Thông tư 30/2003/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn thực hiện các thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế/giải pháp hữu ích

thuộc tính Thông tư 30/2003/TT-BKHCN

Thông tư 30/2003/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn thực hiện các thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế/giải pháp hữu ích
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:30/2003/TT-BKHCN
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Bùi Mạnh Hải
Ngày ban hành:05/11/2003
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ
 

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Thông tư 30/2003/TT-BKHCN

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THÔNG TƯ

CA BKHOA HC VÀCÔNG NGHS30/2003/TT-BKHCN
NG
ÀY 05 THÁNG 11 NĂM 2003 HƯỚNG DN THC HIN CÁC THTC XÁC LP QUYN SHU CÔNG NGHIPĐI VI
S
ÁNG CH/GII PHÁP HU ÍCH

 

Căn cNghđnh s54/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2003 ca Chính phquyđnh chc năng, nhim v, quyn hn vàcơcu tchc ca BKhoa hc vàCông ngh;

Căn cNghđnh s63/CP ngày 24 tháng 10 năm 1996 ca Chính phquyđnh chi tiết vshu công nghip,được sađi, bsung theo Nghđnh s06/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2001 ca Chính ph;

BKhoa hc vàCông nghhướng dn thc hin các thtc làm, np, xét nghimđơn yêu cu cp Văn bng bo h; thtc cp, sađi, gia hn,đình ch, hy bhiu lc Văn bng bo hđi vi sáng chếvàgii pháp huích,

 

CHƯƠNG I
CÁC QUY
ĐNH CHUNG

1. Gii thích t, ng

1.1. Trong Thông tưnày, các tngdướiđâyđược hiu nhưsau:

a) “NghđnhdùngđchNghđnh s63/CP ngày 24 tháng 10 năm 1996 ca Chính phquyđnh chi tiết vshu công nghip,được sađi, bsung theo Nghđnh s06/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2001 ca Chính ph;

b) “Đơn sáng chếdùngđchđơn yêu cu cp Bngđc quyn sáng chế;

c) “Đơn gii pháp huíchdùngđchđơn yêu cu cp Bngđc quyn gii pháp hu ích;

d) “Đơn” dùng đchĐơn sáng chế/Đơn gii pháp hu ích;

đ) “Đơn quc tếdùngđchđơn đăng kýquc tếvsáng chế, gii pháp huích np theo Hipước hp tác vsáng chế, kýti Washington năm 1970,được sađi năm 1984 (sauđây viết tt làHipước PCT);

e) “Người npđơn” là tchc, cánhân (sauđây viết tt làchth)đng tên npĐơn;

f) “Thtcđăng kýsáng chế/gii pháp huíchđược hiu làcác thtc xác lp quyn shu công nghipđi vi sáng chế/gii pháp huích vàcác thtc liên quan khác.

1.2. Các tngkhácđược hiu theo Nghđnh.

2. Xác nhn tài liu

2.1. Xác nhn bn gc tài liu

Trong quá trình thc hin các thtcđăng kýsáng chế/gii pháp huích, mi bn gc tài liu giao dchđu phiđược chthđng tên tài liu txác nhn theo quyđnh sau đây:

a) Nếu chthđng tên tài liu làcánhân, phi cóchkýkèm theo htên ca chthhoc ngườiđi din cóthm quyn kýnhân danh chth;

b) Nếu chthđng tên tài liu làtchc bt buc phi sdng con du, chký ca ngườiđi din cóthm quyn ca chthđóphiđượcđóng du kèm theo.

2.2. Xác nhn bn sao

a) Tài liu làbn sao bng bt kcách sao nàođu phiđược xác nhn làsao y bn gc theo quyđnh tiđim 2.2.b này thìmiđược sdng làm tài liu chính thc trong quátrình tiến hành các thtcđăng kýsáng chế/gii pháp hu ích.

b) Tài liuđược tha nhn làsao y bn gc nếu trên bn sao cóxác nhn ca mt trong các cơquan hoc cánhân sauđây: Công chng, Uban nhân dân hoc Cơquan có thm quyn, Chth(tt ccác chth)đng tên tài liu gc hoc ngườiđược hy quyn. Nếu bn sao cónhiu trang, phi xác nhn tng trang hoc các trang phiđược giáp lai.

2.3. Xác nhn bn dch

a) Bn dch ra tiếng Vit ca các tài liuđu phiđược xác nhn làđược dch nguyên văn tbn gc theo quyđnh tiđim 2.3.b này thìmiđược sdng làm tài liu chính thc trong quátrình tiến hành các thtcđăng kýsáng chế/gii pháp hu ích.

b) Vic xác nhn bn dch cóthđược tiến hành theo mt trong các cách sau đây:

- Công chng;

- Xác nhn ca chth(tt ccác chth)đng tên tài liu gc hoc ngườiđược hy quyn;

- Tha nhn ca chính cơquan có thm quyn sdng bn dchđótrong quátrình tiến hành thtc liên quan.

3. Người nhân danh chthtiến hành các thtcđăng kýsáng chế/gii pháp hu ích

3.1. Chnhng người quyđnh ti cácđim 3.2 và3.3 Thông tưnày miđược nhân danh chthtiến hành các thtcđăng kýsáng chế/gii pháp huích trước Cc Shu trítuvàcác cơquan có thm quyn khác.

Cc Shu trítuvàcác cơquan có thm quyn chđược phép giao dch vi nhng người nói trên vàgiao dchđóđược coi làgiao dch chính thc vi chth.

3.2.Đi vi các chthcóquyn trc tiếp tiến hành vic npĐơn và các thtc cóliên quan quyđnh ti các khon 2 và3.aĐiu 15 Nghđnh, nhng người sauđâyđược phép nhân danh chthtiến hành thtcđăng kýsáng chế/gii pháp huích trước Cc Shu trítuvàcác cơquan có thm quyn khác:

a) Chính cá nhân hoc ngườiđi din theo pháp lut ca cánhânđó(đi vi chthlàcánhân);

b) Ngườiđi din theo pháp lut ca chth; cánhân làthành viên ca chthđược ngườiđi din theo pháp lut ca chthy quynđi din; ngườiđngđu Văn phòngđi din hoc Chi nhánh ca chth,được ngườiđi din theo pháp lut ca chthy quynđi din (đi vi chthlàpháp nhân hoc chthkhác);

c) Ngườiđngđu Văn phòngđi din ti Vit Nam ca chthnước ngoài,được chthđóy quynđi din; người đi din theo pháp lut ca doanh nghip thành lp ti Vit Nam, có100% vnđu tưca chthnước ngoài,được chthđóy quynđi din;

d) Ngườiđápng mt trong cácđiu kin quyđnh ti cácđim 3.2.a, 3.2.b, 3.2.c làmt trong các cánhân hoc thuc mt trong các pháp nhân hoc chthkhác - nếu chthbao gm nhiu cánhân, pháp nhân, chthkhác vànếu ngườiđóđược tt ccác cá nhân, pháp nhân, chthkhácy quynđi din.

3.3.Đi vi các chthchđược phép tiến hành vic npĐơn và các thtc liên quan bng cách thông qua Tchc dch vđi din shu công nghip quyđnh ti khon 3.bĐiu 15 Nghđnh cũng nhưđi vi mi chthkhác thc hin các thtc nói trên thông qua Tchc dch vđi din shu công nghip, chnhng ngườiđi din theo pháp lut hocđi din theoy quyn ca Tchc dch vđi din shu công nghip cóGiyy quyn ca chthmiđược phép tiến hành các công vic nêu tiđim 3.1 Thông tưnày.

4. Uquyn tiến hành các thtc vđăng kýsáng chế/gii pháp hu ích

4.1. Vicy quyn vàthc hiny quyn tiến hành các thtcđăng kýsáng chế/gii pháp huích phi phùhp vi quyđnh pháp lut vhpđng dân s, hpđngy quyn ti Blut Dân svàcác quyđnh ti Thông tưnày.

4.2. Mi sy quyn tiến hành các thtcđăng kýsáng chế/gii pháp huíchđu phiđược thhin thành văn bn (Giyy quyn), trongđóphi gm các ni dung chyếu sau đây:

a) Tên (htên),đa chđyđca Bêny quyn;

b) Tên (htên),đa chđyđca Bênđượcy quyn;

c) Phm viy quyn (nhng công vic màBênđượcy quyn thc hin nhân danh Bêny quyn);

d) Ngày lp Giyy quyn;

đ) Chkývà/hoc con du ca người lp Giyy quyn;

e) Thi hny quyn.

Giyy quyn không cóthi hny quynđược coi làcóhiu lc vôthi hn vàchchm dt hiu lc khi Bêny quyn tuyên bchm dty quyn.

4.3. Bên đượcy quyn phi làcánhânđược phép thc hin các thtcđăng kýsáng chế/gii pháp huích quyđnh tiđim 3.2 Thông tưnày, hoc tchc dch vđi din shu công nghip.

4.4. Khi tiến hành thtcđăng kýsáng chế/gii pháp huích theoy quyn, Bênđượcy quyn phi np bn gc Giyy quyn. Mi sthayđi vphm viy quyn vàchm dty quyn trước thi hnđu phi được thông báo cho Cc Shu trítuvàcác cơquan có thm quyn bng văn bn vàchcóhiu lc tngày các cơquan đó nhnđược thông báo.

4.5. Nếu Giyy quyn cóphm viy quyn gm nhiu công vic liên quanđến các thtcđc lp vi nhau vàbn gc Giyy quynđãnp cho Cc Shu trítuthìkhi tiến hành các thtc tiếp sau, Bênđượcy quyn phi nêu chính xác svà ngày np Hsơcó bn gc Giyy quynđó.

CHƯƠNG II
ĐƠN VÀ XLÝĐƠN

MC 1.ĐƠN

5. Yêu cu vhình thcđi viĐơn

5.1.Đơn phiđápng các yêu cu vhình thc nhưsau:

a) Tài liu caĐơn đu phiđược làm bng tiếng Vit, trcác tài liu cóthđược trình bày bng ngôn ngkhác theo quyđnh ti cácđim 5.2 và5.3 Thông tưnày;

b) Tài liu caĐơn đu phiđược trình bày theo chiu dc (riêng hình v, sơđvàbng biu cóthđược trình bày theo chiu ngang) trên mt mt giy khA4 (210mm x 297mm), trongđócócha ltheo bn phía, mi lrng 20mm, trcác tài liu btrmàngun gc tài liuđókhông nhmđđưa vàoĐơn;

Mi trang ca Bn môtsáng chế/gii pháp huích (sauđây viết tt làBn môt) quyđnh tiđim 6.2.b Thông tưnày chđược cha tiđa 450 tđơn.

c) Nếu loi tài liu nào cn lp theo mu thìbt buc phi sdng các muđóbng cáchđin vào nhng chthích hp dành riêng;

d) Mi loi tài liu bao gm nhiu trang phiđược ghi sthttng trang bng chs-rp;

e) Các tài liu phiđượcđánh máy hoc in bng loi mc khóphai, rõràng, sch s, không ty xóa, không sa cha;

f) Thut ngdùng trongĐơn phi làthut ngthông dng, kýhiu,đơn vđo lường, phông chđin tdùng trongĐơn phi theo tiêu chun Vit Nam;

g)Đơn có thkèm theo tài liu btrlàvt mang dliuđin tca mt phn hoc toàn bni dung tài liuĐơn, được trình bày theo quyđnh vhình thc tài liu ca Cc Shu trítu.

5.2. Các tài liu sauđây cóthđược làm bng ngôn ngkhác tiếng Vit nhưng phiđược dch ra tiếng Vit:

a) Giyy quyn;

b) Tài liu xác nhn quyn npĐơn hp pháp nếu Người npđơn thhưởng quyn npđơn ca người khác (Chng nhn tha kế, Chng nhn hoc Tha thun chuyn giao quyn npđơn (kcchuyn giaođơn đã np); Hpđng giao vic hoc Hpđng laođng...);

c) Các tài liu chng minh cơshưởng quynưu tiên (xác nhn ca Cơquan nhnđơn đi vi bn saođơn/các đơn đu tiên; Giy chng nhn trưng bày ti trin lãm... Giy chuyn nhượng quynưu tiên nếu quynđóđược thhưởng tngười khác).

5.3. Các tài liu sauđây cóthđược làm bng ngôn ngkhác tiếng Vit, nhưng nếu Cc Shu trítuyêu cu thìphiđược dch ra tiếng Vit:

a) Bn saođơn đu tiênđchng minh cơshưởng quynưu tiên;

b) Các tài liu khácđbtrchoĐơn.

6. Yêu cu vni dungđi viĐơn

6.1.Đơn phi bođm tính thng nht quyđnh ti khon 2Điu 11 Nghđnh. Tính thng nht caĐơn được coi làbođm, nếuĐơn:

a) Yêu cu bo hmtđi tượng duy nht; hoc

b) Yêu cu bo hmt nhómđi tượng cómi liên hkthut, thhinýđsáng to chung duy nht, thuc các trường hp sau đây:

- Mtđi tượng dùngđto ra (sn xut, chếto,điu chế)đi tượng kia (víd, vt thhay cht vàphương pháp chếto (điu chế) vt thhay cht nói chung hay mt phn ca chúng);

- Mtđi tượng dùngđthc hinđi tượng kia (ví dphương pháp và vt thđthc hin phương pháp đó nói chung hay mt côngđon ca phương pháp);

- Mtđi tượng dùngđsdngđi tượng kia (vídphương pháp và cht dùng cho phương pháp đó; phương pháp hay vt thvàmt phn ca nó; sdng vt thhay cht theo chc năng mi vàphương pháp sdng chúng theo chc năng này);

- Các đi tượng thuc cùng mt dng, cócùng chc năngđbođm thuđược cùng mt kết qu(các phương án thc hin gii pháp kthut).

6.2.Đơn phi bao gm các tài liu sau đây:

a) Tkhai yêu cu cp Bngđc quyn sáng chế/gii pháp huích, làm theo mu quyđnh ti Phlc ca Thông tưnày;

b) Bn môt, gm Phn môt, Yêu cu bo h, Bn v, sơđ, bn tính toán... (nếu cnđlàm rõthêm bn cht ca gii pháp kthut nêu trong Phn môt);

c) Bn tóm tt sáng chế/gii pháp huích (sauđây viết tt làBn tóm tt);

d) Giyy quyn (trường hp npđơn thông qua đi din);

đ) Bn saođơn đu tiên hoc cácđơn đu tiên hoc tài liu chng nhn trưng bày trin lãm nếu trongĐơn có yêu cu hưởng quynưu tiên theoĐiuước quc tế;

e) Chng tnp lphínpđơn, lphícông bđơn và lphíyêu cu hưởng quynưu tiên (nếu cóyêu cu hưởng quynưu tiên), phí xét nghim ni dung (nếu cóyêu cu xét nghim ni dung), phí phân loi sáng chế/gii pháp huích (nếu Người npđơn không phân loi).

6.3. Các tài liu quyđnh tiđim 6.2 Thông tưnày phiđược npđng thi. Riêng các tài liu sauđây cóthnp trong thi hn 3 tháng tính tngày npĐơn:

a) Bn dch ra tiếng Vit ca tài liu quyđnh ti cácđim 6.2.b và6.2.c, nếu trongĐơn đã có bn tiếng Anh ca các tài liu đó;

b) Tài liu quyđnh tiđim 6.2.d Thông tưnày, kcbn dch ra tiếng Vit, nếu trongĐơn đã có bn sao ca tài liu đó;

c) Tài liu quy đnh tiđim 6.2.đThông tưnày, kcbn dch ra tiếng Vit trong trường hp Cc Shu trítuyêu cu.

6.4. Trường hp cócơs(thông tin, chng c)đnghi ngvtính xác thc ca các thông tin trongĐơn, Cc Shu trítucóquyn yêu cu Người npđơn trong thi hn 1 tháng ktngày yêu cu, phi np tài liu xác minh các thông tinđó,đc bit làtài liu xác nhn quyn npđơn hp pháp nếu Người npđơn thhưởng quyn npđơn ca người khác (Giy chng nhn quyn tha kế, Giy chng nhn hoc Tha thun chuyn giao quyn npđơn; Hpđng giao vic hoc Hpđng laođng...); kết quthnghim thuc trên cơthngười,đng vt hoc thc vt nêu trong Phn môt(khiđi tượng cnđược bo hlàdược phm dùng cho người,đng vt hoc thc vt).

6.5. Trong Tkhai cn nêu Chsphân loi gii pháp kthut cn bo htheo Bng phân loi quc tếvsáng chế(theo Thaước Strasbourg). Nếu Người npđơn không phân loi hoc phân loi không chính xác thìCc Shu trítusphân loi vàNgười npđơn phi np phídch vphân loi.

6.6. Phn môtthuc Bn môtphi bc lhoàn toàn bn cht ca gii pháp kthut cnđược bo h. Trong Phn môtphi cóđyđcác thông tinđến mc căn cvàođó, bt kngười nào cótrìnhđtrung bình trong lĩnh vc kthut tươngngđu cóththc hinđược gii pháp đó.

Phn môtphi làm rõtính mi, trìnhđsáng to (nếuđi tượng cn bo hlàsáng chế) vàkhnăngáp dng ca gii pháp kthut cnđược bo h.

Phn môtphi bao gm các ni dung sau đây:

a) Tên đi tượng cnđược bo h(sauđây viết tt là“đi tượng) hoc cácđi tượng chính,

b) Lĩnh vc trongđóđi tượngđược sdng hoc liên quan,

c) Tình trng kthut thuc lĩnh vc nói trên ti thiđim npđơn (các đi tượng tương tđãbiết), nếu có,

d) Bn cht cađi tượng, trongđóphi nêu rõcác du hiu (đcđim) to nênđi tượng vàphi chra các du hiu (đcđim) mi so vi các gii pháp kthut tương tđãbiết,

đ) Mô tvn tt các hình vkèm theo (nếu có),

e) Mô tchi tiết các phương án thc hinđi tượng,

f) Ví dthc hinđi tượng, nếu cn,

g) Nhng liích (hiu qu) cóthđtđược khi sdngđi tượng, nếu cn.

6.7. Yêu cu bo hdùngđxácđnh phm vi (khi lượng) bo hđi vi sáng chế/gii pháp huích. Yêu cu bo hphiđược trình bày ngn gn, rõràng, phùhp vi Phn môtvàhình vvàphi phùhp vi các quyđnh sau đây:

a) Yêu cu bo hphiđược Phn môtminh ha mt cáchđyđ, tc làphiđược thhin bng cách lit kêcác du hiu nêu trong Phn môt, cn vàđđxácđnhđượcđi tượng,đđtđược mcđíchđra vàđphân bitđi tượng viđi tượngđãbiết;

b) Yêu cu bo hkhôngđược vin dnđến Phn môtvàhình v, trcác trường hp vin dnđến nhng phn không thmôtchính xác bng li, nhưtrình tnucleotit vàtrình taxit amin, nhiu xđ, ginđtrng thái;

c) Yêu cu bo hphiđược viết thành mt câu vànên (không bt buc)được thhin thành hai phn:phn gii hnvàphn khác bit, trong đó:

- “Phn gii hnbao gm tênđi tượng vànhng du hiu cađi tượngđótrùng vi các du hiu cađi tượngđãbiết gn nht vàđược ni viphn khác bitbi cm tkhác bitchhoc“đc trưngchhoc các ttương đương;

- “Phn khác bit” bao gm các du hiu khác bit cađi tượng so viđi tượngđãbiết gn nht vàcác du hiu này kết hp vi các du hiu caphn gii hncu thànhđi tượng yêu cu bo h.

d) Yêu cu bo hcóthbao gm mt hoc nhiuđim, trongđóYêu cu bo hnhiuđim cóthđược dùng đ:

- Thhin mtđi tượng cnđược bo h, viđimđu tiên (gi làđimđc lp),đim (cácđim) tiếp theo dùngđbsung, làm rõ, phát trinđimđc lp (gi làđim phthuc); hoc

- Thhin mt nhómđi tượng cnđược bo h, vi mt sđimđc lp, miđimđc lp thhin mtđi tượng cnđược bo htrong nhómđó, miđimđc lp này cóthcóđim (cácđim) phthuc.

e) Các đim ca Yêu cu bo hphiđượcđánh sliên tiếp bng chs-rp, sauđólà du chm.

f) Yêu cu bo hnhiuđim dùngđthhin mt nhómđi tượng phiđápng các yêu cu sau:

- Các đimđc lp, thhin cácđi tượng riêng bit, khôngđược vin dnđến cácđim khác ca Yêu cu bo h, trtrường hp vic vin dnđócho phép tránh được vic lp li hoàn toàn ni dung cađim khác;

- Các đim phthuc phiđược thhin ngay sauđimđc lp màchúng phthuc.

g) NếuĐơn có hình vthìdu hiu nêu trong Yêu cu bo hcóthkèm theo các schdn, nhưng phiđt trong ngoc đơn.

6.8. Bn tóm tt dùngđcông bmt cách vn tt vbn cht ca sáng chế/gii pháp huích (không quá150 tđơn). Bn tóm tt phi bc lnhng ni dung chyếu vbn cht ca gii pháp kthut nhm mcđích thông tin. Bn tóm tt cóthcó hình v, công thcđc trưng.

6.9. Phn môt, Bn v, Yêu cu bo h, Bn tóm tt vàcác tài liu khác caĐơn phiđápng các yêu cu chi tiết vhình thc, ni dungđược quyđnh ti Quy chếvĐơn và trình ttiến hành các thtcđăng kýsáng chế/gii pháp huích do BKhoa hc vàCông nghban hành.

6.10. Yêu cuđi viđơn sáng chế/gii pháp huích liên quanđến công nghsinh hc

a) Ngoài yêu cu chungđi vi Phn môtsáng chế/gii pháp huích quyđnh tiđim 6.6,đi viđơn sáng chế/gii pháp huích vtrình tgen hoc mt phn trình tgen, Phn môtphi códanh mc trình tgenđược thhin theo tiêu chun WIPO ST.25 mc 2(ii) (Tiêu chun thhin danh mc trình tnucleotit vàtrình taxit amin trongĐơn sáng chế).

b) Cc Shu trítucóthyêu cu Người npđơn np vt mang tinđin t(vídđĩa mm,đĩa quang...)đcđược bng các phương tinđin tthông dng trongđóghi trình tnucleotit vàtrình taxit amin trùng vi danh mc trình tnêu trong Phn mô t.

c) Riêng đi vi sáng chế/gii pháp huích v(hoc liên quan ti) vt liu sinh hc không thmôtđược hoc không thmôtđyđđến mc người cótrìnhđtrung bình trong lĩnh vc công nghsinh hc cóththc hinđược thìsáng chế/gii pháp hu ích chđược coi làđược bc lđyđnếu:

- Mu vt liu sinh hcđãđược np lưu ti cơquan lưu gicóthm quyn theo quyđnh tiđim 6.11 Thông tưnày không mun hơn ngày np đơn;

- Trong Phn môtcónêu rõcác thông tin cn thiết vđc tính ca vt liu sinh hc màNgười npđơn có thcóđược; và

- Trong Tkhai cónêu rõCơquan lưu givt liu sinh hc vàShiu lưu gica mu vt liu sinh hcđược np lưu do Cơquan lưu gicp vàcác tài liu xác nhn các thông tin nàyđược np cho Cc Shu trí tutrong thi hn 16 tháng ktngàyưu tiên, hoc không mun hơn ngày np yêu cu công bđơn sm (nếu có).

d) Trường hp Người npđơn không phi làngười np lưu vt liu sinh hc, trong Tkhai phi nêu rõtên vàđa chca người np lưu và tài liu xác nhn vic sdng hp pháp vt liu sinh hc phiđược np cho Cc Shu trítutrong thi hn 16 tháng ktngàyưu tiên, hoc không mun hơn ngày np yêu cu công bđơn sm (nếu có).

6.11. Np lưu vt liu sinh hc

a) Mcđích ca vic np lưu mu vt liu sinh hc lànhm phc vquátrình xét nghim ni dungĐơn liên quan đến vt liu sinh hc.

b) Mu vt liu sinh hc phiđược np cho Cơquan có thm quyn lưu givt liu sinh hc không mun hơn ngày npĐơn liên quan đến vt liu sinh hc đó.

c) Cơquan nhn lưu givt liu sinh hc (do BKhoa hc vàCông nghchđnh) thc hin vic thu nhn vàlưu givt liu sinh hc do Người npđơn sáng chế/gii pháp huích np theo Quy chếlưu givt liu sinh hc do BKhoa hc  vàCông nghban hành.

 

MC 2. NP VÀTIP NHNĐƠN

7. NpĐơn

Đơn có thnp ti Cc Shu trítuhoc ti bt kđađim tiếp nhnĐơn nào khác do Cc Shu trítuthiết lp.Đơn cũng cóthđược gi bng hình thc bođm qua Bưu đin ti cácđađim tiếp nhnĐơn nói trên.

8. Tiếp nhnĐơn

8.1. Khi nhnđượcĐơn, Cc Shu trítuphi thc hin nhng công vic sau đây:

a) Kim tra Danh mc các tài liu ghi trong Tkhai;

b) Ghi nhn nhng sai khác gia Danh mc tài liu ghi trong Tkhai vàstài liu thc cótrongĐơn;

c) Sơbkim traĐơn đkết lun cótiếp nhnĐơn hay không theo đim 8.2 Thông tưnày và đóng du xác nhn ngày npđơn vào Tkhai, nếu tiếp nhnĐơn;

d) Cp cho Người npđơn Giy biên nhnđơn đã đóng du xác nhn ngày np đơn, sđơn và có ghi kết qukim tra Danh mc tài liu, cóhtên, chkýca cán bnhnĐơn.

8.2. Cc Shu trítukhông tiếp nhnĐơn nếuĐơn thiếu mt trong các loi tài liu bt buc phi cósau đây:

a) Tkhai, trongđóphi cóthông tin vtên và đa chNgười np đơn;

b) Bn môt, trongđócóYêu cu bo h;

c) Chng tnp lphínp đơn.

8.3. Trong trường hpĐơn không được tiếp nhn, trong thi hn 15 ngày ktngày nhnĐơn, Cc Shu trítuphi gi cho Người npđơn Thông báo tchi tiếp nhnđơn, trong đó nêu rõ lý do không tiếp nhnĐơn vànđnh thi hn 2 tháng (ktngày thông báo) đNgười npđơn sa cha thiếu sót.

Nếu trong thi hnđãnđnh Người npđơn npđcác tài liu quyđnh tiđim 8.2 Thông tưnày,Đơn được coi nhưđã được tiếp nhn vào ngày npđcác tài liu đó.

Đi vi nhngĐơn không được tiếp nhn, Cc Shu trítukhông phi gi trli cho Người npđơn các tài liuĐơn, nhưng phi hoàn trcác khon phí, lphíđãnp theo thtc hoàn phí, lphí quy đnh ti Thông tưnày.

 

MC 3. XÉT NGHIM HÌNH THCĐƠN

 

9. Mcđích, ni dung ca vic xét nghim hình thc

Xét nghim hình thcĐơn là vic kim tra vic tuân thcác quyđnh vhình thcđi viĐơn, tđóđưa ra kết lunĐơn có được coi làhp lhay không.

Đơn hp lsđược xem xét tiếp.Đơn không hp lsbtchi (không xem xét tiếp).

10.Đơn hp l

10.1.Đơn được coi làhp lnếu không thuc mt trong các trường hp sau đây:

a)Đơn được làm bng ngôn ngkhác tiếng Vit, trtrường hp quy đnh ti cácđim 5.2 và5.3 Thông tưnày;

b) Trong Tkhai không cóđthông tin vtác gi, vNgười npđơn, vngườiđi din, không cóchkývà/hoc con du ca Người npđơn hoc ca ngườiđi din;

c) Có cơsđkhngđnh rng Người npđơn không có quyn np đơn;

d)Đơn được np trái vi quyđnh tiĐiu 15 Nghđnh;

đ) Bn môt, Bn tóm tt làm bng tiếng Anh màNgười npđơn không bsung bn tiếng Vit trong thi hn theo quyđnh tiđim 6.3 Thông tưnày;

e) Giyy quyn khôngđược np trong thi hn quyđnh tiđim 6.3 Thông tưnày;

f)Đơn còn có các thiếu sót nêu tiđim 11 Thông tưnàynh hưởngđến tính hp lcaĐơn và mc dùđãđược Cc Shu trítuyêu cu sa cha, Người npđơn vn không sa cha hoc sa cha khôngđt yêu cu;

g) Có cơsđkhngđnh ngay rng, rõràngđi tượng nêu trongĐơn là đi tượng khôngđược Nhànước bo htheo quyđnh tiĐiu 787 BLut Dân svàti khon 4Điu 4 Nghđnh.

10.2.Đi viĐơn có nhiuđi tượng, nếuĐơn thuc các trường hp nêucácđim 10.1.g, 11.a, 11. d Thông tưnày và các thiếu sót không liên quanđến tt ccácđi tượng trongĐơn thìĐơn bcoi làkhông hp lmt phn (đi vi cácđi tượng cóthiếu sót),Đơn vi cácđi tượng còn li vnđược coi làhp l.

11. Xlýcác thiếu sót caĐơn trong giai đon xét nghim hình thc

11.1. Các thiếu sót caĐơn được sa cha trong giaiđon xét nghim hình thc:

a)Đơn không tha mãn tính thng nht;

b)Đơn không đápng các yêu cu vhình thc trình bày;

c) Các thông tin vNgười npđơncác tài liu không thng nht vi nhau hoc bty xóa hoc khôngđược xác nhn theođúng quy đnh;

d) Chưa npđlphínpđơn, lphícông bđơn và phí phân loi gii pháp kthut (nếu Cc Shu trítuthc hin);

11.2. Cc Shu trítuthông báo cho Người npđơn vcác thiếu sót quyđnh tiđim 11.1 vàtrong thi hn 2 tháng tính tngày thông báo, Người npđơn phi sa cha thiếu sót đó.

12. Xác đnh ngày np đơn

12.1. Ngày npĐơn là ngàyĐơn đến Cc Shu trítughi trong Du nhnđơn trên Tkhai.

12.2.Đi viĐơn quc tếcóchđnh hoc/vàchn Vit Nam vàtha mãn các yêu cu nêu ti cácđim 58 hoc 59, ngày npđơn là ngày npđơn quc tế.

13. Xác đnh ngàyưu tiên

13.1. NếuĐơn không có yêu cu hưởng quynưu tiên hoc mc dùĐơn có yêu cu hưởng quynưu tiên nhưng không được Cc Shu trítuchp thun, ngàyưu tiên là Ngày np đơn.

13.2. NếuĐơn có yêu cu hưởng quynưu tiên, ngàyưu tiên (hoc các ngàyưu tiên) là ngày nêu trong yêu cu nói trên và được Cc Shu trítuchp thun.

14. Thông báo chp nhnĐơn

NếuĐơn được coi làhp l, Cc Shu trítucótrách nhim gi cho Người npđơn Thông báo chp nhnđơn hp l, trongđóphi nêu rõtên,đa chNgười npđơn; tên Tchc dch vđi din shu công nghip (nếuđơn được np thông qua Tchcđó); tên đi tượng nêu trongĐơn, ngày npđơn và sđơn, ngàyưu tiên caĐơn. Trường hp yêu cu hưởng quynưu tiên không được chp thun thìphi nêu rõlý do.

15. Tchi chp nhnĐơn

NếuĐơn bcoi làkhông hp l, Cc Shu trítugi cho Người npđơn Thông báo dđnh tchi chp nhnđơn, trong đó phi nêu rõcác thiếu sót khiếnĐơn bcoi làkhông hp lvànđnh thi hn 2 tháng ktngày thông báođNgười npđơn có ý kiến vdđnh tchi chp nhn đơn.

Trường hp Người npđơn không có ý kiến hocýkiến không xácđáng vdđnh tchi chp nhnđơn, Cc Shu trítuchính thc ra Thông báo tchi chp nhnđơn và hoàn trcác khon phí, lphíđãđược np liên quanđến công vic sau xét nghim hình thc theo yêu cu ca Người np đơn.

16. Thi hn xét nghim hình thcĐơn

16.1. Thi hn xét nghim hình thc là1 tháng tính tngày npđơn. Riêng đi viĐơn có tài liu np bsung theo quyđnh tiđim 6.3 Thông tưnày, thi hn xét nghim hình thc là1 tháng tính tngày bsungđcác tài liu đó.

16.2. Nếu trong quátrình xét nghim hình thcĐơn, Người npđơn chđng hoc theo yêu cu ca Cc Shu trítutiến hành vic sa cha, bsung tài liu thìthi hn xét nghim hình thcđược kéo dài thêm 15 ngày. Trường hpĐơn được sađi, bsung theo yêu cu ca Cc Shu trítuthìthi hn dành cho Người np đơn sađi, bsungĐơn không được tính vào thi hn xét nghim hình thc.

 

MC 4. CÔNG BĐƠN

17. Công bĐơn hp l

Đơn vàĐơn quc tếđãđược chp nhn hp lđược Cc Shu trítucông btrên Công báo Shu công nghip. Người npđơn phi np lphícông bĐơn.

18. Thi hn công bĐơn

18.1.Đơn được công btrong tháng th19 tính tngàyưu tiên, trtrường hpđược quyđnh ti cácđim 18.2, 18.3, 18.4 Thông tưnày.

18.2.Đơn có yêu cu công bsmđược công btrong tháng th2 tính tngày Cc Shu trítunhnđược yêu cu công bsm hoc tính tngàyĐơn được chp nhn hp l, tùy theo ngày nào mun hơn.

18.3.Đi viĐơn có văn bn yêu cu xét nghim ni dung np trước ngàyĐơn được chp nhn hp l,Đơn sđược công btrong tháng th2 ktngàyĐơn được chp nhn hp l.

18.4.Đi viĐơn có văn bn yêu cu xét nghim ni dung np sau ngàyĐơn được chp nhn hp lnhưng trước khi kết thúc thi hn 18 tháng tính tngàyưu tiên,Đơn được công btrong tháng th2 ktngày Cc Shu trítunhnđược yêu cu xét nghim ni dung.

18.5.Đơn quc tếđược công btrong tháng th2 tính tngày chp nhnđơn hp l.

19. Ni dung công bĐơn

Các thông tin liên quan đếnĐơn hp lđược công btrên Công báo gm: tt ccác thông tin vĐơn hp lghi trong Thông báo chp nhnđơn hp l; các thông tin liên quanđến chuyn nhượngĐơn, táchĐơn...; Bn tóm tt; mt hoc mt shình v(nếu có).

20. Tiếp cn vi các thông tin chi tiết vĐơn hp l

Mi ngườiđu cóthtiếp cn vi các thông tin vbn chtđi tượng nêu trongĐơn, hoc yêu cu Cc Shu trítucung cp các thông tin đó và người yêu cu cung cp thông tin phi np phítheo quyđnh.

 

MC 5. XÉT NGHIM NI DUNGĐƠN

21. Yêu cu xét nghim ni dung sáng chế, gii pháp hu ích

21.1. Trong thi hn 42 tháng tính tngàyưu tiên caĐơn sáng chế, 36 tháng tngàyưu tiên caĐơn gii pháp huích, Người npđơn hoc bt kngười thba nàođu cóthyêu cu Cc Shu trítutiến hành xét nghim ni dung sáng chế, gii pháp huích tươngng. Nếu cólýdo thađáng, thi hn np Yêu cu xét nghim ni dung cóthkéo dài, nhưng không quá 6 tháng.

Người yêu cu xét nghim ni dung sáng chế, gii pháp huích phi np phítra cu vàphíxét nghim ni dung theo quyđnh. Nếu yêu cu xét nghim ni dungđược np mun hơn thi hnnđnh, người yêu cu phi np thêm phí gia hn (np mun). Nếu không np phítra cu vàphíxét nghim ni dung, Yêu cu xét nghim ni dung np cho Cc Shu trítubcoi nhưkhông có giá tr.

21.2. Yêu cu xét nghim ni dung sáng chế, gii pháp huích np sau khi công bĐơn được công btrên Công báo Shu công nghip trong tháng th2 tính tngày nhnđược văn bn yêu cu xét nghim vàđược thông báo cho Người np đơn.

Yêu cu xét nghim ni dung sáng chế, gii pháp huích np trước khi công bĐơn được công bcùng viĐơn tươngng theo cácđim 18.3, 18.4 Thông tưnày.

21.3. Trtrường hp Yêu cu xét nghim ni dungđược chính Người npđơn ghi trong Tkhai, Yêu cu xét nghim ni dung sáng chế, gii pháp huích phiđược thhin bng văn bn, làm theo mu quyđnh ti Phlc Thông tưnày và phi kèm theo chng tnp phítra cu vàphíxét nghim ni dung.

21.4. Trường hp không cóYêu cu xét nghim ni dung np trong thi hn quyđnh tiđim 21.1 Thông tưnày,Đơn bcoi nhưđược rút bti thiđim kết thúc thi hn đó.

22. Mcđích ca vic xét nghim ni dung

Mcđích ca vic xét nghim ni dungĐơn là đánh giá khnăngđược bo hcađi tượng nêu trongĐơn theo các tiêu chun bo h, xácđnh phm vi (khi lượng) bo htươngng.

23. Sdng kết qutra cu thông tin trong quá trình xét nghim ni dung

23.1. Khi tiến hành xét nghim ni dung, Cc Shu trítuphi tiến hành tra cu thông tin trong ngun thông tin ti thiu quyđnh tiđim 34.2 Thông tưnày đđi chiếu vàđánh giáđi tượng nêu trongĐơn theo các tiêu chun bo h.

23.2. Trong quá trình xét nghim ni dungĐơn có quynưu tiên, Cc Shu trítucóthsdng kết qutra cu thông tin vàkết quxét nghimĐơn tươngngđãnpnước ngoài. Người npđơn có thcung cp cho Cc Shu trítucác tài liu sauđây nhm phc vcho vic xét nghim ni dung:

a) Kết qutra cu thông tin hoc xét nghimĐơn đã npnước ngoài chođi tượng nêu trongĐơn;

b) Bn sao Patent hoc Văn bng bo hkhácđãcp trên cơsĐơn đã npnước ngoài cho đi tượng nêu trongĐơn;

c) Tài liu liên quanđến tình trng kthut cađi tượng nêu trongĐơn mà Người npđơn được cơquan patent nước ngoài cung cp.

24. Xem xét ý kiến ca người thba

Trong quá trình xét nghim ni dungĐơn, Cc Shu trítuphi xem xétýkiến ca người thba (nếu có) vvicng hhoc phnđi vic cp Văn bng bo h. Cc Shu trítuphi thông báo cho người cóýkiến vvicýkiếnđócóđược chp nhn hay không, nếu khôngđược chp nhn phi nêu rõlý do.

25. Yêu cu sa cha thiếu sót vhình thc, gii thích ni dungĐơn

25.1. Trong quá trình xét nghim ni dungĐơn, Cc Shu trítucóquyn yêu cu Người npđơn gii thích ni dung các tài liuĐơn hoc sa cha các thiếu sót vhình thcĐơn. Nếu Người npĐơn không đápng yêu cu,Đơn bcoi nhưbrút bvàkhông được tiếp tc xem xét.

25.2. Cc Shu trítukhôngđược yêu cu Người npđơn cung cp các thông tin vượt quáphm vi bn cht cađi tượng nêu trongĐơn, đc bit khôngđược yêu cu cung cp các thông tin mà Người npđơn mun gibímt.

25.3. Mi vic sađi, bsung các tài liu caĐơn đu phi do Người npđơn tthc hin. Cc Shu trítukhôngđược phép trc tiếp thc hin vic sađi, bsung nói trên.

26.Đình chxét nghim ni dung

26.1. Trong các trường hp sauđây, vic xét nghim ni dung bđình ch:

a)Đơn không thhin rõbn cht cađi tượng: Các tài liu liên quanđến bn cht cađi tượng nhưBn môt, Yêu cu bo hcòn thiếu thông tinđến mc không thxácđnhđược ni dung bn cht cađi tượng hoc các thông tin vbn chtđi tượng không rõràng, không thiết thc hoc thiếu cthhoc các tài liuđókhông nht quánđến mc không xácđnhđượcđi tượng;

b)Đi tượng không phùhp vi yêu cu cp Bngđc quyn sáng chế/gii pháp huích hoc làđi tượng khôngđược Nhànước bo htheo quyđnh tiĐiu 787 BLut Dân svàkhon 4Điu 4 Nghđnh;

c) Có yêu cuđình chvic xét nghim ni dung hoc cótuyên brút/tbĐơn ca Người np đơn.

26.2. Cc Shu trítuphi thông báo cho Người npđơn vvicđình chxét nghim ni dung vàlýdo dn ti vicđình chđótheo thtc ging nhưthtc thông báo kết quxét nghim ni dung (trtrường hp vicđình chđược tiến hành theo yêu cu ca Người np đơn).

27. Khiếu ni vicđình ch; Phc hi xét nghim ni dung

27.1. Người npđơn có quyn khiếu ni vicđình chxét nghim ni dung vàCc Shu trítucótrách nhim xlýkhiếu ni ca Người npđơn theo thtc quyđnh ti Mc 3 Chương 4 Thông tưnày.

27.2. Nếu kết qugii quyết khiếu ni ca Người npđơn xác đnh rng khiếu ni ca Người npđơn là xác đáng, Cc Shu trítuphc hi vic xét nghim ni dungĐơn. Trong trường hp này, Cc Shu trítukhôngđược phép kéo dài thi hn xét nghim ni dung.

28. Ni dung, trình tđánh giáđi tượng theo các tiêu chun bo h

28.1. Ni dung ca vicđánh giáđi tượng theo các tiêu chun bo hlàxácđnhđi tượng bo hnêu trongĐơn có phù hp vi yêu cu cp Bngđc quyn sáng chế/gii pháp huích hay không, nếu phùhp thìđánh giáđi tượng ln lượt theo tng tiêu chun bo h.

28.2. Vicđánh giátheo các tiêu chun bo hđược tiến hành ln lượt theo tngđi tượng (nếuĐơn bao gm nhiuđi tượng màvn bođm tính thng nht), vi miđi tượng vicđánh giáđược tiến hành ln lượt theo tng tiêu chun quyđnh chi tiết ti Chương 3 Thông tưnày.

Vicđánh giáđược tiến hành ln lượt theo tngđim nêu trong Yêu cu bo h.

28.3. Vicđánh giámiđi tượngđược kết thúc nếu:

a) Tìm thy lýdođkết lunđi tượng khôngđápng mt trong các tiêu chun bo h, hoc

b) Không tìm thy lýdođkết lun rngđi tượng khôngđápng bt kmt tiêu chun bo hnào.

Trong trường hp a, vic xét nghim ni dungđược kết thúc vi kết lun rngđi tượng khôngđápng tiêu chun bo h.

Trong trường hp b, vic xét nghim ni dungđược kết thúc vi kết lun rngđi tượngđápng tiêu chun bo h.

29. Thông báo kết quxét nghim ni dung

29.1. Kết quxét nghim ni dungĐơn phiđược Cc Shu trítuthông báo cho Người npđơn và cho Người yêu cu xét nghim ni dung, trongđóphi nêu rõđi tượng cóđápng tiêu chun bo hhay không.

29.2. Nếuđi tượng nêu trongĐơn không phù hp vi yêu cu cp Bngđc quyn sáng chế/gii pháp huích hoc nếuđi tượng phùhp nhưng không đápng tiêu chun bo h, trong Thông báo kết quxét nghim ni dung phi nêu rõdđnh tchi cp Văn bng bo h, vànêu rõlýdo tchi,đng thi phinđnh thi hn 2 tháng tính tngày thông báo đNgười npđơn có ý kiến; nếu phm vi (khi lượng) bo hquárng, trong Thông báo phi nêu rõlýdo vàchra dđnh thu hp phm vi (khi lượng) bo h.

29.3. Nếuđi tượngđápng các tiêu chun bo hnhưngĐơn còn có các thiếu sót thìtrong Thông báo kết quxét nghim ni dung phi nêu rõcác thiếu sótđóvànđnh thi hn 2 tháng tính tngày thông báođNgười npđơn có ý kiến hoc sa cha thiếu sót,đng thi phi thông báo dđnh tchi cp Văn bng bo htrong trường hp Người npđơn không sa cha thiếu sótđt yêu cu hoc không cóýkiến phnđi xác đáng.

29.4. Nếuđi tượngđápng tiêu chun bo h, hoc trường hp nêu ti cácđim 29.2 và29.3 Thông tưnày mà Người npđơn đã thu hp phm vi (khi lượng) bo hđđi tượngđápng tiêu chun bo h, hocđãsa cha thiếu sótđt yêu cu và/hoc cóýkiến phnđi xácđáng, thìtrong Thông báo kết quxét nghim ni dung (hoc Thông báo kết quxét nghim ni dung ln 2đi vi các trường hp nêu ti cácđim 29.2 và29.3 Thông tưnày) phinđnh thi hnđNgười npđơn np lphícông bVăn bng bo h, lphíđăng bvàcp Văn bng bo hvàlphíduy trìhiu lc năm thnht. Thi hn nêu trên là2 tháng ktngày ra Thông báo.

29.5. Nếu trong thi hnđãnđnh Người npđơn không sa cha thiếu sót hoc sa cha thiếu sót khôngđt yêu cu và/hoc không cóýkiến phnđi hocýkiến phnđi không xácđáng thìCc Shu trítuchính thc tchi cp Văn bng bo h.

Trường hp Thông báo kết quxét nghim ni dungnđnh thi hn np phí, lphítheo quyđnh tiđim 29.4 Thông tưnày mà Người npđơn không np lphícông b, lphíđăng bvàlphícp Văn bng bo htrong thi hnđãnđnh thìCc Shu trítutchi cp Văn bng bo h. Nếu trong thi hnđãnđnh Người npđơn chnp lphícông b, lphíđăng bvàlphícp Văn bng bo hmàkhông np lphíduy trìhiu lc năm thnht thìVăn bng bo hvnđược cp, nhưng hiu lc Văn bng bo hbđình chtheoĐiu 28.2b Nghđnh.

29.6.Đi viĐơn có nhiuđi tượng, nếu chcómt strong scácđi tượngđóthuc trường hp nêuđim 29.5 Thông tưnày thì vic tchi cp Văn bng bo hchliên quanđến nhngđi tượngđó(Văn bng bo hvnđược cp cho cácđi tượng còn li).Đđược cp Văn bng bo h, Người npđơn phi sađi Bn môtđi vi cácđi tượng còn liđápng yêu cu nêu tiđim 6 Thông tưnày.

30. Thi hn xét nghim ni dung

30.1. Thi hn xét nghim ni dungĐơn là 12 tháng tính tngày nhnđược Yêu cu xét nghim ni dung (nếu Yêu cuđóđược np sau ngày công bĐơn) hoc tính tngày công bĐơn (nếu Yêu cu xét nghim ni dungđược np trước ngày công bĐơn).

30.2. Nếu trong quátrình xét nghim ni dungĐơn, Người npđơn chđng hoc theo yêu cu ca Cc Shu trítutiến hành vic sa cha, bsung tài liu thìthi hn xét nghim ni dungđược kéo dài thêm 1 tháng. Trường hpđơn được sa cha, bsung tài liu theo yêu cu ca Cc Shu trítuthìthi hn dành cho Người npđơn sa cha, bsung tài liu không tính vào thi hn xét nghim ni dung.

30.3. Trước ngày kết thúc thi hn xét nghim ni dung, Cc Shu trítuphi gi Thông báo kết quxét nghim ni dung cho Người npđơn và người yêu cu xét nghim ni dung theo quyđnh tiđim 29 Thông tưnày.

 

MC 6. SAĐIĐƠN

31. Sađi, bsung, tách, chuyn nhượng, chuynđiĐơn

31.1. Trước khi Cc Shu trítura Thông báo tchi chp nhnĐơn, Thông báo tchi cp Văn bng bo hhoc Quyếtđnh cp Văn bng bo h, Người npđơn có thchđng hoc theo yêu cu ca Cc Shu trítusađi, bsung các tài liuĐơn, kctáchĐơn (tách mt hoc mt sgii pháp kthut trongĐơn sáng chế/gii pháp huích sang mt hoc nhiuĐơn mi, gi làĐơn tách).

Người np đơn phi np bn tài liu vi ni dungđãsađi (đthay thếtài liu chưa sađi) vàbn thuyết minh ni dung sađi so vi ni dung chưa sađi vàphi np lphítheo quy đnh.

31.2. Vic sađi, bsungĐơn không được mrng phm vi (khi lượng) bo hvượt quáni dungđãbc ltrong Phn môtvàkhôngđược làm thayđi bn cht cađi tượng nêu trongĐơn cũng nhưđm bo tính thng nht caĐơn. Nếu vic sa cha làm mrng phm vi (khi lượng) bo hhoc làm thayđi bn chtđi tượng thì Người npđơn phi npĐơn mi vàmi thtcđược tiến hành li tđu.

31.3. CácĐơn tách được gingày npĐơn/(các) ngàyưu tiên caĐơn ban đu.Đi vi miĐơn tách, lphínpđơn và mi khon phí, lphíphiđược tính nếu chưa được np theoĐơn ban đu vàcho các thtcđược thc hinđc lp viĐơn ban đu.Đơn tách được xlýtheo các thtc nhưđi vi mtđơn mi nhưng không được công bnếu vic táchđơn được thc hin sau khiđãcông bĐơn ban đu. Ngày np yêu cu táchĐơn được coi nhưngày sađi, bsungĐơn ban đuđtính thi hn xét nghimđơn choĐơn ban đu.Đơn ban đu (sau khi btách) tiếp tcđược xlýtheo trình tthông thường vàNgười npđơn phi np lphísađi, bsung đơn.

31.4. Người npđơn có thyêu cu ghi nhn thayđi vtên,đa chca Người npđơn và thay đi Người npđơn (chuyn nhượngĐơn, chuyn dch quynđi viĐơn do tha kế, sáp nhp, chia tách pháp nhân, theo phán quyết ca Tòaán...). Yêu cu ghi nhn thayđi phiđược làm thành văn bn vàngười yêu cu phi np lphítheo quyđnh. Trong mt văn bn cóthyêu cu ghi nhn thayđi liên quanđến nhiuĐơn vi cùng mt ni dung thayđi cn ghi nhn, viđiu kin Người npđơn np lphítheo slượngĐơn liên quan.

31.5. Trường hp chuyn điĐơn sáng chếthànhĐơn gii pháp huích hoc ngược li theoĐiu 13 Nghđnh, các thtc chưa được tiến hànhđi viĐơn ban đuđược tiếp tc xlýtheoĐơn chuynđi. Ngày chuynđiĐơn được coi làngày sađi, bsungĐơn đtính thi hn xét nghimĐơn chuyn đi.

Yêu cu chuynđiĐơn sáng chếthànhĐơn gii pháp huích theo khon 2Điu 13 Nghđnh chđược chp nhn trong trường hp tchi cp Bngđc quyn sáng chếvìlýdo gii pháp kthut không cótính sáng to.

 

CHƯƠNG III
ĐÁNH GIÁĐI TƯỢNG THEO TIÊU CHUN BO H

32.Đánh giásphùhp giađi tượng nêu trongĐơn và yêu cu cp Bngđc quyn sáng chế/gii pháp hu ích

32.1.Đi tượng nêu trongĐơn bcoi làkhông phùhp vi yêu cu cp Bngđc quyn sáng chế/Bng đc quyn gii pháp huích nếuđi tượngđókhông phi làgii pháp kthut hoc không phi làvic sdng mt gii pháp kthut.

32.2. Gii pháp kthut -đi tượng bo hsáng chế/gii pháp hu ích

a) Gii pháp kthut -đi tượngđược bo hdưới danh nghĩa làsáng chế/gii pháp huích - làtp hp cn vàđcác thông tin vcách thc kthut và/hoc phương tin kthut nhm gii quyết mt vnđxác đnh.

b) Gii pháp kthut cóthvàchcóththuc mt trong các dng sau đây:

- Gii pháp kthut dng vt th(dng c, máy móc, thiết b, linh kin, mchđin...)được thhin bng mt tp hp các thông tin xácđnh mt sn phm nhân tođượcđc trưng bi các du hiu (đcđim) vkết cu, sn phmđócóchc năng (công dng) nhưlà mt phương tinđápng mt nhu cu nhtđnh ca con người;

- Gii pháp kthut dng cht th(vt liu, cht liu, thc phm, dược phm...)được thhin bng mt tp hp các thông tin xácđnh mt sn phm nhân tođượcđc trưng bi các du hiu (đcđim) vshin din, tlvàtrng thái ca các phn t, cóchc năng (công dng) nhưlà mt phương tinđápng mt nhu cu nhtđnh ca con người;

- Gii pháp kthut dng vt liu sinh hc (gen; thc vt,đng vt biếnđi gen...)được thhin bng mt tp hp các thông tin vmt sn phm cha thông tin di truyn bbiếnđi dưới tácđng ca con người, cókhnăng ttái to;

- Gii pháp kthut dng quy trình (quy trình công ngh; phương pháp chnđoán, dbáo, kim tra, xlý...)được thhin bng mt tp hp các thông tin xácđnh cách thc tiến hành mt quátrình, mt công vic cthđượcđc trưng bi các du hiu (đcđim) vtrình t,điu kin, bin pháp, phương tin thc hin các thao tác nhmđtđược mt mcđích nht đnh.

c) Các gii pháp kthut chkhác nhau bi chc năng (công dng) hoc mcđích sdng cũngđược coi làcác gii pháp kthut khác nhau.

d) Trong các trường hp sauđây,đi tượng nêu trongĐơn không được coi làgii pháp kthut:

-Đi tượng nêu trongĐơn chlàýtưởng hocýđ, chnêu (đt) vnđmàkhông phi làcách gii quyết vnđ, không trliđược câu hibng cách nàohoc/vàbng phương tin gì”;

- Vnđđượcđt rađgii quyết không phi làvnđkthut vàkhông thgii quyếtđược bng cách thc kthut (víd: các loi lut l, tròchơi, các đnh lut toán hc, vt lýhc; phương pháp và hthng tchc, qun lý,đào to, hun luyn; hthng ngôn ng; phương pháp sp xếp thông tin; sơđquy hoch vùng lãnh th; hình dáng bên ngoài ca sn phm chmangđc tính thm m;...);

- Các sn phm ca tnhiên hoc do tnhiên chi phi, không phi làsn phm sáng to ca con người.

33.Đánh giákhnăngáp dng ca gii pháp kthut

33.1. Theo khon 3Điu 4 Nghđnh, mt gii pháp kthutđược coi làcókhnăngáp dng nếu căn cvào các thông tin vbn cht ca gii phápđược nêu trong Bn môt, cóththc hinđược gii phápđóvi kết qunhưđược nêu trong Bn mô t.

33.2. Gii pháp kthut nêu trongĐơn được coi làcóththc hin đượcnếu:

a) Các thông tin vbn cht ca gii pháp cùng vi các chdn vđiu kin kthut cn thiếtđược trình bày mt cách rõràngđyđđến mc cho phép người cótrìnhđhiu biết trung bình trong lĩnh vc kthut tươngng cóthto ra, sn xut ra hoc/vàcóthsdng, khai thác hoc/vàtiến hànhđược gii pháp đó;

b) Vic to ra, sn xut ra, sdng, khai thác hoc tiến hành gii pháp nêu trên cóthđược lpđi lp li vi kết quging nhau vàging vi kết quđược nêu trong Bn mô t.

33.3. Trong các trường hp sauđây, gii pháp kthut bcoi làkhông cókhnăngáp dng:

a) Bn cht cađi tượng hoc các chdn nhm thc hinđi tượngđi ngược li các nguyên lýcơbn ca khoa hc (vídkhông tuân theo nguyên lýbo toàn năng lượng v.v...);

b)Đi tượng bao gm các yếu t/thành phn không cómi liên hkthut vi nhau hoc không thliên h(ghép ni, ràng buc, phthuc ...)được vi nhau;

c)Đi tượng cócha mâu thun ni ti;

d) Chcóththc hinđược các chdn vđi tượng trong mt sgii hn ln thc hin (không thlpđi lp liđược);

đ)Đcóththc hinđược gii pháp, người thc hin phi cóknăngđc bit vàknăngđókhông thtruyn thhoc chdnđược cho người khác;

e) Kết quthuđược tcác ln thc hin khôngđng nht vi nhau;

f) Kết quthuđược khác vi kết qunêu trongĐơn;

g) Hoàn toàn không có hoc thiếu các chdn quan trng nhtđthc hin gii pháp;

h) Vi các lýdo xácđáng khác.

34.Đánh giátính mi ca gii pháp kthut

34.1. Mt gii pháp kthutđược coi làcótính mi nếuđápng cácđiu kin quyđnh ti khon 1Điu 4 Nghđnh.

34.2. Ngun thông tin ti thiu bt buc

a)Đđánh giátính mi ca gii pháp kthut nêu trongĐơn, ít nht phi tiến hành tra cu thông tin trong các ngun bt buc sauđây (nhưng không hn chếtra cu chtrong Ngun ti thiu đó):

- Tt ccácĐơn khác đã được Cc Shu trítutiếp nhn cócùng chsphân loi vi chsphân loi cađi tượng nêu trongĐơn - tính đến chsphân lp (chshng thba) vàcóngàyưu tiên sm hơn ngàyưu tiên caĐơn, trnhngĐơn đã hoc skhôngđược công b;

- CácĐơn sáng chếhoc/vàcác patent do các Tchc, quc gia khác công b/cp trong vòng 25 năm trước ngàyưu tiên caĐơn - được lưu gitrong Cơsdliu patent cóti Cc Shu trítu, vi phm vi tra cu nhưquy đnh tiđon trên;

b) Trong các trường hp cn thiết vàcóth, vic tra cuđược mrngđến các báo cáo khoa hc, báo cáo kết quca các chương trình, đtài nghiên cu... thuc cùng lĩnh vc kthutđược công bvàlưu giti Trung tâm Thông tin Tưliu khoa hc vàcông nghquc gia.

34.3. Mcđích tra cu; Báo cáo tra cu

a) Mcđích ca vic tra cu thông tin làtìm gii pháp kthut cóbn cht tương thoc trùng lp vi gii pháp kthut nêu trongĐơn, trong đó:

- Hai gii pháp kthut trùng nhau khi cótt ccác du hiu (đcđim) cơbn trùng nhau hoc tương đương (thay thếđược cho nhau);

- Hai gii pháp kthut tương tnhau khi cóphn ln các du hiu (đcđim) cơbn trùng nhau hoc tương đương (thay thếđược cho nhau);

- “Gii pháp kthutđi chnglàgii pháp kthut trùng hoc tương tgn nht vi gii pháp kthut nêu trongĐơn.

b) Kết qutra cu thông tin phiđược thhin trong Báo cáo tra cu, trongđóphi ghi rõlĩnh vc tra cu, phm vi tra cu, kết qutìm kiếm trong phm viđó(thng kêcác gii phápđi chngđược tìm thy, chrõcác du hiu trùng nhau, ngun gc thông tin, ngày công bca thông tin tươngng) vàphi nêu htên Người lp Báo cáo (Người tra cu).

34.4. Kết lun vtính mi ca gii pháp kthut

a)Đđánh giátính mi ca gii pháp kthut nêu trongĐơn, phi tiến hành so sánh các du hiu (đcđim) cơbn ca gii pháp kthutđóvi các du hiu cơbn ca gii pháp kthutđi chngđược tìm thy trong quátrình tra cu thông tin, trong đó:

Du hiu cơbn ca gii pháp kthut làđcđim vchc năng, công dng, cu to, liên kết, thành phn... cùng vi du hiu cơbn khác to thành mt tp hp cn và đđxácđnh bn cht (ni dung) cađi tượng (bao gm cchc năng, công dng);

Các du hiu cơbn ca gii pháp kthut nêu trongĐơn, trong các Patent sáng chếđược thhin ti Yêu cu bo hsáng chế/gii pháp huích. Các du hiu cơbn ca gii pháp kthut nêu trong các tài liu khácđược thhin vàphát hin theo tài liu môthoc dng thhin thc tếca gii pháp kthut đó.

b) Tươngng vi mtđim ca Yêu cu bo h, gii pháp kthut nêu trongĐơn được coi làmi so vi trình đkthut trên thếgii nếu:

- Không tìm thy gii pháp kthutđi chng trong quátrình tra cu thông tin; hoc

- Có tìm thy gii pháp kthutđi chng nhưng gii pháp kthut nêu trongĐơn có ít nht mt du hiu cơbn không cómt trong gii pháp kthutđi chng (vàdu hiuđóđược gi làdu hiu cơbn khác bit).

35.Đánh giátrìnhđsáng to ca gii pháp kthut

35.1. Gii pháp kthut nêu trongĐơn được coi làcótrìnhđsáng to nếuđápng cácđiu kin quyđnh ti khon 2Điu 4 Nghđnh. Vicđánh giátrìnhđsáng to ca gii pháp kthut nêu trongĐơn được thc hin theo quyđnh tiĐim này.

35.2. Ngun thông tin ti thiu bt buc

Khi đánh giá trình đsáng to ca gii pháp kthut,ít nht phi tiến hành tra cu thông tin trong Ngun thông tin ti thiu bt buc (nhưng không chhn chếtrong Ngunđó) nhưquy đnh tiđim 34.2 Thông tưnày (trnhngđơn chưa được công btínhđến ngàyưu tiên caĐơn).

35.3.Đánh giátrìnhđsáng to

a) Vicđánh giátrìnhđsáng to ca gii pháp kthut nêu trongĐơn được thc hin bng cáchđánh giádu hiu/các du hiu cơbn khác bit nêu trong Yêu cu bo hđđưa ra kết lun:

- Du hiu/các du hiu cơbn khác bit cóbcoi làđãđược bc ltrong ngun thông tin ti thiu bt buc hay không, và

- Tp hp/các du hiu cơbn khác bit cóbcoi làcótính hin nhiên hay không.

b)ng vi mtđim thuc Yêu cu bo h, gii pháp kthutđược coi làcótrìnhđsáng to nếu vicđưa du hiu cơbn khác bit vào tp hp các du hiu cơbn ca gii pháp kthut làkết quca hotđng sáng to vàkhông phi làkết quhin nhiên ca hiu biết thông thường trong lĩnh vc kthut tươngng.

c) Trong các trường hp sauđây (nhưng không phi chtrong các trường hpđó),ng vi mtđim thuc Yêu cu bo h, gii pháp kthut bcoi làkhông cótrìnhđsáng to:

- Tp hp các du hiu cơbn khác bit mang tính hin nhiên (bt kmt người nào cóhiu biết trung bình thuc lĩnh vc tươngng cũng biết rngđthc hin chc năngđãđnh hocđđtđược mcđíchđãđnh tt yếu phi sdng tp hp các du hiuđó và ngược li khi sdng tp hp các du hiuđóthìtt yếu phiđtđược mcđích hoc thc hinđược chc năng tươngng);

- Tp hp/các du hiu cơbn khác bitđãđược bc ldưới dngđng nht hoc tương đương trong mt/mt sgii pháp kthut nàođóđãbiết trong ngun thông tin ti thiu bt buc;

- Gii pháp kthut làskết hpđơn gin ca các gii pháp kthutđãbiết vi chc năng, mcđích vàhiu qucũng làskết hpđơn gin chc năng, mcđích vàhiu quca tng gii pháp kthutđãbiết.

d) TrongĐim này:

- Hai du hiuđược coi làđng nht nếu cócùng bn cht;

- Hai du hiuđược coi làtương đương nếu có bn cht tương tnhau, cócùng mcđích vàcách thcđtđược mcđích cơbn làging nhau.

36. Kết lun vkhnăngđược bo hca gii pháp kthut; xácđnh phm vi (khi lượng) bo h

Nếu cólýdo khngđnh rng gii pháp kthut nêu trongĐơn không đápngít nht mt trong các tiêu chun bo h, gii pháp kthut bcoi làkhông cókhnăngđược bo hvàCc Shu trítutchi cp Bngđc quyn sáng chế/gii pháp huích. Trong trường hp ngược li, gii pháp kthutđược coi làcókhnăngđược bo hvàCc Shu trítuchp nhn cp Bngđc quyn sáng chế/gii pháp huích vi phm vi (khi lượng) bo htươngngđược xácđnh bng Yêu cu bo h.

 

CHƯƠNG IV
C
P,ĐĂNG B, KHIU NI,ĐÌNH CH, HY B
HI
U LC VĂN BNG BO H

MC 1. CP, CP LI VĂN BNG BO H, PHÓBN
V
ĂN BNG BO H

37. Cp Văn bng bo h

37.1. Trong thi hn 10 ngày ktngày Người npđơn npđyđvàđúng hn các khon phí, lphíquyđnh tiđim 29.4, Cc Shu trítutiến hành các thtc cp Văn bng bo htheo quyđnh tiĐiu 23 vàĐiu 26 Nghđnh.

Sau khi được cp Văn bng bo h, nếu ChVăn bng bo hthy cósai sót thìcóquyn yêu cu Cc Shu trítusa cha Văn bng bo h. Nếu sai sót do Người npđơn, ChVăn bng bo hphi np phísađi, bsung. Nếu sai sót do Cc Shu trítu, ChVăn bng bo hkhông phi np khon phíđó. Vic sađi nói trên khôngđược làm thayđi bn cht,đi tượng, phm vi (khi lượng) bo h.

37.2. Ktngày Cc Shu trítura Quyếtđnh cp Văn bng bo h, Người npđơn không được chuyn nhượngĐơn cho người khác. Nếu Hpđng chuyn nhượngĐơn đã được kýgia Người npđơn vi người khác nhưng chưa làm thtc ti Cc Shu trítu, Hpđngđóphi chuyn thành Hpđng chuyn giao quyn shu sáng chế/gii pháp huích theo Văn bng bo hmiđược tha nhn.

38. Quyn yêu cu cp, cp li Phóbn Văn bng bo hvàcp li Văn bng bo h

38.1. Trường hp quyn shu công nghip thuc shu chung, nhng chshu chung không được Cc Shu trítutrao Văn bng bo htheo quyđnh ti khon 3Điu 26 Nghđnh cóthnpđơn yêu cu cp Phóbn Văn bng bo hcho Cc Shu trítu, viđiu kin phi np lphícp Phóbn Văn bng bo h.

38.2. Trong các trường hp sauđây, chshu công nghipđãđược cp Văn bng bo h(kcPhóbn Văn bng bo h) cóthnpđơn yêu cu cp li Văn bng bo h, Phóbn Văn bng bo hcho Cc Shu trítu, viđiu kin phi np lphícp Văn bng bo h, Phóbn Văn bng bo h:

a) Văn bng bo h, Phóbn Văn bng bo hbmt, viđiu kin phi gii trình lýdo xác đáng;

b) Văn bng bo h, Phóbn Văn bng bo hbhng (rách, bn, phai m...đến mc không sdngđược), viđiu kin phi np li Văn bng bo h, Phóbn Văn bng bo hđãhng đó.

39. Hsơyêu cu cp, cp li Phóbn Văn bng bo h; cp li Văn bng bo h

Hsơyêu cu cp, cp li Phóbn Văn bng bo hhoc cp li Văn bng bo hgm các tài liu sau:

a) Tkhai yêu cu cp, cp li Phó bn Văn bng bo hhoc cp li Văn bng bo h(làm theo mu quyđnh ti Phlc ca Thông tưnày);

b) Văn bn gii trình lýdo khiến Văn bng bo h, Phóbn Văn bng bo hbmt; hoc Văn bng bo h, Phóbn Văn bng bo hbhng (trường hp yêu cu cp li Văn bng bo h, Phóbn Văn bng bo h);

c) Giyy quyn (trường hp npđơn thông qua đi din);

d) Chng tnp lphícp Văn bng bo hhoc lphícp Phóbn Văn bng bo h.

40. XlýHsơyêu cu cp, cp li Phóbn Văn bng bo h, cp li Văn bng bo h

40.1. Cc Shu trítuphi xem xét Hsơyêu cu cp, cp li Phóbn Văn bng bo hhoc cp li Văn bng bo htrong thi hn 1 tháng tính tngày nhn Hsơ. Trường hp Hsơđápng các quyđnh tiĐim 39 Thông tưnày, Cc Shu trítura Quyếtđnh cp, cp li Phóbn Văn bng bo hhoc Quyếtđnh cp li Văn bng bo hvàghi nhn vào mcđăng bca Văn bng bo htươngng trong Sđăng kýquc gia.

40.2. Ni dung Phóbn Văn bng bo hthhinđyđcác thông tin ca Văn bng bo htươngng. Ni dung bn cp li ca Văn bng bo h, Phóbn Văn bng bo hthhinđyđcác thông tin ca Văn bng bo h, Phóbn Văn bng bo hcp lnđu vàphi kèm theo chdnPhóbnhocBn cp li.

40.3. Trong trường hp Hsơkhông đápng quyđnh tiĐim 39 Thông tưnày, Cc Shu trítura Thông báo tchi cp Phóbn hoc Thông báo tchi cp li Văn bng bo h, trongđócónêu rõlý do.

 

MC 2.ĐĂNG BQUC GIA, CÔNG BQUYTĐNH
C
P VĂN BNG BO H

41. Sđăng kýquc gia vsáng chế/gii pháp hu ích

41.1. Sđăng kýquc gia (Đăng b) vsáng chế/gii pháp huích làCơsdliu chính thc, công khai, thhinđyđthông tin vtình trng pháp lýca quyn shu công nghip đã được xác lp ca Nhànướcđi vi sáng chế/gii pháp hu ích.

41.2.Đăng bsáng chế,Đăng bgii pháp huích bao gm các mc tươngng vi tng Văn bng bo h, mi mc bao gm:

a) Thông tin vVăn bng bo h(s, ngày cp Văn bng bo h; tênđi tượngđược bo h, phm vi (khi lượng) bo h, thi hn hiu lc; tên vàđa chca chVăn bng bo h, htên tác gi;

b) Thông tin vĐơn yêu cu cp Văn bng bo h(sđơn, ngày npđơn, ngàyưu tiên caĐơn, tên Tchc dch vđi din shu công nghip (nếu có));

c) Mi thông tin vvic sađi Văn bng bo h, tình trng hiu lc Văn bng bo h(duy trìhiu lc,đình chhiu lc, hy bhiu lc; khôi phc hiu lc); chuyn giao quyn shu, chuyn giao quyn sdng sáng chế/gii pháp hu ích; s, ngày cp vàngườiđược cp, cp li Phóbn Văn bng bo hhoc cp li Văn bng bo h.

41.3.Đăng bdo Cc Shu trítulp vàlưu gidưới dng giy,đin thoc các phương tin khác. Bt kngười nào cũng cóthtra cuĐăng bđin t(nếu có) hoc yêu cu Cc Shu trítucp bn saoĐăng b(trích sao các mc trongĐăng b). Người yêu cu cp bn saoĐăng bphi np phícp bn sao.

42. Công bQuyếtđnh cp Văn bng bo h

Mi Văn bng bo hđãđược cpđu phiđược Cc Shu trí têcông btrên Công báo Shu công nghip trong tháng th2 ktngày ra Quyếtđnh. Người npđơn phi np lphícông b.

Các thông tin được công bgm thông tin ghi trong Quyếtđnh tươngng; Bn tóm tt; mt hoc mt snh chp hoc bn v(nếu có).

 

MC 3. KHIU NI LIÊN QUANĐN THTC CP VĂN BNG BO H

43. Người cóquyn khiếu ni,đi tượng vàthi hiu khiếu ni

43.1. Người cóquyn khiếu ni quyđnh ti khon 1Điu 27 Nghđnh, trong thi hiu quyđnh ti khon 3Điu 27 Nghđnh cóquyn tiến hành các thtc khiếu ni các Thông báo tchi chính thc vàcác Quyếtđnh ca Cc Shu trítuliên quan ti vicđăng kýsáng chế/gii pháp hu ích.

43.2. Thi hiu khiếu ni lnđu quyđnh ti khon 3Điu 27 Nghđnhđược áp dng phùhp viĐiu 31 Lut Khiếu ni, Tcáo là90 ngày tính tngày người cóquyn khiếu ni nhnđược hoc biếtđược Thông báo, Quyếtđnh ca Cc Shu trítêvvic tchi chp nhnĐơn, vic cp hoc tchi cp Văn bng bo h.

44. Hsơkhiếu ni

44.1. Yêu cu chung

Hsơkhiếu ni phiđápng yêu cu vhình thc quyđnh ti cácĐim t5.1.ađến 5.1.e Thông tưnày. Mi Hsơkhiếu niđcp mt Quyếtđnh hoc Thông báo bkhiếu ni. Mt Hsơkhiếu ni cũng cóthđcp nhiu Quyết đnh hoc Thông báo nếu cócùng mt ni dung vàlýlkhiếu ni, viđiu kin người khiếu ni phi np phíkhiếu ni theo quyđnhđi vi tng Quyếtđnh vàThông báo bkhiếu ni.

44.2. Hsơkhiếu ni phi gm:

a) Tkhai  khiếu ni, làm theo mu quy đnh ti Phlc ca Thông tưnày;

b) Bn sao Quyếtđnh hoc Thông báo bkhiếu ni;

c) Bn sao Quyếtđnh gii quyết khiếu ni ln thnht (đi vi khiếu ni ln thhai);

d) Chng cchng minh lýlkhiếu ni (nếu cn);

đ) Giyy quyn (trường hp np đơn thông qua đi din);

e) Chng tnp phíkhiếu ni.

44.3. Chng clàtài liu (bng chng) hoc hin vt (vt chng) dùngđchng minh, làm rõlýlkhiếu ni.

Chng cphiđápng các yêu cu sau:

a) Bng chng cóthlàtài liu bng tiếng nước ngoài viđiu kin phi kèm theo bn dch ra tiếng Vit trong trường hp người cóthm quyn gii quyết khiếu ni yêu cu;

b) Trong trường hp bng chng làtài liu do cánhân, tchc không cócon du hoc ca các cánhân, tchc nước ngoàiđng tên chththìphiđược Cơquan Công chng hoc ca Cơquan có thm quyn xác nhn chký;

c) Trong trường hp bng chng làcác vt mang tin (n phm, băng hình...) thìtùy tng trường hp phi chrõxut x, thi gian phát hành, công bca các tài liu nêu trên, hoc chrõxut x, thi gian công bca các thông tinđược thhin trên các vt mang tin đó;

d) Vt chng phi kèm tài liu môtrõcácđcđim cóliên quan trc tiếp ti ni dung khiếu ni.

45. Trách nhim ca người khiếu ni

Người khiếu ni phi bođm strung thc trong vic cung cp chng cvàphi chu trách nhim vhu quca vic cung cp chng ckhông trung thc.

46. Rút Hsơkhiếu ni

46.1. Vào bt kthiđim nào, người khiếu ni cóthgi văn bn thông báo vic rút Hsơkhiếu ni. Nếu vic rút Hsơkhiếu niđược thc hin bi Tchcđi din shu công nghip thìquyn rútđơn khiếu ni phiđược người khiếu ni nêu rõtrong Giyy quyn.

46.2. Hsơđã rút bcoi nhưkhông được np. Người khiếu ni khôngđược hoàn trHsơvà các khon phíkhiếu niđãnp.

47. ThlýHsơkhiếu ni

47.1. Trong thi hn 10 ngày ktngày nhn Hsơkhiếu ni, người cóthm quyn gii quyết khiếu ni phi kim tra Hsơtheo các yêu cu vhình thc vàra thông báo bng văn bn cho người khiếu ni vvic Hsơkhiếu ni cóđược thlýhay không, trongđóghi nhn ngày thlýHsơhoc nêu rõlýdo không thlýHsơ.

47.2. Hsơkhiếu ni khôngđược thlýtrong các trường hp sau:

a) Người khiếu ni không cóquyn khiếu ni;

b) Hsơkhiếu ni np ngoài thi hiu quy đnh;

c) Hsơkhiếu ni khôngđápng các yêu cu quyđnh tiĐim 46 Thông tưnày.

48. Bên liên quan

48.1.Đi vi nhng Hsơkhiếu niđãthlý, người cóthm quyn gii quyết khiếu ni thông báo bng văn bn vni dung khiếu ni cho người cóquyn vàliích liên quan trc tiếp (Bên liên quan) vànđnh thi hnđngườiđócóýkiến. Thi hn nêu trên là2 tháng ktngày ra Thông báo.

48.2. Bên liên quan có quyn cung cp thông tin, chng cbin minh cho lý lca mình.

48.3. Nếu kết thúc thi hn nêu trên màBên liên quan không cóýkiến thìkhiếu ni sđược gii quyết trên cơsýkiến ca người khiếu ni.

49. Quyếtđnh gii quyết khiếu ni

Căn cvào lp lun, chng cca người khiếu ni vàBên liên quan, người cóthm quyn gii quyết khiếu ni phi ra Quyếtđnh gii quyết khiếu ni trong thi hn gii quyết khiếu ni quyđnh ti khon 4Điu 27 Nghđnh.

Trước khi ra Quyếtđnh gii quyết khiếu ni, người cóthm quyn gii quyết khiếu ni phi thông báo cho người khiếu ni vàBên liên quan vnhng lp lun vàchng cca bên kiađược sdngđgii quyết khiếu ni cũng nhưdđnh gii quyết khiếu ni vànđnh thi hn 2 tháng ktngày ra Thông báođcác bên cóýkiến.

Thi gian dànhđngười khiếu ni vàBên liên quan cung cp lp lun, chng ctheo yêu cu ca người cóthm quyn gii quyết khiếu niđược coi làthi gian sađi, bsung Hsơvà không tính vào thi hn gii quyết khiếu ni.

50. Hiu lc ca Quyếtđnh gii quyết khiếu ni

Bt kthtc shu công nghip nào phthuc vào kết qugii quyết khiếu ni cũng chđược thc hin trên cơs:

a) Quyếtđnh gii quyết khiếu ni lnđu, nếu người khiếu ni không khiếu ni ln thhai hoc không khi kin hành chính; hoc

b) Quyếtđnh gii quyết khiếu ni ln thhai hoc Quyếtđnh ca Tòaán nếu người khiếu ni tiến hành khiếu ni ln thhai hoc khi kin hành chính.

 

MC 4.ĐÌNH CH, HY BHIU LC VĂN BNG BO H

51. Quyn yêu cuđình ch, hy bhiu lc Văn bng bo h

Trong thi hn hiu lc ca Văn bng bo h, bt kngười nào cũng cóquyn yêu cuđình ch, hy bhiu lc Văn bng bo htheo quyđnh ti cácĐiu 28, 29 Nghđnh theo trình t, thtc quyđnh ti Mc này.

52. Hsơyêu cuđình ch/hy bhiu lc Văn bng bo h

52.1. Hsơyêu cuđình ch/hy bhiu lc Văn bng bo hphiđápng yêu cu vhình thc quyđnh ti cácđim t5.1.ađến 5.1.e Thông tưnày.

52.2. Mt Hsơcó thyêu cuđình ch/hy bhiu lc nhiu Văn bng bo hnếu cócùng mt lýl, viđiu kin người yêu cu phi np lphítheo quyđnhđi vi tng Văn bng bo h.

52.3. Hsơyêu cuđình ch/hy bhiu lc Văn bng bo hphi gm:

a) Tkhai yêu cuđình ch/hy bhiu lc Văn bng bo h, làm theo mu quyđnh ti Phlc ca Thông tưnày;

b) Chng c(nếu cn);

c) Giyy quyn (trường hp npĐơn thông qua đi din);

d) Chng tnp lphí.

53. XlýHsơyêu cuđình ch/hy bhiu lc Văn bng bo h

53.1. Hsơyêu cuđình ch/hy bhiu lc Văn bng bo hđược xlýtheo trình tgii quyếtđơn khiếu ni quyđnh ti cácđim 47, 48, 49 và50 Thông tưnày.

53.2. Nếu khôngđngývi kết quxlýHsơyêu cuđình ch/hy bhiu lc Văn bng bo hca Cc Shu trítu, Người yêu cu hoc/vàBên liên quan cóquyn khiếu ni Quyếtđnh hoc Thông báo liên quan theo thtc quyđnh ti cácđim 47, 48, 49 và50 Thông tưnày.

53.3. Ni dungđình ch/hy bhiu lc Văn bng bo hđược công btrên Công báo Shu công nghip vàđược ghi nhn vào Sđăng kýquc gia vsáng chế/gii pháp hu ích.

53.4. Nếu người yêu cuđình chhiu lc làChvăn bng bo h, Cc Shu trítuchxem xét vicđình chđócónh hưởngđến quyn li ca người thba hay không (cóhay không tn ti hp đng li-xăngđi tượng liên quanđang cóhiu lc) màkhông xlýHsơtheo thtc quy đnh tiđim 53.1 và53.2 Thông tưnày.

 

CHƯƠNG V
ĐƠN QUC TVSÁNG CH/GII PHÁP HUÍCH

54. Các thtc trước Cc Shu trí tu

Các quy đnh vvic npĐơn và tiến hành các thtc liên quan khác trước Cc Shu trítunêu ti khon 2 và3Điu 15 Nghđnh vàđim 3 Thông tưnày cũngđượcáp dng cho vic tiến hành các thtc trước Cc Shu trítuđi viĐơn quc tếvsáng chế, gii pháp hu ích.

55. Cơquan nhnĐơn

Cơquan có thm quyn nhnĐơn quc tếti Vit Nam làCc Shu trítu.

Cc Shu trítucótrách nhim:

a) NhnĐơn quc tếngun gc Vit Nam;

b) Thu lphívàchuyn các khon lphítươngng cho Văn phòng quc tếvàCơquan tra cu quc tếtheo quyđnh ca Hipước PCT;

c) Kim tra xem các khon lphíquyđnhđócóđược npđúng hn không;

d) Kim tra vàxlýĐơn quc tếngun gc Vit Nam theo quyđnh ca Hipước;

đ) Xác đnhđi tượng yêu cu bo h: nếuđi tượng yêu cu bo hcaĐơn thuc din bímt quc gia thìkhông tiến hành tiếp các vic sauđây vàcác khon lphítươngng sđược hoàn trcho Người np đơn;

e) Gi mt bn (Bn hsơ) caĐơn quc tếngun gc Vit Nam cho Văn phòng quc tếvàmt bn (Bn tra cu) cho Cơquan tra cu quc tế;

f) Gi vànhn thưtca Người npđơn và tcác cơquan quc tế.

56. Ngôn ng

Đơn quc tếngun gc Vit Nam np cho Cc Shu trítuphiđược làm bng tiếng Anh hoc tiếng Nga.

57. Cơquan tra cu quc tếvàCơquan xét nghim sơbquc tế

Đi vi cácĐơn quc tếngun gc Vit Nam, các Cơquan tra cu quc tếvàcác Cơquan xét nghim sơbquc tếcóthm quyn làcác Cơquan Patent, Shu công nghip hoc Shu trítucaÔx-trây-li-a,áo, Liên bang Nga, ThyĐin, Hàn Quc vàCơquan Patent Châu Âu.

58.Đơn quc tếcóchđnh Vit Nam

Nếu trongĐơn quc tếcóchđnh Vit Nam thìCc Shu trítuslàCơquan được chđnh. Trong trường hp này,đđược vào Giaiđon quc gia, trong thi hn 31 tháng ktngàyưu tiên Người npđơn phi np cho Cc Shu trítu:

a) Tkhai yêu cu cp Bngđc quyn sáng chế/gii pháp huích làm theo mu quyđnh ti Phlc ca Thông tưnày;

b) Bn saoĐơn quc tế(trường hp Người npđơn yêu cu vào Giaiđon quc gia trước ngày công bquc tế);

b) Bn dch ra tiếng Vit caĐơn quc tế: Bn môt, gm Phn môt, Yêu cu bo h, Chúthích các hình vvàBn tóm tt (bn công bhoc bn gc np banđu, nếuđơn chưa được công b, vàbn sađi vàbn gii thích phn sađi, nếuĐơn PCT có sa đi theoĐiu 19 Hipước PCT);

c) Bn môtvàBn tóm ttđãsađi (trường hp cóbn sađi nêu tiđim 58.c Thông tưnày);

d) Phí và lphíquc gia.

59.Đơn quc tếcóchn Vit Nam

Nếu trongĐơn yêu cu xét nghim sơbquc tếcóchn Vit Nam thìCc Shu trítuslàCơquan được chn. Trong trường hp này, vànếu vic chn Vit Namđược tiến hành trong thi hn 19 tháng ktngàyưu tiên, đđược vào Giaiđon quc gia, trong thi hn 31 tháng ktngàyưu tiên Người npđơn phi np cho Cc Shu trítu:

a) Tkhai yêu cu cp Bngđc quyn sáng chế/gii pháp huích, làm theo mu quyđnh ti Phlc ca Thông tưnày;

b) Bn dch ra tiếng Vit caĐơn quc tế: Bn môt, gm Phn môt, Yêu cu bo h, Chúthích các hình vvàBn tóm tt (bn công bhoc bn gc np banđu, nếuđơn chưa được công b, vàbn sađi vàbn gii thích phn sađi, nếuĐơn quc tếcósađi theoĐiu 19 và/hocĐiu 34.2.b Hipước PCT);

c) Bn môtvàBn tóm tt đã sađi (trường hp cóbn sađi nêu tiĐim 59.b Thông tưnày);

d) Bn dch ra tiếng Vit ca các phlc Báo cáo xét nghim sơbquc tế(khi cóyêu cu xét nghim ni dungĐơn);

đ) Phí và lphíquc gia.

60. Yêu cu hưởng quynưu tiên

Đđược hưởng quynưu tiên, Người npđơn phi khngđnh liđiuđótrong Tkhai, phi np lphíxin hưởng quynưu tiên và theo yêu cu ca Cc Shu trítu, phi np bn dch ra tiếng Vit ca các tài liuđãnp cho Văn phòng quc tếtheo Quy tc 17.1a ca Quy chếthi hành Hipước.

61. Sađi, bsung tài liu trong Giaiđon quc gia

Phù hp vi Quy tc 51bis Quy chếthi hành Hipước PCT, Người npđơn phi np Giyy quyn, Giy chuyn nhượng quyn npđơn trong Giai đon quc tế(nếu có)... trong thi hn 34 tháng ktngàyưu tiên.

Phù hp viĐiu 28 vàĐiu 41 Hipước PCT vàcác quy tc 52.1b và78.1b Quy chếthi hành Hipước PCT, trong Giaiđon quc gia Người npđơn có thsađi, bsung các tài liu caĐơn theo quy đnh tiđim 31 Thông tưnày. Ngay ti thiđim vào Giaiđon quc gia, Người npđơn cũng cóthsađi, bsung Bn môtphùhp vi quyđnh tiđim 31 Thông tưnày.

Các tài liu bsung, sađi do Người npđơn np cho Cc Shu trítuphiđược làm bng tiếng Vit.

62. Thiđim btđu xlýĐơn quc tế

Thiđim btđu xlýĐơn quc tếcóchđnh Vit Nam hoc cóchn Vit NamGiaiđon quc gia tính tngàyđu tiên ca tháng th32 ktngàyưu tiên, nếu Người npđơn không có văn bn yêu cu xlýĐơn trước thi hn.

63. Xét nghimĐơn quc tế

Đơn quc tếđược xét nghim hình thc vàxét nghim ni dung theo thtc quyđnhđi viĐơn (Đơn quc gia).

64.Đơn quc tếbcoi làrút b

Ngoài nhng trường hp bcoi làrút bnhưquy đnh ca Hipước PCT và Quy chếthi hành Hipước, trong trường hp lphíquc gia khôngđược np cho Cc Shu trítuhoc không cóbn dch ra tiếng Vit sau khiđãhết thi hn quyđnh ti cácđim 58, 59 ca Thông tưnày,Đơn quc tếcóchđnh hoc cóchn Vit Nam sbcoi làrút b.

65. Phí, lphí

Người npĐơn quc tếcóngun gc Vit Nam phi np các khon phí, lphívi mc vàtheo thtcnđnh trong Quy chếthi hành Hipước PCT vàtheo Quyđnh ca BTài chính.

 

CHƯƠNG VI
S
AĐI, DUY TRÌHIU LC VĂN BNG BO H

MC 1. SAĐI VĂN BNG BO H

66. Quyn yêu cu sađi Văn bng bo h

ChVăn bng bo hcóquyn yêu cu Cc Shu trítughi nhn mi sthayđi vtên,đa chca chVăn bng bo hvàthayđi vChVăn bng bo h(chuyn dch quyn shu do tha kế, sáp nhp, phân tách, chuynđi hình thc pháp lýca cơskinh doanh hoc theo quyếtđnh ca Tòaán...). Người thhưởng quyn ca Chvăn bng bo hcũng cóquyn yêu cu ghi nhn thayđi vChvăn bng bo h.

Người yêu cu ghi nhn thayđi tên vàđa ch, thayđi vChVăn bng bo hphi np lphísađi Văn bng bo h.

67.Đơn yêu cu sađi Văn bng bo h

Đđược sađi các ni dung trênđây, ChVăn bng bo hphi np cho Cc Shu trítuđơn yêu cu sađi Văn bng bo h, gm:

a) Tkhai yêu cu sađi Văn bng bo h, làm theo mu quyđnh ti Phlc ca Thông tưnày;

b) Bn gc Văn bng bo h;

c) Tài liu xác nhn vic thayđi chVăn bng bo h(Giy chng nhn quyn tha kế, Giy chng nhn vvic sáp nhp, hp nht, phân tách pháp nhân, Quyếtđnh ca Tòaán...) (trường hp yêu cu ghi nhn thayđi vChVăn bng bo h);

d) Chng tnp lphísađi Văn bng bo h;

đ) Giyy quyn (trường hp npĐơn thông qua đi din).

68. Mt yêu cu sađi nhiu Văn bng bo h

Mtđơn yêu cu sađi Văn bng bo hcóthliên quanđến nhiu Văn bng bo hvàcóthhp nht viđơn yêu cu quyđnh ti cácđim 31.1, 31.2 và31.4 Thông tưnày nếu cócùng ni dung thayđi/sa cha/sađi, viđiu kin người yêu cu phi np lphícho tng Văn bng bo hvà/hocđơn liên quan.

69. Xlýđơn yêu cu sađi Văn bng bo h

Cc Shu trítuxem xétĐơn yêu cu sađi Văn bng bo htrong thi hn 01 tháng tính tngày nhn đơn. Nếu xét thyđơn hp l, Cc Shu trítutiến hành vic sađi Văn bng bo h,đăng bvàcông bsthayđiđótrên Công báo Shu công nghip. Trong trường hp ngược li Cc Shu trítuthông báo cho Người npđơn dđnh tchi sađi, có nêu rõ lý do vànđnh thi hn 02 tháng ktngày ra Thông báođngười yêu cu sa cha thiếu sót hoc cóýkiến phnđi. Nếu trong thi hn đãnđnh người yêu cu không sa cha thiếu sót hoc sa cha thiếu sót khôngđt yêu cu và/hoc không có ý kiến phnđi hocýkiến phnđi không xácđáng, Cc Shu trítura Thông báo chính thc tchi yêu cu.

 

MC 2. DUY TRÌHIU LC VĂN BNG BO H

70. Lphíduy trìhiu lc

Đđược duy trìhiu lc Văn bng bo hsáng chế, gii pháp huích, ChVăn bng phi np lphíduy trìhiu lc trong vòng 06 tháng trước ngày kết thúc khn hiu lc. Lphíduy trìhiu lc cóthđược np mun hơn thi hn quyđnh trênđây, nhưng không được quá06 tháng tính tngày kết thúc khn hiu lc trước vàChVăn bng bo hphi np thêm 10% lphícho mi tháng np mun.

71. Cách tính năm hiu lc

Mi năm hiu lc ca Văn bng bo hbtđu vào ngày kết thúc năm hiu lc trước vàkết thúc vào cùng ngày cùng tháng ca năm tiếp theo. Năm hiu lc thnht tính tngày cp Văn bng bo h. Riêngđi vi nhng Văn bng bo hcp trên cơsĐiu lvsáng kiến, sáng chếnăm 1981, năm hiu lc thnht btđu tngàyưu tiên caĐơn. Trường hp năm hiu lc cui cùng khôngđ12 tháng, lphíduy trì hiu lc tính theo tháng (bng mc lphíduy trìhiu lc ca năm tươngng nhân vi tsgia stháng trong năm hiu lc cui cùng và12).

72.Đăng bduy trìhiu lc

Cc Shu trítughi nhn vic duy trìhiu lc vàoĐăng bvàkhi cóyêu cu ca ChVăn bng bo h, vic duy trìhiu lcđược ghi nhn vào Văn bng bo h.

73. Khôi phc hiu lc Văn bng bo h, hqupháp lýdo hiu lc bgián đon

Sau thi hn 6 tháng nhưng không mun hơn 12 tháng tính tngày kết thúc khn hiu lc màChVăn bng bo hkhông np lphítheo quyđnh tiđim 70 Thông tưnày, nếu Văn bng bo hchưa bđình chhiu lc trên cơsyêu cu ca người thba theo thtc quyđnh tiđim 52 vàđim 53 Thông tưnày, hiu lc Văn bng bo hcóthđược khôi phc, viđiu kin ChVăn bng bo hnp lphíkhôi phc vàduy trìhiu lc Văn bng bo h. Người nàođãsdng sáng chế, gii pháp huích trong giai đon Văn bng bo hbgiánđon hiu lcđược quyn tiếp tc sdng, nhưng không được mrng phm vi, khi lượng sdng.

 

CHƯƠNG VII
THU, HOÀN PHÍ VÀ L
PHÍ; GIA HN,ĐON HN

74. Thu phí, lphí

Khi tiếp nhn Hsơ/Đơn hoc yêu cu tiến hành bt kthtc nào khác, Cc Shu trítuphi kim tra chng tnp phí, lphí.

Nếu phí, lphíchưa được npđtheo quyđnh, Cc Shu trítulp Phiếu báo thu, trongđóghi rõtng khon vàmc phí, lphícn np vàgi cho Người npĐơn/Hsơ. Vi các khonđãnp, người np phí, lphíđược cp 2 liên Biên lai thu phí, lphítrongđóghi rõ tng khon vàmc phí, lphíđãnp, trongđó1 liên Người np Hsơ/Đơn phi np trong Hsơ/Đơn làm chng tnp phí, lphí.

75. Hoàn phí, lphí

Các khon phí, lphíđãnpđược hoàn trmt phn hoc toàn btheo yêu cu ca Người np phí, lphí trong các trường hp sau:

a) Phí, lphíđãnp vượt mc quy đnh;

b) Trường hp quyđnh tiđon thhai khon 2Điu 32 Nghđnh.

76. Hình thc hoàn phí, lphí

76.1. Người yêu cu hoàn phí, lphíđược la chn mt trong hai phương thc hoàn:

a) Trc tiếp ti Cc Shu trítuhoc qua cơquan trung chuyn (bưu đin, ngân hàng...); hoc

b) Chuyn sphí, lphíđược hoàn sang thành phí, lphíca thtc khác. Trường hp hoàn phí, lphíqua cơquan trung chuyn, ngườiđược hoàn phí, lphíphi chu chi phíchuyn tin. Người yêu cu hoàn phí, lphíphi np Tkhai yêu cu hoàn phí, lphí, làm theo mu do Cc Shu trítuban hành, trongđónêu rõphương thc hoàn phí, lphíđược la chn.

76.2. Trường hp chp nhn yêu cu hoàn phí, lphí, Cc Shu trítulp Phiếu báo hoàn, trongđóghi rõmc tinđược hoàn vàphương thc hoàn, vàgi cho Người yêu cu. Ngườiđược hoàn phí, lphíphi kývào chng thoàn phí, lphído Cc Shu trítulp.

Trường hp không chp nhn yêu cu hoàn phí, lphíCc Shu trítugi thông báo cho Người yêu cu, trongđónêu rõlýdo tchi.

77. Gia hn

Các thi hn dành cho vic sađi, bsung tài liu theo yêu cu ca Cc Shu trítuvàphn bácýkiến, dđnh ca Cc Shu trítucóthđược gia hn 01 ln, bngđúng thi hnđótheo yêu cu ca người tiến hành thtc liên quan, viđiu kin người yêu cu phi np phígia hn (phíxem xét hsơsau thi hn).

78.Đon hn

Người tiến hành các thtc shu công nghip trước Cc Shu trí tuvàcơquan có thm quyn cóthyêu cu các cơquan đó thc hin thtc trước thi hn quyđnh viđiu kin người yêu cu phi np phíxem xét hsơtrước thi hn.

Tùy theo khnăng vàđiu kin cth, Cc Shu trítuvàcơquan có thm quyn cóthchp nhn hoc tchi yêu cu thc hin thtc trước thi hn quyđnh.

 

CHƯƠNG VIII
CÁC QUY
ĐNH CUI CÙNG

79. Trách nhim ca người thi hành công vvshu công nghip

79.1. Cán b, công chc hoc người làm vic theo hpđng ca Cc Shu trítuvàcác cơquan có thm quynđược giao nhim vthc hin các thtc quyđnh ti Thông tưnày (sau đây gi làNgười thi hành công vvshu công nghip) cónghĩa vtuân thcác quyđnh pháp lut liên quanđến công vic màmình thc hin.

79.2. Người thi hành công vvshu công nghip cóhành vi vi phm pháp lut thìbxlýklut theo quyđnh ti Nghđnh s97/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 ca Chính phvxlýklut vàtrách nhim vt chtđi vi công chc vàBLut Lao đng.

79.3. Người thi hành công vvshu công nghip cóhành vi vi phm pháp lut gây thit hi cho người khác thìphi bi thường thit hi theo quyđnh ti Nghđnh s47/CP ngày 03/5/1997 ca Chính phvvic gii quyết bi thường thit hi do công chc, viên chc Nhànước, người cóthm quyn ca cơquan ttng gây ra.

80. Khiếu ni

Ngoài các Quyếtđnh, Thông báo liên quanđến thtc xác lp quyn, người tiến hành các thtc vshu công nghip quyđnh ti Thông tưnày có quyn khiếu ni hoc khiếu kin các Quyếtđnh, Thông báo khác ca Cc Shu trítuvàcác cơquan có thm quyn theo quyđnh ca pháp lut vkhiếu ni, tcáo vàttng hành chính.

Trình tvàthtc khiếu ni vàgii quyết khiếu ni quyđnh tiĐiu 27 Nghđnh vàcácđim 47, 48, 49 và50 Thông tưnày cũngáp dng cho vic khiếu ni các Quyếtđnh, Thông báo nêu trên, vi nhng sađi thích hp.

81. Quy chếvĐơn và trình ttiến hành các thtc vshu công nghip

Quy chếvĐơn và trình ttiến hành các thtcđăng kýsáng chế/gii pháp huích phùhp vi các quyđnh ti Nghđnh vàThông tưnày sđược BKhoa hc vàCông nghquyđnh ti mt văn bn khác.

82. Thi hành

Thông tưnày thay thếcác quyđnh vthtc liên quanđến vic xác lp quyn shu công nghipđi vi sáng chế/gii pháp huích ti Thông tưs3055/TT-SHCN ngày 31/12/1996 ca BKhoa hc, Công nghvàMôi trường.

Thông tưnày có hiu lc sau 15 ngày, ktngàyđăng Công báo.

MU S01

 

TKHAI

YÊU CU CP BNGĐC QUYN SÁNG CH

 

Kính gi: Cc Shu trí tu

384 - 386  Nguyn Trãi, Hà Ni

Người kýtên dướiđây yêu cu Cc Shu trítuxem xétđơn và cp Bngđc quyn sáng chế

 

DU NHNĐƠN VÀ SĐƠN

 

 

 

(       Shiuđnhn biết đơn

 

 

 

(Đơn này được np trên cơsđơn PCT

Sđơn:               Ngày np quc tế:

Công bquc tếs:              ngày:

Ngày chn Vit Nam (nếu có):

 

 

(                       Tên sáng chế

 

Phân loi sáng chếquc tế

 

 

 

(

 

NGƯỜI NPĐƠN

 

Mã s:

 

 

Tên đy đ:

Đa ch:Đin thoi:

Fax:

Đa chliên h(nếu cn):                                         E-mail:

( Người npđơn này đng thi làtác gisáng chế

( Ngoài ra, còn có Người npđơn khác (khai ti trang bsung)

 

 

(

 

ĐI DIN

 

Mã s:

 

 

Tên:

Đa ch:Đin thoi:

 

 

(                               Tác gi

Htên:

Quc tch:

Đa ch:

( Tác ginày làngười np đơn ghiôs(

( Ngoài ra còn có tác gikhác (khai ti trang bsung)

 

(11)NGƯỜIKHAI
K
ÝTÊN

 

 

Chú thích: Trong trang này và các trang sau, đánh du "x" vàoôvuông ( nếu các thông tin ghi sau cácôvuông làphùhp.

(      Yêu cu quynưu tiên

 

CÁC CHDN LIÊN QUANĐN QUYNƯU TIÊN

 

( Theo đơn np sm hơn

( Theo đi tượngđược trưng bày ti   trin lãm

Căn cđNgười npđơn yêu cuđược hưởng quynưu tiên là:

( Côngước Paris

( Tha thun khác, cth

 

Sđơn (hoc tên trin lãm)

 

 

 

Ngày npđơn (hoc ngày trin lãm)

 

 

Nước npđơn (hoc nước trin lãm)

 

 

(     Yêu cu xét nghim ni dung

( Yêu cu xét nghim vi thi hn bình thường

( Yêu cu xét nghim nhanh, cthlàtháng

 

(       chuynđi đơn

( Yêu cu chuyn thànhĐơn gii pháp huích nếu gii pháp khôngđápng tiêu chun trìnhđsáng to

 

(                                phÝ, LÖ phÝ

( Lphínp đơn:

( Lphíchođi tượng tthhai trlên:

( Lphícho bn môtquá5 trang:

( Lphícông bđơn:

Tng sphívàlphínp theođơn là:

Schng t(trường hp np qua Bưu đin hoc chuyn khon):

 

 

( Phí xét nghim ni dung:

( Lphíxin hưởng quynưu tiên:

( Lphíchuynđi đơn:

( Phí xét nghim nhanh:

 

(                Các tài liu cótrong đơn

( Tkhai, gm...  trang

( Bn môtbng tiếng...  , gm... trang

( Yêu cu bo hgm...đim , gm... trang

( Bn tóm tt bng tiếng... , gm... trang

( Bn v, sơđ, bn tính toán, gm... trang

( Tài liu xin hưởng quynưu tiên, gm... trang

( Giyy quyn

( Bn gc

( Bn sao (        ( Bn gc snp sau

( Bn gcđãnp theoĐơn s: )

( Giy chuyn nhượng quyn npđơn

( Chng tphí, lphí

( Tài liu khác gm... tài liu, (cthkhaitrang bsung)

 

KIM TRA DANH MC
T
ÀI LIU

(

(

(

(

(

(

(
(
(

 

(

(

(

 

 

(11) Khai ti:

Ngày          tháng           năm

Htên, chkýca Người khai vàcon du (nếu có)

 

 


01 - Trang bsung s:

 

(                               nhng người npđơn khác

Tên đy đ:

 

Đa ch:

Sđin thoi:

( Người npđơn này đng thi làtác gisáng chế

 

Tên đy đ:

 

Đa ch:

Sđin thoi:

( Người npđơn này đng thi làtác gisáng chế

 

(                               Các tác gikhác

Htên:

Quc tch:

Đa ch:

 

Htên:

Quc tch:

Đa ch:

 

Htên:

Quc tch:

Đa ch:

 

Htên:

Quc tch:

Đa ch:

 

Htên:

Quc tch:

Đa ch:

 

(11) Người khai kýTên

 

 

Còn... trang bsung


01 - Trang bsung s:

(                               các tài liu khác

(Khai chi tiết tng loi tài liu: tên, strang...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(11) Người khai
ký Tên

 

 

Còn…. trang bsung
Mu s02

 

TKHAI

YÊU CU CP BNGĐC QUYN GII PHÁP HU ÍCH

Kính gi: Cc Shu trí tu

384 - 386  Nguyn Trãi, Hà Ni

Người kýtên dướiđây yêu cu Cc Shu trítuxem xétđơn và cp Bngđc quyn gii pháp hu ích

 

DU NHNĐƠN VÀ SĐƠN

 

 

(         Shiuđnhn biết đơn

 

 

 

 

(Đơn này được np trên cơsđơn PCT

Sđơn:          Ngày np quc tế:

Công bquc tếs:           ngày:

Ngày chn Vit Nam (nếu có):

 

(                       tên gii pháp hu ích

 

Phân loi sáng chếquc tế

 

 

(

 

NGƯỜI NPĐƠN

 

Mã s:

 

Tên đy đ:

Đa ch:

Đin thoi:

Đa chliên h(nếu cn):                                                                    Fax:

E-mail:

( Người npđơn này đng thi làtác gigii pháp hu ích

( Ngoài ra, còn có Người npđơn khác (khai ti trang bsung)

 

(

 

ĐI DIN

 

Mã s:

 

Tên:

Đa ch:Đin thoi:

 

(                                       Tác gi

Htên:

Quc tch:

Đa ch:

( Tác ginày làngười npđơn ghiôs(

( Ngoài ra còn có tác gikhác (khai ti trang bsung)

 

(11)NGƯỜI KHAI

KÝ TÊN

 

 

Chú thích: Trong trang này và các trang sau, đánh du "X" vàoôvuông ( nếu các thông tin ghi sau cácôvuông làphùhp.

 

 

(   Yêu cu quynưu tiên

 

Các chdn liên quanđến quynưu tiên

 

( Theo đơn np sm hơn

( Theo đi tượngđược trưng bày ti   trin lãm

Căn cđNgười npđơn yêu cuđược hưởng quynưu tiên là:

( Côngước Paris

( Tha thun khác, cthlà:

 

Sđơn (hoc    tên trin lãm)

 

 

Ngày npđơn (hoc ngày trin lãm)

 

 

Nước npđơn (hoc nước trin lãm)

 

(                           Yêu cu xét nghim ni dung

( Yêu cu xét nghim vi thi hn bình thường    ( Yêu cu xét nghim nhanh, c
th
làtháng

 

(                            phÝ, LÖ phÝ

( Lphínp đơn:

( Lphíchođi tượng tthhai trlên:

( Lphícho bn môtquá5 trang:

( Lphícông bđơn:

Tng sphívàlphínp theođơn là:

Schng t(trường hp np qua Bưu đin hoc chuyn khon):

 

 

( Phí xét nghim ni dung:

( Lphíxin hưởng quynưu tiên:

( Phí xét nghim nhanh:

 

(           Các tài liu cótrong đơn

( Tkhai, gm... trang

( Bn môtbng tiếng..., gm... trang

( Yêu cu bo hgm...đim, gm... trang

( Bn tóm tt bng tiếng..., gm... trang

( Bn v, sơđ, bn tính toán, gm... trang

( Tài liu xin hưởng quynưu tiên, gm... trang

( Giyy quyn

( Bn gc

( Bn sao (        ( Bn gc snp sau

( Bn gcđãnp theoĐơn s:            )

( Giy chuyn nhượng quyn np đơn

( Chng tphí, lphí

( Tài liu khác gm... tài liu, (cthkhaitrang bsung)

 

KIM TRA DANH MC
T
ÀI LIU

(

(

(

(

(

(

(

(

(

 



(

(

(

 

 

 

(11) Khai ti:

Ngày        tháng        năm

Htên, chkýca Người khai vàcon du (nếu có)

 

 

 

 

 


02 - Trang bsung s:

 

(                               nhng người npđơn khác

Tên đy đ:

Đa ch:

Sđin thoi:

( Người npđơn này đng thi làtác gigii pháp hu ích

 

Tên đy đ:

Đa ch:

Sđin thoi:

( Người npđơn này đng thi làtác gigii pháp hu ích

 

(                               Các tác gikhác

Htên:

Quc tch:

Đa ch:

 

Htên:

Quc tch:

Đa ch:

 

Htên:

Quc tch:

Đa ch:

 

Htên:

Quc tch:

Đa ch:

 

Htên:

Quc tch:

Đa ch:

 

(11) NGƯỜI KHAI KÝTÊN

 

Còn…. trang bsung


02 - Trang bsung s:

 

(                                          các tài liu khác

(Khai chi tiết tng loi tài liu: tên, strang...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(11) NGƯỜI KHAI KÝTÊN

 

 


MU S03

 

YÊU CU

SAĐIĐƠN/VĂN BNG BO H

 

Kính gi: Cc Shu trítu

384 - 386 Nguyn Trãi, Hà Ni

Người kýtên dướiđâyđnghCc Shu trítughi nhn vic sađiĐơn/Văn bng bo h

 

DU BIÊN NHN VÀ
S
BIÊN NHN

 

 

(   Shiuđnhn biết hsơ

 

 

 

(

 

NGƯỜI YÊU CU

 

Mã s:

 

Tên đy đ:

Đa ch:Đin thoi:

Fax:

Đa chliên h(nếu cn):                                                                    E-mail:

 

(

 

ĐI DIN

 

Mã s:

 

Tên:

Đa ch:Đin thoi:

 

(                       đơn/văn bng bo hcn sa đi

 

(Đơn sáng chế(Đơn gii pháp hu ích

 

SĐơn:

 

( Bngđc quyn sáng chế( Bngđc quyn gii pháp hu ích

 

SVăn bng:

 

(                  ni  dung yêu cu sa đi

(Đnghghi nhn thayđi vNgười npđơn/ChVăn bng

( Tên:

(Đa ch:

( Người npđơn/ChVăn bng:

( Chuyn giaoĐơn

( Chuyn dch quyn shu do tha kế, sáp nhp, phân tách...

(ĐnghchuynđiĐơn sáng chế(Đơn gii pháp hu ích

(Đnghsađi ni dungĐơn (khai ti trang bsung)

 

(   Ng­êi khai

KÝ TÊN

 

 

Chú thích: Trong trang này và các trang sau, đánh du "(" vàoôvuông ( nếu các thông tin ghi sau cácôvuông làphùhp.

(                       phÝ, LÖ phÝ

( LphísađiĐơn/Văn bng:

Tng sphívàlphínp theođơn là:

Schng t(trường hp np qua Bưu đin hoc chuyn khon):

 

 

( Phí xem xét nhanh:

 

(                  tài liu kèm theo

 

( Bn gc Văn bng bo h

( Chng txác nhn shp pháp ca vic sa đi

Bn tiếng..., gm... trang

Bn dch ra tiếng Vit, gm... trang

( Giyy quyn

( Bn gc

( Bn sao (( Bn gc snp sau

( Bn gcđãnp theoĐơn s: )

( Chng tnp phí, lphí

( Tài liu khác, cthlà:

 

Kim tra danh mc tài liu

(

 

(

(

 

(

(

 

 

(

(

 

 

 

 

 

 

 

 

( Khai ti

Ngày         tháng        năm

Htên,  chkýca Người khai vàcon du (nếu có)

 

 

 

 

 

 


03 - Trang bsung s:

 

(                                         Sađi ni dungĐơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Còn... trang bsung


MU S04

 

YÊU CU

XÉT NGHIM NI DUNG

Kính gi: Cc Shu trí tu

384 - 386 Nguyn Trãi, Hà Ni

Người kýtên dướiđâyđnghCc Shu trítuxét nghim ni dung đơn

 

DU BIÊN NHN

 

 

(       Shiuđnhn biết hsơ

 

 

 

(

 

NGƯỜI YÊU CU

 

Mã s:

 

Tên đy đ:

Đa ch:Đin thoi:

Fax:

Đa chliên h(nếu cn):                                                          E-mail:

 

(

 

ĐI DIN

 

Mã s:

 

Tên:

Đa ch:Đin thoi:

 

(                                     đi tượng yêu cu xét nghim

 

(Đơn sáng chế(Đơn gii pháp hu ích

 

Sđơn:

 

(                       phÝ, LÖ phÝ

( Phí xét nghim ni dung:

Tng sphívàlphínp theođơn là:

Schng t(trường hp np qua Bưu đin hoc chuyn khon):

 

 

( Phí xét nghim nhanh:

 

(               tài liu kèm theo

 

 

 

 

 

 

 

(  Khai ti:

Ngày          tháng        năm

Htên, chkýca Người khai vàcon du        (nếu có)

 

 

 

 

Chú thích:Đánh du "(" vàoôvuông ( nếu các thông tin ghi sau cácôvuông làphùhp.

MU S05

YÊU CU

CÔNG BĐƠN TRƯỚC THI HN

 

Kính gi: Cc Shu trítu

384 - 386 Nguyn Trãi, Hà Ni

Người kýtên dướiđâyđnghCc Shu trítucông bĐơn trước thi hn

 

DU BIÊN NHN

 

(  Shiuđnhn biết hsơ

 

 

 

(

 

NGƯỜI YÊU CU

 

Mã s:

 

Tên đy đ:

Đa ch:Đin thoi:

Fax:

Đa chliên h(nếu cn):                                                                   E-mail:

 

(

 

ĐI DIN

 

Mã s:

 

Tên:

Đa ch:Đin thoi:

 

(                                         đi tượng yêu cu công b

 

(Đơn sáng chế(Đơn gii pháp hu ích

 

Sđơn:

 

(                                       LÖ phÝ

( Lphícông bđơn trước thi hn:

Schng t(trường hp np lphíqua Bưu đin hoc chuyn khon):

 

 

 

 

 

 

 

(  Khai ti

Ngày           tháng            năm

Htên, chkýca Người khai vàcon du (nếu có)

 

 

 

 

 

Chú thích:Đánh du "(" vàoôvuông ( nếu các thông tin ghi sau cácôvuông làphùhp.


MU S06

 

YÊU CU

CP PHÓ BN/CP LI VĂN BNG
B
O H

Kính gi: Cc Shu trí tu

384 - 386 Nguyn Trãi, Hà Ni

Người kýtên dướiđâyđnghCc Shu trítucp Phóbn/cp li Văn bng bo h

 

DU BIÊN NHN,
S
BIÊN NHN

 

 

(             Shiuđnhn biết hsơ

 

(

 

NGƯỜI YÊU CU

 

Mã s:

 

Tên đy đ:

Đa ch:Đin thoi:

Fax:

Đa chliên h(nếu cn):                                                           E-mail:

 

(

 

ĐI DIN

 

Mã s:

 

Tên:

Đa ch:Đin thoi:

 

(                                                 Văn bng bo h

 

( Bngđc quyn sáng chế( Bngđc quyn gii pháp hu ích

 

SVăn bng:

 

(                                           Ni dung yêu cu

( Cp Phóbn Văn bng (cho chshu chung)

( Cp li Văn bng                 (Slnđãđược cp:)

( Cp li Phóbn Văn bng          (Phóbn s:      Slnđãđược cp:)

Lý do xin cp li:    ( Văn bng bmt

( Văn bng bhng (rách, bn, phai m...)

 

( Ng­êi khai

KÝ TÊN

 

 

Chú thích: Trong trang này và trang sau, đánh du "(" vàoôvuông ( nếu các thông tin ghi sau cácôvuông làphùhp.


MU S07

 

TKHAI

KHIU NI

Kính gi: Cc Shu trí tu

384 - 386  Nguyn Trãi, Hà Ni

Người kýtên dướiđây khiếu ni Cc Shu trítu

 

DU BIÊN NHN VÀ
S
BIÊN NHN

 

 

 

 

(           Shiuđnhn biết Hsơ

 

(Đi tượng khiếu ni

 

Đi tượng khiếu ni làquyếtđnh ca Cc Shu trítuliên quan ti:

 

(Đơn sáng chế(Đơn gii pháp hu ích

 

SĐơn:

 

( Bngđc quyn sáng chế( Bngđc quyn gii pháp hu ích

 

SVăn bng:

 

Quyếtđnh ca Cc Shu trítubkhiếu niđược thhin ti:

( Quyếtđnh s:...                  , ngày... ( Thông báo s:...                  , ngày...

 

(                                                     Người khiếu ni

Tên đy đ:

Đa ch:Đin thoi:

Fax:

Đa chliên h(nếu cn):                                                                 E-mail:

 

(

 

ĐI DIN

 

Mã s:

 

Tên:

Đa ch:Đin thoi:

 

(                                       phÝ

( Phí khiếu ni:                             ( Phíxem xét nhanh:

Tng sphí đã np:

Schng t(nếu np qua Bưu đin hoc chuyn khon):

 

(  Ng­êi khai

KÝ TÊN

 

 

Chú thích: Trong trang này và trang sau, đánh du "(" vàoôvuông ( nếu các thông tin ghi sau cácôvuông làphùhp.

 

(                  Tài liu kèm theo

( Bn thuyết minh vcăn c, lýdo, lýlkhiếu ni,       gm... trang

( Giyy quyn:

( Bn chính

( Bn sao (( Bn chính snp sau

( Bn chínhđãnp theoĐơn s:          )

( Chng tnp phí

( Tài liu khác gm... tài liu, cth:

 

KIM TRA DANH MC TÀI LIU

(

(

(

(



(

(

 

( Khai ti:

Ngày          tháng         năm

Htên, chkýca Người khiếu ni vàcon du (nếu có)

 

 

 

 

MU S08

 

TKHAI

YÊU CUĐÌNH CH/HY B
HI
U LC VĂN BNG BO H

Kính gi: Cc Shu trí tu

384 - 386 Nguyn Trãi, Hà Ni

Người kýtên dướiđâyđnghCc Shu trítuđình ch/hy bhiu lc Văn bng bo h

 

DU BIÊN NHN, SBIÊN NHN

 

 

(     Shiuđnhn biết hsơ

 

 

 

(                                                        Người yêu cu

Tên đy đ:

Đa ch:Đin thoi:

Fax:

Đa chliên h(nếu cn):                                                                    E-mail:

 

(

 

ĐI DIN

 

Mã s:

 

Tên:

Đa ch:Đin thoi:

 

(                                               Văn bng bo h

 

( Bngđc quyn sáng chế( Bngđc quyn gii pháp hu ích

 

SVăn bng:

 

(                          Ni dung yêu cu

Đngh: (Đình chhiu lc Văn bng

( Hy bhiu lc Văn bng

Lý do:

 

(    Ng­êi khai

KÝ TÊN

 

 

Chú thích: Trong trang này và trang sau, đánh du "(" vàoôvuông ( nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hp.


 

(                                                        PhÝ, lÖ phÝ

( Lphíyêu cuđình ch/hy bVăn bng:                       ( Phíxem xét nhanh:

Tng sphívàlphínp theođơn là:

Schng t(trường hp np qua Bưu đin hoc chuyn khon):

 

(                            tài liu kèm theo

( Bn thuyết minh lýdo yêu cu

( Giyy quyn:

( Bn gc

( Bn sao (( Bn gc snp sau

( Bn gcđãnp theoĐơn s: )

( Chng tnp phí, lphí

( Tài liu khác gm... tài liu, cth:

 

KIM TRA DANH MC
T
ÀI LIU

(

(

(

(

 

(

(

 

 

 

( Khai ti

Ngày... tháng...  năm...

Htên, chkýca Người khai vàcon du (nếu có)

 

 

 

 


MU S09

 

YÊU CU

TRA CU TÌNH TRNG KTHUT

 

Kính gi: Cc Shu trítu

384 - 386 Nguyn Trãi, Hà Ni

Người kýtên dướiđâyđnghtra cu tình trng kthut theođtài vàcác yêu cu cth

 

DU BIÊN NHN VÀ
S
ĐƠN

 

 

ĐTÀI TRA CU

Tên đtài:

Thuc lĩnh vc kthut:

Phân loi sáng chếquc tế:

Tóm tt ni dung cn tra cu:

 

YÊU CU TRA CU TRONG KHO TƯLIU SAUĐÂY

 

Nước/cơquann hành tưliu

 

Dng tài liu cn tra cu

 

Chiu sâu tra cu

 

Thưmc

 

Tóm tt (abstract)

 

Đyđ(full text)

 

(tra cu các tưliuđãn hành tnăm… đến năm… )

 

( PCT

( PATENT CHÂU ÂU (EPO)

( ViÖt nam

( mü

( anh

( ph¸p

( nhËt

( liên xô   ( NGA

( nước khác, cthlà:

 

(

(

(

(

(

(

(

(

(

 

(

(

(

(

(

(

(

(

(

 

(

(

(

(

(

(

(

(

(

 

 

 

MCĐÍCH TRA CU

( Chun bnpđơn                ( Nghiên cu            (ng dng             ( Marketing

( Xét nghimđơn sáng chế, gii pháp huích, Sđơn:

 

NGƯỜI YÊU CU

Tên đy đ:

Đa ch:

Đin thoi:

Fax:                                    E-mail:

Phí tra cuđãnp kèm theo:

Chng ts:

 

Ngày        tháng       năm

Htên, chkýca Người khai vàcon du (nếu có)

 

 

Chú thích:Đánh du "(" vàoôvuông ( nếu các thông tin ghi sau cácôvuông làphù hp.


MU S10

CNG HÒA XÃHI CHNGHĨA VIT NAM

BKHOA HC VÀCÔNG NGH

CC SHU TRÍ TU

 

 

 

 


BNGĐC QUYN

SÁNG CH

S:

 

 

Tên Sáng chế:

 

ChBngđc quyn:

 

Tác gi:

Sđơn:

Ngày np đơn:

Sđim yêu cu bo h:

Strang mô t:

Cp theo Quyếtđnh s:              ngày:

Có hiu lc tngày cpđến hết 20 năm tính tngày np đơn.

CC TRƯỞNG

CC SHU TRÍ TU

 

 

 

VN

 

 

Chú ý: Các thông tin trong ngoc kép“”làni dung ví d.


MU S11

CNG HÒA XÃHI CHNGHĨA VIT NAM

BKHOA HC VÀCÔNG NGH

CC SHU TRÍ TU

 

 

 

 


BNGĐC QUYN

GII PHÁP HU ÍCH

S:

 

Tên Gii pháp:

 

ChBngđc quyn:

 

Tác gi:

Sđơn:

Ngày np đơn:

Sđim yêu cu bo h:

Strang mô t:

Cp theo Quyếtđnh s:              ngày:

Có hiu lc tngày cpđến hết 10 năm tính tngày np đơn.

 

CC TRƯỞNG

CC SHU TRÍ TU

 

 

 

 

VN

 

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF LABOUR, INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------

No. 23/2003/TT-BLDTBXH

Hanoi, November 03rd, 2003

 

CIRCULAR

REGULATING AND PROVIDING GUIDANCE ON APPLICATION AND APPRAISAL PROCEDURES OF MACHINERY, EQUIPMENT, MATERIALS, AND SUBSTANCES WITH STRICT OCCUPATIONAL SAFETY, HYGIENE AND HEALTH REQUIREMENTS

In accordance with Government Decree No. 110/2002/ND-CP dated 27th December 2002 on amendments and supplements of some articles of Decree No. 06/CP dated 20 January 1995, regulating in detail some articles of Labour Code on labour safety, hygiene and health, after being consulted by the Ministries of Health, the Ministry of Justice, the Ministry of Internal Affairs and other related bodies, the Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs regulates and provides guidance on application for operational licence and appraisal procedures of machinery, equipment, materials, and substances with strict occupational safety, hygiene, and health requirements as follows:

I. SCOPE AND SUBJECTS OF APPLICATION

Enterprises, companies, organizations and individuals (hereinafter referred to as units) using machinery, equipment, materials, and substances with strict occupational safety, hygiene, and health requirements (hereinafter referred to as objects) subject to the lists regulated by the Ministry of Labour, Invalids, and Social Affairs in Appendix No. 01 attached to this Circular, and by the Ministry of Health in the Appendix attached to Circular No. 05/1999/TT-BYT dated 27th March 1999 regulating the declaration, application, and issuance of licences towards substances with strict occupational hygiene and health requirements, shall apply for operational licence and appraisal before the machinery, equipment, materials, and substances with strict occupational safety, hygiene, and health requirements are used:

- Undertakings established and operating under the State Enterprise Law include: trading and manufacturing undertakings, undertakings of public interest, and undertakings of armed forces;

- Undertakings established and operating under the Enterprise Law include: limited liability companies, joint stock companies, partnerships, and private enterprises;

- Undertakings established and operating under the Law on Foreign Investment in Vietnam include: joint-venture enterprises, and enterprises with 100% foreign-invested capital;

- Undertakings of political organizations and socio-political organizations;

- Households, individual businesses, co-operative business groups, co-operatives and individuals;

- Administrative and non-productive bodies, political organizations, socio-political organizations, socio-politic-trade organizations, and other social organizations including: units entitled to perform manufacturing, trading, servicing activities belonging to administrative and non-productive bodies, the Communist Party, unions, and self-financed public gatherings;

- Semi-state owned units, people-run units and private units working in culture, health, education, training, science, gymnastics and sport and other non-productive institutions;

- Clinics in communes, wards and towns;

- Foreign companies, organizations and individuals or international organizations located in Vietnam except for the cases operating under different regulations in international treaties in which Vietnam is a signatory or a supporting member.

II. APPRAISAL

Appraisal is the supervision, testing, and analysis of appraisal bodies to assess the level of safety of machinery, equipment, materials, and substances with strict occupational safety, hygiene, and health requirements as stipulated in the State’s occupational safety, hygiene, and health practice codes and standards.

The appraisal procedures are stipulated as follows:

1. As for the unit:

a. To directly request the appraisal body to implement the appraisal requirement as necessity arises;

b. To submit technical documents related to the objects appraised and to nominate a representative to witness the appraisal process;

c. To mitigate problems causing safety concerns related to the appraisal work.

2. As for the appraisal body:

a. To implement the appraisal within 10 working days from the receipt of request by the unit; however, in case the request from the unit cannot be executed within 5 working days after the receipt of the request, the appraisal body shall reply to the unit with a written notice clearly stating their rational behind the delay or inability;

b. To implement the appraisal on the objects in accordance with the appraisal procedures promulgated by the Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs and the State’s occupational safety, hygiene, and health practice codes and standards.

c. To write appraisal minutes and note down all the appraisal results in accordance with the object’s record;

d. If the object meets the strict occupational safety, hygiene, and health requirements to be put into operation, within 5 working days from the announcement of the appraisal minute, the appraisal body shall provide the unit with an appraisal result note (02 copies) in the form as specified in Appendix 2 attached to this Circular;

e. During the course of the appraisal, if the object is found to potentially lead to occupational problems or occupational accidents, the appraisal body shall stop the appraisal and report the unit for mitigating solutions;

f. During the course of the appraisal, if any of the appraisal procedures or the State’s occupational safety, hygiene, and health practice codes and standards are violated, leading to material losses to the unit, the material losses shall be compensated as regulated by the law.

III. APPLICATION FOR OPERATIONAL LICENCE

The application for operational licence of the objects is stipulated as follows: a mobile object shall be applied for operational licence at the Department of Labour, Invalids, and Social Affairs where the unit is headquartered; a stationary object shall be applied for operational licence at the Department of Labour, Invalids, and Social Affairs where the object is installed and operated. The application for operational licence takes place only once before the object is put into operation.

1. As for the unit:

a. Within 5 working days after the receipt of the appraisal result note, an application file shall be submitted to the local Department of Labour, Invalids, and Social Affair;

b. The application file for operational licence includes:

- An application form subject to Appendix 3 attached to this Circular;

- The object’s record as stipulated in the State’s occupational safety, hygiene, and health practice codes and standards; as for substances with strict occupational hygiene and health requirements and industrial explosive materials, there is a form subject to Appendix 4 attached to this Circular;

- An appraisal result note; or a copy of “Licence for use of industrial explosive materials” as for industrial explosive materials;

c. If the object’s ownership is transferred, re-application shall be carried out; if the technical data of the object applied are altered as a result of any upgrading or repairing to the object, re-appraisal and re-application shall be carried out.

2. As for the Department of Labour, Invalids, and Social Affairs:

a. To provide the unit with a receipt of the application file as stipulated in Appendix 5 attached to this Circular;

b. To implement the application procedures (the form of an application book is subject to Appendix 6 attached to this Circular) within 10 working days from the receipt of a valid application file; to sign and stamp on the section reserved for the application body in the object’s record (as for substances with strict occupational hygiene and health requirements and industrial explosive materials: to sign and stamp at the bottom of the brief record).

After all the above procedures are completed, the appraisal body shall provide the unit with an application certificate subject to Appendix 7 attached to this Circular, return the object’s record to the unit, and retrieve the receipt of the application file, which has been issued.

If the object is not qualified for the application, the appraisal body shall advise the unit in writing stating all reasons subject to Appendix 8 attached to this Circular.

IV. IMPLEMENTATION

1. The unit is responsible:

a. To check all objects subject to application and appraisal under the unit’s management responsibility to implement the application and appraisal as regulated in this Circular;

b. To make an annual plan on the appraisal of objects so the appraisal body can be requested for object appraisal;

c. To fully and strictly administer and operate the object as regulated by the State’s standards and practice codes on occupational safety, hygiene and health;

d. If the validity of the usage period of an object applied and licensed for use has not expired before this Circular is valid, the object shall remain legitimate in use. Once the validity of the usage period expires, its application and appraisal shall be implemented as regulated in this Circular.

2. Appraisal bodies are responsible:

a. To implement appraisal at the request of the unit in a timely manner;

b. To make a three-month report (before day 5 of the following quarter) to the Department of Labour, Invalids, and Social Affairs, where the object was applied for use, subject to Appendix 9 attached to this Circular.

3. The Department of Labour, Invalids and Social Affairs is responsible:

a. To implement the application within its regulated jurisdiction by this Circular, creating favorable conditions for the unit to quickly complete the application procedures;

b. To inspect and supervise the appraisal and usage of the object under its management jurisdiction;

c. To uniformly administer application certificates as regulated in this Circular; to periodically make 6-month (before the 20th of July) and 1-year (before the 31st of January of the following year) reports to the Ministry of Labour, Invalids, and Social Affairs on the local application for operational licence and appraisal situation subject to Appendix 10 attached to this Circular.

4. The Bureau of Occupational Safety is responsible:

a. To help the Ministry of Labour, Invalids, and Social Affairs with the State’s uniform administration on application and appraisal and setting forms of application certificates;

b. To circulate, guide, and supervise the implementation of this Circular;

c. To periodically make 6-month and 1-year general reports to the leaders of the Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs on the application and appraisal situation nationwide.

5.Ministries, Ministry-equivalent bodies, governmental institutions, Provincial and Municipal People’s Committees under the Centre are responsible for instructing, supervising, and accelerating progress for the units under their administration to implement the regulations of this Circular.

This Circular is valid 15 days after being published on the official gazette and supersedes Circular No.22/TT-LDTBXH dated 8th November, 1996 by the Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs providing guidance of declaration, application for usage and issuance of licences for machinery, equipment, materials and substances with strict occupational safety, hygiene and health requirements.

During the implementation course, any questions or problems that arise shall be addressed to the Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs for reviewing and solutions.

 

 

MINISTER




Nguyen Thi Hang

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Circular 30/2003/TT-BKHCN DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất