Quyết định 07/QĐ-VKSTC công khai dự toán ngân sách Nhà nước 2021

thuộc tính Quyết định 07/QĐ-VKSTC

Quyết định 07/QĐ-VKSTC của Viện kiểm sát nhân dân tối cao về việc công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021
Cơ quan ban hành: Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:07/QĐ-VKSTC
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Duy Giảng
Ngày ban hành:12/01/2021
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

TÓM TẮT VĂN BẢN

VKSNDTC công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021
Ngày 12/01/2021, Viện kiểm sát nhân dân tối cao đã ra Quyết định 07/QĐ-VKSTC về việc công bố công khai dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021.

Cụ thể, dự toán chi Ngân sách được giao và phân bổ cho các đơn vị trực thuộc năm 2021 (không bao gồm chi đầu tư) là 3.218,730 tỷ đồng, trong đó: Chi quản lý hành chính là 3.190,870 tỷ đồng; Chi nghiên cứu khoa học là 4,210 tỷ đồng; Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề là 23,650 tỷ đồng.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định07/QĐ-VKSTC tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
TỐI CAO

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________

Số: 07/QĐ-VKSTC

Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021

________________

VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO

 

Căn cứ Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thực hiện;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC;

Căn cứ Quyết định số 305/QĐ-VKSTC ngày 31/12/2020 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố công khai số liệu phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao (theo các phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị sử dụng ngân sách trong ngành Kiểm sát nhân dân chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Lê Minh Trí, Viện trưởng (để báo cáo);
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Lưu VP; C3(Vth, LĐC, P.KHNS).
                      Ph.100b

KT. VIỆN TRƯỞNG
PHÓ VIỆN TRƯỞNG




Nguyễn Duy Giảng

 

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO

Chương 004

 

 

DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO

CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 07/QĐ-VKSTC ngày 12 tháng 01 năm 2021

của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao)

 

Đơn vị tính: triệu đng

Số TT

Nội dung

Tổng số được giao

Tổng số đã phân bổ

Số chưa phân bổ

I

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách

 

 

 

1

Số thu học phí

 

 

 

2

Chi từ nguồn thu học phí được để lại

 

 

 

2.1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề (Trường Đại học Kiểm sát)

 

 

 

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước (không bao gồm chi đầu tư)

3.218.730,0

3.218.730,0

0,0

1

Chi quản lý hành chính

3.190.870,0

3.190.870,0

0,0

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

2.754.933,8

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

435.936,2

 

2

Nghiên cứu khoa học

4.210,0

4.210,0

 

2 1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

4.210,0

4.210,0

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

4.210,0

4.210,0

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

23.650,0

23.650,0

 

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

23.650,0

23.650,0

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 
 

 

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất