Quyết định 1757/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy trình vận hành liên hồ chứa các hồ: Sông Ba Hạ, Sông Hinh, Krông H'Năng, Ayun Hạ và An Khê - Ka Nak trong mùa lũ hàng năm
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1757/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1757/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 23/09/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1757/QĐ-TTg
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ---------------- Số: 1757/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 09 năm 2010 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng CP; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Ủy ban Quốc gia Tìm kiếm Cứu nạn; - Tập đoàn Điện lực Việt Nam; - Công ty Cổ phần Thủy điện Vĩnh Sơn – Sông Hinh; - Công ty Cổ phần Thủy điện Sông Ba Hạ; - Công ty Cổ phần Sông Ba; - Ban Quản lý Dự án thủy điện 7; - Công ty TNHH MTV KTCTTL tỉnh Gia Lai; - VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ: TH, KTTH, KGVX, ĐP, Công báo; - Lưu: VT, KTN (5b). | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-TTg ngày 23 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Sông | Trạm thủy văn | Báo động I (m) | Báo động II (m) | Báo động III (m) |
Ba | An Khê | 404,5 | 405,5 | 406,5 |
Ayun | Ayun Pa | 153 | 154,5 | 156 |
Ba | Củng Sơn | 29,5 | 32,0 | 34,5 |
Đà Rằng | Tuy Hòa (Phú Lâm) | 1,70 | 2,70 | 3,70 |
Hồ | Sông Ba Hạ | Sông Hinh | Krông H’Năng | Ka Nak | Ayun Hạ |
Mực nước hồ (m) | 103 | 207 | 252,5 | 513 | 203 |
| KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-TTg ngày 23 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Z | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
195 | 52.00 | 52.70 | 53.50 | 54.30 | 55.00 | 56.00 | 58.00 | 60.00 | 62.00 | 63.00 |
196 | 64.00 | 65.55 | 67.10 | 68.65 | 70.20 | 71.75 | 73.30 | 74.85 | 76.40 | 77.95 |
197 | 79.50 | 81.25 | 83.60 | 84.15 | 85.70 | 87.25 | 88.80 | 90.35 | 91.90 | 93.45 |
198 | 95.00 | 97.00 | 99.00 | 101.00 | 103.00 | 105.00 | 107.00 | 109.00 | 111.00 | 113.00 |
199 | 115.00 | 117.00 | 119.00 | 121.00 | 123.00 | 125.00 | 127.00 | 129.00 | 131.00 | 133.00 |
200 | 135.00 | 137.60 | 140.20 | 142.80 | 145.40 | 148.00 | 150.60 | 153.20 | 155.80 | 158.40 |
201 | 161.00 | 163.60 | 166.20 | 168.80 | 171.40 | 174.00 | 176.60 | 179.20 | 181.80 | 184.40 |
202 | 187.00 | 190.30 | 193.60 | 196.90 | 200.20 | 203.50 | 206.80 | 210.10 | 213.40 | 216.70 |
203 | 220.00 | 223.30 | 226.60 | 229.90 | 233.20 | 236.50 | 239.80 | 243.10 | 246.40 | 249.70 |
204 | 253.00 | 257.05 | 261.10 | 265.15 | 269.20 | 273.25 | 277.30 | 281.35 | 285.40 | 289.45 |
205 | 293.50 | 297.55 | 301.60 | 305.65 | 309.70 | 313.75 | 317.80 | 321.85 | 325.90 | 329.95 |
206 | 334.00 | 338.70 | 343.40 | 348.10 | 352.80 | 357.50 | 362.20 | 366.90 | 371.60 | 376.30 |
207 | 381.00 | 385.70 | 390.40 | 395.10 | 399.80 | 404.50 | 409.20 | 413.90 | 418.60 | 423.30 |
208 | 428.00 | 433.25 | 438.50 | 443.75 | 449.00 | 454.25 | 459.50 | 464.75 | 470.00 | 475.25 |
209 | 480.50 | 485.75 | 491.00 | 496.25 | 501.50 | 506.75 | 512.00 | 517.25 | 522.50 | 527.75 |
210 | 533.00 | 538.80 | 544.60 | 550.40 | 556.20 | 562.00 | 567.80 | 573.60 | 579.40 | 585.20 |
211 | 591.00 | 596.80 | 602.60 | 608.40 | 614.20 | 620.00 | 625.80 | 631.60 | 637.40 | 643.20 |
212 | 649.00 | 655.45 | 661.90 | 668.35 | 674.80 | 681.25 | 687.70 | 694.15 | 700.60 | 707.05 |
Z(m) | 458.84 | 460 | 465 | 470 | 475 | 480 | 485 | 490 | 495 | 500 | 505 | 510 | 515 | 520 | 525 | 530 | 535 | 540 |
F (km2) | 0.000 | 0.032 | 0.225 | 0.467 | 1.511 | 1.935 | 3.192 | 4.664 | 6.874 | 9.406 | 11.795 | 14.436 | 16.960 | 19.375 | 21.837 | 23.695 | 25.806 | 28.037 |
W (106.m3) | 0.00 | 0.01 | 0.58 | 2.28 | 6.97 | 15.57 | 28.25 | 47.78 | 76.44 | 116.98 | 169.87 | 235.34 | 313.74 | 404.44 | 507.34 | 621.14 | 744.85 | 879.42 |
Z(m) | 415.35 | 420 | 421 | 422 | 423 | 424 | 425 | 426 | 426.5 | 427 | 427.5 | 428 | 429 | 430 | 431 | 432 | 433 | 434 | 435 | 440 |
F (km2) | 0.00 | 0.56 | 0.73 | 0.91 | 1.12 | 1.36 | 1.68 | 2.01 | 2.18 | 2.36 | 2.56 | 2.78 | 3.39 | 4.02 | 5.00 | 6.13 | 7.43 | 9.00 | 10.84 | 23.77 |
W (106.m3) | 0.00 | 0.860 | 1.500 | 2.300 | 3.300 | 4.500 | 6.188 | 8.150 | 9.150 | 10.250 | 11.450 | 12.750 | 15.850 | 20.006 | 25.000 | 30.700 | 37.300 | 45.300 | 55.762 | 140.181 |
Z(m) | 67.8 | 70 | 72.5 | 75 | 77.5 | 80 | 82.5 | 85 | 87.5 | 90 | 92.5 | 95 | 97.5 | 100 | 102.5 | 105 | 107.5 | 110 | 112.5 | 115 | 117.5 | 120 |
F (km2) | 0.00 | 0.38 | 0.47 | 0.70 | 0.82 | 0.94 | 1.19 | 2.37 | 3.41 | 4.98 | 7.15 | 10.59 | 14.80 | 26.48 | 39.28 | 54.66 | 79.94 | 99.29 | 119.92 | 142.11 | 170.54 | 192.52 |
W (106.m3) | 0.00 | 0.28 | 1.34 | 2.80 | 4.71 | 6.91 | 9.57 | 13.94 | 21.13 | 31.55 | 46.62 | 68.65 | 100.23 | 151.12 | 232.79 | 349.69 | 516.95 | 740.56 | 1014.17 | 1341.32 | 1731.60 | 2185.14 |
Z(m) | 210 | 215 | 220 | 225 | 230 | 235 | 240 | 245 | 250 | 255 | 260 | 265 | 270 | 275 |
F (km2) | 0.00 | 0.25 | 0.57 | 1.00 | 2.05 | 3.03 | 4.59 | 6.65 | 9.607 | 13.673 | 18.399 | 23.755 | 29.527 | 36.131 |
W (106.m3) | 0.00 | 0.42 | 2.41 | 6.28 | 13.75 | 26.37 | 45.30 | 73.25 | 113.66 | 171.56 | 251.45 | 356.55 | 489.50 | 653.36 |
Z(m) | 185 | 190 | 195 | 200 | 205 | 210 | 215 | 220 |
F (km2) | 0,00 | 1,16 | 8,75 | 19,00 | 30,41 | 43,28 | 58,69 | 71,76 |
W (106.m3) | 0,00 | 1,93 | 24,47 | 92,28 | 215,20 | 399,44 | 655,49 | 980,40 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây