Thông tư 27/2017/TT-NHNN sửa đổi quy định về hoạt động thông tin tín dụng

thuộc tính Thông tư 27/2017/TT-NHNN

Thông tư 27/2017/TT-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 03/2013/TT-NHNN ngày 28/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:27/2017/TT-NHNN
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Đào Minh Tú
Ngày ban hành:31/12/2017
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bổ sung đối tượng được khai thác thông tin tín dụng

Tại Thông tư số 27/2017/TT-NHNN ngày 31/12/2017, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã sửa đổi, bổ sung một số quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Thông tư số 03/2013/TT-NHNN ngày 28/01/2013.

Cụ thể, bổ sung nhóm đối tượng khai thác thông tin tín dụng là các tổ chức thông tin tín dụng nước ngoài. Nhóm đối tượng này được khai thác các sản phẩm thông tin tín dụng về doanh nghiệp, bao gồm những thông tin được công khai theo quy định pháp luật trên cơ sở biên bản ghi nhớ, thỏa thuận hợp tác, hợp đồng dịch vụ ký kết với CIC.

Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài có nghĩa vụ thanh toán đầy đủ, kịp thời tiền khai thác, sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng theo thỏa thuận tại hợp đồng.

Bên cạnh đó, tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài phải cung cấp cho CIC thông tin tài chính năm của khách hàng vay là doanh nghiệp, bao gồm: Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/07/2018.

Xem chi tiết Thông tư27/2017/TT-NHNN tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
--------

Số: 27/2017/TT-NHNN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2017

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 16 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày 20 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính – Kế toán,

Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-NHNN ngày 28 tháng 01 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-NHNN ngày 28 tháng 01 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về hoạt động thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
1. Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
a. Khoản 4 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“4. Khách hàng vay là pháp nhân, cá nhân có quan hệ tín dụng với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.”
b. Điểm a Khoản 8 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“a. Công ty có chức năng mua bán nợ, công ty quản lý nợ và khai thác tài sản, công ty thông tin tín dụng, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ bảo hiểm, chứng khoán;”
c. Bổ sung Khoản 12 vào Điều 3 như sau:
“12. Tổ chức thông tin tín dụng nước ngoài là tổ chức được thành lập và hoạt động theo pháp luật nước ngoài về thông tin tín dụng”.
2. Khoản 1 Điều 5 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“1. Tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước, bí mật cá nhân và các quy định pháp luật khác có liên quan khi cung cấp, khai thác thông tin tín dụng.”
3. Khoản 1 Điều 7 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“1. Tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cung cấp cho CIC toàn bộ Hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư này và được phân thành các nhóm chỉ tiêu sau:
a) Thông tin nhận dạng;
b) Thông tin hợp đồng tín dụng;
c) Thông tin quan hệ tín dụng;
d) Thông tin tình trạng tài khoản thẻ tín dụng;
e) Thông tin bảo đảm tiền vay;
g) Thông tin tài chính năm của khách hàng vay là doanh nghiệp, bao gồm: bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo quy định của Bộ Tài chính;
h) Thông tin đầu tư trái phiếu vào khách hàng vay là doanh nghiệp.”
4. Bổ sung Khoản 7 vào Điều 10 như sau:
“7. Các tổ chức thông tin tín dụng nước ngoài được khai thác các sản phẩm thông tin tín dụng về doanh nghiệp, bao gồm những thông tin được công khai theo quy định của pháp luật trên cơ sở biên bản ghi nhớ, thỏa thuận hợp tác, hợp đồng dịch vụ ký kết với CIC.”
5. Điều 12 được sửa đổi, bổ sung như sau:
a. Khoản 5 Điều 12 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“5. Công khai thông tin về nguyên tắc, phạm vi sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng, quy trình khai thác và sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng, mức thu tiền khai thác, sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng cho người sử dụng.”
b. Khoản 7 Điều 12 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“7. Ký kết hợp đồng và thu tiền khai thác, sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng đối với các đơn vị sử dụng, người sử dụng theo quy định của Ngân hàng Nhà nước và CIC.”
c. Bổ sung Khoản 12 vào Điều 12 như sau:
“12. Ký kết biên bản ghi nhớ, thỏa thuận hợp tác hoặc hợp đồng dịch vụ với các tổ chức thông tin tín dụng nước ngoài, phù hợp với quy định pháp luật của mỗi nước, để hợp tác chia sẻ kinh nghiệm, trao đổi sản phẩm thông tin tín dụng”.
6. Khoản 5 Điều 14 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“5. Thanh toán đầy đủ, kịp thời tiền khai thác, sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng theo thỏa thuận tại hợp đồng”.
7. Khoản 4 Điều 15 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“4. Thanh toán đầy đủ, kịp thời tiền khai thác, sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng theo thỏa thuận tại hợp đồng.”
8. Khoản 6 Điều 16 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“6. Thanh toán đầy đủ, kịp thời tiền khai thác, sử dụng dịch vụ thông tin tín dụng theo quy định của CIC”.
Điều 2.
1. Thay thế Phụ lục Hệ thống chỉ tiêu thông tin tín dụng ban hành kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-NHNN bằng Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Thay đổi cụm từ “Trung tâm Thông tin tín dụng” thành “Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam”; “Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng” thành “Tổng Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam” tại Điều 1, Điều 12, Khoản 1 Điều 21 Thông tư số 03/2013/TT-NHNN.
3. Thay đổi cụm từ “Vụ Dự báo thống kê tiền tệ” thành “Vụ Dự báo, thống kê”; “Vụ Tín dụng ” thành “Vụ Tín dụng các ngành kinh tế” tại điểm b, d Khoản 2 Điều 13 Thông tư số 03/2013/TT-NHNN.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tài chính – Kế toán, Tổng Giám đốc Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam, thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2018.

 

KT. THỐNG ĐỐC 
PHÓ THỐNG ĐỐC




Đào Minh Tú

PHỤ LỤC 1

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THÔNG TIN TÍN DỤNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2017/TT-NHNN ngày 31/12/2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-NHNN ngày 28/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)

STT

Tên chỉ tiêu

I. Thông tin nhận dạng

A. Thông tin nhận dạng khách hàng vay là cá nhân

1

Họ và tên khách hàng vay

2

Giới tính

3

Ngày sinh

4

Địa chỉ

5

Số điện thoại

6

Quốc tịch

7

Thẻ căn cước/chứng minh nhân dân

8

Giấy tờ cá nhân khác

9

Mã số thuế

10

Họ tên vợ hoặc chồng

11

Số thẻ căn cước/chứng minh nhân dân của vợ/chồng

B. Thông tin nhận dạng khách hàng vay là pháp nhân

12

Tên doanh nghiệp/tổ chức khác

13

Tên đối ngoại

14

Tên viết tắt

15

Địa chỉ

16

Thông tin liên lạc khác

17

Điện thoại

18

Fax

19

Website

20

Email

21

Mã số thuế

22

Ngày cấp mã số thuế

23

Số quyết định thành lập

24

Ngày cấp quyết định thành lập

25

Số đăng ký kinh doanh

26

Ngày cấp đăng ký kinh doanh

27

Loại hình doanh nghiệp/tổ chức khác

28

Ngành nghề kinh doanh

29

Vốn điều lệ

30

Người đại diện theo pháp luật

31

Số thẻ căn cước/chứng minh nhân dân người đại diện

32

Họ tên thành viên HĐQT/HĐTV

33

Địa chỉ thành viên HĐQT/HĐTV

34

Số thẻ căn cước/chứng minh nhân dân HĐQT/HĐTV

35

Họ và tên Tổng Giám đốc/Giám đốc

36

Số thẻ căn cước/chứng minh nhân dân Tổng Giám đốc/Giám đốc

C. Thông tin nhận dạng chủ thẻ tín dụng

37

Họ và tên chủ thẻ chính

38

Địa chỉ

39

Số điện thoại

40

Quốc tịch

41

Giới tính

42

Ngày sinh

43

Thẻ căn cước/chứng minh nhân dân

44

Giấy tờ cá nhân khác

45

Mã số thuế

46

Họ tên vợ hoặc chồng

47

Số thẻ căn cước/chứng minh nhân dân của vợ/chồng

48

Họ tên chủ thẻ phụ

49

Số thẻ căn cước/chứng minh nhân dân chủ thẻ phụ

II. Thông tin Hợp đồng tín dụng

50

Số hợp đồng tín dụng

51

Ngày ký hợp đồng

52

Ngày kết thúc hợp đồng

53

Ngày phát sinh

54

Lãi suất

55

Mục đích sử dụng tiền vay

56

Loại vay

57

Loại tiền vay

58

Hạn mức tín dụng trên hợp đồng

59

Số tiền cho vay trong kỳ

60

Số tiền thu nợ trong kỳ

61

Số dư nợ theo nguyên tệ

62

Nhóm nợ

63

Ngày trả nợ kỳ tiếp theo

64

Số tiền trả nợ kỳ tiếp theo

65

Số ngày chậm trả nợ thực tế

66

Số tiền chậm trả nợ thực tế

67

Số lần gia hạn nợ

68

Số tiền gia hạn nợ

III. Thông tin quan hệ tín dụng

69

Dư nợ nội bảng

70

Lãi cho vay chưa thu hạch toán nội bảng

71

Dự phòng phải trích nội bảng

72

Dự phòng đã trích nội bảng

73

Dư nợ ngoại bảng

74

Cam kết ngoại bảng

75

Dự phòng phải trích ngoại bảng

76

Dự phòng đã trích ngoại bảng

77

Lãi cho vay chưa thu hạch toán ngoại bảng

78

Số lần gia hạn nợ, điều chỉnh kỳ hạn nợ

IV. Thông tin tình trạng tài khoản thẻ tín dụng

79

Số hợp đồng

80

Loại thẻ

81

Ngày mở thẻ

82

Ngày hết hạn

83

Ngày đóng thẻ

84

Hạn mức tín dụng

85

Ngày sao kê

86

Số tiền phải thanh toán

87

Số tiền phải thanh toán tối thiểu

88

Số tiền đã thanh toán

89

Số tiền quá hạn

90

Số ngày quá hạn

91

Số lần quá hạn

V. Thông tin bảo đảm tiền vay

Khàng hàng vay không có tài sản bảo đảm

92

Nơi làm việc

93

Vị trí làm việc

94

Số năm làm việc

95

Thu nhập bình quân hàng tháng

Khàng hàng vay có tài sản bảo đảm

96

Mã số tài sản bảo đảm do TCTD cấp

97

Loại tài sản bảo đảm

98

Tên chủ sở hữu tài sản

99

Số chứng minh nhân dân của chủ sở hữu

100

Mã số thuế của chủ sở hữu

101

Ngày bắt đầu

102

Ngày kết thúc

103

Giá trị tài sản

104

Ngày định giá

105

Mô tả tài sản

VI. Thông tin tài chính của khách hàng vay là doanh nghiệp

Các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán

106

Năm tài chính

107

Đơn vị tính

108

Loại tiền

109

Kiểm toán (có/không)

110

Báo cáo hợp nhất (có/không)

111

Tài sản ngắn hạn

112

Tiền và các khoản tương đương tiền

113

Tiền

114

Các khoản tương đương tiền

115

Đầu tư tài chính ngắn hạn

116

Chứng khoán kinh doanh

117

Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

118

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

119

Các khoản phải thu ngắn hạn

120

Phải thu ngắn hạn của khách hàng

121

Trả trước cho người bán ngắn hạn

122

Phải thu nội bộ ngắn hạn

123

Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

124

Phải thu về cho vay ngắn hạn

125

Phải thu ngắn hạn khác

126

Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

127

Tài sản thiếu chờ xử lý

128

Hàng tồn kho

129

Hàng tồn kho

130

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

131

Tài sản ngắn hạn khác

132

Chi phí trả trước ngắn hạn

133

Thuế GTGT được khấu trừ

134

Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

135

Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

136

Tài sản ngắn hạn khác

137

Tài sản dài hạn

138

Các khoản phải thu dài hạn

139

Phải thu dài hạn của khách hàng

140

Trả trước cho người bán dài hạn

141

Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

142

Phải thu nội bộ dài hạn

143

Phải thu về cho vay dài hạn

144

Phải thu dài hạn khác

145

Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

146

Tài sản cố định

147

Tài sản cố định hữu hình

148

Nguyên giá

149

Giá trị hao mòn luỹ kế

150

Tài sản cố định thuê tài chính

151

Nguyên giá

152

Giá trị hao mòn luỹ kế

153

Tài sản cố định vô hình

154

Nguyên giá

155

Giá trị hao mòn luỹ kế

156

Bất động sản đầu tư

157

Nguyên giá

158

Giá trị hao mòn luỹ kế

159

Tài sản dở dang dài hạn

160

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn

161

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

162

Đầu tư tài chính dài hạn

163

Đầu tư vào công ty con

164

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

165

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

166

Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn

167

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

168

Tài sản dài hạn khác

169

Chi phí trả trước dài hạn

170

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

171

Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn

172

Tài sản dài hạn khác

173

Lợi thế thương mại

174

Tổng cộng tài sản

175

Nợ phải trả

176

Nợ ngắn hạn

177

Phải trả người bán ngắn hạn

178

Người mua trả tiền trước ngắn hạn

179

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

180

Phải trả người lao động

181

Chi phí phải trả ngắn hạn

182

Phải trả nội bộ ngắn hạn

183

Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

184

Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

185

Phải trả ngắn hạn khác

186

Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

187

Dự phòng phải trả ngắn hạn

188

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

189

Quỹ bình ổn giá

190

Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

191

Nợ dài hạn

192

Phải trả người bán dài hạn

193

Người mua trả tiền trước dài hạn

194

Chi phí phải trả dài hạn

195

Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

196

Phải trả nội bộ dài hạn

197

Doanh thu chưa thực hiện dài hạn

198

Phải trả dài hạn khác

199

Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

200

Trái phiếu chuyển đổi

201

Cổ phiếu ưu đãi

202

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

203

Dự phòng phải trả dài hạn

204

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

205

Vốn chủ sở hữu

206

Vốn chủ sở hữu

207

Vốn góp của chủ sở hữu

208

Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

209

Cổ phiếu ưu đãi

210

Thặng dư vốn cổ phần

211

Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

212

Vốn khác của chủ sở hữu

213

Cổ phiếu quỹ

214

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

215

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

216

Quỹ đầu tư phát triển

217

Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

218

Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

219

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

220

LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

221

LNST chưa phân phối kỳ này

222

Nguồn vốn đầu tư XDCB

223

Lợi ích của cổ đông không kiểm soát

224

Nguồn kinh phí và quỹ khác

225

Nguồn kinh phí

226

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

227

Tổng cộng nguồn vốn

Các chỉ tiêu trong Báo cáo kết quả kinh doanh

228

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

229

Các khoản giảm trừ doanh thu

230

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

231

Giá vốn hàng bán

232

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

233

Doanh thu hoạt động tài chính

234

Chi phí tài chính

235

Trong đó: Chi phí lãi vay

236

Lãi/lỗ trong công ty liên doanh liên kết

237

Chi phí bán hàng

238

Chi phí quản lý doanh nghiệp

239

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

240

Thu nhập khác

241

Chi phí khác

242

Lợi nhuận khác

243

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

244

Chi phí thuế TNDN hiện hành

245

Chi phí thuế TNDN hoãn lại

246

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

247

Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của Công ty mẹ

248

Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát

249

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

250

Lãi suy giảm trên cổ phiếu

Các chỉ tiêu trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ (trực tiếp)

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

251

Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

252

Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ

253

Tiền chi trả cho người lao động

254

Tiền lãi vay đã trả

255

Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

256

Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

257

Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

258

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

259

Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

260

Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

261

Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

262

Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

263

Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

264

Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

265

Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

266

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

267

Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

268

Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành.

269

Tiền thu từ đi vay

270

Tiền trả nợ gốc vay

271

Tiền trả nợ gốc thuê tài chính

272

Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

273

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

274

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

275

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

276

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

277

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

Các chỉ tiêu trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ (gián tiếp)

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

278

Lợi nhuận trước thuế

279

Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT

280

Các khoản dự phòng

281

Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

282

Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư

283

Chi phí lãi vay

284

Các khoản điều chỉnh khác

285

Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động

286

Tăng, giảm các khoản phải thu

287

Tăng, giảm hàng tồn kho

288

Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp)

289

Tăng, giảm chi phí trả trước

290

Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh

291

Tiền lãi vay đã trả

292

Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

293

Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

294

Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

295

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

296

Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

297

Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

298

Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

299

Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

300

Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

301

Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

302

Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

303

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

304

Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

305

Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

306

Tiền thu từ đi vay

307

Tiền trả nợ gốc vay

308

Tiền trả nợ gốc thuê tài chính

309

Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

310

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

311

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

312

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

313

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

314

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

VII. Thông tin đầu tư trái phiếu vào khách hàng vay là doanh nghiệp

315

Ngày phát hành

316

Số hợp đồng đầu tư

317

Lãi suất năm

318

Số lượng trái phiếu

319

Ngày đến hạn thanh toán

320

Tổng giá trị đầu tư

321

Loại tiền

322

Mục đích phát hành trái phiếu

323

Dự phòng rủi ro phải trích

324

Dự phòng rủi ro thực trích

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE STATE BANK OF VIETNAM 

CircularNo. 27/2017/TT-NHNN dated December 31, 2017 of the State Bank of Vietnamon amendments to the Circular No. 03/2013/TT-NHNN dated January 28, 2013 by the Governor of the State Bank of Vietnam on credit information-related activities of the State Bank ofVietnam

Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam dated June 16, 2010;

Pursuant to the Law on Credits Institutions dated June 16, 2010;

Pursuant to the Law dated November 20, 2017 on amendments to the Law on credit institutions;

Pursuant to the Government’s Decree No. 16/2017/ND-CP dated February 17, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the State Bank of Vietnam;

At the request of the Director of the Finance and Accounting Department;

The Governor of the State Bank of Vietnam promulgates a Circular providing amendments to the Circular No. 03/2013/TT-NHNN dated January 28, 2013 by the Governor of the State Bank of Vietnam on credit information-related activities of the State Bank of Vietnam.

Article 1. Amendments to the Circular No. 03/2013/TT-NHNN dated January 28, 2013 by the Governor of the State Bank of Vietnam (SBV) on SBV’s credit information-related activities

1. To amend and supplement Article 3 as follows:

a. To amend and supplement Clause 4 Article 3 as follows:

“4. Borrower refers to any legal entity or individual that maintains a credit relationship with a credit institution or a foreign bank s branch."

b. To amend and supplement Point a Clause 8 Article 3 as follows:

“a.  Companies with debt trading functions, companies engaging in management of debts and utilization of assets, credit information companies, insurance companies and securities companies;”

c. To add the following Clause 12 to Article 3:

“12. Foreign credit information organization refers to an organization that is duly established and operates in the field of credit information under the law of that foreign country”.

2. To amend and supplement Clause 1 Article 5 as follows:

“1. Comply with applicable laws on protection of state secrets, information privacy and other relevant laws when providing or using credit information."

3. To amend and supplement Clause 1 Article 7 as follows:

“1. Credit institutions and branches of foreign banks shall provide CIC with all information listed on the credit information system provided in the Appendix 1 enclosed herewith and classified into the following information types:  

a) Identification information;

b) Credit facility agreement-related information;

c) Credit relationship-related information;

d) Information concerning credit card account statement;

e) Loan security-related information;

g) Annual financial information of borrowers that are enterprises, including:  balance sheets, income statements, cash flow statements as regulated by the Ministry of Finance;

h) Information concerning investments in bonds of borrowers that are enterprises.”

4. To add the following Clause 7 Article 10:

“7. Foreign credit information organizations are allowed to access credit information products concerning enterprises, including information published in accordance with applicable laws, according to the memorandum of understanding, cooperation agreement or service contract signed with CIC.”

5. To amend and supplement Article 12 as follows:

a. To amend and supplement Clause 5 Article as follows:

“5. Publicly announce information about the principles and scope of credit information services, procedures for accessing and using credit information services, fees for accessing and using credit information services payable by users."

b. To amend and supplement Clause 7 Article 12 as follows:

“7. Enter into contracts and collect fees for accessing and using credit information services from service users in accordance with regulations of SBV and CIC.”

c. To add the following Clause 12 to Article 12:

“12. Enter into the memorandums of understanding, cooperation agreements or service contracts with foreign credit information organizations in accordance with the law of each country for the purposes of cooperating, sharing experience and exchanging credit information products".

6. To amend and supplement Clause 5 Article 14 as follows:

“5. Make full and timely payments of fees for using credit information services under terms and conditions of the signed contracts.”

7.To amend and supplement Clause 4 Article 15 as follows:

“4. Make full and timely payments of fees for using credit information services under terms and conditions of the signed contracts.”

8. To amend and supplement Clause 6 Article 16 as follows:

“6. Make full and timely payments of fees for using credit information services in accordance with CIC’s regulations”.

Article 2. 

1.The Appendix 1 enclosed herewith shall supersedes the Appendix – Credit information system enclosed with the Circular No. 03/2013/TT-NHNN.

2. The phrase “Trung tâm Thông tin tín dụng” (“Credit Information Center”) is changed into “Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam” (“National Credit Information Center of Vietnam”); and the phrase “Giám Đốc Trung tâm Thông tin tín dụng” (“Director of Credit Information Center”) is changed into “Tổng Giám Đốc Trung tâm Thông tin tín dụng Quốc gia Việt Nam” (“General Director of National Credit Information Center of Vietnam”) in Article 1, Article 12, Clause 1 Article 21 of the Circular No. 03/2013/TT-NHNN.

3. The phrase “Vụ Dự báo thống kê tiền tệ” (“Monetary Forecasting and Statistics Department”) is changed into ““Vụ Dự báo, thống kê” (“Forecasting and Statistics Department”); the phrase ““Vụ Tín dụng ” (“Credit Department”) is changed into “Vụ Tín dụng các ngành kinh tế” (“Credit Department of Economic Sectors”) in Point b, Point d Clause 2 Article 13 of the Circular No. 03/2013/TT-NHNN.

Article 3. Implementation

Chief of the Ministry’s Office, the Director of the Finance and Accounting Department, the General Director of National Credit Information Center of Vietnam, heads of SBV’s affiliates, Directors of branches of the State Bank of Vietnam in provinces and central-affiliated cities, Chairpersons of the Boards of Directors, Chairpersons of the Boards of Members and General Directors (Directors) of credit institutions and branches of foreign banks shall implement this Circular.

Article 4. Effect

This Circular takes effect on July 01, 2018.

For the Governor

Deputy Governor

Dao Minh Tu 


APPENDIX 1

CREDIT INFORMATION SYSTEM
(Enclosed with the Circular No. 27/2017/TT-NHNN dated December 31, 2017 by the Governor of the State Bank of Vietnam on amendments to the Circular No. 03/2013/TT-NHNN dated January 28, 2013 by the Governor of the State Bank of Vietnam)

No.

Information item

I. Identification information

A. Identification information of individual borrowers

1

Full name of the borrower

2

Sex

3

Date of birth

4

Address

5

Telephone number

6

Nationality

7

Citizen’s identity card/ ID Card number

8

Other personal identity paper

9

Tax identification number

10

Spouse’s full name

11

Citizen’s identity card/ ID Card number of spouse

B. Identification information of borrowers that are legal entities

12

Name of enterprise/ other organization

13

Business name

14

Abbreviated name

15

Address

16

Contact address

17

Telephone

18

Fax

19

Website

20

Email

21

Tax code

22

Date of issue of tax code

23

Establishment decision number

24

Date of issue of the establishment decision

25

Business registration number

26

Date of issue of business registration certificate

27

Type of enterprise/ other organization

28

Business lines

29

Charter capital

30

Legal representative

31

Citizen’s identity card/ ID card of legal representative

32

Full name of members of the Board of Directors/ the Board of Members

33

Address of members of the Board of Directors/ the Board of Members

34

Citizen’s identity card/ ID Card number of members of the Board of Directors/ the Board of Members

35

Full name of General Director/ Director

36

Citizen’s identity card/ ID Card number of General Director/ Director

C. Identification information of credit cardholders

37

Full name of the main cardholder

38

Address

39

Telephone number

40

Nationality

41

Sex

42

Date of birth

43

Citizen’s identity card/ ID Card number

44

Other personal identity paper

45

Tax identification number

46

Spouse’s full name

47

Citizen’s identity card/ ID Card number of spouse

48

Full name of supplementary cardholder

49

Citizen’s identity card/ ID Card number of supplementary cardholder

II. Credit facility agreement-related information

50

Number of credit facility agreement

51

Date of signing the agreement

52

Date of terminating the agreement

53

Arising date

54

Interest rate

55

Loan purpose

56

Type of loan

57

Borrowing currency

58

Credit limit specified in the agreement

59

Loan amount in the period

60

Amount of debts to be collected in the period

61

Outstanding debt in original currency

62

Debt group

63

Date of the following debt repayment

64

Amount of debt payable in the following period

65

Actual days of late payment of debts

66

Actual amounts of late payment

67

Number of extensions of debt repayment term

68

Debt amounts the payment term of which is extended

III. Credit relationship-related information

69

On-balance sheet outstanding debt

70

Uncollected interests recorded on the balance sheet

71

On-balance sheet provisions to be made

72

On-balance sheet provisions made

73

Off-balance sheet outstanding debt

74

Off-balance sheet commitments

75

Off-balance sheet provisions to be made

76

Off-balance sheet provisions made

77

Uncollected interests recorded off the balance sheet

78

Number of extensions or adjustments of debt repayment term

IV. Information concerning credit card account statement

79

Contract number

80

Type of card

81

Opening date

82

Expiry date

83

Closing date

84

Credit limit

85

Statement date

86

Total amount due

87

Minimum amount due

88

Total amount paid

89

Outstanding balance

90

Total days past due

91

Number of late payments

V. Loan security-related information

Information of borrowers without providing collateral

92

Place of work

93

Job position

94

Working period (years)

95

Average monthly income

Information of borrowers with providing collateral

96

Collateral code issued by the credit institution

97

Type of collateral

98

Name of collateral owner

99

ID Card number of collateral owner

100

Tax identification number of collateral owner

101

Beginning date

102

Ending date

103

Value of collateral

104

Valuation date

105

Description of collateral

VI. Annual financial information of borrowers that are enterprises

Items on balance sheet

106

Financial year

107

Unit  

108

Currency type

109

Auditing (yes/no)

110

Consolidated financial statements (yes/no)

111

Current assets

112

Cash and cash equivalents

113

Cash

114

Cash equivalents

115

Short-term investments

116

Trading securities

117

Provision for impairment of trading securities

118

Held-to-maturity investments

119

Short-term receivables

120

Short-term trade receivables

121

Short-term repayments to suppliers

122

Short-term intercompany receivables

123

Receivables according to schedule of construction contract

124

Short-term loan receivables

125

Other short-term receivables

126

Allowance for doubtful short-term receivables

127

Shortage of assets awaiting resolution

128

Inventories

129

Inventories

130

Provision for devaluation of inventories

131

Other current assets

132

Short-term prepaid expenses

133

Deductible VAT

134

Taxes and other receivables from the State

135

Repos of government bonds

136

Other current assets

137

Long-term assets

138

Long-term receivables

139

Long-term receivables from customers

140

Long-term repayments to suppliers

141

Working capital at subsidiaries

142

Long-term intercompany receivables

143

Long-term loan receivables

144

Other long-term receivables

145

Allowance for doubtful long-term receivables

146

Fixed assets

147

Tangible fixed assets

148

Historical costs

149

Accumulated depreciation

150

Fixed assets for finance lease

151

Historical costs

152

Accumulated depreciation

153

Intangible fixed assets

154

Historical costs

155

Accumulated depreciation

156

Investment property

157

Historical costs

158

Accumulated depreciation

159

Long-term assets in progress

160

Long-term work in progress

161

Construction in progress

162

Long-term investments

163

Investments in subsidiaries

164

Investments in joint ventures and associates

165

Investments in equity of other entities

166

Provision for devaluation in  long-term investments

167

Held-to-maturity investments

168

Other long-term assets

169

Long-term prepaid expenses

170

Deferred income tax assets

171

Long-term equipment, materials and spare parts for replacement

172

Other long-term assets

173

Goodwill

174

Total assets

175

Liabilities

176

Current liabilities

177

Short-term trade payables

178

Short-term prepayments from customers

179

Taxes and other amounts payable to state budget

180

Payables to employees

181

Short-term accrued expenses

182

Short-term intercompany payables

183

Payables according to schedule of construction contract

184

Short-term unearned revenues

185

Other short-term payables

186

Short-term borrowings and finance lease liabilities

187

Provision for short-term payables

188

Bonus and welfare fund

189

Price stabilization fund

190

Repos of government bonds

191

Long-term liabilities

192

Long-term trade payables

193

Long-term prepayments from customers

194

Long-term accrued expenses

195

Intercompany payables for working capital

196

Long-term intercompany payables

197

Long-term unearned revenues

198

Other long-term payables

199

Long-term borrowings and finance lease liabilities

200

Convertible bonds

201

Preference shares

202

Deferred income tax payable

203

Provision for long-term payables

204

Science and technology development fund

205

Owner’s equity

206

Owner’s equity

207

Contributed capital

208

Ordinary shares with voting rights

209

Preference shares

210

Capital surplus

211

Options on convertible bonds

212

Other capital

213

Treasury shares

214

Differences upon asset revaluation

215

Exchange rate differences

216

Development and investment fund

217

Enterprise reorganization assistance fund

218

Other funds

219

Undistributed profit after tax

220

Undistributed profit after tax accrued to the end of the previous period

221

Undistributed profit after tax in this period

222

Construction investment fund

223

Non-controlling interests

224

Other budget sources and funds

225

Budget sources

226

Budget used for acquiring fixed assets

227

Total liabilities and owner’s equity

Items on income statement

228

Revenues from selling goods and rendering services

229

Revenue deductions

230

Net revenue from selling goods and rendering services

231

Costs of goods sold

232

Gross profits from selling goods and rendering services

233

Financial incomes

234

Financial expenses

235

In which:  Interest expenses

236

Profit/loss in joint ventures

237

Selling expense

238

General and administrative expenses

239

Net operating profit

240

Other incomes

241

Other expenses

242

Other profits

243

Total accounting profit before tax

244

Current corporate income tax expenses

245

Deferred corporate income tax expenses

246

Profits after corporate income tax

247

Profits after tax of shareholders of parent company

248

Profits after tax of non-controlling shareholders

249

Basic earnings per share

250

Diluted earnings per share

Items on cash flow statement (direct)

Cash flows from operating activities

251

Proceeds from selling goods and rendering services, and other revenues

252

Payments to suppliers

253

Payments to employees

254

Interests paid

255

Corporate income tax paid

256

Other proceeds from operating activities

257

Other expenses on operating activities

258

Net cash flows from operating activities

Cash flows from investing activities

259

Purchase and construction of fixed assets and other long-term assets

260

Proceeds from sale and transfer of fixed assets and other long-term assets

261

Provision of loans and purchase of debt instruments from other entities

262

Collection of loans and sale of debt instruments issued by other entities

263

Investments in equity of other entities

264

Recovery of investments in equity of other entities

265

Interest, dividends and distributed profits

266

Net cash flows from investing activities

Cash flows from financing activities

267

Proceeds from issuing shares and receiving contributed capital

268

Repayment of contributed capital and repurchase of shares issued

269

Proceeds from borrowing

270

Repayment of loan principals

271

Payment of principals of finance lease liabilities

272

Dividends and profits paid to the owners

273

Net cash flows from financing activities

274

Net cash flows during the period

275

Cash and cash equivalents at the beginning of the period

276

Effects of fluctuations in exchange rates

277

Cash and cash equivalents at the ending of the period

Items on cash flow statement (indirect)

Cash flows from operating activities

278

Pretax profit

279

Depreciation of fixed assets and investment property

280

Provisions

281

Gains (losses) on exchange rate differences from revaluation of foreign currency accounts

282

Gains (losses) from investments

283

Interest expenses

284

Other adjustments

285

Operating profit before changes in working capital

286

Increase (decrease) in receivables

287

Increase (decrease) in inventories

288

Increase (decrease) in payables (exclusive of interests payable and income tax payable)

289

Increase (decrease) in prepaid expenses

290

Increase (decrease) in trading securities

291

Interests paid

292

Corporate income tax paid

293

Other proceeds from operating activities

294

Other expenses on operating activities

295

Net cash flows from operating activities

Cash flows from investing activities

296

Purchase or construction of fixed assets and other long-term assets

297

Proceeds from sale and transfer of fixed assets and other long-term assets

298

Provision of loans and purchase of debt instruments from other entities

299

Collection of loans and sale of debt instruments issued by other entities

300

Investments in equity of other entities

301

Recovery of investments in equity of other entities

302

Interest, dividends and distributed profits

303

Net cash flows from investing activities

Cash flows from financing activities

304

Proceeds from issuing shares and receiving contributed capital

305

Repayment of contributed capital and repurchase of shares issued

306

Proceeds from borrowing

307

Repayment of loan principals

308

Payment of principals of finance lease liabilities

309

Dividends and profits paid to the owners

310

Net cash flows from financing activities

311

Net cash flows during the period

312

Cash and cash equivalents at the beginning of the period

313

Effects of fluctuations in exchange rates

314

Cash and cash equivalents at the ending of the period

VII. Information concerning investments in bonds of borrowers that are enterprises

315

Issue date

316

Investment contract number

317

Annual interest rate

318

Quantity of bonds

319

Payment due date

320

Total investment

321

Currency type

322

Purpose of bond issuance

323

Provisions for risks to be made

324

Provisions for risks actually made

 

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Circular 27/2017/TT-NHNN DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất