Quyết định 2939/QĐ-BGTVT 2018 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2019

thuộc tính Quyết định 2939/QĐ-BGTVT

Quyết định 2939/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2019 của Bộ Giao thông Vận tải
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2939/QĐ-BGTVT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Nhật
Ngày ban hành:28/12/2018
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Giao thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bộ GTVT dự toán nộp vào ngân sách Nhà nước 13.282,24 tỷ đồng

Ngày 28/12/2018, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quyết định 2939/QĐ-BGTVT công bố công khai dự toán ngân sách năm 2019 của Bộ Giao thông Vận tải.

Theo đó, dự toán năm 2019 Bộ Giao thông Vận tải sẽ nộp vào ngân sách Nhà nước 13.282,24 tỷ đồng. Trong đó, nộp vào ngân sách Nhà nước nhiều nhất là phí sử dụng đường bộ, 8.240 tỷ đồng; phí bay qua vùng trời 2.110,694 tỷ đồng và ít nhất là phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ là 0 đồng; phí thẩm định, phê duyệt, đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài là 0,3 triệu đồng.

Bên cạnh đó, Quyết định cũng quy định, Bộ Giao thông Vận tải dự tính chi từ nguồn ngân sách Nhà nước 16.450,92 tỷ đồng cho hoạt động kinh tế; 493,43 tỷ đồng cho hoạt động sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề; chi 323,03 tỷ đồng cho việc quản lý hành chính; chi 45,68 tỷ đồng cho hoạt động khoa học và công nghệ; chi 67,2 tỷ đồng cho sự nghiệp y tế, dân số và gia đình…

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định2939/QĐ-BGTVT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

Số: 2939/QĐ-BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 CỦA BỘ GTVT

----------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ GTVT;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư s90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017;

Căn cứ các Quyết định giao dự toán thu, chi NSNN năm 2019 của B GTVT;

Theo đề nghị của Vụ Trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải (theo biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tài chính và các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT CNTT (để đ
ăng website);
- Lưu VT, TC.(c)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Nhật

 

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2018 của Bộ GTVT)

(Dùng cho đơn vị dự toán ngân sách cấp 1/đơn vị dự toán ngân sách cấp trên)

 

ĐV tính: nghìn đồng

Số TT

Nội dung

Tổng số được giao

Tổng số đã phân b

Tổng công ty ĐSVN

Quỹ bảo trì đường bộ TW

VP UBAT GTQG

Cục Hàng không Việt Nam

VP Cục HKVN

Cảng vụ HK Miền Bắc

Cảng vụ HK Miền Trung

1

2

3

4=5+6+...

 

 

 

 

 

 

 

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

14.304.170.000

14.429.585.130

368.890.000

8.240.000.000

0

2.110.694.000

25.175.000

182.118.000

122.872.000

1

Lệ phí

220.700.000

223.985.800

0

 

0

0

75.000

24.264.000

18.263.000

1.1

Lệ phí ra vào cảng

 

66.935.000

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên

 

4.450.000

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thy nội đa

 

666.000

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

 

80.000

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Lệ phí cấp đi giấy phép lái xe

 

3.500.000

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

 

78.775.000

 

 

 

 

 

24.264.000

18.263.000

1.7

Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

 

75.000

 

 

 

 

75.000

 

 

1.8

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kim

 

59.456.000

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Lệ phí ra vào cảng bến thủy

 

10.048.800

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

14.083.470.000

14.205.599.330

368.890.000

8.240.000.000

0

2.110.694.000

25.100.000

157.854.000

104.609.000

2.1

Phí chuyên ngành hàng không

 

25.100.000

 

 

 

 

25.100.000

 

 

2.2

Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhn quốc tế về an ninh tàu biển

 

2.800.000

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, d toán

 

1.613.000

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Phí đánh giá tác đng môi trường

 

440.000

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tin thủy nước ngoài

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phí sát hch lái xe cơ giới đường bộ

 

8.000.000

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng

 

255.000

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Phí an ninh cng biển

2.887.000

2.887.000

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Phí bay qua vùng trời

1.992.220.000

2.110.694.000

 

 

 

2.110.694.000

 

 

 

2.10

Phí bảo đảm hàng hải

1.898.000.000

1.898.000.000

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Phí cng vụ hàng hải

997.440.000

997.400.000

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

86.920.000

88.490.330

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Phí cảng vụ hàng không

461.000.000

461.000.000

 

 

 

 

 

157.854.000

104.609.000

2.14

Phí sử dụng KCHT Đường sắt

368.890.000

368.890.000

368.890.000

 

 

 

 

 

 

2.15

Phí sử dụng đường bộ

8.240.000.000

8.240.000.000

 

8.240.000.000

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

1.021.930.000

693.640.846

 

 

 

 

37.766.950

43.978.041

30.989.688

I

Chi sự nghiệp kinh tế hàng hi

 

450.288.237

 

 

 

 

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

335.475.616

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

114.812.621

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế hàng không

 

130.830.662

 

 

 

 

0

43.978.041

30.989.688

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

112.547.156

 

 

 

 

 

37.413.741

26.080.188

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

18.283.506

 

 

 

 

 

6.564.300

4.909.500

3

Chi sự nghiệp kinh tế đường thủy nội đa

 

60.930.297

 

 

 

 

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vthường xuyên

 

60.423.070

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

507.227

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi snghiệp đào tạo

 

230.000

 

 

 

 

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế đ t ch

 

230.000

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

0

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi quản hành chính

 

51.361.650

 

 

 

 

37.766.950

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế đ tchủ

 

48.698.003

 

 

 

 

35.103.303

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

2.663.647

 

 

 

 

2.663.647

 

 

III

Sphí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

13.282.240.000

13.414.904.833

368.890.000

 

0

2.110.694.000

2.585.000

82.794.000

40.966.100

1

L phí

 

223.985.800

 

 

 

 

75.000

24.264.000

18.263.000

1.1

L phí ra vào cảng

 

66.935.000

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên

 

4.450.000

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lệ phí cấp bằng, chứng chđược hoạt động trên các phương tin thủy ni đa

 

666.000

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

 

80.000

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe

 

3.500.000

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

 

78.775.000

 

 

 

 

 

24.264.000

18.263.000

1.7

Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

 

75.000

 

 

 

 

75.000

 

 

1.8

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

 

59.456.000

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Lệ phí ra vào cảng bến thủy

 

10.048.800

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

13.190.919.033

368.890.000

8.240.000.000

0

2.110.694.000

2.510.000

58.530.000

22.703.100

2.1

Phí chuyên ngành hàng không

 

2.510.000

 

 

 

 

2.510.000

 

 

2.2

Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhn quốc tế về an ninh tàu biển

 

700.000

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán

 

161.300

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Phí đánh giá tác động môi trường

 

44.000

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tin thủy nước ngoài

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phí sát hch lái xe cơ giới đường bộ

 

0

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưng

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Phí an ninh cảng bin

 

180.000

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Phí bay qua vùng trời

 

2.110.694.000

 

 

 

2.110.694.000

 

 

 

2.10

Phí bo đm hàng hải

 

1.853.000.000

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Phí cng v hàng hi

 

428.882.000

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Phí cảng vđường thủy ni địa

 

17.165.033

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Phí cng v hàng không

 

168.664.700

 

 

 

 

 

58.530.000

22.703.100

2.14

Phí sử dụng KCHT Đường sắt

 

368.890.000

368.890.000

 

 

 

 

 

 

2.15

Phí sử dụng đường b

 

8.240.000.000

 

8.240.000.000

 

 

 

 

 

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

17.397.102.000

17.117.246.020

2.921.168.656

 

28.645.706

0

48.400.000

0

0

I

Nguồn ngân sách trong nước

17.397.102.000

17.117.246.020

2.921.168.656

 

28.645.706

0

48.400.000

0

0

1

Chi quản lý hành chính

323.030.000

323.030.000

 

 

2.254.706

 

30.021.000

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

286.129.318

 

 

2.254.706

 

28.243.000

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

36.900.682

 

 

 

 

1.778.000

 

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

45.680.000

45.680.000

0

 

0

0

200.000

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công ngh

 

31.367.300

 

 

 

 

200.000

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp Bộ

 

31.367.300

 

 

 

 

200.000

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp cơ sở

 

0

 

 

 

 

0

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

12.450.000

 

 

 

 

0

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

1.862.700

 

 

 

 

0

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

493.430.000

481.534.676

0

 

0

0

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

239.840.285

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

241.694.391

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

67.200.000

67.100.000

0

 

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

2.524.000

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

64.576.000

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi bảo đảm xã hội

170.000

0

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

0

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

0

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

16.450.920.000

16.183.229.708

2.921.168.656

9.356.000.000

26.391.000

0

17.579.000

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

223.439.461

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

6.603.790.247

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

14.972.000

14.972.000

0

 

0

0

600.000

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

0

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

14.972.000

 

 

 

 

600.000

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.700.000

1.699.636

0

 

0

0

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

0

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

1.699.636

 

 

 

 

 

 

 

 

Số TT

Nội dung

Cng vụ HK Miền Nam

Cục QLXD và CLCTGT

Cục ĐK VN

VP Cục Y tế GTVT

VP Cục ĐSVN

VP Bộ GTVT

VP Cục ĐTNĐ VN

Cục ĐTNĐ VN

Chi Cục ĐNTĐ phía Bắc

Chi Cục ĐNTĐ phía Nam

Cảng vụ ĐTNĐ KVI

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

234.785.000

0

60.745.000

0

80.000

440.000

230.000

0

0

350.000

14.700.000

1

Lệ phí

36.248.000

0

57.945.000

0

80.000

0

200.000

 

0

350.000

1.408.000

1.1

Lệ phí ra vào cảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lệ phí cấp bng, chng chđược hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

200.000

 

 

350.000

 

1.4

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

 

 

 

 

80.000

 

 

 

 

 

 

1.5

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Lệ phí ra vào cng hàng không sân bay

36.248.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

 

 

57.945.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Lệ phí ra vào cảng bến thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.408.000

2

Phí

198.537.000

0

2.800.000

0

0

440.000

30.000

0

0

0

13.292.000

2.1

Phí chuyên ngành hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

 

 

2.800.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Phí đánh giá tác động môi trường

 

 

 

 

 

440.000

 

 

 

 

 

2.5

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

2.6

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyền trưng, máy trưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Phí an ninh cảng bin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Phí bay qua vùng trời

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Phí bảo đảm hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Phí cảng vụ hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.292.000

2.13

Phí cảng vụ hàng không

198.537.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Phí sử dụng KCHT Đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Phí sử dụng đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được đlại

55.862.933

0

2.100.000

0

0

396.000

27.000

 

0

0

11.962.800

1

Chi sự nghiệp kinh tế hàng hi

0

0

0

0

0

0

0

 

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế hàng không

55.862.933

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

49.053.227

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6.809.706

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp kinh tế đường thủy nội địa

0

0

0

0

0

0

0

 

0

0

11.962.800

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.962.800

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp đào tạo

0

0

0

0

0

0

0

 

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi qun lý hành chính

0

0

2.100.000

0

0

396.000

27.000

 

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

2.100.000

 

 

396.000

27.000

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

123.679.600

0

58.645.000

0

80.000

44.000

203.000

 

0

350.000

2.737.200

1

Lệ phí

36.248.000

0

57.945.000

0

80.000

0

200.000

 

0

350.000

1.408.000

1.1

Lệ phí ra vào cảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

200.000

 

 

350.000

 

1.4

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

 

 

 

 

80.000

 

 

 

 

 

 

1.5

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

36.248.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

 

 

57.945.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Lệ phí ra vào cảng bến thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.408.000

2

Phí

87.431.600

0

700.000

0

0

44.000

3.000

0

0

0

1.329.200

2.1

Phí chuyên ngành hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

 

 

700.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Phí đánh giá tác động môi trường

 

 

 

 

 

44.000

 

 

 

 

 

2.5

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

2.6

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Phí an ninh cng biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Phí bay qua vùng trời

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Phí bảo đảm hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Phí cảng vụ hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.329.200

2.13

Phí cảng vụ hàng không

87.431.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Phí sử dụng KCHT Đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Phí sử dụng đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

0

10.247.644

1.430.000

3.838.936

26.225.900

92.147.274

16.671.310

911.647.710

9.107.853

7.286.803

5.358.460

I

Nguồn ngân sách trong nước

0

10.247.644

1.430.000

3.838.936

26.225.900

92.147.274

16.671.310

911.647.710

9.107.853

7.286.803

5.358.460

1

Chi quản lý hành chính

 

10.222.644

 

3.488.936

21.835.100

72.932.754

13.237.410

 

9.007.853

7.112.803

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

10.072.644

 

3.488.936

16.521.400

56.022.000

12.568.207

 

8.876.223

7.021.673

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

150.000

 

 

5.313.700

16.910.754

669.203

 

131.630

91.130

 

2

Chi snghiệp khoa học và công nghệ

0

0

420.000

0

1.068.800

2.206.900

760.000

0

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

 

 

420.000

 

1.068.800

740.000

760.000

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

 

 

0

 

0

 

0

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp Bộ

 

 

420.000

 

1.068.800

740.000

760.000

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

0

 

0

 

0

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

0

 

0

 

0

 

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

0

 

0

1.466.900

0

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

25.000

0

0

22.000

208.620

23.900

0

0

69.000

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

25.000

 

 

22.000

208.620

23.900

 

 

69.000

 

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi bảo đm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

750.000

300.000

2.400.000

15.167.000

1.900.000

911.647.710

100.000

105.000

5.358.460

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

260.000

50.000

900.000

1.132.000

750.000

 

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thưng xuyên

 

 

260.000

50.000

900.000

1.132.000

750.000

 

 

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

0

0

500.000

0

0

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

500.000

 

 

 

 

 

 

Số TT

Nội dung

Cng vụ ĐTNĐ KVII

Cảng vụ ĐTNĐ KVIII

Cảng vụ ĐTNĐ KV IV

Cảng vụ ĐTNĐ Qung Ninh

Cảng vụ ĐTNĐ TP HCM

VP TCĐBVN

Cục QLXD ĐB

VP Cục QLĐB 1

Chi cục I.1

Chi cục I.2

Chi cục I.3

Chi cc I.4

1

2

 

.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sthu phí, lệ phí

16.880.000

13.802.500

14.293.300

10.500.000

7.573.330

12.900.000

60.000

0

0

0

0

0

1

Lệ phí

2.044.000

1.425.000

2.521.800

1.200.000

1.450.000

3.500.000

0

0

0

0

0

0

1.1

Lệ phí ra vào cảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe

 

 

 

 

 

3.500.000

 

 

 

 

 

 

1.6.

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Lệ phí ra vào cảng bến thủy

2.044.000

1.425.000

2.521.800

1.200.000

1.450.000

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

14.836.000

12.377.500

11.771.500

9.300.000

6.123.330

9.400.000

60.000

0

0

0

0

0

2.1

Phí chuyên ngành hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bn vẽ thi công, dự toán

 

 

 

 

 

1.400.000

60.000

 

 

 

 

 

2.4

Phí đánh giá tác động môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

 

 

 

 

 

8.000.000

 

 

 

 

 

 

2.7

Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Phí an ninh cảng biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Phí bay qua vùng trời

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Phí bảo đảm hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Phí cảng vụ hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

14.836.000

12.377.500

11.771.500

9.300.000

6.123.330

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Phí cảng vụ hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Phí sử dụng KCHT Đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Phí sử dụng đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

13.352.400

11.139.750

10.594.350

8.370.000

5.510.997

9.260.000

54.000

0

0

0

0

0

1

Chi sự nghiệp kinh tế hàng hải

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi snghiệp kinh tế hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp kinh tế đường thủy nội địa

13.352.400

11.139.750

10.594.350

8.370.000

5.510.997

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

13.352.400

11.139.750

10.594.350

8.370.000

5.003.770

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

507.227

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp đào tạo

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

0

9.260.000

54.000

0

0

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự ch

 

 

 

 

 

9.260.000

54.000

 

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

3.527.600

2.662.750

3.698.950

2.130.000

2.062.333

3.640.000

6.000

0

0

0

0

0

1

Lệ phí

2.044.000

1.425.000

2.521.800

1.200.000

1.450.000

3.500.000

0

0

0

0

0

0

1.1

Lệ phí ra vào cng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Lệ phí cấp đi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Lệ phí cấp đi giấy phép lái xe

 

 

 

 

 

3.500.000

 

 

 

 

 

 

1.6

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Lệ phí ra vào cng bến thủy

2.044.000

1.425.000

2.521.800

1.200.000

1.450.000

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

1.483 600

1.237.750

1.177.150

930.000

612.333

140.000

6.000

0

0

0

0

0

2.1

Phí chuyn ngành hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhn quốc tế về an ninh tàu biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán

 

 

 

 

 

140.000

6.000

 

 

 

 

 

2.4

Phí đánh giá tác động môi trưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Phí an ninh cảng biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Phí bay qua vùng trời

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Phí bảo đảm hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Phí cảng vụ hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Phí cng vụ đường thủy nội địa

1.483.600

1.237.750

1.177.150

930.000

612.333

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Phí cng vụ hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Phí sử dụng KCHT Đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Phí sử dụng đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

7.714.076

6.291.600

10.208.300

626.450

0

38.752.723

6.418.957

9.156.667

1.680.316

1.111.602

1.910.232

1.665.959

I

Nguồn ngân sách trong nước

7.714.076

6.291.600

10.208.300

626.450

0

38.752.723

6.418.957

9.156.667

1.680.316

1.111.602

1.910.232

1.665.959

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

28.979.223

6.418.957

8.985.667

1.680.316

1.111.602

1.910.232

1.665.959

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

26.972.763

6.418.957

8.448.882

1.680.316

1.111.602

1.910.232

1.665.959

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

2.006.460

 

536.785

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

0

0

3.165.000

0

0

0

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

3.165.000

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

 

3.165.000

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vkhoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

0

0

19.500

0

21.000

0

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

19.500

 

21.000

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

7.714.076

6.291.600

10.208.300

626.450

0

6.339.000

0

150.000

0

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

0

250.000

0

0

0

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

250.000

 

 

 

 

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số TT

Nội dung

Chi cục I.5

Chi cục I.6

Chi cục I.7

Chi cục I.8

VP Cục QLĐB II

Chi cục II.1

Chi cục II.2

Chi cục II.3

Chi cục II.4

Chi cục II.5

Chi cục II.6

VP Cục QLĐB III

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

0

50.000

0

0

0

0

0

0

103.000

1

Lệ phí

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Lệ phí ra vào cảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Lệ phí cấp đổi giy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Lệ phí ra vào cảng bến thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

0

0

0

0

50.000

0

0

0

0

0

0

103.000

2.1

Phí chuyên ngành hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bn vẽ thi công, dự toán

 

 

 

 

50.000

 

 

 

 

 

 

103.000

2.4

Phí đánh giá tác động môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyền trưng, máy trưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Phí an ninh cảng biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Phí bay qua vùng trời

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Phí bảo đảm hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Phí cảng vụ hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Phí cảng v hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Phí sử dụng KCHT Đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Phí sử dụng đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

0

0

0

0

45.000

0

0

0

0

0

0

92.700

1

Chi sự nghiệp kinh tế hàng hải

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp kinh tế đường thủy nội địa

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp đào tạo

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự ch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

45.000

0

0

0

0

0

0

92.700

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

45.000

 

 

 

 

 

 

92.700

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Sphí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

0

0

0

0

0

5.000

0

0

0

0

0

10.300

1

Lệ phí

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Lệ phí ra vào cảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lệ phí cấp bằng, chứng chđược hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Lệ phí đăng ký quyn với tàu bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Lệ phí ra vào cng bến thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

0

0

0

0

0

5.000

0

0

0

0

0

10.300

2.1

Phí chun ngành hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhn quốc tế về an ninh tàu biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, d toán

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

10.300

2.4

Phí đánh giá tác động môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cng thủy nội địa tiếp nhận phương tin thủy nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyền trưng, máy trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Phí an ninh cng biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Phí bay qua vùng trời

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Phí bảo đảm hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Phí cảng v hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Phí cng vđường thủy ni đa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Phí cảng v hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Phí sử dụng KCHT Đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Phí sử dng đường b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

2.405.931

2.149.472

1.492.350

1.604.550

10.771.015

1.933.165

3.022.460

2 794.400

2.300.352

1.589.633

1.771.599

7.894.860

I

Nguồn ngân sách trong nước

2.405 931

2.149.472

1.492.350

1.604.550

10.771.015

1.933.165

3.022.460

2.794.400

2.300.352

1.589.633

1.771.599

7.894.860

1

Chi quản lý hành chính

2.405.931

2.149.472

1.492.350

1.604.550

10.601.415

1.933.165

3.022.460

2 794.400

2.300.352

1.589.633

1.771.599

7.725.260

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.405.931

2.149.472

1.492.350

1.604.550

8.761.971

1.933.165

3.022.460

2 794.400

2.300.352

1.589.633

1.771.599

7.536.976

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự ch

 

 

 

 

1.839.444

 

 

 

 

 

 

188.284

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cp Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

0

19.600

0

0

0

0

0

0

19.600

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

19.600

 

 

 

 

 

 

19.600

4

Chi snghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi bo đảm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

0

150.000

0

0

0

0

0

0

150.000

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số TT

Nội dung

Chi cục III.1

Chi cục III.2

Chi cục III.3

Chi cục III.4

Chi cục III.5

VP Cục QLĐB IV

Chi cục IV.1

Chi cc IV.2

Chi cục IV.3

Chi cc IV.4

Chi cục IV.5

Chi cục IV.6

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Lệ phí

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Lệ phí ra vào cảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1 .3

Lệ phí cấp bằng, chứng chđược hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Lệ phí ra vào cng hàng không sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Lệ phí ra vào cảng bến thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.1

Phí chuyên ngành hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phí thẩm định dự án, thm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Phí đánh giá tác động môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyền trưng, máy trưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Phí an ninh cảng biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Phí bay qua vùng trời

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Phí bảo đảm hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Phí cảng vụ hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Phí cảng vụ hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Phí sử dụng KCHT Đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Phí sử dụng đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được đlại

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Chi sự nghiệp kinh tế hàng hi

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi snghiệp kinh tế hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp kinh tế đường thủy nội địa

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp đào tạo

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự ch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Sphí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Lệ phí

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Lệ phí ra vào cảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

L phí ra vào cảng hàng không sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Lệ phí ra vào cng bến thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.1

Phí chuyên ngành hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhn quốc tế về an ninh tàu biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, d toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Phí đánh giá tác động môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tin thy nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phí sát hch lái xe cơ giới đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Phí an ninh cảng biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Phí bay qua vùng trời

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Phí bảo đảm hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Phí cảng vhàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Phí cng vđường thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Phí cảng v hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Phí sử dụng KCHT Đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Phí sử dụng đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

2.354.327

1.878.853

2.065.730

1.967.748

1.867.852

9.088.322

2.243.060

2.258.105

1.826.999

1.517.711

1.833.032

1.715.896

I

Nguồn ngân sách trong nước

2.354.327

1.878.853

2.065.730

1.967.748

1.867.852

9.088.322

2.243.060

2.258.105

1.826.999

1.517.711

1.833.032

1.715.896

1

Chi quản lý hành chính

2.354.327

1.878.853

2.065.730

1.967.748

1.867.852

8.922.422

2.243.060

2.258.105

1.826.999

1.517.711

1.833.032

1.715.896

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

2.354.327

1.878.853

2.065.730

1.967.748

1.867.852

7.433.185

2.243.060

2.258.105

1.826.999

1.517.711

1.833.032

1.715.896

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự ch

 

 

 

 

 

1.489.237

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

0

0

15.900

0

0

0

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

15.900

 

 

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi bo đảm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

0

0

150.000

0

0

0

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi snghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số TT

Nội dung

Chi cục IV.7

Cục Hàng hi VN

VP Cục Hàng hải Việt Nam

Chi cục HHVN tại HP

Chi cục HHVN tại TP HCM

Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh

Cng vụ Hàng hải Hi Phòng

Cảng vụ Hàng hi Thái Bình

Cng vụ Hàng hải Nam Định

Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa

Cảng vụ Hàng hải Nghệ An

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sthu phí, lệ phí

0

0

3.600.000

1.700.000

950.000

380.256.000

465.522.000

2.492.000

5.470.000

51.774.000

24.203.000

1

Lệ phí

0

 

1.800.000

1.700.000

950.000

8.142.000

13.181.000

70.000

133.000

1.780.000

999.000

1.1

Lệ phí ra vào cảng

 

 

 

 

 

8.142.000

13.181.000

70.000

133.000

1.780.000

999.000

1.2

Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên

 

 

1.800.000

1.700.000

950.000

 

 

 

 

 

 

1.3

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Lệ phí cấp đi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Lệ phí ra vào cảng bến thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

0

0

1.800.000

0

0

372.114.000

452.341.000

2.422.000

5.337.000

49.994.000

23.204.000

2.1

Phí chuyên ngành hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Phí đánh giá tác động môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tin thủy nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyn trưởng, máy trưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Phí an ninh cảng biển

 

 

1.800.000

 

 

30.000

189.000

 

 

15.000

20.000

2.9

Phí bay qua vùng trời

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Phí bảo đảm hàng hải

 

 

 

 

 

143.439.000

330.900.000

1.752.000

570.000

24.860.000

10.622.000

2.11

Phí cảng vụ hàng hải

 

 

 

 

 

228.645.000

121.252.000

670.000

193.000

20.545.000

17.562.000

2.12

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

 

 

 

 

 

0

0

0

4.574.000

4.574.000

0

2.13

Phí cảng vụ hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Phí sử dụng KCHT Đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Phí sử dụng đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

0

 

1.620.000

0

0

52.511.057

37.816.405

4.428.337

5.618.159

20.830.276

16.425.873

1

Chi sự nghiệp kinh tế hàng hi

0

 

0

0

0

52.511.057

37.816.405

4.428.337

5.618.159

20.830.276

16.425 873

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

34.199.900

30.808.673

4.348.337

4.068.945

12.890.945

10.537.703

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

18.311.157

7.007.732

80.000

1.549.214

7.939.331

5.888.170

2

Chi sự nghiệp kinh tế hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi snghiệp kinh tế đường thủy nội địa

0

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp đào tạo

0

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi quản lý hành chính

0

 

1.620.000

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

1.620.000

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

0

 

1.980.000

1.700.000

950.000

249.898.350

396.219.360

2.110.100

3.072.990

37.761.350

17.022.660

1

Lệ phí

0

 

1.800.000

1.700.000

950.000

8.142.000

13.181.000

70.000

133.000

1.780.000

999.000

1.1

Lệ phí ra vào cảng

 

 

 

 

 

8.142.000

13.181.000

70.000

133.000

1.780.000

999.000

1.2

Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên

 

 

1.800.000

1.700.000

950.000

 

 

 

 

 

 

1.3

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Lệ phí ra vào cảng bến thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

0

0

180.000

0

0

241.756.350

383.038.360

2.040.100

2.939.990

35.981.350

16.023.660

2.1

Phí chuyên ngành hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, d toán

 

 

.

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Phí đánh giá tác động môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Phí an ninh cảng biển

 

 

180.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Phí bay qua vùng trời

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Phí bảo đảm hàng hải

 

 

 

 

 

143.439.000

330.900.000

1.752.000

570.000

24.860.000

10.622.000

2.11

Phí cảng vụ hàng hải

 

 

 

 

 

98.317.350

52.138.360

288.100

82.990

8.834.350

5.401.660

2.12

Phí cảng vụ đường thy nội địa

 

 

 

 

 

0

0

0

2.287.000

2.287.000

0

2.13

Phí cảng vụ hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Phí sử dụng KCHT Đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Phí sử dụng đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

1.487.461

2.550.785.245

33.451.255

1.484.000

3.247.800

537.000

189.000

0

0

129.000

145.000

I

Nguồn ngân sách trong nước

1.487.461

2.550.785.245

33.451.255

1.484.000

3.247.800

537.000

189.000

0

0

129.000

145.000

1

Chi quản lý hành chính

1.487.461

 

22.599.255

1.484.000

3.247.800

537.000

189.000

0

0

129.000

145.000

1.1

Kinh phí thực hiện chế đ tchủ

1.487.461

 

19.546.000

1.107.000

882.000

537.000

189.000

 

 

129.000

145.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

3.053.255

377.000

2.365.800

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

1.740.000

0

0

0

0

0

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công ngh

 

 

1.740.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

1.740.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi bo đảm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

0

2.550.785.245

8.652.000

0

0

0

0

0

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi snghiệp bảo vệ môi trường

0

 

460.000

0

0

0

0

0

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

460.000

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số TT

Nội dung

Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh

Cảng vụ Hàng hi Quảng Bình

Cảng v Hàng hi Quảng Trị

Cảng vụ Hàng hi TT Huế

Cảng vụ Hàng hải Đà Nng

Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam

Cng vụ Hàng hải Qung Ngãi

Cảng vụ Hàng hi Quy Nhơn

Cng vụ Hàng hi Nha Trang

Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận

Cng vụ Hàng hi Đồng Nai

Cảng v Hàng hi Vũng Tàu

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sthu phí, lệ phí

46.416.000

11.147.000

7.115.000

14.816.000

91.506.000

12.081.000

55.192.000

61.571.000

52.458.000

39.585.000

49.903.000

729.130.000

1

Lệ phí

1.250.000

352.000

880.000

370.000

2.916.000

409.000

880.000

1.700.000

2.080.000

420.000

2.284.000

8.800.000

1.1

Lệ phí ra vào cảng

1.250.000

352.000

880.000

370.000

2.916.000

409.000

880.000

1.700.000

2.080.000

420.000

2.284.000

8.800.000

1.2

Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Lệ phí cấp đi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Lệ phí ra vào cảng bến thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

45.166.000

10.795.000

6.235.000

14.446.000

88.590.000

11.672.000

54.312.000

59.871.000

50.378.000

39.165.000

47.619.000

720.330.000

2.1

Phí chuyên ngành hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Phí đánh giá tác động môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tin thủy nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyn trưởng, máy trưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Phí an ninh cảng biển

15.000

15.000

 

 

30.000

 

 

 

 

45.000

 

180.000

2.9

Phí bay qua vùng trời

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Phí bảo đảm hàng hải

16.950.000

6.780.000

2.921.000

8.346.000

56.500.000

7.796.000

31.640.000

35.771.000

21.338.000

27.120.000

30.709.000

514.150.000

2.11

Phí cảng vụ hàng hải

28.201.000

4.000.000

3.314.000

6.100.000

32.060.000

3.876.000

22.672.000

24.100.000

22.005.000

12.000.000

16.910.000

206.000.000

2.12

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

0

0

0

0

0

0

0

0

7.035.000

0

0

0

2.13

Phí cảng vụ hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Phí sử dụng KCHT Đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Phí sử dụng đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

16.526.465

8.968.780

7.083.456

14.046.688

18.466.168

5.211.472

15.504.667

18.722.737

17.702.225

9.783.201

15.796.770

23.990.922

1

Chi sự nghiệp kinh tế hàng hi

16.526.465

8.968.780

7.083.456

14.046.688

18.466.168

5.211.472

15.504.667

18.722.737

17.702.225

9.783.201

15.796.770

23.990.922

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

15.835.232

8.869.780

6.917.535

10.376.296

14.470.391

4.477.726

13.470.507

14.308.345

16.047.584

7.568.039

14.097.649

22.875.922

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

691.233

99.000

165.921

3.670.392

3.995.777

733.746

2.034.160

4.414.392

1.654.641

2.215.162

1.699.121

1.115.000

2

Chi sự nghiệp kinh tế hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi snghiệp kinh tế đường thủy nội địa

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp đào tạo

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

30.326.430

8.852.000

5.226.020

11.339.000

73.201.800

9.871.680

42.268.960

47.834.000

36.397.650

32.700.000

40.264.300

611.530.000

1

Lệ phí

1.250.000

352.000

880.000

370.000

2.916.000

409.000

880.000

1.700.000

2.080.000

420.000

2.284.000

8.800.000

1.1

Lệ phí ra vào cảng

1.250.000

352.000

880.000

370.000

2.916.000

409.000

880.000

1.700.000

2.080.000

420.000

2.284.000

8.800.000

1.2

Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Lệ phí ra vào cảng bến thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

29.076.430

8.500.000

4.346.020

10.969.000

70.285.800

9.462.680

41.388.960

46.134.000

34.317.650

32.280.000

37.980.300

602.730.000

2.1

Phí chuyên ngành hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, d toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Phí đánh giá tác động môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Phí an ninh cảng biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Phí bay qua vùng trời

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Phí bảo đảm hàng hải

16.950.000

6.780.000

2.921.000

8.346.000

56.500.000

7.796.000

31.640.000

35.771.000

21.338.000

27.120.000

30.709.000

514.150.000

2.11

Phí cảng vụ hàng hải

12.126.430

1.720.000

1.425.020

2.623.000

13.785.800

1.666.680

9.748.960

10.363.000

9.462.150

5.160.000

7.271.300

88.580.000

2.12

Phí cảng vụ đường thy nội địa

0

0

0

0

0

0

0

0

3.517.500

0

0

0

2.13

Phí cảng vụ hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Phí sử dụng KCHT Đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Phí sử dụng đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

163.000

0

137.000

137.000

323.000

0

188.000

129.000

306.000

0

177.000

145.000

I

Nguồn ngân sách trong nước

163.000

0

137.000

137.000

323.000

0

188.000

129.000

306.000

0

177.000

145.000

1

Chi quản lý hành chính

163.000

0

137.000

137.000

323.000

0

188.000

129.000

306.000

0

177.000

145.000

1.1

Kinh phí thực hiện chế đ tchủ

163.000

 

137.000

137.000

323.000

 

188.000

129.000

306.000

 

177.000

145.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công ngh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi bo đảm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi snghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số TT

Nội dung

Cng vụ Hàng hải TP. HCM

Cảng vụ Hàng hải Mỹ Tho

Cảng vụ Hàng hải An Giang

Cng vụ Hàng hải Đồng Tháp

Cng vụ Hàng hi Cn Thơ

Cng vụ Hàng hải Kiên Giang

Cảng vụ Hàng hi Cà Mau

UBND TP Hồ Chí Minh

Trường CĐ GTVT ĐT I

Trường CĐ GTVT ĐT II

Trường CĐ GTVT TW III

Tạp chí Giao thông vận tải

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sthu phí, lệ phí

794.641.000

2.981.000

4.114.000

2.435.000

27.369.000

5.899.000

1.136.000

45.000.000

0

371.000

1.511.000

0

1

Lệ phí

17.325.000

242.000

400.000

242.000

960.000

1.100.000

20.000

0

 

116.000

1.511.000

 

1.1

Lệ phí ra vào cảng

17.325.000

242.000

400.000

242.000

960.000

1.100.000

20.000

 

 

 

 

 

1.2

Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116.000

 

 

1.4

Lệ phí cấp đi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.511.000

 

1.9

Lệ phí ra vào cảng bến thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

777.316.000

2.739.000

3.714.000

2.193.000

26.409.000

4.799.000

1.116.000

45.000.000

0

255.000

0

 

2.1

Phí chuyên ngành hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Phí đánh giá tác động môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tin thủy nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyn trưởng, máy trưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

255.000

 

 

2.8

Phí an ninh cảng biển

234.000

 

 

242.000

72.000

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Phí bay qua vùng trời

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Phí bảo đảm hàng hải

561.064.000

1.652.000

2.034.000

251.000

12.430.000

2.599.000

806.000

45.000.000

 

 

 

 

2.11

Phí cảng vụ hàng hải

216.018.000

1.087.000

1.680.000

1.700.000

9.300.000

2.200.000

310.000

 

 

 

 

 

2.12

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

0

0

0

0

4.607.000

0

0

 

 

 

 

 

2.13

Phí cảng vụ hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Phí sử dụng KCHT Đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Phí sử dụng đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

72.181.603

8.701.031

10.613.470

11.709.341

15.033.815

12.258.568

4.975.750

5.381.000

 

230.000

0

 

1

Chi sự nghiệp kinh tế hàng hi

72.181.603

8.701.031

10.613.470

11.709.341

15.033.815

12.258.568

4.975.750

5.381.000

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

39.168.532

8.701.031

5.877.300

7.365.589

11.957.680

11.534.568

4.701.407

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

33.013.071

0

4.736.170

4.343.752

3.076.135

724.000

274.343

5.381.000

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi snghiệp kinh tế đường thủy nội địa

0

0

0

0

0

0

0

0

 

0

0

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp đào tạo

0

0

0

0

0

0

0

0

 

230.000

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

230.000

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi quản lý hành chính

0

0

0

0

0

0

0

0

 

0

0

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

671.276.740

2.361.410

3.156.400

1.224.000

19.692.500

4.645.000

959.300

0

 

141.000

1.511.000

0

1

Lệ phí

17.325.000

242.000

400.000

242.000

960.000

1.100.000

20.000

0

 

116.000

1.511.000

 

1.1

Lệ phí ra vào cảng

17.325.000

242.000

400.000

242.000

960.000

1.100.000

20.000

 

 

 

 

 

1.2

Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116.000

 

 

1.4

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.511.000

 

1.9

Lệ phí ra vào cảng bến thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

653.951.740

2.119.410

2.756.400

982.000

18.732.500

3.545.000

939.300

0

0

25.000

0

 

2.1

Phí chuyên ngành hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, d toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Phí đánh giá tác động môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

 

 

2.8

Phí an ninh cảng biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Phí bay qua vùng trời

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Phí bảo đảm hàng hải

561.064.000

1.652.000

2.034.000

251.000

12.430.000

2.599.000

806.000

0

 

0

0

0

2.11

Phí cảng vụ hàng hải

92.887.740

467.410

722.400

731.000

3.999.000

946.000

133.300

0

 

0

0

0

2.12

Phí cảng vụ đường thy nội địa

0

0

0

0

2.303.500

0

0

0

 

0

0

0

2.13

Phí cảng vụ hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Phí sử dụng KCHT Đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Phí sử dụng đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

299.000

0

0

0

321.000

179.000

0

0

24.271.969

21.631.552

29.486.980

370.000

I

Nguồn ngân sách trong nước

299.000

0

0

0

321.000

179.000

0

0

24.271.969

21.631.552

29.486.980

370.000

1

Chi quản lý hành chính

299.000

0

0

0

321.000

179.000

0

 

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế đ tchủ

299.000

 

 

 

321.000

179.000

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

320.000

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công ngh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200.000

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200.000

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120.000

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

0

0

0

0

0

24.271.969

21.631.552

28.686.980

0

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

12.991.249

8.749.184

13.080.000

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

11.280.720

12.882.368

15.606.980

 

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi bo đảm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

800.000

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi snghiệp bảo vệ môi trường

0

0

0

0

0

0

0

0

 

0

0

50.000

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số TT

Nội dung

TT công nghệ thông tin

Viện Chiến lược và Phát triển

………

Viện Khoa học và Công nghệ

………

Học viện hàng không

Trường Cán bộ quản lý GTVT

Trường Cao đẳng GTVT TW I

Trường Cao đẳng GTVT TW II

Trường Cao đẳng GTVT TWV

Trường Đại học Công nghệ GTVT

Trường Đại học Công nghệ GTVT-TN

Trường Đại học Công nghệ GTVT-VY

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sthu phí, lệ phí

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Lệ phí ra vào cảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Lệ phí cấp đi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Lệ phí ra vào cảng bến thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Phí chuyên ngành hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Phí đánh giá tác động môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tin thủy nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyn trưởng, máy trưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Phí an ninh cảng biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Phí bay qua vùng trời

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Phí bảo đảm hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Phí cảng vụ hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Phí cảng vụ hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Phí sử dụng KCHT Đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Phí sử dụng đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp kinh tế hàng hi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi snghiệp kinh tế đường thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Lệ phí ra vào cảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Lệ phí ra vào cảng bến thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Phí chuyên ngành hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, d toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Phí đánh giá tác động môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Phí an ninh cảng biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Phí bay qua vùng trời

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Phí bảo đảm hàng hải

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Phí cảng vụ hàng hải

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Phí cảng vụ đường thy nội địa

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Phí cảng vụ hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Phí sử dụng KCHT Đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Phí sử dụng đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

24.757.006

12.936.800

9.765.500

15.570.834

10.583.738

34.484.789

25.870.028

35.721.787

34.704.589

4.653.078

10.351.795

I

Nguồn ngân sách trong nước

24.757.006

12.936.800

9.765.500

15.570.834

10.583.738

34.484.789

25.870.028

35.721.787

34.704.589

4.653.078

10.351.795

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế đ tchủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

120.000

8.825.800

9.765.500

680.000

1.000.000

960.000

0

930.000

2.678.000

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công ngh

 

670.000

5.315.500

680.000

1.000.000

960.000

 

930.000

2.678.000

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

 

0

0

0

0

0

 

0

0

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

670.000

5.315.500

680.000

1.000.000

960.000

 

930.000

2.678.000

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

8.000.000

4.450.000

0

0

 

 

 

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

120.000

155.800

. 0

0

0

 

 

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

0

0

0

14.090.834

9.383.738

32.724.789

25.870.028

34.591.787

31.726.589

4.653.078

10.351.795

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.501.000

5.588.000

13.195.889

17.057.463

19.284.000

15.259.508

2.837.000

5.359.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

9.589.834

3.795.738

19.528.900

8.812.565

15.307.787

16.467.081

1.816.078

4.992.795

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi bo đảm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

23.337.370

711.000

0

800.000

0

500.000

0

200.000

300.000

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi snghiệp bảo vệ môi trường

100.000

3.400.000

0

0

200.000

300.000

 

0

0

 

 

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

100.000

3.400.000

 

 

200.000

300.000

 

 

 

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

1.199.636

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.199.636

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số TT

Nội dung

Trường Đại học GTVT thành phố HCM

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động và Môi trường …….

TT phối hợp TKCN Việt Nam

TT thông tin AN HH

Trường CĐ Hàng hải I

Trường CĐ Hàng hải II

Trường Cao đẳng GTVT TW VI

Trường Cao đẳng GTVT TW IV

Trường TC GTVT Miền Nam

Trường TC GTVT Miền ……

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sthu phí, lệ phí

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Lệ phí ra vào cảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Lệ phí cấp đi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Lệ phí ra vào cảng bến thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Phí chuyên ngành hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Phí đánh giá tác động môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tin thủy nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyn trưởng, máy trưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Phí an ninh cảng biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Phí bay qua vùng trời

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Phí bảo đảm hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Phí cảng vụ hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Phí cảng vụ hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Phí sử dụng KCHT Đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Phí sử dụng đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp kinh tế hàng hi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi snghiệp kinh tế đường thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Lệ phí ra vào cảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Lệ phí ra vào cảng bến thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Phí chuyên ngành hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, d toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Phí đánh giá tác động môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Phí an ninh cảng biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Phí bay qua vùng trời

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Phí bảo đảm hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Phí cảng vụ hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Phí cảng vụ đường thy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Phí cảng vụ hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Phí sử dụng KCHT Đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Phí sử dụng đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

31.065.839

82.413.184

5.972.000

300.900.000

2.447.841

41.460.490

32.823.147

31.138.968

22.320.898

7.059.578

8.732.970

I

Nguồn ngân sách trong nước

31.065.839

82.413.184

5.972.000

300.900.000

2.447.841

41.460.490

32.823.147

31.138.968

22.320.898

7.059.578

8.732.970

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế đ tchủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

4.300.000

6.220.000

320.000

0

0

0

0

0

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công ngh

4.300.000

6.220.000

320.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

4.300.000

6.220.000

320.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

25.465.839

69.373.184

0

0

0

40.710.490

32.623.147

30.538.968

22.320.898

7.059.578

8.732.970

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

12.239.115

39.937.585

 

 

 

15.175.360

11.658.840

13.900.800

12.068.575

5.248.857

7.568.170

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

13.226.724

29.435.599

 

 

 

25.535.130

20.964.307

16.638.168

10.252.323

1.810.721

1.164.800

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

0

5.652.000

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

1.859.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

3.793.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi bo đảm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

800.000

800.000

0

300.900.000

2.447.841

750.000

200.000

600.000

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi snghiệp bảo vệ môi trường

500.000

6.020.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

500.000

6.020.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số TT

Nội dung

Trường TC cơ giới ĐB

Bệnh viện GTVT Vĩnh Phúc

Bệnh viện GTVT Yên Bái

Bệnh vin GTVT Hải Phòng

Bệnh viện GTVT Vinh

Bệnh viện GTVT Tháp Chàm

Bệnh viện GTVT Đà Nng

Bệnh viện GTVT Nha Trang

Bệnh viện GTVT Huế

Bệnh viện GTVT TP HCM

Phòng khám Đa khoa Bắc Giang

Phòng khám Đa khoa Gia Lâm

1

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sthu phí, lệ phí

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Lệ phí ra vào cảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Lệ phí cấp đi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Lệ phí ra vào cảng bến thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Phí chuyên ngành hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Phí đánh giá tác động môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tin thủy nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyn trưởng, máy trưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Phí an ninh cảng biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Phí bay qua vùng trời

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Phí bảo đảm hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Phí cảng vụ hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Phí cảng vụ hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Phí sử dụng KCHT Đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Phí sử dụng đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp kinh tế hàng hi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi snghiệp kinh tế đường thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Lệ phí ra vào cảng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Lệ phí ra vào cảng bến thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Phí chuyên ngành hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, d toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Phí đánh giá tác động môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Phí an ninh cảng biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Phí bay qua vùng trời

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Phí bảo đảm hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Phí cảng vụ hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Phí cảng vụ đường thy nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Phí cảng vụ hàng không

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Phí sử dụng KCHT Đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Phí sử dụng đường bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

6.282.343

5.905.000

2.694.000

6.400.000

6.400.000

4.050.000

3.491.000

3.798.000

2.105.000

2.085.000

2.980.000

2.048.000

I

Nguồn ngân sách trong nước

6.282.343

5.905.000

2.694.000

6.400.000

6.400.000

4.050.000

3.491.000

3.798.000

2.105.000

2.085.000

2.980.000

2.048.000

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế đ tchủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công ngh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

6.282.343

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.140.690

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.141.653

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

0

5.905.000

2.694.000

6.400.000

6.400.000

4.050.000

3.491.000

3.798.000

2.105.000

2.085.000

2.980.000

2.048.000

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

5.905.000

2.694.000

6.400.000

6.400.000

4.050.000

3.491.000

3.798.000

2.105.000

2.085.000

2.980.000

2.048.000

5

Chi bo đảm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi snghiệp bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số TT

Nội dung

Phòng khám Đa khoa Thanh ……

TT PHCN Bệnh nghề nghiệp ……

TT y tế hàng không

TT y tế đường bộ 2

TT Giám định y khoa

1

2

 

 

 

 

 

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

I

Sthu phí, lệ phí

0

0

0

0

0

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

1.1

Lệ phí ra vào cảng

 

 

 

 

 

1.2

Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên

 

 

 

 

 

1.3

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

1.4

Lệ phí cấp đi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

 

 

 

 

 

1.5

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe

 

 

 

 

 

1.6

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

 

 

 

 

 

1.7

Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

 

 

 

 

 

1.8

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

 

 

 

 

 

1.9

Lệ phí ra vào cảng bến thủy

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

2.1

Phí chuyên ngành hàng không

 

 

 

 

 

2.2

Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

 

 

 

 

 

2.3

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán

 

 

 

 

 

2.4

Phí đánh giá tác động môi trường

 

 

 

 

 

2.5

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tin thủy nước ngoài

 

 

 

 

 

2.6

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

 

 

 

 

 

2.7

Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyn trưởng, máy trưng

 

 

 

 

 

2.8

Phí an ninh cảng biển

 

 

 

 

 

2.9

Phí bay qua vùng trời

 

 

 

 

 

2.10

Phí bảo đảm hàng hải

 

 

 

 

 

2.11

Phí cảng vụ hàng hải

 

 

 

 

 

2.12

Phí cảng vụ đường thủy nội địa

 

 

 

 

 

2.13

Phí cảng vụ hàng không

 

 

 

 

 

2.14

Phí sử dụng KCHT Đường sắt

 

 

 

 

 

2.15

Phí sử dụng đường bộ

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp kinh tế hàng hi

 

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp kinh tế hàng không

 

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

3

Chi snghiệp kinh tế đường thủy nội địa

 

 

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp đào tạo

 

 

 

 

 

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

5

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

1

Lệ phí

 

 

 

 

 

1.1

Lệ phí ra vào cảng

 

 

 

 

 

1.2

Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên

 

 

 

 

 

1.3

Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa

 

 

 

 

 

1.4

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt

 

 

 

 

 

1.5

Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe

 

 

 

 

 

1.6

Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay

 

 

 

 

 

1.7

Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay

 

 

 

 

 

1.8

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm

 

 

 

 

 

1.9

Lệ phí ra vào cảng bến thủy

 

 

 

 

 

2

Phí

 

 

 

 

 

2.1

Phí chuyên ngành hàng không

 

 

 

 

 

2.2

Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển

 

 

 

 

 

2.3

Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, d toán

 

 

 

 

 

2.4

Phí đánh giá tác động môi trường

 

 

 

 

 

2.5

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 

 

 

 

 

2.6

Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ

 

 

 

 

 

2.7

Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưng

 

 

 

 

 

2.8

Phí an ninh cảng biển

 

 

 

 

 

2.9

Phí bay qua vùng trời

 

 

 

 

 

2.10

Phí bảo đảm hàng hải

 

 

 

 

 

2.11

Phí cảng vụ hàng hải

 

 

 

 

 

2.12

Phí cảng vụ đường thy nội địa

 

 

 

 

 

2.13

Phí cảng vụ hàng không

 

 

 

 

 

2.14

Phí sử dụng KCHT Đường sắt

 

 

 

 

 

2.15

Phí sử dụng đường bộ

 

 

 

 

 

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

2.784.000

3.500.000

8.480.000

3.613.000

1.115.000

I

Nguồn ngân sách trong nước

2.784.000

3.500.000

8.480.000

3.613.000

1.115.000

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế đ tchủ

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

0

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công ngh

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

2.784.000

3.500.000

8.480.000

3.613.000

1.315.000

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

665.000

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.784.000

3.500.000

8.480.000

3.613.000

450.000

5

Chi bo đảm xã hội

 

 

 

 

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế

0

0

0

0

0

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

7

Chi snghiệp bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

                                                                    

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất