Quyết định 2707/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định về lập, thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2707/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2707/QĐ-BNN-TC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: | 03/09/2008 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2707/QĐ-BNN-TC
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------- Số: 2707/QĐ-BNN-TC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- Hà Nội, ngày 03 tháng 09 năm 2008 |
| BỘ TRƯỞNG Cao Đức Phát |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2707/QĐ-BNN-TC ngày 03 tháng 09 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Loại dự án | Thời gian tối đa để lập BCQT | Thời gian tối đa để kiểm toán | Thời gian tối đa để thẩm tra, phê duyệt |
Dự án quan trọng QG | 12 | 10 | 10 |
Dự án nhóm A | 12 | 8 | 7 |
Dự án nhóm B | 9 | 6 | 5 |
Dự án nhóm C | 6 | 4 | 4 |
Các dự án lập Báo cáo ĐT; hạng mục hoàn thành; sự nghiệp có tính chất ĐT | 3 | | 3 |
Loại dự án hoàn thành | Tổng thời gian thẩm tra và phê duyệt | Trong đó | ||
Thời gian tự thẩm tra và đi kiểm tra hiện trường (nếu cần) | Thời gian đơn vị giải trình | Thời gian thông qua Hội đồng và phê duyệt | ||
Dự án quan trọng Quốc gia | 220 | 130 | 50 | 40 |
Dự án nhóm A | 144 | 74 | 40 | 30 |
Dự án nhón B | 110 | 75 | 20 | 15 |
Dự án nhóm C - Dự án có tính chất phức tạp - Dự án có mức vốn ≥15 tỷ đồng - Dự án có mức vốn <15 tỷ=""> | 88 52 32 | 71 40 20 | 7 5 5 | 10 7 7 |
Dự án, HMCT vốn <5> | 27 | 15 | 5 | 7 |
| Được duyệt | Thực hiện | Tăng, giảm |
1 | 2 | 3 | 4= 3-2 |
Tổng cộng | | | |
- Vốn NSNN - Vốn vay: + Vay trong nước + Vay nước ngoài - Vốn khác | | | |
STT | Nội dung chi phí | Tổng mức đầu tư được duyệt | Tổng dự toán được duyệt | Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán | Tăng, giảm so với dự toán được duyệt |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng số | | | | |
1 | Xây dựng | | | | |
2 | Thiết bị | | | | |
3 | Chi khác | | | | |
4 | Dự phòng | | | | |
STT | Nhóm | Giá trị tài sản (đồng) | |
Thực tế | Giá quy đổi | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
| Tổng số | | |
1 | Tài sản cố định | | |
2 | Tài sản lưu động | | |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
STT | Tên văn bản | Ký hiệu; ngày tháng năm ban hành | Cơ quan ban hành | Tổng giá trị được duyệt (nếu có) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| | | | | |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
STT | Năm | Kế hoạch | Vốn đầu tư thực hiện | Vốn đầu tư quy đổi | ||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||
Xây dựng | Thiết bị | Chi phí khác | | Xây dựng | Thiết bị | Chi phí khác | ||||
| | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng cộng | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Tên công trình (hạng mục công trình) | Dự toán được duyệt | Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán | ||||
Tổng số | Gồm | |||||
Xây dựng | Thiết bị | Chi phí khác | | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tổng số | | | | | | |
- Công trình (HMCT) - Công trình (HMCT) | | | | | | |
| | | | | | |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
STT | Tên và ký hiệu tài sản | Đơn vị tính | Số lượng | Giá đơn vị | Tổng nguyên giá | Ngày đưa TSCĐ vào sử dụng | Nguồn vốn đầu tư | Đơn vị tiếp nhận sử dụng | ||
Thực tế | Quy đổi | Thực tế | Quy đổi | | | | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| Tổng số | | | | | | | | | |
1 2 3 | | | | | | | | | | |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Giá đơn vị | Giá trị | Đơn vị tiếp nhận sử dụng | ||
Thực tế | Quy đổi | Thực tế | Quy đổi | | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng số | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
(Tính đến ngày khoá sổ lập báo cáo quyết toán)
STT | Tên cá nhân, đơn vị thực hiện | Nội dung công việc, hợp đồng thực hiện | Giá trị được A-B chấp nhận thanh toán | Đã thanh toán, tạm ứng | Công nợ đến ngày khoá sổ lập báo cáo quyết toán | Ghi chú | |
Phải trả | Phải thu | ||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng số | | | | | | |
1 | Đơn vị A: | - - | | | | | |
2 | Đơn vị B: | - - | | | | | |
3 | …….. | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
STT | Chỉ tiêu | Tổng số | Gồm | Ghi chú | ||
X. dựng | Thiết bị | Khác | | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
I. | Số liệu của chủ đầu tư | | | | | |
1 | - Luỹ kế số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán từ khởi công | | | | | |
2 | - Chi tiết số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán hàng năm. | | | | | |
II. | Số liệu của cơ quan cấp, cho vay, thanh toán | | | | | |
1 | - Luỹ kế số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán từ khởi công | | | | | |
2 | - Chi tiết số vốn đã cấp, cho vay, thanh toán hàng năm. | | | | | |
III. | Chênh lệch | | | | | |
| | | | | | |
Ngày ... tháng ... năm.... Chủ đầu tư | Ngày ... tháng ... năm ... Cơ quan cấp vốn, cho vay, thanh toán | ||
Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) | Phụ trách kế toán (Ký, ghi rõ họ tên) | Thủ trưởng đơn vị (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Số TT | Tên văn bản | Ký kiệu văn bản; ngày tháng năm ban hành | Tên cơ quan duyệt | Tổng giá trị phê duyệt (nếu có) | |
| |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
| - Chủ trương lập quy hoạch hoặc chuẩn bị đầu tư dự án | | | | |
| -Văn bản phê duyệt đề cương (đối với dự án quy hoạch) | | | | |
| - Văn bản phê duyệt dự toán chi phí | | | | |
| - Quyết định phê duyệt quy hoạch (đối với dự án quy hoạch) | | | | |
| - Quyết định huỷ bỏ dự án | | | | |
Nguồn vốn đầu tư | Được duyệt | Thực hiện | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tổng số | | | |
- Vốn NSNN | | | |
- Vốn vay | | | |
- Vốn khác | | | |
| | | |
Nội dung chi phí | Tổng dự toán được duyệt | Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán | Tăng (+) Giảm (-) |
1 | 2 | 3 | 4 |
Tổng số | | | |
....................... | | | |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
VỐN ĐẦU TƯ XDCB HOÀN THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TC ngày 3 tháng 9 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Nội dung | Tổng mức đầu tư | TKKT-TDT | Dự toán/ Đấu thầu | Giá trị cấp phát | Giá trị kiểm toán, thanh tra (nếu có) | Giá trị đề nghị quyết toán | ||
Phê duyệt ban đầu | Điều chỉnh, bổ sung | Phê duyệt ban đầu | Điều chỉnh, bổ sung | | | | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| TỔNG SỐ | | | | | | | | |
I/ | XÂY LẮP (hạng mục, gói thấu) | | | | | | | | |
1 | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | |
…. | | | | | | | | | |
II/ | THIẾT BỊ | | | | | | | | |
1 | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | |
…. | | | | | | | | | |
III/ | CHI KHÁC (nội dung) | | | | | | | | |
A | Giai đoạn chuẩn bị đầu tư | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
B | Giai đoạn thực hiện đầu tư | | | | | | | | |
IV/ | DỰ PHÒNG (nếu có) | | | | | | | | |
BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT VỤ TÀI CHÍNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- |
| Hà Nội, ngày tháng năm 200 |
| Cán bộ thẩm tra (Ký, ghi rõ họ tên) |
BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT VỤ TÀI CHÍNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- |
| Hà Nội, ngày tháng năm 200 |
| Cán bộ thẩm tra (Ký, ghi rõ họ tên) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây