Quyết định 45/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1)
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 45/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 45/QĐ-BNN-TC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phan Ngọc Thủy |
Ngày ban hành: | 21/01/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 45/QĐ-BNN-TC
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------------------- Số: 45/QĐ-BNN-TC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - KBNN nơi giao dịch; - Lưu: VT, TC. | TL. BỘ TRƯỞNG KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH PHÓ VỤ TRƯỞNG Phan Ngọc Thuỷ |
DỰ TOÁN
(Kèm theo Quyết định số 45/QĐ-BNN-TC ngày 21 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Loại | Khoản | TT | Nội dung | Tổng số |
| | I | TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ | |
| | 1 | Số thu phí, lệ phí | 800.000 |
| | | Loại 490-498 | 800.000 |
| | 2 | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại | 800.000 |
| | | Loại 490-498 | 800.000 |
| | 3 | Số phí, lệ phí nộp ngân sách | 0 |
| | II | DỰ TOÁN CHI NSNN | 9.165.784 |
490 | | 1 | GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ | 9.165.784 |
| 498 | | Dạy nghề | 9.165.784 |
| | a | Kinh phí thường xuyên | 8.274.784 |
| | | Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 10.000 |
| | | - Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ | 16.911 |
| | b | Kinh phí không thường xuyên | 891.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây