Quyết định 592/QĐ-TTg 2016 về thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 592/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 592/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 06/04/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tại Quyết định số 592/QĐ-TTg ngày 06/04/2016 về việc giao vốn trái phiếu Chính phủ năm 2016 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, Thủ tướng Chính phủ đã giao các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2016 (khoảng 4.249 tỷ đồng) để đầu tư cơ sở hạ tầng cho các xã theo đúng mục tiêu của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Trong đó, 128 tỷ đồng vốn trái phiếu Chính phủ được phân bổ cho tỉnh Hà Giang; 125 tỷ đồng vốn trái phiếu Chính phủ được phân bổ cho tỉnh Cao Bằng; 118 tỷ đồng vốn trái phiếu Chính phủ được giao cho tỉnh Hòa Bình và 217 tỷ đồng vốn trái phiếu Chính phủ được phân bổ cho tỉnh Nghệ An…
Số vốn trái phiếu này được sử dụng để đầu tư cho các xã mới đạt 05 tiêu chí và các xã đã đạt trên 15 tiêu chí để phấn đấu hoàn thành mục tiêu xây dựng nông thôn mới, chú trọng đầu tư cho các hoàn thành các công trình hạ tầng cơ bản, phát triển sản xuất, bảo vệ môi trường; ưu tiên hỗ trợ cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo. Thời gian thực hiện và thanh toán kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2016 đến ngày 31/12/2017.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định592/QĐ-TTg tại đây
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ -------- Số: 592/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2016 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ngân hàng Chính sách Xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, các Vụ: KGVX, KTN, V.III, TH, TKBT; - Lưu: Văn thư, KTTH (3). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
(Kèm theo Quyết định số 592/QĐ-TTg ngày 06 tháng 04 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tỉnh, thành phố | Kế hoạch năm 2016 |
1 | Hà Giang | 128 |
2 | Tuyên Quang | 73 |
3 | Cao Bằng | 125 |
4 | Lạng Sơn | 124 |
5 | Lào Cai | 112 |
6 | Yên Bái | 89 |
7 | Thái Nguyên | 91 |
8 | Bắc Kạn | 67 |
9 | Phú Thọ | 132 |
10 | Bắc Giang | 114 |
11 | Hòa Bình | 118 |
12 | Sơn La | 124 |
13 | Lai Châu | 75 |
14 | Điện Biên | 87 |
15 | Hải Dương | 83 |
16 | Hưng Yên | 50 |
17 | Hà Nam | 38 |
18 | Nam Định | 76 |
19 | Ninh Bình | 44 |
20 | Thái Bình | 107 |
21 | Thanh Hóa | 305 |
22 | Nghệ An | 217 |
23 | Hà Tĩnh | 138 |
24 | Quảng Bình | 80 |
25 | Quảng Trị | 59 |
26 | Thừa Thiên Huế | 60 |
27 | Quảng Nam | 133 |
28 | Quảng Ngãi | 98 |
29 | Bình Định | 64 |
30 | Phú Yên | 51 |
31 | Ninh Thuận | 23 |
32 | Bình Thuận | 44 |
33 | Đắk Lắk | 71 |
34 | Đắk Nông | 34 |
35 | Gia Lai | 107 |
36 | Kon Tum | 53 |
37 | Lâm Đồng | 62 |
38 | Bình Phước | 44 |
39 | Tây Ninh | 36 |
40 | Long An | 84 |
41 | Tiền Giang | 65 |
42 | Bến Tre | 89 |
43 | Trà Vinh | 60 |
44 | Vĩnh Long | 38 |
45 | Hậu Giang | 39 |
46 | Sóc Trăng | 64 |
47 | An Giang | 61 |
48 | Đồng Tháp | 79 |
49 | Kiên Giang | 56 |
50 | Bạc Liêu | 34 |
51 | Cà Mau | 44 |
| Tổng số | 4.249 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây