|
|
|
||
Ngày |
|
|
|
|
|
||
(1) Trừ Trạng thái mặt biển chỉ bằng hướng gió, các yếu tố khác chỉ bằng hướng truyền sóng
CÁC TRỊ SỐ ĐẶC TRƯNG TRONG THÁNG
|
|
|
|
SỐ NGÀY CÓ ĐỘ MUỐI NƯỚC BIỂN
|
Mẫu 3
MẪU BÁO CÁO BHV-2
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỔNG CỤC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN ______________________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________________ |
|
|
BHV-2 |
|
BÁO CÁO MỰC NƯỚC BIỂN THÁNG NĂM |
||
Trạm........................................ Hạng ........................................
Vĩ độ Bắc ..................................... Kinh độ Đông
Địa phương ................................... Tỉnh (thành phố):
Vịnh: ............................................ Biển: ....................................
Họ và tên Trưởng trạm:
Họ và tên Quan trắc viên:
Chú thích:
Họ và tên người lập bảng |
Họ và tên người đối chiếu |
Trưởng trạm |
Nhận xét của Đài Khí tượng Thủy văn khu vực
NHẬN XÉT CỦA TRUNG TÂM QUAN TRẮC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Họ và tên người phúc thẩm |
Họ và tên người duyệt lại |
MỰC NƯỚC TỪNG GIỜ VÀ MỰC NƯỚC TRUNG BÌNH QUI VỀ “O”
TRẠM (cm)
TRẠM KHÍ TƯỢNG HẢI VĂN: THÁNG NĂM
Giờ Ngày
|
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng cả tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MỰC NƯỚC TỪNG GIỜ VÀ MỰC NƯỚC TRUNG BÌNH QUI VỀ “O”
TRẠM (cm)
TRẠM KHÍ TƯỢNG HẢI VĂN: THÁNG NĂM
Giờ
Ngày |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Tổng cộng |
Trung bình hàng ngày |
Trung bình 4 ốp quan trắc |
Hiệu số |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng cả tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung bình tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC TRỊ SỐ ĐẶC BIỆT TRONG THÁNG
Mực nước trung bình: cm, Mực nước cao nhất: cm, vào lúc phút, ngày Mực nước thấp nhất: cm, vào lúc phút, ngày |
|
Thời gian triều dâng lớn nhất : giờ phút, vào ngày Thời gian triều rút lớn nhất: giờ phút, vào ngày |
BẢNG THỐNG KÊ ĐẶC TRƯNG CÁC YẾU TỐ KHÍ TƯỢNG HẢI VĂN
Trạm : năm - Tỉnh : - Hạng :
Yếu tố |
Đặc trưng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Năm |
Gió |
Max |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sóng |
Max |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mực nước |
Max |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Min |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệt độ nước |
Max |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Min |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Độ muối |
Max |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Min |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tầm nhìn xa |
Số ngày TNX ≥ 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ngày có sương mù |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sáng biển |
Số ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây