Quyết định 55/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1)
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 55/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 55/QĐ-BNN-TC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phan Ngọc Thủy |
Ngày ban hành: | 21/01/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 55/QĐ-BNN-TC
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------- Số: 55/QĐ-BNN-TC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - KBNN nơi giao dịch; - Lưu: VT, TC. | TL. BỘ TRƯỞNG KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH PHÓ VỤ TRƯỞNG Phan Ngọc Thuỷ |
(Kèm theo Quyết định số 55/QĐ-BNN-TC ngày 21 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Loại | Khoản | TT | Nội dung | Tổng số |
| | I | TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ | |
| | 1 | Số thu phí, lệ phí | 0 |
| | 2 | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại | 0 |
| | 3 | Số phí, lệ phí nộp ngân sách | 0 |
| | II | DỰ TOÁN CHI NSNN | 8.678.352 |
490 | | 1 | GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ | 8.528.352 |
| 504 | | Đào tạo lại và BDNV khác cho CB, CNV | 8.528.352 |
| | a | Kinh phí thường xuyên | 4.028.352 |
| | | Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 10.000 |
| | | - Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ | 11.023 |
| | b | Kinh phí không thường xuyên | 4.500.000 |
370 | | 2 | HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ | 150.000 |
| 371 | 2 | Khoa học công nghệ | 150.000 |
| | a | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 150.000 |
| | b | Kinh phí thường xuyên | 0 |
| | c | Kinh phí không thường xuyên | 0 |
Loại 490-504 | 4.500 triệu đồng | |
| 1. Chương trình bồi dưỡng công chức kiểm lâm: 1.300 triệu đồng; 2. Chương trình bồi dưỡng cán bộ quản lý HTX: 1.200 triệu đồng; 3. Kinh phí hỗ trợ mua sắm, sửa chữa, tổ chức các Hội nghị, hội thảo của Bộ và các hoạt động ngoài thường xuyên khác: 2.000 triệu đồng. | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây