Nghị định 31/2017/NĐ-CP kế hoạch tài chính 05 năm địa phương
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Nghị định 31/2017/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 31/2017/NĐ-CP |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 23/03/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 23/03/2017, Chính phủ đã ra Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm.
Theo Quy chế này, việc lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm phải đảm bảo thống nhất, phù hợp. Kế hoạch tài chính ngân sách, dự toán ngân sách địa phương đảm bảo cân đối ngân sách vững chắc, tiến tới cân bằng thu chi ngân sách; phân bổ ngân sách địa phương tập trung vào các nhiệm vụ trọng tâm về phát triển kinh tế - xã hội; quyết toán ngân sách địa phương phải chính xác, đầy đủ, hiệu quả, ngân sách cấp huyện, xã không được quyết toán chi ngân sách lớn hơn thu ngân sách…
Cũng theo Quy chế, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, UBND có trách nhiệm lập kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; hằng năm, UBND lập kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm địa phương trình Hội đồng nhân dân tham khảo khi xem xét, quyết định dự toán, phân bổ ngân sách địa phương.
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/05/2017.
Xem chi tiết Nghị định31/2017/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 31/2017/NĐ-CP
CHÍNH PHỦ Số: 31/2017/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 23 tháng 3 năm 2017 |
NGHỊ ĐỊNH
BAN HÀNH QUY CHẾ LẬP, THẨM TRA, QUYẾT ĐỊNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 03 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HẰNG NĂM
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14 ngày 19 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa XIV về lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm quốc gia, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia, dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định về Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm.
Đối với lập, thẩm tra, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương các năm 2015, 2016 áp dụng theo quy định của Luật ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 và Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
QUY CHẾ
LẬP, THẨM TRA, QUYẾT ĐỊNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 03 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HẰNG NĂM
(Kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)
QUY ĐỊNH CHUNG
Quy chế này quy định nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân trong việc tổ chức lập, các Ban thuộc Hội đồng nhân dân xem xét, thẩm tra, Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định hoặc cho ý kiến đối với các báo cáo:
LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 03 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo các biểu mẫu từ số 01 đến số 11)
- Dự toán chi đầu tư phát triển được lập trên cơ sở quy hoạch, kế hoạch, chương trình, dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước, khả năng cân đối các nguồn lực trong năm dự toán;
- Dự toán chi thường xuyên được lập trên cơ sở nhiệm vụ được giao, nhiệm vụ được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định;
- Dự toán chi lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề, khoa học và công nghệ bảo đảm không thấp hơn dự toán cấp trên giao;
- Dự toán chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia được lập căn cứ vào danh mục, tổng mức kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia trong từng giai đoạn do Quốc hội quyết định, mục tiêu, nội dung, nhiệm vụ và chi tiết các dự án thành phần đối với từng chương trình mục tiêu quốc gia;
- Dự toán chi trả nợ lãi vay được lập trên cơ sở bảo đảm trả các khoản lãi vay đến hạn của năm dự toán ngân sách; vay bù đắp bội chi ngân sách địa phương phải căn cứ vào cân đối ngân sách địa phương, khả năng từng nguồn vay, khả năng trả nợ và trong giới hạn vay nợ theo quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn.
- Đánh giá tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương; bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh; tình hình vay, trả nợ của địa phương;
- Tình hình thực hiện các giải pháp tài chính - ngân sách theo Nghị quyết Quốc hội, Hội đồng nhân dân cùng cấp và cấp trên, cơ quan hành chính nhà nước cấp trên;
- Những giải pháp bổ sung để tổ chức thực hiện dự toán thu, chi ngân sách.
(Kèm theo các biểu mẫu từ số 12 đến số 14)
- Các căn cứ xây dựng dự toán ngân sách địa phương về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, cơ sở xây dựng dự toán thu, chi ngân sách theo chế độ quy định;
- Mục tiêu, nhiệm vụ của ngân sách địa phương;
- Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, bao gồm thu nội địa, thu dầu thô, thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu bảo đảm không thấp hơn dự toán thu ngân sách nhà nước được cấp trên giao;
- Dự toán thu ngân sách địa phương, bao gồm các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%, phần ngân sách địa phương được hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) và thu bổ sung từ ngân sách cấp trên (bao gồm số bổ sung cân đối ngân sách và số bổ sung có mục tiêu). Đối với năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, phải kèm theo căn cứ xác định số bổ sung cân đối ngân sách;
- Dự toán chi ngân sách địa phương, bao gồm chi ngân sách cấp mình và chi ngân sách địa phương cấp dưới, chi tiết theo chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên, chi trả nợ lãi vay (nếu có), chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính, dự phòng ngân sách, chi chương trình mục tiêu quốc gia, chi chương trình mục tiêu. Trong chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên có mức chi cụ thể cho các lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề, khoa học và công nghệ. Trong chi đầu tư phát triển báo cáo rõ việc xử lý nợ đọng vốn đầu tư xây dựng cơ bản, thu hồi vốn ứng trước;
- Các tài liệu thuyết minh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương;
- Bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh, phương án vay bù đắp bội chi (Vay trong nước từ phát hành trái phiếu chính quyền địa phương và các khoản vay trong nước khác theo quy định của pháp luật. Vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài). Báo cáo trả nợ gốc ngân sách địa phương; mức dư nợ vay, nợ đến hạn phải trả, số nợ quá hạn phải trả, số lãi phải trả trong năm, số vay, khả năng trả nợ trong năm và số dư nợ đến cuối năm;
- Các chủ trương, giải pháp chủ yếu thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm sau.
(Kèm theo các biểu mẫu từ số 15 đến số 18)
- Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách: Nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các nguồn thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách từng huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và ngân sách từng xã, phường, thị trấn; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các nguồn thu giữa ngân sách từng huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh với ngân sách từng xã, phường, thị trấn;
- Phương án thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh và các khoản đóng góp của nhân dân theo quy định của Luật phí, lệ phí, Luật ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật có liên quan;
- Các chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi theo khung của Chính phủ và chế độ chi ngân sách đối với một số nhiệm vụ chi có tính chất đặc thù ngoài các chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi ngân sách do Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành để thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội trên địa bàn, phù hợp với khả năng cân đối ngân sách địa phương;
(Kèm theo các biểu mẫu từ số 19 đến số 47)
Lập báo cáo quyết toán ngân sách địa phương phải tuân thủ quy định tại các Điều 64, 65, 66, 67, 68 và 69 của Luật ngân sách nhà nước; căn cứ vào báo cáo quyết toán ngân sách cấp dưới đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn, báo cáo quyết toán ngân sách của các cơ quan, đơn vị thuộc cấp mình đã được cơ quan tài chính cùng cấp thẩm định, báo cáo kiểm toán ngân sách địa phương và các khoản chi chuyển nguồn của ngân sách địa phương năm trước được quyết toán vào ngân sách địa phương năm sau theo quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn.
(Kèm theo các biểu mẫu từ số 48 đến số 64)
THẨM TRA CÁC BÁO CÁO
Ban kinh tế - ngân sách (Ban kinh tế - xã hội) của Hội đồng nhân dân chủ trì xem xét, thẩm tra các báo cáo do Ủy ban nhân dân trình Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp về tài chính - ngân sách sau:
Các Ban có liên quan của Hội đồng nhân dân có ý kiến chính thức về lĩnh vực phụ trách; nêu rõ những nội dung nhất trí, những nội dung nhất trí nhưng đề nghị báo cáo rõ thêm, những nội dung chưa nhất trí và những kiến nghị.
Trường hợp còn có ý kiến khác nhau thì Ban kinh tế - ngân sách (Ban kinh tế - xã hội) và Ủy ban nhân dân trao đổi, làm rõ những nội dung còn khác nhau trình Thường trực Hội đồng nhân dân xem xét, cho ý kiến trước khi trình Hội đồng nhân dân.
Đối với những vấn đề còn có ý kiến khác nhau, Thường trực Hội đồng nhân dân cho ý kiến để Ban kinh tế - ngân sách (Ban kinh tế - xã hội) và Ủy ban nhân dân hoàn chỉnh các báo cáo trình Hội đồng nhân dân xem xét, quyết định.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN QUYẾT ĐỊNH, PHÊ CHUẨN CÁC BÁO CÁO
Trong quá trình thảo luận, quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách địa phương; nếu Hội đồng nhân dân quyết định tăng các khoản chi hoặc bổ sung khoản chi mới, thì phải đồng thời xem xét, quyết định các giải pháp để đảm bảo cân đối ngân sách địa phương;
- Nghị quyết về kế hoạch tài chính 05 năm địa phương (Kèm theo biểu mẫu số 02);
- Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương (Kèm theo biểu mẫu số 04, 05, 06);
- Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương (Kèm theo các biểu mẫu số 15, 16, 17, 18);
- Nghị quyết về phân bổ ngân sách địa phương (Kèm theo các biểu mẫu số 30, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 41, 42, 46);
- Nghị quyết phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương (Kèm theo các biểu mẫu số 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61).
PHỤ LỤC
HỆ THỐNG BIỂU MẪU
(Kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)
Phần thứ nhất |
Kế hoạch tài chính 05 năm địa phương |
Biểu mẫu số 01 |
Dự báo một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu giai đoạn... |
Biểu mẫu số 02 |
Kế hoạch tài chính - ngân sách giai đoạn 05 năm... |
Phần thứ hai |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương |
Biểu mẫu số 03 |
Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 05 năm... |
Biểu mẫu số 04 |
Tổng hợp dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước của các cơ quan, đơn vị và địa phương giai đoạn 05 năm... |
Biểu mẫu số 05 |
Danh mục chương trình, dự án dự kiến bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trong nước giai đoạn 05 năm... |
Biểu mẫu số 06 |
Danh mục chương trình, dự án dự kiến bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) giai đoạn 05 năm... |
Phần thứ ba |
Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương |
Biểu mẫu số 07 |
Dự kiến cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 03 năm... |
Biểu mẫu số 08 |
Dự kiến thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực giai đoạn 03 năm... |
Biểu mẫu số 09 |
Dự kiến cân đối nguồn thu, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện giai đoạn 03 năm... |
Biểu mẫu số 10 |
Dự kiến chi ngân sách cấp tỉnh theo cơ cấu chi giai đoạn 03 năm... |
Biểu mẫu số 11 |
Dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương giai đoạn 03 năm... |
Phần thứ tư |
Dự toán ngân sách địa phương |
1. |
Tình hình thực hiện ngân sách địa phương năm hiện hành |
Biểu mẫu số 12 |
Đánh giá cân đối ngân sách địa phương năm... |
Biểu mẫu số 13 |
Đánh giá thực hiện thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm..,. |
Biểu mẫu số 14 |
Đánh giá thực hiện chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm... |
2. |
Dự toán ngân sách địa phương năm sau |
Biểu mẫu số 15 |
Cân đối ngân sách địa phương năm... |
Biểu mẫu số 16 |
Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 17 |
Dự toán chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm... |
Biểu mẫu số 18 |
Bội chi và phương án vay - trả nợ ngân sách địa phương năm... |
Phần thứ năm |
Phân bổ ngân sách địa phương |
1. |
Tình hình thực hiện ngân sách địa phương năm hiện hành |
Biểu mẫu số 19 |
Đánh giá cân đối nguồn thu, chi ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm... |
Biểu mẫu số 20 |
Đánh giá thực hiện thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện (xã) năm... |
Biểu mẫu số 21 |
Đánh giá thực hiện thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện (xã) theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 22 |
Đánh giá thực hiện chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh (huyện) và chi ngân sách huyện (xã) theo cơ cấu chi năm... |
Biểu mẫu số 23 |
Đánh giá thực hiện chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 24 |
Đánh giá thực hiện chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 25 |
Đánh giá thực hiện chi đầu tư phát triển ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 26 |
Đánh giá thực hiện chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 27 |
Đánh giá thực hiện chi cân đối ngân sách từng huyện (xã) năm... |
Biểu mẫu số 28 |
Tình hình thực hiện kế hoạch tài chính các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do địa phương quản lý năm... |
Biểu mẫu số 29 |
Đánh giá thực hiện thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm...(không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) |
2. |
Phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm sau |
Biểu mẫu số 30 |
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm... |
Biểu mẫu số 31 |
Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện (xã) năm... |
Biểu mẫu số 32 |
Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện (xã) theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 33 |
Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) theo cơ cấu chi năm... |
Biểu mẫu số 34 |
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 35 |
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 36 |
Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 37 |
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 38 |
Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm.... |
Biểu mẫu số 39 |
Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm.... |
Biểu mẫu số 40 |
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm... |
Biểu mẫu số 41 |
Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện (xã) năm... |
Biểu mẫu số 42 |
Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh (huyện) cho ngân sách từng huyện (xã) năm... |
Biểu mẫu số 43 |
Dự toán bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư từ ngân sách cấp tỉnh (huyện) cho ngân sách từng huyện (xã) để thực hiện các chương trình mục tiêu năm... |
Biểu mẫu số 44 |
Dự toán bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp từ ngân sách cấp tỉnh (huyện) cho ngân sách từng huyện (xã) để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định năm... |
Biểu mẫu số 45 |
Kế hoạch tài chính của các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do địa phương quản lý năm... |
Biểu mẫu số 46 |
Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm... |
Biểu mẫu số 47 |
Kế hoạch thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm.... (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) |
Phần thứ sáu |
Quyết toán ngân sách địa phương |
Biểu mẫu số 48 |
Quyết toán cân đối ngân sách địa phương năm... |
Biểu mẫu số 49 |
Quyết toán cân đối nguồn thu, chi ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm... |
Biểu mẫu số 50 |
Quyết toán nguồn thu ngân sách nhà nước trên địa bàn theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 51 |
Quyết toán chi ngân sách địa phương theo lĩnh vực năm.... |
Biểu mẫu số 52 |
Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) theo lĩnh vực năm.... |
Biểu mẫu số 53 |
Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh (huyện) và chi ngân sách huyện (xã) theo cơ cấu chi năm... |
Biểu mẫu số 54 |
Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 55 |
Quyết toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 56 |
Quyết toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm... |
Biểu mẫu số 57 |
Tổng hợp quyết toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) của từng cơ quan, tổ chức theo nguồn vốn năm... |
Biểu mẫu số 58 |
Quyết toán chi ngân sách địa phương từng huyện (xã) năm... |
Biểu mẫu số 59 |
Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh (huyện) cho ngân sách từng huyện (xã) năm... |
Biểu mẫu số 60 |
Quyết toán thu ngân sách huyện (xã) năm... |
Biểu mẫu số 61 |
Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia năm... |
Biểu mẫu số 62 |
Quyết toán vốn đầu tư các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm... |
Biểu mẫu số 63 |
Tổng hợp các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách do địa phương quản lý năm... |
Biểu mẫu số 64 |
Tổng hợp thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm.... (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) |
Biểu mẫu số 01
DỰ BÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương - năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mục tiêu giai đoạn trước |
Thực hiện giai đoạn trước |
Kế hoạch giai đoạn... |
|||||
Tổng giai đoạn |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Năm thứ tư |
Năm thứ năm |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
Tổng sản phẩm trong nước (GRDP) theo giá hiện hành |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tốc độ tăng trưởng GRDP |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cơ cấu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nông, lâm, ngư nghiệp |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công nghiệp, xây dựng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dịch vụ |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội trên địa bàn |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ so với GRDP |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn ngân sách nhà nước |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn tín dụng |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn doanh nghiệp và dân cư |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Kim ngạch nhập khẩu |
Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Dân số |
1.000 người |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Thu nhập bình quân đầu người |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Giải quyết việc làm mới |
1.000 lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Tỷ lệ giảm hộ nghèo |
%/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới |
% |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới (lũy kế) |
xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột 9 không chi tiết từng năm.
Biểu mẫu số 02
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 05 NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch giai đoạn trước |
Thực hiện giai đoạn trước |
Kế hoạch giai đoạn .... (2) |
|||||
Tổng giai đoạn |
Năm thứ nhất |
Năm thứ hai |
Năm thứ ba |
Năm thứ tư |
Năm thứ năm |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A |
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (CRDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu NSNN so với GRDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu từ thuế, phí so với GRDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
TỔNG THU NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu NSĐP so với GRDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ chi NSĐP so với GRDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
BỘI CHI/BỘI THU NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
G |
TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Hạn mức dư nợ vay tối đa của NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Mức dư nợ đầu kỳ (năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với GRDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Trả nợ gốc vay trong kỳ (năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Từ nguồn bội thu NSĐP; tăng thu, tiết kiệm chi; kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Tổng mức vay trong kỳ (năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Mức dư nợ cuối kỳ (năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với GRDP (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Cột 8 không chi tiết từng năm.
Biểu mẫu số 03
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSNN GIAI ĐOẠN 05 NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 05 năm…(2) |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 05 năm ….(2) |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Ngân sách cấp tỉnh (huyện) |
Ngân sách huyện (xã) |
Tổng số |
Ngân sách cấp tỉnh (huyện) |
Ngân sách huyện (xã) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn cân đối địa phương theo tiêu chí, định mức |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Bội chi/ bội thu NSĐP (1) |
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia … |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chương trình mục tiêu … |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
III |
DỰ PHÒNG THEO LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có bội chi ngân sách địa phương;
(2) Ngân sách cấp xã không phải lập chỉ tiêu cột 2, 3, 5, 6.
Biểu mẫu số 04
TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSNN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 05 NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực của các cơ quan, đơn vị và cân đối NSĐP |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Chương trình mục tiêu |
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực của các cơ quan, đơn vị và cân đối NSĐP |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Chương trình mục tiêu |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 |
Tổng số Cơ quan A Tổ chức B ...... Huyện A Quận B Thành phố C Thị xã D ……. Xã A Phường B Thị trấn C ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 05
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN TRONG NƯỚC GIAI ĐOẠN 05 NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trong nước |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trong nước |
Ghi chú |
||||
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
I |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN (XÃ) …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm … sang giai đoạn 5 năm … |
|
|
|
|
|
|
|||||
- |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
- |
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN (XÃ) …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Phân loại như mục A nêu trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn |
Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn |
Ghi chú |
||||||||||||
Số Quyết định, ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng mức đầu tư |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo đồng Việt Nam) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo đồng Việt Nam) |
|||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách trung ương |
Tổng số |
Trong đó: Ngân sách trung ương |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra đồng Việt Nam |
|||||||||||||||||
Ngân sách trung ương |
Nguồn vốn khác |
|||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
I |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN (XÃ)…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm … sang giai đoạn 5 năm …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
- |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
- |
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN (XÃ)…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Phân loại như mục A nêu trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ KIẾN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm N-1 |
Ước thực hiện năm N-1 |
So sánh |
Dự toán ngân sách năm N (2) |
Dự kiến ngân sách năm N+1 |
Dự kiến ngân sách năm N+2 |
|
Tuyệt đối |
Tương đối |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3= 2-1 |
4= 2/1 |
5 |
6 |
7 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển (1) |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
D |
TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạn mức dư nợ vay tối đa của NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Mức dư nợ đầu kỳ (năm) |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Trả nợ gốc vay của NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|||||
IV |
Tổng mức vay của NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Mức dư nợ cuối kỳ (năm) |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.
DỰ KIẾN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm N-1 |
Dự toán ngân sách năm N |
So sánh |
Dự kiến ngân sách năm N+1 |
Dự kiến ngân sách năm N+2 |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
5 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu NSNN so với CRDP (%) |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu từ thuế, phí so với GRDP (%) |
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý (1) |
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý (2) |
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3) |
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) |
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
8 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
9 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
10 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi NHNN (5) |
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý là doanh nghiệp do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(2) Doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý là doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(3) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là các doanh nghiệp mà phần vốn do tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
(4) Doanh nghiệp khu vực kinh tế ngoài quốc doanh là các doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật các tổ chức tín dụng, trừ các doanh nghiệp nhà nước do trung ương, địa phương quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nêu trên.
(5) Thu chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước chỉ áp dụng đối với thành phố Hà Nội.
DỰ KIẾN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm N-1 |
Ước thực hiện năm N-1 |
Dự toán ngân sách năm N (1) |
Dự kiến ngân sách năm N+1 |
Dự kiến ngân sách năm N+2 |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
|
|
|
|
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
|
|
|
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
|
|
|
|
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
|
|
|
|
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
|
|
|
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.
DỰ KIẾN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO CƠ CẤU CHI GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm N-1 |
Dự toán ngân sách năm N (2) |
So sánh |
Dự kiến ngân sách năm N+1 |
Dự kiến ngân sách năm N+2 |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
5 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
II |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển (1) |
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
- |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật. |
|
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
- |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
III |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ấn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 03 NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch năm N-1 |
Dự kiến kế hoạch đầu tư giai đoạn…. |
|||
Dự toán năm N-1 |
Ước thực hiện năm N-1 |
Dự toán ngân sách năm N (3) |
Dự kiến ngân sách năm N+1 |
Dự kiến ngân sách năm N+2 |
||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
I |
CHI ĐẦU TƯ CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN (1) |
|
|
|
|
|
1 |
Ngân sách cấp tỉnh (2) |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
b |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
c |
Vốn cân đối địa phương theo tiêu chí, định mức |
|
|
|
|
|
- |
Bội chi/ bội thu NSĐP |
|
|
|
|
|
2 |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
b |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (nếu có) |
|
|
|
|
|
c |
Vốn cân đối địa phương theo tiêu chí, định mức |
|
|
|
|
|
II |
CHI ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
1 |
Các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia... |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia... |
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
2 |
Các chương trình mục tiêu…. |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
a |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
b |
Chương trình mục tiêu... |
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
B |
DỰ PHÒNG THEO LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG |
|
|
|
|
|
- |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
- |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chưa bao gồm chi đầu tư cho các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình mục tiêu tại mục II.
(2) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(3) Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.
ĐÁNH GIÁ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán năm... |
Ước thực hiện năm... |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
|
|
|
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
|
|
|
|
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
|
|
|
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
|
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
|
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
|
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
|
|
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
Ghi chú: (1)Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả nợ lãi vay, thu - chi quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và chi trả nợ gốc.
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm... |
Ước thực hiện năm... |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU NSNN |
|
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1) (Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2) (Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3) (Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) (Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
- |
Phí và lệ phí trung ương |
|
|
|
|
|
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
|
|
|
|
|
|
- |
Phí và lệ phí huyện |
|
|
|
|
|
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức (5) |
|
|
|
|
|
|
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5) |
|
|
|
|
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5) |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý là doanh nghiệp do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(2) Doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý là doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(3) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là các doanh nghiệp mà phần vốn do tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
(4) Doanh nghiệp khu vực kinh tế ngoài quốc doanh là các doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật các tổ chức tín dụng, trừ các doanh nghiệp nhà nước do trung ương, địa phương quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nêu trên.
(5) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu ngân sách địa phương cấp huyện, xã không có thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước, chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước, thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Thu chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước chỉ áp dụng đối với thành phố Hà Nội.
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán năm... |
Ước thực hiện năm... |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm … (hiện hành) |
Ước thực hiện năm… (hiện hành) |
Dự toán năm… |
So sánh (3) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
|
|
|
|
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
|
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
|
|
|
|
|
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
|
|
|
|
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
|
|
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
|
|
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển (1) |
|
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
|
|
|
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
|
|
|
|
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP (2) |
|
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP (2) |
|
|
|
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2) |
|
|
|
|
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả nợ lãi vay, thu - chi quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và chi trả nợ gốc.
(3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm... |
Dự toán năm... |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU NSNN |
|
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1) |
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2) |
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3) |
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) |
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
- |
Phí và lệ phí trung ương |
|
|
|
|
|
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
|
|
|
|
|
|
- |
Phí và lệ phí huyện |
|
|
|
|
|
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức (5) |
|
|
|
|
|
|
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5) |
|
|
|
|||
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5) |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý là doanh nghiệp do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(2) Doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý là doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(3) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là các doanh nghiệp mà phần vốn do tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
(4) Doanh nghiệp khu vực kinh tế ngoài quốc doanh là các doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật các tổ chức tín dụng, trừ các doanh nghiệp nhà nước do trung ương, địa phương quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nêu trên.
(5) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu ngân sách địa phương cấp huyện, xã không có thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước, chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước, thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Thu chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước chỉ áp dụng đối với thành phố Hà Nội.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm... |
Dự toán năm... |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển (1) |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm... |
Dự toán năm... |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
THU NSĐP |
|
|
|
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
|
|
|
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
|
|
|
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
|
|
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
|
|
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
3 |
Vay trong nước khác |
|
|
|
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
|
|
|
1 |
Theo nguồn vốn vay |
|
|
|
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
- |
Vốn khác |
|
|
|
2 |
Theo nguồn trả nợ |
|
|
|
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
- |
Bội thu NSĐP |
|
|
|
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
|
- |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
III |
Tổng mức vay trong năm |
|
|
|
1 |
Theo mục đích vay |
|
|
|
- |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
- |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
2 |
Theo nguồn vay |
|
|
|
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
- |
Vốn trong nước khác |
|
|
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
|
|
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
|
|
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
3 |
Vốn khác |
|
|
|
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
|
|
|
ĐÁNH GIÁ CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm... |
Ước thực hiện năm... |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
|
|
|
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1) |
|
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
|
|
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện) |
|
|
|
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
|
|
|
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
|
|
|
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
3 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
|
|
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã) |
|
|
|
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (2) |
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện không có thu từ quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP.
(2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới.
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Dự toán năm... |
Ước thực hiện năm... |
So sánh (%) |
|||||||||
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Bao gồm |
||||||||
Thu nội địa |
Thu từ dầu thô |
Thu từ hoạt động XNK |
Thu nội địa |
Thu từ dầu thô |
Thu từ hoạt động XNK |
Thu nội địa |
Thu từ dầu thô |
Thu từ hoạt động XNK |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=5/1 |
10=6/2 |
11=7/3 |
12=8/4 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 |
TỔNG SỐ (2) Huyện A Quận B Thành phố C Thị xã D ……… Xã A Phường B Thị trấn C ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh chi tiết đến từng huyện; thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện chi tiết đến từng xã.
(2) Thu NSNN trên địa bàn huyện, xã không có thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu cột 3, 4, 7, 8 chỉ ghi dòng tổng số.
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN (XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I- Thu nội địa (2) |
Bao gồm |
II- Thu từ dầu thô (3) |
III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (3) |
Bao gồm |
|||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
… |
1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
2. Thuế xuất khẩu |
3. Thuế nhập khẩu |
4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
5. Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
6. Thu khác |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 |
TỔNG SỐ (2) Huyện A Quận B Thành phố C Thị xã D ……… Xã A Phường B Thị trấn C ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh chi tiết đến từng huyện; thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện chi tiết đến từng xã.
(2) Thu nội địa chi tiết từng khu vực thu, khoản thu.
(3) Thu NSNN trên địa bàn huyện, xã không có thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu cột 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 chỉ ghi dòng tổng số.
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán năm... |
Bao gồm |
Ước thực hiện năm... |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh (huyện) |
Ngân sách huyện (xã) |
Ngân sách cấp tỉnh (huyện) |
Ngân sách huyện (xã) |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh (huyện) |
Ngân sách huyện (xã) |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm... |
Ước thực hiện năm... |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) |
|
|
|
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC |
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
- |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư khác |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
|
|
|
|
- |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
- |
Chi thường xuyên khác |
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1) |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU DO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới.
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi đầu tư khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi đầu tư khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Dự toán chi NSĐP năm….. |
Ước thực hiện chi NSĐP năm….. |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Trong đó |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Trong đó |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Trong đó |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
||||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21=11/1 |
22=12/2 |
23=13/3 |
24=14/4 |
25=15/5 |
26=16/6 |
27=17/7 |
28=18/8 |
29=19/9 |
30=20/10 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thành phố C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thị xã D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Phường B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thị trấn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chi ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện; chi ngân sách huyện chi tiết đến từng xã
(2) Theo quy định tại Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ.
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên quỹ |
Số dư nguồn đến ngày 31/12/ … (năm trước) |
Kế hoạch năm... |
Ước thực hiện năm... |
Số dư nguồn đến 31/12/ … (năm hiện hành) |
||||||
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm |
Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm |
Chênh lệch nguồn trong năm |
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm |
Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm |
Chênh lệch nguồn trong năm |
||||||
Tổng số |
Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có) |
Tổng số |
Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có) |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=1+2-4 |
6 |
7 |
8 |
9=6-8 |
10= 1+6-8 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 |
Quỹ A Quỹ B Quỹ C ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM...
(KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NSNN)
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch năm... |
Ước thực hiện năm... |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
1 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- |
Sự nghiệp giáo dục |
|
|
|
- |
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
2 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
3 |
Sự nghiệp y tế |
|
|
|
4 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
5 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
|
|
6 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
7 |
………………….. |
|
|
|
8 |
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM....
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm... (hiện hành) |
Ước thực hiện năm... (hiện hành) |
Dự toán năm... |
So sánh (3) |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
|
|
|
|
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1) |
|
|
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
|
|
|
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện) |
|
|
|
|
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP (1) |
|
|
|
|
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
|
|
|
|
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 |
Thu kết dư |
|
|
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
|
|
|
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã) |
|
|
|
|
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (2) |
|
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện không có thu từ quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP.
(2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới.
(3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Ước thực hiện năm... |
Dự toán năm... |
So sánh (%) |
|||||||||
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Bao gồm |
Tổng số |
Bao gồm |
||||||||
Thu nội địa |
Thu từ dầu thô |
Thu từ hoạt động XNK |
Thu nội địa |
Thu từ dầu thô |
Thu từ hoạt động XNK |
Thu nội địa |
Thu từ dầu thô |
Thu từ hoạt động XNK |
|||||
A |
B |
1 |
1 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=5/1 |
10=6/2 |
11=7/3 |
12=8/4 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 |
TỔNG SỐ (2) Huyện A Quận B Thành phố C Thị xã D …. Xã A Phường B Thị trấn C …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh chi tiết đến từng huyện; thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện chi tiết đến từng xã.
(2) Thu NSNN trên địa bàn huyện, xã không có thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu cột 3, 4, 7, 8 chỉ ghi dòng tổng số.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN (XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I- Thu nội địa (2) |
Bao gồm |
II- Thu từ dầu thô (3) |
III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (3) |
Bao gồm |
|||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
… |
1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
2. Thuế xuất khẩu |
3. Thuế nhập khẩu |
4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
5. Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
6. Thu khác |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 |
TỔNG SỐ Huyện A Quận B Thành phố C Thị xã D ……… Xã A Phường B Thị trấn C ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh chi tiết đến từng huyện; thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện chi tiết đến từng xã.
(2) Thu nội địa chi tiết từng khu vực thu, khoản thu.
(3) Thu NSNN trên địa bàn huyện, xã không có thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu cột 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 chỉ ghi dòng tổng số.
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh (huyện) |
Ngân sách huyện (xã) |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển (1) |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC |
|
I |
Chi đầu tư phát triển (2) |
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
- |
Chi quốc phòng |
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
- |
Chi đầu tư khác |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
- |
Chi khoa học và công nghệ (3) |
|
- |
Chi quốc phòng |
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
Chi thường xuyên khác |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (3) |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (3) |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
Ghi chú: (1) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới.
(2) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(3) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1) |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp.
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi đầu tư khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
1 2 3 |
TỔNG SỐ Cơ quan A Tổ chức B ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
1 2 3 |
TỔNG SỐ Cơ quan A Tổ chức B ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia... |
Chương trình mục tiêu quốc gia... |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1= +3 |
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngân sách huyện (xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thành phố C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thị xã D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Phường B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thị trấn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chi Chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách tỉnh chi tiết đến từng cơ quan, tổ chức và từng huyện. Chi Chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách huyện chi tiết đến từng xã. Chi Chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách xã chi tiết đến từng cơ quan, tổ chức.
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thành phố C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thị xã D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Phường B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thị trấn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh - năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách)
Đơn vị: %
STT |
Tên đơn vị |
Chi tiết theo sắc thuế |
|||
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
…… |
……. |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
2 |
Quận B |
|
|
|
|
3 |
Thành phố C |
|
|
|
|
4 |
Thị xã D |
|
|
|
|
5 |
……….. |
|
|
|
|
6 |
Xã A |
|
|
|
|
7 |
Phường B |
|
|
|
|
8 |
Thị trấn C |
|
|
|
|
9 |
…………. |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
22 |
|
|
|
|
|
23 |
|
|
|
|
|
24 |
|
|
|
|
|
25 |
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
|||||||||||||||||
A |
B |
1=2+15 +19 |
2=3+9+ 12+13+14 |
3=6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=16+ 17+18 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thành phố C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thị xã D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Phường B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thị trấn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chi ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện; chi ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ.
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
2 |
Quận B |
|
|
|
|
3 |
Thành phố C |
|
|
|
|
4 |
Thị xã D |
|
|
|
|
5 |
……….. |
|
|
|
|
6 |
Xã A |
|
|
|
|
7 |
Phường B |
|
|
|
|
8 |
Thị trấn C |
|
|
|
|
9 |
…………. |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
21 |
|
|
|
|
|
22 |
|
|
|
|
|
23 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh chi tiết đến từng huyện. Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng số |
Chương trình... |
Chương trình... |
…. |
||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thành phố C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thị xã D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Phường B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thị trấn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện; chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU VỐN SỰ NGHIỆP TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN (XÃ)
ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, NHIỆM VỤ VÀ CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng số |
Chính sách …. |
Chính sách …. |
…. |
||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=8+9 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thành phố C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thị xã D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Phường B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thị trấn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện; Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CỦA CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM ...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên quỹ |
Dư nguồn đến ngày 31/12/… (năm trước) |
Ước thực hiện năm... |
Số dư nguồn đến ngày 31/12/… (năm hiện hành) |
Kế hoạch năm….. |
Dự kiến dư nguồn đến ngày 31/12/… (năm sau) |
||||||
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm |
Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm |
Chênh lệch nguồn trong năm |
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm |
Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm |
Chênh lệch nguồn trong năm |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có) |
Tổng số |
Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có) |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=2-4 |
6=1+2-4 |
7 |
8 |
9 |
10=7-9 |
11=6+7-9 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 |
Quỹ A Quỹ B Quỹ C ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM ...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/… |
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/…. |
Kế hoạch vốn năm…. |
|||||||||||||
Số Quyết định, ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
||||||||||||||
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
… |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
… |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
… |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
… |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
I |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN (XÃ)…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm … sang giai đoạn 5 năm …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
- |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
- |
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
……………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN (XÃ)…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
Phân loại như mục A nêu trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch năm... |
Ước thực hiện năm... |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
1 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- |
Sự nghiệp giáo dục |
|
|
|
- |
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
2 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
3 |
Sự nghiệp y tế |
|
|
|
4 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
5 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
|
|
6 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
7 |
………………….. |
|
|
|
8 |
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
|
|
|
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
|
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
|
|
|
|
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
|
|
|
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư |
|
|
|
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
|
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
|
|
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
|
|
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
G |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và trả nợ gốc vay.
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
|
|
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
- |
Bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
- |
Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1) |
|
|
|
4 |
Thu kết dư |
|
|
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
|
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện) |
|
|
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
III |
Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh (1) |
|
|
|
IV |
Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP (1) |
|
|
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
|
|
|
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
|
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
3 |
Thu kết dư |
|
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
|
II |
Chi ngân sách |
|
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã) |
|
|
|
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (2) |
|
|
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
III |
Kết dư |
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện không có thu từ quỹ dự trữ tài chính, chi trả nợ gốc và bội chi NSĐP.
(2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới.
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
|
|
|
|
|
|
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
|
|
|
|
|
|
I |
Thu nội địa |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1) (Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2) (Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3) (Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) (Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
- |
Phí và lệ phí trung ương |
|
|
|
|
|
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
|
|
|
|
|
|
- |
Phí và lệ phí huyện |
|
|
|
|
|
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
|
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (Chi tiết theo sắc thuế) |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức (5) |
|
|
|
|
|
|
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5) |
|
|
|
|
|
|
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5) |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
|
|
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý là doanh nghiệp do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(2) Doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý là doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(3) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là các doanh nghiệp mà phần vốn do tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
(4) Doanh nghiệp khu vực kinh tế ngoài quốc doanh là các doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật các tổ chức tín dụng, trừ các doanh nghiệp nhà nước do trung ương, địa phương quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài nêu trên.
(5) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu ngân sách địa phương cấp huyện, xã không có thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước, chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước, thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Thu chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước chỉ áp dụng đối với thành phố Hà Nội.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) |
|
|
|
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC |
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
- |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư khác |
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
|
|
|
|
- |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
- |
Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
|
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
- |
Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
- |
Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
- |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
- |
Chi thường xuyên khác |
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán năm... |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp tỉnh (huyện) |
Ngân sách huyện (xã) |
Ngân sách cấp tỉnh (huyện) |
Ngân sách huyện (xã) |
Ngân sách địa phương |
Ngân sách cấp tỉnh (huyện) |
Ngân sách huyện (xã) |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán (1) |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
… |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
… |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Dự toán chi ngân sách địa phương chi tiết theo các chỉ tiêu tương ứng phần quyết toán chi ngân sách địa phương.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(3) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới.
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi đầu tư khác |
So sánh (%) |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18=2/1 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Doanh nghiệp C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi đầu tư khác |
So sánh (%) |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18= 2/1 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Doanh nghiệp C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán được cấp |
Bao gồm |
Kinh phí thực hiện trong năm |
Nguồn còn lại |
Trong đó |
|||
Dự toán đầu năm |
Bổ sung trong năm (nếu có) |
Giảm trừ trong năm (nếu có) |
Chuyển nguồn năm sau |
Hủy bỏ |
|||||
A |
B |
1=2+3-4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=1-5 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Dự toán (2) |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
... |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi CTMTQG |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
... |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ (3) |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15= 4/1 |
16= 5/2 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thành phố C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thị xã D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Phường B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thị trấn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ.
(2) Dự toán chi ngân sách địa phương chi tiết theo các chỉ tiêu tương ứng phần Quyết toán chi ngân sách địa phương.
(3) Theo quy định tại Điều 7, Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ.
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN (XÃ) NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sách (%) |
|||||||||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||||||||
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Gồm |
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia |
|||||||||||
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
||||||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17=9/1 |
18=10/2 |
19=11/3 |
20=12/4 |
21=13/5 |
22=14/6 |
23=15/7 |
24=16/8 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thành phố C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thị xã D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Phường B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thị trấn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bổ sung từ ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện; bổ sung từ ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM...
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSĐP |
Trong đó |
||||
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Thu từ kết dư năm trước |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận B |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thành phố C |
|
|
|
|
|
|
4 |
Thị xã D |
|
|
|
|
|
|
5 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã A |
|
|
|
|
|
|
7 |
Phường B |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thị trấn C |
|
|
|
|
|
|
9 |
…………. |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
… |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia …. |
… |
Tổng số |
Trong đó |
… |
|||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16=5/1 |
17=6/2 |
18=7/3 |
19=8/4 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Cơ quan A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổ chức B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngân sách huyện (xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quận B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thành phố C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thị xã D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Phường B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thị trấn C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chi Chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách tỉnh chi tiết đến từng cơ quan, tổ chức và từng huyện. Chi Chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách huyện chi tiết đến từng xã. Chi Chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách xã chi tiết đến từng cơ quan, tổ chức.
QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/… |
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/…. |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
||||||||||||||||||
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
…. |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
…. |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
…. |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
…. |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
…. |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
…. |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25=21/17 |
26=22/18 |
27=23/19 |
28=24/20 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN (XÃ) …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 5 năm … sang giai đoạn 5 năm … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 5 năm …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, HUYỆN (XÃ) …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
NGÀNH, LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân loại như mục A nêu trên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM...
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên Quỹ |
Dư nguồn đến ngày 31/12/ … (năm trước) |
Kế hoạch năm... |
Thực hiện năm... |
Dư nguồn đến 31/12/ … |
||||||
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm |
Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm |
Chênh lệch nguồn trong năm |
Tổng nguồn vốn phát sinh trong năm |
Tổng sử dụng nguồn vốn trong năm |
Chênh lệch nguồn trong năm |
||||||
Tổng số |
Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có) |
Tổng số |
Trong đó: Hỗ trợ từ NSĐP (nếu có) |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=2-4 |
6 |
7 |
8 |
9=6-8 |
10=1+6-8 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 |
Quỹ A Quỹ B Quỹ C ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG NĂM...
(KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch năm... |
Thực hiện năm... |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
1 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- |
Sự nghiệp giáo dục |
|
|
|
- |
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
2 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
3 |
Sự nghiệp y tế |
|
|
|
4 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
5 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
|
|
6 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
7 |
…………… |
|
|
|
8 |
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây