Thông tư 144/2017/TT-BTC hướng dẫn một số nội dung Nghị định 151/2017/NĐ-CP
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 144/2017/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 144/2017/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Huỳnh Quang Hải |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Theo Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công:
Người đăng ký mua tài sản công theo hình thức niêm yết giá có trách nhiệm nộp khoản tiền đặt trước khi đăng ký mua tài sản. Người đứng đầu cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản công quyết định cụ thể số tiền đặt trước nhưng tối thiểu là 10% và tối đa 20% giá bán. Khoản tiền đặt trước này được coi là tiền đặt cọc để mua tài sản nếu người đăng ký được quyền mua tài sản.
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày hết thời hạn niêm yết giá, cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản công có trách nhiệm tổ chức bốc thăm để lựa chọn người được quyền mua tài sản; người đăng ký mua tài sản niêm yết được mời tham gia việc bốc thăm.
Số tiền đặt trước được trả lại trong thời hạn 03 ngày làm việc nếu người đăng ký không mua được tài sản. Các trường hợp không được nhận lại tiền đặt trước gồm: Người đăng ký từ chối mua tài sản sau khi được xác định là người được quyền mua tài sản; Không ký hợp đồng mua bán tài sản trong thời hạn quy định…
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/02/2018.
Xem chi tiết Thông tư144/2017/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 144/2017/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 144/2017/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý công sản,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (sau đây gọi là Nghị định số 151/2017/NĐ-CP), bao gồm:
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Khoản tiền đặt trước được coi là tiền đặt cọc để mua tài sản trong trường hợp người đăng ký được quyền mua tài sản. Cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản công có trách nhiệm trả lại tiền đặt trước cho người đăng ký nhưng không mua được tài sản trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày xác định được người mua tài sản, trừ các trường hợp người đăng ký không được nhận lại tiền đặt trước bao gồm:
Cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản công có trách nhiệm đăng nhập thông tin quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và h khoản này vào Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công để thực hiện đăng tải. Cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản công chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, chính xác của thông tin về tài sản đã đăng nhập vào Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công. Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công xác định các thông tin quy định tại điểm e, điểm g khoản này khi nội dung niêm yết giá và thông tin về tài sản được đăng tải trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công.
Cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản công có trách nhiệm hoàn lại tiền đặt trước cho người đăng ký nhưng không mua được tài sản theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư này. Đối với số tiền đặt trước của người đăng ký mua thuộc trường hợp quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 2 Điều 3 Thông tư này, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày xác định được người được quyền mua tài sản, cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản công nộp vào tài khoản tạm giữ theo quy định tại Điều 36 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP.
Việc tổ chức bán niêm yết giá lại được thực hiện theo quy định như bán lần đầu. Giá bán tài sản để tổ chức bán niêm yết giá lại được xác định theo quy định tại khoản 8 Điều 26 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP.
Cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản công có trách nhiệm đăng tải đầy đủ, chính xác thông tin quy định tại khoản này trên Trang thông tin điện tử về tài sản công cùng với việc niêm yết tại trụ sở cơ quan.
Cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản công có trách nhiệm hoàn lại tiền đặt trước cho người đăng ký nhưng không mua được tài sản theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư này. Đối với số tiền đặt trước của người đăng ký mua thuộc trường hợp quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 2 Điều 3 Thông tư này, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày xác định được người được quyền mua tài sản, cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản công nộp vào tài khoản tạm giữ theo quy định tại Điều 36 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP.
Việc tổ chức bán niêm yết giá lại được thực hiện theo quy định như bán lần đầu. Giá bán tài sản để tổ chức bán niêm yết giá lại được xác định theo quy định tại khoản 8 Điều 26 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP.
Tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập được sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết phải thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 56, khoản 1 Điều 57, khoản 1 Điều 58 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, đồng thời đáp ứng các yêu cầu quy định tại khoản 2 Điều 55 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và khoản 1, khoản 2 Điều 43 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP. Tài sản được xác định đáp ứng yêu cầu đúng mục đích được giao, đầu tư xây dựng, mua sắm, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của đơn vị là những tài sản phục vụ cho việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị và tài sản phục vụ hoạt động phụ trợ, hỗ trợ trực tiếp cho việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị như sau:
Đối với đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp và tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội có sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết, ngoài các nội dung quy định tại điểm này, Quy chế phải quy định cụ thể quyền và nghĩa vụ của từng bộ phận, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết;
Nội dung chính của Biên bản xác định giá trị tài sản gồm: Họ, tên Chủ tịch Hội đồng và các thành viên của Hội đồng; họ, tên những người tham dự phiên họp xác định giá trị tài sản; thời gian, địa điểm tiến hành việc xác định giá trị tài sản; kết quả khảo sát giá trị của tài sản; ý kiến của các thành viên của Hội đồng và những người tham dự phiên họp xác định giá trị tài sản; kết quả biểu quyết của Hội đồng; thời gian, địa điểm hoàn thành việc xác định giá trị tài sản; chữ ký của các thành viên của Hội đồng.
Mẫu báo cáo kê khai tài sản công theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 127 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP được quy định như sau:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Căn cứ quy định tại Chương VI Nghị định số 151/2017/NĐ-CP, các bộ, cơ quan trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh rà soát danh mục tài sản mua sắm tập trung thuộc phạm vi quản lý để ban hành, sửa đổi, bổ sung, bảo đảm tài sản được đưa vào danh mục mua sắm tập trung đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật và thực tế của Bộ, cơ quan trung ương, địa phương.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Mẫu số 01-HĐMB/TSC |
Hợp đồng mua bán tài sản |
Mẫu số 02-PĐK/TSC |
Phiếu đăng ký mua tài sản |
Mẫu số 03-BBBT/TSC |
Biên bản xác định người được quyền mua tài sản |
Mẫu số 04a-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Mẫu số 04b-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai xe ô tô của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Mẫu số 04c-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai tài sản cố định khác của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Mẫu số 05a-ĐK/TSDA |
Báo cáo kê khai trụ sở làm việc phục vụ hoạt động của dự án |
Mẫu số 05b-ĐK/TSDA |
Báo cáo kê khai xe ô tô phục vụ hoạt động của dự án |
Mẫu số 05c-ĐK/TSDA |
Báo cáo kê khai tài sản cố định khác phục vụ hoạt động của dự án |
Mẫu số 06a-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai thay đổi thông tin về đơn vị sử dụng tài sản |
Mẫu số 06b-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai thay đổi thông tin về trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp |
Mẫu số 06c-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai thay đổi thông tin về xe ô tô |
Mẫu số 06d-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai thay đổi thông tin về tài sản cố định khác |
Mẫu số 07-ĐK/TSC |
Báo cáo kê khai xóa thông tin về tài sản trong cơ sở dữ liệu |
Mẫu số 08a-ĐK/TSC |
Báo cáo tổng hợp hiện trạng sử dụng tài sản công Phần 1: Tổng hợp chung Phần 2: Chi tiết theo từng loại hình đơn vị Phần 3: Chi tiết theo từng đơn vị |
Mẫu số 08b-ĐK/TSC |
Báo cáo tổng hợp tình hình tăng, giảm tài sản công Phần 1: Tổng hợp chung Phần 2: Chi tiết theo từng loại hình đơn vị Phần 3: Chi tiết theo từng đơn vị |
Mẫu số 09a-CK/TSC |
Công khai tình hình đầu tư xây dựng, mua sắm, giao, thuê tài sản công |
Mẫu số 09b-CK/TSC |
Công khai tình hình quản lý, sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp |
Mẫu số 09c-CK/TSC |
Công khai tình hình quản lý, sử dụng xe ô tô và tài sản cố định khác |
Mẫu số 09d-CK/TSC |
Công khai tình hình xử lý tài sản công |
Mẫu số 09đ-CK/TSC |
Công khai tình hình khai thác nguồn lực tài chính từ tài sản công |
Mẫu số 10a-CK/TSC |
Công khai tình hình đầu tư xây dựng, mua sắm, giao, thuê tài sản công |
Mẫu số 10b-CK/TSC |
Công khai tình hình quản lý, sử dụng tài sản công |
Mẫu số 10c-CK/TSC |
Công khai tình hình xử lý tài sản công |
Mẫu số 10d-CK/TSC |
Công khai tình hình khai thác nguồn lực tài chính từ tài sản công |
Mẫu số 11a-CK/TSC |
Công khai tình hình đầu tư xây dựng, mua sắm, giao, thuê tài sản công |
Mẫu số 11b-CK/TSC |
Công khai tình hình quản lý, sử dụng tài sản công |
Mẫu số 11c-CK/TSC |
Công khai tình hình xử lý tài sản công |
Mẫu số 11d-CK/TSC |
Công khai tình hình khai thác nguồn lực tài chính từ tài sản công |
Mẫu số 01-HĐMB/TSC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
HỢP ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN
Số: ………..
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 144/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số …. ngày …. của ………….. về việc ……………;
Căn cứ kết quả bán đấu giá/ bán niêm yết giá/ bán chỉ định tài sản ………..;
Hôm nay, ngày ….. tháng …. năm ……, tại …………., chúng tôi gồm có:
I. Bên bán (cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản công):
Tên đơn vị: .........................................................................................................................
Mã số quan hệ với NSNN: ................................................................................................
Mã số thuế (nếu có): ..........................................................................................................
Đại diện bởi: ………………………………………, chức vụ..................................................
II. Bên mua:
Tên đơn vị/cá nhân: ...........................................................................................................
Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Chứng minh nhân dân (CMND)/Căn cước công dân (CCCD) số: ...........................................................................................................................................
Mã số thuế (nếu có): .........................................................................................................
Đại diện bởi: …………………………..........., chức vụ........................................................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................
Hai bên thống nhất ký Hợp đồng mua bán tài sản với các nội dung sau:
Điều 1. Tài sản mua bán
1. Chủng loại tài sản.
2. Số lượng tài sản.
Điều 2. Giá mua bán tài sản
Giá mua bán tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: …………….. đồng (bằng chữ: …………………………….đồng Việt Nam), cụ thể: (giá bán tài sản tương ứng với từng loại tài sản tại Điều 1 của Hợp đồng).
Điều 3. Phương thức và thời hạn thanh toán
1. Phương thức thanh toán
2. Thời hạn thanh toán:
a) Bên mua có trách nhiệm thanh toán tiền mua tài sản cho bên bán chậm nhất là ngày ….. tháng …. năm …..(1);
b) Quá thời hạn quy định tại khoản a mà bên mua chưa thanh toán đủ số tiền mua tài sản thì bên mua phải chịu khoản tiền chậm nộp theo quy định của pháp luật về quản lý thuế đối với số tiền còn thiếu.
Điều 4. Thời gian, địa điểm giao, nhận tài sản
1. Thời gian giao, nhận tài sản
2. Địa điểm giao, nhận tài sản.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của các bên.
1. Quyền và nghĩa vụ của Bên bán:
- Bàn giao tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sử dụng, quyền sở hữu tài sản (nếu có) cho bên mua đúng thời hạn, địa điểm quy định tại Điều 4 Hợp đồng này.
- Phối hợp với Bên mua thực hiện thủ tục chuyển quyền sử dụng, quyền sở hữu tài sản theo quy định của pháp luật.
- Quyền và nghĩa vụ khác (nếu có).
2. Quyền và nghĩa vụ của Bên mua:
- Thanh toán tiền mua tài sản cho Bên bán đúng thời hạn quy định tại Điều 3 Hợp đồng này.
- Thực hiện đăng ký quyền sử dụng, quyền sở hữu tài sản theo quy định của pháp luật và nộp các khoản thuế, lệ phí liên quan đến việc mua bán tài sản theo Hợp đồng này thuộc trách nhiệm của Bên mua theo quy định của pháp luật.
- Quyền và nghĩa vụ khác (nếu có).
Điều 6. Cam đoan của các bên
Bên mua và bên bán chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên bán cam đoan:
1.1. Những thông tin về tài sản đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
1.2. Tài sản thuộc trường hợp được bán tài sản theo quy định của pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:
a) Tài sản không có tranh chấp;
b) Tài sản không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận ghi trong Hợp đồng này.
2. Bên mua cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu tài sản;
2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
Điều 7. Xử lý trong trường hợp bên mua không mua tài sản sau khi đã ký Hợp đồng
Trường hợp bên mua không nhận tài sản sau khi đã thanh toán hoặc không thanh toán thì được xử lý như sau:
1. Tài sản và khoản tiền đặt trước của bên mua thuộc về bên bán trong trường hợp bên mua không thanh toán.
2. Tài sản và số tiền đã thanh toán (bao gồm khoản tiền đặt trước) thuộc về bên bán trong trường hợp bên mua đã thanh toán nhưng không nhận tài sản.
Điều 8. Xử lý tranh chấp
Hợp đồng này được làm thành 05 bản có giá trị pháp lý như nhau; Bên bán giữ 02 bản, Bên mua giữ 02 bản, gửi chủ tài khoản tạm giữ 01 bản./.
ĐẠI DIỆN BÊN BÁN |
ĐẠI DIỆN BÊN MUA |
______________
(1) Ngày/tháng/năm thanh toán được ghi cụ thể nhưng không quá 90 ngày (trường hợp bán trụ sở làm việc), 05 ngày làm việc (trường hợp bán tài sản khác), kể từ ngày ký Hợp đồng mua bán tài sản.
Mẫu số 02-PĐK/TSC
TÊN CƠ QUAN ĐƯỢC GIAO NHIỆM VỤ TỔ CHỨC BÁN TÀI SẢN CÔNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……., ngày ….. tháng ….. năm ….. |
PHIẾU ĐĂNG KÝ MUA TÀI SẢN
1. Tên đơn vị/cá nhân đăng ký mua: .................................................................................
2(1). CMND/CCCD/Hộ chiếu còn trong thời hạn sử dụng số:………………. ngày .............
3(2). Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ………………. ngày
Mã số thuế (nếu có): ..........................................................................................................
Đại diện bởi: …………………………., chức vụ...................................................................
CMND/CCCD/Hộ chiếu còn trong thời hạn sử dụng số: ………………………………………….. ngày
4. Địa chỉ: ...........................................................................................................................
5. Tài sản đăng ký mua(3):...................................................................................................
6. Mã số của cuộc bán niêm yết(4):......................................................................................
|
Người đăng ký mua tài sản(5) |
__________________
Ghi chú:
- Phiếu đăng ký mua tài sản phải do Cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản công phát hành và được đóng dấu treo của cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản công.
- (1) Áp dụng riêng đối với người mua là cá nhân
- (2) Áp dụng riêng đối với người mua là cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp.
- (3) Ghi tên cụ thể tài sản đăng ký mua hoặc ghi “Theo Thông báo ngày ……… của ………”.
- (4) Mã số của cuộc bán niêm yết do cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản công xác định và thực hiện niêm yết, thông báo công khai theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính.
- (5) Nếu người đăng ký mua là cá nhân thì cá nhân ký, ghi rõ họ tên; nếu người đăng ký mua là cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp thì người đại diện ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu.
Mẫu số 03-BBBT/TSC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN XÁC ĐỊNH NGƯỜI ĐƯỢC QUYỀN MUA TÀI SẢN THEO HÌNH THỨC NIÊM YẾT GIÁ
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 144/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số ……. ngày ….. của ……. về việc ……………..;
Hôm nay, vào hồi ….. giờ….. phút ngày……… tháng…….. năm…….., tại ……….., ……………….(tên cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản công) tổ chức bốc thăm lựa chọn người được quyền mua tài sản.
- Tài sản bán: ......................................................................................................................
- Giá bán tài sản: ................................................................................................................
- Mã số của cuộc bán niêm yết(1):.......................................................................................
I. Thành phần tham dự:
1. Đại diện cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản công:
- Ông/bà: ……………………….., chức vụ: .......................................................................
- Ông/bà: ……………………….., chức vụ: .......................................................................
- Ông/bà: ……………………….., chức vụ: .......................................................................
2. Người tham gia bốc thăm (Họ và tên, số CMND/CCCD/Hộ chiếu còn trong thời hạn sử dụng, địa chỉ liên hệ):
- .........................................................................................................................................
- .........................................................................................................................................
- .........................................................................................................................................
3. Đại diện cơ quan chứng kiến (nếu có):
- .........................................................................................................................................
- .........................................................................................................................................
II. Diễn biến cụ thể của cuộc bốc thăm:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
III. Kết quả bốc thăm:
Người được quyền mua tài sản theo kết quả bốc thăm là:
- Tổ chức/cá nhân: ..............................................................................................................
Đại diện bởi: ……………………….., chức vụ.......................................................................... - Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/CMND/CCCD /Hộ chiếu còn trong thời hạn sử dụng số: ……….. ngày………...
- Địa chỉ ..............................................................................................................................
Việc bốc thăm lựa chọn người được quyền mua tài sản kết thúc vào lúc ………giờ cùng ngày. Các bên cùng thống nhất ký tên./.
Người được quyền mua tài sản |
Đại diện cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản công |
Người ghi biên bản |
Đại diện người tham gia bốc thăm (nếu có) |
Đại diện cơ quan chứng kiến (nếu có) |
_____________
(1) Mã số của cuộc bán niêm yết do cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản công xác định và thực hiện niêm yết, thông báo công khai theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính.
Bộ, tỉnh: …………………………………………………. |
Mẫu số 04a-ĐK/TSC |
BÁO CÁO KÊ KHAI TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ (1)
I- Về đất:
a- Địa chỉ: ........................................................................................................................
b- Diện tích khuôn viên đất: ......................................................................................... m2
c- Hiện trạng sử dụng: Làm trụ sở làm việc:…….. m2; Làm cơ sở hoạt động sự nghiệp:…….. m2; Kinh doanh:……. m2; Cho thuê:.... m2; Liên doanh, liên kết:……. m2; Sử dụng khác……. m2.
d- Giá trị theo sổ kế toán: ............................................................................ Nghìn đồng.
II- Về nhà:
TÀI SẢN |
CẤP HẠNG |
NĂM XÂY DỰNG |
NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG |
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (Nghìn đồng) |
SỐ TẦNG |
DIỆN TÍCH XÂY DỰNG (m2) |
TỔNG DIỆN TÍCH SÀN SỬ DỤNG (m2) |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (m2) |
|
|
|||||||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
|
Trụ sở làm việc |
Cơ sở hoạt động sự nghiệp |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
Sử dụng hỗn hợp |
Sử dụng khác |
|
|
||||||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
Nguồn NS |
Nguồn khác |
|
|
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
|
1- Nhà... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Các hồ sơ, giấy tờ liên quan đến quyền quản lý, sử dụng nhà, đất: (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Hợp đồng thuê đất, Giấy tờ khác).
…….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
…….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
- Báo cáo kê khai lần đầu: □
- Báo cáo kê khai bổ sung: □
________________________
- (1) Mỗi trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp lập riêng một báo cáo kê khai. Trường hợp một trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp được giao cho nhiều cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng mà có thể tách biệt được phần sử dụng của từng cơ quan, tổ chức, đơn vị thì các cơ quan, tổ chức, đơn vị phải lập biên bản xác định rõ phần sử dụng thực tế của từng cơ quan, tổ chức, đơn vị để báo cáo kê khai phần sử dụng của mình; nếu không tách được phần sử dụng của từng cơ quan, tổ chức, đơn vị thì các cơ quan, tổ chức, đơn vị đang sử dụng phải báo cáo cơ quan quản lý cấp trên để thống nhất cử một cơ quan, tổ chức, đơn vị đại diện đứng tên báo cáo kê khai.
- Trường hợp kê khai lần đầu đánh (x) vào dòng Báo cáo kê khai lần đầu, trường hợp kê khai bổ sung đánh (x) vào dòng Báo cáo kê khai bổ sung.
- Chỉ tiêu “sử dụng khác” để phản ánh hiện trạng sử dụng ngoài các mục đích làm trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết theo đúng quy định của pháp luật. Khi kê khai chỉ tiêu này cần chú thích cụ thể hiện trạng sử dụng (như: bỏ trống, làm nhà ở, bị lấn chiếm...).
- Trường hợp trên khuôn viên đất có tòa nhà vừa sử dụng làm cơ sở hoạt động sự nghiệp, vừa sử dụng vào kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết thì kê khai vào “cơ sở hoạt động sự nghiệp” và có chú thích “sử dụng một phần vào kinh doanh/cho thuê/liên doanh, liên kết”.
- Trường hợp diện tích sử dụng nhà có thể tách biệt được phần diện tích sử dụng của từng mục đích thì kê khai tương ứng diện tích đối với từng mục đích sử dụng; nếu không tách được thì kê khai vào “sử dụng hỗn hợp”.
Bộ, tỉnh: ………………………………………………. |
Mẫu số 04b-ĐK/TSC |
BÁO CÁO KÊ KHAI XE Ô TÔ CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
TÀI SẢN |
NHÃN HIỆU |
BIỂN KIỂM SOÁT |
SỐ CHỖ NGỒI/ TẢI TRỌNG |
NƯỚC SẢN XUẤT |
NĂM SẢN XUẤT |
NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG |
CÔNG SUẤT XE |
CHỨC DANH SỬ DỤNG XE |
NGUỒN GỐC XE |
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (Nghìn đồng) |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG |
|
|
|
|
|
||||||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Quản lý nhà nước |
Hoạt động sự nghiệp |
Sử dụng khác |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
Tổng cộng |
Trong đó |
Không kinh doanh |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
Nguồn NS |
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
|
|
|
|
I- Xe phục vụ chức danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Xe phục vụ chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Xe chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
…….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
- Báo cáo kê khai lần đầu: □
- Báo cáo kê khai bổ sung: □
___________________
Ghi chú:
- Trường hợp kê khai lần đầu đánh (x) vào dòng Báo cáo kê khai lần đầu, trường hợp kê khai bổ sung đánh (x) vào dòng Báo cáo kê khai bổ sung.
- Trường hợp sử dụng vào nhiều mục đích thì tích đồng thời vào các ô tương ứng.
- Cột số (7): Ghi theo ngày/tháng/năm bắt đầu đưa vào sử dụng phù hợp với năm đăng ký lần đầu tiên trên Giấy Đăng ký xe ô tô.
Bộ, tỉnh: …………………………………………………. |
Mẫu số 04c-ĐK/TSC |
BÁO CÁO KÊ KHAI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHÁC CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ (NGOÀI TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP, XE Ô TÔ)
TÀI SẢN |
KÝ HIỆU |
NƯỚC SẢN XUẤT |
NĂM SẢN XUẤT |
NGÀY, THÁNG, NĂM SỬ DỤNG |
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (Nghìn đồng) |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG |
|
|
|
|
|
||||||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Quản lý nhà nước |
Hoạt động sự nghiệp |
Sử dụng khác |
|
|
|
|
|
||||||||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|
|
Không kinh doanh |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
|
|
|
|
|
|
||||||
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
|
|
|
|
1- Tài sản... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Tài sản... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Tài sản... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
…….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
- Báo cáo kê khai lần đầu: □
- Báo cáo kê khai bổ sung: □
_____________________
Ghi chú:
- Trường hợp kê khai lần đầu đánh (x) vào dòng Báo cáo kê khai lần đầu, trường hợp kê khai bổ sung đánh (x) vào dòng Báo cáo kê khai bổ sung.
- Trường hợp sử dụng vào nhiều mục đích thì tích đồng thời vào các ô tương ứng.
Cơ quan chủ quản: …………………………………. |
Mẫu số 05a-ĐK/TSDA |
BÁO CÁO KÊ KHAI TRỤ SỞ LÀM VIỆC PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN (1)
Tên dự án: …………………………………………………
I- Về đất:
a- Địa chỉ: …………………………………………………..
b- Diện tích khuôn viên đất: …………………………… m2.
c- Hiện trạng sử dụng:
Làm trụ sở làm việc…………… m2
Sử dụng khác………………….m2
d- Giá trị theo sổ kế toán: ……………………………………….nghìn đồng.
II- Về nhà:
TÀI SẢN |
CẤP HẠNG |
NĂM XÂY DỰNG |
NĂM SỬ DỤNG |
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (Nghìn đồng) |
SỐ TẦNG |
DIỆN TÍCH XÂY DỰNG (m2) |
TỔNG DIỆN TÍCH SÀN SỬ DỤNG (m2) |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG (m2) |
|
|
||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
|
Trụ sở làm việc |
Sử dụng khác |
|
|
||||||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|
|
|
||||||||||
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
1- Nhà... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Các hồ sơ, giấy tờ liên quan đến quyền quản lý, sử dụng nhà, đất: (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Hợp đồng thuê đất, Giấy tờ khác).
…….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
…….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
___________________
Ghi chú:
- (1) Mỗi trụ sở làm việc lập riêng một báo cáo kê khai. Trường hợp một trụ sở làm việc để phục vụ nhiều dự án mà có thể tách biệt được phần sử dụng của từng dự án thì các Ban Quản lý dự án phải lập biên bản xác định rõ phần sử dụng thực tế của từng dự án để báo cáo kê khai phần sử dụng của mình; nếu không tách được phần sử dụng của từng dự án thì các Ban Quản lý dự án phải báo cáo cơ quan chủ quản để thống nhất thực hiện kê khai vào tài sản phục vụ hoạt động của một dự án.
- Chỉ tiêu “sử dụng khác” để phản ánh hiện trạng sử dụng ngoài mục đích làm trụ sở làm việc phục vụ hoạt động của dự án. Khi kê khai chỉ tiêu này cần chú thích cụ thể hiện trạng sử dụng (như: bỏ trống, làm nhà ở, bị lấn chiếm...).
Cơ quan chủ quản: …………………………………. |
Mẫu số 05b-ĐK/TSDA |
BÁO CÁO KÊ KHAI XE Ô TÔ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN
TÀI SẢN |
NHÃN HIỆU |
BIỂN KIỂM SOÁT |
SỐ CHỖ NGỒI/ TẢI TRỌNG |
NƯỚC SẢN XUẤT |
NĂM SẢN XUẤT |
NĂM SỬ DỤNG |
CÔNG SUẤT XE |
CHỨC DANH SỬ DỤNG XE |
NGUỒN GỐC XE |
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (Nghìn đồng) |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG |
|
||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Quản lý dự án |
Sử dụng khác |
|
||||||||||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|
|
|||||||||||||
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|
|
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
I- Dự án 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Dự án 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
…….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
________________________
Ghi chú:
- Trường hợp sử dụng vào nhiều mục đích thì tích đồng thời vào các ô tương ứng.
- Cột số (7): Ghi theo năm bắt đầu đưa vào sử dụng phù hợp với năm đăng ký lần đầu tiên trên Giấy Đăng ký xe ô tô.
Cơ quan chủ quản: …………………………………. |
Mẫu số 05c-ĐK/TSDA |
BÁO CÁO KÊ KHAI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHÁC PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN (NGOÀI TRỤ SỞ LÀM VIỆC, XE Ô TÔ)
TÀI SẢN |
KÝ HIỆU |
NƯỚC SẢN XUẤT |
NĂM SẢN XUẤT |
NĂM SỬ DỤNG |
GIÁ TRỊ THEO SỔ KẾ TOÁN (Nghìn đồng) |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG |
|
||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Quản lý dự án |
Sử dụng khác |
|
|||||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|
|
|
|||||||
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|
|
|
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
I. Dự án 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Tài sản... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Tài sản... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Tài sản... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Dự án 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
…….., ngày ….. tháng …. năm ……. |
______________
Ghi chú:
- Trường hợp sử dụng vào nhiều mục đích thì tích đồng thời vào các ô tương ứng.
Bộ, tỉnh: …………………………………………………. |
Mẫu số 06a-ĐK/TSC |
BÁO CÁO KÊ KHAI THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG TÀI SẢN
STT |
CHỈ TIÊU |
THÔNG TIN ĐÃ KÊ KHAI |
THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI |
NGÀY THÁNG THAY ĐỔI |
LÝ DO THAY ĐỔI |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Mã quan hệ ngân sách |
|
|
|
|
2 |
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị/Dự án |
|
|
|
|
3 |
Cơ quan quản lý cấp trên/Cơ quan chủ quản |
|
|
|
|
4 |
Thuộc loại (đơn vị tổng hợp/ đơn vị đăng ký) |
|
|
|
|
5 |
Thuộc khối (Bộ, cơ quan trung ương/Tỉnh/huyện/xã) |
|
|
|
|
6 |
Loại hình đơn vị + Cơ quan nhà nước (cơ quan hành chính/cơ quan khác) + Đơn vị sự nghiệp (giáo dục/ y tế/ văn hóa, thể thao/ khoa học công nghệ/ sự nghiệp khác; mức độ tự chủ tài chính) + Tổ chức (chính trị/ chính trị - xã hội/ chính trị xã hội - nghề nghiệp/ xã hội/ xã hội - nghề nghiệp) |
|
|
|
|
|
………., ngày ….. tháng ….. năm…… |
______________
Ghi chú:
Cột số 1: Nếu thay đổi chỉ tiêu nào thì ghi vào dòng chỉ tiêu đó. Các chỉ tiêu không thay đổi thì bỏ trống.
Cột số 2: Ghi thông tin cũ của đơn vị, đã kê khai trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công.
Cột số 3: Ghi thông tin mới của đơn vị, thay đổi so với thông tin cũ, cần điều chỉnh trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công.
Cột số 4: Ghi ngày/tháng/năm thay đổi thông tin.
Cột số 5: Ghi lý do về việc thay đổi thông tin của đơn vị (nêu rõ số hiệu, ngày tháng năm và trích yếu văn bản của cấp có thẩm quyền về việc thay đổi thông tin - nếu có).
Bộ, tỉnh: …………………………………………………. |
Mẫu số 06b-ĐK/TSC |
BÁO CÁO KÊ KHAI THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ TÀI SẢN LÀ TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP
STT |
CHỈ TIÊU |
THÔNG TIN ĐÃ KÊ KHAI |
THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI |
NGÀY THÁNG THAY ĐỔI |
LÝ DO THAY ĐỔI |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
I. Về đất |
|
|
|
|
1 |
Tên tài sản |
|
|
|
|
2 |
Địa chỉ khuôn viên đất |
|
|
|
|
3 |
Tổng diện tích (m2) |
|
|
|
|
4 |
Giá trị (Nghìn đồng) |
|
|
|
|
5 |
Hiện trạng sử dụng (m2) |
|
|
|
|
|
- Làm trụ sở làm việc |
|
|
|
|
|
- Hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
+ Không kinh doanh |
|
|
|
|
|
+ Kinh doanh |
|
|
|
|
|
+ Cho thuê |
|
|
|
|
|
+ Liên doanh, liên kết |
|
|
|
|
|
- Sử dụng khác |
|
|
|
|
6 |
Thông tin khác |
|
|
|
|
|
II. Về nhà |
|
|
|
|
1 |
Tên nhà |
|
|
|
|
2 |
Thuộc khuôn viên đất |
|
|
|
|
3 |
Tổng diện tích sàn sử dụng (m2) |
|
|
|
|
4 |
Số tầng |
|
|
|
|
5 |
Nguyên giá (Nghìn đồng) |
|
|
|
|
|
+ Nguồn ngân sách |
|
|
|
|
|
+ Nguồn khác |
|
|
|
|
6 |
Giá trị còn lại (Nghìn đồng) |
|
|
|
|
7 |
Hiện trạng sử dụng (m2) |
|
|
|
|
|
- Làm trụ sở làm việc |
|
|
|
|
|
- Hoạt động sự nghiệp: |
|
|
|
|
|
+ Không kinh doanh |
|
|
|
|
|
+ Kinh doanh |
|
|
|
|
|
+ Cho thuê |
|
|
|
|
|
+ Liên doanh, liên kết |
|
|
|
|
|
- Sử dụng khác |
|
|
|
|
8 |
Thời gian sử dụng còn lại (năm) |
|
|
|
|
9 |
Thông tin khác |
|
|
|
|
|
………., ngày ….. tháng ….. năm…… |
__________________
Ghi chú:
Cột số 1: Nếu thay đổi chỉ tiêu nào thì ghi vào dòng chỉ tiêu đó. Các chỉ tiêu không thay đổi thì bỏ trống.
Cột số 2: Ghi thông tin cũ của đơn vị, đã kê khai trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công.
Cột số 3: Ghi thông tin mới của đơn vị, thay đổi so với thông tin cũ, cần điều chỉnh trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công.
Cột số 4: Ghi ngày/tháng/năm thay đổi thông tin.
Cột số 5: Ghi lý do về việc thay đổi thông tin của đơn vị (nêu rõ số hiệu, ngày tháng năm và trích yếu văn bản của cấp có thẩm quyền về việc thay đổi thông tin - nếu có).
Bộ, tỉnh: …………………………………………………. |
Mẫu số 06c-ĐK/TSC |
BÁO CÁO KÊ KHAI THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ
STT |
CHỈ TIÊU |
THÔNG TIN ĐÃ KÊ KHAI |
THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI |
NGÀY THÁNG THAY ĐỔI |
LÝ DO THAY ĐỔI |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Biển kiểm soát |
|
|
|
|
2 |
Loại xe (xe phục vụ chức danh/ Xe phục vụ chung/ Xe chuyên dùng) |
|
|
|
|
3 |
Nguyên giá (Nghìn đồng) |
|
|
|
|
|
+ Nguồn ngân sách |
|
|
|
|
|
+ Nguồn khác |
|
|
|
|
4 |
Giá trị còn lại (Nghìn đồng) |
|
|
|
|
5 |
Số chỗ ngồi, tải trọng |
|
|
|
|
6 |
Hiện trạng sử dụng: |
|
|
|
|
|
- Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
- Hoạt động sự nghiệp: |
|
|
|
|
|
+ Không kinh doanh |
|
|
|
|
|
+ Kinh doanh |
|
|
|
|
|
+ Cho thuê |
|
|
|
|
|
+ Liên doanh, liên kết |
|
|
|
|
|
- Sử dụng khác |
|
|
|
|
7 |
Thời gian sử dụng còn lại (năm) |
|
|
|
|
8 |
Thông tin khác |
|
|
|
|
|
………., ngày ….. tháng ….. năm…… |
_____________________
Ghi chú:
Cột số 1: Nếu thay đổi chỉ tiêu nào thì ghi vào dòng chỉ tiêu đó. Các chỉ tiêu không thay đổi thì bỏ trống.
Cột số 2: Ghi thông tin cũ của đơn vị, đã kê khai trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công.
Cột số 3: Ghi thông tin mới của đơn vị, thay đổi so với thông tin cũ, cần điều chỉnh trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công.
Cột số 4: Ghi ngày/tháng/năm thay đổi thông tin.
Cột số 5: Ghi lý do về việc thay đổi thông tin của đơn vị (nêu rõ số hiệu, ngày tháng năm và trích yếu văn bản của cấp có thẩm quyền về việc thay đổi thông tin - nếu có).
Bộ, tỉnh: …………………………………………………. |
Mẫu số 06d-ĐK/TSC |
BÁO CÁO KÊ KHAI THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHÁC
STT |
CHỈ TIÊU |
THÔNG TIN ĐÃ KÊ KHAI |
THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI |
NGÀY THÁNG THAY ĐỔI |
LÝ DO THAY ĐỔI |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Tên tài sản |
|
|
|
|
2 |
Loại tài sản (Máy móc, thiết bị tin học, điện tử; y tế; giáo dục - đào tạo; thể dục - thể thao; thí nghiệm, nghiên cứu khoa học; phương tiện vận tải đường thủy; tài sản vô hình; công trình vật kiến trúc; tài sản khác) |
|
|
|
|
3 |
Nguyên giá (Nghìn đồng) |
|
|
|
|
|
+ Nguồn ngân sách |
|
|
|
|
|
+ Nguồn khác |
|
|
|
|
4 |
Giá trị còn lại (Nghìn đồng) |
|
|
|
|
5 |
Thông số kỹ thuật |
|
|
|
|
6 |
Hiện trạng sử dụng: |
|
|
|
|
|
- Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
- Hoạt động sự nghiệp: |
|
|
|
|
|
+ Không kinh doanh |
|
|
|
|
|
+ Kinh doanh |
|
|
|
|
|
+ Cho thuê |
|
|
|
|
|
+ Liên doanh, liên kết |
|
|
|
|
|
- Sử dụng khác |
|
|
|
|
7 |
Thời gian sử dụng còn lại (năm) |
|
|
|
|
8 |
Thông tin khác |
|
|
|
|
|
………., ngày ….. tháng ….. năm…… |
________________
Ghi chú:
Cột số 1: Nếu thay đổi chỉ tiêu nào thì ghi vào dòng chỉ tiêu đó. Các chỉ tiêu không thay đổi thì bỏ trống.
Cột số 2: Ghi thông tin cũ của đơn vị, đã kê khai trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công.
Cột số 3: Ghi thông tin mới của đơn vị, thay đổi so với thông tin cũ, cần điều chỉnh trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công.
Cột số 4: Ghi ngày/tháng/năm thay đổi thông tin.
Cột số 5: Ghi lý do về việc thay đổi thông tin của đơn vị (nêu rõ số hiệu, ngày tháng năm và trích yếu văn bản của cấp có thẩm quyền về việc thay đổi thông tin - nếu có).
Bộ, tỉnh: …………………………………………………. |
Mẫu số 07-ĐK/TSC |
BÁO CÁO KÊ KHAI XÓA THÔNG TIN VỀ TÀI SẢN TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU
STT |
MÃ TÀI SẢN |
TÊN TÀI SẢN |
NGÀY THÁNG THAY ĐỔI |
LÝ DO THAY ĐỔI |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
|
Ví dụ: Đất trụ sở Phòng Tài chính Kế hoạch quận X |
|
|
2 |
|
Ví dụ: Nhà làm việc A |
|
|
3 |
|
Ví dụ: Ô tô Biển kiểm soát 10A- 9999 |
|
|
4 |
|
Ví dụ: Máy nội soi |
|
|
|
………., ngày ….. tháng ….. năm…… |
_________________
Ghi chú:
- Cột số 1: Ghi ký hiệu, mã số của tài sản đã đăng ký trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công
- Cột số 2: Ghi tên thường gọi của tài sản cần xóa thông tin, ví dụ: Nhà A, Xe truyền trình lưu động,...
- Cột số 3: Ghi ngày/tháng/năm xóa thông tin
- Cột số 4: Ghi lý do về việc xóa thông tin về tài sản của đơn vị (do điều chuyển, phá dỡ, bán, thanh lý, thu hồi, tiêu hủy,..và số hiệu, ngày tháng năm và trích yếu văn bản của cấp có thẩm quyền về việc thay đổi thông tin).
Bộ, tỉnh: …………………………………………………. |
Mẫu số 08a-ĐK/TSC |
BÁO CÁO TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG
Ngày báo cáo: ……/……/……..
Phần 1: Tổng hợp chung
ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m2.
TÀI SẢN |
SỐ LƯỢNG |
DIỆN TÍCH |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG |
||||||
Quản lý nhà nước |
Hoạt động sự nghiệp |
Sử dụng khác |
|||||||
Không kinh doanh |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
Sử dụng hỗn hợp |
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn: Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm…… |
______________________
Ghi chú:
- Cột 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10: Ghi hiện trạng sử dụng theo diện tích (m2) đối với tài sản là đất, nhà; ghi hiện trạng sử dụng theo số lượng (cái) đối với tài sản là xe ô tô, tài sản cố định khác.
- Đối với tài sản là nhà: Trường hợp có thể tách biệt được phần diện tích sử dụng của từng mục đích thì ghi tương ứng diện tích đối với từng mục đích sử dụng; nếu không tách được thì ghi vào “sử dụng hỗn hợp”.
- Đối với tài sản là xe ô tô, tài sản cố định khác: Trường hợp tài sản được sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau thì ghi vào “sử dụng hỗn hợp”.
Bộ, tỉnh: …………………………………………………. |
Mẫu số 08a-ĐK/TSC |
BÁO CÁO TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG
Ngày báo cáo: …./…../…..
Phần 2. Chi tiết theo loại hình đơn vị
ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m2.
TÀI SẢN |
SỐ LƯỢNG |
DIỆN TÍCH |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG |
||||||
Quản lý nhà nước |
Hoạt động sự nghiệp |
Sử dụng khác |
|||||||
Không kinh doanh |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
Sử dụng hỗn hợp |
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
I- Khối quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Khối sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Khối các tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Khối dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn: Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm…… |
Bộ, tỉnh: …………………………………………………. |
Mẫu số 08a-ĐK/TSC |
BÁO CÁO TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG
Ngày báo cáo: …./…../…..
Phần 3. Chi tiết theo từng đơn vị
ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m2.
TÀI SẢN |
SỐ LƯỢNG |
DIỆN TÍCH |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG |
||||||
Quản lý nhà nước |
Hoạt động sự nghiệp |
Sử dụng khác |
|||||||
Không kinh doanh |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
Sử dụng hỗn hợp |
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
I- Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn: Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm…… |
Bộ, tỉnh: …………………………………………………. |
Mẫu số 08b-ĐK/TSC |
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CÔNG
Kỳ báo cáo: Từ ngày …./…/…. đến ngày …./…./….
Phần 1: Tổng hợp chung
ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m2; Nguyên giá là: Nghìn đồng.
TÀI SẢN |
SỐ ĐẦU KỲ |
SỐ TĂNG TRONG KỲ |
SỐ GIẢM TRONG KỲ |
SỐ CUỐI KỲ |
||||||||
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn: Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm…… |
Bộ, tỉnh: …………………………………………………. |
Mẫu số 08b-ĐK/TSC |
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CÔNG
Kỳ báo cáo: Từ ngày …./…/…. đến ngày …./…./….
Phần 2: Chi tiết theo loại hình đơn vị
ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m2; Nguyên giá là: Nghìn đồng.
TÀI SẢN |
SỐ ĐẦU KỲ |
SỐ TĂNG TRONG KỲ |
SỐ GIẢM TRONG KỲ |
SỐ CUỐI KỲ |
||||||||
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
I- Khối quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Khối sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Khối các tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 - Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Khối dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn: Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm…… |
Bộ, tỉnh: …………………………………………………. |
Mẫu số 08b-ĐK/TSC |
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CÔNG
Kỳ báo cáo: Từ ngày …./…/…. đến ngày …./…./….
Phần 3: Chi tiết theo từng đơn vị
ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m2; Nguyên giá là: Nghìn đồng.
TÀI SẢN |
MÃ ĐƠN VỊ |
SỐ ĐẦU KỲ |
SỐ TĂNG TRONG KỲ |
SỐ GIẢM TRONG KỲ |
SỐ CUỐI KỲ |
||||||||
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
I- Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn: Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công.
|
………., ngày ….. tháng ….. năm…… |
Bộ, tỉnh: …………………………………………………. |
Mẫu số 09a-CK/TSC |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, MUA SẮM, GIAO, THUÊ TÀI SẢN CÔNG NĂM...
Stt |
Tên tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Nhãn hiệu |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Giá mua/thuê (Nghìn đồng) |
Hình thức mua sắm/thuê |
Nhà cung cấp (người bán) |
Giá trị các khoản hoa hồng, chiết khấu, khuyến mãi thu được khi thực hiện mua sắm (nếu có) |
Việc sử dụng các khoản hoa hồng, chiết khấu, khuyến mãi (nếu có) |
Ghi chú |
|
Nộp NSNN (Nghìn đồng) |
Được để lại đơn vị (Nghìn đồng) |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
I |
Đầu tư xây dựng, mua sắm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc/ cơ sở hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tài sản giao mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc/ cơ sở hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tài sản đi thuê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở làm việc/ cơ sở hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Tài sản từ nguồn viện trợ, quà biếu, tặng cho (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
__________
Ghi chú:
- Thời điểm được xác định là đã hoàn thành việc mua sắm tài sản là thời điểm hoàn thành việc chuyển giao tài sản, thanh toán và thanh lý hợp đồng mua sắm tài sản.
- Cột số 9: Ghi rõ hình thức mua sắm/thuê: Đấu thầu, chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh, mua sắm trực tiếp.
Bộ, tỉnh: …………………………………………………. |
Mẫu số 09b-CK/TSC |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TRỤ SỞ LÀM VIỆC, CƠ SỞ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP
NĂM...
STT |
Danh mục trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp |
Công khai về đất |
Công khai về nhà |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
Diện tích (m2) |
Giá trị quyền sử dụng đất theo sổ kế toán (Nghìn đồng) |
Hiện trạng sử dụng đất đến thời điểm công khai (m2) |
Năm sử dụng |
Tổng diện tích sàn sử dụng (m2) |
Giá trị theo sổ kế toán (Nghìn đồng) |
Hiện trạng sử dụng nhà đến thời điểm công khai (lấy theo diện tích sàn sử dụng (m2)) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
Trụ sở làm việc |
Hoạt động sự nghiệp |
Sử dụng khác |
|
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Trụ sở làm việc |
Hoạt động sự nghiệp |
Sử dụng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
Không kinh doanh |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
|
|
|
|
Không kinh doanh |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
Sử dụng hỗn hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Địa chỉ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Địa chỉ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
______________
Ghi chú:
- Công khai về nhà: Trường hợp có thể tách biệt được phần diện tích sử dụng của từng mục đích thì ghi tương ứng diện tích đối với từng mục đích sử dụng; nếu không tách được thì ghi vào “sử dụng hỗn hợp”.
- Nếu tại đơn vị phát sinh việc “sử dụng khác” diện tích nhà, đất thì ghi rõ hiện trạng sử dụng khác (bị lấn chiếm, bỏ trống...).
Bộ, tỉnh: ……………………………………………. |
Mẫu số 09c-CK/TSC |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG XE Ô TÔ VÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHÁC
NĂM...
STT |
Danh mục xe ô tô và tài sản khác của cơ quan, đơn vị, tổ chức |
Bộ phận sử dụng |
Số lượng |
Giá trị theo sổ kế toán đến thời điểm công khai (Nghìn đồng) |
Mục đích sử dụng |
|
|||||||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Phục vụ chức danh có tiêu chuẩn |
Phục vụ công tác chung |
Phục vụ hoạt động đặc thù |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
Sử dụng khác |
|
||||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|
|
|
|||||||||||
Nguồn ngân sách |
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
I |
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xe 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tài sản cố định A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tài sản cố định B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
________________
Ghi chú:
- Cột 2: Phần I Xe ô tô: Ghi theo nhãn hiệu và biển kiểm soát (Ví dụ: Toyota Camry 10A-9999).
- Trường hợp có “sử dụng khác” thì ghi rõ hiện trạng đang sử dụng.
Bộ, tỉnh: …………………………………………………. |
Mẫu số 09d-CK/TSC |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH XỬ LÝ TÀI SẢN CÔNG
NĂM …..
STT |
Danh mục tài sản trong kỳ báo cáo được xử lý |
Giá trị theo sổ sách kế toán (Nghìn đồng) |
Hình thức xử lý theo Quyết định của cấp có thẩm quyền |
Kết quả xử lý đến thời điểm báo cáo |
Số tiền thu được từ xử lý tài sản (Nghìn đồng) |
Chi phí xử lý tài sản |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Điều chuyển |
Bán |
Thanh lý |
Tiêu hủy |
Xử lý trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Xử lý khác |
|
Tổng cộng |
Đã nộp tài khoản tạm giữ |
Chưa nộp tài khoản tạm giữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
Nguồn ngân sách |
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Địa chỉ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Địa chỉ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Địa chỉ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xe... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
_____________
Ghi chú:
- Cột 2: Phần III Xe ô tô: Ghi theo nhãn hiệu và biển kiểm soát (Ví dụ: Toyota Camry 10A-9999).
- Cột 12: Ghi rõ đã thực hiện hay chưa, trường hợp đã bán thì ghi rõ hình thức bán (đấu giá, niêm yết, chỉ định), trường hợp đã thanh lý thì ghi rõ hình thức thanh lý (phá dỡ, hủy bỏ, bán đấu giá, bán niêm yết, bán chỉ định).
Bộ, tỉnh: …………………………………………………. |
Mẫu số 09đ-CK/TSC |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH KHAI THÁC NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH TỪ TÀI SẢN CÔNG
NĂM …….
Stt |
Tên tài sản |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
||||||||||||
Số lượng/ diện tích tài sản kinh doanh |
Hình thức kinh doanh |
Số tiền thu được từ việc kinh doanh trong năm (Nghìn đồng) |
Số lượng/ diện tích tài sản cho thuê |
Đơn giá thuê |
Tên cơ quan, đơn vị, tổ chức thuê tài sản |
Hợp đồng cho thuê tài sản (số..., ngày...) |
Thời hạn cho thuê (từ đến....) |
Số tiền thu được từ việc cho thuê tài sản trong năm (Nghìn đồng) |
Số lượng/ diện tích tài sản liên doanh, liên kết |
Đối tác liên doanh liên kết |
Hình thức liên doanh, liên kết |
Hợp đồng liên doanh, liên kết (số..., ngày...) |
Thời hạn liên doanh, liên kết (từ.... đến...) |
Số tiền thu được từ việc liên doanh, liên kết trong năm (Nghìn đồng) |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
I |
Nhà, đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở nhà, đất tại... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm |
_______________
Ghi chú:
- Cột 2: Phần II Xe ô tô: Ghi theo nhãn hiệu và biển kiểm soát (Ví dụ: Toyota Camry 10A-9999).
- Cột 3, 6, 12: Ghi chỉ tiêu diện tích đối với tài sản là đất, nhà; ghi chỉ tiêu số lượng đối với tài sản là xe ô tô, tài sản cố định khác. Trường hợp là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp thì ghi diện tích sàn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết.
- Cột 14: Ghi rõ hình thức liên doanh, liên kết theo quy định tại khoản 4 Điều 47 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Căn cứ vào các hình thức khai thác tài sản công thực tế theo quy định của pháp luật, cơ quan, tổ chức, đơn vị bổ sung các cột chi tiêu công khai về các hình thức khai thác khác cho phù hợp.
Bộ, tỉnh:................................................ Mã đơn vị:………………………………. |
Mẫu số 10a-CK/TSC |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, MUA SẮM, GIAO, THUÊ TÀI SẢN CÔNG
NĂM ...
ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m2; Nguyên giá là: Nghìn đồng.
STT |
TÀI SẢN |
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG/ MUA SẮM |
TIẾP NHẬN |
THUÊ |
||||||
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày…..tháng……năm ….. |
Bộ, tỉnh:................................................ Mã đơn vị:………………………………. |
Mẫu số 10b-CK/TSC |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG
NĂM...
|
………., ngày…..tháng……năm ….. |
STT |
TÀI SẢN |
TỔNG CỘNG |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG |
|||||||
Quản lý nhà nước |
Hoạt động sự nghiệp |
Sử dụng khác |
||||||||
SỐ LƯỢNG |
DIỆN TÍCH |
Không kinh doanh |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
Sử dụng hỗn hợp |
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
______________
Ghi chú:
- Cột 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11: Ghi hiện trạng sử dụng theo diện tích (m2) đối với tài sản là đất, nhà; ghi hiện trạng sử dụng theo số lượng (cái) đối với tài sản là xe ô tô, tài sản cố định khác.
- Đối với tài sản là nhà: Trường hợp có thể tách biệt được phần diện tích sử dụng của từng mục đích thì ghi tương ứng diện tích đối với từng mục đích sử dụng; nếu không tách được thì ghi vào “sử dụng hỗn hợp”.
- Đối với tài sản là xe ô tô, tài sản cố định khác; Trường hợp tài sản được sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau thì ghi vào “sử dụng hỗn hợp”.
Bộ, tỉnh:................................................ Mã đơn vị:………………………………. |
Mẫu số 10c-CK/TSC |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH XỬ LÝ TÀI SẢN CÔNG
NĂM ….
ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m2; Nguyên giá/Giá trị còn lại là: Nghìn đồng.
STT |
Danh mục tài sản trong kỳ báo cáo được xử lý |
Thu hồi |
Điều chuyển |
Bán |
Thanh lý |
Tiêu hủy |
Xử lý trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Ghi chú |
||||||||||||||||||
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
|
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
I |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày…..tháng……năm ….. |
____________
Ghi chú:
- Trường hợp phát sinh xử lý tài sản theo hình thức khác theo quy định của pháp luật thì bổ sung các cột chỉ tiêu công khai về hình thức xử lý khác (số lượng, diện tích, nguyên giá giá trị còn lại) cho phù hợp.
Bộ, tỉnh:................................................ Mã đơn vị:………………………………. |
Mẫu số 10d-CK/TSC |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH KHAI THÁC NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH TỪ TÀI SẢN CÔNG
NĂM….
ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m2; Nguyên giá/Giá trị còn lại/Số tiền thu được là: Nghìn đồng.
STT |
TÀI SẢN |
KINH DOANH |
CHO THUÊ |
LIÊN DOANH, LIÊN KẾT |
|||||||||
Số lượng/ diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số tiền thu được từ việc kinh doanh trong năm |
Số lượng/ diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số tiền thu được từ việc cho thuê tài sản trong năm |
Số lượng/ diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số tiền thu được từ việc liên doanh, liên kết trong năm |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
I |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày…..tháng……năm ….. |
____________
Ghi chú:
- Cột 3, 7, 11: Ghi chỉ tiêu diện tích đối với tài sản là đất, nhà; ghi chỉ tiêu số lượng đối với tài sản là xe ô tô, tài sản cố định khác.
- Trường hợp phát sinh hình thức khai thác khác theo hình thức khác theo quy định của pháp luật thì bổ sung các cột chỉ tiêu công khai về hình thức khai thác khác (tên hình thức khai thác, số lượng/diện tích, nguyên giá, giá trị còn lại, số tiền thu được) cho phù hợp.
BỘ TÀI CHÍNH |
Mẫu số 11a-CK/TSC |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, MUA SẮM, GIAO, THUÊ TÀI SẢN CÔNG
NĂM...
ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m2; Nguyên giá là: Nghìn đồng.
STT |
TÀI SẢN |
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG/ MUA SẮM |
TIẾP NHẬN |
THUÊ |
||||||
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
Cơ quan trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Bộ, ngành A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Bộ, ngành B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tỉnh A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tỉnh B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày…..tháng……năm ….. |
BỘ TÀI CHÍNH |
Mẫu số 11b-CK/TSC |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG
NĂM...
STT |
TÀI SẢN |
TỔNG CỘNG |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG |
|||||||
Quản lý nhà nước |
Hoạt động sự nghiệp |
Sử dụng khác |
||||||||
SỐ LƯỢNG |
DIỆN TÍCH |
Không kinh doanh |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
Sử dụng hỗn hợp |
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
A |
Cơ quan trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Bộ, ngành A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 - Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Bộ, ngành B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tỉnh A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tỉnh B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày…..tháng……năm ….. |
_________________
Ghi chú:
- Cột 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11: Ghi hiện trạng sử dụng theo diện tích (m2) đối với tài sản là đất, nhà; ghi hiện trạng sử dụng theo số lượng (cái) đối với tài sản là xe ô tô, tài sản cố định khác.
- Đối với tài sản là nhà: Trường hợp có thể tách biệt được phần diện tích sử dụng của từng mục đích thì ghi tương ứng diện tích đối với từng mục đích sử dụng; nếu không tách được thì ghi vào “sử dụng hỗn hợp”.
- Đối với tài sản là xe ô tô, tài sản cố định khác: Trường hợp tài sản được sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau thì ghi vào “sử dụng hỗn hợp”.
BỘ TÀI CHÍNH |
Mẫu số 11c-CK/TSC |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH XỬ LÝ TÀI SẢN CÔNG
NĂM ….
ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m2; Nguyên giá/Giá trị còn lại là: Nghìn đồng.
STT |
Danh mục tài sản trong kỳ báo cáo được xử lý |
Thu hồi |
Điều chuyển |
Bán |
Thanh lý |
Tiêu hủy |
Xử lý trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Ghi chú |
||||||||||||||||||
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
|
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
A |
Cơ quan trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Bộ, ngành A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Bộ, ngành B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tỉnh A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tỉnh B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày…..tháng……năm ….. |
_____________
Ghi chú:
- Trường hợp phát sinh xử lý tài sản theo hình thức khác theo quy định của pháp luật thì bổ sung các cột chỉ tiêu công khai về hình thức xử lý khác (tên hình thức xử lý, số lượng, diện tích, nguyên giá, giá trị còn lại) cho phù hợp.
BỘ TÀI CHÍNH |
Mẫu số 11d-CK/TSC |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH KHAI THÁC NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH TỪ TÀI SẢN CÔNG
NĂM …..
ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m2; Nguyên giá/Giá trị còn lại/Số tiền thu được là: Nghìn đồng.
STT |
TÀI SẢN |
KINH DOANH |
CHO THUÊ |
LIÊN DOANH, LIÊN KẾT |
|||||||||
Số lượng/ diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số tiền thu được từ việc kinh doanh trong năm |
Số lượng/ diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số tiền thu được từ việc cho thuê tài sản trong năm |
Số lượng/ diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số tiền thu được từ việc liên doanh, liên kết trong năm |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A |
Cơ quan trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Bộ, ngành A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Bộ, ngành B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tỉnh A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tỉnh B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………., ngày…..tháng……năm ….. |
_____________
Ghi chú:
- Cột 3, 7, 11: Ghi chỉ tiêu diện tích đối với tài sản là đất, nhà; ghi chỉ tiêu số lượng đối với tài sản là xe ô tô, tài sản cố định khác.
- Trường hợp phát sinh hình thức khai thác khác theo hình thức khác theo quy định của pháp luật thì bổ sung các cột chỉ tiêu công khai về hình thức khai thác khác (tên hình thức khai thác, số lượng/diện tích, nguyên giá, giá trị còn lại, số tiền thu được) cho phù hợp.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây