Quyết định 1085/2003/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy chế nghiệp vụ thị trường mở ban hành kèm theo Quyết định 852000/QĐ-NHNN14 ngày 9/3/2000 và Khoản 4 Điều 1 Quyết định 1439/2001/QĐ-NHNN ngày 20/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước

thuộc tính Quyết định 1085/2003/QĐ-NHNN

Quyết định 1085/2003/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy chế nghiệp vụ thị trường mở ban hành kèm theo Quyết định 852000/QĐ-NHNN14 ngày 9/3/2000 và Khoản 4 Điều 1 Quyết định 1439/2001/QĐ-NHNN ngày 20/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1085/2003/QĐ-NHNN
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Phùng Khắc Kế
Ngày ban hành:16/09/2003
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Sửa đổi, bổ sung Quy chế Nghiệp vụ thị trường mở - Ngày 16/09/2003, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước đã ban hành Quyết định số 1085/2003/QĐ-NHNN, về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy chế nghiệp vụ thị trường mở. Theo đó, đối với các loại giấy tờ có giá được giao dịch thông qua thi trường mở được bổ sung thêm: Trái phiếu Kho bạc, Trái phiếu đầu tư do Ngân sách Trung ương thanh toán, Công trái, và các loại giấy tờ có giá khác (trước đây chỉ quy định: Tín phiều kho bạc và Ngân hàng Nhà nước, các loại giấy tờ có giá ngắn hạn)... Khi tiến hành phương thức đấu thầu khối lượng, Ban Điều hành Nghiệp vụ thị trường mở quyết định thông báo hoặc không thông báo trước khối lượng giấy tờ có giá Ngân hàng Nhà nước cần mua hoặc cần bán trước mỗi phiên đấu thầu (trước đây không quy định điều này)... Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Xem chi tiết Quyết định1085/2003/QĐ-NHNN tại đây

tải Quyết định 1085/2003/QĐ-NHNN

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 1085/2003/QĐ-NHNN NGÀY 16 THÁNG 9 NĂM 2003 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU TRONG QUY CHẾ NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ BAN HÀNH
KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 85/2000/QĐ-NHNN14 NGÀY 09/03/2000
VÀ KHOẢN 4 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 1439/2001/QĐ-NHNN
NGÀY 20/11/2001 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

 

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

 

- Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 10/2003/QH11 ngày 17/06/2003 và Luật Các tổ chức tín dụng số 02/1997/QHl0 ngày 12/12/1997;

- Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;

- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tín dụng,

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy chế nghiệp vụ thị trường mở ban hành kèm theo Quyết định số 85/2000/QĐ-NHNN14 ngày 09/03/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:

1. Điều 1 được sửa đổi như sau:

"Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Quy chế này quy định việc tổ chức thực hiện nghiệp vụ thị trường mở tại Ngân hàng Nhà nước. Ngân hàng Nhà nước thực hiện nghiệp vụ thị trường mở thông qua việc mua, bán ngắn hạn tín phiếu Kho bạc, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước và các loại giấy tờ có giá khác (sau đây gọi là giấy tờ có giá) với các tổ chức tín dụng trên thị trường tiền tệ để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia."

2. Điều 2 Khoản 1 và Khoản 4 được sửa đổi như sau:

"1. Thời hạn còn lại: Là thời gian tính từ ngày giấy tờ có giá được mua, bán thông qua nghiệp vụ thị trường mở đến ngày đến hạn thanh toán của giấy tờ có giá đó".

"4. Đấu thầu khối lượng: Là việc xác định khối lượng trúng thầu của các tổ chức tín dụng tham gia nghiệp vụ thị trường mở trên cơ sở khối lượng dự thầu của các tổ chức tín dụng, khối lượng giấy tờ có giá Ngân hàng Nhà nước cần mua hoặc bán và lãi suất do Ngân hàng Nhà nước thông báo".

3. Điều 8 được sửa đổi, bổ sung như sau:

"Điều 8. Các loại giấy tờ có giá được giao dịch thông qua nghiệp vụ thị trường mở:

1. Tín phiếu Kho bạc;

2. Tín phiếu Ngân hàng Nhà nước;

3. Trái phiếu Kho bạc;

4. Trái phiếu đầu tư do Ngân sách Trung ương thanh toán;

5. Công trái;

6. Các loại giấy tờ có giá khác do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định cụ thể trong từng thời kỳ".

4. Điều 12 Khoản 3 được sửa đổi như sau:

"3. Đăng ký tại Ngân hàng Nhà nước theo quy định về việc đăng ký giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước;"

5. Điều 13 Khoản 1 Tiết a được sửa đổi như sau:

"a. Ngân hàng Nhà nước thông báo cho các tổ chức tín dụng mức lãi suất đấu thầu. Ban Điều hành Nghiệp vụ thị trường mở quyết định thông báo hoặc không thông báo trước khối lượng giấy tờ có giá Ngân hàng Nhà nước cần mua hoặc cần bán trước mỗi phiên đấu thầu".

6. Điều 14 Khoản 2 Tiết c được sửa đổi như sau:

"c. Khối lượng, lãi suất trúng thầu của các loại giấy tờ có giá Ngân hàng Nhà nước đã mua hoặc đã bán thông qua nghiệp vụ thị trường mở tại phiên đấu thầu gần nhất."

7. Điều 15 Khoản 7 được sửa đổi như sau:

"7. Ngày đến hạn thanh toán của từng loại giấy tờ có giá (trường hợp Ngân hàng Nhà nước bán)."

8. Điều 18 Khoản l: Huỷ bỏ đoạn "Từ 10 giờ đến 11 giờ 30 ngày đấu thầu, Ngân hàng Nhà nước thực hiện xét thầu"

9. Điều 20 Khoản 1: Huỷ bỏ đoạn "Chậm nhất vào lúc 14 giờ ngày đấu thầu".

10. Điều 21, Khoản 4, Khoản 5 và Khoản 6 được sửa đổi như sau:

a. Khoản 4: Huỷ bỏ Khoản 4.

b. Khoản 5: Huỷ bỏ đoạn "chậm nhất vào lúc 15 giờ 30 ngày đấu thầu".

c. Khoản 6: Huỷ bỏ đoạn "trước 16 giờ 30 cùng ngày".

11. Điều 25 Khoản 2 Tiết b được sửa đổi như sau:

"b. Đề xuất với Ban Điều hành Nghiệp vụ thị trường mở về khối lượng các loại giấy tờ có giá cần mua, cần bán, thời hạn cần mua hoặc bán và dự kiến các mức lãi suất áp dụng khi mua, bán giấy tờ có giá."

12. Các phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06 và 07 được sửa đổi đính kèm theo Quyết định này.

 

Điều 2. Sửa đổi Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 1439/2001/QĐ-NHNN ngày 20/11/2001 về việc sửa đổi một số điều trong Quy chế nghiệp vụ thị trường mở ban hành kèm theo Quyết định số 85/2000/QĐ-NHNN14 ngày 09/03/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:

"4. Điều 15 Khoản 6 được sửa đổi như sau:

6. Khối lượng cần mua hoặc cần bán tính theo giá trị khi đến hạn thanh toán của giấy tờ có giá (trừ trường hợp Ban Điều hành Nghiệp vụ thị trường mở quyết định không thông báo trước khối lượng Ngân hàng Nhà nước cần mua hoặc bán);"

 

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

 

Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tín dụng, Giám đốc Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng tham gia nghiệp vụ thị trường mở chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


PHỤ LỤC SÔ 01/TTM

Tên tổ chức tín dụng

Số:.................

CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - tự do - hạnh phúc

.........., ngày..... tháng...... năm.......

GIẤY ĐĂNG KÝ

THAM GIA NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ

 

Kính gửi : Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

(Sở Giao dịch)

 

Tên tổ chức tín dụng:.................................................................................

Địa chỉ ......................................................................................................

Điện thoại ................................................. FAX:......................................

TELEX :....................................................................................................

Tài khoản tiền gửi VND:.............................. tại .......................................

Xin đăng ký tham gia thực hiện nghiệp vụ thị trường mở tại Ngân hàng Nhà nước và cam kết chấp hành đầy đủ các quy định tại Quy chế nghiệp vụ thị trường mở.

Chúng tôi xin giới thiệu chữ ký và xin cấp mã số chữ ký cho những người có tên sau đây tham gia nghiệp vụ thị trường mở:

 

Chức vụ

Chữ ký 1

Chữ ký 2

 

Người có thẩm quyền:

- Người thứ nhất:

- Người thứ hai:

Người kiểm soát:

- Người thứ nhất:

- Người thứ hai:

Người giao dịch (người lập biểu):

- Người thứ nhất:

- Người thứ hai:

 

TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC) TỔ CHỨC TÍN DỤNG

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

(Họ và tên)


PHỤ LỤC SỐ 02/TTM

 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

SỞ GIAO DỊCH

 

SỐ:--------/TTM

 

 

THÔNG BÁO MUA GIẤY TỜ CÓ GIÁ

Ngày... tháng... năm ...

 

Kính gửi............................................................

 

Căn cứ vào Thông báo số........... ngày.......... của Ban Điều hành Nghiệp vụ thị trường mở, Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước thông báo đấu thầu mua các giấy tờ có giá theo các nội dung như sau:

- Ngày đấu thầu:

- Phương thức đấu thầu:

- Phương thức xét thầu:

- Ngày thanh toán:

 

Tên giấy tờ có giá

Kỳ hạn giấy tờ có giá

Hình thức giấy tờ có giá

Khối lương giấy tờ có giá tính theo giá trị khi đến hạn thanh toán (triệu VNĐ)

Lãi suất mua giấy tờ có giá (l) (% năm)

Phương thức mua

 

 

 

 

 

 

Mua hẳn (Thời hạn còn lại tối đa của giấy tờ có giá)

Mua có kỳ hạn (Thời hạn mua)

 

 

 

 

 

 

 

 

GIÁM ĐỐC SỞ GIAO DỊCH NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

 

(1) Lãi suất Ngân hàng Nhà nước thông báo trong trường hợp đấu thầu khối lượng

PHỤ LỤC SỐ 03/TTM

 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

SỞ GIAO DỊCH

 

SỐ: --------/TTM

 

 

THÔNG BÁO BÁN GIẤY TỜ CÓ GIÁ

Ngày... tháng... năm ...

 

Kính gửi............................................................

 

Căn cứ vào Thông báo số........... ngày.......... của Ban Điều hành Nghiệp vụ thị trường mở, Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước thông báo đấu thầu bán các giấy tờ có giá theo các nội dung như sau:

- Ngày đấu thầu:

- Phương thức đấu thầu:

- Phương thức xét thầu:

- Ngày thanh toán:

 

Tên giấy tờ có giá

Kỳ hạn giấy tờ có giá

Hình thức giấy tờ có giá

Khối lượng giấy tờ có giá tính theo giá trị khi đến hạn thanh toán (triệu VNĐ)

Lãi suất bán giấy tờ có giá (l)
(% năm)

Ngày đến hạn thanh toán của giấy tờ có giá

Phương thức bán

 

 

 

 

 

 

Bán hẳn (Thời hạn còn lại của giấy tờ có giá)

Bán có kỳ hạn (Thời hạn bán)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GIÁM ĐỐC SỞ GIAO DỊCH NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

 

(1) Lãi suất Ngân hàng Nhà nước thông báo trong trường hợp đấu thầu khối lượng

PHỤ LỤC SỐ 04/TTM

 

TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG...

Mà SỐ:...

CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

ĐĂNG KÝ MUA GIẤY TỜ CÓ GIÁ

Ngày... tháng... năm...

 

Kính gửi: Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước

 

Căn cứ Thông báo bán giấy tờ có giá số:... ngày... tháng... năm.... của Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước,.... (tên tổ chức tín dụng) đăng ký mua các loại giấy tờ có giá như sau:

 

Tên giấy tờ có giá

Kỳ hạn giấy tờ có giá

Hình thức giấy tờ có giá

Khối lượng giấy tờ có giá tính theo giá trị khi đến hạn thanh toán (triệu đồng)

Ngày đến hạn thanh toán của giấy tờ có giá

Lãi suất dự

thầu (1) (% năm)

Phương thức mua

Giá mua (2)

 

 

 

Bằng số

Bằng chữ

 

 

Mua hẳn (Thời hạn còn lại của giấy tờ có giá)

Mua có kỳ hạn (Thời hạn mua)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI GIAO DỊCH

(Ký tên)

NGƯỜI KIỂM SOÁT

(Ký tên)

TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC)

(Ký tên)

 

(1) Trường hợp đấu thầu lãi suất. Các tổ chức tín dụng được ghi tối đa 5 mức lãi suất dự thầu cho mỗi loại giấy tờ có giá trong một đơn dự thầu.

(2) Trường hợp đấu thầu khối lượng


PHỤ LỤC SỐ 05/TTM

 

TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG...

Mà SỐ:...

CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

ĐĂNG KÝ BÁN GIẤY TỜ CÓ GIÁ

Ngày... tháng... năm...

 

Kính gửi: Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước

 

Căn cứ thông báo mua giấy tờ có giá số:....... ngày... tháng... năm... của Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước,....... (tên tổ chức tín dụng) đăng ký bán các loại giấy tờ có giá như sau:

 

Tên giấy tờ có giá

Kỳ hạn giấy tờ có giá

Hình thức giấy tờ có giá

Khối lượng giấy tờ có giá tính theo giá trị khi đến hạn thanh toán (triệu đồng)

Ngày đến hạn thanh toán của giấy tờ có giá

Lãi suất dự

thầu (1) (% năm)

Phương thức bán

Giá bán (2)

 

 

 

Bằng số

Bằng chữ

 

 

Bán hẳn (Thời hạn còn lại của giấy tờ có giá)

Bán có kỳ hạn (Thời hạn bán)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI GIAO DỊCH

(Ký tên)

NGƯỜI KIỂM SOÁT

(Ký tên)

TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC)

(Ký tên)

 

(1) Trường hợp đấu thầu lãi suất. Các tổ chức tín dụng được ghi tối đa 5 mức lãi suất dự thầu cho mỗi loại giấy tờ có giá trong một đơn dự thầu.

(2) Trường hợp đấu thầu khối lượng


PHỤ LỤC SỐ 06/TTM

 

CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - tự do - hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG BÁN VÀ MUA LẠI GIẤY TỜ CÓ GIÁ

Ngày.... tháng.... năm

 

Căn cứ Quyết định số 85/2000/QĐ-NHNN ngày 09/03/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế nghiệp vụ thị trường mở, Quyết định số... ngày....... về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy chế nghiệp vụ thị trường mở và Thông báo kết quả trúng thầu ngày...... của Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước.

Bên bán:.................................................................. (Sau đây gọi là Bên A)

Địa chỉ:........................................................................................................

Điện thoại:........................................................ FAX:.................................

Số tài khoản:................................................................................................

 

Bên mua:.................................................................. (Sau đây gọi là Bên B)

Địa chỉ:........................................................................................................

Điện thoại:........................................................ FAX:.................................

Số tài khoản:................................................................................................

Hai bên thoả thuận các nội dung của Hợp đồng như sau (kèm theo mẫu biểu):

1. Bên A đồng ý bán các giấy tờ có giá cho bên B với giá bán là.......... (số tiền) trong thời hạn........... (số ngày). Bên A có trách nhiệm giao các giấy tờ có giá cho bên B, đồng thời bên B có trách nhiệm thanh toán đầy đủ tiền mua các giấy tờ cho bên A vào ngày................ (ngày thanh toán).

2. Bên A cam kết mua lại các giấy tờ có giá trên với giá mua lại là......... (số tiền) khi kết thúc hợp đồng. Bên B có trách nhiệm giao lại các giấy tờ có giá trên cho bên A, đồng thời bên A có trách nhiệm thanh toán đầy đủ tiền mua lại các giấy tờ có giá vào ngày............... (ngày kết thúc hợp đồng).

3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày.............. Hai bên cam kết thực hiện theo đúng các nội dung thoả thuận của hợp đồng này và các quy định tại Quy chế nghiệp vụ thị trường mở ban hành kèm theo Quyết định số...... ngày....... của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.

 

ĐẠI DIỆN BÊN MUA ĐẠI DIỆN BÊN BÁN


BIỂU KÈM THEO PHỤ LỤC SỐ 06/TTM

 

ĐạI DIệN BÊN BáN

Tên giấy tờ có giá

Kỳ hạn giấy tờ có giá

Hình thức giấy tờ có giá

Khối lượng giấy tờ có giá tính theo giá trị khi đến hạn thanh toán (triệu đồng)

Thời hạn của giao dịch có kỳ hạn (ngày)

Lãi suất trúng thầu (thống nhất hoặc riêng lẻ) hoặc lãi suất do NHNN thông báo (% năm)

Giá bán

Giá mua lại

Ngày giao, nhận và thanh toán khi kết thúc hợp đồng bán và mua lại

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐẠI DIỆN BÊN MUA ĐẠI DIỆN BÊN BÁN

 

Ghi chú: Việc đóng dấu thực hiện trên bản FAX

 


PHỤ LỤC SỐ 07/TTM

 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

SỞ GIAO DỊCH

 

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ

Ngày.... tháng... năm....

 

 

Mua hoặc bán trong ngày...... tháng.... năm......

Số luỹ kế từ l/1/.....

đến ngày... tháng

 

Khối lượng giấy tờ có giá tính theo giá trị khi đến hạn thanh toán

Phương thức mua, bán (Mua hoặc bán có kỳ hạn (l) hoặc mua hoặc bán hẳn (2))

Thời hạn mua hoặc bán

Lãi suất trúng thầu (thống nhất hoặc riêng lẻ) hoặc lãi suất do NHNN thông báo

Giá mua hoặc giá bán

Khối lượng giấy tờ có giá tính theo giá trị khi đến hạn thanh toán

 

 

 

 

 

 

Mua

Bán

1

2

3

4

5

6

7

8

I. Tín phiếu Kho bạc:

 

 

 

 

 

 

 

1. Kỳ hạn......

 

 

 

 

 

 

 

1.1. Chứng chỉ

 

 

 

 

 

 

 

1.2. Ghi sổ

 

 

 

 

 

 

 

2. Kỳ hạn......

 

 

 

 

 

 

 

1.1. Chứng chỉ

 

 

 

 

 

 

 

1.2. Ghi sổ

 

 

 

 

 

 

 

II. Tín phiếu NHNN:

 

 

 

 

 

 

 

1. Kỳ hạn......

 

 

 

 

 

 

 

1.1. Chứng chỉ

 

 

 

 

 

 

 

1.2. Ghi sổ

 

 

 

 

 

 

 

2. Kỳ hạn......

 

 

 

 

 

 

 

..................

 

 

 

 

 

 

 

III: ......................

 

 

 

 

 

 

 

...........................

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

GIÁM ĐỐC SỞ GIAO DỊCH NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

 

(1) Ghi rõ mua có kỳ hạn hoặc bán có kỳ hạn

(2) Ghi rõ mua hẳn hoặc bán hẳn

 

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Công báo tiếng Anh
Decision 1085/2003/QD-NHNN PDF
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe