Nghị quyết 13/2008/NQ-QH12 của Quốc hội về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2006
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị quyết 13/2008/NQ-QH12
Cơ quan ban hành: | Quốc hội |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 13/2008/NQ-QH12 |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Người ký: | Nguyễn Phú Trọng |
Ngày ban hành: | 20/05/2008 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị quyết 13/2008/NQ-QH12
QUỐC HỘI
Số: 13/2008/QH12 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
NGHỊ QUYẾT
Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2006
QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào Điều 84 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ mười;
Căn cứ vào Luật ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ vào Nghị quyết số 47/2005/QH11 ngày 01 tháng 11 năm 2005 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2006 và Nghị quyết số 48/2005/QH11 ngày 03 tháng 11 năm 2005 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2006;
Sau khi xem xét Báo cáo số 56/BC-CP ngày 28 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ, Báo cáo thẩm tra số 284/UBTCNS12 ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội, Báo cáo kiểm toán số 74/BC-KTNN ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Kiểm toán Nhà nước, ý kiến của các đại biểu Quốc hội và Báo cáo tiếp thu, giải trình số 120/BC-UBTVQH12 ngày 19 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2006,
QUYẾT NGHỊ:
1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2006:
a) Tổng số thu cân đối ngân sách nhà nước là 350.842 tỷ đồng (ba trăm năm mươi nghìn tám trăm bốn mươi hai tỷ đồng), bao gồm cả số kinh phí đã xuất quỹ ngân sách và số thu chuyển nguồn từ năm 2005 sang năm 2006 là 50.739 tỷ đồng; số thu từ quỹ dự trữ tài chính là 126 tỷ đồng; số thu từ việc huy động vốn đầu tư của ngân sách địa phương theo khoản 3 Điều 8 của Luật ngân sách nhà nước là 9.572 tỷ đồng; số thu kết dư của ngân sách địa phương là 10.934 tỷ đồng;
b) Tổng số chi cân đối ngân sách nhà nước là 385.666 tỷ đồng (ba trăm tám mươi lăm nghìn sáu trăm sáu mươi sáu tỷ đồng), bao gồm cả số kinh phí đã xuất quỹ ngân sách và số chi chuyển nguồn từ năm 2006 sang năm 2007 là 77.608 tỷ đồng;
c) Mức bội chi ngân sách nhà nước (không bao gồm 13.789 tỷ đồng chênh lệch thu lớn hơn chi của ngân sách địa phương) là 48.613 tỷ đồng (bốn mươi tám nghìn sáu trăm mười ba tỷ đồng), bằng 5% tổng sản phẩm trong nước (GDP);
d) Nguồn bù đắp bội chi ngân sách nhà nước:
- Vay trong nước: 35.864 tỷ đồng (ba mươi lăm nghìn tám trăm sáu mươi tư tỷ đồng);
- Vay ngoài nước: 12.749 tỷ đồng (mười hai nghìn bảy trăm bốn mươi chín tỷ đồng).
(Theo các phụ lục số 1, 2, 3, 4 và 5 đính kèm).
2. Giao Chính phủ:
a) Chỉ đạo các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan khác ở Trung ương và địa phương tăng cường quản lý thu ngân sách nhà nước, bảo đảm thu đúng, thu đủ, thu kịp thời cho ngân sách nhà nước; phân loại, xử lý các khoản nợ đọng thuế; truy thu số thuế ẩn lậu do các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán phát hiện; hạn chế đến mức thấp nhất tình trạng trốn lậu thuế, nợ đọng thuế;
b) Chỉ đạo các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan khác ở Trung ương và địa phương chấn chỉnh việc quản lý ngân sách nhà nước, bảo đảm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục rõ rệt tình trạng đầu tư dàn trải, tập trung vốn cho các dự án, công trình cấp bách, có hiệu quả, sớm đưa vào sử dụng; chấm dứt việc bố trí vốn khi không đủ thủ tục; chấn chỉnh việc bố trí chi ngân sách nhà nước cho đầu tư phát triển, giáo dục - đào tạo, khoa học - công nghệ, dự phòng ngân sách không đúng quy định;
c) Quản lý chặt chẽ cho ngân sách nhà nước, nhất là các khoản chi chuyển nguồn sang năm sau, chấm dứt tình trạng phân bổ, giao dự toán chậm, chi sai quy định, giảm số chi chuyển nguồn sang năm sau. Kiểm tra chặt chẽ các khoản chi chưa đủ thủ tục quyết toán và thu hồi vào ngân sách nhà nước những khoản chi sai chế độ, tiêu chuẩn, định mức, các khoản vay, tạm ứng sai quy định, các khoản tạm thu, tạm giữ đã quá hạn; rà soát, phản ánh đầy đủ, kịp thời các khoản thu, chi quản lý qua ngân sách nhà nước theo quy định của Luật ngân sách nhà nước. Tiếp tục thực hiện kiểm tra, thanh tra, hoặc yêu cầu kiểm toán đối với hoạt động thu, chi ngân sách nhà nước của một số Bộ, ngành, địa phương, đơn vị xét thấy cần thiết và báo cáo kết quả kiểm tra, thanh tra, kiểm toán với Ủy ban thường vụ Quốc hội;
d) Quản lý chặt chẽ các khoản huy động đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng của các địa phương, bảo đảm mức dư nợ của ngân sách địa phương theo quy định; chỉ đạo các Bộ, ngành và địa phương rà soát, xác định đúng số nợ đọng xây dựng cơ bản, sử dụng vốn xây dựng cơ bản và một phần vượt thu ngân sách hàng năm để thanh toán số nợ đọng này; không để phát sinh nợ đọng mới. Tiếp tục hoàn thiện hệ thống pháp luật, đổi mới cơ chế chính sách, cải cách hành chính về quản lý đầu tư và xây dựng nhằm từng bước khắc phục những yếu kém trong lĩnh vực này;
đ) Đối với khoản kinh phí đã bố trí trong dự toán ngân sách năm 2006 chưa sử dụng (859,7 tỷ đồng), thực hiện chuyển nguồn sang năm sau. Chính phủ xây dựng phương án sử dụng số kinh phí này để xử lý những vấn đề cấp bách phát sinh theo quy định của Luật ngân sách nhà nước, báo cáo Ủy ban thường vụ Quốc hội cho ý kiến trước khi thực hiện;
e) Tổng kết việc thực hiện và nghiên cứu sửa đổi toàn diện Luật ngân sách nhà nước trình Quốc hội vào năm 2009. Chỉ đạo các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các cơ quan khác ở Trung ương và địa phương rà soát, bãi bỏ các quy định không còn phù hợp; ban hành kịp thời các văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền; sửa đổi, bổ sung các chính sách, chế độ, tiêu chuẩn và định mức đáp ứng yêu cầu quản lý tài chính - ngân sách trong tình hình mới;
g) Chỉ đạo việc tiếp thu và xử lý những kiến nghị xác đáng của Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội trong Báo cáo thẩm tra số 284/UBTCNS12 ngày 29 tháng 4 năm 2008 và xử lý kịp thời những trường hợp vi phạm trong lĩnh vực tài chính - ngân sách đã được các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán phát hiện theo đúng quy định của pháp luật; báo cáo kết quả xử lý với Quốc hội khi trình báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2007.
3. Ủy ban Tài chính - Ngân sách, Hội đồng dân tộc và các Ủy ban khác của Quốc hội, các Đoàn đại biểu Quốc hội, các vị đại biểu Quốc hội và các cơ quan hữu quan trong phạm vi chức năng và nhiệm vụ của mình, giám sát việc xử lý những vi phạm đã được các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán phát hiện.
Nghị quyết này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 20 tháng 5 năm 2008.
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI
Nguyễn Phú Trọng
PHỤ LỤC SỐ 1
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006
Đơn vị: Tỷ đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) | ||
NSNN | Bao gồm | |||||
NSTW | NSĐP | |||||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5=2/1 |
A | THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
| 350.842(1) | 222.398 | 186.104 |
|
I | Thu theo dự toán Quốc hội | 237.900 | 279.472 | 189.965 | 89.508 | 117,5 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 132.000 | 145.404 | 56.450 | 88.954 | 110,2 |
2 | Thu từ dầu thô | 63.400 | 83.346 | 83.346 |
| 131,5 |
3 | Thu cân đối NSNN từ hàng hóa, dịch vụ xuất nhập khẩu | 40.000 | 42.825 | 42.825 |
| 107,1 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại | 2.500 | 7.897 | 7.344 | 554 | 315,9 |
II | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 126 | 113 | 13 |
|
III | Thu từ việc huy động vốn đầu tư theo K3 Đ8 của Luật NSNN |
| 9.572 |
| 9.572 |
|
IV | Thu chuyển nguồn từ năm 2005 sang năm 2006 để thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế | 8.000 | 19.682 | 17.682 | 2.000 | 246,0 |
V | Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2005 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2006 quyết toán và nguồn năm 2005 chuyển sang năm 2006 để chi theo chế độ quy định |
| 31.057 | 14.638 | 16.419 |
|
VI | Thu kết dư NSĐP năm 2005 |
| 10.934 |
| 10.934 |
|
VII | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
| 57.659 |
|
B | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
| 385.666(1) | 271.011 | 172.315 |
|
I | Chi theo dự toán Quốc hội | 294.400 | 308.058 | 161.353 | 146.705 | 104,6 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 81.580 | 88.341 | 32.061 | 56.280 | 108,3 |
2 | Chi trả nợ, viện trợ | 40.800 | 48.192 | 40.764 | 7.427 | 118,1 |
3 | Chi thường xuyên | 160.266 | 161.852(2) | 78.989 | 82.863 | 101,0 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 100 | 135 |
| 135 | 134,9 |
5 | Hỗ trợ doanh nghiệp kinh doanh dầu |
| 9.539 | 9.539 |
|
|
6 | Dự phòng | 11.654 |
|
|
|
|
II | Chi chuyển nguồn năm 2006 sang năm 2007 để thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế |
|
| 26.987 | 26.937 |
|
III | Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2006 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2007 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2006 sang năm 2007 để chi theo chế độ quy định |
| 50.621 | 25.012 | 25.610 |
|
IV | Chi bổ sung từ NSTW cho NSĐP |
|
| 57.659 |
|
|
C | CÂN ĐỐI NSNN | -48.500 | -48.613 | -48.613 |
|
|
1 | Chênh lệch thu lớn hơn chi ngân sách |
|
|
| 13.789 |
|
2 | Chênh lệch chi lớn hơn thu NSTW (Bội chi NSNN) | -48.500 | -48.613 | -48.613 |
|
|
3 | Tỷ lệ phần trăm (%) bội chi NSNN so với GDP | 5% | 5% | 5% |
|
|
D | NGUỒN BÙ ĐẮP BỘI CHI NSNN | 48.500 | 48.613 | 48.613 |
| 100,2 |
1 | Vay trong nước | 36.000 | 35.864 | 35.864 |
| 99,6 |
2 | Vay ngoài nước | 12.500 | 12.749 | 12.749 |
| 102,0 |
Ghi chú: (1) Quyết toán thu, chi NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới.
(2) Bao gồm cả chi thực hiện cải cách tiền lương.
PHỤ LỤC SỐ 2
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2006
Đơn vị: Tỷ đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | Chênh lệch | Tỷ lệ (%) QT/DT |
|
| 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | Thu theo dự toán Quốc hội | 237.900 | 279.472 | 41.572 | 117,5 |
I | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 132.000 | 145.404 | 13.404 | 110,2 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước | 42.242 | 46.344 | 4.102 | 109,7 |
2 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô) | 27.807 | 25.838 | -1.970 | 92,9 |
3 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 20.650 | 22.091 | 1.441 | 107,0 |
4 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 85 | 111 | 26 | 130,0 |
5 | Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | 5.100 | 5.179 | 79 | 101,5 |
6 | Lệ phí trước bạ | 3.200 | 3.363 | 163 | 105,1 |
7 | Thu xổ số kiến thiết | 5.450 | 6.142 | 692 | 112,7 |
8 | Thu phí xăng dầu | 4.850 | 3.969 | - 881 | 81,8 |
9 | Các loại phí, lệ phí | 3.550 | 4.986 | 1.436 | 140,5 |
10 | Các khoản thu về nhà, đất | 16.650 | 20.536 | 3.886 | 123,3 |
| - Thuế nhà đất | 490 | 594 | 104 | 121,3 |
| - Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 840 | 1.251 | 411 | 148,9 |
| - Thu tiền thuê đất | 690 | 1.281 | 591 | 185,7 |
| - Thu tiền sử dụng đất | 13.500 | 15.416 | 1.916 | 114,2 |
| - Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 1.130 | 1.993 | 863 | 176,4 |
11 | Thu khác ngân sách | 1.760 | 5.893 | 4.133 | 334,8 |
12 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã | 655 | 952 | 297 | 145,3 |
II | Thu từ dầu thô | 63.400 | 83.346 | 19.946 | 131,5 |
III | Thu cân đối NSNN từ hàng hóa, dịch vụ xuất nhập khẩu | 40.000 | 42.825 | 2.825 | 107,1 |
1 | Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, TTĐB hàng nhập khẩu và chênh lệch giá | 22.000 | 26.280 | 4.280 | 119,5 |
2 | Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu thu cân đối ngân sách | 18.000 | 16.545 | - 1.455 | 91,9 |
| Bao gồm: |
|
|
|
|
| - Tổng số thu | 34.000 | 34.582 | 582 | 101,7 |
| - Số hoàn thuế GTGT và chi phí quản lý thu theo chế độ quy định | - 16.000 | - 18.037 | - 2.037 | 112,7 |
IV | Thu viện trợ không hoàn lại | 2.500 | 7.897 | 5.397 | 315,9 |
B | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 126 |
|
|
C | Thu huy động vốn đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
| 9.572 |
|
|
D | Thu chuyển nguồn từ năm 2005 sang năm 2006 | 8.000 | 50.739 |
|
|
E | Thu kết dư NSĐP năm 2005 |
| 10.934 |
|
|
| Tổng thu cân đối NSNN năm 2006 | 245.900 | 350.842 |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3
QUYẾT TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2006
Đơn vị: Tỷ đồng
| Nội dung | Dự toán NSNN | Quyết toán NSNN | So sánh QT/DT (%) | ||||||
NSNN | NSTW(1) | NSĐP(2) | NSNN | NSTW | NSĐP | NSNN | NSTW | NSĐP | ||
|
| 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
A | Chi theo dự toán Quốc hội | 294.400 | 156.644 | 137.756 | 308.058 | 161.353 | 146.705 | 104,6 | 103,0 | 106,5 |
I | Chi đầu tư phát triển | 81.580 | 27.515 | 54.065 | 88.341 | 32.061 | 56.280 | 108,3 | 116,5 | 104,1 |
II | Chi trả nợ, viện trợ | 40.800 | 40.800 |
| 48.192 | 40.764 | 7.427 | 118,1 | 99,9 |
|
III | Chi thường xuyên | 160.670 | 83.173 | 77.497 | 161.852 | 78.989 | 82.863 | 100,7 | 95,0 | 106,9 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 36.367 | 4.933 | 31.434 | 37.332 | 4.748 | 32.584 | 102,7 | 96,2 | 103,7 |
2 | Chi khoa học - công nghệ | 3.157 | 2.064 | 1.093 | 2.540 | 1.920 | 620 | 80,5 | 93,0 | 56,7 |
IV | Hỗ trợ doanh nghiệp kinh doanh dầu |
|
|
| 9.539 | 9.539 |
|
|
|
|
V | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 100 |
| 100 | 135 |
| 135 | 134,9 |
| 134,9 |
VI | Dự phòng | 11.250 | 5.155 | 6.095 |
|
|
|
|
|
|
B | Chi chuyển nguồn năm 2006 sang năm 2007 để thực hiện cải cách tiền lương và tinh giảm biên chế. |
|
|
| 26.987 | 26.987 |
|
|
|
|
C | Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2006 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2007 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2006 sang năm 2007 để chi theo chế độ quy định |
|
|
| 50.621 | 25.012 | 25.610 |
|
|
|
| Tổng số (A + B + C) |
294.400 |
156.644 |
137.756 | (1) 385.666 |
213.351 |
172.315 |
131,0 |
136,2 |
125,1 |
D | Các khoản thu, chi quản lý qua ngân sách nhà nước và nguồn công trái giáo dục, trái phiếu chính phủ | 22.169 | 19.199 | 2.970 | 24.884 | 12.596 | 12.288 | 112,2 | 65,6 | 413,7 |
| Tổng số (A + B + C + D) | 316.569 | 175.843 | 140.726 | 410.551 | 225.948 | 184.603 | 129,7 | 128,5 | 131,2 |
E | Các khoản vay ngoài nước về cho vay lại | 12.200 | 12.200 |
| 7.760 | 7.760 |
| 63,6 | 63,6 |
|
| Tổng số (A + B + C + D + E) | 328.769 | 188.043 | 140.726 | 418.311 | 233.708 | 184.603 | 127,2 | 124,3 | 131,2 |
Ghi chú:(1)NSTW không bao gồm số bổ sung có mục tiêu cho NSĐP
(2)NSĐP bao gồm số bổ sung có mục tiêu từ NSTW (gồm cả 1.166 tỷ đồng đã phân bổ cho NSĐP chuyển nguồn sang năm 2007 thực hiện)
PHỤ LỤC SỐ 4
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2006
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán NSTW | Quyết toán NSTW | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi chương trình mục tiêu | So sánh quyết toán/dự toán (%) | ||||||||||||||||||||
Tổng số chi đầu tư phát triển | Chi xây dựng cơ bản | Chi dự trữ quốc gia | chi cấp bù chênh lệchlãi suất tín dụng nhà nước | chi chương trình biển đông hải đảo | chi đầu tư phát triển khác | tổng số chi thường xuyên | Trong đó | Tổng số chi CTMT | Trong đó | ||||||||||||||||||
tổng số | Trong đó | Chi quốc phòng, an ninh, đặc biệt | Chi SN giáo dục - đào tạo | Chi sự nghiệp y tế | Chi sự ngiệp khoa học công nghệ | Chi VHTT, PTTH, TDTT | Chi đảm bảo xã hội | Chi sự nghiệp kinh tế | Chi quản lý hành chính | Chi trợ giá mặt hàng chính sách | chi khác NSTW | Chi 7 chương trình mục tiêu quốc gia | chi chương trình 135 | chi dự án trồng mợi triệu ha rừng | |||||||||||||
vốn trong nước | vốn nước ngoài | ||||||||||||||||||||||||||
|
| 1 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26.0 |
| Tổng số | 156.643.195(1) | 161,353,321 | 31,495,105 | 26,551,138 | 19,523,436 | 7,027,702 | 410.757 | 2,614,344 | 799.311 | 1,119,556 | 78,077,166 | 31,927,717 | 4,332,923 | 2,994,253 | 1,920,102 | 1,063,812 | 24,394,823 | 5,164,002 | 6,063,459 | 89.991 | 126.084 | 1,477,296 | 1,415,982 | 538 | 60.777 | 103.0 |
I | Các bộ, cơ quan trung ương | 83,914,289 | 96,854,071 | 22,563,028 | 18,874,460 | 12,146,100 | 6,728,360 | 410.757 | 2,478,500 | 799.311 |
| 72,886,374 | 31,927,717 | 3,402,316 | 1,914,257 | 1,666,844 | 942.841 | 23,796,023 | 3,836,147 | 5,312,714 | 87.515 |
| 1,404,670 | 1,346,327 | 538 | 57.805 | 115.4 |
1 | Văn phòng Chủ tịch nước | 40,680 | 35,122 | 533 | 533 | 533 |
|
|
|
|
| 34,588 |
| 85 |
|
|
|
|
| 34.503 |
|
|
|
|
|
| 86.3 |
2 | Văn phòng Quốc hội | 338,450 | 314,195 |
| 34,090 | 34,090 |
|
|
|
|
| 280,104 |
|
|
| 1,819 |
|
|
| 278,286 |
|
|
|
|
|
| 92.8 |
3 | Ban Tài chính quản lý Trung ương | 508,609 | 572,502 |
| 108,226 | 108,226 |
|
|
| 2,520 |
| 460,181 |
| 1,150 |
| 8,282 |
|
| 24,902 | 425,848 |
|
| 1,574 | 1,574 |
|
| 112.6 |
4 | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | 167,985 | 164,541 |
|
|
|
|
|
|
|
| 164,391 |
| 145,978 |
| 16,884 |
|
| 1,528 |
|
|
| 150 | 150 |
|
| 97.9 |
5 | Văn phòng Chính phủ | 300,170 | 596,205 | 54,410 | 54,410 | 54,410 |
|
|
|
|
| 541,795 |
| 373 |
| 314 |
|
|
| 541,109 |
|
|
|
|
|
| 198.6 |
6 | Tòa án nhân dân tối cao | 699,540 | 844,986 | 310,094 | 310,940 | 310,940 |
|
|
|
|
| 534,781 |
| 6,452 |
| 1,197 |
| 560 |
| 526,582 |
|
| 100 | 100 |
|
| 120.8 |
7 | Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | 655,740 | 697,612 | 134,311 | 134,311 | 134,311 |
|
|
|
|
| 52,351 |
| 14,180 |
| 1,740 |
| 580 |
| 545,850 |
|
| 950 | 950 |
|
| 106.4 |
8 | Bộ Công an | 9,821,776 | 11,455,118 | 1,299,531 | 1,217,397 | 1,217,397 |
| 82,135 |
|
|
| 10,122,241 | 9,878,553 | 13,740 |
| 5,064 | 5,848 | 37,499 | 43,386 | 137,791 | 370 |
| 33,346 | 29,176 |
| 4,169 | 116.6 |
9 | Bộ Quốc phòng | 21,734,739 | 25,439,664 | 2,863,501 | 1,963,266 | 1,963,266 |
| 108,245 |
| 791,989 |
| 22,296,630 | 21,891,994 | 52,936 |
| 49,780 | 12,383 | 106,674 | 59,255 | 100,222 | 1,300 |
| 279,534 | 260,537 |
| 18,997 | 117.0 |
10 | Bộ Ngoại giao | 636,030 | 554,091 | 15,679 | 14,840 | 14,840 |
|
|
| 839 |
| 538,412 |
| 7,571 |
| 2,286 |
| 9 | 5,514 | 523,293 | 100 |
|
|
|
|
| 87.1 |
11 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | 3,153,848 | 3,360,015 | 2,150,645 | 2,130,003 | 1,433,689 | 696,314 | 20,642 |
|
|
| 1.128/409 |
| 302,290 | 23,954 | 310,578 |
| 370 | 428,117 | 49,046 | 14,054 |
| 80,961 | 51,237 |
| 29,724 | 106.5 |
12 | Bộ Thủy sản | 340,425 | 307,174 | 167,654 | 164,962 | 164,962 |
|
|
| 2,692 |
| 134,166 |
| 16,461 |
| 49,016 |
|
| 49,883 | 16,736 | 2,070 |
| 5,353 | 5,353 |
|
| 90.2 |
13 | Bộ Giao thông vận tải | 8,944,175 | 10,352,665 | 7,860,975 | 7,860,975 | 2,540,715 | 5,320,260 |
|
|
|
| 2,476,645 |
| 142,071 | 39,023 | 31,926 |
|
| 2,210,165 | 53,240 | 220 |
| 15,045 | 15,045 |
|
| 115.7 |
14 | Bộ Công nghiệp | 485,819 | 488,738 | 134,858 | 134,858 | 134,858 |
|
|
|
|
| 336,120 |
| 202,003 | 3,041 | 88,025 |
|
| 18,690 | 24,360 |
|
| 17,760 | 17,760 |
|
| 100.6 |
15 | Bộ Xây dựng | 1,848,410 | 1,192,393 | 985,312 | 985,312 | 983,850 | 1,462 |
|
|
|
| 196,859 |
| 102,818 | 11,120 | 50,761 |
|
| 17,660 | 14,500 |
|
| 10,222 | 10,222 |
|
| 64.5 |
16 | Bộ Thương mại | 404,796 | 348,090 | 50,519 | 44,822 | 44,822 |
| 5,697 |
|
|
| 288,471 |
| 36,040 |
| 9,457 |
|
| 59,423 | 183,522 |
|
| 9,100 | 9,100 |
|
| 86.0 |
17 | Bộ Y tế | 2,437,841 | 3,262,535 | 895,546 | 885,407 | 474,428 | 410,979 | 10,139 |
|
|
| 2,093,113 |
| 204,093 | 1,809,413 | 45,968 |
| 556 | 9,009 | 23,966 | 108 |
| 273,876 | 273,876 |
|
| 133.8 |
18 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 2,750,236 | 2,235,972 | 468,409 | 468,409 | 454,651 | 13,758 |
|
|
|
| 1,559,571 |
| 1,332,458 |
| 1,798,648 |
| 17,060 | 6,329 | 24,026 | 50 |
| 207,992 | 207,992 |
|
| 81.3 |
19 | Bộ Khoa học và Công nghệ | 402,915 | 325,495 | 56,398 | 56,398 | 56,398 |
|
|
|
|
| 268,977 |
| 1,895 |
| 244,134 |
|
| 820 | 22,148 |
|
| 100 | 100 |
|
| 80.8 |
20 | Bộ Văn hóa và Thông tin | 1,000,840 | 904,702 | 302,999 | 302,999 | 302,999 |
|
|
|
|
| 535,694 |
| 100,364 |
| 3,857 | 379,330 | 1,029 | 3,084 | 26,672 | 21,358 |
| 66,010 | 66,010 |
|
| 90.4 |
21 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 7,618,840 | 8,675,593 | 217,677 | 217,677 | 159,044 | 58,632 |
|
|
|
| 8,431,318 |
| 79,833 |
| 8,692 |
| 8,300,404 | 4,150 | 37,989 | 250 |
| 26,598 | 26,598 |
|
| 113.9 |
22 | Bộ Tài chính | 1,350,390 | 856,122 | 273,434 | 93,965 | 93,965 |
| 179,469 |
|
|
| 581,421 |
| 57,398 |
| 13,910 |
| 6,366 | 131,761 | 371,826 | 160 |
| 1,267 | 300 |
| 967 | 64.4 |
23 | Bộ Tư pháp | 453,600 | 688,874 | 83,736 | 83,736 | 83,509 | 227 |
|
|
|
| 604,388 |
| 36,631 |
| 3,897 |
| 712 | 281 | 562,787 | 80 |
| 750 | 750 |
|
| 151.9 |
24 | Ngân hàng Nhà nước | 63,110 | 50,486 | 12,881 | 12,881 | 12,628 | 253 |
|
|
|
| 35,605 |
| 33,875 |
| 1,730 |
|
|
|
|
|
| 2,000 | 2,000 |
|
| 80.0 |
25 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 144,040 | 132,968 | 54,627 | 54,248 | 53,669 | 579 |
|
| 379 |
| 77.541 |
| 8,598 |
| 16,539 |
|
| 6,338 | 46,007 | 60 |
| 800 | 800 |
|
| 92.3 |
26 | Bộ Nội vụ | 224,690 | 230,445 | 127,616 | 127,616 | 127,616 |
|
|
|
|
| 101,329 |
| 42,623 |
| 10,028 |
|
| 4,139 | 44,458 | 80 |
| 1,500 | 1,500 |
|
| 102.6 |
27 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 880,479 | 985,782 | 203,216 | 203,216 | 167,239 | 35,977 |
|
|
|
| 780,095 |
| 19,263 | 840 | 44,285 |
|
| 685,607 | 29,850 | 250 |
| 2,472 | 2,472 |
|
| 112.0 |
28 | Bộ Bưu chính, Viễn thông | 125,277 | 122,626 | 87,700 | 87,700 | 87,700 |
|
|
|
|
| 34,926 |
| 585 |
| 6,676 |
|
| 2,649 | 24,915 | 100 |
|
|
|
|
| 97.9 |
29 | Ủy ban Thể dục thể thao | 276,180 | 256,412 | 52,817 | 52,817 | 52,817 |
|
|
|
|
| 202,595 |
| 27,429 | 4,780 | 4,697 | 158,057 |
|
| 7,462 | 170 |
| 1,000 | 1,000 |
|
| 92.8 |
30 | Ủy ban dân số, Gia đình và trẻ em | 108,019 | 106,416 | 706 | 706 | 706 |
|
|
|
|
| 31,127 |
| 500 |
| 2,218 |
| 18,312 |
| 10,027 | 70 |
| 74,583 | 74,583 |
|
| 98.5 |
31 | Ủy ban dân tộc | 71,320 | 71,382 | 4,297 | 4,297 | 4,297 |
|
|
|
|
| 66,547 |
| 2,468 |
| 1,151 |
| 335 | 2,317 | 17,425 | 44,851 |
| 538 | 46 | 492 |
| 100.1 |
32 | Thanh tra Chính phủ | 36,560 | 36,875 | 3,534 | 3,534 | 3,534 |
|
|
|
|
| 33,341 |
| 2,477 |
| 3,709 |
|
|
| 27,074 | 80 |
|
|
|
|
| 100.9 |
33 | Kiểm toán Nhà nước | 53,380 | 72,900 | 7,744 | 7,744 | 7,744 |
|
|
|
|
| 65,156 |
| 360 |
| 1,920 |
|
|
| 62,876 |
|
|
|
|
|
| 136.6 |
34 | Ban cơ yếu Chính phủ | 171,880 | 177,067 | 47,042 | 42,612 | 42,612 |
| 4,431 |
|
|
| 128,025 | 111,841 | 14,781 |
| 1,308 |
|
| 94 |
|
|
| 2,000 | 2,000 |
|
| 103.0 |
35 | Ban quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | 81,670 | 71,475 | 22,605 | 22,605 | 22,605 |
|
|
|
|
| 48,870 | 45,329 | 71 |
| 3.47- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 87.5 |
36 | Ban Tôn giáo Chính phủ | 31,780 | 31,275 | 11,060 | 11,060 | 11,060 |
|
|
|
|
| 20,215 |
| 230 |
|
|
|
| 1,488 | 18,457 | 40 |
|
|
|
|
| 98.4 |
37 | Thông tấn xã Việt Nam | 257,760 | 235,030 | 78,899 | 78,899 | 78,899 |
|
|
|
|
| 156,081 |
| 540 |
|
| 155,371 |
|
|
| 170 |
| 50 | 50 |
|
| 91.2 |
38 | Đài truyền hình Việt Nam | 290,120 | 247,847 | 238,263 | 238,263 | 48,344 | 189,920 |
|
|
|
| 8,215 |
| 5,170 |
|
| 3,045 |
|
|
|
|
| 1,369 | 1,369 |
|
| 85.4 |
39 | Đài tiếng nói Việt Nam | 284,080 | 266,020 | 26,411 | 26,411 | 26,411 |
|
|
|
|
| 237,209 |
| 8,117 |
| 2,958 | 225,853 | 280 |
|
|
|
| 2,400 | 2,400 |
|
| 93.6 |
40 | Tổng cục Du lịch | 63,730 | 72,569 | 12,305 | 12,305 | 12,305 |
|
|
|
|
| 57,666 |
| 12,152 |
| 3,814 |
|
| 29,030 | 12,630 | 40 |
| 2,598 | 2,598 |
|
| 113.9 |
41 | Tổng cục Thống kê | 347,200 | 366,747 | 23,828 | 23,828 | 23,828 |
|
|
|
|
| 341,927 |
| 6,014 |
| 3,556 |
|
|
| 332,357 |
|
| 992 | 992 |
|
| 105.6 |
42 | Viện khoa học Công nghệ Việt Nam | 275,871 | 293,511 | 64,789 | 64,789 | 64,789 |
|
|
|
|
| 227,722 |
| 3,271 |
| 213,601 | 620 |
| 0.230 |
|
|
| 1,000 | 1,000 |
|
| 106.4 |
43 | Viện Khoa học xã hội Việt Nam | 140,250 | 120,960 | 6,417 | 6,417 | 6,417 |
|
|
|
|
| 114,544 |
| 3,415 |
| 108,854 |
|
| 1,976 |
| 299 |
|
|
|
|
| 86.2 |
44 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 275,170 | 249,405 | 30,169 | 30,169 | 30,169 |
|
|
|
|
| 28,219 |
| 175,463 |
| 41,638 |
|
| 1,118 |
|
|
| 1,017 | 1,017 |
|
| 90.6 |
45 | Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | 337.754 | 363,204 | 170,147 | 170,147 | 170,147 |
|
|
|
|
| 192,057 |
| 147,617 |
| 43,590 |
|
| 850 |
|
|
| 1,000 | 1,000 |
|
| 107.5 |
46 | Ủy ban sông Mê Kông | 10,420 | 10,494 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10,494 |
|
|
|
|
|
| 3,998 | 6,496 |
|
|
|
|
|
| 100.7 |
47 | Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc VN | 29,100 | 31,051 | 572 | 572 | 572 |
|
|
|
|
| 25,574 |
| 306 |
| 842 |
| 600 | 1,919 | 21,707 | 200 |
| 4,905 | 4,905 |
|
| 106.7 |
48 | Trung ương Đoàn Thanh niên CSHCM | 171,285 | 169,705 | 114,561 | 113,669 | 113,669 |
|
|
| 892 |
| 32,885 |
| 6,000 |
| 2,964 |
| 1,331 | 500 | 21,754 | 335 |
| 22,259 | 18,311 |
| 3,949 | 99.1 |
49 | Trung ương Hội Liên hiệp phụ nữ VN | 91,300 | 106,766 | 67,395 | 67,395 | 67,395 |
|
|
|
|
| 27,931 |
| 4,318 |
| 600 | 2,334 | 1,000 | 1,880 | 17,548 | 251 |
| 11,440 | 11,440 |
|
| 116.9 |
50 | Hội nông dân Việt Nam | 83,350 | 75,573 | 35,483 | 35,483 | 35,483 |
|
|
|
|
| 26,591 |
| 1,550 |
| 2,720 |
| 510 | 3,000 | 18,741 | 70 |
| 13,500 | 13,500 |
|
| 90.7 |
51 | Hội cựu chiến binh | 19,210 | 20,739 | 8,378 | 8,378 | 8,378 |
|
|
|
|
| 7,452 |
|
|
|
|
| 1,345 |
| 5,957 | 150 |
| 4,910 | 4,910 |
|
| 108.0 |
52 | Tổng liên đoàn lao động Việt Nam | 138,920 | 128,624 | 64,707 | 64,707 | 64,707 |
|
|
|
|
| 55,166 |
| 12,507 |
| 15,699 |
| 490 | 3,919 | 22,372 | 179 |
| 8,750 | 8,750 |
|
| 92.6 |
53 | Hội đồng TW Liên minh các HTX VN | 40,130 | 38,429 | 13,975 | 13,975 | 13,975 |
|
|
|
|
| 16,555 |
| 5,756 |
| 1,050 |
|
| 1,500 | 8,249 |
|
| 7,899 | 7,853 | 46 |
| 95.8 |
54 | Quỹ hỗ trợ phát triển | 1,134,000 | 1,413,998 | 1,413,998 | 3,998 | 3,998 |
|
| 1,410,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 124.7 |
55 | Ngân hàng Chính sách xã hội | 977,000 | 1,290,828 | 1,085,828 | 17,328 | 17,328 |
|
| 1,068,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 205,000 | 205,000 |
|
| 132.1 |
56 | Ban thi đua khen thưởng TW | 33,400 | 34,059 |
|
|
|
|
|
|
|
| 34,059 |
| 42 |
|
|
|
|
| 34,017 |
|
|
|
|
|
| 102.0 |
57 | Chi lương hưu và hỗ trợ bảo hiểmcho đối tượng do NSNN đảm bảo | 10,550,000 | 15,300,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 15,300,000 |
|
|
|
|
| 15,300,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 145.0 |
II | Các khi công nghiệp, khi chế xuất, khu công nghệ cao | 369.410(2) | 360,522 | 318,545 | 318,545 | 318,545 |
|
|
|
|
| 33,338 |
| 7,556 |
| 4,209 |
|
| 4,074 | 17,499 |
|
| 8,638 | 5,667 |
| 2,971 | 97.6 |
III | Các tổ chức xã hội, xã hội - nghề nghiệp | 198,570 | 211,469 | 44,970 | 44,970 | 44,970 |
|
|
|
|
| 157,919 |
| 3,339 |
| 24,851 | 43,295 | 3,900 | 19,818 | 60,239 | 2,476 |
| 8,460 | 8,460 |
|
| 106.5 |
IV | Các TCTy thành lập theo Quyết định 91/QĐ-TTg; các Ngân hàng thương mại Nhà nước | 2,857,675 | 7,469,315 | 7,449,006 | 7,313,163 | 7,013,821 | 299,342 |
| 135,844 |
|
| 10,137 |
|
|
| 2,248 |
|
| 7,888 |
|
|
| 10,172 | 10,172 |
|
| 261.4 |
V | Chi thực hiện các nhiệm vụ của NSTW theo chế độ quy định | 4,069,442 | 2,148,221 | 1,119,556 |
|
|
|
|
|
| 1,119,556 | 1,028,655 |
| 292,689 |
| 67,122 |
| 471,800 | 70,960 |
|
| 126,084 |
|
|
|
| 52.8 |
58 | Chi bổ sung Quỹ hỗ trợ xuất khẩu | 100,000 | 356,497 | 356,497 |
|
|
|
|
|
| 356,497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 356.5 |
59 | Cấp vốn điều lệ Quỹ dịch vụ viễn thông công ích, Ngân hàng chính sách xã hội | 600.000(3) | 500,000 | 500,000 |
|
|
|
|
|
| 500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 83.3 |
60 | Bổ sung vốn doanh nghiệp cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích, doanh nghiệp khu kinh tế - quốc phòng. | 100,000 | 109,860 | 109,860 |
|
|
|
|
|
| 109,860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 109.9 |
61 | Chi đóng góp cổ phần các tổ chức tài chính quốc tế | 20,000 | 3,199 | 3,199 |
|
|
|
|
|
| 3,199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.0 |
62 | Chi cho vay làm nhà đồng bằng sông Cửu Long | 150,000 | 150,000 | 150,000 |
|
|
|
|
|
| 150,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.0 |
63 | 290,000 | 292,689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 292,689 |
| 292,689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.9 |
64 | Chi các chương trình khoa học công nghệ, chương trình khoa học xã hội cấp nhà nước 2006 - 2010 | 353.750(4) | 67,122 |
|
|
|
|
|
|
|
| 67,122 |
|
|
| 67,122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19.0 |
65 | Chương trình ứng dụng KHCN về nông thôn, miền núi theo Quyết định 122/2004/QĐ-TTg ngày 05/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ | 36.350(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Hỗ trợ doanh nghiệp nghiên cứu khoa học theo Nghị định 119/1999/NĐ-CP ngày 17/9/1999 của Chính phủ | 14.445(4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Chi trợ cấp 1 lần cho người có công với cách mạng được thưởng huân, huy chương | 800.000(5) | 194,040 |
|
|
|
|
|
|
|
| 194,040 |
|
|
|
|
| 194,040 |
|
|
|
|
|
|
|
| 24.3 |
68 | Chi thực hiện chế độ trợ cấp một lần cho bộ đội tham gia kháng chiến chống Pháp đã phục viên từ 31/12/1960 trở về trước | 238,000 | 237,641 |
|
|
|
|
|
|
|
| 237,641 |
|
|
|
|
| 237,641 |
|
|
|
|
|
|
|
| 99.8 |
69 | Chi trợ cấp 1 lần cho thanh niên xung phong (đối tượng tồn đọng) | 7000(5) | 711 |
|
|
|
|
|
|
|
| 711 |
|
|
|
|
| 711 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.2 |
70 | Chi trợ cấp 1 lần cho người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước | 200.000(5) | 20,610 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20,610 |
|
|
|
|
| 20,610 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.3 |
71 | Chi trợ cấp 1 lần cho đối tượng B, C, K(6) |
| 18,798 |
|
|
|
|
|
|
|
| 18,798 |
|
|
|
|
| 18,798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Chi các dự án vay nợ, viện trợ | 1,845,000 | 4,006,099 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,960,743 |
| 627,023 | 1,079,996 | 154,827 | 77,675 | 123,100 | 1,225,115 | 673,007 |
|
| 45,356 | 45,356 |
|
| 217.1 |
VII | Chi trả nợ, viện trợ | 40,800,000 | 40,736,944 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 99.9 |
VIII | Hỗ trợ doanh nghiệp kinh doanh dầu |
| 9,539,190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI | Chi cải cách tiền lương | 17,433,425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI | Dự phòng NSTW | 5,155,384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) Không bao gồm 190.000 triệu đồng chi khu kinh tế Nhơn Hội, Chu Lai về NSĐP.
(3) Chuyển nguồn bổ sung vốn điều lệ Quỹ dịch vụ viễn thông công ích 100.000 triệu đồng
(4) Chuyển dự phòng NSTW để bổ sung có mục tiêu cho NSĐP.
(5) Chuyển nguồn sang năm 2007 thực hiện tiếp.
(6) Kinh phí năm 2005 chuyển sang năm 2006 thực hiện và quyết toán theo chế độ quy định.
PHỤ LỤC SỐ 5
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NSĐP ĐỐI VỚI TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2006
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên tỉnh | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) | Chênh lệch | ||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Không kể bổ sung có mục tiêu từ vốn ngoài nước | Tổng số | Không kể bổ sung có mục tiêu từ vốn ngoài nước | ||||
Vốn ngoài nước | Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng (2) | Vốn ngoài nước | Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng | ||||||||||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=5/1 | 10=(5-7)/ (1-3) | 11=5-1 | 12=(5-7)-(1-3) |
| Tổng số | 56,748,347 | 22,363,053 | 3,500,000 | 30,885,294 | 57,659,122 | 22,362,303 | 3,254,672 | 32,042,148 | 101.6 | 201.2 | 910,775 | 1,156,103 |
I | Đông Bắc | 12,048,032 | 5,309,761 | 513,000 | 6,225,271 | 12,769,495 | 5,309,011 | 749,061 | 6,711,423 | 106.0 | 104.2 | 721,464 | 485,402 |
1 | Quảng Ninh | 312,459 |
| 15,000 | 306,459 | 304,857 |
| 778 | 304,079 | 99.2 | 99.2 | -16,602 | -2,380 |
2 | Hà Giang | 1,455,694 | 646,769 | 55,000 | 753,925 | 1,563,443 | 646,769 | 57,993 | 858,681 | 107.5 | 107.5 | 107,748 | 104,756 |
3 | Tuyên Quang | 965,945 | 505,481 | 18,000 | 442,464 | 1,043,819 | 505,481 | 65,987 | 472,351 | 103.2 | 103.2 | 77,874 | 29,887 |
4 | Cao Bằng | 1,175,373 | 558,479 | 24,000 | 592,894 | 1,253,077 | 558,479 | 27,047 | 667,551 | 106.5 | 106.5 | 77,705 | 74,657 |
5 | Lạng Sơn | 1,101,886 | 488,729 |
| 613,157 | 1,184,778 | 487,977 | 28,517 | 668,284 | 107.5 | 104.9 | 82,892 | 54,375 |
6 | Lào Cai | 1,192,065 | 489,427 | 97,000 | 605,638 | 1,318,971 | 489,427 | 175,789 | 653,755 | 110.6 | 104.4 | 126,906 | 48,117 |
7 | Yên Bái | 1,166,782 | 520,551 | 105,000 | 541,231 | 1,222,147 | 520,551 | 116,272 | 585,324 | 104.7 | 104.2 | 55,366 | 44,093 |
8 | Thái Nguyên | 996,641 | 450,896 | 60,000 | 485,745 | 1,014,598 | 450,896 | 42,267 | 521,435 | 101.8 | 103.8 | 17,957 | 35,690 |
9 | Bắc Cạn | 879,614 | 393,663 | 30,000 | 455,951 | 888,008 | 393,663 | 9,236 | 485,109 | 101.0 | 103.4 | 8,394 | 29,158 |
10 | Phú Thọ | 1,392,093 | 510,015 | 42,000 | 840,078 | 1,567,098 | 510,015 | 165,196 | 891,887 | 112.6 | 103.8 | 175,005 | 51,809 |
11 | Bắc Giang | 1,400,481 | 745,753 | 67,000 | 587,728 | 1,408,699 | 745,753 | 59,979 | 602,967 | 100.6 | 101.1 | 8,218 | 15,239 |
II | Tây Bắc | 4,962,891 | 2,040,078 | 217,000 | 2,705,813 | 5,192,765 | 2,040,078 | 254,234 | 2,898,453 | 104.6 | 104.1 | 229,874 | 192,640 |
12 | Hòa Bình | 1,304,926 | 579,774 | 105,000 | 620,152 | 1,311,577 | 579,774 | 66,085 | 665,718 | 100.5 | 103.8 | 6,651 | 45,566 |
13 | Sơn La | 1,582,293 | 759,249 | 60,000 | 763,043 | 1,670,394 | 759,249 | 106,292 | 804,853 | 105.6 | 102.7 | 88,101 | 41,809 |
14 | Điện Biên | 988,558 | 410,846 | 27,000 | 550,712 | 1,079,964 | 410,846 | 80,966 | 588,152 | 109.2 | 103.9 | 91,407 | 37,440 |
15 | Lai Châu | 1,087,115 | 290,209 | 25,000 | 771,906 | 1,130,830 | 290,209 | 891 | 839,730 | 104.0 | 106.4 | 43,715 | 67,824 |
III | Đồng bằng s.Hồng | 8,066,332 | 3,503,341 | 693,000 | 3,869,991 | 8,667,274 | 3,503,340 | 915,527 | 4,248,407 | 107.4 | 105.1 | 600,942 | 378,414 |
16 | Hà Nội | 469,125 |
| 419,000 | 50,125 | 811,285 |
| 507,962 | 303,323 | 172.9 | 605.1 | 342,160 | 253,198 |
17 | Hải Phòng | 529,225 |
| 200,000 | 329,225 | 645,660 |
| 317,853 | 327,826 | 122.0 | 99.6 | 116,435 | -1,399 |
18 | Vĩnh Phúc | 108,316 |
|
| 108,316 | 163,050 |
| 19,934 | 143,116 | 150.5 | 132.1 | 54,734 | 34,800 |
19 | Hải Dương | 523,101 | 330,695 |
| 192,406 | 529,044 | 330,695 | 5,528 | 192,821 | 101.1 | 100.1 | 5,934 | 415 |
20 | Hưng Yên | 559,056 | 356,579 |
| 202,477 | 574,126 | 356,579 | 11,648 | 205,899 | 102.7 | 100.6 | 15,070 | 3,422 |
21 | Bắc Ninh | 397,079 | 171,921 |
| 225,159 | 405,223 | 171,921 | 8,003 | 225,299 | 102.1 | 100.0 | 8,144 | 141 |
22 | Hà Tây | 1,253,262 | 576,478 |
| 676,784 | 1,264,946 | 576,478 | 10,739 | 677,729 | 100.9 | 100.1 | 11,684 | 945 |
23 | Hà Nam | 674,532 | 298,553 |
| 375,979 | 740,382 | 298,553 | 6,605 | 435,224 | 109.8 | 108.8 | 65,851 | 59,245 |
24 | NamĐịnh | 1,388,808 | 672,380 | 70,000 | 646,428 | 1,353,290 | 672,380 | 14,027 | 666,883 | 97.4 | 101.6 | -35,518 | 20,455 |
25 | Ninh Bình | 955,627 | 395,709 | 4,000 | 555,917 | 961,832 | 395,709 | 4,418 | 561,705 | 100.6 | 100.6 | 6,205 | 5,787 |
26 | Thái Bình | 1,208,200 | 701,025 |
| 507,175 | 1,218,434 | 701,025 | 8,827 | 508,582 | 100.8 | 100.1 | 10,234 | 1,407 |
IV | Bắc Trung Bộ | 10,033,811 | 4,208,203 | 722,000 | 5,053,609 | 9,964,343 | 4,208,202 | 504,597 | 5,251,544 | 99.3 | 102.1 | -69,469 | 197,935 |
27 | Thanh Hóa | 2,851,442 | 1,298,124 | 121,500 | 1,431,818 | 2,851,254 | 1,298,124 | 65,447 | 1,487,683 | 100.0 | 102.0 | -188 | 55,379 |
28 | Nghệ An | 2,548,541 | 1,238,839 | 142,000 | 1,167,701 | 2,568,410 | 1,238,839 | 109,490 | 1,220,081 | 100.8 | 102.2 | 19,869 | 52,379 |
29 | Hà Tĩnh | 1,622,516 | 680,577 | 144,500 | 797,438 | 1,672,017 | 680,577 | 170,191 | 821,249 | 103.1 | 101.6 | 49,501 | 23,810 |
30 | Quảng Bình | 1,269,835 | 406,821 | 98,500 | 564,513 | 1,050,306 | 406,821 | 57,007 | 586,478 | 98.2 | 102.3 | -19,529 | 21,964 |
31 | Quảng Trị | 1,117,985 | 369,677 | 138,500 | 609,808 | 1,093,294 | 369,677 | 80,813 | 642,804 | 97.8 | 103.4 | -24,692 | 32,996 |
32 | Thừa Thiên - Huế | 823,493 | 214.14 | 127,000 | 482,329 | 729,062 | 214,164 | 21,649 | 493,249 | 88.5 | 101.6 | -94,431 | 10,920 |
V | Duyên Hải Miền Trung | 6,304,817 | 2,299,153 | 456,000 | 3,549,664 | 6,646,227 | 2,299,153 | 351,526 | 3,995,548 | 105.4 | 107.6 | 341,410 | 445,884 |
33 | Đà Nẵng | 391,450 |
| 140,000 | 251,450 | 298,383 |
| 48,923 | 249,460 | 76.2 | 99.2 | -93,067 | -1,990 |
34 | Khánh Hòa | 172,071 |
| 15,000 | 157,071 | 181,357 |
| 6,111 | 175,246 | 105.4 | 11.6 | 9,286 | 18,175 |
35 | Quảng Nam | 1,708,105 | 685,818 | 82,000 | 940,287 | 1,979,598 | 685,818 | 94,765 | 1,199,015 | 115.9 | 115.9 | 271,494 | 258,728 |
36 | Quảng Ngãi | 1,106,300 | 520,847 | 90,000 | 495,453 | 1,157,616 | 520,847 | 103,826 | 532,943 | 104.6 | 103.7 | 51,316 | 37,490 |
37 | Bình Định | 809,562 | 331,254 | 30,000 | 448,308 | 871,777 | 331,254 | 22,290 | 518,233 | 107.7 | 109.0 | 62,215 | 69,925 |
38 | Phú Yên | 709,099 | 212,939 | 16,000 | 480,161 | 736,011 | 212,939 | 34,086 | 488,986 | 103.8 | 101.3 | 26,912 | 8,826 |
39 | Ninh Thuận | 677,792 | 226,607 | 73,000 | 378,184 | 674,435 | 226,607 | 33,714 | 414,114 | 99.5 | 105.9 | -3,357 | 35,929 |
40 | Bình Thuận | 730,439 | 321,688 | 10,000 | 398,751 | 747,050 | 321,688 | 7,811 | 417,551 | 102.3 | 102.6 | 16,611 | 18,800 |
VI | Tây Nguyên | 4,972,898 | 2,360,704 | 171,000 | 2,441,194 | 5,031,149 | 2,360,704 | 111,079 | 2,559,366 | 101.2 | 102.5 | 58,251 | 118,172 |
41 | Đắk Lắk | 1,213,815 | 700,317 | 22,000 | 491,498 | 1,231,367 | 700,317 | 21,850 | 509,200 | 101.4 | 101.5 | 17,552 | 17,701 |
42 | Đắk Nông | 927,042 | 339,563 |
| 587,479 | 941,725 | 339,563 | 1,963 | 600,199 | 101.0 | 101.4 | 14,863 | 12,720 |
43 | Gia Lai | 999,783 | 549,876 |
| 449,907 | 1,041,234 | 549,876 | 5,639 | 485,719 | 104.1 | 103.6 | 41,451 | 35,812 |
44 | Kon Tum | 996,455 | 372,327 | 104,000 | 520,128 | 984,434 | 372,327 | 58,691 | 553,416 | 98.8 | 103.7 | -12,021 | 33,288 |
45 | Lâm Đồng | 835,803 | 398/621 | 45,000 | 392,182 | 832,389 | 398,621 | 22,936 | 410,832 | 99.6 | 102.4 | -3,414 | 18,650 |
VII | Đông Nam Bộ | 1,924,256 | 298,622 | 567,000 | 1,058,634 | 1,586,157 | 298,622 | 88,982 | 1,198,553 | 82.4 | 110.3 | -338,099 | 139,919 |
46 | TP. Hồ Chí Minh | 671,800 |
| 474,000 | 197,800 | 271,286 |
| 63,206 | 208,080 | 40.4 | 105.2 | -400,514 | 10,280 |
47 | Đồng Nai | 78,995 |
|
| 78,995 | 92,955 |
|
| 92,955 | 117.7 | 117.7 | 13,960 | 13,960 |
48 | Bình Dương | 49,834 |
| 3,000 | 46,834 | 141,446 |
| 2,727 | 138,719 | 283.8 | 296.2 | 91,612 | 91,885 |
49 | Tây Ninh | 343,775 |
| 3,000 | 340,775 | 358,874 |
| 4,239 | 354,635 | 104.4 | 104.1 | 15,099 | 13,860 |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 232,946 |
| 62,000 | 170,946 | 180,500 |
| 10,864 | 169,636 | 77.5 | 99.2 | -52,446 | -1,310 |
51 | Bình Phước | 546,906 | 298,622 | 25,000 | 223,284 | 541,096 | 298,622 | 7,946 | 234,528 | 98.9 | 102.2 | -5,810 | 11,244 |
VIII | ĐB sông C.Long | 7,466,310 | 2,343,191 | 111,000 | 5,012,119 | 7,801,712 | 2,343,193 | 279,665 | 5,178,854 | 104.5 | 102.3 | 335,401 | 166,737 |
52 | Long An | 412,644 |
| 8,000 | 404,644 | 415,641 |
| 1,434 | 414,207 | 100.7 | 102.4 | 2,996 | 9,563 |
53 | Tiền Giang | 393,235 |
|
| 393,235 | 403,815 |
| 7,907 | 395,908 | 102.7 | 100.7 | 10,580 | 2,673 |
54 | Vĩnh Long | 424,999 |
| 8,000 | 416,999 | 431,405 |
| 5,171 | 426,234 | 101.5 | 102.2 | 6,406 | 9,235 |
55 | Cần Thơ | 406,937 |
|
| 406,937 | 429,369 |
| 18,376 | 410,993 | 105.5 | 101 | 22,432 | 4,056 |
56 | Hậu Giang | 736,992 | 316,318 |
| 420,674 | 733,950 | 316,318 | 250 | 417,382 | 99.6 | 99.6 | -3,042 | -3,292 |
57 | Bến Tre | 743,044 | 235,657 | 8,000 | 499,387 | 744,495 | 235,657 | 6,246 | 502,592 | 100.2 | 100.4 | 1,452 | 3,205 |
58 | Trà Vinh | 730,044 | 358,910 |
| 371,486 | 787,315 | 358,910 | 27,274 | 401,131 | 107.8 | 104.1 | 56,920 | 29,646 |
59 | Sóc Trăng | 680,006 | 319,037 |
| 360,969 | 781,412 | 319,037 | 68,181 | 394,194 | 114.9 | 104.9 | 101,406 | 33,225 |
60 | An Giang | 521,184 | 202,609 | 29,000 | 289,575 | 563,630 | 202,609 | 55,091 | 305,930 | 108.1 | 103.3 | 42,446 | 16,355 |
61 | Đồng Tháp | 794,014 | 345,050 | 19,000 | 429,964 | 822,833 | 345,050 | 43,374 | 434,409 | 103.3 | 100.6 | 28,819 | 4,445 |
62 | Kiên Giang | 724,677 | 209,920 | 21,000 | 493,758 | 715,263 | 209,920 | 8,080 | 497,263 | 98.7 | 100.5 | -9,414 | 3,506 |
63 | Bạc Liêu | 369,609 | 147,066 | 18,000 | 204,543 | 375,349 | 147,066 | 4,875 | 223,408 | 101.6 | 105.4 | 5,740 | 18,865 |
64 | Cà Mau | 528,574 | 208,626 |
| 319,948 | 597,233 | 208,626 | 33,404 | 355,203 | 113.0 | 106.7 | 68,659 | 35,255 |
Ghi chú: (1) Dự toán không bao gồm bổ sung vốn vay mới để cho vay giải quyết việc làm.
(2) Chưa kể 1.165.699 triệu đồng các nhiệm vụ chi đã phân bổ cho NSĐP chuyển nguồn sang năm 2007 thực hiện.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây