Thông tư 142/2015/TT-BTC về Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 142/2015/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 142/2015/TT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: | 04/09/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản này được hướng dẫn bởi Quyết định 368/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá giai đoạn 1.
Xem chi tiết Thông tư142/2015/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 142/2015/TT-BTC
BỘ TÀI CHÍNH Số: 142/2015/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 09 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá (sau đây gọi tắt là Nghị định số 177/2013/NĐ-CP);
Căn cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá (sau đây gọi tắt là Nghị định số 89/2013/NĐ-CP);
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá, bao gồm các nội dung:
- Nội dung và nguồn thông tin phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu về giá;
- Xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá;
- Khai thác, sử dụng và quản lý Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá.
- Bộ quản lý ngành, lĩnh vực và các đơn vị trực thuộc có liên quan theo phân công của Bộ;
- Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các đơn vị có liên quan theo phân công của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là địa phương).
Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá là cơ sở dữ liệu thành phần thuộc cơ sở dữ liệu quốc gia về tài chính do Bộ Tài chính xây dựng.
NỘI DUNG VÀ NGUỒN THÔNG TIN PHỤC VỤ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ GIÁ
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ
Việc kết nối và nội dung kết nối thực hiện theo quy định tại Thông tư này và quy chế phối hợp giữa Cục Quản lý giá (Trung tâm Dữ liệu quốc gia và dịch vụ về giá) với các đơn vị.
KHAI THÁC, SỬ DỤNG, QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Trường hợp việc nhập, duyệt, chuẩn hóa thông tin, dữ liệu về giá nêu trên do cán bộ, công chức các cơ quan xây dựng cơ sở dữ liệu về giá và Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá thực hiện thì mức chi cho việc nhập, duyệt, chuẩn hóa thông tin dữ liệu về giá tối đa là 50% mức chi theo quy định tại Thông tư số 194/2012/TT-BTC và văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có).
- Thông tin thuộc nội dung cơ sở dữ liệu cần thu thập và không có sẵn.
- Thông tin cần thiết phải thu thập phục vụ công tác quản lý nhà nước về giá và không có sẵn trong cơ sở dữ liệu.
- Các trường hợp mua tin khác do thủ trưởng cơ quan xây dựng cơ sở dữ liệu về giá, Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá quy định, đảm bảo tiết kiệm, có hiệu quả.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 10 năm 2015.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc các đơn vị báo cáo về Bộ Tài chính để hướng dẫn giải quyết và sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 01:
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ TRÁCH NHIỆM CUNG CẤP VÀ CẬP NHẬT THÔNG TIN VỀ GIÁ VÀO CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 142/2015/TT-BTC ngày 04 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá)
1. Hiệp hội ngành hàng
- Hiệp hội Lương thực Việt Nam;
- Hiệp hội kinh doanh Xăng dầu Việt Nam;
- Hiệp hội Thép Việt Nam;
- Hiệp hội Xi măng Việt Nam;
- Hiệp hội Mía đường Việt Nam;
- Hiệp hội Phân bón Việt Nam;
- Hiệp hội gas Việt Nam;
- Hiệp hội Thức ăn chăn nuôi Việt Nam;
- Hiệp hội Cảng biển Việt Nam;
- Hiệp hội Chủ tàu Việt Nam;
- Hiệp hội Bất động sản Việt Nam;
- Hiệp hội vận tải ô tô Việt Nam;
- Hiệp hội, ngành hàng khác có liên quan.
2. Hội
- Hội Thẩm định giá Việt Nam.
- Hội khác (nếu có).
3. Hệ thống chợ, siêu thị, trung tâm thương mại:
- Big C;
- Metro;
- Lotte Mart;
- Intimex;
- Vinmart;
- Parkson Plaza;
- Trung tâm mua sắm Robins;
- Fivimart;
- Co-opMart;
- Aeon;
- Maximark;
- Chợ Bình Điền, Thủ Đức, Hooc môn - Thành phố Hồ Chí Minh;
- Chợ khác (nếu có).
4. Tập đoàn, Tổng công ty:
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam;
- Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam;
- Tập đoàn Dầu khí Việt Nam;
- Tổng công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam;
- Tổng Công ty Thép Việt Nam;
- Tổng Công ty Giấy Việt Nam;
- Các Tập đoàn, Tổng công ty khác có liên quan.
5. Doanh nghiệp thẩm định giá theo quy định của pháp luật về thẩm định giá.
PHỤ LỤC SỐ 2:
SỞ TÀI CHÍNH TỈNH, THÀNH PHỐ:………….
THÔNG TIN VỀ GIÁ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 142/2015/TT-BTC ngày 04 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá)
|
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Mã sản phẩm |
Mã hàng hóa |
Loại hàng hóa, dịch vụ |
Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật, quy cách |
Đơn vị tính |
Thị trường giao dịch |
Thời điểm giao dịch |
Giá giao dịch |
Loại giá |
Nguồn thông tin |
Ghi chú |
|
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích:
Cột 5: Loại hàng hóa, dịch vụ
+ Bình ổn giá, Đăng ký giá, Kê khai giá
+ Nhà nước định giá
Cột 11: Loại giá
- Giá bán lẻ
- Giá bán buôn
- Giá xuất khẩu
- Giá nhập khẩu
- Giá kê khai
- Giá đăng ký
PHỤ LỤC SỐ 3:
TỔNG CỤC HẢI QUAN
THÔNG TIN VỀ TRỊ GIÁ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU
(Tháng... Năm...)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 142/2015/TT-BTC ngày 04 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá)
TT |
Mã hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |
Mặt hàng |
Xuất xứ |
ĐVT |
Tổng lượng |
Kim ngạch |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 4:
TỔNG CỤC HẢI QUAN
THÔNG TIN VỀ TRỊ GIÁ HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
(Tháng... Năm...)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 142/2015/TT-BTC ngày 04 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá)
TT |
Mã hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |
Mặt hàng |
Xuất xứ |
ĐVT |
Tổng lượng |
Kim ngạch |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 5:
SỞ TÀI CHÍNH TỈNH, THÀNH PHỐ:....
THÔNG TIN VỀ TÀI SẢN THẨM ĐỊNH GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 142/2015/TT-BTC ngày 04 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá)
STT |
Tên tài sản |
Đặc điểm pháp lý |
Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật |
Địa điểm thẩm định giá |
Thời điểm thẩm định giá |
Phương pháp thẩm định giá |
Mục đích thẩm định giá |
Tên đơn vị đề nghị/yêu cầu thẩm định giá |
Giá trị tài sản thẩm định |
Thời hạn sử dụng của kết quả thẩm định giá |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý:
- Đối với Tài sản là đất đề nghị bổ sung thêm cột mục đích sử dụng đất, thời hạn sử dụng đất, cho thuê đất
- Tài liệu kèm theo: Thông tin khác về Tài sản thẩm định giá
PHỤ LỤC SỐ 6:
CỤC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
THÔNG TIN VỀ GIÁ TÀI SẢN THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
(Tài sản là nhà, đất)
(Năm...)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 142/2015/TT-BTC ngày 04 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá)
ĐVT cho: Diện tích đất, nhà là: Mét vuông; Số lượng là: Cái, Khuân viên; Giá trị là Nghìn đồng
TT |
Tài sản |
Số lượng tài sản |
Năm đưa vào sử dụng |
Số tầng |
Diện tích |
Tỷ lệ chất lượng còn lại |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
|
Đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trụ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất phục vụ hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
01 |
Đất phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
02 |
Đất phục vụ hoạt động sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
|
03 |
Đất phục vụ hoạt động sự nghiệp văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
04 |
Đất phục vụ hoạt động thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
05 |
Đất phục vụ hoạt động sự nghiệp nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
06 |
Đất phục vụ hoạt động sự nghiệp thông tin, truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
07 |
Đất phục vụ hoạt động sự nghiệp khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
08 |
Đất công trình công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
09 |
Đất hoạt động sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà cấp I |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà cấp II |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà cấp III |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà cấp IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biệt thự |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 7:
CỤC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
THÔNG TIN VỀ GIÁ TÀI SẢN THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
(Tài sản là nhà, đất)
(Năm...)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 142/2015/TT-BTC ngày 04 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá)
ĐVT cho: Số lượng là: Cái; Giá trị là Nghìn đồng
TT |
Tài sản |
Số lượng tài sản |
Năm đưa vào sử dụng |
Số chỗ ngồi, tải trọng hoặc thông số kỹ thuật |
Tỷ lệ chất lượng còn lại (%) |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
|
Ô tô |
|
|
|
|
|
|
01 |
Xe ôtô phục vụ chức danh |
|
|
|
|
|
|
0101 |
Xe 4 đến 5 chỗ |
|
|
|
|
|
|
0102 |
Xe 6 đến 8 chỗ |
|
|
|
|
|
|
02 |
Xe phục vụ chung |
|
|
|
|
|
|
0201 |
Xe 4 đến 5 chỗ |
|
|
|
|
|
|
0202 |
Xe 6 đến 8 chỗ |
|
|
|
|
|
|
0203 |
Xe 9 đến 12 chỗ |
|
|
|
|
|
|
0204 |
Xe 13 đến 16 chỗ |
|
|
|
|
|
|
03 |
Xe ôtô chuyên dùng (34 loại) |
|
|
|
|
|
|
0301 |
Xe cứu thương |
|
|
|
|
|
|
0302 |
Xe cứu hỏa |
|
|
|
|
|
|
0303 |
Xe chở tiền, biên lai ấn chỉ có giá trị như tiền |
|
|
|
|
|
|
0304 |
Xe chở phạm các loại |
|
|
|
|
|
|
0305 |
Xe quét đường |
|
|
|
|
|
|
0306 |
Xe phun nước |
|
|
|
|
|
|
0307 |
Xe chở rác |
|
|
|
|
|
|
0308 |
Xe ép rác |
|
|
|
|
|
|
0309 |
Xe sửa chữa lưu động |
|
|
|
|
|
|
0310 |
Xe trang bị phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
0311 |
Xe thu phát điện báo |
|
|
|
|
|
|
0312 |
Xe sửa chữa điện |
|
|
|
|
|
|
0313 |
Xe kéo |
|
|
|
|
|
|
0314 |
Xe cần cẩu |
|
|
|
|
|
|
0315 |
Xe hộ đê |
|
|
|
|
|
|
0316 |
Xe tập lái |
|
|
|
|
|
|
0317 |
Xe phát truyền hình, truyền thanh lưu động |
|
|
|
|
|
|
0318 |
Xe thanh tra giao thông |
|
|
|
|
|
|
0319 |
Xe chở diễn viên đi biểu diễn |
|
|
|
|
|
|
0320 |
Xe chở vận động viên đi luyện tập và thi đấu |
|
|
|
|
|
|
0321 |
Xe phòng chống dịch |
|
|
|
|
|
|
0322 |
Xe kiểm lâm |
|
|
|
|
|
|
0323 |
Xe chống buôn lậu |
|
|
|
|
|
|
0324 |
Xe phòng chống bão lũ |
|
|
|
|
|
|
0325 |
Xe tải |
|
|
|
|
|
|
0326 |
Xe lễ tân nhà nước |
|
|
|
|
|
|
0327 |
Xe chở biên lai ấn chỉ |
|
|
|
|
|
|
0328 |
Xe ca |
|
|
|
|
|
|
0329 |
Xe khám và điều trị bệnh nhân lưu động |
|
|
|
|
|
|
0331 |
Xe đưa đón giáo viên, học sinh |
|
|
|
|
|
|
0332 |
Xe phát sóng lên vệ tinh |
|
|
|
|
|
|
0333 |
Xe văn hóa thông tin lưu động |
|
|
|
|
|
|
0334 |
Xe chở chó nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
0335 |
Xe chuyên dùng khác |
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
01 |
Máy móc, trang thiết bị văn phòng |
|
|
|
|
|
|
0101 |
Máy vi tính |
|
|
|
|
|
|
0102 |
Thiết bị mạng, truyền thông |
|
|
|
|
|
|
0103 |
Phương tiện lưu trữ dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
0104 |
Thiết bị điện tử tin học khác |
|
|
|
|
|
|
0125 |
Laptop |
|
|
|
|
|
|
02 |
Máy móc, trang thiết bị y tế |
|
|
|
|
|
|
0201 |
Máy móc trang thiết bị chẩn đoán |
|
|
|
|
|
|
0202 |
Thiết bị thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
0203 |
Trang thiết bị y tế khác |
|
|
|
|
|
|
03 |
Máy móc, trang thiết bị giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
0301 |
Máy móc, thiết bị thực hành, thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
0302 |
Máy móc, trang thiết bị giáo dục đào tạo khác |
|
|
|
|
|
|
04 |
Máy móc, trang thiết bị thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
0401 |
Bảng điện tử |
|
|
|
|
|
|
0402 |
Thiết bị tập luyện, thi đấu |
|
|
|
|
|
|
0403 |
Thiết bị khác |
|
|
|
|
|
|
05 |
Máy móc, trang thiết bị thí nghiệm, nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
0501 |
Máy móc thiết bị đo |
|
|
|
|
|
|
0502 |
Máy móc, thiết bị thí nghiệm, phân tích |
|
|
|
|
|
|
0503 |
Máy móc, thiết bị khác |
|
|
|
|
|
|
06 |
Phương tiện vận tải đường thủy |
|
|
|
|
|
|
0601 |
Tàu biển |
|
|
|
|
|
|
0602 |
Tàu thủy nội địa |
|
|
|
|
|
|
0603 |
Xà lan |
|
|
|
|
|
|
0604 |
Xuồng máy |
|
|
|
|
|
|
0605 |
Phương tiên vận tải đường thủy khác |
|
|
|
|
|
|
07 |
Tài sản vô hình (không bao gồm quyền sử dụng đất) |
|
|
|
|
|
|
0701 |
Phần mềm chương trình |
|
|
|
|
|
|
0702 |
Tài sản vô hình khác |
|
|
|
|
|
|
08 |
Công trình, vật kiến trúc |
|
|
|
|
|
|
09 |
Tài sản khác |
|
|
|
|
|
|
10 |
Kho chứa, bể chứa, cầu đường, bãi đỗ, sân phơi |
|
|
|
|
|
|
11 |
Kè, đập, cống, kênh, mương máng, bến cảng, ụ tàu |
|
|
|
|
|
|
15 |
Kho chứa, bể chứa, cầu đường, bãi đỗ, sân phơi |
|
|
|
|
|
|
16 |
Kè, đập, cống, kênh, mương máng, bến cảng, ụ tàu |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 8
TẦN SUẤT BÁO CÁO, CẬP NHẬT THÔNG TIN VÀO CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ GIÁ CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NGÀNH TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 142/2015/TT-BTC ngày 04 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về Cơ sở dữ liệu quốc gia về giá)
Báo cáo theo phụ lục số |
Tên mẫu biểu báo cáo |
Đơn vị báo cáo |
Kỳ báo cáo |
Ngày báo cáo |
02 |
Thông tin về giá hàng hóa, dịch vụ |
Sở Tài chính |
Hàng tuần |
Thứ Sáu hàng tuần. |
03 |
Thông tin về trị giá hàng hóa xuất khẩu |
Tổng cục Hải quan |
Tháng, Năm |
Báo cáo tháng: trước ngày 15 của tháng tiếp theo. Báo cáo năm: trước ngày 15 tháng 01 của năm sau năm báo cáo. |
04 |
Thông tin về trị giá hàng hóa nhập khẩu |
Tổng cục Hải quan |
Tháng, Năm. |
Báo cáo tháng: trước ngày 15 của tháng tiếp theo. Báo cáo năm: trước ngày 15 tháng 01 của năm sau năm báo cáo. |
05 |
Thông tin về tài sản thẩm định giá |
Sở Tài chính |
6 tháng, Năm |
Báo cáo 6 tháng đầu năm: trước ngày 15 tháng 7 của năm. Báo cáo 6 tháng cuối năm: trước ngày 15 tháng 01 của năm sau năm báo cáo. |
06 và 07 |
Thông tin về giá tài sản thuộc sở hữu nhà nước |
Cục Quản lý công sản |
Năm |
Ngày 31 tháng 3 của năm sau năm báo cáo. |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây