Thông tư 69/2017/TT-BTC về lập kế hoạch tài chính 05 năm
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 69/2017/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 69/2017/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Huỳnh Quang Hải |
Ngày ban hành: | 07/07/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 07/07/2017, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 69/2017/TT-BTC hướng dẫn lập Kế hoạch tài chính 05 năm và Kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm.
Trong đó, nội dung kế hoạch tài chính 05 năm bao gồm: Kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia và Kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Trong đó, Kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có: Nội dung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ chủ yếu trong kế hoạch tài chính 05 năm của địa phương giai đoạn trước; Nội dung xác định mục tiêu tổng quát, mục tiêu cụ thể, chủ yếu về tài chính - ngân sách Nhà nước 05 năm của địa phương giai đoạn sau; Nội dung xác định khung cân đối ngân sách địa phương.
Nội dung kế hoạch tài chính 03 năm cũng bao gồm Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia và Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Trong đó, Nội dung kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương phải đảm bảo: Việc đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách địa phương năm hiện hành phải làm rõ mức độ hoàn thành các mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách địa phương năm hiện hành đã được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định; Việc dự báo các chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu trong thời gian 03 năm kế hoạch tập trung vào những chỉ tiêu có ảnh hưởng lớn đến ngân sách địa phương…
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 22/08/2017 và áp dụng từ năm ngân sách 2017.
Xem chi tiết Thông tư69/2017/TT-BTC tại đây
BỘ TÀI CHÍNH Số: 69/2017/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 07 tháng 7 năm 2017 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM VÀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 03 NĂM
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14 ngày 19 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định việc lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia, kế hoạch tài chính – ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia, dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính – ngân sách nhà nước 03 năm;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm theo quy định tại Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm.
Trần chi ngân sách cho các bộ, cơ quan trung ương và cơ quan, đơn vị ở cấp tỉnh trong kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm theo quy định tại khoản 5 Điều 3 Nghị định số 45/2017/NĐ-CP của Chính phủ bao gồm trần chi theo cơ cấu chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên và chi tiết theo từng lĩnh vực chi ngân sách nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 3 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ.
Chi tiêu cơ sở là nhu cầu chi ngân sách nhà nước của cơ quan, đơn vị để thực hiện các nhiệm vụ, hoạt động, chế độ, chính sách theo quy định tại khoản 6 Điều 3 Nghị định số 45/2017/NĐ-CP của Chính phủ; chi tiết theo chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên và theo từng lĩnh vực chi ngân sách nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 3 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ, trong đó:
Ví dụ 1: Xác định chi đầu tư phát triển cơ sở trong kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2018 - 2020 của cơ quan A, biết rằng các thông tin về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 -2020 đã giao cho cơ quan này tại thời điểm xây dựng kế hoạch như sau:
(i) Tiếp tục thực hiện Dự án I đã bắt đầu từ năm 2016, dự kiến kết thúc năm 2019, với tổng mức đầu tư được duyệt là 20 tỷ đồng, bố trí đều hàng năm là 5 tỷ đồng/năm;
(ii) Thực hiện Dự án II, với tổng mức đầu tư 20 tỷ đồng, thời gian thi công 24 tháng bắt đầu từ năm 2017, trong đó vốn kế hoạch năm 2017 đã giao là 8 tỷ đồng;
(iii) Thực hiện Dự án III từ nguồn vay ưu đãi Ngân hàng Thế giới (WB): bắt đầu từ năm 2017 và kết thúc vào năm 2020, với tổng vốn vay là 80 tỷ đồng, trong đó dự kiến vốn giải ngân năm 2017 khoảng 5 tỷ đồng, năm 2018 khoảng 25 tỷ đồng, năm 2019 khoảng 35 tỷ đồng và năm 2020 khoảng 15 tỷ đồng. Vốn đối ứng trong nước (bằng tiền) để thực hiện Dự án dự kiến 8 tỷ đồng, bố trí phù hợp với tiến độ giải ngân vốn vay ưu đãi, trong đó năm 2017 khoảng 500 triệu đồng, năm 2018 khoảng 2,5 tỷ đồng, năm 2019 khoảng 3,5 tỷ đồng, năm 2020 khoảng 1,5 tỷ đồng;
(iv) Thanh toán nợ khối lượng đầu tư hoàn thành từ năm 2014 nhưng đến năm 2017 vẫn chưa được bố trí dự toán để trả nợ (khoảng 15 tỷ đồng); nay theo chủ trương của Ủy ban thường vụ Quốc hội, được ưu tiên bố trí vốn kế hoạch năm 2018 để thanh toán dứt điểm nợ.
Với dữ liệu nêu trên thì chi đầu tư phát triển cơ sở lĩnh vực hoạt động kinh tế của cơ quan A trong kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2018 – 2020 sẽ là:
Số TT |
|
Ước thực hiện năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
Dự kiến năm 2019 |
Dự kiến năm 2020 |
Chi đầu tư phát triển cơ sở |
18.500 |
59.500 |
43.500 |
16.500 |
|
1 |
Thanh toán nợ XDCB |
|
15.000 |
|
|
2 |
Dự án I |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
3 |
Dự án II |
8.000 |
12.000 |
|
|
4 |
Dự án III |
5.500 |
27.500 |
38.500 |
16.500 |
|
- Vốn vay WB |
5000 |
25.000 |
35.000 |
15.000 |
|
- Vốn đối ứng trong nước |
500 |
2.500 |
3.500 |
1.500 |
Ví dụ 2: Xác định chi thường xuyên cơ sở trong kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2018 - 2020 của cơ quan A, biết rằng các thông tin liên quan tại thời điểm xây dựng kế hoạch như sau:
(i) Dự toán chi quản lý hành chính năm 2017 được giao của cơ quan là 6 tỷ đồng, trong đó tổng quỹ lương (bao gồm lương ngạch bậc, lương cán bộ hợp đồng, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương theo mức lương cơ sở 1,21 triệu đồng/tháng) khoảng 2,3 tỷ đồng, các nhiệm vụ thường xuyên còn lại (mua sắm, sửa chữa lớn tài sản cố định; đoàn ra nước ngoài; đóng góp niên liễm cho các tổ chức quốc tế;...) khoảng 3,7 tỷ đồng;
(ii) Biên chế được duyệt của cơ quan là 20 người, biên chế thực có mặt đến năm 2017 là 20 người, số lao động hợp đồng dài hạn là 04 người. Dự kiến, giai đoạn 2017 đến năm 2020, tổng quỹ lương của cơ quan tăng 3%/năm do nâng lương ngạch, bậc thường xuyên theo niên hạn;
(iii) Giai đoạn 2016 - 2020, cơ quan phải đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế theo mức cam kết là 80.000 USD/năm (tương đương 1,8 tỷ đồng theo tỷ giá năm 2017), biên độ biến động tỷ giá hằng năm khoảng +2%/năm;
(iv) Dự án mua sắm tài sản cố định thực hiện từ năm 2014 và kết thúc trong năm 2017, trong đó giá trị TSCĐ mua sắm trong năm 2017 là 500 triệu đồng;
(v) Thực hiện chủ trương khoán xe ô tô công, cơ quan triển khai việc khoán xe ô tô phục vụ chức danh lãnh đạo từ năm 2018, dự kiến tiết kiệm được 500 triệu đồng và sử dụng để đáp ứng nhu cầu chi phát sinh;
Với dữ liệu nêu trên thì chi thường xuyên cơ sở lĩnh vực chi quản lý hành chính của cơ quan A trong kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2018 - 2020 sẽ là:
Số TT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
Dự kiến năm 2019 |
Dự kiến năm 2020 |
1 |
Chi thường xuyên cơ sở |
6.000 |
5.089 |
5.180,2 |
5.273,7 |
2 |
Các khoản điều chỉnh chi thường xuyên cơ sở (a-b) |
|
-911 |
91,2 |
93,5 |
a |
Các khoản điều chỉnh tăng |
|
89 |
91,2 |
93,5 |
|
- Nâng lương ngạch, bậc thường xuyên theo niên hạn |
|
53 |
54,5 |
56 |
|
- Tăng kinh phí đóng niên liễm do biến động tỷ giá |
|
36 |
36,7 |
37,5 |
b |
Các khoản điều chỉnh giảm |
|
1.000 |
|
|
|
- Dự án mua sắm TSCĐ |
|
500 |
|
|
|
- Kinh phí tiết kiệm do thực hiện chủ trương khoán xe ô tô |
|
500 |
|
|
Chi tiêu mới là nhu cầu chi ngân sách nhà nước của cơ quan, đơn vị được xem xét tại thời điểm lập kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm và áp dụng cho cả thời gian 03 năm kế hoạch để thực hiện các nhiệm vụ, hoạt động, chế độ, chính sách mới theo quy định tại khoản 7 Điều 3 Nghị định số 45/2017/NĐ-CP của Chính phủ, chi tiết theo chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên và theo từng lĩnh vực chi ngân sách nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 3 Nghị định số 163/2017/NĐ-CP của Chính phủ; trong đó:
Ví dụ 3: Xác định chi đầu tư phát triển mới trong kế hoạch tài chính – ngân sách nhà nước 03 năm 2018 – 2020 của cơ quan A, biết rằng các thông tin liên quan tại thời điểm xây dựng kế hoạch như sau:
(i) Trong kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020, cơ quan A được giao vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước lĩnh vực hoạt động kinh tế để:
- Triển khai Dự án IV trong thời hạn 03 năm 2018 - 2020, với tổng mức đầu tư được phê duyệt là 100 tỷ đồng; mức bố trí vốn dự kiến năm 2018 là 30 tỷ đồng, năm 2019 là 45 tỷ đồng, năm 2020 là 25 tỷ đồng;
- Triển khai Dự án nghiên cứu khả thi để chuẩn bị cho Dự án V (dự kiến sẽ bố trí và thực hiện trong kế hoạch đầu tư công 05 năm giai đoạn sau). Dự án nghiên cứu khả thi này được thực hiện trong giai đoạn 2018 - 2020, với tổng mức vốn được phê duyệt là 30 tỷ đồng, dự kiến bố trí vốn năm 2018 khoảng 6 tỷ đồng, năm 2019 khoảng 10 tỷ đồng và năm 2020 khoảng 14 tỷ đồng.
(ii) Ngoài ra, dự án II dự kiến khởi công năm 2017 với số vốn đã giao là 8 tỷ đồng, nhưng do vướng mắc trong giải phóng mặt bằng và phải điều chỉnh lại phương án thiết kế theo yêu cầu của cơ quan chức năng, nên cơ quan đã chủ động báo cáo và được cấp có thẩm quyền đồng ý cho lùi thời hạn khởi công sang năm 2018, giữ nguyên thời gian thi công (24 tháng) và tổng mức đầu tư đã phê duyệt (20 tỷ đồng), song kinh phí năm 2017 đã bố trí cho dự án không được chuyển sang năm sau mà điều chuyển bổ sung thực hiện dự án khác.
Với dữ liệu như trên, chi đầu tư phát triển mới lĩnh vực hoạt động kinh tế của cơ quan A trong kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2018 - 2020 sẽ là:
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
Dự kiến năm 2019 |
Dự kiến năm 2020 |
|
Chi đầu tư phát triển mới |
44.000 |
67.000 |
39.000 |
1 |
Dự án II |
8.000 |
12.000 |
|
2 |
Dự án IV |
30.000 |
45.000 |
25.000 |
3 |
Dự án khả thi chuẩn bị dự án V |
6.000 |
10.000 |
14.000 |
Với dữ liệu như trên, 10 tỷ đồng nhu cầu bố trí triển khai dự án VI vào năm 2021 là số chi đầu tư phát triển mới của cơ quan A trong kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2019 - 2021.
Ví dụ 5: Xác định chi thường xuyên mới trong kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2018 - 2020 của cơ quan A, biết rằng các thông tin liên quan tại thời điểm xây dựng kế hoạch như sau:
(i) Dự kiến từ năm 2018, cơ quan được giao triển khai nhiệm vụ mới với kinh phí thực hiện là 2 tỷ đồng/năm và cơ quan Nội vụ đồng cấp đã duyệt bổ sung 02 biên chế cho cơ quan A để làm việc này; trên cơ sở đó, cơ quan đã tuyển dụng thêm 02 lao động vào làm việc từ ngày 01 tháng 01 năm 2018, với hệ số lương khởi điểm là 3,00;
(ii) Thực hiện nhiệm vụ đối ngoại, năm 2018 cơ quan được giao chủ trì tổ chức hội thảo quốc tế tại Việt Nam với kinh phí dự kiến 800 triệu đồng; bên cạnh đó, từ năm 2019 đến năm 2020, hằng năm cơ quan có 01 đoàn tham gia hội thảo quốc tế với mức kinh phí bình quân 450 triệu đồng/năm;
(iii) Theo Nghị quyết Quốc hội, giai đoạn 2018 - 2020 sẽ thực hiện điều chỉnh tiền lương cơ sở cho người lao động với mức tăng bình quân 7%/năm, thời điểm điều chỉnh là ngày 01 tháng 7 hằng năm;
(iv) Dự án II dự kiến hoàn thành vào cuối năm 2019 và chính thức đưa vào sử dụng năm 2020, chi phí vận hành khoảng 600 triệu đồng/năm;
(v) Ngoài ra, cơ quan có kế hoạch sử dụng 500 triệu đồng dự kiến tiết kiệm được từ việc khoán xe ô tô năm 2018 cho một số nhu cầu chi khác.
Với dữ liệu như trên, chi thường xuyên mới lĩnh vực quản lý hành chính của cơ quan A trong kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2018 - 2020 được tính như sau:
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2018 |
Dự kiến năm 2019 |
Dự kiến năm 2020 |
|
Chi thường xuyên mới |
3.707 |
3.084 |
3.939 |
1 |
Đoàn ra hội thảo quốc tế |
|
476 |
487 |
2 |
Tổ chức hội thảo quốc tế tại Việt Nam |
800 |
|
|
3 |
Thực hiện nhiệm vụ mới |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
4 |
Vận hành Dự án II (sau khi hoàn thành) |
|
|
600 |
5 |
Kinh phí cho 02 cán bộ tuyển dụng mới (*) |
280 |
292 |
306 |
6 |
Quỹ lương tăng thêm do điều chỉnh mức tiền lương cơ sở |
127 |
316 |
546 |
7 |
Nhu cầu khác từ số tiết kiệm khoán ô tô |
500 |
|
|
LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM
Nội dung kế hoạch tài chính 05 năm thực hiện theo quy định tại Điều 8 Nghị định số 45/2017/NĐ-CP của Chính phủ, bao gồm:
Hệ thống pháp luật và chính sách về tài chính - ngân sách nhà nước trong mối quan hệ với việc thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu, định hướng phát triển kinh tế - xã hội đã đề ra;
Xu hướng biến động về quy mô, cơ cấu thu ngân sách nhà nước và ngân sách địa phương; hiệu quả công tác phân bổ nguồn lực và kiểm soát chi ngân sách;
Tình hình cân đối ngân sách và việc huy động các nguồn lực bù đắp bội chi ngân sách; thực hiện các chỉ tiêu về quản lý nợ công và một số hoạt động tài chính - ngân sách nhà nước khác có liên quan, như: sắp xếp và đổi mới các doanh nghiệp nhà nước, phát triển thị trường tài chính, cải cách thủ tục hành chính, hội nhập và hợp tác tài chính quốc tế, thanh tra, kiểm tra, phòng chống tham nhũng, tiết kiệm, chống lãng phí.
Nguyên tắc và trọng tâm ưu tiên trong xây dựng và phân bổ dự toán ngân sách gắn với mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 05 năm kế hoạch theo các Nghị quyết Đại hội tỉnh Đảng bộ và Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, phù hợp với các chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của địa phương và chiến lược phát triển ngành, lĩnh vực đã được cấp có thẩm quyền thông qua trong cùng thời kỳ;
Chi tiết mục tiêu về thu và cơ cấu thu ngân sách, chi và cơ cấu chi ngân sách, bội chi ngân sách gắn với khả năng huy động vốn vay cho bù đắp bội chi và mục tiêu quản lý nợ của địa phương.
Dự báo các chỉ tiêu kinh tế vĩ mô chủ yếu để làm căn cứ xây dựng kế hoạch, gồm: tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP), chỉ số giá tiêu dùng (CPI), tăng trưởng của các lĩnh vực sản xuất, ngành hàng và giá các sản phẩm, hàng hóa có ảnh hưởng lớn đến số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn;
Định hướng thu, chi và cân đối ngân sách nhà nước, ngân sách địa phương trong thời gian 05 năm kế hoạch, trong đó, dự báo nguồn lực về thu ngân sách, khả năng vay bù đắp bội chi và vay để trả nợ gốc của ngân sách nhà nước và ngân sách địa phương, qua đó dự báo tổng nguồn lực chi ngân sách nhà nước và ngân sách địa phương, đề xuất thứ tự ưu tiên phân bổ nguồn lực cho từng lĩnh vực chi; dự báo các chỉ tiêu quản lý nợ bình quân cho cả giai đoạn và tại năm cuối kỳ kế hoạch;
Sở Tài chính chủ trì tính toán, xác định tổng số thu, chi, bội chi ngân sách nhà nước và ngân sách địa phương, mức chi trả nợ và chi thường xuyên, tổng mức vay bù đắp bội chi và vay để trả nợ gốc; phối hợp với cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cùng cấp xác định mức chi cho đầu tư phát triển.
Trình tự lập kế hoạch tài chính 05 năm theo quy định tại Điều 9 Nghị định số 45/2017/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể:
LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 03 NĂM
Nội dung kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia thực hiện theo quy định khoản 1 Điều 15 Nghị định số 45/2017/NĐ-CP của Chính phủ.
Mẫu biểu báo cáo kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia thực hiện theo các mẫu biểu từ số 09 đến số 14 quy định tại Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14 của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
Nội dung kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (dưới đây gọi tắt là kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm của địa phương) thực hiện theo quy định khoản 2 Điều 15 Nghị định số 45/2017/NĐ-CP của Chính phủ, trong đó:
Đối với chi trả nợ gốc, các địa phương chủ động bố trí từ các nguồn theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ để trả nợ đầy đủ các khoản nợ gốc đến hạn, đặc biệt là các khoản vay nước ngoài Chính phủ vay về cho địa phương vay lại; trường hợp hạn mức dư nợ vượt mức cho phép quy định tại khoản 6 Điều 7 của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn, các nghị định của Chính phủ về một số cơ chế tài chính đặc thù đối với một số địa phương, các địa phương phải dành nguồn thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp, giảm kế hoạch chi đầu tư công trung hạn để bố trí tăng chi trả nợ gốc, bảo đảm mức dư nợ không vượt quá giới hạn dư nợ của địa phương theo quy định;
Trường hợp các khoản vay nước ngoài Chính phủ vay về cho địa phương vay lại hoặc các khoản vay khác có điều kiện ràng buộc về mục tiêu sử dụng, địa phương phải chủ động phối hợp với các bộ, cơ quan trung ương hoặc các đơn vị có liên quan hoàn thiện các thủ tục ký kết các thỏa thuận vay để có đủ cơ sở bố trí kế hoạch giải ngân vốn vay, dự kiến khả năng giải ngân của từng khoản vay để xây dựng kế hoạch vay nợ và bội chi ngân sách địa phương cho phù hợp. Trường hợp địa phương có kế hoạch vay để trả nợ gốc (địa phương không có bội chi hoặc số vay lớn hơn số bội chi), nhưng thực tế khoản vay mới có ràng buộc về mục tiêu sử dụng, thì địa phương phải có kế hoạch giảm chi đầu tư phát triển tương ứng và/hoặc sử dụng các nguồn tài chính hợp pháp khác của địa phương theo quy định tại khoản 1 Điều 5 của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ để trả nợ gốc đến hạn và dùng nguồn vay mới để bù vào cho chi đầu tư phát triển;
Trường hợp tổng hợp kế hoạch giải ngân nguồn vốn vay nước ngoài Chính phủ vay về cho địa phương vay lại theo các thỏa thuận vay đã ký làm cho số dư nợ của ngân sách địa phương cao hơn giới hạn theo quy định, thì địa phương phải có kế hoạch bố trí tang chi trả nợ gốc các khoản nợ khác để đảm bảo giải ngân vốn nước ngoài theo các thỏa thuận đã ký, đồng thời đảm bảo mức bội chi của ngân sách địa phương, tổng mức vay của ngân sách địa phương và dư nợ của ngân sách địa phương trong giới hạn theo quy định.
Cập nhật số liệu, bổ sung đánh giá về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội của địa phương năm liền trước, dự kiến ban đầu về khả năng thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội của địa phương năm hiện hành và dự báo cho 02 năm tới; so sánh với các mục tiêu, chỉ tiêu kinh tế - xã hội của địa phương đã lập năm trước, kèm theo thuyết minh chi tiết cho những thay đổi có ảnh hưởng lớn đến ngân sách địa phương (nếu có);
Cập nhật số liệu, bổ sung đánh giá về tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước, ngân sách địa phương năm liền trước; đánh giá ban đầu về khả năng thực hiện ngân sách nhà nước, ngân sách địa phương năm hiện hành trên các lĩnh vực: thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu cân đối ngân sách địa phương, bổ sung cân đối và bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương, chi cân đối ngân sách địa phương, bội chi hoặc bội thu ngân sách địa phương, tỷ lệ nợ và các chỉ số quản lý nợ của ngân sách địa phương;
Dự kiến bổ sung, điều chỉnh (nếu có) về thu, chi ngân sách địa phương cho 02 năm tiếp theo, kèm theo thuyết minh chi tiết các yếu tố tác động làm thay đổi số dự kiến thu ngân, chi ngân sách địa phương và những thay đổi trong định hướng, ưu tiên bố trí ngân sách theo từng lĩnh vực, chương trình, dự án, nhiệm vụ chi lớn so với kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm đã lập năm trước;
Dự kiến bổ sung, điều chỉnh (nếu có) về cân đối ngân sách địa phương, những thay đổi trong dư nợ, cơ cấu nợ, nguồn trả nợ; dự kiến những rủi ro mới phát sinh (nếu có).
Mẫu biểu báo cáo kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm của địa phương thực hiện theo các mẫu biểu từ số 07 đến số 11 quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ và các mẫu biểu từ số 01 đến số 12 phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Nội dung kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm của các bộ, cơ quan trung ương và các cơ quan, đơn vị ở cấp tỉnh (dưới đây gọi tắt là cơ quan, đơn vị) thực hiện theo quy định tại Khoản 3 Điều 15 Nghị định số 45/2017/NĐ-CP của Chính phủ, trong đó:
Khả năng, mức độ hoàn thành các mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước được giao; những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân của nó;
Rà soát lại các khoản chi tiêu cơ sở, loại bỏ các khoản chỉ phát sinh một lần, điều chỉnh các khoản chi cho các chương trình, dự án, nhiệm vụ đã được quyết định nhưng kết quả thực tế không đạt mức mong muốn sang các chương trình, dự án, nhiệm vụ có ưu tiên cao hơn; từ đó xác định mức chi cơ sở năm dự toán và 02 năm tiếp theo của cơ quan, đơn vị mình;
Đối với các cơ quan quản lý ngành, cơ quan chủ chương trình mục tiêu quốc gia và cơ quan chủ chương trình mục tiêu, bên cạnh việc đánh giá những mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân sách phần do cơ quan mình trực tiếp quản lý, thực hiện, còn có đánh giá về khả năng thực hiện những các mục tiêu, nhiệm vụ của ngành, chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu được phân công quản lý.
Trường hợp nhu cầu chi của các cơ quan, đơn vị lớn hơn trần chi ngân sách được thông báo, cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư phối hợp với từng cơ quan, đơn vị xử lý theo quy định tại Khoản 3 Điều 16 Nghị định số 45/2017/NĐ-CP của Chính phủ trước khi tổng hợp, trình kế hoạch tài chính – ngân sách nhà nước 03 năm ra cấp có thẩm quyền. Cơ quan, đơn vị có nhu cầu chi vượt trần được thông báo cần phân tích rõ nguyên nhân tăng nhu cầu chi, đồng thời chủ động đề xuất các giải pháp về nguồn tài chính để thực hiện được các mục tiêu, nhiệm vụ được giao, như: rà soát, sắp xếp nhu cầu chi theo thứ tự ưu tiên; cắt giảm kinh phí các nhiệm vụ, hoạt động, chế độ, chính sách đang thực hiện nhưng kém hiệu quả để điều chỉnh, hoặc thay thế bằng các nhiệm vụ, hoạt động, chế độ, chính sách mới có hiệu quả hơn; kiến nghị hoặc ban hành mới các cơ chế, chính sách nhằm huy động thêm nguồn lực tài chính ngoài ngân sách;
Trường hợp nhu cầu chi của các cơ quan, đơn vị được đảm bảo từ nguồn thu phí được để lại và nguồn thu sự nghiệp, thu dịch vụ khác theo chế độ quy định, thì số dự kiến thu phải được chi tiết từng năm, cùng với các đánh giá, thuyết minh có liên quan.
Nhu cầu chi đầu tư phát triển của cơ quan, đơn vị năm kế hoạch bằng tổng chi đầu tư phát triển cơ sở và chi đầu tư phát triển mới trong năm đó, được chi tiết theo từng năm và theo từng lĩnh vực chi ngân sách nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 3 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ; kèm theo các tài liệu thuyết minh, giải trình về tiến độ thực hiện hoặc kế hoạch thực hiện của các dự án có liên quan.
Ví dụ 6: kết hợp các giả thuyết đã nêu trong ví dụ 1 tại khoản 1 Điều 5 và ví dụ 3 tại khoản 1 Điều 6 Thông tư này, nhu cầu chi đầu tư phát triển lĩnh vực hoạt động kinh tế của cơ quan A trong kế hoạch tài chính – ngân sách nhà nước 03 năm 2018 – 2020 được xác định như sau:
Số TT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
Dự kiến năm 2019 |
Dự kiến năm 2020 |
|
Tổng nhu cầu chi |
10.500 |
91.500 |
110.500 |
55.500 |
1 |
Chi đầu tư phát triển cơ sở |
10.500 |
47.500 |
43.500 |
16.500 |
|
- Thanh toán nợ XDCB |
|
15.000 |
|
|
|
- Dự án I |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
- Dự án III |
5.500 |
27.500 |
38.500 |
16.500 |
|
+ Vốn vay WB |
5.000 |
25.000 |
35.000 |
15.000 |
|
+ Vốn đối ứng trong nước |
500 |
2.500 |
3.500 |
1.500 |
2 |
Chi đầu tư phát triển mới |
|
44.000 |
67.000 |
39.000 |
|
- Dự án II |
|
8.000 |
12.000 |
|
|
- Dự án IV |
|
30.000 |
45.000 |
25.000 |
|
- Dự án khả thi chuẩn bị dự án V |
|
6.000 |
10.000 |
14.000 |
Nhu cầu chi thường xuyên của cơ quan, đơn vị năm kế hoạch bằng tổng chi thường xuyên cơ sở và chi thường xuyên mới trong năm đó, được chi tiết theo theo từng năm và theo từng lĩnh vực chi ngân sách nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 3 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ; kèm theo các tài liệu giải trình có liên quan.
Ví dụ 7: kết hợp các giả thuyết đã nêu trong ví dụ 2 khoản 2 Điều 5 và ví dụ 5 khoản 2 Điều 6 Thông tư này, nhu cầu chi thường xuyên lĩnh vực quản lý hành chính của cơ quan A trong kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2018 – 2020 được xác định như sau:
Số TT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
Dự kiến năm 2019 |
Dự kiến năm 2020 |
|
TỔNG NHU CẦU CHI |
6.000 |
8.796 |
8.264,2 |
9.212,7 |
1 |
Chi thường xuyên cơ sở |
6.000 |
5.089 |
5.180,2 |
5.273,7 |
|
Các khoản điều chỉnh chi thường xuyên cơ sở (a-b) |
|
-911 |
91,2 |
93,5 |
|
a) Các khoản điều chỉnh tăng |
|
89 |
91,2 |
93,5 |
|
- Nâng lương ngạch, bậc thường xuyên theo niên hạn |
|
53 |
54,5 |
56 |
|
- Tăng kinh phí đóng niên liễm do biến động tỷ giá |
|
36 |
36,7 |
37,5 |
|
b) Các khoản điều chỉnh giảm |
|
1.000 |
|
|
|
- Dự án mua sắm TSCĐ |
|
500 |
|
|
|
- Kinh phí tiết kiệm từ việc khoán xe ô tô |
|
500 |
|
|
II |
Chi thường xuyên mới |
|
3.707 |
3.084 |
3.939 |
1 |
Đoàn ra hội thảo quốc tế |
|
|
476 |
487 |
2 |
Tổ chức hội thảo quốc tế |
|
800 |
|
|
3 |
Thực hiện nhiệm vụ mới |
|
2.000 |
2.000 |
2.000 |
4 |
Vận hành Dự án II (sau khi hoàn thành) |
|
|
|
600 |
5 |
Kinh phí cho 02 cán bộ tuyển dụng mới |
|
280 |
292 |
306 |
6 |
Quỹ lương tăng thêm do điều chỉnh tiền lương cơ sở |
|
127 |
316 |
546 |
7 |
Nhu cầu khác từ nguồn tiết kiệm khoán xe ô tô |
|
500 |
|
|
Xác định lại các nội dung chi tiêu cơ sở, chi tiêu mới của năm hiện hành, chi tiết theo chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên và theo từng lĩnh vực chi ngân sách nhà nước, đảm bảo khớp đúng với dự toán được cấp thẩm quyền giao; trên cơ sở đó, xác định lại các nội dung chi tiêu cơ sở, chi tiêu mới của 02 năm tiếp theo, chi tiết theo chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên và theo từng lĩnh vực chi ngân sách nhà nước;
Trên cơ sở cập nhật, bổ sung số liệu về thu, chi ngân sách nhà nước và các nguồn lực tài chính khác của cơ quan, đơn vị trong kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm đã lập năm trước, đề xuất điều chỉnh nhu cầu chi ngân sách cho 02 năm tiếp theo (nếu có), chi tiết theo chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên và theo từng lĩnh vực chi ngân sách nhà nước, kèm theo thuyết minh cụ thể các yếu tố tác động làm thay đổi nhu cầu chi ngân sách so với kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm đã lập năm trước;
Ví dụ 8: Dự toán chi đầu tư phát triển lĩnh vực hoạt động kinh tế năm 2018 được cấp có thẩm quyền giao cho cơ quan A là 60,5 tỷ đồng, giảm 16 tỷ đồng so với đề xuất của đơn vị, trong đó vốn bố trí triển khai cho dự án IV là 20 tỷ đồng và không bố trí vốn cho dự án khả thi chuẩn bị dự án V vì chưa phải cấp thiết. Đồng thời, trần chi đầu tư phát triển cơ quan tài chính thông báo cho cơ quan A năm 2019 là 100 tỷ đồng, năm 2020 là 55,5 tỷ đồng. Giả định rằng dữ kiện cơ bản (tổng mức vốn được duyệt, thời gian thực hiện) của các dự án là không thay đổi; khả năng giải ngân vốn của các dự án sử dụng nguồn vốn trong nước năm 2018 đạt 100% kế hoạch giao, riêng dự án sử dụng vốn vay WB có khả năng giải ngân vượt kế hoạch giao khoảng 2 tỷ đồng. Khi đó, kế hoạch tài chính – ngân sách nhà nước 03 năm 2018 – 2020 cơ quan A sẽ được cập nhật, bổ sung như sau:
SỐ TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2018 |
DỰ KIẾN NĂM 2019 |
DỰ KIẾN NĂM 2020 |
|
||||||
DỰ TOÁN GIAO |
KHẢ NĂNG THỰC HIỆN |
CHÊNH LỆCH TH-DT |
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO |
KẾ HOẠCH LẬP NĂM TRƯỚC |
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH |
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO |
KẾ HOẠCH LẬP NĂM TRƯỚC |
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH |
|||
|
Tổng nhu cầu |
60.500 |
62.700 |
2.200 |
100.000 |
110.500 |
104.300 |
55.500 |
55.500 |
55.500 |
|
I |
Chi ĐT cơ sở |
60.500 |
62.700 |
2.200 |
|
100.500 |
98.300 |
|
41.500 |
41.500 |
|
1 |
Dự án I |
5.000 |
5.000 |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
2 |
Dự án III |
27.500 |
29.700 |
2.200 |
|
38.500 |
36.300 |
|
16.500 |
16.500 |
|
|
- Vốn vay WB |
25.000 |
27.000 |
2.000 |
|
35.000 |
33.000 |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
- Vốn đối ứng |
2.500 |
2.700 |
200 |
|
3.500 |
3.300 |
|
1.500 |
1.500 |
|
3 |
Dự án II |
8.000 |
8.000 |
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
4 |
Dự án IV |
20.000 |
20.000 |
|
|
45.000 |
45.000 |
|
25.000 |
25.000 |
|
II |
Chi ĐT mới |
|
|
|
|
10.000 |
6.000 |
|
14.000 |
14.000 |
|
1 |
Dự án khả thi chuẩn bị DA V |
|
|
|
|
10.000 |
6.000 |
|
14.000 |
14.000 |
|
Mẫu biểu báo cáo kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm của cơ quan, đơn vị thực hiện theo các mẫu biểu từ số 13 đến số 22 phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Căn cứ quy định tại khoản 5 Điều 17 Nghị định số 45/2017/NĐ-CP của Chính phủ và hướng dẫn tại Thông tư này, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức hướng dẫn việc lập kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm của địa phương mình, phù hợp với điều kiện thực tế.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ ... |
MẪU BIỂU SỐ 01 |
DỰ BÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN 03 NĂM …
(Dùng cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 20/7 hằng năm)
STT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
NĂM HIỆN HÀNH (N - 1) |
NĂM DỰ TOÁN (N) |
NĂM N+1 |
NĂM N+2 |
|
KẾ HOẠCH |
ƯỚC THỰC HIỆN |
||||||
1 |
Tổng sản phẩm trong nước (GRDP) theo giá hiện hành |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
2 |
Tốc độ tăng trưởng GRDP |
% |
|
|
|
|
|
3 |
Cơ cấu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
- |
Nông, lâm, ngư nghiệp |
% |
|
|
|
|
|
- |
Công nghiệp, xây dựng |
% |
|
|
|
|
|
- |
Dịch vụ |
% |
|
|
|
|
|
4 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
% |
|
|
|
|
|
5 |
Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội trên địa bàn |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với GRDP |
% |
|
|
|
|
|
6 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng trưởng |
% |
|
|
|
|
|
7 |
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa |
Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng trưởng |
% |
|
|
|
|
|
8 |
Dân số |
Triệu người |
|
|
|
|
|
9 |
Thu nhập bình quân đầu người |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
10 |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
|
|
|
|
|
11 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
|
|
|
|
|
12 |
Giáo dục, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
- Số giáo viên |
Người |
|
|
|
|
|
|
- Số học sinh |
Người |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Học sinh dân tộc nội trú |
Người |
|
|
|
|
|
|
+ Học sinh bán trú |
Người |
|
|
|
|
|
|
+ Đối tượng được hưởng chính sách miễn, giảm học phí theo quy định |
Người |
|
|
|
|
|
|
- Số trường đại học, cao đẳng, dạy nghề công lập do địa phương quản lý |
Trường |
|
|
|
|
|
13 |
Y tế: |
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở khám chữa bệnh |
Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
- Số giường bệnh |
Giường |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Giường bệnh cấp tỉnh |
Giường |
|
|
|
|
|
|
+ Giường bệnh cấp huyện |
Giường |
|
|
|
|
|
|
+ Giường phòng khám khu vực |
Giường |
|
|
|
|
|
|
+ Giường y tế xã phường |
Giường |
|
|
|
|
|
|
- Số đối tượng mua BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
+ Trẻ em dưới 6 tuổi |
Người |
|
|
|
|
|
|
+ Đối tượng bảo trợ xã hội |
Người |
|
|
|
|
|
|
+ Người thuộc hộ nghèo |
Người |
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sống vùng |
Người |
|
|
|
|
|
|
+ Người hiến bộ phận cơ thể |
Người |
|
|
|
|
|
|
+ Học sinh, sinh viên |
Người |
|
|
|
|
|
|
+ Đối tượng cựu chiến binh, người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước, người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào, thanh niên xung phong |
Người |
|
|
|
|
|
|
+ Người thuộc hộ gia đình cận nghèo |
Người |
|
|
|
|
|
|
+ Người thuộc hộ gia đình nông, lâm, ngư nghiệp có mức sống trung bình |
Người |
|
|
|
|
|
|
…, ngày … tháng … năm …… |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ ... |
MẪU BIỂU SỐ 02 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM GIAI ĐOẠN ...
(Dùng cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính trước ngày 20/7 hằng năm)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NĂM HIỆN HÀNH (N - 1) |
DỰ KIẾN 03 NĂM KẾ HOẠCH |
||||
DỰ TOÁN TTgCP giao |
DỰ TOÁN HĐND cấp tỉnh quyết định |
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN |
NĂM DỰ TOÁN (N) |
NĂM N+1 |
NĂM N+2 |
||
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
I |
THU NỘI ĐỊA |
|
|
|
|
|
|
1 |
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
10 |
Phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu |
|
|
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
11 |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
13 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thuộc thẩm quyền giao của trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuộc thẩm quyền giao của địa phương |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa phương |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa phương xử lý |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
18 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
|
|
|
|
|
|
19 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
20 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) |
|
|
|
|
|
|
21 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán) |
|
|
|
|
|
|
II |
THU TỪ DẦU THÔ |
|
|
|
|
|
|
III |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày … tháng … năm …… |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ ... |
MẪU BIỂU SỐ 03 |
DỰ KIẾN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ GIAI ĐOẠN 03 NĂM ...
Dùng cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính trước ngày 20/7 hằng năm)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NĂM HIỆN HÀNH (N - 1) |
DỰ KIẾN NĂM DỰ TOÁN (N)
|
SO SÁNH NĂM N VỚI ƯỚC THỰC HIỆN NĂM N-1 |
DỰ KIẾN NĂM N+1 |
DỰ KIẾN NĂM N+2 |
|
DỰ TOÁN |
ƯỚC THỰC HIỆN |
||||||
|
|
1 |
2 |
3 |
4=3/2 |
5 |
6 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
I |
Các khoản thu từ thuế |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa SX-KD trong nước |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa SX-KD trong nước |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
II |
Các khoản phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
2 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của NHNN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận sau thuế |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chênh lệch thu, chi của NHNN |
|
|
|
|
|
|
IV |
Các khoản thu về nhà đất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu tiền cho thuê đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
V |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
3 |
Các khoản thu khác còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày … tháng … năm …… |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ ... |
MẪU BIỂU SỐ 04 |
DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 03 NĂM ...
(Dùng cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 20/7 hằng năm)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NĂM HIỆN HÀNH (N - 1) |
DỰ KIẾN 03 NĂM KẾ HOẠCH |
||||
DỰ TOÁN TTgCP giao |
DỰ TOÁN HĐND cấp tỉnh quyết định |
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN |
NĂM DỰ TOÁN (N) |
NĂM N+1 |
NĂM N+2 |
||
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi cân đối ngân sách địa phương tính tỷ lệ điều tiết, số bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương (1) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Chi đầu tư phát triển còn lại (1-1.1) |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Chi đầu tư phát triển của các dự án phân theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
a |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
b |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
c |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
d |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Chi đầu tư phát triển phân theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
a |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
b |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
a |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
b |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
II |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
III |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú (1) Đã bao gồm chi trả nợ gốc và chưa bao gồm chi từ nguồn bội chi ngân sách.
|
…, ngày … tháng … năm …… |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ ... |
MẪU BIỂU SỐ 05 |
KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH GIAI ĐOẠN 03 NĂM ...
(Dùng cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính trước ngày 20/7 hằng năm)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NĂM HIỆN HÀNH (N-1) |
DỰ KIẾN NĂM DỰ TOÁN (N) |
SO SÁNH NĂM N VỚI ƯỚC THỰC HIỆN NĂM N-1 |
DỰ KIẾN NĂM N+1 |
DỰ KIẾN NĂM N+2 |
|
DỰ TOÁN |
ƯỚC THỰC HIỆN |
||||||
|
|
1 |
2 |
3 |
4=3/2 |
5 |
6 |
A |
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP |
|
|
|
|
|
|
B |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
C |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay |
|
|
|
|
|
|
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
- |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn trả nợ |
|
|
|
|
|
|
- |
Từ nguồn vay |
|
|
|
|
|
|
- |
Bội thu ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
|
|
|
|
- |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
III |
Tổng mức vay trong năm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Theo mục đích vay |
|
|
|
|
|
|
- |
Vay bù đắp bội chi |
|
|
|
|
|
|
- |
Vay trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
2 |
Theo nguồn vay |
|
|
|
|
|
|
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
- |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước (1) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
D |
Trả nợ lãi, phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chi tiết theo từng dự án.
|
…, ngày … tháng … năm …… |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ ... |
MẪU BIỂU SỐ 06 |
DỰ KIẾN NHU CẦU, NGUỒN VÀ SỐ BỔ SUNG CHI THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
Dùng cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính trước ngày 20/7 hằng năm)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NĂM HIỆN HÀNH (N - 1) |
DỰ KIẾN 03 NĂM KẾ HOẠCH |
||||
DỰ TOÁN TTgCP giao |
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN |
KINH PHÍ TĂNG THÊM |
NĂM DỰ TOÁN (N) |
NĂM N+1 |
NĂM N+2 |
||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4 |
5 |
6 |
I |
Tổng chi quỹ tiền lương (không bao gồm phụ cấp làm thêm giờ) |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
(1) |
Tổng chi quỹ lương theo tiền lương cơ sở đã được quyết định trước 31/12 năm n-1 |
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng chi quỹ lương theo tiền lương cơ sở đã dự kiến |
|
|
|
|
|
|
- |
Điều chỉnh quỹ tiền lương (bao gồm cả kinh phí còn thiếu của các năm trước) |
|
|
|
|
|
|
(2) |
Tổng chi quỹ lương do tăng tiền lương cơ sở |
|
|
|
|
|
|
II |
Tổng nguồn kinh phí thực hiện CCTL |
|
|
|
|
|
|
(1) |
10% tiết kiệm chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
(2) |
50% tăng thu NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
- 50% tăng thu NSĐP dự toán năm nay so năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
- 50% tăng thu NSĐP thực hiện năm trước so dự toán năm trước |
|
|
|
|
|
|
(3) |
Từ nguồn giá học phí |
|
|
|
|
|
|
(4) |
Từ nguồn giá viện phí |
|
|
|
|
|
|
(5) |
Thu sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
III |
Kinh phí đề xuất phải bổ sung hoặc chuyển nguồn |
I-II |
I-II |
|
I-II |
I-II |
I-II |
|
…, ngày … tháng … năm …… |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ ... |
MẪU BIỂU SỐ 07 |
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN 03 NĂM ...
(Dùng cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/3 hằng năm)
STT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NĂM TRƯỚC (M-I) |
NĂM HIỆN HÀNH (M)* |
NĂM M+1 |
NĂM M+2 |
||||||
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND |
ƯỚC THỰC HIỆN |
SO SÁNH TH/KH (%) |
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND |
KHẢ NĂNG THỰC HIỆN |
SO SÁNH KNTH- KH |
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND |
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH |
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND |
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH |
|||
|
|
C |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
5 |
6=5/4 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
Tổng sản phẩm trong nước của địa phương (GRDP) giá hiện hành |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tốc độ tăng trưởng GRDP |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cơ cấu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông, lâm, ngư nghiệp |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp, xây dựng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch vụ |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Vốn đầu tư phát triển toàn XH trên địa bàn |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với GRDP |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa |
Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng trưởng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa |
Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng trưởng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Dân số |
Triệu người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thu nhập bình quân đầu người |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Giáo dục, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số giáo viên |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số học sinh |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Học sinh Dân tộc nội trú |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Học sinh bán trú |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đối tượng được hưởng chính sách miễn, giảm học phí theo quy định |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số trường đại học, cao đẳng, dạy nghề công lập do địa phương quản lý |
Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Y tế; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở khám chữa bệnh |
Cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số giường bệnh |
Giường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giường bệnh cấp tỉnh |
Giường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giường bệnh cấp huyện |
Giường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giường phòng khám khu vực |
Giường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giường y tế xã phường |
Giường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số đối tượng mua BHYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trẻ em dưới 6 tuổi |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đối tượng bảo trợ xã hội |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Người thuộc hộ nghèo |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sống vùng |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Người hiến bộ phận cơ thể |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Học sinh, sinh viên |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đối tượng cựu chiến binh, người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước, người tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào, thanh niên xung phong |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Người thuộc hộ gia đình cận nghèo |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Người thuộc hộ gia đình nông, lâm, ngư nghiệp có mức sống trung bình |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Đây là năm dự toán trong kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo cấp thẩm quyền năm trước
|
…, ngày … tháng … năm …… |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ ... |
MẪU BIỂU SỐ 08 |
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ THU NSNN NĂM GIAI ĐOẠN 03 NĂM ...
(Dùng cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính trước ngày 31/3 hằng năm)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
THỰC HIỆN NĂM TRƯỚC M-1 |
NĂM HIỆN HÀNH M* |
NĂM M+1 |
NĂM M+2 |
||||
Thủ tướng Chính phủ giao |
HĐND cấp tỉnh thông qua |
Đánh giá thực hiện |
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND |
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH |
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND |
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH |
|||
|
|
1 |
3 |
4 |
5 |
7 |
8 |
10 |
11 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
I. THU NỘI ĐỊA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu tiền thuê đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thuộc thẩm quyền giao của trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuộc thẩm quyền giao của địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do địa phương xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán) |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
THU TỪ DẦU THÔ |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Đây là năm dự toán trong kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo cấp thẩm quyền năm trước
|
…, ngày … tháng … năm …… |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ ... |
MẪU BIỂU SỐ 09 |
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC GIAI ĐOẠN 03 NĂM ....
(Dùng cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính trước ngày 31/3 hằng năm)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
KẾT QUẢ TH NĂM TRƯỚC (M-1) |
NĂM HIỆN HÀNH (M)* |
NĂM M+1 |
NĂM M+2 |
||||||
ƯỚC TH TRÌNH HĐND |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN |
SO SÁNH TH/KH (%) |
DỰ TOÁN HĐND THÔNG QUA |
KHẢ NĂNG THỰC HIỆN |
SO SÁNH KNTH-DT |
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND |
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH |
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND |
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH |
||
|
|
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
5 |
6=5/4 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu NSNN so với GRDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu từ thuế, phí so với GRDP(%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do ĐP quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực DN có vốn ĐTNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế NQD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Đây là năm dự toán trong kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo cấp thẩm quyền năm trước
|
…, ngày … tháng … năm …… |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ ... |
MẪU BIỂU SỐ 10 |
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ GIAI ĐOẠN 03 NĂM ...
(Dùng cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính trước ngày 31/3 hằng năm)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
KẾT QUẢ TH NĂM TRƯỚC (M-1) |
NĂM HIỆN HÀNH (M)* |
NĂM M+1 |
NĂM M+2 |
||||||
ƯỚC TH TRÌNH HĐND |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN |
SO SÁNH TH/KH (%) |
DỰ TOÁN HĐND THÔNG QUA |
KHẢ NĂNG THỰC HIỆN |
SO SÁNH KNTH- DT |
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND |
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH |
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND |
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH |
||
|
|
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
5 |
6=5/4 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các khoản thu từ thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa SX-KD trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa SX-KD trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các khoản phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các loại phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận sau thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu chênh lệch thu, chi của NHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Các khoản thu về nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu tiền cho thuê đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu bán tài sản nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các khoản thu khác còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Đây là năm dự toán trong kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo cấp thẩm quyền năm trước
|
…, ngày … tháng … năm …… |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ ... |
MẪU BIỂU SỐ 11 |
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 03 NĂM ...
(Dùng cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính trước ngày 31/3 hàng năm)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
KẾT QUẢ TH NĂM TRƯỚC (M-1) |
NĂM HIỆN HÀNH (M) |
NĂM M+1 |
NĂM M+2 |
||||||
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND |
ƯỚC THỰC HIỆN |
SO SÁNH TH/KH (%) |
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND |
KHẢ NĂNG THỰC HIỆN |
SO SÁNH KNTH- KH |
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND |
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH |
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND |
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH |
||
|
|
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
5 |
6=5/4 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi các CTMT từ nguồn bổ sung từ NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi thực hiện các CT mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi thực hiện các CT mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
BỘI CHI/BỘI THU NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Hạn mức dư nợ vay tối đa của NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Mức dự nợ đầu kỳ (năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Trả nợ gốc vay của NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư NS cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Tổng mức vay của NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Mức dự nợ cuối kỳ (năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Đây là năm dự toán trong kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo cấp thẩm quyền năm trước
|
…, ngày … tháng … năm …… |
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ ... |
MẪU BIỂU SỐ 12 |
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI GIAI ĐOẠN 03 NĂM ....
(Dùng cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/3 hằng năm)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
KẾT QUẢ TH NĂM TRƯỚC (M-1) |
NĂM HIỆN HÀNH (M)* |
NĂM M+1 |
NĂM M+2 |
||||||
ƯỚC TH TRÌNH HĐND |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN |
SO SÁNH TH/KH (%) |
DỰ TOÁN HĐND THÔNG QUA |
KHẢ NĂNG THỰC HIỆN |
SO SÁNH KNTH-ĐT |
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND |
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH |
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND |
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH |
||
|
|
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
5 |
6=5/4 |
7 |
8 |
9 |
10 |
I |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi cân đối ngân sách địa phương tính tỷ lệ điều tiết, số bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Chi đầu tư phát triển còn lại (1-1.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Chi đầu tư phát triển của các dự án phân theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Chi đầu tư phát triển phân theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú (1) Đã bao gồm chi trả nợ gốc và chưa bao gồm chi từ nguồn bội chi ngân sách.
|
…, ngày … tháng … năm …… |
Tên cơ quan, đơn vị………… Chương……………… |
MẪU BIỂU SỐ 13 |
TỔNG HỢP NHU CẦU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 03 NĂM…………
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp trước ngày 20/7 hằng năm)
STT |
NỘI DUNG |
NĂM HIỆN HÀNH (N - 1) |
DỰ KIẾN NĂM DỰ TOÁN (N) |
SO SÁNH NHU CẦU NĂM N VỚI TH NĂM N-1 |
DỰ KIẾN NĂM N+1 |
DỰ KIẾN NĂM N+2 |
|||||||
DỰ TOÁN |
ƯỚC THỰC HIỆN |
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO |
NHU CẦU CHI CỦA ĐƠN VỊ |
CHÊNH LỆCH TRẦN CHI - NHU CẦU |
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO |
NHU CẦU CHI CỦA ĐƠN VỊ |
CHÊNH LỆCH TRẦN CHI - NHU CẦU |
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO |
NHU CẦU CHI CỦA ĐƠN VỊ |
CHÊNH LỆCH TRẦN CHI - NHU CẦU |
|||
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3-4 |
6=4/2 |
7 |
8 |
9=7-8 |
10 |
11 |
12=10-11 |
A |
TỔNG NHU CẦU CHI NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển (1+2+3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư các dự án (*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi an ninh và trật tự ATXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DN cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn NN vào DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên* (1+2+...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi an ninh và trật tự ATXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI TỪ NGUỒN THU PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ SỬ DỤNG THEO QUY ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
NHU CẦU CHI CÒN LẠI, SAU KHI TRỪ ĐI SỐ CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ SỬ DỤNG (A-B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư các dự án* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi an ninh và trật tự ATXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi an ninh và trật tự ATXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Nhiệm vụ chi phát sinh thuộc lĩnh vực chi nào thì thể hiện lĩnh vực chi đó, không cần phải thể hiện đủ các lĩnh vực chi theo quy định.
|
…, ngày … tháng … năm …… |
Tên cơ quan, đơn vị………… Chương……………… |
MẪU BIỂU SỐ 14 |
TỔNG HỢP NHU CẦU CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 03 NĂM ……..(1)
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp trước ngày 20/7 hằng năm)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG (2) |
THỰC HIỆN NĂM HIỆN HÀNH (N-1) |
NHU CẦU NĂM DỰ TOÁN (N) |
NHU CẦU NĂM N+1 |
NHU CẦU NĂM N+2 |
I |
TRẦN CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC THÔNG BÁO |
|
|
|
|
II |
NHU CẦU CHI CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển cơ sở |
|
|
|
|
a |
Vốn thanh toán nợ đọng XDCB theo quy định nhưng đến hết kế hoạch năm trước chưa bố trí được nguồn để thanh toán |
|
|
|
|
b |
Vốn thu hồi các khoản ứng trước dự toán để đẩy nhanh tiến độ các dự án đang thực hiện theo quy định tại Điều 37 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ |
|
|
|
|
c |
Vốn đầu tư cho các dự án chuyển tiếp, các dự án khởi công mới trong năm hiện hành; tiếp tục thực hiện trong năm tiếp theo |
|
|
|
|
d |
Vốn thực hiện các khoản chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư phát triển mới |
|
|
|
|
a |
Vốn đầu tư của dự án được bố trí vốn bắt đầu thực hiện (khởi công mới) năm hiện hành nhưng không triển khai được và không được chuyển nguồn sang năm sau theo quy định |
|
|
|
|
b |
Vốn thu hồi các khoản ứng trước dự toán để khởi công mới các dự án theo quy định tại Điều 37 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ |
|
|
|
|
c |
Vốn đầu tư cho các dự án bắt đầu thực hiện trong năm dự toán |
|
|
|
|
d |
Dự án được cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt trong thời gian xen giữa 02 kế hoạch đầu tư công trung hạn và chắc chắn được bố trí vốn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn sau, có nhu cầu triển khai thực hiện ngay từ năm đầu tiên của kế hoạch trung hạn giai đoạn sau |
|
|
|
|
đ |
Nghiên cứu khả thi cho các dự án được triển khai trong kế hoạch trung hạn sau |
|
|
|
|
III |
CHÊNH LỆCH TRẦN CHI-NHU CẦU (I-II) |
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm 13 lĩnh vực quy định tại Luật ngân sách nhà nước, như: Quốc phòng, an ninh trật tự và an toàn xã hội....; trường hợp cơ quan, đơn vị được giao dự toán ở một lĩnh vực chi thì chỉ tổng hợp nhu cầu chi theo mẫu biểu 18
(2) Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên
|
…, ngày … tháng … năm …… |
Tên cơ quan, đơn vị………… Chương……………… |
MẪU BIỂU SỐ 15 |
NHU CẦU CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN LĨNH VỰC GIAI ĐOẠN 03 NĂM ……..(1)
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp trước ngày 20/7 hằng năm)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG (2) |
THỰC HIỆN NĂM HIỆN HÀNH (N-1) |
NHU CẦU NĂM DỰ TOÁN (N) |
NHU CẦU NĂM N+1 |
NHU CẦU NĂM N+2 |
I |
TRẦN CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC THÔNG BÁO |
|
|
|
|
II |
NHU CẦU CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển cơ sở |
|
|
|
|
a |
Vốn thanh toán nợ đọng XDCB theo quy định nhưng đến hết kế hoạch năm trước chưa bố trí được nguồn để thanh toán |
|
|
|
|
b |
Vốn thu hồi các khoản ứng trước dự toán để đẩy nhanh tiến độ các dự án đang thực hiện theo quy định tại Điều 37 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ |
|
|
|
|
c |
Vốn đầu tư cho các dự án chuyển tiếp, các dự án khởi công mới trong năm hiện hành; tiếp tục thực hiện trong năm tiếp theo |
|
|
|
|
d |
Vốn thực hiện các khoản chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư phát triển mới |
|
|
|
|
a |
Vốn đầu tư của dự án được bố trí vốn bắt đầu thực hiện (khởi công mới) năm hiện hành nhưng không triển khai được và không được chuyển nguồn sang năm sau theo quy định |
|
|
|
|
b |
Vốn thu hồi các khoản ứng trước dự toán để khởi công mới các dự án theo quy định tại Điều 37 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ |
|
|
|
|
c |
Vốn đầu tư cho các dự án bắt đầu thực hiện trong năm dự toán |
|
|
|
|
d |
Dự án được cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt trong thời gian xen giữa 02 kế hoạch đầu tư công trung hạn và chắc chắn được bố trí vốn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn sau, có nhu cầu triển khai thực hiện ngay từ năm đầu tiên của kế hoạch trung hạn giai đoạn sau |
|
|
|
|
đ |
Nghiên cứu khả thi cho các dự án được triển khai trong kế hoạch trung hạn sau |
|
|
|
|
III |
CHÊNH LỆCH TRẦN CHI-NHU CẦU (I-II) |
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm 13 lĩnh vực quy định tại luật Ngân sách nhà nước, như: Quốc phòng, an ninh trật tự và an toàn xã hội....; trường hợp cơ quan, đơn vị được giao dự toán ở một lĩnh vực chi thì chỉ tổng hợp nhu cầu chi theo mẫu biểu 14
|
…, ngày … tháng … năm …… |
Tên cơ quan, đơn vị………… Chương……………… |
MẪU BIỂU SỐ 16 |
TỔNG HỢP NHU CẦU CHI THƯỜNG XUYÊN GIAI ĐOẠN 03 NĂM……
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp trước ngày 20/7 hằng năm)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG (*) |
THỰC HIỆN NĂM HIỆN HÀNH (N-1) |
NĂM DỰ TOÁN (N) |
NĂM N + 1 |
NĂM N + 2 |
||||||
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO |
NHU CẦU CỦA ĐƠN VỊ |
CHÊNH LỆCH NHU CẦU -TRẦN CHI |
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO |
NHU CẦU CỦA ĐƠN VỊ |
CHÊNH LỆCH NHU CẦU -TRẦN CHI |
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO |
NHU CẦU CỦA ĐƠN VỊ |
CHÊNH LỆCH NHU CẦU -TRẦN CHI |
|||
|
|
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5 |
6 |
7=6-5 |
8 |
9 |
10=9-8 |
|
TỔNG NHU CẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.đó: - Chi thường xuyên cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.đó: - Chi thường xuyên cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.đó: - Chi thường xuyên cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.đó: - Chi thường xuyên cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày … tháng … năm …… |
Tên cơ quan, đơn vị………… Chương……………… |
MẪU BIỂU SỐ 17 |
CHI TIẾT NHU CẦU CHI THƯỜNG XUYÊN GIAI ĐOẠN 03 NĂM…….
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp trước ngày 20/7 hằng năm)
Đơn vị: Triệu đồng
SỐ TT |
LĨNH VỰC (1)/NỘI DUNG CHI |
THỰC HIỆN NĂM HIỆN HÀNH (N-1) |
NHU CẦU NĂM DỰ TOÁN (N) |
NHU CẦU NĂM N+1 |
NHU CẦU NĂM N+2 |
|
TỔNG NHU CẦU CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
|
|
TRONG ĐÓ: - CHI THƯỜNG XUYÊN CƠ SỞ |
|
|
|
|
|
- CHI THƯỜNG XUYÊN MỚI |
|
|
|
|
1 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
a |
Chi thường xuyên cơ sở |
|
|
|
|
(1) |
Dự toán/dự kiến bố trí |
|
|
|
|
(2) |
Các điều chỉnh chi tiêu cơ sở |
|
|
|
|
|
- Thay đổi kỹ thuật (chi tiết theo từng đề xuất cụ thể) |
|
|
|
|
|
- Thực hiện cắt giảm dự toán để đảm bảo mục tiêu cân đối NSNN theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền |
|
|
|
|
b |
Chi thường xuyên mới(2) |
|
|
|
|
(1) |
Kinh phí để thực hiện các nhiệm vụ, hoạt động, chế độ, chính sách đã ban hành trước đây nhưng đến giai đoạn kế hoạch này mới bố trí được nguồn để triển khai |
|
|
|
|
(2) |
Kinh phí duy trì thực hiện các nhiệm vụ, hoạt động mới được bổ sung ở năm hiện hành, tiếp tục thực hiện năm dự toán và các năm tiếp theo. |
|
|
|
|
(3) |
Kinh phí tăng thêm khi tăng quy mô biên chế của cơ quan, đơn vị theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
|
|
|
(4) |
Kinh phí duy tu bảo dưỡng máy móc, trang thiết bị để vận hành các dự án đầu tư mới hoàn thành, đưa vào sử dụng trong năm dự toán; |
|
|
|
|
(5) |
Kinh phí cho các nhiệm vụ, hoạt động, chế độ, chính sách bắt đầu thực hiện trong năm dự toán, bao gồm cả kinh phí sự nghiệp đối ứng cho các dự án mới sử dụng vốn ngoài nước |
|
|
|
|
(6) |
Kinh phí thực hiện cải cách mức tiền lương cơ sở theo quyết định của cấp có thẩm quyền. |
|
|
|
|
2 |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
a |
Chi thường xuyên cơ sở |
|
|
|
|
(1) |
Dự toán/dự kiến bố trí |
|
|
|
|
(2) |
Các điều chỉnh chi tiêu cơ sở |
|
|
|
|
|
- Thay đổi kỹ thuật (chi tiết theo từng đề xuất cụ thể) |
|
|
|
|
|
- Thực hiện cắt giảm dự toán để đảm bảo mục tiêu cân đối NSNN theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền |
|
|
|
|
b |
Chi thường xuyên mới (2) |
|
|
|
|
(1) |
Kinh phí để thực hiện các nhiệm vụ, hoạt động, chế độ, chính sách đã ban hành trước đây nhưng đến giai đoạn kế hoạch này mới bố trí được nguồn để triển khai |
|
|
|
|
(2) |
Kinh phí duy trì thực hiện các nhiệm vụ, hoạt động mới được bổ sung ở năm hiện hành, tiếp tục thực hiện năm dự toán và các năm tiếp theo. |
|
|
|
|
(3) |
Kinh phí tăng thêm khi tăng quy mô biên chế của cơ quan, đơn vị theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
|
|
|
(4) |
Kinh phí duy tu bảo dưỡng máy móc, trang thiết bị để vận hành các dự án đầu tư mới hoàn thành, đưa vào sử dụng trong năm dự toán |
|
|
|
|
(5) |
Kinh phí cho các nhiệm vụ, hoạt động, chế độ, chính sách bắt đầu thực hiện trong năm dự toán, bao gồm cả kinh phí sự nghiệp đối ứng cho các dự án mới sử dụng vốn ngoài nước |
|
|
|
|
(6) |
Kinh phí thực hiện cải cách mức tiền lương cơ sở theo quyết định của cấp có thẩm quyền. |
|
|
|
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm 13 lĩnh vực quy định tại luật Ngân sách nhà nước, như: Quốc phòng, an ninh trật tự và an toàn xã hội....; trường hợp cơ quan, đơn vị được giao dự toán ở một vài lĩnh vực chi thì lập theo lĩnh vực chi đó.
(2) Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên
|
…, ngày … tháng … năm …… |
Tên cơ quan, đơn vị………… Chương……………… |
MẪU BIỂU SỐ 18 |
TỔNG HỢP MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CHỦ YẾU VÀ NHU CẦU CHI MỚI GIAI ĐOẠN 03 NĂM……….
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp trước ngày 20/7 hằng năm)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
LĨNH VỰC CHI |
MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ |
CƠ SỞ PHÁP LÝ/THỰC TIỄN |
HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU |
NGUỒN KINH PHÍ |
NHU CẦU CHI |
||||||||
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
CHIA RA |
||||||||||||
CHI CƠ SỞ |
CHI MỚI |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
TRONG ĐÓ |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
TRONG ĐÓ |
|||||||||
CHI CƠ SỞ |
CHI MỚI |
CHI CƠ SỞ |
CHI MỚI |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8=11+14 |
9=12+15 |
10=11+12 |
11 |
12 |
13=14+15 |
14 |
15 |
I |
Giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục tiểu học |
Mục tiêu, nhiệm vụ 1 |
Nghị quyết QH |
Hoạt động 1 |
NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu, nhiệm vụ 2 |
Nghị quyết CP |
Hoạt động 1 |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đào tạo cao đẳng |
Mục tiêu, nhiệm vụ ... |
|
Hoạt động ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………….. |
…………. |
………… |
…………. |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Y tế dự phòng |
Mục tiêu, nhiệm vụ ... |
|
Hoạt động ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
……… |
……… |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…………. |
……… |
……… |
……… |
……… |
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày … tháng … năm …… |
Tên cơ quan, đơn vị………… Chương……………… |
MẪU BIỂU SỐ 19 |
DỤ KIẾN SỐ THU, CHI TỪ NGUỒN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI THEO CHẾ ĐỘ GIAI ĐOẠN 03 NĂM ...
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp trước ngày 20/7 hằng năm)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NĂM HIỆN HÀNH (N-1) |
NĂM DỰ TOÁN (N) |
SO SÁNH NĂM N VỚI THỰC HIỆN NĂM N-1 |
NĂM N+1 |
NĂM N+2 |
|
|
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
5 |
A |
Các khoản phí |
|
|
|
|
|
I |
Tổng số thu phí |
|
|
|
|
|
1 |
Phí A |
|
|
|
|
|
2 |
Phí B |
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp ... |
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp ... |
|
|
|
|
|
3 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
III |
Số phí nộp NSNN (I - II) |
|
|
|
|
|
B |
Thu, chi sự nghiệp, dịch vụ |
|
|
|
|
|
I |
Tổng số thu |
|
|
|
|
|
1 |
Từ các hoạt động cung cấp dịch vụ công do Nhà nước định giá |
|
|
|
|
|
2 |
Từ các hoạt động dịch vụ khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn thu sự nghiệp, dịch vụ |
|
|
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp ... |
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp ... |
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
|
…, ngày … tháng … năm …… |
Tên cơ quan, đơn vị………… Chương……………… |
MẪU BIỂU SỐ 20 |
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ NHU CẦU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp trước ngày 31/3 hằng năm)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
KẾT QUẢ NĂM TRƯỚC (M-1) |
NĂM HIỆN HÀNH (M) |
NĂM M+1 |
NĂM M+2 |
||||||
DỰ TOÁN GIAO |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN |
SO SÁNH TH/KH (%) |
DỰ TOÁN GIAO |
KHẢ NĂNG THỰC HIỆN |
SO SÁNH TH/KH (%) |
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO |
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH |
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO |
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH |
||
|
|
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
5 |
6=5/4 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
TỔNG NHU CẦU CHI NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển (1+2+3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư các dự án (*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi an ninh và trật tự ATXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DN cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn NN vào DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên* (1+2+...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi an ninh và trật tự ATXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI TỪ NGUỒN THU PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ SỬ DỤNG THEO QUY ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
NHU CẦU CHI CÒN LẠI, SAU KHI TRỪ ĐI SỐ CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ SỬ DỤNG (A-B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư các dự án* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi an ninh và trật tự ATXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi an ninh và trật tự ATXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Nhiệm vụ chi phát sinh thuộc lĩnh vực chi nào thì thể hiện lĩnh vực chi đó, không cần thể hiện đủ các lĩnh vực chi.
|
…, ngày … tháng … năm …… |
Tên cơ quan, đơn vị………… Chương……………… |
MẪU BIỂU SỐ 21 |
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ NHU CẦU CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 03 NĂM ...
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cùng cấp trước ngày 31/3 hằng năm)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NĂM TRƯỚC (M-1) |
NĂM HIỆN HÀNH (M) |
DỰ KIẾN NĂM M+1 |
DỰ KIẾN NĂM M+2 |
||||||
DỰ TOÁN GIAO |
KHẢ NĂNG THỰC HIỆN |
CHÊNH LỆCH THỰC HIỆN - DỰ TOÁN |
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO |
KẾ HOẠCH LẬP NĂM TRƯỚC |
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH |
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO |
KẾ HOẠCH LẬP NĂM TRƯỚC |
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH |
|||
|
|
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn thanh toán nợ đọng XDCB theo quy định nhưng đến hết kế hoạch năm trước chưa bố trí được nguồn để thanh toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Vốn thu hồi các khoản ứng trước dự toán để đẩy nhanh tiến độ các dự án đang thực hiện theo quy định tại Điều 37 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Vốn đầu tư cho các dự án chuyển tiếp, các dự án khởi công mới trong năm hiện hành; tiếp tục thực hiện trong năm tiếp theo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Vốn thực hiện các khoản chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư phát triển mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Vốn đầu tư của dự án được bố trí vốn bắt đầu thực hiện (khởi công mới) năm hiện hành nhưng không triển khai được và không được chuyển nguồn sang năm sau theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Vốn thu hồi các khoản ứng trước dự toán để khởi công mới các dự án theo quy định tại Điều 37 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Vốn đầu tư cho các dự án bắt đầu thực hiện trong năm dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Dự án được cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt trong thời gian xen giữa 02 kế hoạch đầu tư công trung hạn và chắc chắn được bố trí vốn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn sau, có nhu cầu triển khai thực hiện ngay từ năm đầu tiên của kế hoạch trung hạn giai đoạn sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ |
Nghiên cứu khả thi cho các dự án được triển khai trong kế hoạch trung hạn sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày … tháng … năm …… |
Tên cơ quan, đơn vị………… Chương……………… |
MẪU BIỂU SỐ 22 |
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ NHU CẦU CHI THƯỜNG XUYÊN GIAI ĐOẠN 03 NĂM……
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan cùng cấp trước ngày 31/3 hằng năm)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG (*) |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NĂM TRƯỚC (M-1) |
NĂM HIỆN HÀNH (M) |
DỰ KIẾN NĂM M+1 |
DỰ KIẾN NĂM M+2 |
||||||
DỰ TOÁN GIAO |
KHẢ NĂNG THỰC HIỆN |
CHÊNH LỆCH THỰC HIỆN-DỰ TOÁN |
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO |
KẾ HOẠCH LẬP NĂM TRƯỚC |
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH |
TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO |
KẾ HOẠCH LẬP NĂM TRƯỚC |
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH |
|||
|
|
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG NHU CẦU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.đó: - Chi thường xuyên cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.đó: - Chi thường xuyên cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.đó: - Chi thường xuyên cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.đó: - Chi thường xuyên cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
……………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
……………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày … tháng … năm …… |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây