Quyết định 497/2000/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế tiêu hủy tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 497/2000/QĐ-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 497/2000/QĐ-NHNN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thị Kim Phụng |
Ngày ban hành: | 01/12/2000 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 497/2000/QĐ-NHNN
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 497/2000/QĐ-NHNN4 |
Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Quy chế tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
- Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997;
- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Căn cứ Nghị định số 81/1998/NĐ-CP ngày 01/10/1998 của Chính phủ về in, đúc, bảo quản, vận chuyển và tiêu huỷ tiền giấy, tiền kim loại; bảo quản, vận chuyển tài sản quý và giấy tờ có giá trong hệ thống Ngân hàng;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổng kiểm soát,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy chế tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tổng kiểm soát, Vụ trưởng Vụ Nghiệp vụ phát hành và kho quỹ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và đào tạo, Chủ tịch Hội đồng tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng, Giám đốc các Nhà máy in đúc tiền, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
QUY CHẾ
TIÊU HUỶ TIỀN IN HỎNG, GIẤY IN TIỀN HỎNG
(Ban hành theo Quyết định số 497/2000/QĐ-NHNN4 ngày 01/12/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
Chương I –
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Các loại tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng của các Nhà máy in đúc tiền được tổ chức tiêu huỷ theo Quy chế này.
Điều 2. Trong Quy chế này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. “Tiền in hỏng” gồm các loại tiền in bị hỏng, ngân phiếu in bị hỏng. Các sản phẩm trên được gọi là sản phẩm hỏng khi không đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định của Ngân hàng Nhà nước.
2. “Giấy in tiền hỏng” là các loại giấy in tiền, in ngân phiếu không đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật của Ngân hàng Nhà nước, cụ thể là:
a- Giấy bị lỗi trong quá trình sản xuất, đóng gói và vận chuyển như không đảm bảo các thông số kỹ thuật, bị ẩm, kết dính, bị rách, mất góc hoặc không đúng kích thước.
b- Giấy bị hỏng do không bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật để in như bị nhăn do độ ẩm cao, bị ướt, bị rách trong quá trình bảo quản.
c- Giấy bị hỏng trong quá trình in do lỗi của thiết bị, lỗi vận hành của máy móc như bị rách khi in, bị quấn lô, nghiền nát trong quá trình in, bị dây bẩn.
d- Giấy đã in bị hỏng loại ra tại các công đoạn sản xuất do không đạt tiêu chuẩn kỹ thuật.
Điều 3. Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định tiêu huỷ về tổng số từng loại tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng theo đề nghị của Giám đốc các Nhà máy in đúc tiền.
Điều 4. Việc tổ chức tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng hoặc thực hiện theo nguyên tắc sau:
1- Đảm bảo an toàn tuyệt đối tài sản và bí mật Nhà nước.
2- Sau khi tiêu huỷ, tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng phải trở thành phế liệu và không thể sử dụng lại được.
3- Tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng tiêu huỷ thực tế đúng với số lượng được Thống đốc quyết định và phiếu xuất kho của Nhà máy in đúc tiền.
4- Địa điểm tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước chỉ định.
Điều 5. Quá trình tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng từ khi bắt đầu đến khi kết thúc phải chịu sự giám sát của Hội đồng giám sát tiêu huỷ.
Chương II
BỘ MÁY TIÊU HUỶ TIỀN IN HỎNG, GIẤY IN TIỀN HỎNG
Điều 6. Hội đồng tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng Ngân hàng Nhà nước (sau đây gọi tắt là Hội đồng tiêu huỷ) do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định thành lập theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Đào tạo. Thành phần của Hội đồng tiêu huỷ gồm:
1- Chủ tịch: Giám đốc Nhà máy in đúc tiền có tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng.
2- Các ủy viên:
- 1 chuyên viên Vụ Kế toán Tài chính.
- 1 chuyên viên Vụ nghiệp vụ Phát hành và kho quỹ.
- Trưởng phòng Kế toán tài vụ Nhà máy in đúc tiền có sản phẩm tiêu huỷ (là ủy viên thư ký).
- Trưởng phòng kho Nhà máy in đúc tiền.
- Đội trưởng đội bảo vệ Nhà máy in đúc tiền.
Điều 7. Bộ phận trực tiếp thực hiện công tác tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng gồm một số công nhân, bảo vệ của Nhà máy in đúc tiền, do Chủ tịch Hội đồng tiêu huỷ quyết định trưng tập. Bộ phận này được chia thành các tổ công tác để thực hiện các công đoạn tiêu huỷ.
Chương III
QUY TRÌNH TIÊU HUỶ TIỀN IN HỎNG, GIẤY IN TIỀN HỎNG
Điều 8. Căn cứ quyết định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước cho phép tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng. Giám đốc Nhà máy in đúc tiền thông báo chương trình kế hoạch tiêu huỷ cho Hội đồng giám sát tiêu huỷ để phối hợp thực hiện và làm đầy đủ các thủ tục xuất tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng từ kho của Nhà máy sang kho của Hội đồng tiêu huỷ.
Điều 9. Quá trình tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng được chia làm 3 công đoạn sau đây:
- Công đoạn giao nhận;
- Công đoạn kiểm đếm;
- Công đoạn cắt huỷ.
Mỗi công đoạn do một tổ công tác thực hiện.
Điều 10. Quy trình giao nhận tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng.
1- Tổ giao nhận tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng từ kho của Nhà máy giao cho Hội đồng tiêu hủy: Nhận theo bó nguyên niêm phong, mỗi bó phải đủ 10 thếp đối với tiền in hỏng; Nhận gói đối với giấy in tiền hỏng, kiểm tra niêm phong bó, gói phải đủ các yếu tố quy định như: Họ tên và chữ ký người đóng bó, gói niêm phong, ngày, tháng, năm đóng bó, gói niêm phong.
2- Tiền in hỏng có mệnh giá phải là những hình đã bị cắt góc hoặc đánh dấu hỏng. Trường hợp giấy in tiền hỏng rách phải can dán đủ mảnh cùng loại, nếu thiếu mảnh phải có biên bản của Nhà máy đính kèm.
3- Lập biên bản giao nhận có xác nhận của giám sát viên tại tổ.
4- Số tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng đã nhận từ kho Nhà máy in đúc tiền, được bảo quản tại kho của Hội đồng tiêu hủy.
Điều 11. Quy trình kiểm đếm tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng
1- Tổ kiểm đếm nhận của tổ giao nhận:
a- Tiền in hỏng, nhận bó đếm thếp nguyên niêm phong, kiểm tra các yếu tố trên niêm phong, sau đó kiểm đếm số lượng thếp của từng bó và theo từng loại mệnh giá.
b- Giấy in tiền hỏng nhận theo gói niêm phong 500 tờ/1 gói.
2- Khi cắt giây buộc bó tiền in hỏng, gói giấy in tiền hỏng để kiểm đếm tờ, không được làm rách niêm phong. Khi kiểm đếm xong nếu đủ số lượng, chủng loại phải xé niêm phong cũ.
Đối với giấy in tiền hỏng: 500 tờ to xếp thành 1 gói. Đối với tiền in hỏng: 100 hình xếp thành một thếp, dùng tiền in hỏng giấy gáy của thếp, 10 thếp đóng thành 1 bó, xếp 5 thếp cùng chiều, 5 thếp ngược lại.
Gói, bó đều dùng đoạn dây không có nối, buộc một vòng ngang, một vòng dọc, dán niêm phong mới đè lên nút buộc, niêm phong ghi đầy đủ các yếu tố: Ngày, tháng, năm, loại giấy và số tờ (hình) hỏng, họ tên người kiểm đếm, ký tên.
3- Trong quá trình kiểm đếm nếu có thừa, thiếu, không đúng loại giấy in, sai mệnh giá thì báo cho giám sát viên kiểm tra lại và ký xác nhận vào mặt sau của niêm phong cũ. Người kiểm đếm cũng ghi vào mặt sau niêm phong đó số thừa hoặc thiếu hoặc sai mệnh giá, sau đó đóng bó và niêm phong mới.
Mỗi bó tiền in hỏng phải đủ 10 thếp bằng 1.000 tờ hoặc hình. Mỗi gói giấy in tiền hỏng phải đủ 500 tờ, nếu không có tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng để bù vào số thiếu thì ghi số thực tế trên niêm phong.
4- Cuối mỗi ngày làm việc, Hội đồng tiêu huỷ căn cứ vào niêm phong ghi thừa, thiếu, nhầm lẫn (nếu có) để lập biên bản thừa, thiếu, nhầm lẫn.
Cuối đợt tiêu huỷ, căn cứ vào các biên bản thừa, thiếu, nhầm lẫn hàng ngày (nếu có) Hội đồng tiêu huỷ lập biên bản tổng hợp tình hình thừa, thiếu nhầm lẫn, kèm bảng kê các niêm phong có thừa, thiếu nói trên đồng thời yêu cầu Nhà máy in đúc tiền xử lý các trường hợp thừa, thiếu.
Các biên bản trên phải có đủ chữ ký của tổ trưởng tổ kiểm đếm, giám sát viên trực tiếp, Hội đồng tiêu huỷ và người chứng kiến (nếu có).
Điều 12. Quy trình cắt huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng.
1- Tổ cắt huỷ nhận các loại tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng của Tổ kiểm đếm theo phương pháp:
a- Loại tiền in hỏng nhận bó đếm thếp có niêm phong, mỗi bó đủ 10 thếp.
b- Loại giấy in tiền hỏng nhận gói niêm phong.
Trong quá trình giao nhận nếu bó, gói nào có nghi vấn, giám sát viên yêu cầu phúc tra lại. Nếu xẩy ra thừa, thiếu, người có tên trên niêm phong phải chịu trách nhiệm.
2- Cán bộ tiêu huỷ đưa tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng vào máy nghiền hoặc máy cắt huỷ chuyên dùng; Các loại tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng đưa vào máy cắt nhỏ từ 0,5cm đến 1cm thành phế liệu. Phế liệu đảm bảo không thể phục hồi để sử dụng trở lại. Phế liệu được đóng vào bao, khâu kín miệng bao.
Hội đồng tiêu huỷ giao toàn bộ phế liệu tiêu huỷ cho Nhà máy quản lý và bán phế liệu thu hồi theo chế độ quy định.
3- Cuối mỗi ngày làm việc phải lập biên bản về kết quả tiêu huỷ trong ngày có xác nhận của giám sát viên trực tiếp, tổ trưởng tổ cắt huỷ và Hội đồng tiêu huỷ.
4- Cuối mỗi đợt tiêu huỷ phải lập biên bản tổng hợp tổng thể về kết quả tiêu huỷ toàn đợt. Biên bản có chữ ký của Hội đồng tiêu huỷ và xác nhận của Hội đồng giám sát tiêu huỷ.
Chương IV
HẠCH TOÁN VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ
Điều 13. Các khoản chi phí trong tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng, các khoản thu bán phế liệu đã tiêu huỷ được hạch toán vào chi phí và thu nhập của đơn vị.
Điều 14. Việc xuất tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng để tiêu huỷ và các khoản thu bán phế liệu đã tiêu huỷ, các Nhà máy in đúc tiền phải hạch toán kịp thời, đầy đủ, chính xác theo chế độ kế toán hiện hành của Nhà nước.
Điều 15. Tại mỗi tổ công tác phải mở các loại sổ sách theo dõi việc xuất, nhập, kiểm đếm, giao nhận, cắt hủy hàng ngày, có xác nhận của giám sát viên trực tiếp tại tổ đó, theo dõi báo cáo số liệu tiêu huỷ từng ngày, cả đợt theo mẫu đính kèm.
Điều 16. Kết thúc đợt tiêu huỷ Hội đồng tiêu huỷ lập báo cáo kết quả tiêu huỷ hoàn toàn thành 6 bản, có xác nhận của Hội đồng giám sát tiêu huỷ:
1 bản gửi Thống đốc để báo cáo;
1 bản gửi Hội đồng giám sát Tiêu huỷ;
1 bản gửi Vụ Tổng kiểm soát;
1 bản gửi Vụ Nghiệp vụ Phát hành & kho quỹ;
1 bản gửi Vụ Kế toán Tài chính;
1 bản lưu tại Nhà máy in đúc tiền (có tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng tiêu huỷ).
Chương V
QUY CHẾ LÀM VIỆC, QUYỀN LỢI VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHỮNG NGƯỜI THAM GIA CÔNG TÁC TIÊU HUỶ TIỀN HỎNG, GIẤY IN TIỀN HỎNG
Điều 17. Việc giao nhận, kiểm đếm, và tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng phải được thực hiện trong các gian phòng riêng biệt có cửa và khóa đảm bảo an toàn. Các giờ nghỉ giải lao, nghỉ trưa, nghỉ cuối ngày tất cả mọi người phải ra ngoài. Tổ trưởng phụ trách phòng làm việc đó phải khóa cửa. Hội đồng giám sát niêm phong cửa. Cuối ngày nếu chưa kiểm đếm hết hoặc chưa cắt huỷ hết số tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng của tổ kiểm đếm và tổ cắt huỷ phải được cho vào bao niêm phong và gửi vào kho tiêu huỷ để bảo quản.
Điều 18. Khi vào làm việc trong các phòng kiểm đếm, cắt huỷ, kho tiêu huỷ, toàn thể càn bộ nhân viên tham gia công tác tiêu huỷ không được mang túi xách, ví tiền, đồ dùng cá nhân vào nơi làm việc và phải mặt trang phục do Hội đồng tiêu huỷ quy định.
Việc kiểm soát người ra vào các phòng làm việc nêu trên do nhân viên thuộc Hội đồng giám sát đảm nhiệm.
Điều 19. Các thành viên Hội đồng giám sát, Hội đồng tiêu huỷ và cán bộ nhân viên tham gia công tác tiêu huỷ tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng được hưởng các khoản tiền bồi dưỡng tham gia công tác tiêu huỷ theo chế độ tiêu huỷ tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông. Nếu phải làm đêm, làm thêm giờ được hưởng phụ cấp trách nhiệm, độc hại, và các chế độ khác theo quy định hiện hành của Nhà nước và của Ngân hàng Nhà nước.
Chương VI
KHEN THƯỞNG KỶ LUẬT
Điều 20. Cá nhân hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được Hội đồng tiêu huỷ cùng Hội đồng giám sát tiêu huỷ xem xét đề nghị Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định khen thưởng.
Cá nhân có hành vi, vi phạm Quy chế này, tuỳ theo tính chất và mức độ vi phạm sẽ bị xử lý kỷ luật, xử lý hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật.
Chương VII
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 21. Việc sửa đổi, bổ sung Quy chế này do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định.
Biểu số: 01
HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ |
|
PHIẾU XUẤT KHO
Bên giao:.............................................................................................................................
Bên nhận:............................................................................................................................
Diễn giải |
Giấy in hỏng |
Tiền in hỏng |
Số bó, gói |
Số tờ |
.................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. .................................................. |
...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... |
...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... |
.................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... |
................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. |
Cộng |
|
|
|
|
..................... ngày...../...../năm .........
Đại diện HĐGS |
Kế toán |
Người giao |
Người nhận |
Chủ tịch HĐTH |
Biểu số: 02
HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN GIAO NHẬN GIẤY IN TIỀN HỎNG,
tiền in hỏng tiêu huỷ của tổ:............. giao cho tổ.........
Thi hành Quyết định số:........../............ngày:........tháng...........năm của Thống đốc NHNN về việc tiêu huỷ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng Nhà máy in......................
Hôm nay ngày:....../......./.......chúng tôi gồm có:
Bên giao:
Ông (Bà):.....................................................Chức vụ:..................................................
Ông (Bà):.....................................................Chức vụ:..................................................
Bên nhận:
Ông (Bà):....................................................Chức vụ:...................................................
Ông (Bà):....................................................Chức vụ:...................................................
Hội đồng giám sát:
Ông (Bà):....................................................Chức vụ:...................................................
Ông (Bà):....................................................Chức vụ:...................................................
Đã giao nhận số giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng theo số lượng gói, bó, tờ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng như sau:
Loại |
Số lượng gói, bó |
Thành tờ |
Ghi chú |
...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... ...................................... |
.................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. |
........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... |
.................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... |
Cộng |
|
|
|
Thể thức giao nhận:............................................................................................................
Giám sát tổ giao |
Tổ giao |
Tổ nhận |
Giám sát tổ nhận |
Biểu số: 03
HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ Tổ:................. |
|
SỐ KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Ngày tháng |
Số phiếu |
Diễn giải |
Nhập (Tờ) |
Xuất (Tờ) |
Còn lại |
|
Nhập |
Xuất |
|
|
|
|
|
................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ |
......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... |
.......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... |
................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... |
.................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. |
.................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. |
................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. |
Mang sang |
|
|
|
|
Biểu số: 04
HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ Tổ:................. |
|
SỐ KẾ TOÁN CHI TIẾT
Loại:.................................
Ngày tháng |
Số phiếu |
Diễn giải |
Nhập (Tờ) |
Xuất (Tờ) |
Còn lại |
|
Nhập |
Xuất |
|
|
|
|
|
................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ |
......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... ......... |
.......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... |
................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... |
.................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. |
.................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. .................. |
................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. |
Mang sang |
|
|
|
|
Biểu số: 05
HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ |
|
BIÊN BẢN XÁC NHẬN KẾT QUẢ TIÊU HUỶ
HOÀN TOÀN GIẤY IN TIỀN HỎNG, TIỀN IN HỎNG
Hôm nay, ngày..........tháng...........năm............ chúng tôi gồm có các thành phần:
1/ Ông (Bà):................................................Chức vụ:................................................
2/ Ông (Bà):................................................Chức vụ:................................................
3/ Ông (Bà):................................................Chức vụ:................................................
4/ Ông (Bà):................................................Chức vụ:.................................................
Cùng nhau xác nhận số giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng đã tiêu huỷ hoàn toàn tại nhà máy in:.................. ngày............tháng.........năm.........như sau:
Số bó tiêu huỷ hoàn toàn:............................................................................................tờ
............................................................................................. tờ
Trong đó: - Giấy in tiền hỏng:.....................................................................................tờ
- Tiền in hỏng:.............................................................................................tờ
Gồm các loại sau:
STT |
Tên sản phẩm |
Tồn đầu ngày |
Nhận của tổ kiểm đếm |
Tổng số nhận |
Đã cắt huỷ hoàn toàn |
Tồn cuối ngày |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
Tổ trưởng tổ cắt huỷ |
Hội đồng giám sát |
Trưởng phòng tiêu huỷ |
Hội đồng tiêu huỷ
Biểu số: 06
HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:......../................... |
.............., ngày..........tháng..........năm............ |
BÁO CÁO KẾT QUẢ TIÊU HUỶ
HOÀN TOÀN GIẤY IN TIỀN HỎNG, TIỀN IN HỎNG
Đợt:..............; năm 2000
Thực hiện Quyết định số:............./............ngày.........tháng...........năm.......của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc thành lập Hội đồng tiêu huỷ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng tại Nhà máy in:.........................................................................................................................
Hội đồng tiêu huỷ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng báo cáo kết quả tiêu hủy như sau:
1/ Giấy in tiền hỏng tại Nhà máy in:..........................................................................
Tên sản phẩm |
Tổng số giấy tiêu huỷ theo quyết định |
Tổng số giấy giao cho HĐTH |
Tổng số giấy kiểm đếm |
Tổng số giấy tiêu huỷ hoàn toàn |
......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
Cộng |
|
|
|
|
2/ Tiền in hỏng tại Nhà máy in:............................................................
Tên sản phẩm |
Tổng số giấy tiêu huỷ theo quyết định |
Tổng số giấy giao cho HĐTH |
Tổng số giấy kiểm đếm |
Tổng số giấy tiêu huỷ hoàn toàn |
......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
......................... ......................... ......................... ......................... ......................... ......................... |
Cộng |
|
|
|
|
..............., ngày.........tháng...........năm.....
Chủ tịch Hội đồng |
giám sát Lập bảng |
Chủ tịch HĐTH |
Biểu số: 07
HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:......../................... |
.............., ngày..........tháng..........năm............ |
BIÊN BẢN XÁC NHẬN KẾT QUẢ TIÊU HUỶ HOÀN TOÀN
GIẤY IN TIỀN HỎNG, TIỀN IN HỎNG
Đợt:...........; năm..............
Từ ngày:............đến hết ngày........./tháng..............năm..........
Thi hành theo Quyết định số:.........../................ngày..........tháng..............năm.............của Hội đồng tiêu huỷ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng năm.................tại Nhà máy in:...................
Hôm nay ngày............/tháng............năm...............Hội đồng thiêu huỷ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng tại Nhà máy in:............................ Cùng nhau xác định số liệu để tiêu huỷ hoàn toàn đợt:.........năm.......tại Nhà máy in
Hội đồng tiêu huỷ gồm:
1- Đ/C:.................................................Chức vụ:....................................................
2- Đ/C:.................................................Chức vụ:....................................................
3- Đ/C:.................................................Chức vụ:....................................................
4- Đ/C:.................................................Chức vụ:....................................................
Hội đồng giám sát tiêu huỷ gồm có:
1- Đ/C:.................................................Chức vụ:....................................................
2- Đ/C:.................................................Chức vụ:....................................................
3- Đ/C:.................................................Chức vụ:....................................................
4- Đ/C:.................................................Chức vụ:....................................................
Kết quả đã tiêu huỷ hoàn toàn, gồm các loại giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng như sau:
Tổng số giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng được tiêu huỷ theo Quyết định số:....../........ ngày........tháng...........năm..........của Thống đốc NHNN về việc tiêu huỷ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng năm..........tại Nhà máy in:........................đợt..............năm............là...........tờ. Thực tế đã tiêu huỷ tổng số là:..........tờ
(Bằng chữ:..........................................................................................................................)
Tên sản phẩm |
Tổng số giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng tiêu huỷ hoàn toàn |
|
Số bó, gói, hình |
Số tờ |
|
............................................. ............................................. ............................................. ............................................. ............................................. |
............................................. ............................................. ............................................. ............................................. ............................................. |
............................................. ............................................. ............................................. ............................................. ............................................. |
Cộng |
|
|
Tổng cộng số giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng được phép tiêu hủy tại nhà in:..................... đợt:.......... năm............... theo Quyết định số:......../.....................ngày..........tháng.......... năm........ của Thống đốc NHNN về việc tiêu huỷ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng là:..............tờ. Thực tế đã tiêu huỷ là:...............tờ.
(Bằng chữ:..........................................................................................................................)
Phương pháp tiêu huỷ:
Tất cả các loại giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng đã được cắt thành sợi nhỏ bằng máy chuyên dùng theo đúng quy định tiêu huỷ đảm bảo chính xác, an toàn. Giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng đã được kiểm đếm lại tờ theo quy định, Hội đồng tiêu huỷ và ban giám sát tiêu huỷ lập biên bản này xác nhận kết quả tiêu huỷ đợt:............ năm........... và cùng ký tên.
Hội đồng giám sát 1/ Chủ tịch HĐGS
2/ Giám sát trực tiếp tổ cắt huỷ |
Hội đồng tiêu huỷ 1/ Uỷ viên Thư ký
2/ Tổ trưởng tổ giao nhận
3/ Tổ trưởng tổ kiểm đếm
4/ Tổ trưởng tổ cắt huỷ
Chủ tịch Hội đồng tiêu huỷ |
Biểu số: 08
HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ Số:......../................... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN GIAO NHẬN
GIẤY IN TIỀN HỎNG, TIỀN IN HỎNG CỦA NHÀ MÁY:...............
GIAO CHO HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ
Thực hiện Quyết định số:.........../............. ngày.........tháng.........năm...........của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc thành lập Hội đồng tiêu huỷ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng tại Nhà máy in:........................................
Nhà máy:....................................... đã tiến hành bàn giao giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng cho Hội đồng tiêu huỷ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng.
Thời gian từ:......../......./..........đến:........../........../...........
Địa điểm:.................................................................................................................
A- Thành phần:
Bên giao:..................................................................................................................
1- ..........................................................Giám đốc nhà máy....................................
2- ..........................................................Trưởng phòng kho
3- ..........................................................Thủ kho kho số hỏng (người giao)
Bên nhận: Hội đồng tiêu huỷ.
1- ..........................................................Chủ tịch Hội đồng
2- ..........................................................Uỷ viên Hội đồng (người nhận)
3- ............................................................................................................................
Hội đồng giám sát tiêu huỷ:
1- ............................................................................................................................
2- ............................................................................................................................
B- Nội dung giao nhận:
Chi tiết số lượng giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng giao nhận:
Tên sản phẩm |
Loại giấy |
Khổ giấy |
Tờ to |
Hình con |
Tổng cộng quy hình |
|
Tờ |
Quy hình |
|
|
|||
................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ ................ |
........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ ........ |
.......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... |
................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. ................. |
.................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... .................... |
............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... ............... |
.................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... .................................... |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
- Nhà máy in..........................01 bản
Biên bản được lập thành 03 bản:
- Hội đồng tiêu huỷ 01 bản
- Hội đồng Giám sát 01 bản
Đại diện bên giao:.......................................................
Giám đốc |
Trưởng phòng kho |
Thủ kho (người giao) |
Đại diện bên nhận: Hội đồng tiêu hủy.
Chủ tịch hội đồng |
Uỷ viên hội đồng |
Hội đồng giám sát th |
Biểu số: 09
HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ Số:......../................... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN GIAO NHẬN GIẤY PHẾ LIỆU THU HỒI
CỦA HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ GIAO CHO NHÀ MÁY.................
Căn cứ Quyết định số:............./............ ngày......tháng........năm..........của Thống đốc NHNN tiêu huỷ giấy in tiền hỏng, tiền in hỏng tại Nhà máy in...................................................
I- Thành phần:
Bên giao: Hội đồng tiêu huỷ.
1, ...............................................................................Chủ tịch Hội đồng;
2, ...............................................................................Uỷ viên Hội đồng;
Bên nhận:................................................................................................
1, ...............................................................................Giám đốc nhà máy;
2, ...............................................................................Thủ kho (người nhận);
3, ............................................................................................................
Hội đồng giám sát tiêu huỷ:
1, ............................................................................................................
2, ............................................................................................................
Hội đồng tiêu huỷ xuất phế liệu đã cắt thành sợi nhỏ giao cho nhà máy:..........................
Số lượng giấy phế liệu được đóng trong.............bao. Toàn bộ các bao đã được khâu kín và được đánh số bao từ 01 đến ...............
Trọng lượng:...................................................................................................................
Nhà máy:.............................................đã kiểm tra và nhận đủ số bao giấy phế liệu thu hồi trên.
Biên bản được lập thành:...............bản
Đại diện bên giao: Hội đồng tiêu huỷ.
Chủ tịch hội đồng |
Uỷ viên hội đồng |
Hội đồng giám sát th |
Đại diện bên nhận:................................................
Giám đốc |
Trưởng phòng kho |
Thủ kho (người giao) |
Biểu số 10
HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ
THỪA THIẾU NHẦM LẪN QUA KIỂM ĐẾM TRƯỚC KHI TIÊU HUỶ
TIỀN IN HỎNG, GIẤY IN TIỀN HỎNG CỦA NHÀ MÁY IN TIỀN
Ngày..........tháng...........năm..............
Số TT |
Họ và tên |
Loại sản phẩm hỏng |
Thừa Số tờ |
Thiếu Số tờ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
Ghi chú: Cột 3 (ghi rõ loại tiền in hỏng hoặc giấy in tiền hỏng).
Đại diện hội đồng giám sát |
Tổ trưởng tổ kiểm đếm |
Biểu số 11
HỘI ĐỒNG TIÊU HUỶ Số: /HĐTH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN XÁC NHẬN VÀ TỔNG HỢP
TIỀN IN HỎNG, GIẤY IN TIỀN HỎNG THỪA THIẾU
NHẦM LẪN QUA KIỂM ĐẾM VÀ KIỂM SOÁT TRƯỚC KHI TIÊU HUỶ
Hôm nay, ngày.........tháng..........năm............tại tổ kiểm đếm tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng số:........................................................................................
Đại diện Hội đồng tiêu huỷ và Hội đồng giám sát chúng tôi gồm:
- Ông (Bà):...................................................Chức vụ:................................................
- Ông (Bà):...................................................Chức vụ:................................................
- Ông (Bà):...................................................Chức vụ:................................................
- Ông (Bà):...................................................Chức vụ:................................................
- Ông (Bà):...................................................Chức vụ:................................................
Đếm kiểm và kiểm soát tiền tin hỏng (giấy in tiền hỏng) loại:........................................... của Nhà máy in tiền:......................................................................................................
Xác nhận kết quả kiểm đếm:
Thừa:...........................................................................................................................
Thiếu:...........................................................................................................................
(Kèm theo biên bản này là:............niêm phong các bó tiền in hỏng, giấy in tiền hỏng có thừa, thiếu và.................tờ bảng kê).
Nguyên nhân: (nêu rõ lý do thừa, thiếu, nhầm lẫn trong các bó tiền)
Biên bản lập thành 2 liên:
- 1 liên lưu tại hồ sơ tiêu huỷ của Hội đồng tiêu huỷ.
- 1 liên gửi cho Giám đốc Nhà máy in đúc tiền:...........................để xử lý.
Đại diện |
Tổ trưởng |
Chủ tịch HĐTH |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây