Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT Bảng mã số HS danh mục hàng hóa và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu lĩnh vực nông nghiệp
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11/2021/TT-BNNPTNT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Hoàng Hiệp |
Ngày ban hành: | 20/09/2021 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 20/9/2021, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ra Thông tư 11/2021/TT-BNNPTNT về việc ban hành Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Theo đó, Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, bao gồm: Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch; Bảng mã số HS đối với danh mục động vật khác trong chăn nuôi; Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu; …
Cụ thể, mã HS đối với hàng hóa là động vật, sản phẩm động vật trên cạn như sau: Ngựa, lừa, la sống loại thuần chủng để nhân giống (0101.21.00); Động vật sống họ trâu bò loại thuần chủng để nhân giống (0102.21.00); Lợn sống trọng lượng từ 50 kg trở lên (0103.92.00); Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (01.05);…
Bên cạnh đó, Bộ cũng ban hành Bảng mã số HS đối với danh mục 1639 dòng hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trước thông quan thuộc thẩm quyền quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 06/11/2021.
Xem chi tiết Thông tư11/2021/TT-BNNPTNT tại đây
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ______ Số: 11/2021/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2021 |
THÔNG TƯ
Ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
______________________
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp; Cục trưởng các Cục: Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Trồng trọt, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hoàng Hiệp |
Phụ lục I
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mục 2. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật khác trong chăn nuôi.
Mục 3. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu.
Mục 4. Bảng mã số HS đối với danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn.
Mục 5. Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch.
Mục 6. Bảng mã số HS đối với danh mục loài thủy sản được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
Mục 7. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện.
Mục 8. Bảng mã số HS đối với danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu.
Mục 9. Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam.
Mục 10. Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu.
Mục 11. Bảng mã số HS đối với danh mục giống cây trồng.
Mục 12. Bảng mã số HS đối với danh mục nguồn gen cây trồng cấm xuất khẩu.
Mục 13. Bảng mã số HS đối với danh mục muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính).
Mục 14. Bảng mã số HS đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi thương mại được công bố trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mục 15. Bảng mã số HS đối với danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi.
Mục 18. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam.
Mục 19. Bảng mã số HS đối với danh mục phân bón.
Mục 20. Bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước.
Mục 21. Bảng mã số HS đối với danh mục gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi xuất khẩu phải có hồ sơ lâm sản hợp pháp.
Mục 22. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật.
Mục 23. Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.
Mục 24. Bảng mã số HS đối với danh mục về lĩnh vực khai thác thủy sản.
Mục 25. Bảng mã số HS đối với danh mục sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi.
Mục 26. Bảng mã số HS đối với danh mục máy, thiết bị nông nghiệp./.
Mục 1 BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
---|---|---|
01.01 |
Ngựa, lừa, la sống. |
|
|
- Ngựa: |
|
0101.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0101.29.00 |
- - Loại khác |
|
0101.30 |
- Lừa: |
|
0101.30.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0101.30.90 |
- - Loại khác |
|
0101.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
01.02 |
Động vật sống họ trâu bò. |
|
|
- Gia súc: |
|
0102.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0102.29 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Gia súc đực: |
|
0102.29.11 |
- - - - Bò thiến (SEN) |
|
0102.29.19 |
- - - - Loại khác |
|
0102.29.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Trâu: |
|
0102.31.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0102.39.00 |
- - Loại khác |
|
0102.90 |
- Loại khác: |
|
0102.90.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0102.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
01.03 |
Lợn sống. |
|
0103.10.00 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
|
|
- Loại khác: |
|
0103.91.00 |
- - Trọng lượng dưới 50 kg |
|
0103.92.00 |
- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên |
|
|
|
|
01.04 |
Cừu, dê sống. |
|
0104.10 |
- Cừu: |
|
0104.10.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0104.10.90 |
- - Loại khác |
|
0104.20 |
- Dê: |
|
0104.20.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
|
0104.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
01.05 |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. |
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
0105.11 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0105.11.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
0105.11.90 |
- - - Loại khác |
|
0105.12 |
- - Gà tây: |
|
0105.12.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
0105.12.90 |
- - - Loại khác |
|
0105.13 |
- - Vịt, ngan: |
|
0105.13.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
0105.13.90 |
- - - Loại khác |
|
0105.14 |
- - Ngỗng: |
|
0105.14.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
0105.14.90 |
- - - Loại khác |
|
0105.15 |
- - Gà lôi: |
|
0105.15.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
0105.15.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Loại khác: |
|
0105.94 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0105.94.10 |
- - - Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi |
|
|
- - - Gà chọi: |
|
0105.94.41 |
- - - - Trọng lượng không quá 2 kg |
|
0105.94.49 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0105.94.91 |
- - - - Trọng lượng không quá 2 kg |
|
0105.94.99 |
- - - - Loại khác |
|
0105.99 |
- - Loại khác: |
|
0105.99.10 |
- - - Vịt, ngan để nhân giống (SEN) |
|
0105.99.20 |
- - - Vịt, ngan loại khác |
|
0105.99.30 |
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN) |
|
0105.99.40 |
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác |
|
|
|
|
01.06 |
Động vật sống khác. |
|
|
- Động vật có vú: |
|
0106.11.00 |
- - Bộ động vật linh trưởng |
|
0106.13.00 |
- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
|
0106.14.00 |
- - Thỏ |
|
0106.19.00 |
- - Loại khác |
|
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
Áp dụng đối với động vật sống trên cạn |
|
- Các loại chim: |
|
0106.31.00 |
- - Chim săn mồi |
|
0106.32.00 |
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) |
|
0106.33.00 |
- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) |
|
0106.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Côn trùng: |
|
0106.41.00 |
- - Các loại ong |
|
0106.49.00 |
- - Loại khác |
|
0106.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
02.01 |
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0201.10.00 |
- Thịt cả con và nửa con |
|
0201.20.00 |
- Thịt pha có xương khác |
|
0201.30.00 |
- Thịt lọc không xương |
|
|
|
|
02.02 |
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. |
|
0202.10.00 |
- Thịt cả con và nửa con |
|
0202.20.00 |
- Thịt pha có xương khác |
|
0202.30.00 |
- Thịt lọc không xương |
|
|
|
|
02.03 |
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0203.11.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
|
0203.12.00 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
|
0203.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Đông lạnh: |
|
0203.21.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
|
0203.22.00 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
|
0203.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
02.04 |
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0204.10.00 |
- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0204.21.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
|
0204.22.00 |
- - Thịt pha có xương khác |
|
0204.23.00 |
- - Thịt lọc không xương |
|
0204.30.00 |
- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh |
|
|
- Thịt cừu khác, đông lạnh: |
|
0204.41.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
|
0204.42.00 |
- - Thịt pha có xương khác |
|
0204.43.00 |
- - Thịt lọc không xương |
|
0204.50.00 |
- Thịt dê |
|
|
|
|
0205.00.00 |
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
02.06 |
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0206.10.00 |
- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: |
|
0206.21.00 |
- - Lưỡi |
|
0206.22.00 |
- - Gan |
|
0206.29.00 |
- - Loại khác |
|
0206.30.00 |
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
- Của lợn, đông lạnh: |
|
0206.41.00 |
- - Gan |
|
0206.49.00 |
- - Loại khác |
|
0206.80.00 |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0206.90.00 |
- Loại khác, đông lạnh |
|
|
|
|
02.07 |
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0207.11.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.12.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
|
0207.13.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.14 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
0207.14.10 |
- - - Cánh |
|
0207.14.20 |
- - - Đùi |
|
0207.14.30 |
- - - Gan |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0207.14.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) |
|
0207.14.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
- Của gà tây: |
|
0207.24.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.25.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
|
0207.26.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.27 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
0207.27.10 |
- - - Gan |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0207.27.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) |
|
0207.27.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
- Của vịt, ngan: |
|
0207.41.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.42.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
|
0207.43.00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.44.00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.45.00 |
- - Loại khác, đông lạnh |
|
|
- Của ngỗng: |
|
0207.51.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.52.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
|
0207.53.00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.54.00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
0207.55.00 |
- - Loại khác, đông lạnh |
|
0207.60.00 |
- Của gà lôi |
|
|
|
|
02.08 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
0208.10.00 |
- Của thỏ hoặc thỏ rừng |
|
0208.30.00 |
- Của bộ động vật linh trưởng |
|
0208.50.00 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước |
0208.60.00 |
- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
|
0208.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
0208.90.90 |
- - Loại khác |
|
02.09 |
Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
|
0209.10.00 |
- Của lợn |
|
0209.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
02.10 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. |
|
|
|
|
|
- Thịt lợn: |
|
0210.11.00 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
|
0210.12.00 |
- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng |
|
0210.19 |
- - Loại khác: |
|
0210.19.30 |
- - - Thịt lợn muối xông khói (bacon) hoặc thịt mông đùi (hams) không xương |
|
0210.19.90 |
- - - Loại khác |
|
0210.20.00 |
- Thịt động vật họ trâu bò |
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
0210.91.00 |
- - Của bộ động vật linh trưởng |
|
0210.93.00 |
- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư. |
0210.99 |
- - Loại khác: |
|
0210.99.10 |
- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh (SEN) |
|
0210.99.20 |
- - - Da lợn khô |
|
0210.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
04.01 |
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
0401.10 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: |
|
0401.10.10 |
- - Dạng lỏng |
|
0401.10.90 |
- - Loại khác |
|
0401.20 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: |
|
0401.20.10 |
- - Dạng lỏng |
|
0401.20.90 |
- - Loại khác |
|
0401.40 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng: |
|
0401.40.10 |
- - Sữa dạng lỏng |
|
0401.40.20 |
- - Sữa dạng đông lạnh |
|
0401.40.90 |
- - Loại khác |
|
0401.50 |
- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: |
|
0401.50.10 |
- - Dạng lỏng |
|
0401.50.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
04.02 |
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
0402.10 |
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
0402.10.41 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
|
0402.10.42 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
|
0402.10.49 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác: |
|
0402.10.91 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
|
0402.10.92 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
|
0402.10.99 |
- - - Loại khác |
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
0402.21 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
0402.21.20 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
|
0402.21.30 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
|
0402.21.90 |
- - - Loại khác |
|
0402.29 |
- - Loại khác: |
|
0402.29.20 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
|
0402.29.30 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
|
0402.29.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Loại khác: |
|
0402.91.00 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
0402.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
04.03 |
Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao. |
|
0403.10 |
- Sữa chua: |
|
|
- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc: |
|
0403.10.21 |
- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
|
0403.10.29 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác: |
|
0403.10.91 |
- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
|
0403.10.99 |
- - - Loại khác |
|
0403.90 |
- Loại khác: |
|
0403.90.10 |
- - Buttermilk |
|
0403.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
04.04 |
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
0404.10 |
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
0404.10.10 |
- - Dạng bột |
|
0404.10.90 |
- - Loại khác |
|
0404.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
04.05 |
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). |
|
0405.10.00 |
- Bơ |
|
0405.20.00 |
- Chất phết từ bơ sữa |
|
0405.90 |
- Loại khác: |
|
0405.90.10 |
- - Chất béo khan của bơ |
|
0405.90.20 |
- - Dầu bơ (butteroil) |
|
0405.90.30 |
- - Ghee |
|
0405.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
04.06 |
Pho mát và curd. |
|
0406.10 |
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd: |
|
0406.10.10 |
- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey |
|
0406.10.20 |
- - Curd |
|
0406.20 |
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: |
|
0406.20.10 |
- - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg |
|
0406.20.90 |
- - Loại khác |
|
0406.30.00 |
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
|
0406.40.00 |
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti |
|
0406.90.00 |
- Pho mát loại khác |
|
|
|
|
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. |
|
|
- Trứng đã thụ tinh để ấp: |
|
0407.11 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0407.11.10 |
- - - Để nhân giống |
|
0407.11.90 |
- - - Loại khác |
|
0407.19 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Của vịt, ngan: |
|
0407.19.11 |
- - - - Để nhân giống |
|
0407.19.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0407.19.91 |
- - - - Để nhân giống |
|
0407.19.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
- Trứng sống khác: |
|
0407.21.00 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
|
0407.29 |
- - Loại khác: |
|
0407.29.10 |
- - - Của vịt, ngan |
|
0407.29.90 |
- - - Loại khác |
|
0407.90 |
- Loại khác: |
|
0407.90.10 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
|
0407.90.20 |
- - Của vịt, ngan |
|
0407.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
04.08 |
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
|
- Lòng đỏ trứng: |
|
0408.11.00 |
- - Đã làm khô |
|
0408.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Loại khác: |
|
0408.91.00 |
- - Đã làm khô |
|
0408.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
0409.00.00 |
Mật ong tự nhiên. |
|
|
|
|
04.10 |
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
0410.00.10 |
- Tổ yến |
|
0410.00.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
05.02 |
Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên. |
|
0502.10.00 |
- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng |
|
0502.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
0504.00.00 |
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
|
|
|
|
05.05 |
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
0505.10 |
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: |
|
0505.10.10 |
- - Lông vũ của vịt, ngan |
|
0505.10.90 |
- - Loại khác |
|
0505.90 |
- Loại khác: |
|
0505.90.10 |
- - Lông vũ của vịt, ngan |
|
0505.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
05.06 |
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
0506.10.00 |
- Ossein và xương đã xử lý bằng axit |
|
0506.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
05.07 |
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước. |
0507.10.00 |
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà |
|
0507.90 |
- Loại khác: |
|
0507.90.20 |
- - Mai động vật họ rùa |
|
0507.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
0508.00.20 |
- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai |
|
0508.00.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
0511.10.00 |
- Tinh dịch động vật họ trâu, bò |
|
|
- Loại khác: |
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
0511.91.20 |
- - - Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối) |
Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản. |
0511.91.90 |
- - - Loại khác |
Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản. |
0511.99 |
- - Loại khác: |
|
0511.99.10 |
- - - Tinh dịch động vật nuôi |
Áp dụng đối với sản phẩm của động vật trên cạn nuôi. |
|
|
|
0511.99.90 |
- - - Loại khác |
Áp dụng đối với sản phẩm của động vật trên cạn |
|
|
|
15.01 |
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03. |
|
1501.10.00 |
- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ |
|
1501.20.00 |
- Mỡ lợn khác |
|
1501.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
15.02 |
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03. |
|
1502.90 |
- Loại khác: |
|
1502.90.10 |
- - Ăn được |
|
1502.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
15.04 |
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
1504.10 |
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
1504.10.20 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
|
1504.10.90 |
- - Loại khác |
|
1504.20 |
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: |
|
1504.20.10 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
|
1504.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
1506.00.00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
|
|
|
|
15.21 |
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu. |
|
1521.90 |
- Loại khác: |
|
1521.90.10 |
- - Sáp ong và sáp côn trùng khác |
Áp dụng đối với sáp ong |
|
|
|
16.01 |
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó. |
|
1601.00.10 |
- Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1601.00.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
16.02 |
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác. |
|
1602.10 |
- Chế phẩm đồng nhất: |
|
1602.10.10 |
- - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.10.90 |
- - Loại khác |
|
1602.20.00 |
- Từ gan động vật |
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
|
1602.31 |
- - Từ gà tây: |
|
1602.31.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
- - - Loại khác: |
|
1602.31.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học(SEN) |
|
1602.31.99 |
- - - - Loại khác |
|
1602.32 |
- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
1602.32.10 |
- - - Ca-ri gà, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.32.90 |
- - - Loại khác |
|
1602.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Từ lợn: |
|
1602.41 |
- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng: |
|
1602.41.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.41.90 |
- - - Loại khác |
|
1602.42 |
- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh: |
|
1602.42.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.42.90 |
- - - Loại khác |
|
1602.49 |
- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn: |
|
|
- - - Thịt nguội: |
|
1602.49.11 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.49.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
- - - Loại khác: |
|
1602.49.91 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.49.99 |
- - - - Loại khác |
|
1602.50.00 |
- Từ động vật họ trâu bò |
|
1602.90 |
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: |
|
1602.90.10 |
- - Ca-ri cừu, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
1602.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
1603.00.00 |
Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác. |
Áp dụng đối với sản phẩm động vật trên cạn. |
|
|
|
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen. |
|
|
- Lactoza và xirô lactoza: |
Áp dụng với đường Lactose sữa. |
1702.11.00 |
- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô |
|
1702.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
23.01 |
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. |
|
2301.10.00 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ |
|
2301.20 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác: |
Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
2301.20.10 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo trọng lượng |
|
2301.20.20 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng |
|
2301.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. |
|
2309.10 |
- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ: |
|
2309.10.10 |
- - Chứa thịt |
|
2309.10.90 |
- - Loại khác |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
2309.90.11 |
- - - Loại dùng cho gia cầm |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90.12 |
- - - Loại dùng cho lợn |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90.13 |
- - - Loại dùng cho tôm |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90.14 |
- - - Loại dùng cho động vật linh trưởng |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90.19 |
- - - Loại khác |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90.20 |
- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
2309.90.90 |
- - Loại khác |
Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật |
|
|
|
35.02 |
Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác. |
|
|
- Albumin trứng: |
|
3502.11.00 |
- - Đã làm khô |
|
3502.19.00 |
- - Loại khác |
|
3502.20.00 |
- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein |
|
3504.00.00 |
Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa. |
Trừ collagen |
|
|
|
41.01 |
Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ. |
|
4101.20.00 |
- Da sống nguyên con, chưa xẻ, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác |
|
4101.50.00 |
- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg |
|
4101.90 |
- Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng: |
|
4101.90.10 |
- - Đã được chuẩn bị để thuộc |
|
4101.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
41.02 |
Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này. |
|
4102.10.00 |
- Loại còn lông |
|
|
- Loại không còn lông: |
|
4102.21.00 |
- - Đã được axit hoá |
|
4102.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
41.03 |
Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này. |
|
4103.20.00 |
- Của loài bò sát |
Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư. |
4103.30.00 |
- Của lợn |
|
4103.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
43.01 |
Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03. |
|
4301.10.00 |
- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
|
4301.30.00 |
- Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
|
4301.60.00 |
- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
|
4301.80.00 |
- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
|
4301.90.00 |
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông |
|
|
|
|
51.01 |
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
|
- Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch: |
|
5101.11.00 |
- - Lông cừu đã xén |
|
5101.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa: |
|
5101.21.00 |
- - Lông cừu đã xén |
|
5101.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
51.02 |
Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
|
- Lông động vật loại mịn: |
|
5102.19.00 |
- - Loại khác |
|
5102.20.00 |
- Lông động vật loại thô |
|
|
|
|
51.03 |
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
5103.10.00 |
- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
|
5103.20.00 |
- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
|
5103.30.00 |
- Phế liệu từ lông động vật loại thô |
|
Mục 2
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC ĐỘNG VẬT KHÁC TRONG CHĂN NUÔI
TT |
Loại vật nuôi |
Động vật khác trong chăn nuôi |
Mô tả hàng hóa |
Mã HS |
1 |
Dông |
Phân loài: Leiolepis belliana |
|
0106.20.00 |
---|---|---|---|---|
2 |
Vịt trời |
Phân loài: Anas poecilorhyncha haringtoni |
- Loại để nhân giống |
0105.99.10 |
- Loại khác |
0105.99.20 |
|||
2.1 |
|
Vịt |
Loại để nhân giống |
|
2.2 |
|
Trứng giống |
Trứng đã được thụ tinh |
|
3 |
Dế |
Phân loài: Acheta domesticus |
|
0106.49.00 |
4 |
Bò cạp |
Phân loài: Arachnida |
|
0106.19.00 |
5 |
Giun quế (trùn quế) |
Phân loài: Perionyx excavatus |
|
0106.49.00 |
6 |
Rồng đất |
Phân loài: Physignathus cocincinus |
|
0106.20.00 |
7 |
Tằm |
Phân loài: Bombyx Mori |
|
0106.49.00 |
7.1 |
Tằm thuần |
Tằm lưỡng hệ, tằm đa hệ, tằm thầu dầu lá sắn |
|
|
7.2 |
Tằm lai |
Các tổ hợp lai giữa các giống tằm |
|
|
7.3 |
Trứng giống |
Trứng của tằm quy định tại mục 7.1 và 7.2 |
|
0511.99.20 |
8 |
Chim Yến |
|
|
|
8.1 |
Chim Yến |
|
|
0106.39.00 |
8.2 |
Trứng giống |
Trứng giống của chim yến tại mục 8 |
Trứng đã được thụ tinh |
0407.19 0407.11.10 |
9 |
Ong mật |
|
|
0106.41.00 |
10 |
Chó, mèo |
|
|
0106.90.00 |
11 |
Hươu sao |
|
|
0106.19.00 |
Mục 3
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẤM XUẤT KHẨU
Số TT |
Loại vật nuôi |
Giống vật nuôi cấm xuất khẩu |
Mô tả hàng hóa theo biểu thuế |
Mã HS |
---|---|---|---|---|
1 |
Bò |
Bò H’Mông, Bò U đầu rìu |
Trâu, bò sống |
01.02 |
- Loại để nhân giống |
0102.21.00 |
|||
- Loại khác |
0102.29 |
|||
Tinh |
Tinh của các giống bò nêu trên |
Tinh bò đông lạnh (cọng rạ) |
0511.10.00 |
|
Phôi |
Phôi của các giống bò nêu trên |
Trứng được thụ tinh sau 7 ngày |
0511.99.90 |
|
2 |
Lợn |
Lợn Ỉ, Lợn mini Quảng Trị |
Lợn sống |
01.03 |
- Loại để nhân giống |
0103.10.00 |
|||
- Loại khác |
0103.91.00 0103.92.00 |
|||
Tinh |
Tinh của các giống lợn nêu trên |
Tinh lợn đông lạnh |
0511.99.10 |
|
Phôi |
Phôi của các giống lợn nêu trên |
Trứng được thụ tinh sau 7 ngày |
0511.99.90 |
|
3 |
Gà |
Gà Đông Tảo, gà Hồ |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
- Loại để nhân giống
|
0105.11.10 |
|||
- Loại khác
|
0105.11.90 0105.94.49 0105.94.99 |
|||
Trứng giống |
Trứng giống của các giống gà nêu trên |
Trứng đã được thụ tinh |
0407.11.10 |
Mục 4
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẦN BẢO TỒN
Số TT |
Loại vật nuôi |
Giống vật nuôi cần bảo tồn |
Mô tả hàng hóa theo biểu thuế |
Mã HS |
---|---|---|---|---|
1 |
Ngựa |
Ngựa Mường Luống |
Ngựa, lừa sống |
01.01 |
- Loại để nhân giống |
0101.21.00 |
|||
- Loại khác |
0101.29.00 |
|||
Tinh |
Tinh của giống ngựa nêu trên |
Tinh ngựa đông lạnh (cọng rạ) |
0511.99.10 |
|
Phôi |
Phôi của giống ngựa nêu trên |
Trứng được thụ tinh sau 7 ngày |
0511.99.90 |
|
2 |
Trâu |
Trâu Langbiang
|
Động vật sống họ trâu, bò |
01.02 |
- Loại để nhân giống |
0102.21.00 |
|||
- Loại khác |
0102.29 |
|||
Tinh |
Tinh của giống trâu nêu trên |
Tinh trâu đông lạnh (cọng rạ) |
0511.10.00 |
|
Phôi |
Phôi của giống trâu nêu trên |
Trứng được thụ tinh sau 7 ngày |
0511.99.90
|
|
3 |
Lợn |
Lợn ỉ, Lợn Chư Prông, Lợn Mường Tè, Lợn cỏ Bình Thuận, Lợn Kiềng sắt |
Lợn sống |
01.03 |
- Loại để nhân giống |
0103.10.00 |
|||
- Loại khác |
0103.91.00 0103.92.00 |
|||
Tinh |
Tinh của các giống lợn nêu trên |
Tinh lợn đông lạnh |
0511.99.10 |
|
Phôi |
Phôi của các giống lợn nêu trên |
Trứng được thụ tinh sau 7 ngày |
0511.99.90
|
|
4 |
Gà |
Gà Tây Kỳ Sơn, Gà trụi lông cổ, Gà lông chân, Gà H’Re, Gà lùn Cao Sơn. |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
- Loại để nhân giống
|
0105.11.10 |
|||
- Loại khác
|
0105.94.49 0105.94.99 0105.11.90 |
|||
Trứng giống |
Trứng giống của các giống gà nêu trên |
Trứng đã được thụ tinh |
0407.11.10 |
|
5 |
Vịt |
Vịt Mường Khiêng
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
- Loại để nhân giống |
0105.13.10 |
|||
- Loại khác |
0105.13.90 |
|||
Trứng giống |
Trứng giống của giống vịt nêu trên |
Trứng đã được thụ tinh dùng để ấp |
0407.19.11 |
|
6 |
Ngan |
Ngan Dé, Ngan Trâu |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
- Loại để nhân giống |
0105.13.10 |
|||
- Loại khác |
0105.13.90 |
|||
Trứng giống |
Trứng giống của các giống ngan nêu trên |
Trứng đã được thụ tinh |
0407.19.11 |
|
7 |
Ngỗng |
Ngỗng Cỏ |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi |
01.05 |
- Loại để nhân giống
|
0105.14.10 |
|||
- Loại khác |
0105.14.90 |
|||
Trứng giống |
Trứng giống của giống ngỗng nêu trên |
Trứng đã được thụ tinh |
0407.19.91 |
|
8 |
Dê |
Dê đen |
Cừu, dê sống |
01.04 |
|
|
|
- Loại để nhân giống |
0104.20.10 |
|
|
|
- Loại khác |
0104.20.90 |
|
|
|
|
|
9 |
Thỏ |
|
|
01.06 |
|
|
Thỏ nội |
- Loại để nhân giống |
0106.14.00 |
|
|
|
- Loại khác |
|
10 |
Ong |
|
Động vật khác |
|
|
|
Ong khoái, Ong ruồi đỏ, Ong đá, Ong nội (Apis cerana cerana) |
|
0106.41.00 |
|
Mục 5 BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC ĐỘNG VẬT, |
|||
|
SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT THỦY SẢN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
|
|||
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
|
|
01.06 |
Động vật sống khác. |
|
|
|
|
- Động vật có vú: |
|
|
|
0106.12.00 |
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
|
|
|
0106.19.00 |
- - Loại khác |
(Áp dụng đối với động vật dưới nước.) |
|
|
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
(Áp dụng đối với động vật dưới nước hoặc lưỡng cư.) |
|
|
0106.90.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
02.08 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
0208.40 |
- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
|
|
|
0208.40.10 |
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
|
|
|
0208.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
0208.50.00 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
(Áp dụng đối với sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư) |
|
|
0208.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
0208.90.10 |
- - Đùi ếch |
|
|
|
03.01 |
Cá sống. |
|
|
|
|
- Cá cảnh: |
|
|
|
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
|
|
|
|
- - - Cá bột: |
|
|
|
0301.11.11 |
- - - - Cá chuột ba sọc (Botia) (Chromobotia macracanthus)(SEN) |
|
|
|
0301.11.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
0301.11.91 |
- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio) |
|
|
|
0301.11.92 |
- - - - Cá vàng (Carassius auratus) |
|
|
|
0301.11.93 |
- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens) |
|
|
|
0301.11.94 |
- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus) |
|
|
|
0301.11.95 |
- - - - Cá rồng (Scleropages formosus) |
|
|
|
0301.11.96 |
- - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardini) (SEN) |
|
|
|
0301.11.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
0301.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
0301.19.10 |
- - - Cá bột |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
0301.19.91 |
- - - - Cá hồng y Banggai (Pterapogon kauderni) (SEN) |
|
|
|
0301.19.92 |
- - - - Cá bàng chài vân sóng (Cheilinus undulatus) (SEN) |
|
|
|
0301.19.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- Cá sống khác: |
|
|
|
0301.91.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
|
|
0301.92.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
|
|
|
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
|
|
|
0301.93.10 |
- - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN) |
|
|
|
0301.93.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
0301.94.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
|
|
|
0301.95.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
|
|
|
0301.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: |
|
|
|
0301.99.11 |
- - - - Để nhân giống (SEN) |
|
|
|
0301.99.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
|
|
|
|
- - - Cá bột loại khác: |
|
|
|
0301.99.21 |
- - - - Để nhân giống (SEN) |
|
|
|
0301.99.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Cá nước ngọt khác: |
|
|
|
0301.99.41 |
- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN) |
|
|
|
0301.99.42 |
- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN) |
|
|
|
0301.99.49 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Cá biển khác: |
|
|
|
0301.99.51 |
- - - - Cá măng biển để nhân giống (SEN) |
|
|
|
0301.99.52 |
- - - - Cá mú (SEN) |
|
|
|
0301.99.59 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
0301.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
03.02 |
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.11.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
|
|
0302.13.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
|
|
|
0302.14.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
|
|
|
0302.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.21.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis) |
|
|
|
0302.22.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
|
|
|
0302.23.00 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
|
|
|
0302.24.00 |
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
|
|
|
0302.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.31.00 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
|
|
|
0302.32.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
|
|
|
0302.33.00 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
|
|
|
0302.34.00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
|
|
|
0302.35.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
|
|
|
0302.36.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
|
|
|
0302.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.41.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
|
|
0302.42.00 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
|
|
|
0302.43.00 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
|
|
|
0302.44.00 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
|
|
|
0302.45.00 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
|
|
|
0302.46.00 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
|
|
|
0302.47.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
|
|
0302.49.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.51.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
|
|
0302.52.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
|
|
|
0302.53.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
|
|
|
0302.54.00 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
|
|
|
0302.55.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
|
|
|
0302.56.00 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
|
|
|
0302.59.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.71.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
|
|
|
0302.72 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.): |
|
|
|
0302.72.10 |
- - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius) |
|
|
|
0302.72.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
0302.73.00 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
|
|
|
0302.74.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
|
|
|
0302.79.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
0302.81.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
|
|
|
0302.82.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
|
|
|
0302.83.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
|
|
0302.84.00 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
|
|
|
0302.85.00 |
- - Cá tráp biển (Sparidae) |
|
|
|
0302.89 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Cá biển: |
|
|
|
0302.89.11 |
- - - - Cá mú (SEN) |
|
|
|
0302.89.12 |
- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus) |
|
|
|
0302.89.13 |
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) |
|
|
|
0302.89.14 |
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
|
|
|
0302.89.16 |
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
|
|
|
0302.89.17 |
- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) |
|
|
|
0302.89.18 |
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
|
|
|
0302.89.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
0302.89.22 |
- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) |
|
|
|
0302.89.26 |
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (Pomadasys argenteus) |
|
|
|
0302.89.27 |
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) |
|
|
|
0302.89.28 |
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) |
|
|
|
0302.89.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
|
|
0302.91.00 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
|
|
|
0302.92.00 |
- - Vây cá mập |
|
|
|
0302.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
03.03 |
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.11.00 |
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) |
|
|
|
0303.12.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
|
|
|
0303.13.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
|
|
|
0303.14.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
|
|
0303.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.23.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
|
|
|
0303.24.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
|
|
|
0303.25.00 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
|
|
|
0303.26.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
|
|
|
0303.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.31.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
|
|
|
0303.32.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
|
|
|
0303.33.00 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
|
|
|
0303.34.00 |
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
|
|
|
0303.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.41.00 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
|
|
|
0303.42.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
|
|
|
0303.43.00 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
|
|
|
0303.44.00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
|
|
|
0303.45 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis): |
|
|
|
0303.45.10 |
- - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus) |
|
|
|
0303.45.90 |
- - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis) |
|
|
|
0303.46.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
|
|
|
0303.49.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.51.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
|
|
0303.53.00 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
|
|
|
0303.54 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus): |
|
|
|
0303.54.10 |
- - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) (SEN) |
|
|
|
0303.54.20 |
- - - Cá thu ngừ thái bình dương (sa ba) (Scomber japonicus) (SEN) |
|
|
|
0303.55.00 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
|
|
|
0303.56.00 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
|
|
|
0303.57.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
|
|
0303.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
0303.59.10 |
- - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni) |
|
|
|
0303.59.20 |
- - - Cá chim trắng (Pampus spp.) |
|
|
|
0303.59.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.63.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
|
|
0303.64.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
|
|
|
0303.65.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
|
|
|
0303.66.00 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
|
|
|
0303.67.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
|
|
|
0303.68.00 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
|
|
|
0303.69.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
0303.81.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
|
|
|
0303.82.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
|
|
|
0303.83.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
|
|
0303.84.00 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
|
|
|
0303.89 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Cá biển: |
|
|
|
0303.89.11 |
- - - - Cá mú (SEN) |
|
|
|
0303.89.12 |
- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus) |
|
|
|
0303.89.13 |
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) |
|
|
|
0303.89.14 |
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
|
|
|
0303.89.16 |
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
|
|
|
0303.89.17 |
- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) |
|
|
|
0303.89.18 |
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
|
|
|
0303.89.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
0303.89.22 |
- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) |
|
|
|
0303.89.26 |
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (pomadasys argenteus) |
|
|
|
0303.89.27 |
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) |
|
|
|
0303.89.28 |
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) |
|
|
|
0303.89.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
|
|
0303.91.00 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
|
|
|
0303.92.00 |
- - Vây cá mập |
|
|
|
0303.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
03.04 |
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
|
|
|
0304.31.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
|
|
|
0304.32.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
|
|
|
0304.33.00 |
- - Cá chẽm (Lates niloticus) |
|
|
|
0304.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: |
|
|
|
0304.41.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
|
|
|
0304.42.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
|
|
0304.43.00 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
|
|
|
0304.44.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
|
|
|
0304.45.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
|
|
0304.46.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
|
|
0304.47.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
|
|
|
0304.48.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
|
|
|
0304.49.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
0304.51.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
|
|
|
0304.52.00 |
- - Cá hồi |
|
|
|
0304.53.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
|
|
|
0304.54.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
|
|
0304.55.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
|
|
0304.56.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
|
|
|
0304.57.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
|
|
|
0304.59.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
|
|
|
0304.61.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
|
|
|
0304.62.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
|
|
|
0304.63.00 |
- - Cá chẽm (Lates niloticus) |
|
|
|
0304.69.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: |
|
|
|
0304.71.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
|
|
0304.72.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
|
|
|
0304.73.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
|
|
|
0304.74.00 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
|
|
|
0304.75.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
|
|
|
0304.79.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: |
|
|
|
0304.81.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
|
|
|
0304.82.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
|
|
0304.83.00 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
|
|
|
0304.84.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
|
|
0304.85.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
|
|
0304.86.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
|
|
0304.87.00 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) |
|
|
|
0304.88.00 |
- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae) |
|
|
|
0304.89.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Loại khác, đông lạnh: |
|
|
|
0304.91.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
|
|
|
0304.92.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
|
|
|
0304.93.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
|
|
|
0304.94.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
|
|
|
0304.95.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
|
|
|
0304.96.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
|
|
|
0304.97.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
|
|
|
0304.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
03.06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, ông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,…) |
|
|
|
- Đông lạnh: |
|
|
|
0306.11 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
|
0306.11.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
0306.12 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
|
|
0306.12.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
0306.14 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
|
0306.14.10 |
- - - Cua, ghẹ vỏ mềm |
|
|
|
0306.14.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
0306.15.00 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
|
|
|
0306.16.00 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
|
|
|
0306.17 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
|
|
|
|
- - - Tôm sú (Penaeus monodon): |
|
|
|
0306.17.11 |
- - - - Đã bỏ đầu |
|
|
|
0306.17.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei): |
|
|
|
0306.17.21 |
- - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi |
|
|
|
0306.17.22 |
- - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi |
|
|
|
0306.17.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
0306.17.30 |
- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
|
|
|
0306.17.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
0306.31 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
|
0306.31.10 |
- - - Để nhân giống |
|
|
|
0306.31.20 |
- - - Loại khác, sống |
|
|
|
0306.31.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0306.32 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
|
|
0306.32.10 |
- - - Để nhân giống |
|
|
|
0306.32.20 |
- - - Loại khác, sống |
|
|
|
0306.32.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0306.33.00 |
- - Cua, ghẹ |
|
|
|
0306.34.00 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
|
|
|
0306.35 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): |
|
|
|
0306.35.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
|
|
|
0306.35.20 |
- - - Loại khác, sống |
|
|
|
0306.35.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0306.36 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: |
|
|
|
|
- - - Để nhân giống: |
|
|
|
0306.36.11 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN) |
|
|
|
0306.36.12 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN) |
|
|
|
0306.36.13 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN) |
|
|
|
0306.36.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
|
|
|
|
- - - Loại khác, sống: |
|
|
|
0306.36.21 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
|
|
|
0306.36.22 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
|
|
|
0306.36.23 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
|
|
|
0306.36.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
0306.36.31 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
|
|
|
0306.36.32 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
|
|
|
0306.36.33 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
|
|
|
0306.36.39 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
0306.39 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
0306.39.10 |
- - - Sống |
|
|
|
0306.39.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0306.39.30 |
- - - Bột thô, bột mịn và viên |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
0306.91 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
0306.91.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
0306.91.39 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
0306.92 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
0306.92.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
0306.92.39 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
0306.93 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
0306.93.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
0306.93.30 |
- - - Loại khác |
|
|
|
0306.94 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus): |
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
0306.94.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
0306.94.39 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
0306.95 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn: |
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
0306.95.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
0306.95.30 |
- - - Loại khác |
|
|
|
0306.99 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
0306.99.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
0306.99.39 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,…) |
|
|
|
- Hàu: |
|
|
|
0307.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
0307.11.10 |
- - - Sống |
|
|
|
0307.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0307.12.00 |
- - Đông lạnh |
|
|
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
|
|
|
0307.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
0307.21.10 |
- - - Sống |
|
|
|
0307.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0307.22.00 |
- - Đông lạnh |
|
|
|
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): |
|
|
|
0307.31 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
0307.31.10 |
- - - Sống |
|
|
|
0307.31.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0307.32.00 |
- - Đông lạnh |
|
|
|
|
- Mực nang và mực ống: |
|
|
|
0307.42 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
- - - Sống: |
|
|
|
0307.42.11 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
|
|
|
0307.42.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
0307.42.21 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
|
|
|
0307.42.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
0307.43 |
- - Đông lạnh: |
|
|
|
0307.43.10 |
- - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
|
|
|
0307.43.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
|
|
0307.51 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
0307.51.10 |
- - - Sống |
|
|
|
0307.51.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0307.52.00 |
- - Đông lạnh |
|
|
|
0307.60 |
- Ốc, trừ ốc biển: |
|
|
|
0307.60.10 |
- - Sống |
|
|
|
0307.60.20 |
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): |
|
|
|
0307.71 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
0307.71.10 |
- - - Sống |
|
|
|
0307.71.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0307.72.00 |
- - Đông lạnh |
|
|
|
|
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): |
|
|
|
0307.81 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
0307.81.10 |
- - - Sống |
|
|
|
0307.81.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0307.82 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
0307.82.10 |
- - - Sống |
|
|
|
0307.82.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0307.83.00 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh |
|
|
|
0307.84.00 |
- - Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh |
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
0307.91.10 |
- - - Sống |
|
|
|
0307.91.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0307.92.00 |
- - Đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
03.08 |
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,…) |
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
|
|
|
0308.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
0308.11.10 |
- - - Sống |
|
|
|
0308.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0308.12.00 |
- - Đông lạnh |
|
|
|
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus): |
|
|
|
0308.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
0308.21.10 |
- - - Sống |
|
|
|
0308.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0308.22.00 |
- - Đông lạnh |
|
|
|
0308.30 |
- Sứa (Rhopilema spp.): |
|
|
|
0308.30.10 |
- - Sống |
|
|
|
0308.30.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0308.30.30 |
- - Đông lạnh |
|
|
|
0308.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
0308.90.10 |
- - Sống |
|
|
|
0308.90.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
0308.90.30 |
- - Đông lạnh |
|
|
|
0308.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
|
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
|
|
0511.91.10 |
- - - Sẹ và bọc trứng |
|
|
|
0511.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
0511.99.10 |
- - - Tinh dịch động vật nuôi |
(Áp dụng đối với sản phẩm của động vật thủy sản nuôi) |
|
|
15.04 |
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến ở dạng thực phẩm chức năng; các sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
|
|
1504.10 |
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
1504.10.20 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
|
|
|
1504.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
1504.20 |
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: |
|
|
|
1504.20.10 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
|
|
|
1504.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
16.04 |
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,…) |
|
|
|
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ: |
|
|
|
1604.11 |
- - Từ cá hồi: |
|
|
|
1604.11.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
|
1604.11.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
1604.12 |
- - Từ cá trích nước lạnh: |
|
|
|
1604.12.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
|
1604.12.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
1604.13 |
- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm: |
|
|
|
|
- - - Từ cá trích dầu: |
|
|
|
1604.13.11 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
|
1604.13.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
1604.13.91 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
|
1604.13.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
1604.14 |
- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.): |
|
|
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
1604.14.11 |
- - - - Từ cá ngừ đại dương |
|
|
|
1604.14.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
1604.14.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
1604.15 |
- - Từ cá nục hoa: |
|
|
|
1604.15.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
|
1604.15.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
1604.16 |
- - Từ cá cơm (cá trỏng): |
|
|
|
1604.16.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
|
1604.16.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
1604.17 |
- - Cá chình: |
|
|
|
1604.17.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
|
1604.17.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
1604.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
1604.19.20 |
- - - Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
|
1604.19.30 |
- - - Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
|
1604.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
1604.20 |
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
|
|
|
1604.20.30 |
- - Cá viên |
|
|
|
1604.20.40 |
- - Cá dạng bột nhão |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
1604.20.91 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
|
16.05 |
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,…) |
|
|
1605.10 |
- Cua, ghẹ: |
|
|
|
1605.10.10 |
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
|
1605.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Tôm shrimp và tôm prawn: |
|
|
|
1605.21.00 |
- - Không đóng bao bì kín khí |
|
|
|
1605.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
1605.29.20 |
- - - Tôm dạng viên |
|
|
|
1605.29.30 |
- - - Tôm tẩm bột |
|
|
|
1605.29.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
1605.30.00 |
- Tôm hùm |
|
|
|
1605.40.00 |
- Động vật giáp xác khác |
|
|
|
|
- Động vật thân mềm: |
|
|
|
1605.51.00 |
- - Hàu |
|
|
|
1605.52.00 |
- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng |
|
|
|
1605.53.00 |
- - Vẹm (Mussels) |
|
|
|
1605.54 |
- - Mực nang và mực ống: |
|
|
|
1605.54.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
|
1605.54.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
1605.55.00 |
- - Bạch tuộc |
|
|
|
1605.56.00 |
- - Nghêu (ngao), sò |
|
|
|
1605.57 |
- - Bào ngư: |
|
|
|
1605.57.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
|
1605.57.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
1605.58.00 |
- - Ốc, trừ ốc biển |
|
|
|
1605.59.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
- Động vật thủy sinh không xương sống khác: |
|
|
|
1605.61.00 |
- - Hải sâm |
|
|
|
1605.62.00 |
- - Cầu gai |
|
|
|
1605.63.00 |
- - Sứa |
|
|
|
1605.69.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
Mục 6
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa): Ba ba gai (Palea steindachneri); Ba ba hoa (Pelodiscus sinensis); Ba ba Nam Bộ (Amyda cartilaginea1; Ba ba trơn (Trionyx sinensis); Rùa ba vạch (Cuora trifasciata). |
kg/con |
0106.90.00 |
- Loại khác: Ếch đồng (Hoplobatrachus tigerinus); Ếch Thái Lan (Hoplobatrachus rugulosus) |
kg/con |
03.01 |
Cá sống. |
|
|
- Cá cảnh: |
|
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
|
|
- - - Cá bột: |
|
0301.11.11 |
- - - - Cá chuột ba sọc/cá heo hề (Botia) (Chromobotia macracanthus)(SEN) |
kg/con |
0301.11.19 |
- - - - Loại khác: Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá bánh lái/Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bò (Tachysurus fulvidraco); Cá chép (Cyprinus carpio); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chọi/Cá xiêm/Cá phướn (Betta splendens); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm (Crossocheilus oblongus); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bạc/Cá chuồn song (Crossocheilus oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá heo (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona; Cá heo râu (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá huyết long/Cá rồng (Scleropages formosus); Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus); Cá kim long Úc/ Cá trân châu long (Scleropages leichardti); Cá kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini); Cá Koi (Cyprinus carpio rubrofuscus); Cá la hán/ Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá măng rổ (Toxotes chatareus ); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngọc long/Cá rồng Úc (Scleropages jardinii); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá tai tượng/ Cá phát tài/ Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides microlepis); Cá thần tiên/Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii) |
kg/con |
|
- - - Loại khác: (ghi chú: trứng, sẹ, cá hương, cá giống, cá trưởng thành) |
|
0301.11.91 |
- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio) |
kg/con |
0301.11.92 |
- - - - Cá vàng (Carassius auratus) |
kg/con |
0301.11.93 |
- - - - Cá chọi Thái Lan (Betta splendens) |
kg/con |
0301.11.94 |
- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus) |
kg/con |
0301.11.95 |
- - - - Cá rồng (Scleropages formosus1) |
kg/con |
0301.11.96 |
- - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardini1) SEN) |
kg/con |
0301.11.99 |
- - - - Loại khác: Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá bánh lái/Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bò (Tachysurus fulvidraco); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm (Crossocheilus oblongus); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bạc/Cá chuồn song (Crossocheilus oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá heo (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona; Cá heo râu (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus); Cá kim long Úc/ Cá trân châu long (Scleropages leichardti); Cá kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini); Cá la hán/ Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá măng rổ (Toxotes chatareus ); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá tai tượng/ Cá phát tài/ Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá thái hổ vằn/Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides microlepis); Cá thần tiên/Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii); Cá heo hề/Cá chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus) |
kg/con |
0301.19 |
- - Loại khác: (mặn, lợ) |
|
0301.19.10 |
- - - Cá bột: Cá hắc ma quỷ/ Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/ Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix); Cá ngựa nam/ Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá ngựa vằn/ Cá sọc xanh (Danio rerio) |
kg/con |
|
- - - Loại khác: (có thể là Trứng, ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành) |
|
0301.19.99 |
- - - - Loại khác: Cá hắc ma quỷ/ Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/ Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix); Cá ngựa nam/ Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá ngựa vằn/ Cá sọc xanh (Danio rerio) |
kg/con |
|
- Cá sống khác: (ghi chú: Không làm cảnh) |
|
0301.91.00 |
- - Cá hồi chấm (trout): Oncorhynchus mykiss |
kg/con |
0301.92.00 |
- - Cá chình: Cá chình châu Âu (Anguilla anguilla1);Cá chình hoa (Anguilla marmorata);Cá chình mun (Anguilla bicolor);Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica);Cá chình nhọn (Anguilla borneensis). |
kg/con |
0301.93 |
- - Cá chép: Cá chép (Cyprinus carpio); Cá Koi (Cyprinus carpio rubrofuscus); Cá diếc (Carassius auratus); Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon Idella); Cá mè hoa (Hypophthalmichthys nobilis); Cá mè trắng Hoa Nam (Hypophthalmichthys molitrix); Cá mè trắng Việt Nam (Hypophthalmichthys harmandi); Cá trôi mrigal (Cirrhinus cirrhosis); Cá trôi ta (Cirrhinus molitorella); Cá trắm đen (Mylopharyngodon piceus); Cá ét mọi (Labeo chrysophekadion); Cá trôi Ấn Độ (Labeo rohita); Cá mè lúi (Osteochilus vittatus); Cá chài (Leptobarbus hoeveni); Cá vền (Megalobrama terminalis); |
|
0301.93.10 |
- - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN) |
kg/con |
0301.93.90 |
- - - Loại khác |
kg/con |
0301.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: Cá măng biển (Chanos chanos); Cá mú (Cá song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis ); Cá mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephelus bleekeri ); Cá mú (Cá song) hoa nâu/ Cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus ); Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus); Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii) |
|
0301.99.11 |
- - - - Để nhân giống (SEN) |
kg/con |
0301.99.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
kg/con |
|
- - - Cá bột loại khác: Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá bã trầu (Trichopsis vittata); Cá bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá bánh lái/ Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/ Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng (Caranx ignobilis); Cá bò Tachysurus fulvidraco); Cá bơn cát (Cynoglossus robustus); Cá bơn mào (Samaris cristatus); Cá bơn ngộ (Psettodes erumei); Cá bơn vằn răng to (Pseudorhombus arsius); Cá bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá bỗng (Spinibarbus denticulatus); Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá bống cát (Glossogobius giuris ); Cá bống cau (Butis butis); Cá bông lau (Pangasius krempfi); Cá bống mít (Stigmatogobius sadanundio); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá bươm be nhỏ (Acheilognathus (elongatoides); Cá bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá bướm sông đáy; (Acanthorhodeus dayeus); Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/ Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates doctor); Cá căng ba chấm (Terapon puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá cầu vồng (Glossolepis incises); Cá chạch bông lớn (Mastacembelus favus); Cá chạch bùn/ Cá chạnh Đài Loan (Misgurnus anguillicaudatus); Cá chạch khoang (Macrognathus circumcinctus); Cá chạch lá tre/ Cá chạch gai (Macrognathus aculeatus); Cá chạch rằn/Cá chạch lấu (Macrognathus taeniagaster); Cá chạch song (Mastacembelus armatus); Cá chành dục (Channa gachua); Cá chát vạch (Acrossocheilus clivosius); Cá chày mắt đỏ (Squaliobarbus curriculus); Cá chẽm/Cá vược (Lates calcarifer); Cá chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus); Cá chiên song (Bagarius yarrelli); Cá chim (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá chim gai (Psenopsis anomala); Cá chim trắng (Pampus argenteus); Cá chim trắng (Piaractus brachypomus); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii); Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) (Trachinotus falcatus); Cá chọi/Cá xiêm/Cá phướn (Betta splendens); Cá chốt (Mystus gulio); Cá chốt bông (Pseudomystus siamensis); Cá chốt sọc thường (Mystus vittatus); Cá chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá chuối hoa (Channa maculate); Cá chuối/Cá sộp/Cá lóc (Channa striata); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuồn cát (Cypselurus poecilopterus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm (Crossocheilus oblongus); Cá cóc (Cyclocheilichthys enoplos); Cá cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá dìa bông/Cá dìa công (Siganus guttatus); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đỏ mang (Systomus orphoides); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá đù chấm (Nibea maculate); Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus);Cá đù trắng/ Cá thù lù bạc (Pennahia argentata); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá dứa/Cá tra nghệ (Pangasius kunyit); Cá đục bạc (Sillago sihama); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bạc/Cá chuồn song (Crossocheilus oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng (Dentex tumifrons); Cá hè chấm đỏ/ Cá hè/Cá gáy (Lethrinus lentjan); Cá he đỏ (Barbonymus schwanenfeldii); Cá hè mõm dài (Lethrinus miniatus); Cá he vàng (Barbonymus altus); Cá heo (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona); Cá heo hề/ Cá chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus); Cá heo râu (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá hố (Trichiurus lepturus); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồng (Lutjanus erythropterus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng bốn sọc (Lutjanus kasmira); Cá hồng dải đen (Lutjanus vitta); Cá hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá hú (Pangasius conchophilus); Cá huyết long/ Cá rồng (Scleropages formosus); Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá kết (Phalacronotus bleekeri); Cá khoai (Harpadon nehereus); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis ); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus); Cá kim long Úc/ Cá trân châu long (Scleropages leichardti ); Cá kìm song (Xenentodon cancila); Cá kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini ) ; Cá la hán/ Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus ); Cá lăng đuôi đỏ (Hemibagrus wyckioides); Cá lăng nha; (Mystus wolffii); Cá lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lóc bông (Channa micropeltes); Cá lòng tong (Esomus danrica); Cá lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá lòng tong dị hình (Trigonostigma heteromorpha); Cá lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá lòng tong/ Cá đuôi đỏ (Rasbora lateristriata); Cá lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc (Larimichthys crocea); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng (Elopichthys bambusa); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/ Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá mè vinh (Barbonymus gonionotus); Cá mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciatum); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá mương nam (Luciosoma setigerum); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá ngạnh (Cranoglanis bouderius); Cá ngọc long/Cá rồng Úc (Scleropages jardinii1); Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares); Cá ngựa chấm (Hampala dispar); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus1); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda1); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix1); Cá ngựa nam/ Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei1); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi1); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes1); Cá ngựa vằn/ Cá sọc xanh (Danio rerio); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus); Cá nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinnis); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/ Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá nóc mít (Pao palembangensis); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá quan đao (Geophagus surinamensis); Cá rầm nam (Puntius brevis); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá rô biển (Lobotes surinamensis); Cá rô đồng (Anabas testudineus); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sặc bướm (Trichopodus trichopterus); Cá sặc điệp/Cá sặc (Trichopodus microlepis); Cá sặc gấm (Colisa lalia); Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá sặc trân châu (Trichopodus leerii); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sơn bầu (Parambassis wolffii); Cá sủ đất (Protonibea diacanthus); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá tai tượng/ Cá phát tài/ Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá tầm Beluga (Huso huso1); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii1); Cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus1); Cá tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis1); Cá tầm Xibêri (Acipenser baerii1); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/ Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides microlepis); Cá thần tiên/ Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá trẳng (Barbodes binotatus); Cá tráp đen (Acanthopagrus schlegelii); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trê đen (Clarias fuscus); Cá trê phi (Clarias gariepinus); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá trèn lá/Cá trèn thủy tinh (Kryptopterus bicirrhis); Cá trèn mỡ (Phalacronotus apogon); Cá trôi Trường Giang (Prochilodus lineatus); Cá tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá vồ đém (Pangasius larnaudii); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca waigiensis); Cá xác sọc (Pangasius nasutus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii); Lươn (Monopterus albus). |
|
0301.99.21 |
- - - - Để nhân giống (SEN) |
kg/con |
0301.99.29 |
- - - - Loại khác |
kg/con |
|
- - - Cá nước ngọt khác:(Trứng, sẹ, ấu trùng, cá hương, cá giống, cá trưởng thành) |
|
0301.99.41 |
- - - - Cá rô phi: Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); |
kg/con |
0301.99.42 |
- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN) |
kg/con |
0301.99.49 |
- - - - Loại khác: Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá bã trầu (Trichopsis vittata); Cá bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá bánh lái/Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bò (Tachysurus fulvidraco); Cá bỗng (Spinibarbus denticulatus); Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá bống cát (Glossogobius giuris ); Cá bống cau (Butis butis); Cá bông lau (Pangasius krempfi ); Cá bống mít (Stigmatogobius sadanundio ); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá bươm be nhỏ (Acheilognathus (elongatoides); Cá bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá bướm sông đáy (Acanthorhodeus dayeus); Cá căng ba chấm (Terapon puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc cong; (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá cầu vồng (Glossolepis incises); Cá chạch bông lớn (Mastacembelus favus); Cá chạch bùn/ Cá chạnh Đài Loan (Misgurnus anguillicaudatus); Cá chạch khoang (Macrognathus circumcinctus); Cá chạch lá tre/ Cá chạch gai (Macrognathus aculeatus); Cá chạch rằn/ Cá chạch lấu (Macrognathus taeniagaster); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus); Cá chành dục (Channa gachua); Cá chát vạch (Acrossocheilus clivosius); Cá chày mắt đỏ (Squaliobarbus curriculus); Cá chiên sông (Bagarius yarrelli); Cá chim trắng (Pampus argenteus); Cá chim trắng (Piaractus brachypomus); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chọi/Cá xiêm/ Cá phướn (Betta splendens); Cá chốt (Mystus gulio); Cá chốt bông (Pseudomystus siamensis); Cá chốt sọc thường (Mystus vittatus); Cá chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá chuối hoa (Channa maculate); Cá chuối/Cá sộp/ Cá lóc (Channa striata); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm (Crossocheilus oblongus); Cá cóc (Cyclocheilichthys enoplos); Cá cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá đỏ mang (Systomus orphoides); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá dứa/Cá tra nghệ (Pangasius kunyit); Cá đục bạc (Sillago sihama); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bạc/ Cá chuồn sông (Crossocheilus oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá he đỏ (Barbonymus schwanenfeldii); Cá he vàng (Barbonymus altus); Cá heo (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona); Cá heo hề/Cá chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus); Cá heo râu (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/ Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá hú (Pangasius conchophilus); Cá huyết long/ Cá rồng (Scleropages formosus1); Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá kết (Phalacronotus bleekeri); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis ); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus) ; Cá kim long Úc/ Cá trân châu long (Scleropages leichardti1 ); Cá kìm sông (Xenentodon cancila); Cá kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini ); Cá la hán/ Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus ); Cá lăng đuôi đỏ (Hemibagrus wyckioides); Cá lăng nha (Mystus wolffii); Cá lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lóc bông (Channa micropeltes); Cá lòng tong (Esomus danrica); Cá lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá lòng tong dị hình (Trigonostigma heteromorpha); Cá lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá lòng tong/ Cá đuôi đỏ (Rasbora lateristriata); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng (Elopichthys bambusa); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá mè vinh (Barbonymus gonionotus); Cá mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciatum); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá mương nam (Luciosoma setigerum); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá ngạnh (Cranoglanis bouderius); Cá ngọc long/Cá rồng Úc (Scleropages jardinii); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus); Cá nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinnis); Cá nóc da báo/ Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá nóc mít (Pao palembangensis); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá quan đao (Geophagus surinamensis); Cá rầm nam (Puntius brevis); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá rô biển (Lobotes surinamensis); Cá rô đồng (Anabas testudineus); Cá sặc bướm (Trichopodus trichopterus); Cá sặc điệp/Cá sặc (Trichopodus microlepis); Cá sặc gấm (Colisa lalia); Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá sặc trân châu (Trichopodus leerii); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sơn bầu (Parambassis wolffii); Cá sủ đất (Protonibea diacanthus); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá tai tượng/ Cá phát tài/ Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá tầm Beluga (Huso huso); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii); Cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus); Cá tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis); Cá tầm Xibêri (Acipenser baerii); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/ Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides microlepis); Cá thần tiên/ Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá trẳng (Barbodes binotatus); Cá trê đen (Clarias fuscus); Cá trê phi (Clarias gariepinus); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá trèn lá/Cá trèn thủy tinh (Kryptopterus bicirrhis); Cá trèn mỡ (Phalacronotus apogon); Cá trôi Trường Giang (Prochilodus lineatus); Cá tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá vồ đém (Pangasius larnaudii); Cá xác sọc (Pangasius nasutus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli; (Pangio kuhlii); Lươn (Monopterus albus). |
kg/con |
|
- - - Cá biển khác: |
|
0301.99.51 |
- - - - Cá măng biển để nhân giống (SEN) Cá măng biển (Chanos chanos); |
kg/con |
0301.99.52 |
- - - - Cá mú (SEN): Cá mú (Cá song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis ); Cá mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephelus bleekeri ); Cá mú (Cá song) hoa nâu/ Cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus ); Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus); Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii) |
kg/con |
0301.99.59 |
- - - - Loại khác: Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng (Caranx ignobilis); Cá bơn cát (Cynoglossus robustus); Cá bơn mào (Samaris cristatus); Cá bơn ngộ (Psettodes erumei); Cá bơn vằn răng to (Pseudorhombus arsius); Cá bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá bống cau (Butis butis); Cá bông lau (Pangasius krempfi ); Cá bống mít (Stigmatogobius sadanundio ); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/ Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/ Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates doctor); Cá căng ba chấm (Terapon puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá chẽm/Cá vược (Lates calcarifer); Cá chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus); Cá chim (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá chim gai (Psenopsis anomala); Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii); Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) (Trachinotus falcatus); Cá chuồn cát (Cypselurus poecilopterus); Cá dìa bông/ Cá dìa công (Siganus guttatus); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đù chấm (Nibea maculate); Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus); Cá đù trắng/Cá thù lù bạc (Pennahia argentata); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá đục bạc (Sillago sihama); Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng (Dentex tumifrons); Cá hè chấm đỏ/Cá hè/Cá gáy (Lethrinus lentjan); Cá hè mõm dài (Lethrinus miniatus); Cá hố (Trichiurus lepturus); Cá hồng (Lutjanus erythropterus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng bốn sọc (Lutjanus kasmira); Cá hồng dải đen (Lutjanus vitta); Cá hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá khoai (Harpadon nehereus); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris); Cá kìm song (Xenentodon cancila ); Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc (Larimichthys crocea); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus); Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares); Cá ngựa chấm (Hampala dispar); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus1); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda1); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix1); Cá ngựa nam/Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei1); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi1); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes1); Cá ngựa vằn/Cá sọc xanh (Danio rerio); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá tráp đen (Acanthopagrus schlegelii); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca waigiensis) |
kg/con |
0301.99.90 |
- - - Loại khác: Cá măng biển (Chanos chanos); Cá mú (Cá song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis ); Cá mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephelus bleekeri ); Cá mú (Cá song) hoa nâu/ Cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus ); Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus); Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii); Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss); Cá chình châu Âu (Anguilla Anguilla); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn(Anguilla borneensis); Cá chép (Cyprinus carpio); Cá Koi (Cyprinus carpio rubrofuscus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá trữ (Cyprinus dai); Cá diếc (Carassius auratus); Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon Idella); cá mè hoa (Hypophthalmichthys nobilis); Cá mè trắng Hoa Nam (Hypophthalmichthys molitrix); Cá mè trắng Việt Nam (Hypophthalmichthys harmandi); Cá trôi mrigal (Cirrhinus cirrhosus); Cá trôi ta (Cirrhinus molitorella); Cá trắm đen (Mylopharyngodon piceus); Cá trôi Ấn Độ (Labeo rohita); Cá ét mọi (Labeo chrysophekadion); Cá mè lúi (Osteochilus vittatus); Cá chài (Leptobarbus hoeveni); Cá vền (Megalobrama terminalis); Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá bã trầu (Trichopsis vittata); Cá bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá bánh lái/ Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/ Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng (Caranx ignobilis); Cá bò Tachysurus fulvidraco); Cá bơn cát (Cynoglossus robustus); Cá bơn mào (Samaris cristatus); Cá bơn ngộ (Psettodes erumei); Cá bơn vằn răng to (Pseudorhombus arsius); Cá bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá bỗng (Spinibarbus denticulatus); Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá bống cát (Glossogobius giuris ); Cá bống cau (Butis butis); Cá bông lau (Pangasius krempfi); Cá bống mít (Stigmatogobius sadanundio); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá bươm be nhỏ (Acheilognathus (elongatoides); Cá bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá bướm sông đáy; (Acanthorhodeus dayeus); Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/ Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates doctor); Cá căng ba chấm (Terapon puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá cầu vồng (Glossolepis incises); Cá chạch bông lớn (Mastacembelus favus); Cá chạch bùn/ Cá chạnh Đài Loan (Misgurnus anguillicaudatus); Cá chạch khoang (Macrognathus circumcinctus); Cá chạch lá tre/ Cá chạch gai (Macrognathus aculeatus); Cá chạch rằn/Cá chạch lấu (Macrognathus taeniagaster); Cá chạch song (Mastacembelus armatus); Cá chành dục (Channa gachua); Cá chát vạch (Acrossocheilus clivosius); Cá chày mắt đỏ (Squaliobarbus curriculus); Cá chẽm/Cá vược (Lates calcarifer); Cá chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus); Cá chiên song (Bagarius yarrelli); Cá chim (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá chim gai (Psenopsis anomala); Cá chim trắng (Pampus argenteus); Cá chim trắng (Piaractus brachypomus); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii); Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) (Trachinotus falcatus); Cá chọi/Cá xiêm/Cá phướn (Betta splendens); Cá chốt (Mystus gulio); Cá chốt bông (Pseudomystus siamensis); Cá chốt sọc thường (Mystus vittatus); Cá chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá chuối hoa (Channa maculate); Cá chuối/Cá sộp/Cá lóc (Channa striata); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuồn cát (Cypselurus poecilopterus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm (Crossocheilus oblongus); Cá cóc (Cyclocheilichthys enoplos); Cá cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá dìa bông/Cá dìa công (Siganus guttatus); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đỏ mang (Systomus orphoides); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá đù chấm (Nibea maculate); Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus);Cá đù trắng/ Cá thù lù bạc (Pennahia argentata); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá dứa/Cá tra nghệ (Pangasius kunyit); Cá đục bạc (Sillago sihama); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bạc/Cá chuồn song (Crossocheilus oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng (Dentex tumifrons); Cá hè chấm đỏ/ Cá hè/Cá gáy (Lethrinus lentjan); Cá he đỏ (Barbonymus schwanenfeldii); Cá hè mõm dài (Lethrinus miniatus); Cá he vàng (Barbonymus altus); Cá heo (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona); Cá heo hề/ Cá chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus); Cá heo râu (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá hố (Trichiurus lepturus); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồng (Lutjanus erythropterus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng bốn sọc (Lutjanus kasmira); Cá hồng dải đen (Lutjanus vitta); Cá hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá hú (Pangasius conchophilus); Cá huyết long/ Cá rồng (Scleropages formosus); Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá kết (Phalacronotus bleekeri); Cá khoai (Harpadon nehereus); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis ); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus); Cá kim long Úc/ Cá trân châu long (Scleropages leichardti ); Cá kìm song (Xenentodon cancila); Cá kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini ) ; Cá la hán/ Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus ); Cá lăng đuôi đỏ (Hemibagrus wyckioides); Cá lăng nha; (Mystus wolffii); Cá lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lóc bông (Channa micropeltes); Cá lòng tong (Esomus danrica); Cá lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá lòng tong dị hình (Trigonostigma heteromorpha); Cá lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá lòng tong/ Cá đuôi đỏ (Rasbora lateristriata); Cá lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc (Larimichthys crocea); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng (Elopichthys bambusa); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/ Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá mè vinh (Barbonymus gonionotus); Cá mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciatum); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá mương nam (Luciosoma setigerum); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá ngạnh (Cranoglanis bouderius); Cá ngọc long/Cá rồng Úc (Scleropages jardinii1); Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares); Cá ngựa chấm (Hampala dispar); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus1); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix1); Cá ngựa nam/ Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei1); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes1); Cá ngựa vằn/ Cá sọc xanh (Danio rerio); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus); Cá nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinnis); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/ Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá nóc mít (Pao palembangensis); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá quan đao (Geophagus surinamensis); Cá rầm nam (Puntius brevis); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá rô biển (Lobotes surinamensis); Cá rô đồng (Anabas testudineus); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sặc bướm (Trichopodus trichopterus); Cá sặc điệp/Cá sặc (Trichopodus microlepis); Cá sặc gấm (Colisa lalia); Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá sặc trân châu (Trichopodus leerii); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sơn bầu (Parambassis wolffii); Cá sủ đất (Protonibea diacanthus); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá tai tượng/ Cá phát tài/ Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá tầm Beluga (Huso huso1); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii1); Cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus1); Cá tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis1); Cá tầm Xibêri (Acipenser baerii1); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/ Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides microlepis); Cá thần tiên/ Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá trẳng (Barbodes binotatus); Cá tráp đen (Acanthopagrus schlegelii); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trê đen (Clarias fuscus); Cá trê phi (Clarias gariepinus); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá trèn lá/Cá trèn thủy tinh (Kryptopterus bicirrhis); Cá trèn mỡ (Phalacronotus apogon); Cá trôi Trường Giang (Prochilodus lineatus); Cá tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá vồ đém (Pangasius larnaudii); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca waigiensis); Cá xác sọc (Pangasius nasutus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii); Lươn (Monopterus albus).; |
kg/con |
03.06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0306.31 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus Homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn (Panulirus polyphagus); Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm Hùm vằn (Panulirus versicolor) |
|
0306.31.10 |
- - - Để nhân giống |
kg |
0306.31.20 |
- - - Loại khác, sống |
kg |
0306.33.00 |
- - Cua, ghẹ: Cua biển (Scylla paramamosain); Cua cà ra (Eriocheir sinensis); Cua đồng (Somanniathelphusa sinensis); Cua hoàng đế (Ranina ranina); Cua xanh/Cua bùn (Scylla serrata); Ghẹ xanh (Portunus pelagicus); |
kg |
0306.36 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: |
|
|
- - - Để nhân giống: |
|
0306.36.11 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN) |
kg |
0306.36.12 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN) |
kg |
0306.36.13 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN) |
kg |
0306.36.19 |
- - - - Loại khác (SEN): Rạm (Varuna litterata); Tôm càng song (Macrobrachium nipponense); Tôm he Ấn Độ (Penaeus indicus); Tôm he Nhật Bản (Penaeus japonicus); Tôm mũ ni (Ibacus ciliates); Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); Tôm mùa/Tôm lớt (Penaeus merguiensis); Tôm nương (Penaeus chinensis); Tôm rảo (Metapenaeus ensis); Tôm thẻ rằn (Penaeus semisulcatus); Tôm tít (Bề bề) harpax (Harpiosquilla harpax); Tôm tít (Bề bề) interrupta (Oratosquillina interrupta); Tôm tít (Bề bề) nepa (Miyakella nepa); Tôm tít (Bề bề) woodmasoni (Erugosquilla woodmasoni) |
kg |
|
- - - Loại khác, sống: (không để nhân giống) |
|
0306.36.21 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
|
0306.36.22 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
|
0306.36.23 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
|
0306.36.29 |
- - - - Loại khác: Rạm (Varuna litterata); Tôm càng song (Macrobrachium nipponense); Tôm he Ấn Độ (Penaeus indicus); Tôm he Nhật Bản (Penaeus japonicus); Tôm mũ ni (Ibacus ciliates); Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); Tôm mùa/Tôm lớt (Penaeus merguiensis); Tôm nương (Penaeus chinensis); Tôm rảo (Metapenaeus ensis); Tôm thẻ rằn (Penaeus semisulcatus); Tôm tít (Bề bề) harpax (Harpiosquilla harpax); Tôm tít (Bề bề) interrupta (Oratosquillina interrupta); Tôm tít (Bề bề) nepa (Miyakella nepa); Tôm tít (Bề bề) woodmasoni (Erugosquilla woodmasoni) |
|
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
- Hàu: Hầu/hàu Belchery (Crassostrea belcheri); Hầu/hàu cửa sông (Crassostrea rivularis); Hầu/hàu Thái Bình Dương (Crassostrea gigas) |
|
0307.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.11.10 |
- - - Sống |
kg |
0307.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
kg |
0307.19 |
- - Loại khác: |
|
03071920 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
03071930 |
- - - Hun khói |
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống: Điệp (Chlamys nobilis); Điệp quạt (Mimachlamys crassicostata) |
|
0307.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.21.10 |
- - - Sống |
kg |
0307.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
kg |
0307.29 |
- - Loại khác: |
|
0307.29.30 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
03.07.29.40 |
- - - Hun khói |
|
|
- Vẹm: Vẹm xanh (Perna viridis) |
|
0307.31 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.31.10 |
- - - Sống |
kg |
0307.31.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
kg |
0307.39 |
- - Loại khác: |
|
0307.39.30 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
0307.39.40 |
- - - Hun khói |
|
|
- Mực nang và mực ống: |
|
0307.42 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
- - - Sống: |
|
0307.42.11 |
- - - - Mực nang: Mực lá (Sepioteuthis lessoniana); Mực ống Trung Hoa (Uroteuthis (Photololigo) chinensis) |
kg |
0307.42.19 |
- - - - Loại khác: Mực nang vân hổ (Sepia pharaonis) |
kg |
0307.60 |
- Ốc, trừ ốc biển: Ốc nhồi (Pila polita) |
|
0307.60.10 |
- - Sống |
kg |
0307.60.20 |
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
kg |
|
- Nghêu (ngao), sò: Ngao (Nghêu) Bến Tre (Meretrix lyrate); Ngao (Nghêu) dầu (Meretrix meretrix); Ngao (Nghêu) Lụa (Paratapes undulates); Ngao Bốn cạnh (Vọp) (Mactra quadrangularis); Ngao giá (Tapes literatus); Ngao hai cùi (Tapes dorsatus); Ngao ô vuông (Periglypta puerpera); Sò huyết (Tegillarca granosa); Sò lông (Anadara subcrenata); Sò Nodi (Tegillarca nodifera); |
|
0307.71 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.71.10 |
- - - Sống |
kg |
0307.71.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
kg |
|
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): |
|
0307.81 |
- - Bào ngư sống, tươi hoặc ướp lạnh: Bào ngư bầu dục (Haliotis ovina); Bào ngư chín lỗ/Cửu khổng (Haliotis diversicolor); Bào ngư vành tai (Haliotis asinine); |
|
0307.81.10 |
- - - Sống |
kg |
0307.81.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
kg |
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: Bàn mai (Atrina pectinata ); Ngán (Austriella corrugate); Ốc đá/Ốc mầu/Ốc Labi (Monodonta labio); Ốc đĩa/Ốc đẻ đen (Nerita balteata); Ốc gạo (Assiminea lutea); Ốc hương (Babylonia areolate); Ốc len (Cerithidea obtuse); Trai cánh mỏng;(Cristaria plicata);Trai cánh xanh (Sinohyriopsis cumingii);Trai cóc (trai cơm) (Lamprotula leaii);Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera);Trai ngọc môi vàng/Trai tai tượng (Pinctada maxima);Trai ngọc nữ (Pteria penguin);Trai ngọc trắng/Trai mã thị (Pinctada martensii);Trai song (Sinanodonta elliptica);Trai tai nghé (Tridacna squamosa1 );Trai tai tượng lớn (Tridacna maxima1);Trai tai tượng vàng nghệ (Tridacna crocea1 );Tu hài (Lutraria rhynchaena );Vọp (Geloina expansa);Các loài thuộc Họ ốc móng tay (Solenidae) |
|
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.91.10 |
- - - Sống |
kg |
0307.91.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
kg |
03.08 |
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea/ Holothuroidea): Hải sâm (Apostichopus japonicus);Hải sâm cát/Đồn đột (Holothuria scabra);Hải sâm đen/Đồn đột đen (Holothuria atra);Hải sâm đen mềm (Holothuria leucospilota);Hải sâm lựu (Thelenota ananas);Hải sâm mít/Đồn đột mít (Actinopyga echinites);Hải sâm mít hoa/Đồn đột dừa (Actinopyga mauritiana);Hải sâm vú (Holothuria nobilis) |
|
0308.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0308.11.10 |
- - - Sống |
kg |
0308.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
kg |
|
- Cầu gai: Cầu gai/Nhím biển (Hemicentrotus pulcherrimus); Cầu gai đá/Nhum đá (Heterocentrotus mammillatus) |
|
0308.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0308.21.10 |
- - - Sống |
kg |
0308.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
kg |
0308.90 |
- Loại khác: Cầu gai đen (Diadema setosum);Cầu gai sọ dừa/Nhum sọ (Tripneustes gratilla);Cầu gai tím (Heliocidaris crassispina);Giun nhiều tơ/Rươi biển/Dời biển (Perineis nuntia var.brevicirris);Rươi (Tylorrhynchus heterochaetus);Sá sùng/Trùng biển/Sâu đất (Sipunculus nudus); Các loài san hô mềm (Alcyonium sp.); Các loài san hô mềm (Nephthea sp.); Các loài san hô mềm (Pachyclavularia sp.); Các loài san hô mềm (Sarcophyton sp.); Các loài san hô nấm mềm (Discosoma sp.); Các loài san hô nấm mềm (Rhodatis sp.); Các loài san hô nút áo (Zoanthus sp.) |
|
0308.90.10 |
- - Sống |
kg |
0308.90.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
kg |
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
0508.00.20 |
- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai |
kg |
0508.00.90 |
- Loại khác: Cầu gai đen (Diadema setosum);Cầu gai sọ dừa/Nhum sọ (Tripneustes gratilla);Cầu gai tím (Heliocidaris crassispina);Giun nhiều tơ/Rươi biển/Dời biển (Perineis nuntia var.brevicirris);Rươi (Tylorrhynchus heterochaetus);Sá sùng/Trùng biển/Sâu đất (Sipunculus nudus); Các loài san hô mềm (Alcyonium sp.); Các loài san hô mềm (Nephthea sp.); Các loài san hô mềm (Pachyclavularia sp.); Các loài san hô mềm (Sarcophyton sp.); Các loài san hô nấm mềm (Discosoma sp.); Các loài san hô nấm mềm (Rhodatis sp.); Các loài san hô nút áo (Zoanthus sp.) |
kg |
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
|
- Loại khác: |
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
0511.91.10 |
- - - Sẹ và bọc trứng: Cá măng biển (Chanos chanos); Cá mú (Cá song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng (Plectropomus leopardus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis ); Cá mú (Cá song) đen chấm nâu (Epinephelus coioides ); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephelus bleekeri ); Cá mú (Cá song) hoa nâu/ Cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus ); Cá mú (Cá song) lai/Cá mú trân châu (♂ Epinephelus lanceolatus X ♀ Epinephelus); Cá mú (Cá song) mỡ/Cá mú ruồi (Epinephelus tauvina ); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus); Cá mú vàng nước ngọt/Cá mú Úc (Maccullochella peelii peelii); Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss); Cá chình châu Âu (Anguilla Anguilla1); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn(Anguilla borneensis); Cá chép (Cyprinus carpio); Cá Koi (Cyprinus carpio rubrofuscus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá trữ (Cyprinus dai); Cá diếc (Carassius auratus); Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon Idella); cá mè hoa (Hypophthalmichthys nobilis); Cá mè trắng Hoa Nam (Hypophthalmichthys molitrix); Cá mè trắng Việt Nam (Hypophthalmichthys harmandi); Cá trôi mrigal (Cirrhinus cirrhosus); Cá trôi ta (Cirrhinus molitorella); Cá trắm đen (Mylopharyngodon piceus); Cá trôi Ấn Độ (Labeo rohita); Cá ét mọi (Labeo chrysophekadion); Cá mè lúi (Osteochilus vittatus); Cá chài (Leptobarbus hoeveni); Cá vền (Megalobrama terminalis); Cá ali (Sciaenochromis ahli); Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba lưỡi (Barbichthys laevis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá bã trầu (Trichopsis vittata); Cá bạc đầu (Aplocheilus panchax); Cá bánh lái/ Cá cánh buồm (Gymnocorymbus ternetzi); Cá bảy màu/ Cá khổng tước (Poecilia reticulata); Cá bè quỵt/Cá bè vẩu/Cá khế vây vàng (Caranx ignobilis); Cá bò Tachysurus fulvidraco); Cá bơn cát (Cynoglossus robustus); Cá bơn mào (Samaris cristatus); Cá bơn ngộ (Psettodes erumei); Cá bơn vằn răng to (Pseudorhombus arsius); Cá bơn vỉ (Paralichthys olivaceus); Cá bỗng (Spinibarbus denticulatus); Cá bống bớp (Bostrichthys sinensis); Cá bống cát (Glossogobius giuris ); Cá bống cau (Butis butis); Cá bông lau (Pangasius krempfi); Cá bống mít (Stigmatogobius sadanundio); Cá bống suối đầu ngắn (Philypnus chalmersi); Cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata); Cá bớp biển/Cá giò (Rachycentron canadum); Cá bươm be dài (Rhodeus ocellatus); Cá bươm be nhỏ (Acheilognathus (elongatoides); Cá bươm giả (Pararhodeus kyphus); Cá bướm sông đáy; (Acanthorhodeus dayeus); Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/ Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/ Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates doctor); Cá căng ba chấm (Terapon puta); Cá căng mõm nhọn (Rhynchopelates oxyrhynchus); Cá căng sọc cong (Terapon jarbua); Cá căng sọc thẳng (Terapon theraps); Cá cầu vồng (Glossolepis incises); Cá chạch bông lớn (Mastacembelus favus); Cá chạch bùn/ Cá chạnh Đài Loan (Misgurnus anguillicaudatus); Cá chạch khoang (Macrognathus circumcinctus); Cá chạch lá tre/ Cá chạch gai (Macrognathus aculeatus); Cá chạch rằn/Cá chạch lấu (Macrognathus taeniagaster); Cá chạch song (Mastacembelus armatus); Cá chành dục (Channa gachua); Cá chát vạch (Acrossocheilus clivosius); Cá chày mắt đỏ (Squaliobarbus curriculus); Cá chẽm/Cá vược (Lates calcarifer); Cá chìa vôi biển (Proteracanthus sarissophorus); Cá chiên song (Bagarius yarrelli); Cá chim (Monodactylus argenteus); Cá chim đen (Parastromateus niger); Cá chim dơi bốn sọc (Monodactylus sebae); Cá chim gai (Psenopsis anomala); Cá chim trắng (Pampus argenteus); Cá chim trắng (Piaractus brachypomus); Cá chim trắng cảnh (Silver dollar) (Brachychalcinus orbicularis); Cá chim vây vàng (Trachinotus blochii); Cá chim vây vàng (vây lưng ngắn) (Trachinotus falcatus); Cá chọi/Cá xiêm/Cá phướn (Betta splendens); Cá chốt (Mystus gulio); Cá chốt bông (Pseudomystus siamensis); Cá chốt sọc thường (Mystus vittatus); Cá chốt vạch (Mystus mysticetus); Cá chuối hoa (Channa maculate); Cá chuối/Cá sộp/Cá lóc (Channa striata); Cá chuôn bụng sắc (Parazacco spilurus); Cá chuôn bụng tròn (Zacco platypus); Cá chuồn cát (Cypselurus poecilopterus); Cá chuôn hai màu (Epalzeorhynchos bicolor); Cá chuôn xiêm (Crossocheilus oblongus); Cá cóc (Cyclocheilichthys enoplos); Cá cóc đậm (Cyclocheilichthys apogon); Cá đầu lân kim tuyến (Andinoacara pulcher); Cá dìa bông/Cá dìa công (Siganus guttatus); Cá diếc nhằng (Tanichthys albonubes); Cá diêu hồng (Oreochromis sp); Cá đỏ mang (Systomus orphoides); Cá đối mục (Mugil cephalus); Cá đong chấm (Enteromius stigmatopygus); Cá đòng đong (Barbodes semifasciolatus); Cá đong gai sông Đà (Puntius takhoaensis); Cá đù chấm (Nibea maculate); Cá đù đỏ/ Cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus);Cá đù trắng/ Cá thù lù bạc (Pennahia argentata); Cá dưa xám (Muraenesox cinereus); Cá dứa/Cá tra nghệ (Pangasius kunyit); Cá đục bạc (Sillago sihama); Cá đuôi cờ nhọn (Pseudosphromenus dayi); Cá đuôi cờ/Cá thia lia (Macropodus opercularis); Cá hắc bạc/Cá chuồn song (Crossocheilus oblongus); Cá hắc bố lũy (Poecilia latipinna); Cá hắc long (Osteoglossum ferreirai); Cá hắc ma quỷ/Cá lông gà (Apteronotus albifrons); Cá hanh vàng/Cá bánh đường ba chấm/Cá tráp vàng (Dentex tumifrons); Cá hè chấm đỏ/ Cá hè/Cá gáy (Lethrinus lentjan); Cá he đỏ (Barbonymus schwanenfeldii); Cá hè mõm dài (Lethrinus miniatus); Cá he vàng (Barbonymus altus); Cá heo (Syncrossus hymenophysa); Cá heo chấm (Syncrossus beauforti); Cá heo chân (Acantopsis dialuzona); Cá heo hề/ Cá chuột ba sọc (Chromobotia macracanthus); Cá heo râu (Yasuhikotakia morleti); Cá heo vạch (Yasuhikotakia modesta); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá hố (Trichiurus lepturus); Cá hoả khẩu (Thorichthys helleri); Cá hoà lan râu (Poecilia sphenops); Cá hoà lan tròn (Poecilia velifera); Cá hoàng đế (Cichla ocellaris); Cá hoàng kim (Thorichthys aureus); Cá hồng kim/Cá hồng kiếm (Xiphophorus maculatus); Cá hoàng tử Phi châu (Labidochromis caeruleus); Cá hồng (Lutjanus erythropterus); Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus); Cá hồng bốn sọc (Lutjanus kasmira); Cá hồng dải đen (Lutjanus vitta); Cá hồng đỏ (Lutjanus sanguineus); Cá hồng két (Amphilophus labiatus X Heros severus); Cá hồng nhung (Hyphessobrycon callistus); Cá hồng vĩ (Phractocephalus hemioliopterus); Cá hú (Pangasius conchophilus); Cá huyết long/ Cá rồng (Scleropages formosus); Cá huyết trung hồng (Zebra) (Maylandia zebra); Cá kèo/Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus); Cá kết (Phalacronotus bleekeri); Cá khoai (Harpadon nehereus); Cá khoang cổ (Amphiprion frenatus); Cá khoang cổ nemo (Amphiprion ocellaris); Cá khủng long bông (Polypterus ornatipinnis ); Cá khủng long vàng (Polypterus senegalus); Cá kim long Úc/ Cá trân châu long (Scleropages leichardti ); Cá kìm song (Xenentodon cancila); Cá kim thơm bảy màu (Cichlasoma salvini ) ; Cá la hán/ Cá trân châu kỳ lân (Vieja bifasciata); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus ); Cá lăng đuôi đỏ (Hemibagrus wyckioides); Cá lăng nha; (Mystus wolffii); Cá lăng vàng (Mystus nemurus); Cá leo (Wallago attu); Cá lìm kìm ao (Dermogenys pusilla); Cá lóc bông (Channa micropeltes); Cá lòng tong (Esomus danrica); Cá lòng tong đá (Rasbora paviana); Cá lòng tong dị hình (Trigonostigma heteromorpha); Cá lòng tong đuôi đỏ (Rasbora borapetensis); Cá lòng tong lưng thấp (Rasbora myersi); Cá lòng tong mại (Rasbora argyrotaenia); Cá lòng tong mương (Luciosoma bleekeri); Cá lòng tong sắt (Esomus metallicus); Cá lòng tong sọc (Rasbora trilineata); Cá lòng tong vạch đỏ (Rasbora retrodorsalis); Cá lòng tong/ Cá đuôi đỏ (Rasbora lateristriata); Cá lù đù vàng lớn/Cá đỏ dạ/ Cá sóc (Larimichthys crocea); Cá mại nam (Laubuka laubuca); Cá măng (Elopichthys bambusa); Cá măng rổ (Toxotes chatareus); Cá măng rổ (phun nước, cao xạ) (Toxotes jaculatrix); Cá mặt quỷ/ Cá mang ếch (Allenbatrachus grunniens); Cá may (Gyrinocheilus aymonieri); Cá mè hôi (Osteochilus melanopleurus); Cá mè vinh (Barbonymus gonionotus); Cá mỏ vịt (Pseudoplatystoma fasciatum); Cá mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa); Cá mùi/Cá hường (Helostoma temminckii); Cá mương gai (Hainania serrata); Cá mương nam (Luciosoma setigerum); Cá nàng hai (Chitala chitala); Cá nâu/Cá nầu (Scatophagus argus); Cá neon (Paracheirodon innesi); Cá ngân long (Osteoglossum bicirrhosum); Cá ngạnh (Cranoglanis bouderius); Cá ngọc long/Cá rồng Úc (Scleropages jardinii1); Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus); Cá ngũ vân (Desmopuntius pentazona); Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares); Cá ngựa chấm (Hampala dispar); Cá ngựa chấm (Hippocampus trimaculatus1); Cá ngựa đen (Hippocampus kuda); Cá ngựa gai (Hippocampus histrix); Cá ngựa nam/ Cá ngựa vạch (Hampala macrolepidota); Cá ngựa Nhật Bản (Hippocampus mohnikei1); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus kelloggi1); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes1); Cá ngựa vằn/ Cá sọc xanh (Danio rerio); Cá nhệch (Pisodonophis boro); Cá nheo Mỹ (Ictalurus punctatus); Cá nho chảo (Sarcocheilichthys nigripinnis); Cá nhụ bốn râu (Eleutheronema tetradactylum); Cá nóc da báo/ Cá nóc beo (Dichotomyctere fluviatilis); Cá nóc dài (Pao leiurus); Cá nóc mít (Pao palembangensis); Cá ống điếu (Brachygobius sua); Cá phèn trắng (Polynemus longipectoralis); Cá phèn vàng (Polynemus paradiseus); Cá quan đao (Geophagus surinamensis); Cá rầm nam (Puntius brevis); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá rô biển (Lobotes surinamensis); Cá rô đồng (Anabas testudineus); Cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus); Cá rô phi xanh (Oreochromis aureus); Cá sặc bướm (Trichopodus trichopterus); Cá sặc điệp/Cá sặc (Trichopodus microlepis); Cá sặc gấm (Colisa lalia); Cá sặc rằn (Trichogaster pectoralis); Cá sặc trân châu (Trichopodus leerii); Cá sặc vện (Nandus nandus); Cá sóc (Oryzias latipes); Cá sơn bầu (Parambassis wolffii); Cá sủ đất (Protonibea diacanthus); Cá sửu (Boesemania microlepis); Cá tai tượng Phi châu (Astronotus ocellatus); Cá tai tượng/ Cá phát tài/ Cá hồng phát (Osphronemus goramy); Cá tầm Beluga (Huso huso1); Cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii1); Cá tầm Sterlet (Acipenser ruthenus1); Cá tầm Trung Hoa (Acipenser sinensis1); Cá tầm Xibêri (Acipenser baerii1); Cá thác lác/Cá thát lát (Notopterus notopterus); Cá thái hổ vằn/ Cá hường vện (Datnioides quadrifasciatus); Cá thái hổ/Cá hường (Datnioides microlepis); Cá thần tiên/ Cá ông tiên (Pterophyllum scalare); Cá thanh ngọc (Trichopsis pumila); Cá thè be dài (Acheilognathus tonkinensis); Cá thè be sông Đáy (Acheilognathus longibarbatus); Cá thiểu (Cultrichthys erythropterus); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá trà sọc (Probarbus jullieni); Cá trắng (Coregonus lavaretus); Cá trẳng (Barbodes binotatus); Cá tráp đen (Acanthopagrus schlegelii); Cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus); Cá trê đen (Clarias fuscus); Cá trê phi (Clarias gariepinus); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá trê vàng (Clarias macrocephalus); Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá trèn đá (Kryptopterus cryptopterus); Cá trèn lá/Cá trèn thủy tinh (Kryptopterus bicirrhis); Cá trèn mỡ (Phalacronotus apogon); Cá trôi Trường Giang (Prochilodus lineatus); Cá tứ vân (Puntigrus tetrazona); Cá tuyết tiêu/Cá tuyết điêu (Pseudotropheus socolofi); Cá vây đỏ đuôi đỏ/Cá nút (Epalzeorhynchos frenatus); Cá vồ đém (Pangasius larnaudii); Cá vược mõm nhọn (Psammoperca waigiensis); Cá xác sọc (Pangasius nasutus); Cá xảm mắt bé (Opsarius pulchellus); Các loài thuộc Chi cá chuột (Corydoras); Các loài thuộc Chi cá đĩa (Symphysodon); Kuhli loach/Cá chạch suối Kuli (Pangio kuhlii); Lươn (Monopterus albus).; Cua biển (Scylla paramamosain); Cua cà ra (Eriocheir sinensis); Cua đồng (Somanniathelphusa sinensis) ;Cua hoàng đế (Ranina ranina); Cua xanh/Cua bùn (Scylla serrata); Ghẹ xanh (Portunus pelagicus); Rạm (Varuna litterata); Tôm càng song (Macrobrachium nipponense); Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii); Tôm he Ấn Độ (Penaeus indicus); Tôm he Nhật Bản (Penaeus japonicus); Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn (Panulirus polyphagus); Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm Hùm vằn (Panulirus versicolor); Tôm mũ ni (Ibacus ciliatus); Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); Tôm mùa/Tôm lớt (Penaeus merguiensis); Tôm nương (Penaeus chinensis);Tôm rảo (Metapenaeus ensis); Tôm sú (Penaeus monodon); Tôm thẻ chân trắng (Lipopenaeus vannamei/Penaeus vannamei); Tôm thẻ rằn (Penaeus semisulcatus); Tôm tít (Bề bề) harpax (Harpiosquilla harpax); Tôm tít (Bề bề) interrupta (Oratosquillina interrupta); Tôm tít (Bề bề) nepa (Miyakella nepa); Tôm tít (Bề bề) woodmasoni (Erugosquilla woodmasoni); Bàn mai (Atrina pectinate); Bào ngư bầu dục (Haliotis ovina);Bào ngư chín lỗ/Cửu khổng (Haliotis diversicolor); Bào ngư vành tai (Haliotis asinina);Điệp (Chlamys nobilis); Điệp quạt (Mimachlamys crassicostata); Hầu Belchery (Crassostrea belcheri); Hầu cửa song (Crassostrea rivularis); Hầu Thái Bình Dương (Crassostrea gigas); Mực lá (Sepioteuthis lessoniana);Mực nang vân hổ (Sepia pharaonis); Mực ống Trung Hoa (Uroteuthis (Photololigo) chinensis); Ngán (Austriella corrugata); Ngao (Nghêu) Bến Tre (Meretrix lyrata); Ngao (Nghêu) dầu (Meretrix meretrix); Ngao (Nghêu) Lụa (Paratapes undulatus); Ngao Bốn cạnh (Vọp) (Mactra quadrangularis); Ngao giá (Tapes literatus); Ngao hai cùi (Tapes dorsatus); Ngao ô vuông (Periglypta puerpera); Ốc đá/Ốc mầu/Ốc Labi (Monodonta labio); Ốc đĩa/Ốc đẻ đen (Nerita balteata); Ốc gạo (Assiminea lutea); Ốc hương (Babylonia areolate); Ốc len (Cerithidea obtuse); Ốc nhồi (Pila polita); Sò huyết (Tegillarca granosa); Sò lông (Anadara subcrenata); Sò Nodi (Tegillarca nodifera); Trai cánh mỏng (Cristaria plicata); Trai cánh xanh (Sinohyriopsis cumingii); Trai cóc (trai cơm) (Lamprotula leaii); Trai ngọc môi đen (Pinctada margaritifera); Trai ngọc môi vàng/Trai tai tượng (Pinctada maxima); Trai ngọc nữ (Pteria penguin); Trai ngọc trắng/Trai mã thị (Pinctada martensii); Trai sông (Sinanodonta elliptica); Trai tai nghé (Tridacna squamosa 1); Trai tai tượng lớn (Tridacna maxima1); Trai tai tượng vàng nghệ (Tridacna crocea1 ); Tu hài ;(Lutraria rhynchaena); Vẹm xanh (Perna viridis); Vọp (Geloina expansa); Các loài thuộc Họ ốc móng tay (Solenidae); Cầu gai/Nhím biển (Hemicentrotus pulcherrimus) ;Cầu gai đá/Nhum đá (Heterocentrotus mammillatus); Cầu gai đen (Diadema setosum); Cầu gai sọ dừa/Nhum sọ (Tripneustes gratilla); Cầu gai tím (Heliocidaris crassispina); Giun nhiều tơ/Rươi biển/Dời biển (Perineis nuntia var.brevicirris); Hải sâm (Apostichopus japonicus); Hải sâm cát/Đồn đột (Holothuria scabra); Hải sâm đen/Đồn đột đen (Holothuria atra); Hải sâm đen mềm (Holothuria leucospilota); Hải sâm lựu (Thelenota ananas); Hải sâm mít/Đồn đột mít (Actinopyga echinites) ;Hải sâm mít hoa/Đồn đột dừa (Actinopyga mauritiana); Hải sâm vú (Holothuria nobilis); Rươi (Tylorrhynchus heterochaetus); Sá sùng/Trùng biển/Sâu đất (Sipunculus nudus). |
kg |
0511.91.20 |
- - - Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối): Acartia (Acanthacartia) tonsa; Artemia franciscana; Artemia monica; Artemia persimilis;Artemia salina; Artemia sinica; Artemia tibetiana; Artemia urmiana |
kg |
12.12 |
Quả minh quyết(1), rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
- Rong biển và các loại tảo khác: Rong bắp sú (Kappaphycus striatum); Rong câu chân vịt (Hydropuntia eucheumatoides); Rong câu chỉ (Gracilaria tenuistipitata); Rong câu cước (Gracilariopsis bailiniae); Rong câu thắt (Gracilaria firma); Rong hồng vân (Betaphycus gelatinus); Rong lá mơ lá dày (Sargassum crassifolium); Rong lá mơ Mucclurei (Sargassum mcclurei); Rong lá mơ nhiều phao (Sargassum polycystum); Rong mơ (Sargassum oligocystum); Rong mơ bìa đôi (Sargassum duplicatum); Rong mơ lá phao (Sargassum mcclurei f. duplicatum); Rong mơ Quy Nhơn (Sargassum quinhonese); Rong mơ swartzii (Sargassum swartzii); Rong nho (Caulerpa lentillifera); Rong sụn (Rong đỏ) (Kappaphycus alvarezii); Rong sụn gai (Eucheuma denticulatum); Spirulina platensis; Chaetoceros calcitrans; Chaetoceros gracilis; Chaetoceros muelleri; Chlorella vulgaris; Chroomonas salina; Coscinodiscus excentricus; Coscinodiscus rothii; Cyclotella comta; Cyclotella striata; Cyclotella stylorum; Diacronema lutheri; Dunaliella salina; Dunaliella tertiolecta;Haematococcus pluvialis; Isochrysis galbana; Melosira granulata; Nannochloropsis oculata; Navicula cancellata; Navicula cari f. cari; Nitzschia longissima; Phaeodactylum tricornutum;Rhodomonas salina; Schizochytrium limacinum; Schizochytrium mangrovei; Skeletonema costatum; Tetraselmis chuii; Tetraselmis convolutae; Thalassionema frauenfeldii; Thalassionema nitzschioides; Thalassiosira pseudonana; Thalassiosira weissflogii; Thalassiothrix frauenfeldii; Thraustochytrium aureum; Thraustochytrium striatum; Các loài thuộc chi Labyrinthula. |
|
1212.21 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
1212.21.90 |
- - - Loại khác |
|
1212.29 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự: |
|
1212.29.19 |
- - - - Loại khác |
kg |
1212.29.20 |
- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô |
kg |
1212.29.30 |
- - - Loại khác, đông lạnh |
kg |
(1) Là những loài thuộc Phụ lục Công ước CITES.
Mục 7
BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN XUẤT KHẨU
CÓ ĐIỀU KIỆN
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
03.01 |
Cá sống. |
|
|
- Cá cảnh: |
|
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
|
|
- - - Cá bột: |
|
0301.11.19 |
- - - - Loại khác: Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus) |
kg/con |
|
- - - Loại khác: |
|
0301.11.99 |
- - - - Loại khác: Cá chạch bô ng/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus) |
kg/con |
0301.19 |
- - Loại khác: (mặn, lợ) |
|
0301.19.10 |
- - - Cá bột |
|
|
- - - Loại khác: |
|
0301.19.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
- Cá sống khác: (ghi chú: Không làm cảnh) |
|
0301.92.00 |
- - Cá chình: Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica);Cá chình nhọn (Anguilla borneensis). |
kg/con |
0301.93 |
- - Cá chép: Cá lợ con (Cyprinus exophthalmos); Cá lợ thân cao (Cyprinus hyperdorsalis); Cá chày/Cá chài (Leptobarbus hoevenii); |
|
0301.93.10 |
- - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN) |
kg/con |
0301.93.90 |
- - - Loại khác |
kg/con |
0301.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: Các loài thuộc Chi cá mú (Chi cá song) (Epinephelus) |
|
0301.99.11 |
- - - - Để nhân giống (SEN) |
|
0301.99.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
|
|
- - - Cá bột loại khác: Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen (Seriolina nigrofasciata); Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus ); Cá chìa vôi (Proteracanthus sarissophorus ); Cá chiên (Bagarius rutilus); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus); Cá mị (Sinilabeo graffeuilli); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus ); Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá tràu mắt đỏ (Channa marulius ); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá vồ cờ (Pangasius sanitwongsei) |
|
0301.99.21 |
- - - - Để nhân giống (SEN) |
kg/con |
0301.99.29 |
- - - - Loại khác |
kg/con |
|
- - - Cá nước ngọt khác |
|
0301.99.49 |
- - - - Loại khác: Cá anh vũ (Semilabeo notabilis);Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus ); Cá chiên (Bagarius rutilus); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus); Cá mị (Sinilabeo graffeuilli); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus); Cá trà sóc (Probarbus jullieni); Cá tràu mắt đỏ (Channa marulius); Cá trê trắng (Clarias batrachus); Cá vồ cờ (Pangasius sanitwongsei) |
kg/con |
|
- - - Cá biển khác: |
|
0301.99.52 |
- - - - Cá mú (SEN): Các loài thuộc Chi cá mú (Chi cá song) (Epinephelus) |
|
0301.99.59 |
- - - - Loại khác: Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen (Seriolina nigrofasciata); Cá chìa vôi (Proteracanthus sarissophorus); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); |
kg/con |
0301.99.90 |
- - - Loại khác: Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen (Seriolina nigrofasciata ); Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus ); Cá chìa vôi (Proteracanthus sarissophorus ); Cá chiên (Bagarius rutilus); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus); Cá mị (Sinilabeo graffeuilli); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus ); Cá trà sóc (Probarbus jullieni);Cá tràu mắt đỏ (Channa marulius );Cá trê trắng (Clarias batrachus);Cá vồ cờ (Pangasius sanitwongsei); Cá lợ con (Cyprinus exophthalmos); Cá lợ thân cao (Cyprinus hyperdorsalis); Cá chày/Cá chài (Leptobarbus hoevenii); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Các loài thuộc Chi cá mú (Chi cá song) (Epinephelus). |
kg/con |
03.06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0306.31 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác: Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus Homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn (Panulirus polyphagus); Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm Hùm vằn (Panulirus versicolor) |
|
0306.31.10 |
- - - Để nhân giống |
kg |
0306.31.20 |
- - - Loại khác, sống |
kg |
0306.33.00 |
- - Cua, ghẹ: Cua xanh/ cua sen (Scylla paramamosain); |
kg |
0306.36 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: Tôm mũ ni đỏ (Scyllarides squammosus); Tôm mũ ni trắng (Thenus orientalis); |
|
|
- - - Để nhân giống: |
|
0306.36.19 |
- - - - Loại khác (SEN): |
kg |
|
- - - Loại khác, sống: (không để nhân giống) |
|
0306.36.29 |
- - - - Loại khác: |
|
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.91.10 |
- - - Sống |
kg |
0307.91.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
kg |
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
0508.00.90 |
- Loại khác: Các loài san hô mềm (Alcyonium sp.); Các loài san hô mềm (Nephthea sp.); Các loài san hô mềm (Pachyclavularia sp.); Các loài san hô mềm (Sarcophyton sp.); Các loài san hô nấm mềm (Discosoma sp.); Các loài san hô nấm mềm (Rhodatis sp.); Các loài san hô nút áo (Zoanthus sp.) |
kg |
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
|
- Loại khác: |
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
0511.91.10 |
- - - Sẹ và bọc trứng: Cá anh vũ (Semilabeo notabilis); Cá ba sa (Pangasius bocourti); Cá cam vân/Cá cu/Cá bè/ Cá cam sọc đen (Seriolina nigrofasciata ); Cá chạch bông/Cá chạch lấu (Mastacembelus favus); Cá chạch sông (Mastacembelus armatus ); Cá chìa vôi (Proteracanthus sarissophorus ); Cá chiên (Bagarius rutilus); Cá hô (Catlocarpio siamensis); Cá lăng chấm (Hemibagrus guttatus); Cá mị (Sinilabeo graffeuilli); Cá ngựa thân trắng (Hippocampus keloggi); Cá ngựa vằn (Hippocampus comes); Cá rầm xanh (Bangana lemassoni); Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus ); Cá trà sóc (Probarbus jullieni);Cá tràu mắt đỏ (Channa marulius );Cá trê trắng (Clarias batrachus);Cá vồ cờ (Pangasius sanitwongsei); Cá lợ con (Cyprinus exophthalmos); Cá lợ thân cao (Cyprinus hyperdorsalis); Cá chày/Cá chài (Leptobarbus hoevenii); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis); Các loài thuộc Chi cá mú (Chi cá song) (Epinephelus). |
kg |
12.12 |
Quả minh quyết(1), rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
- Rong biển và các loại tảo khác: Rong bắp sú (Kappaphycus striatum); Rong lá mơ lá dày (Sargassum crassifolium); Rong lá mơ Mucclurei (Sargassum mcclurei); Rong lá mơ nhiều phao (Sargassum polycystum); Rong mơ (Sargassum oligocystum); Rong mơ bìa đôi (Sargassum duplicatum); Rong mơ lá phao (Sargassum mcclurei f. duplicatum); Rong mơ Quy Nhơn (Sargassum quinhonese); Rong mơ swartzii (Sargassum swartzii); Rong mơ (Sargassum oligocystum); Rong sụn (Rong Đỏ) (Kappaphycus alvarezii); Rong sụn gai (Eucheuma denticulatum); |
|
1212.21 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
1212.21.90 |
- - - Loại khác, trừ loại đã sấy khô nhưng chưa nghiền |
|
1212.29 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự: |
|
1212.29.19 |
- - - - Loại khác, trừ loại dung làm dược phẩm |
kg |
1212.29.20 |
- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô |
kg |
1212.29.30 |
- - - Loại khác, đông lạnh |
kg |
Mục 8
BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN CẤM XUẤT KHẨU
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
0106.12.00 |
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): Bò biển/Cá cúi (Dugong dugon); Cá heo vây trắng (Lipotes vexillifer); Cá ông sư (Cá heo không vây) (Neophocaena phocaenoides); Các loài thuộc Họ cá heo (Delphinidae); Các loài thuộc Chi cá voi (Balaenoptera); |
kg/con |
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa): Quản đồng (Caretta caretta); Rùa biển (Vích) (Chelonia mydas); Rùa da (Dermochelys coriacea); Rùa đầu to (Platysternon megacephalum); Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) (Cuora trifasciata);Rùa hộp trán vàng miền Bắc (Cuora galbinifrons); Rùa Trung Bộ (Mauremys annamensis); Đồi mồi (Eretmochelys imbricate); Đồi mồi dứa (Lepidochelys olivacea); Giải khổng lồ (Pelochelys cantorii); Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) (Rafetus swinhoei); Cá cóc Tam Đảo (Paramesotriton deloustali) |
kg/con |
0106.90.00 |
- Loại khác: Các loài thuộc Họ cá dao (Pristisdae) |
kg/con |
03.01 |
Cá sống. |
|
|
- Cá cảnh: |
|
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
|
|
- - - Cá bột: |
|
0301.11.19 |
- - - - Loại khác: Cá chép gốc (Procypris merus); |
kg/con |
|
- - - Loại khác |
|
0301.11.99 |
- - - - Loại khác: Cá chép gốc (Procypris merus); |
kg/con |
|
- Cá sống khác: (ghi chú: Không làm cảnh) |
|
0301.93 |
- - Cá chép: Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus) |
|
0301.93.10 |
- - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN) |
kg/con |
0301.93.90 |
- - - Loại khác |
kg/con |
0301.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Cá bột loại khác, trừ Cá bột của cá măng biển và của cá mú: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá hỏa (Bangana tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá sơn đài (Ompok miostoma); Cá song vân giun (Epinephelus undulatostriatus); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trữ (Cyprinus dai). |
|
0301.99.21 |
- - - - Để nhân giống (SEN) |
kg/con |
0301.99.29 |
- - - - Loại khác |
kg/con |
|
- - - Cá nước ngọt khác (cá hương, cá giống, cá trưởng thành) |
|
0301.99.49 |
- - - - Loại khác: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá hỏa (Bangana tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá sơn đài (Ompok miostoma); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trữ (Cyprinus dai). |
kg/con |
|
- - - Cá biển khác: |
|
0301.99.52 |
- - - - Cá mú (SEN): Cá song vân giun (Epinephelus undulatostriatus). |
kg/con |
0301.99.59 |
- - - - Loại khác: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis). |
kg/con |
0301.99.90 |
- - - Loại khác: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); |
kg/con |
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: Ốc anh vũ (Nautilus pompilius); Ốc đụn cái (Trochus niloticus); Ốc sứ mắt trĩ (Cypraea argus); Ốc tù và (Charonia tritonis); Ốc xà cừ xanh (Turbo marmoratus); Trai cóc dày (Gibbosula crassa) |
|
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
0307.91.10 |
- - - Sống |
kg |
0307.91.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
kg |
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
0508.00.90 |
- Loại khác: Các loài thuộc Bộ san hô cứng (Stolonifera); Các loài thuộc Bộ san hô đá (Scleractinia); Các loài thuộc Bộ san hô đen (Antipatharia); Các loài thuộc Bộ san hô xanh (Helioporacea) |
kg |
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
|
- Loại khác: |
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
0511.91.10 |
- - - Sẹ và bọc trứng: Cá cháy (Tenualosa reevesii); Cá chày tràng (Ochelobius elongatus); Cá chen bầu/Cá trèn bầu (Ompok bimaculatus); Cá hỏa (Bangana tonkinensis); Cá kẽm mép vảy đen (Plectorhinchus gibbosus); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá măng giả (Luciocyprinus langsoni); Cá mè Huế/Cá ngão gù/Cá ngão (Chanodichthys flavipinnis); Cá ngựa bắc (Tor brevifilis); Cá pạo/Cá mị (Semilabeo graffeuilli); Cá sơn đài (Ompok miostoma); Cá song vân giun (Epinephelus undulatostriatus); Cá tra dầu (Pangasianodon gigas); Cá trữ (Cyprinus dai); Cá lợ thân thấp (Cyprinus multitaeniatus); Cá trữ (Cyprinus dai); Cá chép gốc (Procypris merus); |
kg |
Mục 9
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC VẬT THỂ THUỘC DIỆN
KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
|
---|---|---|---|
01.06 |
Động vật sống khác |
|
|
|
- Côn trùng |
|
|
0106.41.00 |
-- Các loại ong |
Áp dụng đối với các loại ong sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
0106.49.00 |
-- Loại khác |
|
|
0106.90.00 |
- Loại khác |
Áp dụng với nhện, tuyến trùng |
|
|
|
|
|
06.01 |
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12. |
|
|
0601.10.00 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ |
|
|
0601.20 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: |
|
|
0601.20.10 |
- - Cây rau diếp xoăn |
|
|
0601.20.20 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
|
|
0601.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
06.02 |
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm. |
|
|
0602.10 |
- Cành giâm và cành ghép không có rễ: |
|
|
0602.10.10 |
- - Của cây phong lan |
|
|
0602.10.20 |
- - Của cây cao su |
|
|
0602.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
0602.20.00 |
- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được |
|
|
0602.30.00 |
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành |
|
|
0602.40.00 |
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành |
|
|
0602.90 |
- Loại khác: |
|
|
0602.90.10 |
- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ |
|
|
0602.90.20 |
- - Cây phong lan giống |
|
|
0602.90.40 |
- - Gốc cây cao su có chồi |
|
|
0602.90.50 |
- - Cây cao su giống |
|
|
0602.90.60 |
- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su |
|
|
0602.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
06.03 |
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |
|
|
|
- Tươi: |
|
|
0603.11.00 |
- - Hoa hồng |
|
|
0603.12.00 |
- - Hoa cẩm chướng |
|
|
0603.13.00 |
- - Phong lan |
|
|
0603.14.00 |
- - Hoa cúc |
|
|
0603.15.00 |
- - Họ hoa ly (Lilium spp.) |
|
|
0603.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
0603.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
06.04 |
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |
|
|
0604.20 |
- Tươi: |
|
|
0604.20.10 |
- - Rêu và địa y |
|
|
0604.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
0604.90 |
- Loại khác: |
|
|
0604.90.10 |
- - Rêu và địa y |
|
|
0604.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
07.01 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
0701.10.00 |
- Để làm giống |
|
|
0701.90 |
- Loại khác |
|
|
0701.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
0702.00.00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|
07.03 |
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
0703.10 |
- Hành tây và hành, hẹ: |
|
|
|
- - Hành tây: |
|
|
0703.10.11 |
- - - Củ giống |
|
|
0703.10.19 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Hành, hẹ: |
|
|
0703.10.21 |
- - - Củ giống |
|
|
0703.10.29 |
- - - Loại khác |
|
|
0703.20 |
- Tỏi: |
|
|
0703.20.10 |
- - Củ giống |
|
|
0703.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
0703.90 |
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
|
|
0703.90.10 |
- - Củ giống |
|
|
0703.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
07.04 |
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
0704.10 |
- Súp lơ và súp lơ xanh (headed brocoli): |
|
|
0704.10.10 |
- - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli) |
|
|
0704.10.20 |
- - Súp lơ xanh (headed broccoli) |
|
|
0704.20.00 |
- Cải Bruc-xen |
|
|
0704.90 |
- Loại khác: |
|
|
0704.90.10 |
- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn) |
|
|
0704.90.20 |
- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) |
|
|
0704.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
07.05 |
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
- Rau diếp, xà lách: |
|
|
0705.11.00 |
- - Xà lách cuộn (head lettuce) |
|
|
0705.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Rau diếp xoăn: |
|
|
0705.21.00 |
-- Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) |
|
|
0705.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
07.06 |
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
0706.10 |
- Cà rốt và củ cải: |
|
|
0706.10.10 |
- - Cà rốt |
|
|
0706.10.20 |
- - Củ cải |
|
|
0706.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
0707.00.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|
07.08 |
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
0708.10.00 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
|
|
0708.20 |
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
0708.20.10 |
- - Đậu Pháp |
|
|
0708.20.20 |
- - Đậu dài |
|
|
0708.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
0708.90.00 |
- Các loại rau đậu khác |
|
|
|
|
|
|
07.09 |
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
0709.20.00 |
- Măng tây |
|
|
0709.30.00 |
- Cà tím |
|
|
0709.40.00 |
- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) |
|
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
|
0709.51.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
|
|
0709.59 |
- - Loại khác: |
|
|
0709.59.10 |
- - - Nấm cục (truffle) |
|
|
0709.59.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0709.60 |
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
|
0709.60.10 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
|
0709.60.90 |
- - Loại khác |
|
|
0709.70.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
0709.91.00 |
- - Hoa a-ti-sô |
|
|
0709.92.00 |
- - Ô liu |
|
|
0709.93.00 |
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) |
|
|
0709.99 |
- - Loại khác: |
|
|
0709.99.10 |
- - - Ngô ngọt |
|
|
0709.99.20 |
- - - Đậu bắp (Okra) |
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C. |
|
0709.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
07.10 |
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc |
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C. |
|
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: |
|
|
0710.21.00 |
- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
|
|
0710.22.00 |
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) |
|
|
0710.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
0710.30.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
|
|
0710.40.00 |
- Ngô ngọt |
|
|
0710.80.00 |
- Rau khác |
|
|
0710.90.00 |
- Hỗn hợp các loại rau |
|
|
|
|
|
|
07.11 |
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. |
Trừ loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác) |
|
0711.20 |
- Ôliu: |
|
|
0711.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
0711.40 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri: |
|
|
0711.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
|
0711.51 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus: |
|
|
0711.51.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0711.59 |
- - Loại khác: |
|
|
0711.59.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0711.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
|
0711.90.10 |
- - Ngô ngọt |
|
|
0711.90.20 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
|
0711.90.30 |
- - Nụ bạch hoa |
|
|
0711.90.50 |
- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
0711.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
07.12 |
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm. |
Trừ loại đã được thái lát, sấy khô hoặc nghiền bột và được đóng trong bao bì có ghi nhãn |
|
0712.20.00 |
- Hành tây |
|
|
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ): |
|
|
0712.31.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
|
|
0712.32.00 |
- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.) |
|
|
0712.33.00 |
- - Nấm nhầy (Tremella spp.) |
|
|
0712.39 |
- - Loại khác: |
|
|
0712.39.10 |
- - - Nấm cục (truffle) |
|
|
0712.39.20 |
- - - Nấm hương (dong-gu) |
|
|
0712.39.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0712.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
|
0712.90.10 |
- - Tỏi |
|
|
0712.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
07.13 |
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc |
|
|
0713.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
|
|
0713.10.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
0713.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
0713.20 |
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos): |
|
|
0713.20.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
0713.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
0713.31 |
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: |
|
|
0713.31.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
0713.31.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0713.32 |
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
|
|
0713.32.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
0713.32.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0713.33 |
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
|
|
0713.33.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
0713.33.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0713.34 |
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): |
|
|
0713.34.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
0713.34.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0713.35 |
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata): |
|
|
0713.35.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
0713.35.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0713.39 |
- - Loại khác: |
|
|
0713.39.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
0713.39.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0713.40 |
- Đậu lăng: |
|
|
0713.40.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
0713.40.90 |
- - Loai khác |
|
|
0713.50 |
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): |
|
|
0713.50.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
0713.50.90 |
- - Loại khác |
|
|
0713.60 |
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan) |
|
|
0713.60.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
0713.60.90 |
- - Loại khác |
|
|
0713.90 |
- Loại khác: |
|
|
0713.90.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
|
|
0713.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
07.14 |
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago. |
Trừ dạng đông lạnh ở nhiệt độ -180C |
|
0714.10 |
- Sắn: |
|
|
|
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên: |
|
|
0714.10.11 |
- - - Lát đã được làm khô |
|
|
0714.10.19 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
0714.10.91 |
- - - Đông lạnh |
|
|
0714.10.99 |
- - - Loại khác |
|
|
0714.20 |
- Khoai lang: |
|
|
0714.20.10 |
- - Đông lạnh |
|
|
0714.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
0714.30 |
- Củ từ (Dioscorea spp.): |
|
|
0714.30.10 |
- - Đông lạnh |
|
|
0714.30.90 |
- - Loại khác |
|
|
0714.40 |
- Khoai sọ (Colacasia spp.): |
|
|
0714.40.10 |
- - Đông lạnh |
|
|
0714.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
0714.50 |
- Khoai môn (Xanthosoma spp.): |
|
|
0714.50.10 |
- - Đông lạnh |
|
|
0714.50.90 |
- - Loại khác |
|
|
0714.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
- - Lõi cây cọ sago: |
|
|
0714.90.11 |
- - - Đông lạnh |
|
|
0714.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
0714.90.91 |
- - - Đông lạnh |
|
|
0714.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
|
|
- Dừa: |
|
|
0801.11.00 |
- - Đã qua công đoạn làm khô |
|
|
0801.12.00 |
- - Dừa còn nguyên sọ |
|
|
0801.19 |
- - Loại khác |
Trừ nước dừa, nước cốt dừa các loại |
|
0801.19.10 |
- - - Dừa non |
|
|
0801.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- Quả hạch Brazil: |
|
|
0801.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
0801.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
- Hạt điều: |
|
|
0801.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
0801.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
Trừ loại đã rang, sấy và đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
08.02 |
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
Trừ hạt đã rang, sấy, tẩm muối, đường, gia vị và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
|
- Quả hạnh nhân: |
|
|
0802.11.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
0802.12.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): |
|
|
0802.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
0802.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
- Quả óc chó: |
|
|
0802.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
0802.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.): |
|
|
0802.41.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
0802.42.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): |
|
|
0802.51.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
0802.52.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
- Hạt macadamia (Macadamia nuts): |
|
|
0802.61.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
|
0802.62.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
0802.70.00 |
- Hạt cây côla (Cola spp.) |
|
|
0802.80.00 |
- Quả cau |
|
|
0802.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
08.03 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. |
Trừ chuối thái lát, sấy khô, đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
0803.10.00 |
- Chuối lá |
|
|
0803.90 |
- Loại khác |
|
|
0803.90.10 |
- - Chuối ngự |
|
|
0803.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
08.04 |
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. |
Trừ dạng đã được sấy khô, tẩm đường và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
0804.10.00 |
- Quả chà là |
|
|
0804.20.00 |
- Quả sung, vả |
|
|
0804.30.00 |
- Quả dứa |
|
|
0804.40.00 |
- Quả bơ |
|
|
0804.50 |
- Quả ổi, xoài và măng cụt: |
|
|
0804.50.10 |
- - Quả ổi |
|
|
0804.50.20 |
- - Quả xoài |
|
|
0804.50.30 |
- - Quả măng cụt |
|
|
|
|
|
|
08.05 |
Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô. |
Trừ loại đã được chế biến sấy khô, đóng gói trong bao bì kín đã được ghi nhãn |
|
0805.10 |
- Quả cam: |
|
|
0805.10.10 |
- - Tươi |
|
|
0805.10.20 |
- - Khô |
|
|
|
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: |
|
|
0805.21.00 |
- - Quả quýt các loại (kể cả quất) |
|
|
0805.22.00 |
- - Cam nhỏ (Clementines) |
|
|
0805.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
0805.40.00 |
- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm |
|
|
0805.50 |
- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia): |
|
|
0805.50.10 |
- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) |
|
|
0805.50.20 |
- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) |
|
|
0805.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
08.06 |
Quả nho, tươi hoặc khô. |
|
|
0806.10.00 |
- Tươi |
|
|
0806.20.00 |
- Khô |
Trừ nho khô đã tẩm đường hoặc nho khô đóng gói trong bao bì kín ghi nhãn |
|
|
|
|
|
08.07 |
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. |
|
|
|
- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): |
|
|
0807.11.00 |
- - Quả dưa hấu |
|
|
0807.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
0807.20.00 |
- Quả đu đủ: |
|
|
|
|
|
|
08.08 |
Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, |
|
|
0808.10.00 |
- Quả táo |
|
|
0808.30.00 |
- Quả lê |
|
|
0808.40.00 |
- Quả mộc qua |
|
|
|
|
|
|
08.09 |
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. |
|
|
0809.10.00 |
- Quả mơ |
|
|
|
- Quả anh đào: |
|
|
0809.21.00 |
- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus) |
|
|
0809.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
0809.30.00 |
- Quả đào, kể cả xuân đào |
|
|
0809.40 |
- Quả mận và quả mận gai: |
|
|
0809.40.10 |
- - Quả mận |
|
|
0809.40.20 |
- - Quả mận gai |
|
|
|
|
|
|
08.10 |
Quả khác, tươi. |
|
|
0810.10.00 |
- Quả dâu tây |
|
|
0810.20.00 |
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ |
|
|
0810.30.00 |
- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ |
|
|
0810.40.00 |
- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium |
|
|
0810.50.00 |
- Quả kiwi |
|
|
0810.60.00 |
- Quả sầu riêng |
|
|
0810.70.00 |
- Quả hồng vàng |
|
|
0810.90 |
- Loại khác: |
|
|
0810.90.10 |
- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN) |
|
|
0810.90.20 |
- - Quả vải |
|
|
0810.90.30 |
- - Quả chôm chôm |
|
|
0810.90.40 |
- - Quả bon bon (Lazones) |
|
|
0810.90.50 |
- - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka) |
|
|
0810.90.60 |
- - Quả me |
|
|
0810.90.70 |
- - Quả khế |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
0810.90.91 |
- - - Salacca (quả da rắn) |
|
|
0810.90.92 |
- - - Quả thanh long |
|
|
0810.90.93 |
- - - Quả hồng xiêm (quả ciku) |
|
|
0810.90.94 |
- - - Quả lựu (Punica spp.), Quả mãng cầu hoặc Quả na (Annona spp.), Quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), Quả thanh trà (Bouea spp.), Quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), Quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), Quả táo ta (Ziziphus spp.) và Quả dâu da đất (Baccaurea spp.) |
|
|
0810.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
08.11 |
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh ở nhiệt độ -180C |
|
0811.10.00 |
- Quả dâu tây |
|
|
0811.20.00 |
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai |
|
|
0811.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
08.12 |
Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. |
Trừ loại được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) |
|
0812.10.00 |
- Quả anh đào |
|
|
0812.90 |
- Quả khác: |
|
|
0812.90.10 |
- - Quả dâu tây |
|
|
0812.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
08.13 |
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này. |
Trừ các loại quả khô đã được chế biến, đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn |
|
0813.10.00 |
- Quả mơ |
|
|
0813.20.00 |
- Quả mận đỏ |
|
|
0813.30.00 |
- Quả táo |
|
|
0813.40 |
- Quả khác: |
|
|
0813.40.10 |
- - Quả nhãn |
|
|
0813.40.20 |
- - Quả me |
|
|
0813.40.90 |
- - Quả khác |
|
|
0813.50 |
- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này: |
|
|
0813.50.10 |
- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng |
|
|
0813.50.20 |
- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng |
|
|
0813.50.30 |
- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng |
|
|
0813.50.40 |
- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng |
|
|
0813.50.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
0814.00.00 |
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. |
Trừ loại bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. |
|
|
|
|
|
09.01 |
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. |
|
|
|
- Cà phê, chưa rang: |
|
|
0901.11 |
- - Chưa khử chất caffeine: |
|
|
0901.11.10 |
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB |
|
|
0901.12 |
- - Đã khử chất caffeine: |
|
|
0901.12.10 |
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB |
|
|
0901.90 |
- Loại khác: |
|
|
0901.90.10 |
- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê |
|
|
|
|
|
|
09.02 |
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. |
Trừ loại đã được chế biến đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
0902.20 |
- Chè xanh khác (chưa ủ men): |
|
|
0902.20.10 |
- - Lá chè |
|
|
0902.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
0903.00.00 |
Chè Paragoay (Maté). |
|
|
|
|
|
|
09.04 |
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
- Hạt tiêu: |
|
|
0904.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
0904.11.10 |
- - - Trắng |
|
|
0904.11.20 |
- - - Đen |
|
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
|
0904.21 |
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
0904.21.10 |
- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
|
0904.21.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
09.05 |
Vani. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
0905.10.00 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
|
|
|
|
09.06 |
Quế và hoa quế. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
0906.11.00 |
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) |
|
|
0906.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
09.07 |
Đinh hương (cả quả, thân và cành). |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
0907.10.00 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
0907.20.00 |
- Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
|
|
09.08 |
Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
- Hạt nhục đậu khấu: |
|
|
0908.11.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
0908.12.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
- Vỏ nhục đậu khấu: |
|
|
0908.21.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
0908.22.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
- Bạch đậu khấu: |
|
|
0908.31.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
0908.32.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
|
|
09.09 |
Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries). |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
- Hạt của cây rau mùi: |
|
|
0909.21.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
0909.22.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
- Hạt cây thì là Ai cập: |
|
|
0909.31.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
0909.32.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries): |
|
|
0909.61 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
0909.61.10 |
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) |
|
|
0909.61.20 |
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi) |
|
|
0909.61.30 |
- - - Của cây ca-rum (caraway) |
|
|
0909.61.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0909.62 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
|
|
0909.62.10 |
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) |
|
|
0909.62.20 |
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi) |
|
|
0909.62.30 |
- - - Của cây ca-rum (caraway) |
|
|
0909.62.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
09.10 |
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
|
- Gừng: |
|
|
0910.11.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
|
0910.12.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
0910.20.00 |
- Nghệ tây |
|
|
0910.30.00 |
- Nghệ (Curcuma) |
|
|
|
- Gia vị khác: |
|
|
0910.91 |
- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: |
|
|
0910.91.10 |
- - - Ca-ri (curry) |
|
|
0910.91.90 |
- - - Loại khác |
|
|
0910.99 |
- - Loại khác: |
|
|
0910.99.10 |
- - - Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế |
|
|
0910.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
10.01 |
Lúa mì và meslin. |
|
|
|
- Lúa mì Durum: |
|
|
1001.11.00 |
- - Hạt giống |
|
|
1001.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
1001.91.00 |
- - Hạt giống |
|
|
1001.99 |
- - Loại khác: |
|
|
1001.99.11 |
- - - - Meslin |
|
|
1001.99.12 |
- - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu |
|
|
1001.99.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
1001.99.91 |
- - - - Meslin |
|
|
1001.99.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
10.02 |
Lúa mạch đen. |
|
|
1002.10.00 |
- Hạt giống |
|
|
1002.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
10.03 |
Lúa đại mạch. |
|
|
1003.10.00 |
- Hạt giống |
|
|
1003.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
10.04 |
Yến mạch. |
|
|
1004.10.00 |
- Hạt giống |
|
|
1004.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
10.05 |
Ngô. |
|
|
1005.10.00 |
- Hạt giống |
|
|
1005.90 |
- Loại khác: |
|
|
1005.90.10 |
- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN) |
trừ loại đóng gói có ghi nhãn |
|
1005.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
10.06 |
Lúa gạo. |
|
|
1006.10 |
- Thóc: |
|
|
1006.10.10 |
- - Để gieo trồng |
|
|
1006.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
1006.20 |
- Gạo lứt: |
|
|
1006.20.10 |
- - Gạo Hom Mali (SEN) |
|
|
1006.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
1006.30 |
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): |
|
|
1006.30.30 |
- - Gạo nếp |
|
|
1006.30.40 |
- - Gạo Hom Mali (SEN) |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
1006.30.91 |
- - - Gạo đồ (1) |
|
|
1006.30.99 |
- - - Loại khác |
|
|
1006.40 |
- Tấm: |
|
|
1006.40.10 |
- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi |
|
|
1006.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
10.07 |
Lúa miến. |
|
|
1007.10.00 |
- Hạt giống |
|
|
1007.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
10.08 |
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. |
|
|
1008.10.00 |
- Kiều mạch |
|
|
|
- Kê: |
|
|
1008.21.00 |
- - Hạt giống |
|
|
1008.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
1008.30.00 |
- Hạt cây thóc chim (họ lúa) |
|
|
1008.40.00 |
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) |
|
|
1008.50.00 |
- Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa) |
|
|
1008.60.00 |
- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale) |
|
|
1008.90.00 |
- Ngũ cốc loại khác |
|
|
|
|
|
|
11.01 |
Bột mì hoặc bột meslin. |
|
|
|
- Bột mì |
|
|
1101.00.19 |
- - Loại khác |
|
|
1101.00.20 |
- Bột meslin |
|
|
|
|
|
|
11.02 |
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin. |
|
|
1102.20.00 |
- Bột ngô |
|
|
1102.90 |
- Loại khác: |
|
|
1102.90.10 |
- - Bột gạo |
|
|
1102.90.20 |
- - Bột lúa mạch đen |
|
|
1102.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
11.03 |
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên. |
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô: |
|
|
1103.11.00 |
- - Của lúa mì: |
|
|
1103.13.00 |
- - Của ngô |
|
|
1103.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
|
1103.19.10 |
- - - Của meslin |
|
|
1103.19.20 |
- - - Của gạo |
|
|
1103.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1103.20.00 |
- Dạng viên |
|
|
|
|
|
|
11.04 |
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền. |
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
|
1104.12.00 |
- - Của yến mạch |
|
|
1104.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
|
1104.19.10 |
- - - Của ngô |
|
|
1104.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
|
1104.22.00 |
- - Của yến mạch |
|
|
1104.23.00 |
- - Của ngô |
|
|
1104.29 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
|
1104.29.20 |
- - - Của lúa mạch |
|
|
1104.29.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1104.30.00 |
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền |
|
|
|
|
|
|
11.05 |
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây. |
|
|
1105.10.00 |
- Bột, bột mịn và bột thô |
|
|
1105.20.00 |
- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên |
|
|
|
|
|
|
11.06 |
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8. |
|
|
1106.10.00 |
- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 |
|
|
1106.20 |
- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: |
|
|
1106.20.10 |
- - Từ sắn |
|
|
1106.20.20 |
- - Từ cọ sago: |
|
|
1106.20.30 |
- - Từ khoai lang (Ipomoea batatas) |
|
|
1106.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
1106.30.00 |
- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
|
|
|
|
|
|
11.07 |
Malt, rang hoặc chưa rang. |
|
|
1107.10.00 |
- Chưa rang |
|
|
1107.20.00 |
- Đã rang |
|
|
|
|
|
|
11.08 |
Tinh bột; inulin. |
Trừ tinh bột khoai tây được đóng gói trong bao bì kín, khối lượng mỗi bao nhỏ hơn 2kg |
|
|
- Tinh bột: |
|
|
1108.11.00 |
- - Tinh bột mì |
|
|
1108.12.00 |
- - Tinh bột ngô |
|
|
1108.13.00 |
- - Tinh bột khoai tây |
|
|
1108.14.00 |
- - Tinh bột sắn |
|
|
1108.19 |
- - Tinh bột khác: |
|
|
1108.19.10 |
- - - Tinh bột cọ sago |
|
|
1108.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
1109.00.00 |
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô. |
|
|
|
|
|
|
12.01 |
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
1201.10.00 |
- Hạt giống |
|
|
1201.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
12.02 |
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh. |
|
|
1202.30.00 |
- Hạt giống |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
1202.41.00 |
- - Lạc chưa bóc vỏ |
|
|
1202.42.00 |
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
|
|
|
|
1203.00.00 |
Cùi (cơm) dừa khô. |
|
|
|
|
|
|
1204.00.00 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
|
|
|
|
12.05 |
Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
1205.10.00 |
- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp |
|
|
1205.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
1206.00.00 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
|
|
|
|
12.07 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
1207.10 |
- Hạt cọ và nhân hạt cọ: |
|
|
1207.10.10 |
- - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN) |
|
|
1207.10.30 |
- - Nhân hạt cọ |
|
|
|
- Hạt bông: |
|
|
1207.21.00 |
- - Hạt |
|
|
1207.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
1207.30.00 |
- Hạt thầu dầu |
|
|
1207.40 |
- Hạt vừng: |
|
|
1207.40.10 |
- - Loại ăn được |
|
|
1207.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
1207.50.00 |
- Hạt mù tạt |
|
|
1207.60.00 |
- Hạt rum (Carthamus tinctorius) |
|
|
1207.70.00 |
- Hạt dưa (melon seeds) |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
1207.91.00 |
- - Hạt thuốc phiện |
|
|
1207.99 |
- - Loại khác: |
|
|
1207.99.40 |
- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe) |
|
|
1207.99.50 |
- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu |
|
|
1207.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
12.08 |
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt. |
|
|
1208.10.00 |
- Từ đậu tương |
|
|
1208.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
12.09 |
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng. |
|
|
1209.10.00 |
- Hạt củ cải đường |
|
|
|
- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: |
|
|
1209.21.00 |
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) |
|
|
1209.22.00 |
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) |
|
|
1209.23.00 |
- - Hạt cỏ đuôi trâu |
|
|
1209.24.00 |
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) |
|
|
1209.25.00 |
- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) |
|
|
1209.29 |
- - Loại khác: |
|
|
1209.29.10 |
- - - Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense) |
|
|
1209.29.20 |
- - - Hạt củ cải khác |
|
|
1209.29.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1209.30.00 |
- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
1209.91 |
- - Hạt rau: |
|
|
1209.91.10 |
- - - Hạt hành |
|
|
1209.91.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1209.99 |
- - Loại khác: |
|
|
1209.99.10 |
- - - Hạt cây cao su; hạt cây dâm bụt (kenaf) |
|
|
1209.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
12.10 |
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia. |
|
|
1210.10.00 |
- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên |
|
|
|
|
|
|
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. |
|
|
1211.20.00 |
- Rễ cây nhân sâm |
Trừ dạng thành phẩm đã qua chế biến được đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn |
|
1211.30.00 |
- Lá coca |
|
|
1211.40.00 |
- Thân cây anh túc |
|
|
1211.50.00 |
- Cây ma hoàng |
|
|
1211.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: |
|
|
1211.90.11 |
- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
|
|
1211.90.12 |
- - - Cây gai dầu, ở dạng khác |
|
|
1211.90.13 |
- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ |
|
|
1211.90.15 |
- - - Rễ cây cam thảo |
|
|
1211.90.16 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
|
|
1211.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
1211.90.91 |
- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
|
|
1211.90.92 |
- - - Cây kim cúc, ở dạng khác |
|
|
1211.90.94 |
- - - Mảnh gỗ đàn hương |
|
|
1211.90.95 |
- - - Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu)(SEN) |
|
|
1211.90.97 |
- - - Vỏ cây Persea (Persea kurzii Kosterm) |
|
|
1211.90.98 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
|
|
1211.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
12.12 |
Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
Trừ loại đã được nghiền bột, tẩm ướp gia vị và trừ tảo Spirulina |
|
|
- Rong biển và các loại tảo khác: |
Trừ loại rong biển và các loại tảo khác được chế biến, nghiền bột, đông lạnh, đóng hộp |
|
1212.21 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền: |
|
|
1212.21.11 |
- - - - Eucheuma spinosum |
|
|
1212.21.12 |
- - - - Eucheuma cottonii |
|
|
1212.21.13 |
- - - - Gracilaria spp. |
|
|
1212.21.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1212.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự: |
|
|
1212.29.11 |
- - - - Loại dùng làm dược phẩm |
|
|
1212.29.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
1212.29.20 |
- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô |
|
|
1212.29.30 |
- - - Loại khác, đông lạnh |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
1212.91.00 |
- - Củ cải đường |
|
|
1212.92.00 |
- - Quả minh quyết (carob) |
|
|
1212.93 |
- - Mía: |
|
|
1212.93.10 |
- - - Phù hợp để làm giống |
|
|
1212.93.90 |
- - - Loại khác |
|
|
1212.94.00 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
|
|
1212.99 |
- - Loại khác |
|
|
1212.99.10 |
- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận |
|
|
1212.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
1213.00.00 |
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên. |
|
|
|
|
|
|
12.14 |
Cải củ Thuỵ Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên. |
|
|
1214.10.00 |
- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) |
|
|
1214.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
13.01 |
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam). |
|
|
1301.90 |
- Loại khác |
|
|
1301.90.40 |
- - Nhựa cánh kiến đỏ |
|
|
|
|
|
|
14.01 |
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn). |
|
|
1401.10.00 |
- Tre |
|
|
1401.20 |
- Song, mây: |
|
|
1401.20.10 |
- - Nguyên cây: |
|
|
1401.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
14.04 |
Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
1404.20.00 |
- Xơ của cây bông |
|
|
1404.90 |
- Loại khác: |
|
|
1404.90.30 |
- - Bông gòn |
|
|
|
- - Loại khác |
|
|
1404.90.91 |
- - - Vỏ hạt cọ |
|
|
1404.90.92 |
- - - Chùm không quả của cây cọ dầu |
|
|
1404.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
1801.00.00 |
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang. |
|
|
|
|
|
|
1802.00.00 |
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác. |
|
|
|
|
|
|
1805.00.00 |
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
Trừ dạng đã được chế biến và đóng gói có thể sử dụng ngay |
|
|
|
|
|
1903.00.00 |
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. |
Trừ hạt trân châu làm từ tinh bột sắn |
|
|
|
|
|
20.01 |
Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
2001.10.00 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri |
|
|
2001.90 |
- Loại khác: |
|
|
2001.90.10 |
- - Hành tây |
|
|
2001.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
20.02 |
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
2002.10.00 |
- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng: |
|
|
2002.90 |
- Loại khác: |
|
|
2002.90.20 |
- - Bột cà chua |
|
|
2002.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
20.03 |
Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic. |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
2003.10.00 |
- Nấm thuộc chi Agaricus |
|
|
2003.90 |
- Loại khác: |
|
|
2003.90.10 |
- - Nấm cục (truffles) |
|
|
2003.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
20.04 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
2004.10.00 |
- Khoai tây |
Trừ các sản phẩm đã chế biến đông lạnh bao gồm khoai tây đã nghiền, gọt vỏ, cắt lát (còn vỏ hoặc đã bóc vỏ) và đã hấp chín |
|
2004.90 |
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
|
2004.90.10 |
- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
|
2004.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
20.05 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
2005.40.00 |
- Đậu Hà lan (Pisum sativum) |
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
2005.51.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
2005.59 |
- - Loại khác: |
|
|
2005.59.90 |
- - - Loại khác |
|
|
2005.60.00 |
- Măng tây |
|
|
2005.70.00 |
- Ô liu |
|
|
2005.80.00 |
- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) |
|
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
|
2005.91.00 |
- - Măng tre |
|
|
2005.99 |
- - Loại khác: |
|
|
2005.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
20.08 |
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
Trừ loại đóng hộp kín khí, đã pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác hoặc loại đã chế biến đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
|
2008.11 |
- - Lạc: |
|
|
2008.11.10 |
- - - Lạc rang |
|
|
2008.19 |
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp: |
|
|
2008.19.10 |
- - - Hạt điều |
|
|
|
- - - Loại khác |
|
|
2008.20 |
- Dứa |
|
|
2008.20.10 |
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
2008.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
2008.30 |
- Quả thuộc chi cam quýt: |
|
|
2008.30.90 |
- - Loại khác |
|
|
2008.40.00 |
- Lê: |
|
|
2008.50.00 |
- Mơ: |
|
|
2008.60 |
- Anh đào (Cherries): |
|
|
2008.60.90 |
- - Loại khác |
|
|
2008.70 |
- Đào, kể cả quả xuân đào: |
|
|
2008.70.90 |
- - Loại khác |
|
|
2008.80.00 |
- Dâu tây: |
|
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: |
|
|
2008.91.00 |
- - Lõi cây cọ |
|
|
2008.93 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium vitis-idaea) |
|
|
2008.97 |
- - Dạng hỗn hợp: |
|
|
2008.97.10 |
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
|
|
2008.97.90 |
- - - Loại khác |
|
|
2008.99 |
- - Loại khác: |
|
|
2008.99.10 |
- - - Quả vải |
|
|
2008.99.20 |
- - - Quả nhãn |
|
|
2008.99.30 |
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
|
|
2008.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
21.02 |
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế |
|
|
2102.10.00 |
Men sống |
Áp dụng đối với men hoặc vi sinh vật đơn bào còn sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu. |
|
|
2302.10.00 |
- Từ ngô |
|
|
2302.30 |
- Từ lúa mì |
|
|
2302.30.10 |
- - Cám và cám mịn (pollard) |
|
|
2302.30.90 |
- - Loại khác |
|
|
2302.40 |
- Từ ngũ cốc khác: |
|
|
2302.40.10 |
- - Từ thóc gạo |
|
|
2302.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
2302.50.00 |
- Từ cây họ đậu |
|
|
|
|
|
|
23.03 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên. |
|
|
2303.10 |
- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: |
|
|
2303.10.10 |
- - Từ sắn hoặc cọ sago |
|
|
2303.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
2303.20.00 |
- Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường |
|
|
2303.30.00 |
- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất |
|
|
|
|
|
|
23.04 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương: |
|
|
2304.00.10 |
- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
2304.00.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
2305.00.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc. |
|
|
|
|
|
|
23.06 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05. |
|
|
2306.10.00 |
- Từ hạt bông |
|
|
2306.20.00 |
- Từ hạt lanh |
|
|
2306.30.00 |
- Từ hạt hướng dương |
|
|
|
- Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds): |
|
|
2306.41 |
- - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp: |
|
|
2306.41.10 |
- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp |
|
|
2306.41.20 |
- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp |
|
|
2306.49 |
- - Loại khác: |
|
|
2306.49.10 |
- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác |
|
|
2306.49.20 |
- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác |
|
|
2306.50.00 |
- Từ dừa hoặc cùi dừa |
|
|
2306.60 |
- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ |
|
|
2306.60.10 |
- - Dạng xay hoặc dạng viên |
|
|
2306.60.90 |
- - Loại khác |
|
|
2306.90 |
- Loại khác: |
|
|
2306.90.10 |
- - Từ mầm ngô |
|
|
2306.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
2308.00.00 |
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
|
|
|
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. |
Trừ các chế phẩm được làm toàn bộ từ động vật, chất bổ sung vào thức ăn |
|
2309.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
|
2309.90.11 |
- - - Loại dùng cho gia cầm |
|
|
2309.90.12 |
- - - Loại dùng cho lợn |
|
|
2309.90.13 |
- - - Loại dùng cho tôm |
|
|
2309.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
|
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
|
|
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
|
|
2401.10.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
|
|
2401.10.40 |
- - Loại Burley |
|
|
2401.10.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
|
|
2401.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|
|
2401.20.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
|
|
2401.20.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
|
|
2401.20.30 |
- - Loại Oriental |
|
|
2401.20.40 |
- - Loại Burley |
|
|
2401.20.50 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
|
|
2401.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
2401.30 |
- Phế liệu lá thuốc lá: |
|
|
2401.30.10 |
- - Cọng thuốc lá |
|
|
2401.30.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
24.03 |
Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá. |
|
|
|
- Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ: |
|
|
2403.11.00 |
- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này |
|
|
2403.19 |
- - Loại khác: |
|
|
2403.19.20 |
- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu |
|
|
2403.91 |
- - Lá thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm): |
|
|
2403.91.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
44.01 |
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự. |
|
|
|
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự |
|
|
4401.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
|
|
4401.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loại lá kim |
|
|
|
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự: |
|
|
4401.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
44.03 |
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. |
Trừ gỗ đã xử lý bằng sơn, chất creozot hoặc chất bảo quản khác |
|
|
- Loại khác, thuộc cây lá kim: |
|
|
4403.21 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
4403.21.10 |
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.21.90 |
- - Loại khác |
|
|
4403.22 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác: |
|
|
4403.22.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.22.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4403.23 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
4403.23.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.23.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4403.24 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác: |
|
|
4403.24.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.24.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4403.25 |
- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
4403.25.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.25.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4403.26 |
- - Loại khác: |
|
|
4403.26.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.26.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới: |
|
|
4403.41 |
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
4403.41.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.41.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4403.49 |
- - Loại khác: |
|
|
4403.49.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.49.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
4403.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
|
4403.91.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.91.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4403.93 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
4403.93.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.93.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4403.94 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác: |
|
|
4403.94.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.94.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4403.95 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
4403.95.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.95.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4403.96 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác: |
|
|
4403.96.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.96.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4403.97 |
- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
|
|
4403.97.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.97.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4403.98 |
- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.): |
|
|
4403.98.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.99 |
- - Loại khác: |
|
|
4403.99.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
|
4403.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
44.04 |
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vọt nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood)và các dạng tương tự. |
Trừ nan gỗ (chipwood) |
|
4404.10.00 |
- Từ cây lá kim |
|
|
4404.20 |
- Từ cây không thuộc loại lá kim: |
|
|
4404.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
44.06 |
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. |
|
|
|
- Loại chưa được ngâm tẩm: |
|
|
4406.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
|
|
4406.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
|
|
|
|
|
|
44.07 |
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm. |
|
|
|
- Gỗ từ cây lá kim: |
|
|
4407.11.00 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.) |
|
|
4407.12.00 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.) |
|
|
4407.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
-Từ gỗ nhiệt đới |
|
|
4407.21 |
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): |
|
|
4407.21.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.21.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4407.22 |
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: |
|
|
4407.22.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.22.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4407.25 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
|
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: |
|
|
4407.25.11 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.25.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Gỗ Meranti Bakau: |
|
|
4407.25.21 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.25.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
4407.26 |
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
|
|
4407.26.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.26.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4407.27 |
- - Gỗ Sapelli: |
|
|
4407.27.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.27.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4407.28 |
- - Gỗ Iroko: |
|
|
4407.28.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.28.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4407.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.): |
|
|
4407.29.11 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.29.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): |
|
|
4407.29.21 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.29.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.): |
|
|
4407.29.31 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.29.39 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.): |
|
|
4407.29.41 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.29.49 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): |
|
|
4407.29.51 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.29.59 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.): |
|
|
4407.29.61 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.29.69 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.): |
|
|
4407.29.71 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.29.79 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.): |
|
|
4407.29.81 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.29.89 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
4407.29.91 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.29.92 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác |
|
|
4407.29.94 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
|
4407.29.95 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác |
|
|
4407.29.96 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
|
4407.29.97 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác |
|
|
4407.29.98 |
- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
|
4407.29.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
4407.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
|
4407.91.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu |
|
|
4407.91.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4407.92 |
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): |
|
|
4407.92.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.92.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4407.93 |
- - Gỗ thích (Acer spp.): |
|
|
4407.93.10 |
- - - Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu |
|
|
4407.93.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4407.94 |
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.): |
|
|
4407.94.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.94.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4407.95 |
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): |
|
|
4407.95.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.95.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4407.96 |
- - Gỗ bạch dương (Betula spp.): |
|
|
4407.96.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
|
4407.96.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4407.97 |
- - Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
|
|
4407.97.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
|
|
4407.97.90 |
- - - Loại khác |
|
|
4407.99 |
- - Loại khác: |
|
|
4407.99.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
|
|
4407.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
44.15 |
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ. |
Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12, 44.13 |
|
4415.10.00 |
- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp |
|
|
4415.20.00 |
- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng |
|
|
|
|
|
|
44.21 |
Các sản phẩm bằng gỗ khác |
Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12 và 44.13 |
|
4421.99 |
- Loại khác: |
|
|
4421.99.20 |
- - - Thanh gỗ để làm diêm |
|
|
|
|
|
|
5001.00.00 |
Kén tằm phù hợp dùng làm tơ. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5003.00.00 |
Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). |
|
|
|
|
|
|
5201.00.00 |
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. |
|
|
|
|
|
|
52.02 |
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế). |
|
|
5202.10.00 |
- Phế liệu sợi |
Trừ phế liệu chỉ |
|
|
- Loại khác: |
|
|
5202.91.00 |
- - Bông tái chế |
|
|
5202.99.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
5203.00.00 |
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ. |
|
|
|
|
|
|
53.01 |
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
|
|
5301.10.00 |
- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
|
|
|
- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi: |
|
|
5301.21.00 |
- - Đã tách lõi hoặc đã đập |
|
|
5301.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
53.02 |
Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
|
|
5302.10.00 |
- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
|
|
5302.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
53.03 |
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
|
|
5303.10.00 |
- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
|
|
5303.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
53.05 |
Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
Trừ các loại xơ đã chế biến, tẩm hoá chất |
|
5305.00.10 |
- Xơ xidan và xơ dệt khác của cây thùa; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
|
|
|
- Xơ dừa và các xơ chuối abaca: |
|
|
5305.00.21 |
- - Xơ dừa, loại thô |
|
|
5305.00.22 |
- - Xơ dừa khác |
|
|
5305.00.23 |
- - Xơ chuối abaca |
|
|
|
|
|
Mục 10
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THỰC PHẨM
CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
07.01 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0701.90 |
- Loại khác: |
|
0701.90.10 |
- - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN) |
|
0701.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
0702.00.00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
07.03 |
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0703.10 |
- Hành tây và hành, hẹ: |
|
|
- - Hành tây: |
|
0703.10.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Hành, hẹ: |
|
0703.10.29 |
- - - Loại khác |
|
0703.20 |
- Tỏi: |
|
0703.20.90 |
- - Loại khác |
|
0703.90 |
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
|
0703.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
07.04 |
Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0704.10 |
- Súp lơ (1) và súp lơ xanh (headed brocoli): |
|
0704.10.10 |
- - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli) |
|
0704.10.20 |
- - Súp lơ xanh (headed broccoli) |
|
0704.20.00 |
- Cải Bruc-xen |
|
0704.90 |
- Loại khác: |
|
0704.90.10 |
- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)(SEN) |
|
0704.90.20 |
- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN) |
|
0704.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
07.05 |
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
- Rau diếp, xà lách: |
|
0705.11.00 |
- - Xà lách cuộn (head lettuce) |
|
0705.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Rau diếp xoăn: |
|
0705.21.00 |
- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) |
|
0705.29.00 |
- - Loại khác |
|
07.06 |
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0706.10 |
- Cà rốt và củ cải: |
|
0706.10.10 |
- - Cà rốt |
|
0706.10.20 |
- - Củ cải |
|
0706.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
0707.00.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
07.08 |
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0708.10.00 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
|
0708.20 |
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
0708.20.10 |
- - Đậu Pháp (SEN) |
|
0708.20.20 |
- - Đậu dài |
|
0708.20.90 |
- - Loại khác |
|
0708.90.00 |
- Các loại rau đậu khác |
|
|
|
|
07.09 |
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0709.20.00 |
- Măng tây |
|
0709.30.00 |
- Cà tím |
|
0709.40.00 |
- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) |
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
0709.51.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
|
0709.59 |
- - Loại khác: |
|
0709.59.10 |
- - - Nấm cục (truffle) |
|
0709.59.90 |
- - - Loại khác |
|
0709.60 |
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
0709.60.10 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
0709.60.90 |
- - Loại khác |
|
0709.70.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
|
|
- Loại khác: |
|
0709.91.00 |
- - Hoa a-ti-sô |
|
0709.92.00 |
- - Ô liu |
|
0709.93.00 |
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) |
|
0709.99 |
- - Loại khác: |
|
0709.99.10 |
- - - Ngô ngọt |
|
0709.99.20 |
- - - Đậu bắp (Okra) |
|
0709.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
07.10 |
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh. |
|
0710.10.00 |
- Khoai tây |
|
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: |
|
0710.21.00 |
- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
|
0710.22.00 |
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) |
|
0710.29.00 |
- - Loại khác |
|
0710.30.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
|
0710.40.00 |
- Ngô ngọt |
|
0710.80.00 |
- Rau khác |
|
0710.90.00 |
- Hỗn hợp các loại rau |
|
|
|
|
07.11 |
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. |
|
0711.20 |
- Ôliu: |
|
0711.20.10 |
- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
0711.20.90 |
- - Loại khác |
|
0711.40 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri: |
|
0711.40.10 |
- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
0711.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
0711.51 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus: |
|
0711.51.10 |
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
0711.51.90 |
- - - Loại khác |
|
0711.59 |
- - Loại khác: |
|
0711.59.10 |
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
0711.59.90 |
- - - Loại khác |
|
0711.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
0711.90.10 |
- - Ngô ngọt |
|
0711.90.20 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
0711.90.30 |
- - Nụ bạch hoa |
|
0711.90.40 |
- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
0711.90.50 |
- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
0711.90.60 |
- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
0711.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
07.12 |
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm. |
|
0712.20.00 |
- Hành tây |
|
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffle): |
|
0712.31.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
|
0712.32.00 |
- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.) |
|
0712.33.00 |
- - Nấm nhầy (Tremella spp.) |
|
0712.39 |
- - Loại khác: |
|
0712.39.10 |
- - - Nấm cục (truffle) |
|
0712.39.20 |
- - - Nấm hương (dong-gu) (SEN) |
|
0712.39.90 |
- - - Loại khác |
|
0712.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
0712.90.10 |
- - Tỏi |
|
0712.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
07.13 |
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. |
|
0713.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
|
0713.10.90 |
- - Loại khác |
|
0713.20 |
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos): |
|
0713.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
0713.31 |
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: |
|
0713.31.90 |
- - - Loại khác |
|
0713.32 |
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
|
0713.32.90 |
- - - Loại khác |
|
0713.33 |
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
|
0713.33.90 |
- - - Loại khác |
|
0713.34 |
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): |
|
0713.34.90 |
- - - Loại khác |
|
0713.35 |
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata): |
|
0713.35.90 |
- - - Loại khác |
|
0713.39 |
- - Loại khác: |
|
0713.39.90 |
- - - Loại khác |
|
0713.40 |
- Đậu lăng: |
|
0713.40.90 |
- - Loại khác |
|
0713.50 |
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): |
|
0713.50.90 |
- - Loại khác |
|
0713.60 |
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan): |
|
0713.60.90 |
- - Loại khác |
|
0713.90 |
- Loại khác: |
|
0713.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
07.14 |
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago. |
|
0714.10 |
- Sắn: |
|
|
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên: |
|
0714.10.11 |
- - - Lát đã được làm khô |
|
0714.10.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác: |
|
0714.10.91 |
- - - Đông lạnh |
|
0714.10.99 |
- - - Loại khác |
|
0714.20 |
- Khoai lang: |
|
0714.20.10 |
- - Đông lạnh |
|
0714.20.90 |
- - Loại khác |
|
0714.30 |
- Củ từ (Dioscorea spp.): |
|
0714.30.10 |
- - Đông lạnh |
|
0714.30.90 |
- - Loại khác |
|
0714.40 |
- Khoai sọ (Colacasia spp.): |
|
0714.40.10 |
- - Đông lạnh |
|
0714.40.90 |
- - Loại khác |
|
0714.50 |
- Khoai môn (Xanthosoma spp.): |
|
0714.50.10 |
- - Đông lạnh |
|
0714.50.90 |
- - Loại khác |
|
0714.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Lõi cây cọ sago: |
|
0714.90.11 |
- - - Đông lạnh |
|
0714.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác: |
|
0714.90.91 |
- - - Đông lạnh |
|
0714.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
|
- Dừa: |
|
0801.11.00 |
- - Đã qua công đoạn làm khô |
|
0801.12.00 |
- - Dừa còn nguyên sọ |
|
0801.19 |
- - Loại khác: |
|
0801.19.10 |
- - - Dừa non (SEN) |
|
0801.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Quả hạch Brazil (Brazil nuts): |
|
0801.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0801.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
- Hạt điều: |
|
0801.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0801.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
|
|
08.02 |
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
|
- Quả hạnh nhân: |
|
0802.11.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.12.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): |
|
0802.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
- Quả óc chó: |
|
0802.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.): |
|
0802.41.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.42.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): |
|
0802.51.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.52.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
|
- Hạt macadamia (Macadamia nuts): |
|
0802.61.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
|
0802.62.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
0802.70.00 |
- Hạt cây côla (Cola spp.) |
|
0802.80.00 |
- Quả cau |
|
0802.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
08.03 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. |
|
0803.10.00 |
- Chuối lá |
|
0803.90 |
- Loại khác: |
|
0803.90.10 |
- - Chuối ngự (SEN) |
|
0803.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
08.04 |
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. |
|
0804.10.00 |
- Quả chà là |
|
0804.20.00 |
- Quả sung, vả |
|
0804.30.00 |
- Quả dứa |
|
0804.40.00 |
- Quả bơ |
|
0804.50 |
- Quả ổi, xoài và măng cụt: |
|
0804.50.10 |
- - Quả ổi |
|
0804.50.20 |
- - Quả xoài |
|
0804.50.30 |
- - Quả măng cụt |
|
|
|
|
08.05 |
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. |
|
0805.10 |
- Quả cam: |
|
0805.10.10 |
- - Tươi |
|
0805.10.20 |
- - Khô |
|
|
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: |
|
0805.21.00 |
- - Quả quýt các loại (kể cả quất) |
|
0805.22.00 |
- - Cam nhỏ (Clementines) |
|
0805.29.00 |
- - Loại khác |
|
0805.40.00 |
- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm |
|
0805.50 |
- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia): |
|
0805.50.10 |
- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) |
|
0805.50.20 |
- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) |
|
0805.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
08.06 |
Quả nho, tươi hoặc khô. |
|
0806.10.00 |
- Tươi |
|
0806.20.00 |
- Khô |
|
|
|
|
08.07 |
Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. |
|
|
- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): |
|
0807.11.00 |
- - Quả dưa hấu |
|
0807.19.00 |
- - Loại khác |
|
0807.20.00 |
- Quả đu đủ |
|
|
|
|
08.08 |
Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi. |
|
0808.10.00 |
- Quả táo (apples) |
|
0808.30.00 |
- Quả lê |
|
0808.40.00 |
- Quả mộc qua |
|
|
|
|
08.09 |
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. |
|
0809.10.00 |
- Quả mơ |
|
|
- Quả anh đào: |
|
0809.21.00 |
- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus) |
|
0809.29.00 |
- - Loại khác |
|
0809.30.00 |
- Quả đào, kể cả xuân đào |
|
0809.40 |
- Quả mận và quả mận gai: |
|
0809.40.10 |
- - Quả mận |
|
0809.40.20 |
- - Quả mận gai |
|
|
|
|
08.10 |
Quả khác, tươi. |
|
0810.10.00 |
- Quả dâu tây |
|
0810.20.00 |
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) |
|
0810.30.00 |
- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ |
|
0810.40.00 |
- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium |
|
0810.50.00 |
- Quả kiwi |
|
0810.60.00 |
- Quả sầu riêng |
|
0810.70.00 |
- Quả hồng vàng |
|
0810.90 |
- Loại khác: |
|
0810.90.10 |
- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN) |
|
0810.90.20 |
- - Quả vải |
|
0810.90.30 |
- - Quả chôm chôm |
|
0810.90.40 |
- - Quả bòn bon (Lanzones) |
|
0810.90.50 |
- - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka) |
|
0810.90.60 |
- - Quả me |
|
0810.90.70 |
- - Quả khế |
|
|
- - Loại khác: |
|
0810.90.91 |
- - - Salacca (quả da rắn) |
|
0810.90.92 |
- - - Quả thanh long |
|
0810.90.93 |
- - - Quả hồng xiêm (quả ciku) |
|
0810.90.94 |
- - - Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN) |
|
0810.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
08.11 |
Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
0811.10.00 |
- Quả dâu tây |
|
0811.20.00 |
- Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai |
|
0811.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
08.12 |
Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. |
|
0812.10.00 |
- Quả anh đào |
|
0812.90 |
- Quả khác: |
|
0812.90.10 |
- - Quả dâu tây |
|
0812.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
08.13 |
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc nhóm 08. |
|
0813.10.00 |
- Quả mơ |
|
0813.20.00 |
- Quả mận đỏ |
|
0813.30.00 |
- Quả táo (apples) |
|
0813.40 |
- Quả khác: |
|
0813.40.10 |
- - Quả nhãn |
|
0813.40.20 |
- - Quả me |
|
0813.40.90 |
- - Quả khác |
|
0813.50 |
- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc nhóm 08: |
|
0813.50.10 |
- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng |
|
0813.50.20 |
- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng |
|
0813.50.30 |
- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng |
|
0813.50.40 |
- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng |
|
0813.50.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
0814.00.00 |
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. |
Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm |
|
|
|
09.01 |
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. |
|
|
- Cà phê, chưa rang: |
|
0901.11 |
- - Chưa khử chất caffeine: |
|
0901.11.10 |
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB |
|
0901.11.90 |
- - - Loại khác |
|
0901.12 |
- - Đã khử chất caffeine: |
|
0901.12.10 |
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB |
|
0901.12.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Cà phê, đã rang: |
|
0901.21 |
- - Chưa khử chất caffeine: |
|
0901.21.10 |
- - - Chưa xay |
|
0901.21.20 |
- - - Đã xay |
|
0901.22 |
- - Đã khử chất caffeine: |
|
0901.22.10 |
- - - Chưa xay |
|
0901.22.20 |
- - - Đã xay |
|
0901.90 |
- Loại khác: |
|
0901.90.10 |
- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê |
Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm |
0901.90.20 |
- - Các chất thay thế có chứa cà phê |
|
|
|
|
09.02 |
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. |
|
0902.10 |
- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg: |
|
0902.10.10 |
- - Lá chè |
|
0902.10.90 |
- - Loại khác |
|
0902.20 |
- Chè xanh khác (chưa ủ men): |
|
0902.20.10 |
- - Lá chè |
|
0902.20.90 |
- - Loại khác |
|
0902.30 |
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg: |
|
0902.30.10 |
- - Lá chè |
|
0902.30.90 |
- - Loại khác |
|
0902.40 |
- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần: |
|
0902.40.10 |
- - Lá chè |
|
0902.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
0903.00.00 |
Chè Paragoay (Maté). |
|
|
|
|
09.04 |
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền. |
|
|
- Hạt tiêu: |
|
0904.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
0904.11.10 |
- - - Trắng |
|
0904.11.20 |
- - - Đen |
|
0904.11.90 |
- - - Loại khác |
|
0904.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
|
0904.12.10 |
- - - Trắng |
|
0904.12.20 |
- - - Đen |
|
0904.12.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
0904.21 |
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
0904.21.10 |
- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
0904.21.90 |
- - - Loại khác |
|
0904.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
|
0904.22.10 |
- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
0904.22.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
09.05 |
Vani. |
|
0905.10.00 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
0905.20.00 |
- Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
09.06 |
Quế và hoa quế. |
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
0906.11.00 |
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) |
|
0906.19.00 |
- - Loại khác |
|
0906.20.00 |
- Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
09.07 |
Đinh hương (cả quả, thân và cành). |
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
0907.10.00 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
0907.20.00 |
- Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
09.08 |
Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu. |
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
- Hạt nhục đậu khấu: |
|
0908.11.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
0908.12.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
- Vỏ nhục đậu khấu: |
|
0908.21.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
0908.22.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
- Bạch đậu khấu: |
|
0908.31.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
0908.32.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
|
|
09.09 |
Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca- rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries). |
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
- Hạt của cây rau mùi: |
|
0909.21.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
0909.22.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
- Hạt cây thì là Ai cập: |
|
0909.31.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
0909.32.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
|
- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries): |
|
0909.61 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
0909.61.10 |
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) |
|
0909.61.20 |
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi) |
|
0909.61.30 |
- - - Của cây ca-rum (caraway) |
|
0909.61.90 |
- - - Loại khác |
|
0909.62 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
|
0909.62.10 |
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) |
|
0909.62.20 |
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi) |
|
0909.62.30 |
- - - Của cây ca-rum (caraway) |
|
0909.62.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
09.10 |
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. |
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
- Gừng: |
|
0910.11.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
|
0910.12.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
|
0910.20.00 |
- Nghệ tây |
|
0910.30.00 |
- Nghệ (curcuma) |
|
|
- Gia vị khác: |
|
0910.91 |
- - Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: |
|
0910.91.10 |
- - - Ca-ri (curry) |
|
0910.91.90 |
- - - Loại khác |
|
0910.99 |
- - Loại khác: |
|
0910.99.10 |
- - - Húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế |
|
0910.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
10.01 |
Lúa mì và meslin. |
|
|
- Lúa mì Durum: |
|
1001.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Loại khác: |
|
1001.99 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Thích hợp sử dụng cho người: |
|
1001.99.11 |
- - - - Meslin (SEN) |
|
1001.99.12 |
- - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu (SEN) |
|
1001.99.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
|
1001.99.91 |
- - - - Meslin |
|
1001.99.99 |
- - - - Loại khác (SEN) |
|
|
|
|
10.02 |
Lúa mạch đen. |
|
1002.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
10.03 |
Lúa đại mạch. |
|
1003.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
10.04 |
Yến mạch. |
|
1004.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
10.05 |
Ngô. |
|
1005.90 |
- Loại khác: |
|
1005.90.10 |
- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN) |
|
1005.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
10.06 |
Lúa gạo. |
|
1006.10 |
- Thóc: |
|
1006.10.90 |
- - Loại khác |
|
1006.20 |
- Gạo lứt: |
|
1006.20.10 |
- - Gạo Hom Mali (SEN) |
|
1006.20.90 |
- - Loại khác |
|
1006.30 |
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): |
|
1006.30.30 |
- - Gạo nếp (SEN) |
|
1006.30.40 |
- - Gạo Hom Mali (SEN) |
|
|
- - Loại khác: |
|
1006.30.91 |
- - - Gạo đồ (1) |
|
1006.30.99 |
- - - Loại khác |
|
1006.40 |
- Tấm: |
|
1006.40.90 |
- - Loại khác (SEN) |
|
|
|
|
10.07 |
Lúa miến. |
|
1007.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
10.08 |
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. |
|
1008.10.00 |
- Kiều mạch |
|
|
- Kê: |
|
1008.29.00 |
- - Loại khác |
|
1008.30.00 |
- Hạt cây thóc chim (họ lúa) |
|
1008.40.00 |
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) |
|
1008.50.00 |
- Hạt diệm mạch (Chenopodium quinoa) |
|
1008.60.00 |
- Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale) |
|
1008.90.00 |
- Ngũ cốc loại khác |
|
|
|
|
11.03 |
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên. |
|
|
- Dạng tấm: |
|
1103.11.00 |
- - Của lúa mì |
|
1103.13.00 |
- - Của ngô |
|
1103.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
1103.19.10 |
- - - Của meslin |
|
1103.19.20 |
- - - Của gạo |
|
1103.19.90 |
- - - Loại khác |
|
1103.20.00 |
- Dạng viên |
|
|
|
|
11.04 |
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền. |
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
1104.12.00 |
- - Của yến mạch |
|
1104.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
1104.19.10 |
- - - Của ngô |
|
1104.19.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
1104.22.00 |
- - Của yến mạch |
|
1104.23.00 |
- - Của ngô |
|
1104.29 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
1104.29.20 |
- - - Của lúa mạch |
|
1104.29.90 |
- - - Loại khác |
|
1104.30.00 |
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
|
|
|
|
11.05 |
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây. |
|
1105.20.00 |
- Dạng mảnh lát, hạt và viên |
|
|
|
|
11.06 |
Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm có mã HS đầu số 08. |
|
1106.10.00 |
- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 |
|
1106.20 |
- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: |
|
1106.20.10 |
- - Từ sắn |
|
1106.20.20 |
- - Từ cọ sago |
|
1106.20.30 |
- - Từ khoai lang (Ipomoea batatas) |
|
1106.20.90 |
- - Loại khác |
|
1106.30.00 |
- Từ các sản phẩm có mã HS đầu số 08 |
|
|
|
|
11.08 |
Tinh bột; inulin. |
|
|
- Tinh bột: |
|
1108.19.10 |
- - - Tinh bột cọ sago |
|
|
|
|
12.01 |
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
1201.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
12.02 |
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh. |
|
|
- Loại khác: |
|
1202.41.00 |
- - Lạc chưa bóc vỏ |
|
1202.42.00 |
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
|
|
|
1203.00.00 |
Cùi (cơm) dừa khô. |
|
|
|
|
1204.00.00 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
|
|
12.05 |
Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
1205.10.00 |
- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp |
|
1205.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
1206.00.00 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
|
|
12.07 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
1207.10 |
- Hạt cọ và nhân hạt cọ: |
|
1207.10.30 |
- - Nhân hạt cọ |
|
1207.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
- Hạt bông |
|
1207.29.00 |
- - Loại khác |
|
1207.30.00 |
- Hạt thầu dầu |
|
1207.40 |
- Hạt vừng: |
|
1207.40.10 |
- - Loại ăn được |
|
1207.40.90 |
- - Loại khác |
|
1207.50.00 |
- Hạt mù tạt |
|
1207.60.00 |
- Hạt rum (Carthamus tinctorius) |
|
1207.70.00 |
- Hạt dưa (melon seeds) |
|
|
- Loại khác: |
|
1207.99 |
- - Loại khác: |
|
1207.99.40 |
- - - Hạt illipe (quả hạch illipe) |
|
1207.99.50 |
- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu |
|
1207.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
12.08 |
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt. |
|
1208.10.00 |
- Từ đậu tương |
|
1208.90.00 |
- Loại khác |
|
|
|
|
12.10 |
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia. |
|
1210.10.00 |
- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên |
|
1210.20.00 |
- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia |
|
|
|
|
1211.90.19 |
- - - Loại khác |
Trừ mặt hàng áp dụng quản lý theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT của Bộ Y tế |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
12.12 |
Quả minh quyết(1), rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
- Rong biển và các loại tảo khác: |
|
1212.21 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền: |
|
1212.21.11 |
- - - - Eucheuma spinosum (SEN) |
|
1212.21.12 |
- - - - Eucheuma cottonii (SEN) |
|
1212.21.13 |
- - - - Gracilaria spp. (SEN) |
|
1212.21.14 |
- - - - Gelidium spp. (SEN) |
|
1212.21.15 |
- - - - Sargassum spp. (SEN) |
|
1212.21.19 |
- - - - Loại khác |
|
1212.21.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Loại khác: |
|
1212.29 |
- - Loại khác: |
|
1212.29.20 |
- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô |
|
1212.29.30 |
- - - Loại khác, đông lạnh |
|
1212.91.00 |
- - Củ cải đường |
|
1212.92.00 |
- - Quả minh quyết (carob)(1) |
|
1212.93 |
- - Mía đường: |
|
1212.93.90 |
- - - Loại khác |
|
1212.94.00 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
|
1212.99 |
- - Loại khác: |
|
1212.99.10 |
- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN) |
|
1212.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
13.01 |
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam). |
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
1301.20.00 |
- Gôm Ả rập |
|
1301.90 |
- Loại khác: |
|
1301.90.30 |
- - Nhựa cây gai dầu |
|
1301.90.40 |
- - Nhựa cánh kiến đỏ |
|
1301.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
13.02 |
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật. |
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: |
|
1302.12.00 |
- - Từ cam thảo |
|
1302.13.00 |
- - Từ hoa bia (hublong) |
|
1302.14.00 |
- - Từ cây ma hoàng |
|
1302.19 |
- - Loại khác: |
|
1302.19.20 |
- - - Chiết xuất và cồn thuốc của cây gai dầu |
|
1302.19.40 |
- - - Nhựa và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc rễ cây có chứa rotenone |
|
1302.19.90 |
- - - Loại khác |
|
1302.20.00 |
- Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic |
|
|
- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật: |
|
1302.32.00 |
- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết(1), hạt minh quyết(1) hoặc hạt guar |
|
1302.39 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Làm từ tảo carrageen (carrageenan): |
|
1302.39.11 |
- - - - Dạng bột, tinh chế một phần (SEN) |
|
1302.39.12 |
- - - - Dạng bột, đã tinh chế (SEN) |
|
1302.39.13 |
- - - - Carrageenan dạng mảnh đã xử lý kiềm (ATCC) (SEN) |
|
1302.39.19 |
- - - - Loại khác |
|
1302.39.90 |
- - - Loại khác |
|
17.01 |
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn. |
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
1701.12.00 |
- - Đường củ cải |
|
1701.13.00 |
- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này |
|
1701.14.00 |
- - Các loại đường mía khác |
|
|
- Loại khác: |
|
1701.91.00 |
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
|
1701.99 |
- - Loại khác: |
|
1701.99.10 |
- - - Đường đã tinh luyện |
|
1701.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen. |
|
|
- Lactoza và xirô lactoza: |
|
1702.11.00 |
- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô |
|
1702.19.00 |
- - Loại khác |
|
1702.20.00 |
- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích |
|
1702.30 |
- Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo trọng lượng ở thể khô: |
|
1702.30.10 |
- - Glucoza |
|
1702.30.20 |
- - Xirô glucoza |
|
1702.40.00 |
- Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển |
|
1702.50.00 |
- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học |
|
1702.60 |
- Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển: |
|
1702.60.10 |
- - Fructoza |
|
1702.60.20 |
- - Xirô fructoza |
|
1702.90 |
- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô: |
|
|
- - Mantoza và xirô mantoza: |
|
1702.90.11 |
- - - Mantoza tinh khiết về mặt hóa học |
|
1702.90.19 |
- - - Loại khác |
|
1702.90.20 |
- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên |
|
1702.90.30 |
- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza) |
|
1702.90.40 |
- - Đường caramen |
|
|
- - Loại khác: |
|
1702.90.91 |
- - - Xi rô đường |
|
1702.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
17.03 |
Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường. |
|
1703.10 |
- Mật mía: |
|
1703.10.10 |
- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu |
|
1703.10.90 |
- - Loại khác |
|
1703.90 |
- Loại khác: |
|
1703.90.10 |
- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu |
|
1703.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
1801.00.00 |
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang. |
|
|
|
|
18.03 |
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo. |
|
1803.10.00 |
- Chưa khử chất béo |
|
1803.20.00 |
- Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo |
|
|
|
|
1804.00.00 |
Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao. |
|
|
|
|
1805.00.00 |
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
|
|
|
18.06 |
Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao. |
Trừ sản phẩm uống dạng nước giải khát; bánh kẹo, mứt có chứa ca cao |
1806.10.00 |
- Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
1806.20 |
- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn, trọng lượng trên 2 kg: |
|
1806.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh: |
|
1806.31.00 |
- - Có nhân |
|
1806.32.00 |
- - Không có nhân |
|
1806.90 |
- Loại khác: |
|
1806.90.30 |
- - Các chế phẩm thực phẩm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, có chứa từ 40% trở lên nhưng không quá 50% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo |
|
1806.90.40 |
- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% trở lên nhưng không quá 10% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, được chế biến đặc biệt cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ |
|
1806.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
19.04 |
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
1904.10 |
- Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc: |
|
1904.10.10 |
- - Chứa ca cao |
|
1904.10.90 |
- - Loại khác |
|
1904.20 |
- Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ: |
|
1904.20.10 |
- - Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang |
|
1904.20.90 |
- - Loại khác |
|
1904.30.00 |
- Lúa mì bulgur (1) |
|
1904.90 |
- Loại khác: |
|
1904.90.10 |
- - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ |
|
1904.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
20.01 |
Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit acetic. |
|
2001.10.00 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri |
|
2001.90 |
- Loại khác: |
|
2001.90.10 |
- - Hành tây |
|
2001.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
20.02 |
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic. |
|
2002.10.00 |
- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng |
|
2002.90 |
- Loại khác: |
|
2002.90.10 |
- - Bột cà chua dạng sệt (SEN) |
|
2002.90.20 |
- - Bột cà chua |
|
2002.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
20.03 |
Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic. |
|
2003.10.00 |
- Nấm thuộc chi Agaricus |
|
2003.90 |
- Loại khác: |
|
2003.90.10 |
- - Nấm cục (truffles) |
|
2003.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
20.04 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
|
2004.10.00 |
- Khoai tây |
|
2004.90 |
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
2004.90.10 |
- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
2004.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
20.05 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
|
2005.10 |
- Rau đồng nhất: |
|
2005.10.10 |
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
2005.10.90 |
- - Loại khác |
|
2005.20 |
- Khoai tây: |
|
|
- - Dạng lát, dạng mảnh, dạng thanh và dạng que: |
|
2005.20.11 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (SEN) |
|
2005.20.19 |
- - - Loại khác (SEN) |
|
|
- - Loại khác: |
|
2005.20.91 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
2005.20.99 |
- - - Loại khác |
|
2005.40.00 |
- Đậu Hà lan (Pisum sativum) |
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
2005.51.00 |
- - Đã bóc vỏ |
|
2005.59 |
- - Loại khác: |
|
2005.59.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
2005.59.90 |
- - - Loại khác |
|
2005.60.00 |
- Măng tây |
|
2005.70.00 |
- Ô liu |
|
2005.80.00 |
- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) |
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
2005.91.00 |
- - Măng tre |
|
2005.99 |
- - Loại khác: |
|
2005.99.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
2005.99.90 |
- - - Loại khác |
|
2006.00.00 |
Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường). |
|
|
|
|
20.09 |
Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
Trừ các sản phẩm được đóng hộp do Bộ Công thương quản lý |
|
- Nước cam ép: |
|
2009.11.00 |
- - Đông lạnh |
|
2009.12.00 |
- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 |
|
2009.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm): |
|
2009.21.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
2009.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: |
|
2009.31.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
2009.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Nước dứa ép: |
|
2009.41.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
2009.49.00 |
- - Loại khác |
|
2009.50.00 |
- Nước cà chua ép |
|
|
- Nước nho ép (kể cả hèm nho): |
|
2009.61.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 30 |
|
2009.69.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Nước táo ép: |
|
2009.71.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
2009.79.00 |
- - Loại khác |
|
|
- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác: |
|
2009.81 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea): |
|
2009.81.10 |
- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
2009.81.90 |
- - - Loại khác |
|
2009.89 |
- - Loại khác: |
|
2009.89.10 |
- - - Nước ép từ quả lý chua đen |
|
|
- - - Loại khác: |
|
2009.89.91 |
- - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
2009.89.99 |
- - - - Loại khác |
|
2009.90 |
- Nước ép hỗn hợp: |
|
2009.90.10 |
- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
|
- - Loại khác: |
|
2009.90.91 |
- - - Dùng ngay được |
|
2009.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
21.01 |
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng. |
|
|
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: |
|
2101.11 |
- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc: |
|
2101.11.10 |
- - - Cà phê tan |
|
2101.11.90 |
- - - Loại khác |
|
2101.12 |
- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: |
|
2101.12.10 |
- - - Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang xay, có chứa chất béo thực vật |
|
|
- - - Loại khác: |
|
2101.12.91 |
- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem |
|
2101.12.92 |
- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là cà phê rang xay có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem |
|
2101.12.99 |
- - - - Loại khác |
|
2101.20 |
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay: |
|
2101.20.20 |
- - Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột |
|
2101.20.30 |
- - Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường |
|
2101.20.90 |
- - Loại khác |
|
2101.30.00 |
- Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng |
|
|
|
|
21.02 |
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế. |
|
2102.30.00 |
- Bột nở đã pha chế |
|
|
|
|
21.03 |
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. |
|
2103.10.00 |
- Nước xốt đậu tương |
|
2103.20.00 |
- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác |
|
2103.30.00 |
- Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến |
|
2103.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt: |
|
2103.90.11 |
- - - Tương ớt |
|
2103.90.13 |
- - - Nước xốt loại khác |
|
2103.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp: |
|
2103.90.29 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
21.06 |
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
2106.10.00 |
- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn có nguồn gốc từ thực vật |
|
2106.90 |
- Loại khác: |
|
|
- - Đậu phụ: |
|
2106.90.11 |
- - - Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh |
|
2106.90.12 |
- - - Đậu phụ tươi (tofu) |
|
2106.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Chất chiết nấm men tự phân: |
|
2106.90.41 |
- - - Dạng bột |
|
2106.90.49 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Loại khác: |
|
2106.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
2209.00.00 |
Giấm và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc. |
|
|
|
|
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu. |
Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm
|
2302.10.00 |
- Từ ngô |
|
2302.30 |
- Từ lúa mì: |
|
2302.30.10 |
- - Cám và cám mịn (pollard)(SEN) |
|
2302.30.90 |
- - Loại khác |
|
2302.40 |
- Từ ngũ cốc khác: |
|
2302.40.10 |
- - Từ thóc gạo |
|
2302.40.90 |
- - Loại khác |
|
2302.50.00 |
- Từ cây họ đậu |
|
|
|
|
23.04 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương. |
Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm
|
2304.00.10 |
- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người (SEN) |
|
2304.00.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
2305.00.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc. |
Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm
|
|
|
|
23.06 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05. |
|
2306.10.00 |
- Từ hạt bông |
|
2306.20.00 |
- Từ hạt lanh |
|
2306.30.00 |
- Từ hạt hướng dương |
|
|
- Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds): |
|
2306.41 |
- - Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp: |
|
2306.41.10 |
- - - Từ hạt cải dầu rape có hàm lượng axit eruxic thấp |
|
2306.41.20 |
- - - Từ hạt cải dầu colza có hàm lượng axit eruxic thấp |
|
2306.49 |
- - Loại khác: |
|
2306.49.10 |
- - - Từ hạt cải dầu rape khác |
|
2306.49.20 |
- - - Từ hạt cải dầu colza khác |
|
2306.50.00 |
- Từ dừa hoặc cùi dừa |
|
2306.60 |
- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ: |
|
2306.60.10 |
- - Dạng xay hoặc dạng viên |
|
2306.60.90 |
- - Loại khác |
|
2306.90 |
- Loại khác: |
|
2306.90.10 |
- - Từ mầm ngô |
|
2306.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
2940.00.00 |
Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38 hoặc 29.39. |
|
Mục 11
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG
Mã hàng |
Tên hàng |
Mô tả hàng hóa |
---|---|---|
10061010 |
Lúa |
Hạt lúa để làm giống |
10011100 |
Lúa mì Durum |
Hạt lúa mì Durum để làm giống |
10019100 |
Lúa mì khác |
Hạt lúa mì khác để làm giống |
10021000 |
Lúa mạch đen |
Hạt lúa mạch đen để làm giống |
10031000 |
Lúa đại mạch |
Hạt lúa đại mạch để làm giống |
10041000 |
Yến mạch |
Hạt yến mạch để làm giống |
10082100 |
Kê |
Hạt kê để làm giống |
12074090 |
Vừng |
Hạt vừng để làm giống |
12011000 |
Đậu tương |
Hạt đậu tương để làm giống |
12023000 |
Lạc |
Hạt lạc để làm giống |
10071000 |
Cao lương (Lúa miến) |
Hạt cao lương (lúa miến) để làm giống |
10051000 |
Ngô |
Hạt ngô để làm giống |
06021090 |
Sắn |
Hom giống của cây sắn không có rễ để làm giống |
06029090 |
Sắn |
Hom giống của cây sắn có rễ để làm giống |
12091000 |
Củ cải đường |
Hạt giống của củ cải đường để làm giống |
12099190 |
Rau cải các loại: Củ cải thường, cải bắp, cải bẹ, cải ngọt, cải bi, cải sen, súp lơ, su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ cuốn, cải xoong, cải ngồng, cải trắng, cải thảo, xà lách, rau diếp ... |
Hạt giống của các loại rau cải: cải bẹ, cải ngọt, cải bi, cải sen, súp lơ, su hào, cải làn, cải xoăn, cải xanh, cải thìa, cải bẹ cuốn, cải xoong, cải ngồng, cải trắng, cải thảo, xà lách, rau diếp ... để làm giống |
07139010 |
Đậu đen |
Hạt đậu đen để làm giống |
07133210 |
Đậu đỏ |
Hạt đậu đỏ để làm giống |
07133510 |
Đậu đũa |
Hạt đậu đũa để làm giống |
07134010 |
Đậu lăng |
Hạt đậu lăng để làm giống |
07133310 |
Đậu trắng |
Hạt đậu trắng để làm giống |
12011000 |
Đậu tương rau |
Hạt đậu tương rau để làm giống |
07133110 |
Đậu xanh |
Hạt đậu xanh để làm giống |
07131010 |
Đậu Hà Lan |
Hạt đậu Hà Lan để làm giống |
07132010 |
Đậu gà (Chickpeas) (đậu Hà Lan loại nhỏ) |
Hạt đậu gà (Chickpeas) để làm giống |
07133110 |
Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vignaradiata (L.) Wilczek |
Hạt đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vignaradiata (L.) Wilczek, để làm giống |
07133210 |
Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis) |
Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis) để làm giống |
07133410 |
Đậu bambara (Vigna subterranean hoặc Voandzeia subterranean) |
Hạt đậu bambara (Vigna subterranean hoặc Voandzeia subterranean) để làm giống |
07135010 |
Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor) |
Hạt đậu tằm (Vicia faba var. major) và hạt đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor) để làm giống |
12099190 |
Đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba ) |
Hạt đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba) để làm giống |
07136010 |
Đậu triều, đậu săng |
Hạt đậu triều, đậu săng để làm giống |
07139010 |
Đậu khác |
Hạt đậu khác để làm giống |
12099190 |
Dưa chuột |
Hạt dưa chuột để làm giống |
12099190 |
Mướp đắng |
Hạt mướp đắng để làm giống |
12099990 |
Dưa hấu |
Hạt dưa hấu để làm giống |
12099990 |
Dưa lê |
Hạt dưa lê để làm giống |
12099990 |
Dưa hồng |
Hạt dưa hồng để làm giống |
07031011 |
Hành tây |
Củ hành tây để làm giống |
12099110 |
Hành tây |
Hạt hành tây để làm giống |
07031021 |
Hành |
Củ hành để làm giống |
12099190 |
Hành |
Hạt hành để làm giống |
07031021 |
Hẹ |
Củ hẹ để làm giống |
12099190 |
Hẹ |
Hạt hẹ để làm giống |
07039010 |
Kiệu |
Củ kiệu để làm giống |
12099190 |
Kiệu |
Hạt kiệu để làm giống |
07032010 |
Tỏi |
Củ tỏi để làm giống |
12099190 |
Tỏi |
Hạt tỏi để làm giống |
07039010 |
Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác |
Củ giống tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác để làm giống |
12099190 |
Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác |
Hạt giống tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi khác để làm giống |
06011000 |
Khoai lang |
Củ khoai lang để làm giống |
06011000 |
Khoai sọ |
Củ khoai sọ để làm giống |
06011000 |
Khoai môn |
Củ khoai môn để làm giống |
06011000 |
Từ |
Củ từ để làm giống |
07011000 |
Khoai tây |
Củ khoai tây để làm giống |
06029090 |
Nấm |
Cây nấm (bào tử nấm, hệ sợi nấm) để làm giống |
12099990 |
Ớt cay làm gia vị |
Hạt ớt cay để làm giống |
12099190 |
Ớt rau |
Hạt ớt rau (ớt ngọt) để làm giống |
12099190 |
Cà chua |
Hạt cà chua để làm giống |
06022000 |
Cà chua |
Cây ghép của cà chua |
12099190 |
Họ cà |
Hạt giống của các loại cây họ cà |
12099190 |
Bầu |
Hạt bầu để làm giống |
12099190 |
Bí |
Hạt bí để làm giống |
12099190 |
Mướp |
Hạt mướp để làm giống |
12099190 |
Cà rốt |
Hạt cà rốt để làm giống |
12099990 |
Dưa lưới |
Hạt dưa lưới để làm giống |
12099990 |
Dưa vàng |
Hạt dưa vàng để làm giống |
06021010 |
Hoa phong lan |
Cành giâm không có rễ của phong lan để làm giống |
06029010 |
Hoa phong lan |
Cành giâm có rễ của phong lan để làm giống |
06029020 |
Hoa phong lan |
Cây phong lan để làm giống |
06029020 |
Hoa phong lan |
Cây phong lan nuôi cấy mô để làm giống |
06024000 |
Hoa hồng |
Cây hoa hồng để làm giống |
06024000 |
Hoa hồng |
Cây hoa hồng nuôi cấy mô để làm giống |
06011000 |
Hoa Lily |
Củ hoa lily để làm giống |
06029090 |
Hoa Lily |
Cây lily nuôi cấy mô để làm giống |
06021090 |
Hoa cúc |
Cành cúc để làm giống, không có rễ |
06029090 |
Hoa cúc |
Cây cúc để làm giống |
06029090 |
Hoa cúc |
Cây cúc nuôi cấy mô trong ống nghiệm để làm giống |
12093000 |
Hoa cúc |
Hạt hoa cúc để làm giống |
06023000 |
Hoa đỗ quyên |
Cây đỗ quyên giống để làm giống |
06023000 |
Hoa đỗ quyên |
Cây đỗ quyên nuôi cấy mô trong ống nghiệm để làm giống |
06011000 |
Củ các loài hoa khác |
Củ các loài hoa khác để làm giống |
06021090 |
Cành các loài hoa khác |
Cành các loài hoa khác để nhân giống |
06029090 |
Cây các loài hoa khác |
Cây các loài hoa khác để làm giống |
06029090 |
Cây nuôi cấy mô các loài hoa khác |
Cây nuôi cấy mô trong các ống nghiệm của các loài hoa khác để làm giống |
12093000 |
Hạt các loài hoa khác |
Hạt của các loài hoa thân thảo (herbaceous plants) khác để làm giống |
12099990 |
Hạt các loài hoa khác |
Hạt của các loài cây khác để làm giống |
12092100 |
Cỏ linh lăng (Alfalfa) |
Hạt cỏ linh lăng (Alfalfa) để làm giống |
12092200 |
Cỏ ba lá (Trifolium spp) |
Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp) để làm giống |
12092300 |
Cỏ đuôi trâu |
Hạt cỏ đuôi trâu để làm giống |
12092400 |
Cỏ Kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) |
Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) để làm giống |
12092500 |
Cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) |
Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) để làm giống |
12092910 |
Cỏ đuôi mèo |
Hạt cỏ đuôi mèo để làm giống |
12092990 |
Cỏ hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc khác |
Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc khác để làm giống |
12072100 |
Bông vải |
Hạt bông để làm giống |
06021090 |
Dâu |
Cành dâu để làm giống, không có rễ |
06029090 |
Dâu |
Cây dâu để làm giống |
12129310 |
Mía |
Hom giống của mía để làm giống |
06029090 |
Mía |
Cây mía để làm giống |
12099990 |
Thuốc lá |
Hạt thuốc lá để làm giống |
06029090 |
Thuốc lá |
Cây thuốc lá để làm giống |
12079990 |
Cà phê |
Hạt cà phê để làm giống |
06021090 |
Cà phê |
Cành ghép của cây cà phê để làm giống, không có rễ |
06029090 |
Cà phê |
Cây cà phê để làm giống |
12099910 |
Cao su |
Hạt cây cao su để làm giống |
06021020 |
Cao su |
Cành ghép của cây cao su để làm giống, không có rễ |
06029040 |
Cao su |
Cây giống cao su loại tum trần |
06029050 |
Cao su |
Cây giống cao su loại có bầu |
12079990 |
Chè |
Hạt chè để làm giống |
06021090 |
Chè |
Cành (hom) chè để làm giống, không có rễ |
06029090 |
Chè |
Cây chè để làm giống |
06021090 |
Ca cao |
Cành ghép của cây ca cao để làm giống, không có rễ |
06029090 |
Ca cao |
Cây ca cao để làm giống |
06021090 |
Điều |
Cành ghép của cây điều để làm giống, không có rễ |
06029090 |
Điều |
Cây điều để làm giống |
06022000 |
Dừa |
Cây dừa để làm giống |
06021090 |
Bưởi |
Cành ghép của cây bưởi để làm giống, không có rễ |
06022000 |
Bưởi |
Cây bưởi để làm giống |
06021090 |
Cam |
Cành ghép của cây cam để làm giống, không có rễ |
06022000 |
Cam |
Cây cam để làm giống |
06021090 |
Quýt |
Cành ghép của cây quýt để làm giống, không có rễ |
06022000 |
Quýt |
Cây quýt để làm giống |
06021090 |
Chanh |
Cành ghép của cây chanh để làm giống, không có rễ |
06022000 |
Chanh |
Cây chanh để làm giống |
06021090 |
Thanh long |
Cành thanh long để làm giống, không có rễ |
06029090 |
Thanh long |
Cây thanh long để làm giống |
06021090 |
Chôm chôm |
Cành ghép của cây chôm chôm để làm giống, không có rễ |
06022000 |
Chôm chôm |
Cây chôm chôm để làm giống |
06029090 |
Chuối |
Cây chuối để làm giống |
06021090 |
Đào |
Cành ghép của cây đào để làm giống, không có rễ |
06022000 |
Đào |
Cây đào để làm giống |
06022000 |
Đu đủ |
Cây đu đủ để làm giống |
06022000 |
Dứa |
Cây dứa để làm giống |
06022000 |
Lạc tiên |
Cây lạc tiên để làm giống |
06021090 |
Hồng |
Cành ghép của cây hồng để làm giống, không có rễ |
06022000 |
Hồng |
Cây hồng để làm giống |
06021090 |
Hồng xiêm |
Cành ghép của cây hồng xiêm để làm giống, không có rễ |
06022000 |
Hồng xiêm |
Cây hồng xiêm để làm giống |
06021090 |
Khế |
Cành ghép của cây khế để làm giống, không có rễ |
06022000 |
Khế |
Cây khế để làm giống |
06021090 |
Lê |
Cành ghép của cây lê để làm giống, không có rễ |
06022000 |
Lê |
Cây lê để làm giống |
06021090 |
Mận |
Cành ghép của cây mận để làm giống, không có rễ |
06022000 |
Mận |
Cây mận để làm giống |
06021090 |
Măng cụt |
Cành ghép của cây măng cụt để làm giống, không có rễ |
06022000 |
Măng cụt |
Cây măng cụt để làm giống |
06021090 |
Nhãn |
Cành ghép của cây nhãn để làm giống không có rễ |
06022000 |
Nhãn
|
Cây nhãn để làm giống |
06021090 |
Nho |
Cành ghép của cây nho để làm giống, không có rễ |
06022000 |
Nho |
Cây nho để làm giống |
06021090 |
Ổi |
Cành ghép của cây ổi để làm giống, không có rễ |
06022000 |
Ổi |
Cây ổi để làm giống |
06021090 |
Quýt |
Cành ghép của cây quýt để làm giống, không có rễ |
06022000 |
Quýt |
Cây quýt để làm giống |
06021090 |
Roi |
Cành ghép của cây roi để làm giống, không có rễ |
06022000 |
Roi |
Cây roi để làm giống |
06021090 |
Sầu riêng |
Cành ghép của cây sầu riêng để làm giống, không có rễ |
06022000 |
Sầu riêng |
Cây sầu riêng để làm giống |
06021090 |
Táo |
Cành ghép của cây táo để làm giống, không có rễ |
06022000 |
Táo |
Cây táo để làm giống |
06021090 |
Vải |
Cành ghép của cây vải để làm giống, không có rễ |
06022000 |
Vải |
Cây vải để làm giống |
06021090 |
Xoài |
Cành ghép của cây xoài để làm giống, không có rễ |
06022000 |
Xoài |
Cây xoài để làm giống |
06021090 |
Cây ăn quả khác |
Cành giâm và cành ghép không có rễ
|
0602.20.00
|
Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch ăn được
|
Mục 12
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC NGUỒN GEN CÂY TRỒNG
CẤM XUẤT KHẨU
TT |
Họ, loài cây trồng |
Tên nguồn gen |
Mô tả hàng hóa |
Mã hàng |
---|---|---|---|---|
|
HỌ HÒA THẢO |
|
|
|
|
Lúa, Oryza sativa |
|
|
|
1 |
|
Nếp Cẩm |
Hạt lúa |
1006.10.10 |
2 |
|
Nếp cái Hoa vàng |
||
3 |
|
Nếp Tú Lệ |
||
4 |
|
Lúa Tám |
||
5 |
|
Dự hương |
||
6 |
|
Nàng thơm Chợ đào |
||
7 |
|
Dòng bố, mẹ của các tổ hợp lúa lai |
||
|
Ngô, Zea mays |
|
|
|
1 |
|
Dòng bố, mẹ của các tổ hợp ngô lai |
Hạt ngô |
10051000 |
|
HỌ TRÀ |
|
|
|
|
Chè, |
|
|
|
|
Camelia sinensis |
|
|
|
1 |
|
Các giống chè Shan bản địa |
- Hạt chè để làm giống - Cành (hom) chè - Cây chè |
12079990
06021090 06029090 |
|
HỌ CAM CHANH |
|
|
|
|
Cam ngọt, |
|
|
|
|
Citrus sinensis |
|
|
|
1 |
|
Cam Bù |
- Cành ghép của cây cam - Cây cam
|
06021090
06022000 |
2 |
|
Cam Bố Hạ |
||
3 |
|
Cam Xã Đoài |
||
4 |
|
Cam Đường Canh |
||
|
Bưởi, |
|
|
|
|
Citrus maxima |
|
|
|
1 |
|
Bưởi Năm roi |
- Cành ghép của cây bưởi - Cây bưởi |
06021090
06022000 |
2 |
|
Thanh Trà |
||
3 |
|
Phúc Trạch |
||
4 |
|
Đoan Hùng |
||
5 |
|
Phú Diễn |
||
6 |
|
Da xanh |
||
|
HỌ BỒ HÒN |
|
|
|
|
Nhãn, |
|
|
|
|
Dimocarpus longan |
|
|
|
1 |
|
Nhãn lồng Hưng Yên |
- Cành ghép của cây nhãn - Cây nhãn |
06021090
06022000 |
2 |
|
Nhãn tiêu Da bò |
||
3 |
|
Nhãn Xuồng cơm vàng |
||
|
Vải, |
|
|
|
|
Litchi sinensis |
|
|
|
1 |
|
Vải thiều Thanh Hà |
- Cành ghép của cây vải - Cây vải |
06021090
06022000 |
2 |
|
Vải thiều Hùng Long |
||
|
HỌ XOÀI |
|
|
|
|
Xoài, |
|
|
|
|
Mangifera indica |
|
|
|
1 |
|
Xoài cát Hòa Lộc |
- Cành ghép - Cây |
06021090 06022000 |
2 |
|
Xoài Cát Chu |
||
|
HỌ HOA HỒNG |
|
|
|
|
Mơ, |
|
|
|
|
Prunus mume |
|
|
|
1 |
|
Mơ Hương Tích |
- Cành ghép - Cây mơ để làm giống |
06021090 06022000 |
|
HỌ XƯƠNG RỒNG |
|
|
|
|
Thanh long, |
|
|
|
|
Hylocereus undulatus |
|
|
|
1 |
|
Các giống thanh long bản địa |
- Cành thanh long - Cây thanh long |
06021090 06029090 |
|
HỌ GÒN TA |
|
|
|
|
Sầu riêng, |
|
|
|
|
Durio Zibethinus |
|
|
|
1 |
|
Sầu riêng Chín hóa |
- Cành ghép của cây sầu riêng - Cây sầu riêng |
06021090
06022000 |
2 |
|
Sầu riêng Ri-6 |
||
|
Họ Cuồng cuồng(Araliaceae) |
|
|
|
|
Panax vietnamensis |
|
|
|
1 |
|
Sâm Ngọc Linh |
- Cây, hạt, thân, cành (hom), rễ |
12119019
|
Mục 13
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC MUỐI
(KỂ CẢ MUỐI ĂN VÀ MUỐI BỊ LÀM BIẾN TÍNH)
STT |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
---|---|---|---|
|
25.01 |
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và Natri Clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chảy; nước biển. |
|
|
|
- Muối thực phẩm |
|
1 |
2501.00.10 |
-- Muối thực phẩm |
|
2 |
2501.00.91 |
-- Muối có hàm lượng Natri clorua trên 60% nhưng dưới 97% tính theo hàm lượng khô, có bổ sung I-ốt. |
|
|
|
- Muối công nghiệp: |
|
3 |
2501.00.20 |
-- Muối mỏ chưa qua chế biến |
|
4 |
2501.00.99 |
-- Loại khác |
|
5 |
2501.00.92 |
- Muối tinh |
|
6 |
2501.00.50 |
- Nước biển |
|
Mục 14
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI THƯƠNG MẠI ĐƯỢC CÔNG BỐ TRÊN CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. Nguyên liệu thức ăn truyền thống
TT |
Nguyên liệu |
Mã HS |
---|---|---|
1 |
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật |
|
1.1 |
Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản: Cá, tôm, cua, động vật giáp xác, động vật nhuyễn thể, thủy sản khác; sản phẩm, phụ phẩm từ thủy sản |
2301, 0508 |
1.2 |
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật trên cạn: Bột xương, bột thịt, bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ thủy phân, bột gia cầm, trứng, côn trùng, động vật không xương sống, sữa và sản phẩm từ sữa;sản phẩm, phụ phẩm khác từ động vật trên cạn |
0401, 0402, 0403, 0404, 0405, 0406, 0407, 0408, 0504.00.00, 0505, 0506, 2301 |
1.3 |
Nguyên liệu khác có nguồn gốc động vật |
0508, 0511 |
2 |
Nguyên liệu có nguồn gốc thực vật |
|
2.1 |
Các loại hạt và sản phẩm từ hạt |
|
2.1.1
|
Hạt cốc: Ngô, thóc, lúa mì, lúa mạch, kê, hạt cốc khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt cốc |
1001, 1002, 1003, 1004, 1005, 1006,1007, 1008, 1102, 1103, 1104, 2302, 2306 |
2.1.2 |
Hạt đậu: Đậu tương, đậu xanh, đậu lupin, đậu triều, hạt đậu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt đậu |
1201, 1208, 2302, 2304 |
2.1.3 |
Hạt có dầu: Hạt lạc, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng, hạt điều,hạt có dầu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt có dầu |
1207, 1208, 2008, 2302, 2305.00.00, 2306 |
2.1.4 |
Hạt khác |
2008, 1207 |
2.2 |
Khô dầu: Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin, khô dầu khác |
2302, 2304, 2305.00.00, 2306 |
2.3 |
Rễ, thân, củ, quả: Rễ, thân, củ, quả (ví dụ khoai, sắn, cà rốt, củ cải, dong, chuối, mía, rau…); sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả. |
0701, 0702.00.00, 0703, 0704, 0705, 0706, 0707.00.00, 0708, 0709, 0710, 0712, 0713, 0714, 0801, 0802, 0803, 0804, 0805, 0806, 0807, 0809, 0810, 0811, 0813, 0814.00.00 1211, 1212, 1214, 1302, 2303 |
2.4 |
Gluten: Gluten ngô, gluten mì, gluten thức ăn chăn nuôi, gluten khác. |
1102.90.10, 1109.00.00, 2303.10.90 |
2.5 |
Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến thực phẩm |
|
2.5.1 |
Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến mía đường và bánh kẹo: Rỉ mật, vụn bánh, sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến đường và bánh kẹo. |
1703, 1704, 2303, 2309 |
2.5.2 |
Phụ phẩm từ sản xuất, chế biến cồn, rượu, bia: Bã rượu, bỗng rượu, bã bia, men bia, men rượu, sản phẩm khô của sản xuất cồn từ hạt cốc (DDGS) và phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến cồn, rượu, bia |
2302.40.90, 2303.30.00, 2307.00.00 |
2.5.3 |
Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến thực phẩm khác: Bã dứa, bã đậu, bã sắn, bã mía; sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến thực phẩm. |
2301, 2303, 2308.00.00
|
2.5.4 |
Tinh bột: Tinh bột gạo, tinh bột ngô, tinh bột sắn, tinh bột mì và tinh bột khác. |
1102.90.10, 1109.00.00 |
2.6 |
Thức ăn thô |
|
2.6.1 |
Cây, cỏ trên cạn: Cỏ tự nhiên, cỏ trồng, cây họ hòa thảo, cây họ đậu, cây, cỏ trên cạn khác và sản phẩm từ cây cỏ trên cạn. |
1211, 1212, 1213.00.00 1214, 2302 |
2.6.2 |
Cây thủy sinh: Rong, rêu, tảo, bèo, cây thủy sinh khác và sản phẩm từ cây thủy sinh. |
|
2.6.3 |
Phụ phẩm cây trồng: Rơm, rạ, trấu, lõi ngô, bẹ ngô, lá, thân cây trồng, phụ phẩm khác từ cây trồng. |
|
2.6.4 |
Than củi (Kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối (trừ loại than củi của tre); Bột gỗ |
4402.90.90 4405.00.20 |
3 |
Dầu, mỡ có nguồn gốc thực vật, động vật trên cạn, thủy sản |
0209, 0405; 1501, 1502, 1503, 1504; |
4 |
Đường: Glucose, lactose, mantose và đường khác |
1702 |
5 |
Muối ăn (NaCl) |
2501 |
6 |
Ure làm thức ăn cho gia súc nhai lại |
3102.10.00 |
7 |
Bột đá, đá hạt, đá mảnh |
2517.49.00 2836.50.10 2836.50.90 |
II. Thức ăn bổ sung.
TT |
Tên hàng hóa |
Mã số HS |
---|---|---|
1 |
Nhóm Vitamin, pro-vitamin, các chất có tác dụng tương tự vitamin |
|
|
Vitamin A (Vitamin A, Retinyl acetate, Retinyl palmitate, Retinyl propionate, beta carotene) |
2936.21.00 |
Vitamin B1 (Thiamine, Thiamine hydrochloride, Thiamine mononitrate) |
2936.22.00 |
|
Vitamin B2 (Riboflavin, Riboflavin-5'-phosphate ester monosodium salt, Riboflavin sodium phosphate) |
2936.23.00 |
|
Vitamin B3 (Niacin, Niacinamide, Acid nicotinic, Nicotinamide). |
2936.24.00 |
|
Vitamin B5 (Pantothenic acid, Calcium-D-pantothenate, Calcium-DL-pantothenate, Calcium-L-pantothenate); D-panthenol |
2936.24.00 |
|
Vitamin B6 (Vitamin B6, Pyridoxamine, Pyridoxal, Pyridoxine hydrochloride) |
2936.25.00 |
|
Vitamin B12 (Cyanocobalamin) |
2936.26.00 |
|
Vitamin C (Ascorbic acid, Sodium ascorbyl phosphate, Sodium calcium ascorbyl phosphate, Calcium L-ascorbate, 6-Palmitoyl-L-ascorbic acid, Ascorbyl monophosphate calcium sodium, Ascorbyl monophosphate sodium, Sodium ascorbate,Sodium-Calcium-L-ascorbic acid-2-phosphate ester, L-Ascorbate monophossphate, L-Ascorbic acid-2-phosphoestermagnesium) |
2936.27.00 |
|
Vitamin D (25- hydroxycholecalciferol) Vitamin D2 (Ergocalciferol); Betaine anhydrous; Betaine hydrochloride; Glycine betaine; Biotin; Choline chloride; Carnitine, L- Carnitine hydrochloride; Folate, Folic acid; Inositol; L-carnitine; L-carnitine L-tartrate; Orotic acid; Para-amino benzoic acid (PABA) |
2936.29.00 |
|
Vitamin D3 (Vitamin D3, Cholecalciferol, 25-hydroxy cholecalciferol) |
2936.29.00 |
|
Vitamin E (Vitamin E, all-rac-alpha-tocopheryl acetate, RRR-alpha-tocopheryl acetate, RRR alpha tocopherol) |
2936.28.00 |
|
Vitamin K3 (Menadione sodium bisulphite, Menadione nicotinamide bisulphite, Acetomenaphthone menadione dimethylpyrimidinol bisulfite) |
2936.29.00 |
|
Loại khác: Omega-3 Essential Unsaturated Fatty acids, Omega-6 Essential Unsaturated Fatty acids (as octadecadienoic acid) |
1504
|
|
2 |
Các axít amin tổng hợp |
|
|
Arginine (L-Arginine, L-Arginine Monohydrochloride) |
2922.49.00 |
Aspartic Acid |
2922.49.00 |
|
Carnitine (L-Carnitine) |
2923.90.00 |
|
Cysteine (L-Cysteine) |
2930.90.90 |
|
Cystine |
2930.90.90 |
|
DL-2-Hydroxy 4 - Methylthiobutanoic acid |
2930.90.90 |
|
Glutamate (Monosodium L-glutamate) |
2922.42.20 |
|
Glutamic Acid |
2922.42.10 |
|
Glutamine |
2922.49.00 |
|
Glycine |
2922.49.00 |
|
Histidine (L-Histidine) |
2922.49.00 |
|
Leucine (L-Leucine, Isoleucine) |
2922.49.00 |
|
Lysine (L-Lysine, L-Lysine Monohydrochloride, L-Lysine SulCrude lipide, L-Lysine sulphate) |
2922.41.00 |
|
Methionine (DL-Methionine, L-Methionine, Methionine Hydroxy Analogue, Methionine Hydroxy Analogue Calcium) |
2930.40.00 |
|
Phenylalanine |
2922.49.00 |
|
Proline (L-Proline) |
2933.99.90 |
|
Serine |
2922.50.10 |
|
Taurine |
2921.19.00 |
|
Threonine (L-Threonine) |
2922.50.90 |
|
Tryptophan (DL-Tryptophan, L-Tryptophan) |
2922.50.90 |
|
Tyrosine (L-Tyrosine) |
2922.50.90 |
|
Valine (L-Valine) |
2922.49.00 |
|
Các axit amin tổng hợp khác |
2922 |
|
3 |
Monocalcium Phosphate |
2835.25.10 |
4 |
Dicalcium Phosphate |
2835.25.10 |
5 |
Gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
1302.12.00 1302.13.00 1302.19 |
6 |
Men sống Men ỳ; Các vi sinh đơn bào khác, chết |
2102.10.00 2102.20.10 |
7 |
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn Các chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật Thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp |
2309.90.20 2309.90.90 |
8 |
Bentonite |
2508.10.00 |
9 |
Khoáng sét khác |
2508.40.90 |
10 |
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphate |
2510.20.90 |
11 |
Các chất khoáng khác |
2530.10.00 2530.90.90 2842.10.00 |
12 |
Hoá chất vô cơ |
|
|
Selen |
2804.90.00 |
Silic dioxit |
2811.22 |
|
Kẽm oxit |
2817.00.10 |
|
Mangan oxit |
2820.90.00 |
|
Clorua oxit và clorua hydroxit của đồng |
2827.41.00 |
|
Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat |
2829 |
|
Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat) |
2833 |
|
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
2835 |
|
Các loại khác |
2836.30.00 2836.99.90 2842.10.00 |
|
13 |
Hoá chất hữu cơ |
|
|
Axit propionic, muối và este của nó |
2915.50.00 |
Axit lactic, muối và este của nó |
2918.11.00 |
|
Axit citric |
2918.14.00 |
|
Cholin và muối của nó |
2923.10.00 |
|
Lecithins, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
2923.20.10 |
|
Các hợp chất arsen - hữu cơ |
2931 |
|
Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên |
2936.90.00 |
|
Các loại khác |
2906 2914 2933 |
|
14 |
Supephosphat, loại dùng làm thức ăn chăn nuôi |
3103.11.10 3103.19.10 |
15 |
Sản phẩm tạo màu |
3201.90.00 3203.00.90 3204.19.00 3204.90.00 |
16 |
Chất tạo mùi |
3302.90.00 2106.90.98 |
17 |
Enzyme |
3507 |
18 |
Tinh dầu thực vật |
3301.29.10 3301.29.90 |
III. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc.
TT |
Tên hàng hóa |
Mã số HS |
---|---|---|
1 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gia cầm (gà, vịt, ngan, chim cút) |
2309.90.11 |
2 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn |
2309.90.12 |
3 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho chó, mèo |
2309.10 |
4 |
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh khác |
2309.90.14 2309.90.19 |
5 |
Thức ăn đậm đặc cho lợn, gà, chim cút, ngan, vịt; Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt; Thức ăn đậm đặc loại khác. |
2309.90.90 |
Mục 15
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÓA CHẤT, SẢN PHẨM SINH HỌC,
VI SINH VẬT CẤM SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI
TT |
Tên hóa chất |
Mã HS |
---|---|---|
1 |
Carbuterol |
2924.21.90 |
2 |
Cimaterol |
2926.90.00 |
3 |
Clenbuterol |
2922.19.90 |
4 |
Chloramphenicol |
2941.40.00 |
5 |
Diethylstilbestrol (DES) |
2907.29.90 |
6 |
Dimetridazole |
2933.29.00 |
7 |
Fenoterol |
2922.50.90 |
8 |
Furazolidon và các dẫn xuất nhóm Nitrofuran |
2934.99.90 |
9 |
Isoxuprin |
2922.50.90 |
10 |
Methyl-testosterone |
2937.29.00 |
11 |
Metronidazole |
2933.29.00 |
12 |
19 Nor-testosterone |
2937.29.00 |
13 |
Salbutamol |
2922.50.90 |
14 |
Terbutaline |
2922.50.90 |
15 |
Stilbenes- |
2921.59.00 |
16 |
Melamine (Với hàm lượng Melamin trong thức ăn chăn nuôi lớn hơn 2,5 mg/kg) |
2309 |
17 |
Bacitracin Zn |
2941.90.00 |
18 |
Carbadox |
2933.99.90 |
19 |
Olaquidox |
2933.99.90 |
20 |
Vat Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); công thức phân tử: C28H12N2O2; danh pháp: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8-klmna]acridine-8,16-dione. |
3204 |
21 |
Vat Yellow 2 (tên gọi khác: Indanthrene); công thức phân tử: C28H14N2O2S2; danh pháp: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d']bisthiazole-6,12-dione. |
3204 |
22 |
Vat Yellow 3 (tên gọi khác: Mikethrene); công thức phân tử: C28H18N2O4; danh pháp: N,N'-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide. |
3204 |
23 |
Vat Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); công thức phân tử: C24H12O2; danh pháp: 7,14-Dibenzpyrenequinone. |
3204 |
24 |
Auramine (tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); công thức phân tử: C17H21N3; danh pháp: 4,4’-Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] và các dẫn xuất của Auramine. |
3204 |
25 |
Cysteamin |
2930.90.90 |
Mục 16
BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TẠI VIỆT NAM VÀ THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN THÀNH PHẨM
__________________________________________
I. HÓA CHẤT
1. Khoáng chất bổ sung thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản
Stt |
Tên hóa chất |
Mã hàng hoá |
1 |
Al (Aluminum oxide; Aluminum Hydroxide) |
2818.20.00; 2818.30.00 |
2 |
Ca (Calcium Chloride; Calcium Iodate; Calcium sulfate; Dicalcium Phosphate; Monocalcium Phosphate; Tricalcium Phosphate; Calcium Carbonate; Calcium Carbonate; Calcium formate; Calcium Lactate; Cancium citrate; Calcium Gluconate; Calcium oxide) |
2827.2; 2829.90.90; 2833.29.90; 2835.25.10; 2835.26.00; 2835.26.00; 2836.50.10; 2836.50.90; 2915.12.00; 2918.11.00; 2918.15.10; 2918.16.00; 2825.90.00 |
3 |
Co (Cobalt Chloride; Cobaltous Sulfate; Cobaltous Carbonate; Cobalt Acetate; Cobalt SulCrude lipide) |
2827.39.10; 2833.29.90; 2836.99.90; 2915.29.10; 2931.90.90 |
4 |
Cu (Copper Chloride; Copper Sulfate; Copper Hydrogen Phosphate; Copper Lysine complex (Chelate); Copper Glycine Complex (Chelate); Copper Amino Acid Complex; Copper Methionine Complex (Chelate); Copper Crude proteinate (Chelate); Copper SulCrude lipide; Copper Yeast Complex; Copper Peptide) |
2827.39.90; 2833.25.00; 2835.29.90; 2922.41.00; 2922.49.00; 2922.49.00; 2922.49.00; 2931.90.90; 2931.90.90; 2931.90.90; 3504.00.00 |
5 |
Fe (Ferric oxide; Ferric Chloride; Ferrous Chloride; Ferric Sulfate; Ferrous Carbonate; Ferrous Fumarate; Ferrous Lactate; Iron and Sodium Succinate Citrate; Ferric Citrate; Ferrous Citrate; Ferrous DL-Threonate; Ferrous Glycine Complex (Chelate); Iron Amino Acid Complex; Ferric Methionine Complex (Chelate); Iron Crude proteinate; Ferrous SulCrude lipide; Ferrous Yeast Complex; Iron Peptide) |
2821.10.00; 2827.39.20; 2827.39.20; 2833.29.90; 2836.99.90; 2915.12.00; 2918.11.00; 2918.15.90; 2918.15.90; 2918.15.90; 2922.49.00; 2922.49.00; 2922.49.00; 2922.49.00; 2931.90.90; 2931.90.90; 2931.90.90; 3504.00.00 |
6 |
K (Potassium Chloride; Potassium Iodate; Potassium Iodide; Potassium Dihydrogen Phosphate; Dipotassium Hydrogen Phosphate; Dipotassium Phosphate; Monopotassium Phosphate; Potassium oxide) |
2827.39.90; 2829.90.90; 2829.90.90; 2835.24.00; 2835.24.00; 2835.24.00; 2835.24.00; 2825.90.00 |
7 |
Mg (Magnesium Chloride; Magnesium Sulfate; Dimagnesium phosphate; Magnesium Carbonate; Magnesium SulCrude lipide; Magnesium Oxide) |
2827.31.00; 2833.21.00; 2835.29.90; 2836.99.90; 2931.90.90; 2825.90.00 |
8 |
Mn (Manganese Oxide; Manganese Chloride; Manganese Phosphate (Dibasic); Manganese Carbonate; Manganese Amino Acid Complex; Manganese Methionine Complex (Chelate); Manganese Crude proteinate; Manganese SulCrude lipide; Manganese Yeast Complex; Manganese Peptide; Manganese Sulfate) |
2820.90.00; 2827.49.00; 2835.29.90; 2836.99.90; 2922.49.00; 2922.49.00; 2931.90.90; 2931.90.90; 2931.90.90; 3504.00.00; 2833.29.90 |
9 |
Na (Sodium Chloride; Sodium Iodide; Sodium sulphate; Disodium Phosphate; Monosodium Phosphate; Disodium Hydrogen Phosphate; Sodium Bicarbonate; sodium formate; Sodium SulCrude lipide; Sodium Dihydrogen Phosphate; Sodium Molybdate; Sodium oxide; Sodium Selenite) |
2827.49.00; 2829.90.90; 2833.19.00; 2835.22.00; 2835.22.00; 2835.29.90; 2836.30.00; 2915.12.00; 2931.90.90; 2835.22.00; 2841.70.00; 2825.90.00; 2842.90.90 |
10 |
Se (Selenium dioxide; Selenium Yeast Complex) |
2811.29.90; 2931.90.90 |
11 |
Zn (Zinc Oxide; Zinc Chloride; Zinc Sulphate; Zinc Carbonate; Zinc Acetate; Zinc Lactate (α-Hydroxy Propionic Acid Zinc); Zinc Lysine Complex (Chelate); Zinc Amino Acid Complex; Zinc Methionine Complex (Chelate); Zinc Methionine Sulfate; Zinc Crude proteinate; Zinc SulCrude lipide; Zinc Peptide) |
2817.00.10; 2827.39.30; 2833.29.90; 2836.99.90; 2915.29.90; 2918.11.00; 2922.41.00; 2922.49.00; 2922.49.00; 2922.49.00; 2931.90.90; 2931.90.90; 3504.00.00 |
12 |
Khác: Lanthanum/Cerium Chintosan Chelates; Fulvic acid; Humic acid |
2931.90.90; 3824.99.99; 3824.99.99 |
2. Hóa chất sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Stt |
Tên hóa chất |
Mã hàng hoá |
1 |
2'5-dichloro-4'-nitrosalicylanilide (ethanolamine salt) |
2904.99.00 |
2 |
Acetic acid |
2915.21.00 |
3 |
Alkyl phenoxy |
3402.13.90 |
4 |
Ammonium Chloride |
2827.49.00 |
5 |
Ammonium phosphate monobasic |
3105.40.00 |
6 |
Amyl acetate (pentyl acetat) |
2915.29.90 |
7 |
Azomite |
2530.90.90 |
8 |
Benzalkonium Bromide |
2923.90.00 |
9 |
Benzalkonium Chloride (N-Alkyl-N-benzyl-N,N-dimethylammonium chloride; Alkyldimethylbenzylammonium chloride) |
2923.90.00 |
10 |
Boric acid |
2810.00.00 |
11 |
Bromochlorodimethylhydantoin (Bromochloro-5,5-dimethylhydantoin, 1,3- Dibromo-5,5-dimethylhydantoin, 1,3-Dichloro-5,5-dimethylhydantoin) |
2903.39.90 |
12 |
Calcium cyanamide |
2853.90.90 |
13 |
Calcium hydrogenphosphate dihydrate |
2835.26.00 |
14 |
Calcium hydroxide |
2828.10.00 |
15 |
Calcium hypochlorite |
2828.10.00 |
16 |
Calcium peroxide |
2825.90.00 |
17 |
Calcium silicate |
2839.90.00 |
18 |
Cetrimonium Bromide |
2923.90.00 |
19 |
Chloramine T (N-chloro para-toluenesulfonylamide) |
2935.90.00 |
20 |
Chlorine Dioxide |
2811.29.90 |
21 |
Citric acid |
2918.14.00 |
22 |
Cobalt sulfate |
2833.29.90 |
23 |
Complex Iodine |
3905.99.90 |
24 |
Copper as Elemental (Đồng chelate) |
2931.90.90 |
25 |
Copper Sulfate Pentahydrate |
2833.25.00 |
26 |
Copper Triethanolamine Complex |
2922.15.00 |
27 |
Đá vôi - CaCO3/MgCO3 |
2836.50.90 |
28 |
Dibromohydantoin |
2933.21.00 |
29 |
Dissolvine Na2 - EDTA 2Na |
2921.21.00 |
30 |
Dolomite - CaMg(CO3)2 |
2518.10.00 |
31 |
Ethanol (Ethyl alcohol) |
2207.10.00 |
32 |
Ethylene Diamine Tetraacetic Acid (EDTA) |
2921.21.00 |
33 |
Ferrous sulfate |
2833.29.90 |
34 |
Folic acid |
2936.29.00 |
35 |
Formalin, Formaldehyde |
2912.11.10 |
36 |
Glutaraldehyde (Glutardialdehyde, Glutaric acid dialdehyde, Glutaric aldehyde, Glutaric dialdehyde, 1,5-Pentanedial) |
2912.19.00 |
37 |
Hydrochloric acid |
2806.10.00 |
38 |
Hydrogen peroxide |
2847.00.10 |
39 |
Isopropyl alcohol |
2905.12.00 |
40 |
Malic acid |
2915.90.90 |
41 |
Methionine Iodine |
2931.90.90 |
42 |
Monoamonium phosphat |
3105.40.00 |
43 |
Monoethanolamine |
2922.11.00 |
44 |
Myristalkonium chloride |
2827.39.90 |
45 |
Nonyl Phenol Ethoxylates |
3402.13.90 |
46 |
Nonyl Phenoxy Polyethoxy Etanol |
3402.13.90 |
47 |
Octyldecyldimethyl ammonium chloride |
3402.90.19 |
48 |
Ozone |
|
49 |
Panthenic acid |
2915.90.90 |
50 |
Peracetic acid |
2915.90.90 |
51 |
Phosphoric acid |
2809.20.92 |
52 |
Phosphorus Pentoxide |
2812.90.00 |
53 |
Poly Aluminium Chloride |
2827.32.00 |
54 |
Polysorbate 20 |
3402.13.90 |
55 |
Potasium monopersulphate |
2833.29.90 |
56 |
Potassium carbonate |
2836.99.90 |
57 |
Potassium monopersulfate triple salt (2KHSO5.KHSO4.K2SO4) |
2833.22.90 |
58 |
Potassium nitrate |
3105.90.00 |
59 |
Potassium permanganate |
2841.61.00 |
60 |
Potassium persulphate |
2833.29.90 |
61 |
Potassium phosphate |
2835.24.00 |
62 |
Potassium sulfate |
2833.29.90 |
63 |
Povidone Iodine |
3905.99.90 |
64 |
Propanol |
2905.12.00 |
65 |
Quaternary ammonium |
2923.90.00 |
66 |
Silicon dioxide |
2811.22 |
67 |
Sodium carbonate |
2836.99.90 |
68 |
Sodium carbonate peroxide |
2836.99.90 |
69 |
Sodium carbonate peroxyhydrate |
2836.99.90 |
70 |
Sodium chlorite |
2827.49.00 |
71 |
Sodium dibutyl naphthalene sulfornate |
3817.00.00 |
72 |
Sodium dichloroisocyanurate |
2933.69.00 |
73 |
Sodium dodecylbenzene sulphonate |
2904.99.00 |
74 |
Sodium hexameta phosphate |
2835.29.90 |
75 |
Sodium hydroxide |
2815.11.00 |
76 |
Sodium hypochlorite |
2828.90.10 |
77 |
Sodium laureth sulfate |
3402.19.90 |
78 |
Sodium Lauryl Ether Sulfate |
3402.19.90 |
79 |
Sodium Lauryl sulfate |
3402.19.90 |
80 |
Sodium percarbonate |
2836.30.00 |
81 |
Sodium percarbonate peroxide |
2836.30.00 |
82 |
Sodium periodate |
2828.90.90 |
83 |
Sodium polymeta phosphat |
2835.22.00 |
84 |
Sodium Silicate |
2839.19.10 |
85 |
Sodium thiosulfite |
2832.10.00 |
86 |
Sodium thiosulphate |
2832.30.00 |
87 |
Sulfuric acid |
2808.00.00 |
88 |
Tetradecyl trimethya ammonium bromide |
2942.00.00 |
89 |
Than hoạt tính |
3802.10.00 |
90 |
Titanium dioxide |
2811.29.90 |
91 |
Trichloroisocyanuric acid |
2917.19.00 |
92 |
Tristyrylphenol |
3402.90.99 |
93 |
Vôi nung - CaO/MgO |
2522.10.00 |
94 |
Vôi tôi - Ca(OH)2/Mg(OH)2 |
2522.20.00 |
95 |
Zeolite |
2842.10.00 |
3. Chất bảo quản, chất chống oxy hóa và các chất khác sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Stt |
Thành phần |
Mã hàng hoá |
1 |
Chất bảo quản (Ascorbic Acid, Axit adipic, Acetic Acid, Ammonium Formate, Ammonium Propionate, Benzoic Acid, Butyric Acid, Calcium Citrate, Calcium formate, Calcium Propionate, Citric Acid, Formic Acid, Fumaric Acid, Glycerin Fatty Acid Ester, Lactic Acid, Malic Acid, Methyl hydroxybenzoate, Phosphoric Acid, Polyoxyethylene Glycerol Fatty Acid Ester, Polyoxyethylene Sorbitan Fatty Acid Ester, Potassium Chloride, Potassium Citrate, Potassium diformate, Potassium Sorbate, Propionic Acid, Propylene Glycol, Sodium Alginate, Sodium Benzoate, Sodium Bicarbonate, Sodium Butyrate, Sodium Carbonate, Sodium Carboxylmethyl Cellulose, Sodium Caseinate, Sodium Citrate, Sodium Diacetate, Sodium gluconate, Sodium Hydroxide, sodium methylparaben, Sodium Polyacrylate, Sodium Propionate, sodium propylparaben, Sodium Sorbate, Sorbic Acid, Sorbitan Fatty Acid Ester, Sucrose Fatty Acid Ester, Tartaric Acid) |
2918.12.00; 3906.90.92; 2815.11.00; 2815.12.00; 2918.16.00; 2915.29.10; 3501.90.10; 3912.31.00; 2836.20.00; 2836.30.00; 2916.31.00; 3913.10.00; 2905.32.00; 2915.50.00; 2828.90.90; 2809.20.32; 2915.90.90; 2918.11.00; 2915.11.00; 2918.14.00; 2916.31.00; 2915.50.00; 2915.12.00; 2936.27.00; 2917.12.90; 2915.21.00; 2918.15.10; 2918.15.90; 2915.12.00; 2918.16.00 |
2 |
Hương liệu (Banana essence, Cream soda flavor, Flavour, Lemon Flavor, Mint flavor, Saccharin Sodium, Saroline butter, Sodium Glutamate, Disodium 5’- Inosinate, Disodium 5’-Guanylate, Garlicin (Allimin), Sodium Saccharin, Sorbitol, Thymol (carvacrol), Vanilla) |
3302.90.00; 2106.90.98
|
3 |
Chất chống oxy hóa (6-Palmityl-L-Ascorbic Acid, alpha-Tocopherol (Vitamin E), Butylated Hydroxyanisole (BHA), Butylated Hydroxytoluene (BHT), Butylhydroxyanisol, Dibutylhydroxytoluene, Ethoxyquin, Propyl Gallate, Tea Polyphenol, Tertiary Butyl Hydroquinone (TBHQ), Cleanatis M1) |
2309.90.20; 2936.28.00 |
4 |
Chất nhũ hóa (Chenodeoxycholic acid, Deoxycholic Acid, Lecithin, Sodium hexametaphosphate) |
2309.90.20; 2923.20; 2923.20.10; 2923.20.90 |
5 |
Chất tạo màu (Amaranth (chất tạo mầu từ rau dền), Astaxanthin, Beta-apo-8'-carotenoic acid ethyl ester, Brilliant Blue, Canthaxanthin, Caramel, Erythrosine sodium, Fea green, Lake Sunset Yellow, Lake Tartrazine, Xanthophyll, Yolk yellow pigment, Tartrazine, Ponceau 4R) |
2309.90.20 |
6 |
Chất kết dính, phụ gia, chất mang (Calibrin-z, Soudium lignosulphonate, Xanthan Gum, Dextrose, sodium starch glycolate, Chromium picolinate, colloidal anhydrous silica, Dextrose Monohydrate, Glucuronolactone, Inulin) |
2309.90.20 |
II. CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, VITAMIN, ACID AMIN SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
1. Hoạt chất sinh học và sản phẩm chiết xuất từ sinh vật sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Stt |
Chế phẩm sinh học |
Mã hàng hoá |
---|---|---|
1 |
Sản phẩm chiết xuất từ Quillaja saponaria |
1302.19.90 |
2 |
Sản phẩm chiết xuất từ Yucca schidigera |
|
3 |
Sản phẩm chiết xuất từ tỏi, từ gừng, từ nghệ. |
|
4 |
Chitosan-oligosaccharide |
|
5 |
Fructo-oligosaccharides |
|
6 |
Galactomanno-oligosaccharides |
|
7 |
Galacto-oligosaccharides |
|
8 |
Low-molecular-weight Chitosan |
|
9 |
Manno-oligosaccharides |
|
10 |
Xylo-oligosaccharides |
|
11 |
β-Glucan (beta-glucan) |
|
12 |
Mannan-oligosaccharides |
|
13 |
Milk Thistle |
|
14 |
Rotenon (chỉ sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường) |
2306.90.90; 3808.99.90 |
15 |
Saponin từ bột bã trà, bột hạt trà (chỉ sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường) |
2. Vi sinh vật sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Stt |
Tên vi sinh vật |
Mã hàng hoá |
---|---|---|
1 |
Acetobacillus spp. |
3002.90.00 |
2 |
Alcaligenes sp. |
|
3 |
Aspergillus (Aspergillus niger, Aspergillus oryzae) |
|
4 |
Bacillus (Bacillus aminovorans, Bacillus natto, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus azotoformans, Bacillus badius, Bacillus clausii, Bacillus coagulans, Bacillus circulans, Bacillus indicus, Bacillus laterrosporus, Bacillus lentus, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus mesentericus, Bacillus pantothenticus, Bacillus polymyxa, Bacillus pumilus, Bacillus stearothermophilus, Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis, Bacilus laevolacticus) |
|
5 |
Bacteroides (Bacteroides succinogenes, Bacteroides ruminicola) |
|
6 |
Bifidobacterium (Bifidobacterium adolescentis, Bifidobacterium animalis, Bifidobacterium bifidum, Bifidobacterium breve, Bifidobacterium infantis, Bifidobacterium longum, Bifidobacterium pseudolongum, Bifidobacterium thermophilum) |
|
7 |
Brevibacillus (Brevibacillus laterosporus (Bacillus laterosporus), Brevibacillus parabrevis, Brevibacillus velezensis) |
|
8 |
Candida utilis |
|
9 |
Cellulomonas |
|
10 |
Clostridium butyricum |
|
11 |
Dekkera bruxellensis |
|
12 |
Enterobacter |
|
13 |
Enterococcus (Enterococcus faecalis, Enterococcus faecium, Enterococcus lactis) |
|
14 |
Lactobacillus (Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus bulgaricus, Lactobacillus casei, Lactobacillus cellobiosus, Lactobacillus delbrueckii, Lactobacillus delbrueckii subsp. Bulgaricus (Lactobacillus bulgaricus), Lactobacillus delbrueckii subsp. Lactis (Lactobacillus lactis), Lactobacillus fermentum, Lactobacillus helveticus, Lactobacillus lactis, Lactobacillus plantarum, Lactobacillus reuteri, Lactobacillus rhamnosus, Lactobacillus salivarius, Lactobacillus sporogenes, Lactobacillus bifidobacterium, Lactobacillus farciminis, Lactobacillus rhammosus) |
|
15 |
Nitrifier bacteria |
|
16 |
Nitrobacter (Nitrobacter sp., Nitrobacter widnogradskyi) |
|
17 |
Nitrococcus |
|
18 |
Nitrosococcus |
|
19 |
Nitrosomonas (Nitrosomonas sp., Nitrosomonas europea) |
|
20 |
Paracoccus (Paracoccus denitrifican, Paracoccus pantotrophus) |
|
21 |
Pediococcus (Pediococcus acidilactici, Pediococcus pentosaceus) |
|
22 |
Pichia farinosa |
|
23 |
Pseudomonas (Pseudomonas syringae, Pseudomonas stuzeri) |
|
24 |
Rhodobacter |
|
25 |
Rhodococus |
|
26 |
Rhodopseudomonas (Rhodopseudomonas palustris, Rhodopseudomonas sp.) |
|
27 |
Saccharomyces (Saccharomyces boulardii, Saccharomyces cerevisiae) |
|
28 |
Streptococcus thermophilus |
|
29 |
Thiobacillus (Thiobacillus denitrificans, Thiobacillus ferroxidans, Thiobacillus versutus) |
|
30 |
Rhodospirillum spp. |
3. Vitamin sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Stt |
Thành phần |
Mã hàng hoá |
1 |
Vitamin A (Beta-Carotene, Retinyl Palmitate, Vitamin A Acetate, β-Carotene) |
2936.21.00 |
2 |
Vitamin B1 (Dibenzoyl Thiamine Hydrochloride, Thiamine Mononitrate, Thiamine Hydrochloride |
2936.22.00 |
3 |
Vitamin B2 (Riboflavin, Riboflavin Tetrabutyrate) |
2936.23.00 |
4 |
Vitamin B3 (Niacinamide, Nicotinamide, Nicotinic Acid); Vitamin B5 (Calcium DL-Pantothenate, Calcium L-Pantothenate, D- Pantothenyl Alcohol, D-Calcium Pantothenate, DL-Calcium Pantothenate) |
2936.24.00 |
5 |
Vitamin B6 (Pyridoxine Hydrochloride) |
2936.25.00 |
6 |
Vitamin B12 (Cyanocobalamin) |
2936.26.00 |
7 |
Vitamin C (6-Palmitoyl-L-Ascorbic Acid, Calcium L- Ascorbate, Calcium L-Ascorbate, L- Ascorbyl-2-Phosphate, L-Ascorbic Acid, L-Ascorbic acid-2-phosphoestermagnesium, Sodium L-Ascorbate, Sodium-Carcium-L-Ascorbic acid-2-phosphate ester) |
2936.27.00 |
8 |
Vitamin E (D-alpha-Tocopherol acetate, DL-alpha-Tocopherol, DL-alpha-Tocopherol Acetate) |
2936.28.00 |
9 |
Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng (Vitamin B4 (Choline Chloride)) |
2936.29.00 |
10 |
Vitamin B8 (Inositol); Vitamin B9 (Folic Acid); Vitamin BT (L-Carnitine, L-Carnitine Hydrochloride); Vitamin D (Ergocalciferol, Cholecalciferol); Vitamin H (D-Biotin, p-Aminobenzoic Acid); Vitamin K (Acetomenaphthone Menadione Dimethylpyrimidinol Bisulfite, Menadione Nicotinamide Bisulfite, Menadione Sodium Bisulfite); Vitamin B13 (Orotic acid) |
2936.29.00 |
11 |
Khác (Betaine, Betaine Hydrochloride, 25-Hydroxycholecalciferol) |
2936.29.00 2936.90.00 |
4. Enzyme sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Stt |
Mô tả |
Mã hàng hoá |
---|---|---|
1 |
Alpha galactosidase; Amylase; Arabinase; Beta glucanase;Catalase; Cellulase; Cellulobiase; Endo- Glucanase; Esterase; Glucose Oxidase; Hemicellulase; Hydrolase; Isomerase; Keratinase; Lactase; Ligninase; Lipase; Maltase; Oxidoreductase; Pectinase; Phytase; Protease (Acid Protease, Alkaline Protease, Neutral Protease, Proteinase); Urease; Xylanase; α-Galactosidase; β-Glucanase; β-Mannanase |
35.07 |
5. Acid amin sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Stt |
Thành phần |
Mã hàng hoá |
1 |
Arginine (L-Arginine, L-Arginine Monohydrochloride) |
2922.49.00 |
2 |
Aspartic Acid |
2922.49.00 |
3 |
Carnitine (L-Carnitine) |
2923.90.00 |
4 |
Cysteine (L-Cysteine) |
2930.90.90 |
5 |
Cystine |
2930.90.90 |
6 |
DL-2-Hydroxy 4 - Methylthiobutanoic acid |
2930.90.90 |
7 |
Glutamate (Monosodium L-glutamate) |
2922.42.20 |
8 |
Glutamic Acid |
2922.42.10 |
9 |
Glutamine |
2922.49.00 |
10 |
Glycine |
2922.49.00 |
11 |
Histidine (L-Histidine) |
2922.49.00 |
12 |
Leucine (L-Leucine, Isoleucine) |
2922.49.00 |
13 |
Lysine (L-Lysine, L-Lysine Monohydrochloride, L-Lysine SulCrude lipide, L-Lysine sulphate) |
2922.41.00 |
14 |
Methionine (DL-Methionine, L-Methionine, Methionine Hydroxy Analogue, Methionine Hydroxy AnalogueCalcium) |
2930.40.00 |
15 |
Phenylalanine |
2922.49.00 |
16 |
Proline (L-Proline) |
2933.99.90 |
17 |
Serine |
2922.50.10 |
18 |
Taurine |
2921.19.00 |
19 |
Threonine (L-Threonine) |
2922.50.90 |
20 |
Tryptophan (DL-Tryptophan, L-Tryptophan) |
2922.50.90 |
21 |
Tyrosine (L-Tyrosine) |
2922.50.90 |
22 |
Valine (L-Valine) |
2922.49.00 |
III. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN
TT |
Nguyên liệu |
Mã hàng hoá |
1 |
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật |
|
1.1 |
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật thủy sản: Bột cá, dịch cá, cá thủy phân, các sản phẩm khác từ cá, bột giáp xác, bột nhuyễn thể, bột gan mực, các nguyên liệu khác từ động vật thủy sản |
2301; 0508 |
1.2 |
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật trên cạn: Bột xương, bột thịt, bột thịt xương, bột huyết, sản phẩm từ sữa, bột lông vũ thủy phân, bột côn trùng và động vật không xương sống; sản phẩm từ trứng; sữa và sản phẩm từ sữa; sản phẩm, phụ phẩm khác từ động vật trên cạn. |
0401; 0402; 0403; 0404; 0405; 0406; 0407; 0408; 0504.00.00; 0505; 0506; 2301 |
1.3 |
Nguyên liệu khác có nguồn gốc động vật |
0508; 0511 |
2 |
Nguyên liệu có nguồn gốc thực vật |
|
2.1 |
Các loại hạt và sản phẩm từ hạt |
|
Hạt ngũ cốc: Ngô, thóc, lúa mì, lúa mạch, kê, hạt ngũ cốc khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt ngũ cốc |
1001; 1002; 1003; 1004; 1005; 1006;1007; 1008; 1102; 1103; 1104; 2302; 2306 |
|
Hạt đậu: Đậu tương, đậu xanh, đậu lupin, đậu triều, hạt đậu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt đậu |
1201; 1208; 2302; 2304 |
|
Hạt có dầu: Hạt lạc, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng, hạt điều,hạt có dầu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt có dầu |
1207; 1208; 2008; 2302; 2305.00.00; 2306 |
|
Hạt khác |
2008; 1207 |
|
2.2 |
Khô dầu: Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin, khô dầu Guar; khô dầu khác; |
2302; 2304; 2305.00.00; 2306 |
2.3 |
Rễ, thân, củ, quả: Rễ, thân, củ, quả (ví dụ khoai, sắn, cà rốt, củ cải, dong, chuối, mía, rau…); sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả. |
0701; 0702.00.00; 0703; 0704; 0705; 0706; 0707.00.00; 0708; 0709; 0710; 0712; 0713; 0714; 0801; 0802; 0803; 0804; 0805; 0806; 0807; 0809; 0810; 0811; 0813; 0814.00.00; 1211; 1212; 1214; 1302; 2303 |
2.4 |
Gluten: Gluten ngô, gluten mì, gluten khác. |
1102.90.10; 1109.00.00; 2303.10.90 |
3 |
Dầu, mỡ có nguồn gốc thực vật, động vật trên cạn, thủy sản, nấm, vi sinh vật, tảo và sinh vật khác |
0209; 0405; 1501; 1502; 1503; 1504 1505; 1506; 1507; 1508; 1509; 1510; 1511; 1512; 1513; 1514; 1515; 1516; 1517; 1518. |
4 |
Nguyên liệu từ nấm, vi sinh vật, rong, tảo: - Sản phẩm từ nấm mem (saccharomyces cerevisiae): Yeast extract; Brewers dried yeast (Men bia sấy khô); Hydrolyze yeast (Men bia thủy phân); - Rong, tảo có trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam; - Sinh khối vi sinh vật sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. |
2106.90.41; 2106.90.49; 3002.90.00; 1212.21; 1212.29
|
5 |
Sản phẩm, phụ phẩm từ quá trình sản xuất thực phẩm |
|
5.1 |
Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến mía đường và bánh kẹo: Rỉ mật, vụn bánh, sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến đường và bánh kẹo. |
1703; 1704; 2303; 2309 |
5.2 |
Phụ phẩm từ sản xuất cồn, rượu, bia: Bã rượu, bỗng rượu, bã bia, men bia, men rượu, sản phẩm khô của sản xuất cồn từ hạt cốc (DDGS) và phụ phẩm khác từ sản xuất cồn, rượu, bia |
2302.40.90; 2303.30.00; 2307.00.00 |
5.3 |
Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất thực phẩm khác. |
2301; 2303; 2308.00.00
|
5.4 |
Tinh bột: Tinh bột gạo, tinh bột ngô, tinh bột sắn, tinh bột mì và tinh bột khác. |
1102.90.10; 1109.00.00 |
5.5 |
Đường: Glucose, lactose, mantose và đường khác |
1702 |
6 |
Trứng Artemia (Artemia egg, Brine shrimp egg) |
0511.91.20 |
PHẦN B. THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN THÀNH PHẨM
1. Thức ăn thủy sản thành phẩm
Stt |
Mô tả |
Mã hàng hóa |
1 |
Thức ăn hoàn chỉnh loại dùng cho tôm |
2309.90.13 |
2 |
Thức ăn hoàn chỉnh loại khác |
2309.90.19 |
3 |
Rong biển và các loại tảo khác: loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô (dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
1212.29.20 |
4 |
Trứng Artemia (Artemia egg; Brine shrimp egg) |
0511.91.20 |
5 |
Chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
2309.90.20 |
6 |
Loại khác |
2309.90.90 |
2. Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản thành phẩm
Stt |
Mô tả |
Mã hàng hóa |
1 |
Zeolite |
2842.10.00 |
2 |
Dolomite chưa nung hoặc thiêu kết |
2518.10.00 |
3 |
Dolomite đã nung hoặc thiêu kết |
2518.20.00 |
4 |
Vôi sống |
2522.10.00 |
5 |
Vôi tôi |
2522.20.00 |
6 |
CaCO3 |
2836.50.90 |
7 |
Thuốc khử trùng: Loại khác (dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
3808.94.90 |
8 |
Thuốc khử trùng: Loại khác (dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
3808.30.04 |
9 |
Kích thích sự phát triển của tảo, gây màu nước, ổn định môi trường nuôi (hỗn hợp khoáng (premix khoáng), hỗn hợp vitamin (premix vitamin) và hỗn hợp khoáng - vitamin, sodium humate,…) |
2842.90.90 |
10 |
Chế phẩm sinh học xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (Vi sinh vật, Enzyme,…) |
3002.90.00 |
11 |
Saponin (Chất chiết từ cây Yucca schidigera hoặc cây bã trà (Tea seed meal). |
2306.90.90; 3808.99.90 |
Mục 17
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT CẤM SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Stt |
Tên hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật |
Mã hàng hoá |
1 |
Aristolochia spp và các chế phẩm từ chúng |
1211.90.19 |
2 |
Chloramphenicol |
2941.40.00 |
3 |
Chloroform |
2903.13.00 |
4 |
Chlorpromazine |
3004.90.95 |
5 |
Colchicine |
2939.79.00 |
6 |
Clenbuterol |
2922.19.90 |
7 |
Cypermethrin |
3808.93.19 |
8 |
Ciprofloxacin |
3004.20.99 |
9 |
Cysteamine |
2930.90.90 |
10 |
Các Nitroimidazole khác |
3822.00.90 |
11 |
Deltamethrin |
3808.91.90 |
12 |
Diethylstilbestrol (DES) |
2907.29.90 |
13 |
Dapsone |
3004.90.55 |
14 |
Dimetridazole |
2933.29.40 |
15 |
Enrofloxacin |
3822.00.90 |
16 |
Ipronidazole |
|
17 |
Green Malachite (Xanh Malachite) |
3204.13.00 |
18 |
Gentian Violet (Crystal violet) |
|
19 |
Glycopeptides |
2937.19.00 |
20 |
Nitrofuran (bao gồm cả Furazolidone) |
2934.99.90 |
21 |
Nhóm Fluoroquinolones |
3822.00.90 |
22 |
Metronidazole |
2933.29.00 |
23 |
Trichlorfon (Dipterex) |
3822.00.90 |
24 |
Trifluralin |
2921.43.00 |
25 |
Ronidazole |
2933.99.90 |
26 |
Vat Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); công thức phân tử: C28H12N2O2; danh pháp: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8- klmna]acridine-8,16-dione. |
3204.15.00 |
27 |
Vat Yellow 2 (tên gọi khác: Indanthrene); công thức phân tử: C28H14N2O2S2; danh pháp: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d’]bisthiazole-6,12-dione. |
3204.15.00 |
28 |
Vat Yellow 3 (tên gọi khác: Mikethrene); công thức phân tử: C28H18N2O4; danh pháp: N,N'-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide. |
3204.15.00 |
29 |
Vat Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); công thức phân tử: C24H12O2; danh pháp: 7,14-Dibenzpyrenequinone. |
3204.15.00 |
30 |
Auramine (tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); công thức phân tử: C17H21N3; danh pháp: 4,4’-Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] và các dẫn xuất của Auramine. |
3204.13.00 |
Mục 18
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THUỐC THÚ Y, NGUYÊN LIỆU THUỐC THÚ Y
ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU, LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
|
|
|
|||
TT |
Loại thuốc |
Mô tả chi tiết (nếu có) |
Mã số HS |
||
1 |
Kháng thể dùng trong thú y |
Các sản phẩm miễn dịch, đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
3002.15.00 |
||
2 |
Vắc xin thú y |
Vắc xin dùng trong thú y |
3002.30.00 |
||
3 |
Thuốc kháng sinh |
1. Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. |
|
||
1.1. Chứa nhóm penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
||||
1.1.1. Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó |
3003.10.10 |
||||
1.1.2. Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó |
3003.10.20 |
||||
1.1.3. Loại khác nhóm 1.1 |
3003.10.90 |
||||
1.2. Loại khác, chứa kháng sinh |
3003.20.00 |
||||
1.3. Loại khác |
3003.90.00 |
||||
2. Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
|
||||
2.1. Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
||||
2.1.1. Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng |
3004.10.15 |
||||
2.1.2. Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống |
3004.10.16 |
||||
2.1.3. Loại khác |
3004.10.19 |
||||
2.2. Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
||||
2.2.1. Dạng mỡ |
3004.10.21 |
||||
2.2.2. Dạng bào chế khác |
3004.10.29 |
||||
3. Loại khác, chứa kháng sinh |
|
||||
3.1. Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống hoặc dạng mỡ |
3004.20.10 |
||||
3.2. Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
||||
3.2.1 Dạng uống |
3004.20.31 |
||||
3.2.2 Dạng mỡ |
3004.20.32 |
||||
3.2.3 Dạng khác |
3004.20.39 |
||||
3.3. Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
||||
3.3.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ |
3004.20.71 |
||||
3.3.2. Dạng khác |
3004.20.79 |
||||
3.4. Các kháng sinh còn lại |
|
||||
3.4.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ |
3004.20.91 |
||||
3.4.2. Dạng khác |
3004.20.99 |
||||
4 |
Sản phẩm chứa hormon |
1. Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự |
|
||
1.1. Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của chúng |
3004.32.10 |
||||
1.2. Chứa hormon khác của nhóm |
3004.32.90 |
||||
1.3. Loại khác |
3003.39.00 |
||||
2. Chứa hormon hoặc các sản phẩm của hormon khác nhóm trên |
3004.39.00 |
||||
3. Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng |
3006.60.00 |
||||
5 |
Sản phẩm chứa berberine |
Chứa berberine, dạng uống |
3004.49.50 |
||
6 |
Sản phẩm chứa các vitamin và dẫn xuất |
1. Chứa nhiều hơn một loại vitamin |
|
||
1.1. Dạng uống |
3004.50.21 |
||||
1.2. Dạng khác |
3004.50.29 |
||||
2. Chứa một loại vitamin |
|
||||
2.1. Vitamin A, B hoặc C |
3004.50.91 |
||||
2.2. Các loại vitamin khác |
3004.50.99 |
||||
7 |
Thuốc khử trùng |
1. Thuốc khử trùng, sát khuẩn dùng trên vật nuôi |
3004.90.30 |
||
2. Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, vắt sữa, khử trùng nước |
3808.94.90 |
||||
8 |
Thuốc gây tê, gây mê |
1. Chứa procain hydroclorua |
3004.90.41 |
||
2. Loại khác |
3004.90.49 |
||||
9 |
Thuốc giảm đau, hạ sốt |
1. Chứa axit acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone (INN) |
3004.90.51 |
||
2. Chứa hoạt chất khác |
3004.90.59 |
||||
10 |
Thuốc tẩy giun |
1. Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN) |
3004.90.71 |
||
2. Chứa hoạt chất khác |
3004.90.79 |
||||
11 |
Thuốc từ thảo dược |
Thuốc có nguồn gốc từ thực vật |
3004.90.98 |
||
12 |
Enzym |
Thuốc có chứa enzym |
3507.90.00 |
||
13 |
Thuốc trừ côn trùng |
1. Thuốc diệt ấu trùng ruồi, côn trùng, ve, bọ chét trên vật nuôi |
3808.59.10 |
||
2. Thuốc diệt ruồi, muỗi, gián trong môi trường nuôi |
3808.91.90 |
||||
14 |
Thuốc diệt chuột |
Chứa hoạt chất Coumatetralyl, diệt chuột tại trang trại |
3808.69.90 |
||
15 |
Thuốc trừ nấm |
Chứa hoạt chất Enilconazole và Bronopol, tác dụng diệt nấm |
3808.92.90 |
||
16 |
Thuốc thú y khác |
Các loại thuốc thú y khác không thuộc các nhóm đã phân loại. |
3004.90.99 |
||
- DANH MỤC BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y
TT |
Loại hàng |
Mô tả hàng hóa |
Mã số HS |
1 |
Kháng sinh |
1. Các kháng sinh nhóm penicillins và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng |
|
1.1. Amoxicillin và muối của nó |
|
||
1.1.1. Loại không tiệt trùng |
2941.10.11 |
||
1.1.2. Loại khác |
2941.10.19 |
||
1.2. Ampicillin và các muối của nó |
2941.10.20 |
||
1.3. Loại khác |
2941.10.90 |
||
2. Các streptomycin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
2941.20.00 |
||
3. Các tetracyclin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng |
2941.30.00 |
||
4. Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng |
2941.40.00 |
||
5. Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng |
2941.50.00 |
||
6. Loại kháng sinh khác |
2941.90.00 |
||
Nguyên liệu kháng sinh gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau |
|
||
1. Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng: |
|
||
1.1. Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó |
3003.10.10 |
||
1.2. Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó |
3003.10.20 |
||
1.3. Loại khác |
3003.10.90 |
||
2. Loại khác, chứa kháng sinh |
3003.20.00 |
||
2 |
Vitamin và Acid amin |
1. Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: |
|
1.1. Vitamin A và các dẫn xuất của chúng |
2936.21.00 |
||
1.2. Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó |
2936.22.00 |
||
1.3. Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó |
2936.23.00 |
||
1.4. Vitamin B3 hoặc vitamin B5 và các dẫn xuất |
2936.24.00 |
||
1.5 Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó |
2936.25.00 |
||
1.6. Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó |
2936.26.00 |
||
1.7. Vitamin C và các dẫn xuất của nó |
2936.27.00 |
||
1.8. Vitamin E và các dẫn xuất của nó |
2936.28.00 |
||
1.9. Vitamin khác và các dẫn xuất của chúng |
2936.29.00 |
||
2. Loại khác: Tiền vitamin, các chất cô đặc tự nhiên chứa vitamin, hỗn hợp vitamin . |
2936.90.00 |
||
3. Acid amin: L-Leucine, L-Arginine, L-Phenylalanine, L-Threonine, L-Threonine, L-Methionine, Glycine, L-Valine |
2922.49.00 |
||
3 |
Hormon |
Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone(dehydrohydrocortisone) |
2937.21.00 |
Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones) |
2937.22.00 |
||
Oestrogens và progestogens, Gonadorelin (Hormon) |
2937.23.00 |
||
Dexamethasone base |
2937.29.00 |
||
Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng |
2937.50.00 |
||
Synthetic Oxytocin |
2937.19.00 |
||
4 |
Thuốc hạ sốt, chống viêm không thuộc nhóm Steroid |
Axit salicylic (Aspirin) và muối của nó |
2918.21.00 |
Axit o -Axetylsalicylic, muối và este của nó |
2918.22.00 |
||
Este khác của axit salicylic và muối của chúng |
2918.23.00 |
||
Tolfenamic |
2922.50.90 |
||
Acetaminophen (paracetamol); salicylamide; ethoxybenzamide |
2924.29.30 |
||
Analgin (Metamizole) |
2933.11.00 |
||
Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó |
2933.11.00 |
||
Ketoprofen |
2918.30.00 |
||
Meloxicam |
2934.10.00 |
||
5 |
Thuốc trị kí sinh trùng, ruồi, muỗi |
Piperazine citrate |
2933.59.90 |
Amitraz |
2925.29.00 |
||
Piperonyl Butoxide |
2932.99.90 |
||
Carnidazole |
2933.29.00 |
||
Mebendazole và parbendazole |
2933.99.10 |
||
Levamisole, Azamethiphos, Deltamethrin, Cypermethrin, Ivermectin, Triclabendazole |
2934.99.90
|
||
Praziquantel |
2933.59.90 |
||
Albendazole |
2933.29.00 |
||
Permethrin, |
2916.20.00 |
||
Closantel |
2942.00.00 |
||
Piperonyl Butoxide, |
2932.99.90 |
||
Rafoxanide |
2925.19.00 |
||
Febantel, |
2942.00.00 |
||
Nitroxynil |
2926.90.00 |
||
Fipronil |
3808.94.90 |
||
6 |
Hóa chất sát trùng |
Chloramine – T |
2935.90.00 |
Povidone Iodine, Iodine |
3905.99.90 |
||
Dodecyl Dimethyl Benzyl Ammonium Chloride |
2902.90.90 |
||
Glutaraldehyde |
2912.19.00 |
||
EDTA, Methylene Blue |
3808.94.90 |
||
DBDMH (1,3-dibromo-5-Dimethyl Hydantoin) |
2933.21.00 |
||
7 |
Enzym |
Enzym, enzym đã chế biến, trừ Rennet và dạng cô đặc của nó |
3507.90.00 |
8 |
Chất gây tê, gây mê |
Acepromazine Maleate, Xylazine |
2942.00.00 |
Lidocaine |
2924.29.90 |
||
9 |
Thuốc trừ nấm |
Ketoconazole |
3808.59.29 |
Clotrinazole |
3808.92.90 |
||
Fluconazole |
2933.99.90 |
||
Nystatin, thuốc trừ nấm khác |
3808.92.90 |
||
10 |
Dược liệu |
Dược liệu sản xuất thuốc thú y |
1211.90.99 |
11 |
Trị cầu trùng |
Toltrazuril |
2933.69.00 |
Diclazuril |
2942.00.00 |
||
Amprolium, Diaveridine |
2933.59.90 |
||
12 |
Nguyên liệu khác |
Alpha-Chymotrypsin |
3507.90.00 |
Potassium Monopersulfate |
2833.40.00 |
||
Sodium Hexametaphosphate |
2835.39.90 |
||
Sodium Selenite |
2842.90.90 |
||
Guaifenesin |
2909.49.00 |
||
Butaphosphan |
2931.39.00 |
||
Halquinol |
2933.49.90 |
||
Hexamine |
2933.69.00 |
||
Atropin Sulfate |
2939.79.00 |
||
Adenosine Triphosphate Disodium Salt (ATP) |
2934.99.90 |
||
Các Sulphonamides khác (Sulfadiazine, Sulfachloropyrazine) |
2935.90.00 |
||
Diminazene Diaceturate |
2927.00.90 |
||
Clorsulon, Methoprene |
2942.00.00 |
||
Sodium Camphorsulphonate |
2939.69.00 |
||
Furosemide |
2935.00.00 |
||
Iron Dextran |
3003.90.00 |
||
Cobalt Gluconate, Copper Carbonate |
2526.20.10 |
||
Sodium Carbonate |
2836.20.00 |
||
Sodium percarbonate |
2836.30.00 |
||
Manganese Sulfate |
2836.99.90 |
||
Manganese Carbonate |
2833.29.90 |
||
Fructose 1,6-Diphosphate Trisodium |
2940.00.00 |
||
Potassium Chloride |
2827.39.90 |
||
Potassium Sulphate |
2833.29.90 |
||
Robenidine Hcl |
2928.00.90 |
||
Clopidol |
2933.39.90 |
||
Benzethonium Chloride |
2921.59.00 |
||
Ferrous Sulfate |
2833.29.90 |
||
Fructose 1,6-Diphosphate Trisodium |
2940.00.00 |
||
Loại khác |
2930.00.00 |
||
13 |
Dung môi, tá dược |
Các chất tạo mùi: Sweet milk flavour (mùi sữa), Orange flavour (mùi cam), Chocolate flavour (mùi ca-cao), Strawberry flavour (mùi dâu), Lima flavour (mùi chanh), Cinnamon flavour (mùi quế) |
2106.90.98
|
Caprylic / capric triglycerides |
2905.32.00 |
||
Benzyl Alcohol |
2906.21.00 |
||
Polyoxyethylene (35) castor oil |
2909.49.00 |
||
Propylene Glycol Dicaprylate / Dicaprate |
2915.90.90 |
||
N-Methyl-2-Pyrrolidone |
2922.49.00 |
||
Glycine |
2931.90.21 |
||
Lactose |
1702.30.10 |
||
2-Pyrrolidone |
2933.79.00 |
||
Colloidal Silicon Dioxide (Aerosil) |
2811.22.10 |
||
Calcium Carbonate |
2836.50.90 |
||
Calcium Phosphate Dibasic |
2835.25.90 |
||
Caramel Powder |
1702.90.40 |
||
Citric Acid Anhydrous |
2918.14.00 |
||
Glucose (Dextrose) Anhydrous |
1702.30.10 |
||
Corn Starch |
1108.12.00 |
||
Disodium Edetate |
2931.90.90 |
||
Glycerine |
2905.45.00 |
||
Guar Gum |
1302.32.00 |
||
Magnesium Stearate |
2915.70.30 |
||
Magnesium Sulfate |
2833.21.00 |
||
Maltodextrin |
3505.10.10 |
||
Manganese Sulfate |
2833.29.90 |
||
Phosphoric Acid |
2809.20.39 |
||
Polyethylene Glycol 400 |
3907.20.90 |
||
Propyl Paraben, Methyl Paraben |
2918.29.90 |
||
Sodium Acetate |
2915.29.10 |
||
Sodium Benzoate |
2916.31.00 |
||
Sodium Bisulfite |
2832.10.00 |
||
Sodium Chloride |
2827.39.90 |
||
Sodium Citrate |
2918.15.90 |
||
Sodium Hydroxide |
2815.11.00 |
||
Sodium Lauryl Sulphate |
3402.11.90 |
||
Sodium Metabisulfite |
2832.10.00 |
||
Sodium Saccharin |
2925.11.00 |
||
Tween 80 |
3402.13.90 |
||
Xanthan Gum |
1302.39.90 |
||
Monoethanolamine |
2922.11.00 |
Mục 19
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC PHÂN BÓN
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
---|---|---|
31.01 |
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật. |
|
3101.00.10 |
- Nguồn gốc chỉ từ thực vật |
Phân bón hữu cơ; phân bón hữu cơ-vi sinh; phân bón hữu cơ-sinh học; phân bón hữu cơ cải tạo đất; phân bón sinh học; phân bón sinh học cải tạo đất; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng |
|
- Loại khác: |
|
3101.00.92 |
- - Nguồn gốc từ động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học |
Phân bón hữu cơ-sinh học; phân bón hữu cơ-vi sinh; phân bón hữu cơ cải tạo đất; phân bón sinh học; phân bón sinh học cải tạo đất; phân bón vi sinh vật; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng; phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng |
3101.00.99 |
- - Loại khác |
Phân bón hữu cơ-vi sinh, phân bón hữu cơ-sinh học, phân bón hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học, phân bón sinh học cải tạo đất, phân bón vi sinh vật, phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng, phân bón có chất điều hòa sinh trưởng, phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng không thuộc mã hàng 3101.00.10 và 3101.00.92 |
31.02 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ. |
|
3102.10.00 |
- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước |
|
|
- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat: |
|
3102.21.00 |
- - Amoni sulphat |
|
3102.29.00 |
- - Loại khác |
|
3102.60.00 |
- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat |
|
3102.80.00 |
- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac |
|
3102.90.00 |
- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước |
Các hỗn hợp đã được chi tiết trong các nhóm trước (trừ Amoni Clorua dạng tinh khiết) có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
|
|
31.03 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân). |
|
|
- Supephosphat: |
|
3103.11 |
- - Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
3103.11.90 |
- - - Loại khác |
Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
3103.19 |
- - Loại khác: |
|
3103.19.90 |
- - - Loại khác |
|
3103.90 |
- Loại khác: |
|
3103.90.10 |
- - Phân phosphat đã nung (SEN) |
|
3103.90.90 |
- - Loại khác |
Phân phosphat đã nung có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
|
|
31.04 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali. |
|
3104.20.00 |
- Kali clorua |
|
3104.30.00 |
- Kali sulphat |
|
3104.90.00 |
- Loại khác |
Kể cả kali clorua, kali sulphat có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
|
|
31.05 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg. |
|
3105.10 |
- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg: |
|
3105.10.10 |
- - Supephosphat và phân phosphat đã nung |
|
3105.10.20 |
- - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali |
|
3105.10.90 |
- - Loại khác |
Kể cả phân bón trung lượng (trừ magie sunphat dạng tinh khiết), phân bón vi lượng, phân bón có đất hiếm, phân bón vô cơ cải tạo đất |
3105.20.00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali |
|
3105.30.00 |
- Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
|
3105.40.00 |
- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
|
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho: |
|
3105.51.00 |
- - Chứa nitrat và phosphat |
|
3105.59.00 |
- - Loại khác |
|
3105.60.00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali |
|
3105.90.00 |
- Loại khác |
Kể cả phân bón trung lượng, phân bón vi lượng, phân bón có đất hiếm, phân bón vô cơ cải tạo đất, phân bón hữu cơ-khoáng |
Mục 20
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU LÀ GỖ TRÒN, GỖ XẺ CÁC LOẠI TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
---|---|---|
Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô |
|
|
|
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: |
|
-- Từ cây lá kim |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
4403.12 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
|
4403.12.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.12.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- Loại khác, từ cây lá kim: |
|
- - Từ cây thông (Pinus spp), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
4403.21.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.21.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
Từ cây thông (Pinus spp), loại khác |
|
|
4403.22.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.22.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.23 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.23.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.23.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.24 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp), loại khác |
|
4403.24.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.24.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.25 |
- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.25.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.25.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.26 |
- - Loại khác: |
|
4403.26.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.26.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- Loại khác từ gỗ nhiệt đới: |
|
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
|
- Loại khác: |
|
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.),có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác : |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- - Từ cây bạch dương (Beltula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- - Từ cây bạch dương (Beltula spp.), loại khác: |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- - Từ cây dương (polar and aspen) (populus spp.) : |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- - Từ cây bạch đàn (Eucaliyptus spp.): |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
|
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ |
|
|
|
- Loại chưa được ngâm tẩm: |
|
- - Từ cây lá kim |
m3/chiếc |
|
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
m3/chiếc |
|
|
- Loại khác |
|
- - Từ cây lá kim |
m3/chiếc |
|
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
m3/chiếc |
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm. |
|
|
|
- Gỗ từ cây lá kim |
|
4407.11.00 |
- - Từ cây thông (Pinus spp) |
m3 |
4407.12.00 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp)và cây vân sam (Pice spp) |
m3 |
4407.19.00 |
- - loại khác |
m3 |
|
- Từ gỗ nhiệt đới: |
|
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
|
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: |
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Meranti Bakau: |
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ Sapelli: |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ Iroko: |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.): |
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): |
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.): |
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.): |
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): |
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.): |
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.): |
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.): |
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- - - Loại khác: |
|
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác |
m3 |
|
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác |
m3 |
|
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasilliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasilliensis), loại khác |
m3 |
|
- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - - Loại khác |
m3 |
|
|
- Loại khác: |
|
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ thích (Acer spp.): |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.): |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Gỗ bạch dương (Betula spp.): |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Từ gỗ cây dương (polar and aspen) (populus spp.) |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
|
- - - Loại khác |
m3 |
|
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm. |
|
|
- Từ cây lá kim: |
|
|
- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard) |
kg/ m3/chiếc |
|
- - Loại khác |
kg/m3/chiếc |
|
|
- Từ gỗ nhiệt đới: |
|
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau |
kg/ m3/chiếc |
|
- - Loại khác: |
kg/ m3/chiếc |
|
- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì |
kg/ m3/chiếc |
|
- - - Làm lớp mặt (face veneer sheets) |
kg/ m3/chiếc |
|
- - - Loại khác |
kg/ m3/chiếc |
|
- Loại khác: |
|
|
- - Làm lớp mặt (face veneer sheets) |
kg/ m3/chiếc |
|
- - Loại khác |
kg/ m3/chiếc |
Mục 21
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC GỖ VÀ SẢN PHẨM CHẾ BIẾN TỪ GỖ KHI XUẤT KHẨU PHẢI CÓ HỒ SƠ LÂM SẢN HỢP PHÁP
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
44.01 |
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự. |
|
|
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự: |
|
4401.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
kg |
4401.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
kg |
|
- Vỏ bào hoặc dăm gỗ: |
|
4401.21.00 |
- - Từ cây lá kim |
kg |
4401.22.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
kg |
|
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã đóng thành dạng khúc, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự: |
|
4401.31.00 |
- - Viên gỗ |
kg |
4401.39.00 |
- - Loại khác |
kg |
4401.40.00 |
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, chưa đóng thành khối |
kg |
44.02.90.90 |
Than củi từ gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối. |
Kg |
44.03 |
Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. |
|
|
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: |
|
4403.11 |
- - Từ cây lá kim: |
|
4403.11.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.11.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.12 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim: |
|
4403.12.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.12.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- Loại khác, từ cây lá kim: |
|
4403.21 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.21.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.21.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.22 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác: |
|
4403.22.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.22.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.23 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.23.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.23.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.24 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác: |
|
4403.24.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.24.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.25 |
- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.25.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.25.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.26 |
- - Loại khác: |
|
4403.26.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.26.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới: |
|
4403.41 |
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
4403.41.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.41.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.49 |
- - Loại khác: |
|
4403.49.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.49.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
|
- Loại khác: |
|
4403.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
4403.91.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.91.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.93 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.93.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.93.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.94 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác: |
|
4403.94.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.94.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.95 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.95.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.95.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.96 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác: |
|
4403.96.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.96.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.97 |
- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
|
4403.97.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.97.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.98 |
- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.): |
|
4403.98.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.98.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4403.99 |
- - Loại khác: |
|
4403.99.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
kg/m3 |
4403.99.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
44.04 |
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự. |
|
4404.10.00 |
- Từ cây lá kim |
kg/m3 |
4404.20 |
- Từ cây không thuộc loài lá kim: |
|
4404.20.10 |
- - Nan gỗ (Chipwood) |
kg/m3 |
4404.20.90 |
- - Loại khác |
kg/m3 |
44.05 |
Sợi gỗ; bột gỗ. |
|
4405.00.10 |
- Sợi gỗ |
kg |
4405.00.20 |
- Bột gỗ |
kg |
44.06 |
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. |
|
|
- Loại chưa được ngâm tẩm: |
|
4406.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
m3/chiếc |
4406.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
m3/chiếc |
|
- Loại khác: |
|
4406.91.00 |
- - Từ cây lá kim |
m3/chiếc |
4406.92.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
m3/chiếc |
44.07 |
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm. |
|
|
- Gỗ từ cây lá kim: |
|
4407.11.00 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.) |
m3 |
4407.12.00 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.) |
m3 |
4407.19.00 |
- - Loại khác |
m3 |
|
- Từ gỗ nhiệt đới: |
|
4407.21 |
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): |
|
4407.21.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.21.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.22 |
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: |
|
4407.22.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.22.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.25 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: |
|
4407.25.11 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.25.19 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
- - - Gỗ Meranti Bakau: |
|
4407.25.21 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.25.29 |
- - - - Loại khác |
m3 |
4407.26 |
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
|
4407.26.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.26.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.27 |
- - Gỗ Sapelli: |
|
4407.27.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.27.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.28 |
- - Gỗ Iroko: |
|
4407.28.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.28.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.29 |
- - Loại khác: |
|
|
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.): |
|
4407.29.11 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.19 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): |
|
4407.29.21 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.29 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.): |
|
4407.29.31 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.39 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.): |
|
4407.29.41 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.49 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): |
|
4407.29.51 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.59 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.): |
|
4407.29.61 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.69 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.): |
|
4407.29.71 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.79 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.): |
|
4407.29.81 |
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.89 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
- - - Loại khác: |
|
4407.29.91 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
M3 |
4407.29.92 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác |
m3 |
4407.29.94 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.95 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác |
m3 |
4407.29.96 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.97 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác |
m3 |
4407.29.98 |
- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.29.99 |
- - - - Loại khác |
m3 |
|
- Loại khác: |
|
4407.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
4407.91.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.91.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.92 |
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): |
|
4407.92.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.92.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.93 |
- - Gỗ thích (Acer spp.): |
|
4407.93.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.93.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.94 |
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.): |
|
4407.94.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.94.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.95 |
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): |
|
4407.95.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.95.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.96 |
- - Gỗ bạch dương (Betula spp.): |
|
4407.96.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.96.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.97 |
- - Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
|
4407.97.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.97.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
4407.99 |
- - Loại khác: |
|
4407.99.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
m3 |
4407.99.90 |
- - - Loại khác |
m3 |
44.08 |
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm. |
|
4408.10 |
- Từ cây lá kim: |
|
4408.10.10 |
- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì (SEN); gỗ thông Radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard) (SEN) |
kg/m3/chiếc |
4408.10.30 |
- - Làm lớp mặt |
kg/m3/chiếc |
4408.10.90 |
- - Loại khác |
kg/m3/chiếc |
|
- Từ gỗ nhiệt đới: |
|
4408.31.00 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau |
kg/m3/chiếc |
4408.39 |
- - Loại khác: |
|
4408.39.10 |
- - - Thanh mỏng bằng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì (SEN) |
kg/m3/chiếc |
4408.39.20 |
- - - Làm lớp mặt (face veneer sheets) |
kg/m3/chiếc |
4408.39.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3/chiếc |
4408.90 |
- Loại khác: |
|
4408.90.10 |
- - Làm lớp mặt (face veneer sheets) |
kg/m3/chiếc |
4408.90.90 |
- - Loại khác |
kg/m3/chiếc |
44.09 |
Gỗ (kể cả gỗ thanh và viền dải gỗ trang trí (friezes) để làm sàn packê (parquet flooring), chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc nối đầu. |
|
4409.10.00 |
- Từ cây lá kim |
kg/m3 |
|
- Từ cây không thuộc loài cây lá kim |
|
4409.22.00 |
- - Từ gỗ nhiệt đới |
kg/m3 |
440929.00 |
- - Loại khác |
|
44.10 |
Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác. |
|
|
- Bằng gỗ: |
|
4410.11.00 |
- - Ván dăm |
kg/m3 |
4410.12.00 |
- - Ván dăm định hướng (OSB) |
kg/m3 |
4410.19.00 |
- - Loại khác |
kg/m3 |
44.11 |
Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác. |
|
|
- Ván sợi có tỷ trọng trung bình (MDF): |
|
4411.12.00 |
- - Loại có chiều dày không quá 5 mm |
kg/m3 |
4411.13.00 |
- - Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm |
kg/m3 |
4411.14.00 |
- - Loại có chiều dày trên 9 mm |
kg/m3 |
|
- Loại khác: |
|
4411.92.00 |
- - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3 |
kg/m3 |
4411.93.00 |
- - Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3 |
kg/m3 |
4411.94.00 |
- - Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3 |
kg/m3 |
44.12 |
Gỗ dán, tấm gỗ dán veneer và các loại gỗ ghép tương tự. |
|
|
- Gỗ dán khác, chỉ bao gồm những lớp gỗ (trừ tre), mỗi lớp có chiều dày không quá 6 mm: |
|
4412.31.00 |
- - Với ít nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới |
kg/m3 |
4412.33.00 |
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá kim thuộc các loài cây tống quá sủ (Alnus spp.), cây tần bì (Fraxinus spp.), cây dẻ gai (Fagus spp.), cây bạch dương (Betula spp.), cây anh đào (Prunus spp.), cây hạt dẻ (Castanea spp.), cây du (Ulmus spp.), cây bạch đàn (Eucalyptus spp.), cây mại châu (Carya spp.), cây hạt dẻ ngựa (Aesculus spp.), cây đoạn (Tilia spp.), cây thích (Acer spp.), cây sồi (Quercus spp.), cây tiêu huyền (Platanus spp.), cây dương (poplar và aspen) (Populus spp.), cây dương hòe (Robinia spp.), cây hoàng dương (Liriodendron spp.) hoặc cây óc chó (Juglans spp.) |
kg/m3 |
4412.34.00 |
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim chưa được chi tiết tại phân nhóm 4412.33 |
kg/m3 |
4412.39.00 |
- - Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim |
kg/m3 |
|
- Loại khác: |
|
4412.94.00 |
- - Tấm khối, tấm mỏng và tấm lót |
kg/m3 |
4412.99 |
- - Loại khác: |
|
4412.99.10 |
- - - Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng plastic |
kg/m3 |
4412.99.20 |
- - - Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng gỗ tếch |
kg/m3 |
4412.99.30 |
- - - Với ít nhất một mặt có bề mặt bằng gỗ nhiệt đới khác |
kg/m3 |
4412.99.90 |
- - - Loại khác |
kg/m3 |
4413.00.00 |
Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình. |
kg/m3 |
4414.00.00 |
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự. |
kg/chiếc |
44.15 |
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) bằng gỗ. |
|
4415.10.00 |
- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp |
chiếc |
4415.20.00 |
- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) |
chiếc |
44.16 |
Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong. |
|
4416.00.10 |
- Tấm ván cong |
kg/chiếc |
4416.00.90 |
- Loại khác |
kg/chiếc |
44.17 |
Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ. |
|
4417.00.10 |
- Khuôn (phom) của giày hoặc ủng |
kg/chiếc/đôi |
4417.00.20 |
- Cốt của giày hoặc ủng |
kg/chiếc/đôi |
4417.00.90 |
- Loại khác |
kg/chiếc/đôi |
44.18 |
Đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and shakes). |
|
4418.10.00 |
- Cửa sổ, cửa số kiểu Pháp và khung cửa sổ |
kg/chiếc |
4418.20.00 |
- Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng |
kg/chiếc |
4418.40.00 |
- Ván cốp pha xây dựng |
kg/chiếc |
4418.50.00 |
- Ván lợp (shingles and shakes) |
kg/chiếc |
4418.60.00 |
- Cột trụ và xà, dầm |
kg/chiếc |
|
- Tấm lát sàn đã lắp ghép bằng gỗ: |
|
4418.74.00 |
- - Sàn khảm (mosaic floors) |
kg/chiếc |
4418.75.00 |
- - Sàn nhiều lớp |
kg/chiếc |
4418.79.00 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
|
- Loại khác: |
|
4418.99 |
- - Loại khác từ gỗ: |
|
4418.99.10 |
- - - Tấm gỗ có lõi xốp |
kg/chiếc |
4418.99.90 |
- - - Loại khác |
kg/chiếc |
44.19 |
Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ. |
|
4419.90.00 |
- Loại khác từ gỗ |
kg/chiếc/bộ |
44.20 |
Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94. |
|
4420.10.00 |
- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, bằng gỗ |
kg/chiếc |
4420.90 |
- Loại khác: |
|
4420.90.10 |
- - Các đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương 94 |
kg/chiếc |
4420.90.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
44.21 |
Các sản phẩm bằng gỗ khác. |
|
4421.10.00 |
- Mắc treo quần áo |
kg/chiếc |
|
- Loại khác: |
|
4421.99 |
- - Loại khác từ gỗ: |
|
4421.99.10 |
- - - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi, guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự |
kg/chiếc |
4421.99.20 |
- - - Thanh gỗ để làm diêm |
kg/chiếc |
4421.99.30 |
- - - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giày, dép |
kg/chiếc |
4421.99.40 |
- - - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem |
kg/chiếc |
4421.99.70 |
- - - Quạt tay và màn che kéo bằng tay, khung và cán kèm theo, và bộ phận của chúng |
kg/chiếc |
4421.99.80 |
- - - Tăm |
kg/chiếc |
|
- - - Loại khác: |
|
4421.99.93 |
- - - - Chuỗi hạt cầu nguyện |
kg/chiếc |
4421.99.94 |
- - - - Chuỗi hạt khác |
kg/chiếc |
4421.99.95 |
- - - - Que để làm nén hương |
kg/chiếc |
4421.99.96 |
- - - - Lõi gỗ ghép (barecore) (SEN) |
kg/chiếc |
4421.99.99 |
- - - - Loại khác |
kg/chiếc |
9401 |
- Ghế có khung bằng gỗ: |
|
9401.61.00 |
- - Đã nhồi đệm |
chiếc |
9401.69 |
- - Loại khác: |
|
9401.69.10 |
- - - Có tựa lưng và/hoặc phần để ngồi làm bằng song, mây (SEN) |
chiếc |
9401.69.90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
94.03 |
Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng bằng gỗ. |
|
9403.30.00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng |
chiếc |
9403.40.00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp |
chiếc |
9403.50.00 |
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ |
chiếc |
9403.60 |
- Đồ nội thất bằng gỗ khác: |
|
94036010 |
- - Tủ hút hơi độc |
Chiếc |
94036090 |
- - loại khác |
Chiếc |
Mục 22
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
3808 |
Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi). |
3808.91 |
- - Thuốc trừ côn trùng: |
3808.91.10 |
- - - Các chế phẩm trung gian chứa 2- (methylpropyl-phenol methylcarbamate) |
3808.91.30 |
- - - Dạng bình xịt |
3808.91.90 |
- - - Loại khác |
|
|
3808.92 |
- - Thuốc trừ nấm: |
|
- - - Dạng bình xịt: |
3808.92.11 |
- - - - Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo trọng lượng tịnh |
3808.92.19 |
- - - - Loại khác |
3808.92.90 |
- - - Loại khác |
|
|
3808.93 |
- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng: |
|
- - - Thuốc diệt cỏ: |
3808.93.11 |
- - - - Dạng bình xịt |
3808.93.19 |
- - - - Loại khác |
3808.93.20 |
- - - Thuốc chống nảy mầm |
3808.93.30 |
- - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng |
|
|
3808.94 |
- - Thuốc khử trùng: |
3808.94.10 |
- - - Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm |
3808.94.20 |
- - - Loại khác, dạng bình xịt |
3808.94.90 |
- - - Loại khác |
|
|
3808.99 |
- - Loại khác: |
3808.99.10 |
- - - Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm |
3808.99.90 |
- - - Loại khác |
Mục 23
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
Mã hàng |
HOẠT CHẤT/THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT KỸ THUẬT (COMMON NAMES) |
---|---|
2903.82.00 |
Aldrin |
2903.81.00 |
BHC, Lindane |
2620.91.00 |
Cadmium compound (Cd) |
2932.99.10 |
Carbofuran |
2903.82.00 |
Chlordane |
2925.21.00 |
Chlordimeform |
2903.92.00 |
DDT |
2910.40.00 |
Dieldrin |
2920.30.00 |
Endosulfan |
2910.50.00 |
Endrin |
2903.82.00 |
Heptachlor |
2903.89.00 |
Isobenzen |
2903.89.00 |
Isodrin |
2620.21.00 |
Lead (Pb) |
2930.80.00 |
Methamidophos |
2920.11.00 |
Methyl Parathion |
2924.12.20 |
Monocrotophos |
2920.11.00 |
Parathion Ethyl |
2908.19.00 |
Sodium Pentachlorophenate monohydrate |
2908.11.00 |
Pentachlorophenol |
2924.12.10 |
Phosphamidon |
2903.89.00 |
Polychlorocamphene |
3808.99.90 |
Trichlorfon (Chlorophos) |
2620.60.00 |
Arsenic (As) |
2930.90.90 |
Captan |
2930.80.00 |
Captafol |
2903.92.00 |
Hexachlorobenzene |
2852.10.90 |
Mercury (Hg) |
2804.90.00 |
Selenium (Se) |
2918.91.00 |
2.4.5 T |
Mục 24
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC VỀ LĨNH VỰC KHAI THÁC THỦY SẢN
TT |
Mã hàng |
Tên nhóm hàng |
1 |
8902 |
Tàu thuyền đánh bắt nguồn lợi thủy sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thủy sản đánh bắt |
|
- Tàu thuyền đánh bắt thủy sản: |
|
8902.0031 |
- - Chiều dài lớn nhất không quá 12 mét |
|
8902.0032 |
- - Chiều dài lớn nhất từ 12 mét nhưng không quá 24 mét |
|
8902.0033 |
- - Chiều dài lớn nhất từ 24 mét nhưng không quá 45 mét |
|
8902.0034 |
- - Chiều dài lớn nhất từ 45 mét nhưng không qua 60 mét |
|
8902.0035 |
- - Chiều dài lớn nhất từ 60 mét nhưng không quá 75 mét |
|
8902.0036 |
- - Chiều dài lớn nhất trên 75 mét nhưng không quá 90 mét |
|
2 |
89.06 |
Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo |
8906.90.10 |
- - Có lượng giãn nước không quá 30 tấn |
|
8906.90.90 |
- - Loại khác |
|
3 |
89.07 |
Kết cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín (coffer-dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu). |
8907.10.00 |
- Bè mảng có thể bơm hơi |
|
8907.90 |
- Loại khác: |
|
8907.90.10 |
- - Các loại phao nổi |
|
8907.90.90 |
- - Loại khác |
|
4 |
84.08 |
Động cơ đốt trong kiểu pistong do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel). |
8408.10 |
- Động cơ máy thuỷ |
|
8408.10.10 |
- - Công suất không quá 22.38 kW |
|
8408.10.20 |
- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 100 kW |
|
8408.10.30 |
- - Công suất trên 100 kW nhưng dưới 750 kW |
|
5 |
95.07 |
Cần câu, lưới câu, dây câu, vợt cá và mồi giả |
9507.10.00 |
- Cần câu cá |
|
9507.20.00 |
- Lưới câu, có hoặc không có dây cước |
|
9507.30.00 |
- Bộ cuộn dây câu |
|
9507.90.00 |
- Các loại dụng cụ dùng cho câu cá khác |
|
6 |
56.08 |
Tấm lưới đánh cá thắt nút bằng sợi xe, chão bện hoặc thừng; lưới đánh cá đã hoàn thiện từ vật liệu dệt; các loại nguyên vật liệu khác dùng làm lưới đánh cá |
|
- Từ vật liệu dệt nhân tạo: |
|
5608.11.00 |
- - Lưới đánh cá thành phẩm |
|
5608.19 |
- - Loại khác: |
|
5608.19.20 |
- - - Túi lưới |
|
5608.19.90 |
- - - Loại khác |
|
5608.90 |
- Loại khác: |
|
5608.90.10 |
- - Túi lưới |
|
5608.90.90 |
- - Loại khác |
|
7 |
3926.90.10 |
Phao cho lưới đánh cá |
8 |
90.14 |
La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác (sử dụng trên tàu cá) |
9014.10.00 |
- La bàn xác định phương hướng |
|
9014.20.00 |
- Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn) |
|
9014.80 |
- Thiết bị và dụng cụ khác: |
|
|
- - Loại dùng trên tàu thuyền, kết hợp hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động: |
|
9014.80.11 |
- - - Máy dò siêu âm (Sonar) hoặc máy đo sâu hồi âm |
|
9014.80.19 |
- - - Loại khác |
|
9014.80.90 |
- - Loại khác |
|
9014.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
9014.90.10 |
- - Của thiết bị và dụng cụ, dùng trên tàu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động |
|
9014.90.90 |
- - Loại khác |
|
9 |
85.17 |
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28. |
|
- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác: |
|
8517.18.00 |
- - Loại khác (thiết bị giám sát hành trình sử dụng trên tàu cá) |
Mục 25
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC SẢN PHẨM XỬ LÝ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI
Số TT |
Loại hàng hóa |
Mã HS |
---|---|---|
1 |
Chế phẩm sinh học dùng để xử lý chất thải chăn nuôi (vi vinh vật, enzyme) |
3002.90.00 |
Mục 26
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC MÁY, THIẾT BỊ
NÔNG NGHIỆP
Mô tả hàng hang hóa |
Mã HS |
---|---|
Thiết bị phun dùng trong nông nghiệp |
8424 |
- Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng tay |
84244110 |
- Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ |
|
- - Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ đốt trong |
84244120 |
- - Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai hoạt động bằng động cơ điện |
84244190 |
Máy gặt đập liên hợp |
84335100 |
Máy cắt cỏ làm vườn loại cầm tay |
84332000 |
Máy kéo dùng trong nông nghiệp |
|
-- Công suất không quá 18 kW |
87019110 |
-- Công suất trên 18 kW nhưng không quá 37 kW |
87019210 |
-- Công suất trên 37 kW nhưng không quá 75 kW |
87019310 |
-- Công suất trên 75 kW nhưng không quá 130 kW |
87019410 |
-- Công suất trên 130 kW |
87019510 |
Phụ lục II
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH TRƯỚC THÔNG QUAN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Mã HS |
Tên sản phẩm hàng hóa (Mô tả hàng hóa) |
Thuộc danh mục hàng hóa KTCN |
Cơ quan kiểm tra |
TCQCKT/VBQPPL dùng để kiểm tra |
|||||||||
Kiểm dịch |
KTCL |
KTATTP |
||||||||||||
I. Động vật, sản phẩm động vật trên cạn |
|
- Luật thú y; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP; -Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 24/2013/TT-BYT; - Thông tư số 01/2016/TT-BNNPTNT; - TCVN 8711-1,2:2011; - Bộ TCVN 8400; - QCVN số 8-2:2011/BYT - QCVN 8-3:2012/BYT - Quyết định số: 46/2007/QĐ-BYT; - QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT; - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT - QCVN 01-183: 2016/BNNPTNT; - QCVN 02-31123: 2019/BNNPTNT; - TCVN 11754: 2016 |
||||||||||||
|
01.01 |
Ngựa, lừa, la sống. |
|
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Ngựa: |
|
|
|
|
|
|||||||
1. |
0101.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
2. |
0101.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0101.30 |
- Lừa: |
|
|
|
|
|
|||||||
3. |
0101.30.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
4. |
0101.30.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
5. |
0101.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
01.02 |
Động vật sống họ trâu bò. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- Gia súc: |
|
|
|
|
|
|||||||
6. |
0102.21.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0102.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- - - Gia súc đực: |
|
|
|
|
|
|||||||
7. |
0102.29.11 |
- - - - Bò thiến (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
8. |
0102.29.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
9. |
0102.29.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Trâu: |
|
|
|
|
|
|||||||
10. |
0102.31.00 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
11. |
0102.39.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0102.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
12. |
0102.90.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
13. |
0102.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
01.03 |
Lợn sống. |
|
|
|
|
|
|||||||
14. |
0103.10.00 |
- Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
15. |
0103.91.00 |
- - Trọng lượng dưới 50 kg |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
16. |
0103.92.00 |
- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
01.04 |
Cừu, dê sống. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0104.10 |
- Cừu: |
|
|
|
|
|
|||||||
17. |
0104.10.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
18. |
0104.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0104.20 |
- Dê: |
|
|
|
|
|
|||||||
19. |
0104.20.10 |
- - Loại thuần chủng để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
20. |
0104.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
01.05 |
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0105.11 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
|||||||
21. |
0105.11.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
22. |
0105.11.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0105.12 |
- - Gà tây: |
|
|
|
|
|
|||||||
23. |
0105.12.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
24. |
0105.12.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0105.13 |
- - Vịt, ngan: |
|
|
|
|
|
|||||||
25. |
0105.13.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
26. |
0105.13.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0105.14 |
- - Ngỗng: |
|
|
|
|
|
|||||||
27. |
0105.14.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
28. |
0105.14.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0105.15 |
- - Gà lôi: |
|
|
|
|
|
|||||||
29. |
0105.15.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
30. |
0105.15.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0105.94 |
- - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
|||||||
31. |
0105.94.10 |
- - - Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - Gà chọi: |
|
|
|
|
|
|||||||
32. |
0105.94.41 |
- - - - Trọng lượng không quá 2 kg |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
33. |
0105.94.49 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
34. |
0105.94.91 |
- - - - Trọng lượng không quá 2 kg |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
35. |
0105.94.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0105.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
36. |
0105.99.10 |
- - - Vịt, ngan để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
37. |
0105.99.20 |
- - - Vịt, ngan loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
38. |
0105.99.30 |
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
39. |
0105.99.40 |
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
01.06 |
Động vật sống khác. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- Động vật có vú: |
|
|
|
|
|
|||||||
40. |
0106.11.00 |
- - Bộ động vật linh trưởng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
41. |
0106.13.00 |
- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
42. |
0106.14.00 |
- - Thỏ |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
43. |
0106.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
44. |
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
X (Áp dụng đối với động vật sống trên cạn) |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Các loại chim: |
|
|
|
|
|
|||||||
45. |
0106.31.00 |
- - Chim săn mồi |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
46. |
0106.32.00 |
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
47. |
0106.33.00 |
- - Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
48. |
0106.39.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Côn trùng: |
|
|
|
|
|
|||||||
49. |
0106.41.00 |
- - Các loại ong |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
50. |
0106.49.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
51. |
0106.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
02.01 |
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
52. |
0201.10.00 |
- Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
53. |
0201.20.00 |
- Thịt pha có xương khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
54. |
0201.30.00 |
- Thịt lọc không xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
02.02 |
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
55. |
0202.10.00 |
- Thịt cả con và nửa con |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
56. |
0202.20.00 |
- Thịt pha có xương khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
57. |
0202.30.00 |
- Thịt lọc không xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
02.03 |
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
58. |
0203.11.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
59. |
0203.12.00 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
60. |
0203.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
61. |
0203.21.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
62. |
0203.22.00 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
63. |
0203.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
02.04 |
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
64. |
0204.10.00 |
- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
65. |
0204.21.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
66. |
0204.22.00 |
- - Thịt pha có xương khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
67. |
0204.23.00 |
- - Thịt lọc không xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
68. |
0204.30.00 |
- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Thịt cừu khác, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
69. |
0204.41.00 |
- - Thịt cả con và nửa con |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
70. |
0204.42.00 |
- - Thịt pha có xương khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
71. |
0204.43.00 |
- - Thịt lọc không xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
72. |
0204.50.00 |
- Thịt dê |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
73. |
0205.00.00 |
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
02.06 |
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
74. |
0206.10.00 |
- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
75. |
0206.21.00 |
- - Lưỡi |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
76. |
0206.22.00 |
- - Gan |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
77. |
0206.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
78. |
0206.30.00 |
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Của lợn, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
79. |
0206.41.00 |
- - Gan |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
80. |
0206.49.00 |
- - Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
81. |
0206.80.00 |
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
82. |
0206.90.00 |
- Loại khác, đông lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
02.07 |
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
|||||||
83. |
0207.11.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
84. |
0207.12.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
85. |
0207.13.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0207.14 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
86. |
0207.14.10 |
- - - Cánh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
87. |
0207.14.20 |
- - - Đùi |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
88. |
0207.14.30 |
- - - Gan |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
89. |
0207.14.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
90. |
0207.14.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Của gà tây: |
|
|
|
|
|
|||||||
91. |
0207.24.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
92. |
0207.25.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
93. |
0207.26.00 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0207.27 |
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
94. |
0207.27.10 |
- - - Gan |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
95. |
0207.27.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
96. |
0207.27.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Của vịt, ngan: |
|
|
|
|
|
|||||||
97. |
0207.41.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
98. |
0207.42.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
99. |
0207.43.00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
100. |
0207.44.00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
101. |
0207.45.00 |
- - Loại khác, đông lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Của ngỗng: |
|
|
|
|
|
|||||||
102. |
0207.51.00 |
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
103. |
0207.52.00 |
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
104. |
0207.53.00 |
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
105. |
0207.54.00 |
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
106. |
0207.55.00 |
- - Loại khác, đông lạnh |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
107. |
0207.60.00 |
- Của gà lôi |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
02.08 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
108. |
0208.10.00 |
- Của thỏ hoặc thỏ rừng |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
109. |
0208.30.00 |
- Của bộ động vật linh trưởng |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
110. |
0208.50.00 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
X (Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước) |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
111. |
0208.60.00 |
- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0208.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
112. |
0208.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
02.09 |
Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
113. |
0209.10.00 |
- Của lợn |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
114. |
0209.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
02.10 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- Thịt lợn: |
|
|
|
|
|
|||||||
115. |
0210.11.00 |
- - Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
116. |
0210.12.00 |
- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0210.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
117. |
0210.19.30 |
- - - Thịt lợn muối xông khói (bacon) hoặc thịt mông đùi (hams) không xương |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
118. |
0210.19.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
119. |
0210.20.00 |
- Thịt động vật họ trâu bò |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
|
|
|
|
|||||||
120. |
0210.91.00 |
- - Của bộ động vật linh trưởng |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
121. |
0210.93.00 |
- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
X (Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư) |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0210.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
122. |
0210.99.10 |
- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh (SEN) |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
123. |
0210.99.20 |
- - - Da lợn khô |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
124. |
0210.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.01 |
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
0401.10 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|||||||
125. |
0401.10.10 |
- - Dạng lỏng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
126. |
0401.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0401.20 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|||||||
127. |
0401.20.10 |
- - Dạng lỏng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
128. |
0401.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0401.40 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|||||||
129. |
0401.40.10 |
- - Sữa dạng lỏng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
130. |
0401.40.20 |
- - Sữa dạng đông lạnh |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
131. |
0401.40.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0401.50 |
- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|||||||
132. |
0401.50.10 |
- - Dạng lỏng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
133. |
0401.50.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.02 |
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
0402.10 |
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
134. |
0402.10.41 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
135. |
0402.10.42 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
136. |
0402.10.49 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
137. |
0402.10.91 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
138. |
0402.10.92 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
139. |
0402.10.99 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0402.21 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
140. |
0402.21.20 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
141. |
0402.21.30 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
142. |
0402.21.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0402.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
143. |
0402.29.20 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
144. |
0402.29.30 |
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
145. |
0402.29.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
146. |
0402.91.00 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
147. |
0402.99.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.03 |
Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
0403.10 |
- Sữa chua: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc: |
|
|
|
|
|
|||||||
148. |
0403.10.21 |
- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
149. |
0403.10.29 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
150. |
0403.10.91 |
- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
151. |
0403.10.99 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0403.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
152. |
0403.90.10 |
- - Buttermilk |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
153. |
0403.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.04 |
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
0404.10 |
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
154. |
0404.10.10 |
- - Dạng bột |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
155. |
0404.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
156. |
0404.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.05 |
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads). |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
157. |
0405.10.00 |
- Bơ |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
158. |
0405.20.00 |
- Chất phết từ bơ sữa |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0405.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
159. |
0405.90.10 |
- - Chất béo khan của bơ |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
160. |
0405.90.20 |
- - Dầu bơ (butteroil) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
161. |
0405.90.30 |
- - Ghee |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
162. |
0405.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.06 |
Pho mát và curd. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
0406.10 |
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd: |
|
|
|
|
|
|||||||
163. |
0406.10.10 |
- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
164. |
0406.10.20 |
- - Curd |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0406.20 |
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: |
|
|
|
|
|
|||||||
165. |
0406.20.10 |
- - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
166. |
0406.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
167. |
0406.30.00 |
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
168. |
0406.40.00 |
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
169. |
0406.90.00 |
- Pho mát loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
|
- Trứng đã thụ tinh để ấp: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0407.11 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
|||||||
170. |
0407.11.10 |
- - - Để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
171. |
0407.11.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0407.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- - - Của vịt, ngan: |
|
|
|
|
|
|||||||
172. |
0407.19.11 |
- - - - Để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
173. |
0407.19.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
174. |
0407.19.91 |
- - - - Để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
175. |
0407.19.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Trứng sống khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
176. |
0407.21.00 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0407.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
177. |
0407.29.10 |
- - - Của vịt, ngan |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
178. |
0407.29.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0407.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
179. |
0407.90.10 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
180. |
0407.90.20 |
- - Của vịt, ngan |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
181. |
0407.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.08 |
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
|
- Lòng đỏ trứng: |
|
|
|
|
|
|||||||
182. |
0408.11.00 |
- - Đã làm khô |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
183. |
0408.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
184. |
0408.91.00 |
- - Đã làm khô |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
185. |
0408.99.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
186. |
0409.00.00 |
Mật ong tự nhiên. |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
04.10 |
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
187. |
0410.00.10 |
- Tổ yến |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
188. |
0410.00.90 |
- Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
05.02 |
Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên. |
|
|
|
|
|
|||||||
189. |
0502.10.00 |
- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
190. |
0502.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
191. |
0504.00.00 |
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
x |
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
05.05 |
Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0505.10 |
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: |
|
|
|
|
|
|||||||
192. |
0505.10.10 |
- - Lông vũ của vịt, ngan |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
193. |
0505.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0505.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
194. |
0505.90.10 |
- - Lông vũ của vịt, ngan |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
195. |
0505.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
05.06 |
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
196. |
0506.10.00 |
- Ossein và xương đã xử lý bằng axit |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
197. |
0506.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
05.07 |
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước |
|
|
|
|
|||||||
198. |
0507.10.00 |
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0507.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
199. |
0507.90.20 |
- - Mai động vật họ rùa |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
200. |
0507.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
(Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
201. |
0508.00.20 |
- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
202. |
0508.00.90 |
- Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
|
|
|
|||||||
203. |
0511.10.00 |
- Tinh dịch động vật họ trâu, bò |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
|
|
|
|
|||||||
204. |
0511.91.20 |
- - - Trứng Artemia (trứng tôm ngâm nước muối) |
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
205. |
0511.91.90 |
- - - Loại khác |
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0511.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
206. |
0511.99.10 |
- - - Tinh dịch động vật nuôi |
X (Áp dụng đối với sản phẩm của động vật trên cạn nuôi) |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
207. |
0511.99.90 |
- - - Loại khác |
X (Áp dụng đối với sản phẩm của động vật trên cạn) |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
15.01 |
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03. |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
208. |
1501.10.00 |
- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
209. |
1501.20.00 |
- Mỡ lợn khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
210. |
1501.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
15.02 |
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03. |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
1502.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
211. |
1502.90.10 |
- - Ăn được |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
212. |
1502.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
15.04 |
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
1504.10 |
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
|
|
|||||||
213. |
1504.10.20 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
214. |
1504.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1504.20 |
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: |
|
|
|
|
|
|||||||
215. |
1504.20.10 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
216. |
1504.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
217. |
1506.00.00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. |
x |
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
15.21 |
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
1521.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
218. |
1521.90.10 |
- - Sáp ong và sáp côn trùng khác |
X (Áp dụng đối với sáp ong) |
|
x (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
16.01 |
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó. |
|
|
|
|
|
|||||||
219. |
1601.00.10 |
- Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
220. |
1601.00.90 |
- Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
16.02 |
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
1602.10 |
- Chế phẩm đồng nhất: |
|
|
|
|
|
|||||||
221. |
1602.10.10 |
- - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
222. |
1602.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
223. |
1602.20.00 |
- Từ gan động vật |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
1602.31 |
- - Từ gà tây: |
|
|
|
|
|
|||||||
224. |
1602.31.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
225. |
1602.31.91 |
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học(SEN) |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
226. |
1602.31.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1602.32 |
- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
|||||||
227. |
1602.32.10 |
- - - Ca-ri gà, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
228. |
1602.32.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
229. |
1602.39.00 |
- - Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Từ lợn: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
1602.41 |
- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng: |
|
|
|
|
|
|||||||
230. |
1602.41.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
231. |
1602.41.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1602.42 |
- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
232. |
1602.42.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
233. |
1602.42.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1602.49 |
- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- - - Thịt nguội: |
|
|
|
|
|
|||||||
234. |
1602.49.11 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
235. |
1602.49.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
236. |
1602.49.91 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
237. |
1602.49.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
238. |
1602.50.00 |
- Từ động vật họ trâu bò |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1602.90 |
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: |
|
|
|
|
|
|||||||
239. |
1602.90.10 |
- - Ca-ri cừu, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
240. |
1602.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
241. |
1603.00.00 |
Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác. |
X (Áp dụng đối với sản phẩm động vật trên cạn.) |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen. |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản) |
|
|
|
|||||||
|
|
- Lactoza và xirô lactoza: |
Áp dụng với đường Lactose sữa. |
|
|
|
|
|||||||
242. |
1702.11.00 |
- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
243. |
1702.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
23.01 |
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ. |
|
x |
|
|
|
|||||||
244. |
2301.10.00 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
2301.20 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác: |
Áp dụng đối với sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
|
|
|
|
|||||||
245. |
2301.20.10 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo trọng lượng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
246. |
2301.20.20 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
247. |
2301.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
2309.10 |
- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
|||||||
248. |
2309.10.10 |
- - Chứa thịt |
X (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm Động vật) |
x |
|
Cục Thú y |
|
|||||||
249. |
2309.10.90 |
- - Loại khác |
X (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
x |
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
2309.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
250. |
2309.90.11 |
- - - Loại dùng cho gia cầm |
X (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
x |
|
Doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch. |
|
|||||||
251. |
2309.90.12 |
- - - Loại dùng cho lợn |
X (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
x |
|
Doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch. |
|
|||||||
252. |
2309.90.13 |
- - - Loại dùng cho tôm |
X (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
x |
|
Doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch. |
|
|||||||
253. |
2309.90.14 |
- - - Loại dùng cho động vật linh trưởng |
X (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
x |
|
Cục Thú y |
|
|||||||
254. |
2309.90.19 |
- - - Loại khác |
X (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
x |
|
Doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch. |
|
|||||||
255. |
2309.90.20 |
- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
X (Áp dụng cho sản phẩm chứa sản phẩm động vật) |
x (Áp dụng cho sản phẩm chứa sản phẩm động vật) |
|
Cục Thú y |
|
|||||||
256. |
2309.90.90 |
- - Loại khác |
X (Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
x |
|
Doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch. |
|
|||||||
|
35.02 |
Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- Albumin trứng: |
|
|
|
|
|
|||||||
257. |
3502.11.00 |
- - Đã làm khô |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
258. |
3502.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
259. |
3502.20.00 |
- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
260. |
3504.00.00 |
Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa. |
x (Trừ collagen) |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
41.01 |
Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ. |
|
|
|
|
|
|||||||
261. |
4101.20.00 |
- Da sống nguyên con, chưa xẻ, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
262. |
4101.50.00 |
- Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
4101.90 |
- Loại khác, kể cả da mông, khủyu và bụng: |
|
|
|
|
|
|||||||
263. |
4101.90.10 |
- - Đã được chuẩn bị để thuộc |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
264. |
4101.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
41.02 |
Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này. |
|
|
|
|
|
|||||||
265. |
4102.10.00 |
- Loại còn lông |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Loại không còn lông: |
|
|
|
|
|
|||||||
266. |
4102.21.00 |
- - Đã được axit hoá |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
267. |
4102.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
41.03 |
Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này. |
|
|
|
|
|
|||||||
268. |
4103.20.00 |
- Của loài bò sát |
X (Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư) |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
269. |
4103.30.00 |
- Của lợn |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
270. |
4103.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
43.01 |
Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41703. |
|
|
|
|
|
|||||||
271. |
4301.10.00 |
- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
272. |
4301.30.00 |
- Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
273. |
4301.60.00 |
- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
274. |
4301.80.00 |
- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
275. |
4301.90.00 |
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
51.01 |
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
|
|
|
|
|||||||
|
|
- Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch: |
|
|
|
|
|
|||||||
276. |
5101.11.00 |
- - Lông cừu đã xén |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
277. |
5101.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa: |
|
|
|
|
|
|||||||
278. |
5101.21.00 |
- - Lông cừu đã xén |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
279. |
5101.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
51.02 |
Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
|
|
|
|
|||||||
|
|
- Lông động vật loại mịn: |
|
|
|
|
|
|||||||
280. |
5102.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
281. |
5102.20.00 |
- Lông động vật loại thô |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
51.03 |
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế. |
Trừ sản phẩm đã xử lý sử dụng trực tiếp làm nguyên, phụ liệu may mặc |
|
|
|
|
|||||||
282. |
5103.10.00 |
- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
283. |
5103.20.00 |
- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
284. |
5103.30.00 |
- Phế liệu từ lông động vật loại thô |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
II. Động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
- Luật thú y; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP; Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 11/2019/TT-BNNPTNT; - Thông tư số 24/2013/TT-BYT; - Quyết định số: 46/2007/QĐ-BYT; - TCVN 8711 -1,2: 2011; - QCVN số 8-2:2011/BYT; - QCVN 8-3:2012/BYT; - Bộ TCVN 8710. |
|||||||||||||
|
01.06 |
Động vật sống khác. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- Động vật có vú: |
|
|
|
|
|
|||||||
285. |
0106.12.00 |
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
286. |
0106.19.00 |
- - Loại khác |
X (Áp dụng đối với động vật dưới nước.) |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
287. |
0106.20.00 |
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
X (Áp dụng đối với động vật dưới nước hoặc lưỡng cư.) |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
288. |
0106.90.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
02.08 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0208.40 |
- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
|
|
|
|
|
|||||||
289. |
0208.40.10 |
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
290. |
0208.40.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
291. |
0208.50.00 |
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
X (Áp dụng đối với sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư) |
|
X (Áp dụng đối với sản phẩm làm thực phẩm) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0208.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
292. |
0208.90.10 |
- - Đùi ếch |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
02.10 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0210.92 |
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia): |
|
|
|
|
|
|||||||
293. |
0210.92.10 |
- - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
03.01 |
Cá sống. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- Cá cảnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0301.11 |
- - Cá nước ngọt: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- - - Cá bột: |
|
|
|
|
|
|||||||
294. |
0301.11.11 |
- - - - Cá chuột ba sọc (Botia) (Chromobotia macracanthus)(SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
295. |
0301.11.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
296. |
0301.11.91 |
- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
297. |
0301.11.92 |
- - - - Cá vàng (Carassius auratus) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
298. |
0301.11.93 |
- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
299. |
0301.11.94 |
- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
300. |
0301.11.95 |
- - - - Cá rồng (Scleropages formosus) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
301. |
0301.11.96 |
- - - - Cá rồng trân châu (Scleropages jardini) (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
302. |
0301.11.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0301.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
303. |
0301.19.10 |
- - - Cá bột |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
304. |
0301.19.91 |
- - - - Cá hồng y Banggai (Pterapogon kauderni) (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
305. |
0301.19.92 |
- - - - Cá bàng chài vân sóng (Cheilinus undulatus) (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
306. |
0301.19.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Cá sống khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
307. |
0301.91.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
308. |
0301.92.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0301.93 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
309. |
0301.93.10 |
- - - Để nhân giống, trừ cá bột (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
310. |
0301.93.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
311. |
0301.94.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
312. |
0301.95.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0301.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- - - Cá bột của cá măng biển và của cá mú: |
|
|
|
|
|
|||||||
313. |
0301.99.11 |
- - - - Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
314. |
0301.99.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - Cá bột loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
315. |
0301.99.21 |
- - - - Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
316. |
0301.99.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - Cá nước ngọt khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
317. |
0301.99.41 |
- - - - Cá rô phi (Oreochromis spp.) (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
318. |
0301.99.42 |
- - - - Cá chép khác, để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
319. |
0301.99.49 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - Cá biển khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
320. |
0301.99.51 |
- - - - Cá măng biển để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
321. |
0301.99.52 |
- - - - Cá mú (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
322. |
0301.99.59 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
323. |
0301.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
03.02 |
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
|||||||
324. |
0302.11.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
325. |
0302.13.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
326. |
0302.14.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
327. |
0302.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
|||||||
328. |
0302.21.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
329. |
0302.22.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
330. |
0302.23.00 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
331. |
0302.24.00 |
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
332. |
0302.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
|||||||
333. |
0302.31.00 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
334. |
0302.32.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
335. |
0302.33.00 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
336. |
0302.34.00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
337. |
0302.35.00 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
338. |
0302.36.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
339. |
0302.39.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
|||||||
340. |
0302.41.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
341. |
0302.42.00 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
342. |
0302.43.00 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
343. |
0302.44.00 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
344. |
0302.45.00 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
345. |
0302.46.00 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
346. |
0302.47.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
347. |
0302.49.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
|||||||
348. |
0302.51.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
349. |
0302.52.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefmus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
350. |
0302.53.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0302.54.00 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
351. |
0302.55.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
352. |
0302.56.00 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
353. |
0302.59.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
|||||||
354. |
0302.71.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0302.72 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
355. |
0302.72.10 |
- - - Cá tra đuôi vàng (Pangasius pangasius) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
356. |
0302.72.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
357. |
0302.73.00 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
358. |
0302.74.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
359. |
0302.79.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99: |
|
|
|
|
|
|||||||
360. |
0302.81.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
361. |
0302.82.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
362. |
0302.83.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
363. |
0302.84.00 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
364. |
0302.85.00 |
- - Cá tráp biển (Sparidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0302.89 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- - - Cá biển: |
|
|
|
|
|
|||||||
365. |
0302.89.11 |
- - - - Cá mú (SEN) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
366. |
0302.89.12 |
- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
367. |
0302.89.13 |
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
368. |
0302.89.14 |
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
369. |
0302.89.16 |
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
370. |
0302.89.17 |
- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
371. |
0302.89.18 |
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
372. |
0302.89.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
373. |
0302.89.22 |
- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
374. |
0302.89.26 |
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (Pomadasys argenteus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
375. |
0302.89.27 |
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
376. |
0302.89.28 |
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
377. |
0302.89.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, bong bóng và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
|
|
|
|
|||||||
378. |
0302.91.00 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
379. |
0302.92.00 |
- - Vây cá mập |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
380. |
0302.99.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
03.03 |
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- Cá hồi, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
|
|||||||
381. |
0303.11.00 |
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
382. |
0303.12.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
383. |
0303.13.00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
384. |
0303.14.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
385. |
0303.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
|
|||||||
386. |
0303.23.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
387. |
0303.24.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
388. |
0303.25.00 |
- - Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
389. |
0303.26.00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
390. |
0303.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
391. |
0303.31.00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
392. |
0303.32.00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
393. |
0303.33.00 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
394. |
0303.34.00 |
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0303.39.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
|
|||||||
395. |
0303.41.00 |
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
396. |
0303.42.00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
397. |
0303.43.00 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
398. |
0303.44.00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0303.45 |
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis): |
|
|
|
|
|
|||||||
399. |
0303.45.10 |
- - - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
400. |
0303.45.90 |
- - - Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
401. |
0303.46.00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
402. |
0303.49.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
|
|||||||
403. |
0303.51.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
404. |
0303.53.00 |
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0303.54 |
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus): |
|
|
|
|
|
|||||||
405. |
0303.54.10 |
- - - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus) (SEN) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
406. |
0303.54.20 |
- - - Cá thu ngừ thái bình dương (sa ba) (Scomber japonicus) (SEN) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
407. |
0303.55.00 |
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
408. |
0303.56.00 |
- - Cá giò (Rachycentron canadum) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
409. |
0303.57.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0303.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
410. |
0303.59.10 |
- - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta); cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
411. |
0303.59.20 |
- - - Cá chim trắng (Pampus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
412. |
0303.59.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
|
|||||||
413. |
0303.63.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
414. |
0303.64.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefmus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
415. |
0303.65.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
416. |
0303.66.00 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
417. |
0303.67.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
418. |
0303.68.00 |
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
419. |
0303.69.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Loại cá khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99: |
|
|
|
|
|
|||||||
420. |
0303.81.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
421. |
0303.82.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
422. |
0303.83.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
423. |
0303.84.00 |
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0303.89 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- - - Cá biển: |
|
|
|
|
|
|||||||
424. |
0303.89.11 |
- - - - Cá mú (SEN) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
425. |
0303.89.12 |
- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
426. |
0303.89.13 |
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
427. |
0303.89.14 |
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
428. |
0303.89.16 |
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
429. |
0303.89.17 |
- - - - Cá chim đen (Parastromatus niger) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
430. |
0303.89.18 |
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
431. |
0303.89.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
432. |
0303.89.22 |
- - - - Cá đòng đong đầm lầy (Puntius chola) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
433. |
0303.89.26 |
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus) và cá sạo bạc (pomadasys argenteus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
434. |
0303.89.27 |
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
435. |
0303.89.28 |
- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
436. |
0303.89.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá: |
|
|
|
|
|
|||||||
437. |
0303.91.00 |
- - Gan, sẹ và bọc trứng cá |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
438. |
0303.92.00 |
- - Vây cá mập |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
439. |
0303.99.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
03.04 |
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
440. |
0304.31.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
441. |
0304.32.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
442. |
0304.33.00 |
- - Cá chẽm (Lates niloticus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
443. |
0304.39.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
444. |
0304.41.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
445. |
0304.42.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
446. |
0304.43.00 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
447. |
0304.44.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
448. |
0304.45.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
449. |
0304.46.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
450. |
0304.47.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
451. |
0304.48.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
452. |
0304.49.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
453. |
0304.51.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
454. |
0304.52.00 |
- - Cá hồi |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
455. |
0304.53.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
456. |
0304.54.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
457. |
0304.55.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
458. |
0304.56.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
459. |
0304.57.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
460. |
0304.59.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
461. |
0304.61.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
462. |
0304.62.00 |
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
463. |
0304.63.00 |
- - Cá chẽm (Lates niloticus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
464. |
0304.69.00 |
- - Loại khác - Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae: |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
465. |
0304.71.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
466. |
0304.72.00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
467. |
0304.73.00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
468. |
0304.74.00 |
- - Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
469. |
0304.75.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
470. |
0304.79.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác: |
|
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
471. |
0304.81.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
472. |
0304.82.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
473. |
0304.83.00 |
- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
474. |
0304.84.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
475. |
0304.85.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
476. |
0304.86.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
477. |
0304.87.00 |
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
478. |
0304.88.00 |
- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
479. |
0304.89.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Loại khác, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
480. |
0304.91.00 |
- - Cá kiếm (Xiphias gladius) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
481. |
0304.92.00 |
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
482. |
0304.93.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
483. |
0304.94.00 |
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
484. |
0304.95.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
485. |
0304.96.00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
486. |
0304.97.00 |
- - Cá đuối (Rajidae) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
487. |
0304.99.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
03.05 |
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
|
|
|||||||
488. |
0305.10.00 |
- Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0305.20 |
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối: |
|
|
|
|
|
|||||||
489. |
0305.20.10 |
- - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
490. |
0305.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói: |
|
|
|
|
|
|||||||
491. |
0305.31.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
492. |
0305.32.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0305.39 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
493. |
0305.39.10 |
- - - Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá khế lược mang dài (Ulua mentalis) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
494. |
0305.39.20 |
- - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
495. |
0305.39.91 |
- - - - Của cá nước ngọt |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
496. |
0305.39.92 |
- - - - Của cá biển |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
497. |
0305.39.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|
|
|
|
|||||||
498. |
0305.41.00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
499. |
0305.42.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
500. |
0305.43.00 |
- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
501. |
0305.44.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
502. |
0305.49.00 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói: |
|
|
|
|
|
|||||||
503. |
0305.51.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
504. |
0305.52.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
505. |
0305.53.00 |
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
506. |
0305.54.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0305.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- - - Cá biển: |
|
|
|
|
|
|||||||
507. |
0305.59.21 |
- - - - Cá cơm (cá trỏng) (Stolephorus spp., Coilia spp., Setipinna spp., Lycothrissa spp. và Thryssa spp., Encrasicholina spp.) (SEN) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
508. |
0305.59.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
509. |
0305.59.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ: |
|
|
|
|
|
|||||||
510. |
0305.61.00 |
- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
511. |
0305.62.00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
512. |
0305.63.00 |
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
513. |
0305.64.00 |
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0305.69 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
514. |
0305.69.10 |
- - - Cá biển |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
515. |
0305.69.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá: |
|
|
|
|
|
|||||||
516. |
0305.71.00 |
- - Vây cá mập |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0305.72 |
- - Đầu cá, đuôi và bong bóng: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- - - Bong bóng cá: |
|
|
|
|
|
|||||||
517. |
0305.72.11 |
- - - - Của cá tuyết (SEN) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
518. |
0305.72.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
519. |
0305.72.91 |
- - - - Của cá tuyết |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
520. |
0305.72.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0305.79 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
521. |
0305.79.10 |
- - - Của cá tuyết |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
522. |
0305.79.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
03.06 |
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,...) |
|
|
|
|
|||||||
|
|
- Đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
523. |
0306.11 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
524. |
0306.11.10 |
- - - Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
525. |
0306.11.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0306.12 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
526. |
0306.12.10 |
- - - Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
527. |
0306.12.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0306.14 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
|
|
|
|||||||
528. |
0306.14.10 |
- - - Cua, ghẹ vỏ mềm |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
529. |
0306.14.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
530. |
0306.15.00 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
531. |
0306.16.00 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0306.17 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- - - Tôm sú (Penaeus monodon): |
|
|
|
|
|
|||||||
532. |
0306.17.11 |
- - - - Đã bỏ đầu |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
533. |
0306.17.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei): |
|
|
|
|
|
|||||||
534. |
0306.17.21 |
- - - - Đã bỏ đầu, còn đuôi |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
535. |
0306.17.22 |
- - - - Đã bỏ đầu, bỏ đuôi |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
536. |
0306.17.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
537. |
0306.17.30 |
- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
538. |
0306.17.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
539. |
0306.19.00 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0306.31 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
540. |
0306.31.10 |
- - - Để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
541. |
0306.31.20 |
- - - Loại khác, sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
542. |
0306.31.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0306.32 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
543. |
0306.32.10 |
- - - Để nhân giống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
544. |
0306.32.20 |
- - - Loại khác, sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
545. |
0306.32.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
546. |
0306.33.00 |
- - Cua, ghẹ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
547. |
0306.34.00 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0306.35 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon): |
|
|
|
|
|
|||||||
548. |
0306.35.10 |
- - - Để nhân giống (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
549. |
0306.35.20 |
- - - Loại khác, sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
550. |
0306.35.30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0306.36 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- - - Để nhân giống: |
|
|
|
|
|
|||||||
551. |
0306.36.11 |
- - - Tôm sú (Penaeus monodon) (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
552. |
0306.36.12 |
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
553. |
0306.36.13 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
554. |
0306.36.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - Loại khác, sống: |
|
|
|
|
|
|||||||
555. |
0306.36.21 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
556. |
0306.36.22 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
557. |
0306.36.23 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
558. |
0306.36.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
559. |
0306.36.31 |
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
560. |
0306.36.32 |
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
561. |
0306.36.33 |
- - - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
562. |
0306.36.39 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0306.39 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
|
|
|||||||
563. |
0306.39.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
564. |
0306.39.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
565. |
0306.39.30 |
- - - Bột thô, bột mịn và viên |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0306.91 |
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
|||||||
566. |
0306.91.21 |
- - - - Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
567. |
0306.91.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
568. |
0306.91.31 |
- - - - Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
569. |
0306.91.39 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0306.92 |
- - Tôm hùm (Homarus spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
|||||||
570. |
0306.92.21 |
- - - - Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
571. |
0306.92.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
572. |
0306.92.31 |
- - - - Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
573. |
0306.92.39 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0306.93 |
- - Cua, ghẹ: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
|||||||
574. |
0306.93.21 |
- - - - Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
575. |
0306.93.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
576. |
0306.93.30 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0306.94 |
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus): |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
|||||||
577. |
0306.94.21 |
- - - - Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
578. |
0306.94.29 |
- - - -Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
579. |
0306.94.31 |
- - - - Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
580. |
0306.94.39 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0306.95 |
- - Tôm shrimps và tôm prawn: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
|||||||
581. |
0306.95.21 |
- - - - Còn vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
582. |
0306.95.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
583. |
0306.95.30 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0306.99 |
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
|||||||
584. |
0306.99.21 |
- - - - Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
585. |
0306.99.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
586. |
0306.99.31 |
- - - - Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
587. |
0306.99.39 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,...) |
|
|
|
|
|||||||
|
|
- Hàu: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0307.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
588. |
0307.11.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
589. |
0307.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
590. |
0307.12.00 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0307.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
591. |
0307.19.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
592. |
0307.19.30 |
- - - Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0307.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
593. |
0307.21.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
594. |
0307.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
595. |
0307.22.00 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0307.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
596. |
0307.29.30 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
597. |
0307.29.40 |
- - - Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0307.31 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
598. |
0307.31.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
599. |
0307.31.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
600. |
0307.32.00 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0307.39 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
601. |
0307.39.30 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
602. |
0307.39.40 |
- - - Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Mực nang và mực ống: |
|
|
|
|
|
|||||||
603. |
0307.42 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- - - Sống: |
|
|
|
|
|
|||||||
604. |
0307.42.11 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
605. |
0307.42.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
606. |
0307.42.21 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
607. |
0307.42.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0307.43 |
- - Đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
608. |
0307.43.10 |
- - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
609. |
0307.43.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0307.49 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối: |
|
|
|
|
|
|||||||
610. |
0307.49.21 |
- - - - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
611. |
0307.49.29 |
- - - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
612. |
0307.49.30 |
- - - Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0307.51 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
613. |
0307.51.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
614. |
0307.51.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
615. |
0307.52.00 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0307.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
616. |
0307.59.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
617. |
0307.59.30 |
- - - Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0307.60 |
- ốc, trừ ốc biển: |
|
|
|
|
|
|||||||
618. |
0307.60.10 |
- - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
619. |
0307.60.20 |
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
620. |
0307.60.40 |
- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
621. |
0307.60.50 |
- - Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae): |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0307.71 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
622. |
0307.71.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
623. |
0307.71.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
624. |
0307.72.00 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0307.79 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
625. |
0307.79.30 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
626. |
0307.79.40 |
- - - Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.)-. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0307.81 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
627. |
0307.81.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
628. |
0307.81.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0307.82 |
- - ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
629. |
0307.82.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
630. |
0307.82.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
631. |
0307.83.00 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
632. |
0307.84.00 |
- - ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0307.87 |
- - Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
633. |
0307.87.10 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
634. |
0307.87.20 |
- - - Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0307.88 |
- - ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
635. |
0307.88.10 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
636. |
0307.88.20 |
- - - Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0307.91 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
637. |
0307.91.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
638. |
0307.91.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
639. |
0307.92.00 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0307.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
640. |
0307.99.30 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
641. |
0307.99.40 |
- - - Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
642. |
0307.99.50 |
- - - Bột thô, bột mịn và viên của động vật thân mềm |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
03.08 |
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,...) |
|
|
|
|
|||||||
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea): |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0308.11 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
643. |
0308.11.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
644. |
0308.11.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
645. |
0308.12.00 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0308.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
646. |
0308.19.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
647. |
0308.19.30 |
- - - Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus): |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0308.21 |
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
648. |
0308.21.10 |
- - - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
649. |
0308.21.20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
650. |
0308.22.00 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0308.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
651. |
0308.29.20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
652. |
0308.29.30 |
- - - Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0308.30 |
- Sứa (Rhopilema spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
653. |
0308.30.10 |
- - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
654. |
0308.30.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
655. |
0308.30.30 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
656. |
0308.30.40 |
- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
657. |
0308.30.50 |
- - Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0308.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
658. |
0308.90.10 |
- - Sống |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
659. |
0308.90.20 |
- - Tươi hoặc ướp lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
660. |
0308.90.30 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
661. |
0308.90.40 |
- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
662. |
0308.90.50 |
- - Hun khói |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
663. |
0308.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
05.11 |
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0511.91 |
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3: |
|
|
|
|
|
|||||||
664. |
0511.91.10 |
- - - Sẹ và bọc trứng |
x |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
0511.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
665. |
0511.99.10 |
- - - Tinh dịch động vật nuôi |
X (Áp dụng đối với sản phẩm của động vật thủy sản nuôi) |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
15.04 |
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến ở dạng thực phẩm chức năng; các sản phẩm làm thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
|
|
|
|
|||||||
|
1504.10 |
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
|
|
|||||||
666. |
1504.10.20 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
667. |
1504.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1504.20 |
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: |
|
|
|
|
|
|||||||
668. |
1504.20.10 |
- - Các phần phân đoạn thể rắn |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
669. |
1504.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
16.04 |
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,...) |
|
|
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
1604.11 |
- - Từ cá hồi: |
|
|
|
|
|
|||||||
670. |
1604.11.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
671. |
1604.11.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1604.12 |
- - Từ cá trích nước lạnh: |
|
|
|
|
|
|||||||
672. |
1604.12.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
673. |
1604.12.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1604.13 |
- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- - - Từ cá trích dầu: |
|
|
|
|
|
|||||||
674. |
1604.13.11 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
675. |
1604.13.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
676. |
1604.13.91 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
677. |
1604.13.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1604.14 |
- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
|
|
|
|||||||
678. |
1604.14.11 |
- - - - Từ cá ngừ đại dương |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
679. |
1604.14.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
680. |
1604.14.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1604.15 |
- - Từ cá nục hoa: |
|
|
|
|
|
|||||||
681. |
1604.15.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
682. |
1604.15.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1604.16 |
- - Từ cá cơm (cá trỏng): |
|
|
|
|
|
|||||||
683. |
1604.16.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
684. |
1604.16.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1604.17 |
- - Cá chình: |
|
|
|
|
|
|||||||
685. |
1604.17.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
686. |
1604.17.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1604.18 |
- - Vây cá mập: |
|
|
(Trừ sản phẩm đã chế biến làm thực phẩm chức năng) |
|
|
|||||||
687. |
1604.18.10 |
- - - Đã chế biến để sử dụng ngay |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
688. |
1604.18.91 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
689. |
1604.18.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1604.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
690. |
1604.19.20 |
- - - Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
691. |
1604.19.30 |
- - - Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
692. |
1604.19.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1604.20 |
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
693. |
1604.20.20 |
- - Xúc xích cá |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
694. |
1604.20.30 |
- - Cá viên |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
695. |
1604.20.40 |
- - Cá dạng bột nhão |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
696. |
1604.20.91 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối: |
|
|
|
|
|
|||||||
697. |
1604.31.00 |
- - Trứng cá tầm muối |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
16.05 |
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản. |
Trừ các sản phẩm đã chế biến (nhiệt, sấy khô, xông khói, hóa chất, ướp muối, ngâm nước muối, lên men,...) |
|
|
|
|
|||||||
|
1605.10 |
- Cua, ghẹ: |
|
|
|
|
|
|||||||
698. |
1605.10.10 |
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
699. |
1605.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Tôm shrimp và tôm prawn: |
|
|
|
|
|
|||||||
700. |
1605.21.00 |
- - Không đóng bao bì kín khí |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1605.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
701. |
1605.29.20 |
- - - Tôm dạng viên |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
702. |
1605.29.30 |
- - - Tôm tẩm bột |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
703. |
1605.29.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
704. |
1605.30.00 |
- Tôm hùm |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
705. |
1605.40.00 |
- Động vật giáp xác khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Động vật thân mềm: |
|
|
|
|
|
|||||||
706. |
1605.51.00 |
- - Hàu |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
707. |
1605.52.00 |
- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
708. |
1605.53.00 |
- - Vẹm (Mussels) |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1605.54 |
- - Mực nang và mực ống: |
|
|
|
|
|
|||||||
709. |
1605.54.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
710. |
1605.54.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
711. |
1605.55.00 |
- - Bạch tuộc |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
712. |
1605.56.00 |
- - Nghêu (ngao), sò |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
1605.57 |
- - Bào ngư: |
|
|
|
|
|
|||||||
713. |
1605.57.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
714. |
1605.57.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
715. |
1605.58.00 |
- - Ốc, trừ ốc biển |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
716. |
1605.59.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- Động vật thủy sinh không xương sống khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
717. |
1605.61.00 |
- - Hải sâm |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
718. |
1605.62.00 |
- - Cầu gai |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
719. |
1605.63.00 |
- - Sứa |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
720. |
1605.69.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
21.03 |
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
2103.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt: |
|
|
|
|
|
|||||||
721. |
2103.90.12 |
- - - Nước mắm |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
722. |
2103.90.13 |
- - - Nước xốt loại khác |
|
|
X (áp dụng với nước xốt chế biến từ thủy sản) |
Cục Thú y |
|
|||||||
|
|
- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp: |
|
|
|
|
|
|||||||
723. |
2103.90.21 |
- - - Mắm tôm (mắm ruốc) kể cả belachan (blachan) (SEN) |
|
|
x |
Cục Thú y |
|
|||||||
III. Thực vật, sản phẩm thực vật |
* Đối với kiểm dịch: - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật; - Thông tư 30/2014/TT-BNNPTNT; - Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT; - Thông tư 35/2014/TT-BNNPTNT; - Thông tư 30/2017/TT-BNNPTNT; - Thông tư 34/2018/TT-BNNPTNT; QCVN 01-192: 2020/BNNPTNT * Đối với kiểm tra an toàn thực phẩm: - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP - Thông tư số 50/2016/TT-BYT - QCVN số 8- 1:2011/BYT - QCVN số 8- 2:2011/BYT - QCVN 8-3:2012/BYT * Đối với kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản: - QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT; - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT; - QCVN 01-183:2016/BNNPTNT; |
|||||||||||||
|
01.06 |
Động vật sống khác |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- Côn trùng |
|
|
|
|
|
|||||||
724. |
0106.41.00 |
- - Các loại ong |
X Áp dụng đối với các loại ong sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
725. |
0106.49.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
726. |
0106.90.00 |
- Loại khác |
X Áp dụng với nhện, tuyến trùng |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
06.01 |
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12. |
|
|
|
|
|
|||||||
727. |
0601.10.00 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
0601.20 |
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: |
|
|
|
|
|
|||||||
728. |
0601.20.10 |
- - Cây rau diếp xoăn |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
729. |
0601.20.20 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
730. |
0601.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
06.02 |
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0602.10 |
- Cành giâm và cành ghép không có rễ: |
|
|
|
|
|
|||||||
731. |
0602.10.10 |
- - Của cây phong lan |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
732. |
0602.10.20 |
- - Của cây cao su |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
733. |
0602.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
734. |
0602.20.00 |
- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
735. |
0602.30.00 |
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
736. |
0602.40.00 |
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
0602.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
737. |
0602.90.10 |
- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
738. |
0602.90.20 |
- - Cây phong lan giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
739. |
0602.90.40 |
- - Gốc cây cao su có chồi |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
740. |
0602.90.50 |
- - Cây cao su giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
741. |
0602.90.60 |
- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
742. |
0602.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
06.03 |
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- Tươi: |
|
|
|
|
|
|||||||
743. |
0603.11.00 |
- - Hoa hồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
744. |
0603.12.00 |
- - Hoa cẩm chướng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
745. |
0603.13.00 |
- - Phong lan |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
746. |
0603.14.00 |
- - Hoa cúc |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
747. |
0603.15.00 |
- - Họ hoa ly (Lilium spp.) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
748. |
0603.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
749. |
0603.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
06.04 |
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0604.20 |
- Tươi: |
|
|
|
|
|
|||||||
750. |
0604.20.10 |
- - Rêu và địa y |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
751. |
0604.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
0604.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
752. |
0604.90.10 |
- - Rêu và địa y |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
753. |
0604.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
07.01 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
754. |
0701.10.00 |
- Để làm giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
0701.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
|||||||
755. |
0701.90.10 |
- - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN) |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
756. |
0701.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
757. |
0702.00.00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh. |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
07.03 |
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0703.10 |
- Hành tây và hành, hẹ: |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- - Hành tây: |
|
|
|
|
|
|||||||
758. |
0703.10.11 |
- - - Củ giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
759. |
0703.10.19 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
|
- - Hành, hẹ: |
|
|
|
|
|
|||||||
760. |
0703.10.21 |
- - - Củ giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
761. |
0703.10.29 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
0703.20 |
- Tỏi: |
|
|
|
|
|
|||||||
762. |
0703.20.10 |
- - Củ giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
763. |
0703.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
0703.90 |
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
764. |
0703.90.10 |
- - Củ giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
765. |
0703.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
07.04 |
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0704.10 |
- Súp lơ và súp lơ xanh (headed brocoli): |
|
|
|
|
|
|||||||
766. |
0704.10.10 |
- - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
767. |
0704.10.20 |
- - Súp lơ xanh (headed broccoli) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
768. |
0704.20.00 |
- Cải Bruc-xen |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
0704.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
769. |
0704.90.10 |
- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
770. |
0704.90.20 |
- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
771. |
0704.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
07.05 |
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
- Rau diếp, xà lách: |
|
|
|
|
|
|||||||
772. |
0705.11.00 |
- - Xà lách cuộn (head lettuce) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
773. |
0705.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
|
- Rau diếp xoăn: |
|
|
|
|
|
|||||||
774. |
0705.21.00 |
- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
775. |
0705.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
07.06 |
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
|
0706.10 |
- Cà rốt và củ cải: |
|
|
|
|
|
|||||||
776. |
0706.10.10 |
- - Cà rốt |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
777. |
0706.10.20 |
- - Củ cải |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
778. |
0706.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
779. |
0707.00.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh. |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
07.08 |
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
780. |
0708.10.00 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
0708.20 |
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
|
|
|
|||||||
781. |
0708.20.10 |
- - Đậu Pháp |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
782. |
0708.20.20 |
- - Đậu dài |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
783. |
0708.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
784. |
0708.90.00 |
- Các loại rau đậu khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
07.09 |
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
|
|
|
|
|||||||
785. |
0709.20.00 |
- Măng tây |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
786. |
0709.30.00 |
- Cà tím |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
787. |
0709.40.00 |
- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
|
|
|
|
|||||||
788. |
0709.51.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|||||||
|
0709.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|||||||
789. |
0709.59.10 |
- - - Nấm cục (truffle) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
TT |
Mã HS |
Tên sản phẩm hàng hóa (Mô tả hàng hóa) |
Thuộc danh mục hàng hóa KTCN |
Cơ quan kiểm tra |
TCQCKT/VBQPPL dùng để kiểm tra |
||
Kiểm dịch |
KTCL |
KTATTP |
|||||
790. |
0709.59.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0709.60 |
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
|
|
|
|
791. |
0709.60.10 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
792. |
0709.60.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
793. |
0709.70.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
794. |
0709.91.00 |
- - Hoa a-ti-sô |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
795. |
0709.92.00 |
- - Ô liu |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
796. |
0709.93.00 |
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0709.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
797. |
0709.99.10 |
- - - Ngô ngọt |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
798. |
0709.99.20 |
- - - Đậu bắp (Okra) |
x Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đông lạnh ở nhiệt độ - 180C |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
799. |
0709.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
07.10 |
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đã được chế biến hoặc đông lạnh ở nhiệt độ -180C. |
|
|
|
|
800. |
0710.10.00 |
- Khoai tây |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: |
|
|
|
|
|
801. |
0710.21.00 |
- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
802. |
0710.22.00 |
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
803. |
0710.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
804. |
0710.30.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
805. |
0710.40.00 |
- Ngô ngọt |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
806. |
0710.80.00 |
- Rau khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
807. |
0710.90.00 |
- Hỗn hợp các loại rau |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
07.11 |
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. |
Trừ loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác) |
|
|
|
|
|
0711.20 |
- Ôliu: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
808. |
0711.20.10 |
-- Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
809. |
0711.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0711.40 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri: |
|
|
|
|
|
810. |
0711.40.10 |
-- Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
811. |
0711.40.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle): |
|
|
|
|
|
|
0711.51 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus: |
|
|
|
|
|
812. |
0711.51.10 |
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
813. |
0711.51.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0711.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
814. |
0711.59.10 |
- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
815. |
0711.59.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0711.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
|
|
|
|
816. |
0711.90.10 |
- - Ngô ngọt |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
817. |
0711.90.20 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
818. |
0711.90.30 |
- - Nụ bạch hoa |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
819. |
0711.90.40 |
- - Hành tây, đã được bảo quản đã được bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
820. |
0711.90.50 |
- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
821. |
0711.90.60 |
- - Loại khác, đã được bảo quản đã được bảo quản bằng khí sunphurơ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
822. |
0711.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
07.12 |
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm. |
Trừ loại đã được thái lát, sấy khô hoặc nghiền bột và được đóng trong bao bì có ghi nhãn |
|
|
|
|
823. |
0712.20.00 |
- Hành tây |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ): |
|
|
|
|
|
824. |
0712.31.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
825. |
0712.32.00 |
- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
826. |
0712.33.00 |
- - Nấm nhầy (Tremella spp.) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0712.39 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
827. |
0712.39.10 |
- - - Nấm cục (truffle) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
828. |
0712.39.20 |
- - - Nấm hương (dong-gu) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
829. |
0712.39.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0712.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
|
|
|
|
830. |
0712.90.10 |
- - Tỏi |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
831. |
0712.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
07.13 |
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. |
|
|
|
|
|
|
0713.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
|
|
|
|
|
832. |
0713.10.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
833. |
0713.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.20 |
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos): |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
834. |
0713.20.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
835. |
0713.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.31 |
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: |
|
|
|
|
|
836. |
0713.31.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
837. |
0713.31.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.32 |
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
|
|
|
|
|
838. |
0713.32.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
839. |
0713.32.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.33 |
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgarisy. |
|
|
|
|
|
840. |
0713.33.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
841. |
0713.33.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.34 |
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): |
|
|
|
|
|
842. |
0713.34.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
843. |
0713.34.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.35 |
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata): |
|
|
|
|
|
844. |
0713.35.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
845. |
0713.35.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.39 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
846. |
0713.39.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
847. |
0713.39.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.40 |
- Đậu lăng: |
|
|
|
|
|
848. |
0713.40.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
849. |
0713.40.90 |
- - Loai khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.50 |
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Viciafaba var. minor): |
|
|
|
|
|
850. |
0713.50.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
851. |
0713.50.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.60 |
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan) |
|
|
|
|
|
852. |
0713.60.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
853. |
0713.60.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0713.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
854. |
0713.90.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
855. |
0713.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
07.14 |
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago. |
Trừ dạng đông lạnh ở nhiệt độ -180C |
|
|
|
|
|
0714.10 |
- Sắn: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên: |
|
|
|
|
|
856. |
0714.10.11 |
- - - Lát đã được làm khô |
x |
x (Sắn khô) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
857. |
0714.10.19 |
- - - Loại khác |
x |
x (Sắn khô) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
858. |
0714.10.91 |
- - - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
859. |
0714.10.99 |
- - - Loại khác |
x |
x (Sắn khô) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0714.20 |
- Khoai lang: |
|
|
|
|
|
860. |
0714.20.10 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
861. |
0714.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0714.30 |
- Củ từ (Dioscorea spp.): |
|
|
|
|
|
862. |
0714.30.10 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
863. |
0714.30.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0714.40 |
- Khoai sọ (Colacasia spp.): |
|
|
|
|
|
864. |
0714.40.10 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
865. |
0714.40.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0714.50 |
- Khoai môn (Xanthosoma spp.): |
|
|
|
|
|
866. |
0714.50.10 |
- - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
867. |
0714.50.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0714.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Lõi cây cọ sago: |
|
|
|
|
|
868. |
0714.90.11 |
- - - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
869. |
0714.90.19 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
870. |
0714.90.91 |
- - - Đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
871. |
0714.90.99 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
|
|
|
|
|
|
|
- Dừa: |
|
|
|
|
|
872. |
0801.11.00 |
- - Đã qua công đoạn làm khô |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
873. |
0801.12.00 |
- - Dừa còn nguyên sọ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0801.19 |
- - Loại khác |
Trừ nước dừa, nước cốt dừa các loại |
|
|
|
|
874. |
0801.19.10 |
- - - Dừa non |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
875. |
0801.19.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Quả hạch Brazil: |
|
|
|
|
|
876. |
0801.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
877. |
0801.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Hạt điều: |
|
|
|
|
|
878. |
0801.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
879. |
0801.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
x Trừ loại đã rang, sấy và đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.02 |
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. |
Trừ hạt đã rang, sấy, tẩm muối, đường, gia vị và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
|
|
|
|
|
- Quả hạnh nhân: |
|
|
|
|
|
880. |
0802.11.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
881. |
0802.12.00 |
- - Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): |
|
|
|
|
|
882. |
0802.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
883. |
0802.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Quả óc chó: |
|
|
|
|
|
884. |
0802.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
885. |
0802.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.): |
|
|
|
|
|
886. |
0802.41.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
887. |
0802.42.00 |
- - Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): |
|
|
|
|
|
888. |
0802.51.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
889. |
0802.52.00 |
- - Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Hạt macadamia (Macadamia nuts): |
|
|
|
|
|
890. |
0802.61.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
891. |
0802.62.00 |
- - Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
892. |
0802.70.00 |
- Hạt cây côla (Cola spp.) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
893. |
0802.80.00 |
- Quả cau |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
894. |
0802.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.03 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. |
Trừ chuối thái lát, sấy khô, đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
|
|
|
895. |
0803.10.00 |
- Chuối lá |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0803.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
896. |
0803.90.10 |
- - Chuối ngự |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
897. |
0803.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.04 |
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. |
Trừ dạng đã được sấy khô, tẩm đường và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
|
|
898. |
0804.10.00 |
- Quả chà là |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
899. |
0804.20.00 |
- Quả sung, vả |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
900. |
0804.30.00 |
- Quả dứa |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
901. |
0804.40.00 |
- Quả bơ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0804.50 |
- Quả ổi, xoài và măng cụt: |
|
|
|
|
|
902. |
0804.50.10 |
- - Quả ổi |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
903. |
0804.50.20 |
- - Quả xoài |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
904. |
0804.50.30 |
- - Quả măng cụt |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.05 |
Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô. |
Trừ loại đã được chế biến sấy khô, đóng gói trong bao bì kín đã được ghi nhãn |
|
|
|
|
|
0805.10 |
- Quả cam: |
|
|
|
|
|
905. |
0805.10.10 |
- - Tươi |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
906. |
0805.10.20 |
- - Khô |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: |
|
|
|
|
|
907. |
0805.21.00 |
- - Quả quýt các loại (kể cả quất) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
908. |
0805.22.00 |
- - Cam nhỏ (Clementines) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
909. |
0805.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
910. |
0805.40.00 |
- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0805.50 |
- Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia): |
|
|
|
|
|
911. |
0805.50.10 |
- - Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
912. |
0805.50.20 |
- - Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
913. |
0805.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.06 |
Quả nho, tươi hoặc khô. |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
914. |
0806.10.00 |
- Tươi |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
915. |
0806.20.00 |
- Khô |
x Trừ nho khô đã tẩm đường hoặc nho khô đóng gói trong bao bì kín ghi nhãn |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.07 |
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. |
|
|
|
|
|
|
|
- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): |
|
|
|
|
|
916. |
0807.11.00 |
- - Quả dưa hấu |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
917. |
0807.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
918. |
0807.20.00 |
- Quả đu đủ: |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.08 |
Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, |
|
|
|
|
|
919. |
0808.10.00 |
- Quả táo |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
920. |
0808.30.00 |
- Quả lê |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
921. |
0808.40.00 |
- Quả mộc qua |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.09 |
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. |
|
|
|
|
|
922. |
0809.10.00 |
- Quả mơ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Quả anh đào: |
|
|
|
|
|
923. |
0809.21.00 |
- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
924. |
0809.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
925. |
0809.30.00 |
- Quả đào, kể cả xuân đào |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0809.40 |
- Quả mận và quả mận gai: |
|
|
|
|
|
926. |
0809.40.10 |
- - Quả mận |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
927. |
0809.40.20 |
- - Quả mận gai |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.10 |
Quả khác, tươi. |
|
|
|
|
|
928. |
0810.10.00 |
- Quả dâu tây |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
929. |
0810.20.00 |
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
930. |
0810.30.00 |
- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
931. |
0810.40.00 |
- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
932. |
0810.50.00 |
- Quả kiwi |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
933. |
0810.60.00 |
- Quả sầu riêng |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
934. |
0810.70.00 |
- Quả hồng vàng |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0810.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
935. |
0810.90.10 |
- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
936. |
0810.90.20 |
- - Quả vải |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
937. |
0810.90.30 |
- - Quả chôm chôm |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
938. |
0810.90.40 |
- - Quả bon bon (Lazones) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
939. |
0810.90.50 |
- - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
940. |
0810.90.60 |
- - Quả me |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
941. |
0810.90.70 |
- - Quả khế |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
942. |
0810.90.91 |
- - - Salacca (quả da rắn) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
943. |
0810.90.92 |
- - - Quả thanh long |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
944. |
0810.90.93 |
- - - Quả hồng xiêm (quả ciku) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
945. |
0810.90.94 |
- - - Quả lựu (Punica spp.), Quả mãng cầu hoặc Quả na (Annona spp.), Quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), Quả thanh trà (Bouea spp.), Quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), Quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), Quả táo ta (Ziziphus spp.) và Quả dâu da đất (Baccaurea spp.) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
946. |
0810.90.99 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.11 |
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh ở nhiệt độ -180C |
|
|
|
|
947. |
0811.10.00 |
- Quả dâu tây |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
948. |
0811.20.00 |
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
949. |
0811.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.12 |
Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. |
Trừ loại được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) |
|
|
|
|
950. |
0812.10.00 |
- Quả anh đào |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0812.90 |
- Quả khác: |
|
|
|
|
|
951. |
0812.90.10 |
- - Quả dâu tây |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
952. |
0812.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
08.13 |
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này. |
Trừ các loại quả khô đã được chế biến, đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn |
|
|
|
|
953. |
0813.10.00 |
- Quả mơ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
954. |
0813.20.00 |
- Quả mận đỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
955. |
0813.30.00 |
- Quả táo (apples) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0813.40 |
- Quả khác: |
|
|
|
|
|
956. |
0813.40.10 |
- - Quả nhãn |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
957. |
0813.40.20 |
- - Quả me |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
958. |
0813.40.90 |
- - Quả khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0813.50 |
- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này: |
|
|
|
|
|
959. |
0813.50.10 |
- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
960. |
0813.50.20 |
- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
961. |
0813.50.30 |
- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
962. |
0813.50.40 |
- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
963. |
0813.50.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
964. |
0814.00.00 |
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. |
x Trừ loại bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. |
|
x Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm |
|
|
|
09.01 |
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. |
|
|
|
|
|
|
|
- Cà phê, chưa rang: |
|
|
|
|
|
|
0901.11 |
- - Chưa khử chất caffeine: |
|
|
|
|
|
965. |
0901.11.10 |
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
966. |
0901.11.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0901.12 |
- - Đã khử chất caffeine: |
|
|
|
|
|
967. |
0901.12.10 |
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
968. |
0901.12.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Cà phê, đã rang |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0901.21 |
- - Chưa khử chất caffeine |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
969. |
0901.21.10 |
- - - Chưa xay |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
970. |
0901.21.20 |
- - - Đã xay |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0901.22 |
- - Đã khử chất caffeine: |
|
|
|
|
|
971. |
0901.22.10 |
- - - Chưa xay |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
972. |
0901.22.20 |
- - - Đã xay |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0901.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
973. |
0901.90.10 |
- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê |
x |
|
x Áp dụng đối với sản phẩm là thực phẩm hoặc dùng làm thực phẩm |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
974. |
0901.90.20 |
- - Các chất thay thế có chứa cà phê |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
09.02 |
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu. |
Trừ loại đã được chế biến đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
|
|
|
|
0902.10 |
- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
975. |
0902.10.10 |
- - Lá chè |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
976. |
0902.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0902.20 |
- Chè xanh khác (chưa ủ men): |
|
|
|
|
|
977. |
0902.20.10 |
- - Lá chè |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
978. |
0902.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0902.30 |
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg: |
|
|
|
|
|
979. |
0902.30.10 |
- - Lá chè |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
980. |
0902.30.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0902.40 |
- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần: |
|
|
|
|
|
981. |
0902.40.10 |
- - Lá chè |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
982. |
0902.40.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
983. |
0903.00.00 |
Chè Paragoay (Maté). |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
09.04 |
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
|
|
|
|
- Hạt tiêu: |
|
|
|
|
|
|
0904.11 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
|
|
|
984. |
0904.11.10 |
- - - Trắng |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
985. |
0904.11.20 |
- - - Đen |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
986. |
0904.11.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0904.12 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
|
|
|
|
|
987. |
0904.12.10 |
- - - Trắng |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
988. |
0904.12.20 |
- - - Đen |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
989. |
0904.12.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
|
|
|
|
|
0904.21 |
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
|
|
|
990. |
0904.21.10 |
- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
991. |
0904.21.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0904.22 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
|
|
|
|
|
992. |
0904.22.10 |
- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
993. |
0904.22.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
09.05 |
Vani. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
|
|
994. |
0905.10.00 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
995. |
0905.20.00 |
- Đã xay hoặc nghiền |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
09.06 |
Quế và hoa quế. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
|
|
|
996. |
0906.11.00 |
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
997. |
0906.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
998. |
0906.20.00 |
- Đã xay hoặc nghiền |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
09.07 |
Đinh hương (cả quả, thân và cành). |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
|
999. |
0907.10.00 |
- Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1000. |
0907.20.00 |
- Đã xay hoặc nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
09.08 |
Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
- Hạt nhục đậu khấu: |
|
|
|
|
|
1001. |
0908.11.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1002. |
0908.12.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Vỏ nhục đậu khấu: |
|
|
|
|
|
1003. |
0908.21.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1004. |
0908.22.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Bạch đậu khấu: |
|
|
|
|
|
1005. |
0908.31.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1006. |
0908.32.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
09.09 |
Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca- rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries). |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
- Hạt của cây rau mùi: |
|
|
|
|
|
1007. |
0909.21.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1008. |
0909.22.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Hạt cây thì là Ai cập: |
|
|
|
|
|
1009. |
0909.31.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1010. |
0909.32.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries): |
|
|
|
|
|
|
0909.61 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: |
|
|
|
|
|
1011. |
0909.61.10 |
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1012. |
0909.61.20 |
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1013. |
0909.61.30 |
- - - Của cây ca-rum (caraway) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1014. |
0909.61.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0909.62 |
- - Đã xay hoặc nghiền: |
|
|
|
|
|
1015. |
0909.62.10 |
- - - Của hoa hồi anise (tiểu hồi) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1016. |
0909.62.20 |
- - - Của hoa hồi badian (đại hồi) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1017. |
0909.62.30 |
- - - Của cây ca-rum (caraway) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1018. |
0909.62.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
09.10 |
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. |
Trừ dạng đã được nghiền thành bột và được đóng gói trong bao bì có ghi nhãn |
|
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
- Gừng: |
|
|
|
|
|
1019. |
0910.11.00 |
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1020. |
0910.12.00 |
- - Đã xay hoặc nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1021. |
0910.20.00 |
- Nghệ tây |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1022. |
0910.30.00 |
- Nghệ (Curcuma) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Gia vị khác: |
|
|
|
|
|
|
0910.91 |
- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: |
|
|
|
|
|
1023. |
0910.91.10 |
- - - Ca-ri (curry) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1024. |
0910.91.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
0910.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1025. |
0910.99.10 |
- - - Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1026. |
0910.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
10.01 |
Lúa mì và meslin. |
|
|
|
|
|
|
|
- Lúa mì Durum: |
|
|
|
|
|
1027. |
1001.11.00 |
- - Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1028. |
1001.19.00 |
- - Loại khác |
x |
x (Mì hạt, hạt loại dùng trong chăn nuôi) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1029. |
1001.91.00 |
- - Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1001.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Thích hợp sử dụng cho người: |
|
|
|
|
|
1030. |
1001.99.11 |
- - - - Meslin |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1031. |
1001.99.12 |
- - - - Hạt lúa mì đã bỏ trấu |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1032. |
1001.99.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1033. |
1001.99.91 |
- - - - Meslin |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1034. |
1001.99.99 |
- - - - Loại khác |
x |
x (mì hạt) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
10.02 |
Lúa mạch đen. |
|
|
|
|
|
1035. |
1002.10.00 |
- Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1036. |
1002.90.00 |
- Loại khác |
x |
x (dạng hạt) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
10.03 |
Lúa đại mạch. |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1037. |
1003.10.00 |
- Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1038. |
1003.90.00 |
- Loại khác |
x |
x (dạng hạt) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
10.04 |
Yến mạch. |
|
|
|
|
|
1039. |
1004.10.00 |
- Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1040. |
1004.90.00 |
- Loại khác |
x |
x (dạng hạt) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
10.05 |
Ngô. |
|
|
|
|
|
1041. |
1005.10.00 |
- Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1005.90 |
- Loại khác: |
|
x (dạng hạt) |
|
|
|
1042. |
1005.90.10 |
- - Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN) |
x trừ loại đóng gói có ghi nhãn |
x (Ngô hạt) |
X |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1043. |
1005.90.90 |
- - Loại khác |
x |
x |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
10.06 |
Lúa gạo. |
|
|
|
|
|
|
1006.10 |
- Thóc: |
|
|
|
|
|
1044. |
1006.10.10 |
- - Để gieo trồng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1045. |
1006.10.90 |
- - Loại khác |
x |
x (thóc) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1006.20 |
- Gạo lứt: |
|
|
|
|
|
1046. |
1006.20.10 |
- - Gạo Hom Mali (SEN) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1047. |
1006.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1006.30 |
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): |
|
|
|
|
|
1048. |
1006.30.30 |
- - Gạo nếp |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1049. |
1006.30.40 |
- - Gạo Hom Mali (SEN) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1050. |
1006.30.91 |
- - - Gạo đồ (1) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1051. |
1006.30.99 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1006.40 |
- Tấm: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1052. |
1006.40.10 |
- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi |
x |
x (Tấm) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1053. |
1006.40.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
10.07 |
Lúa miến. |
|
|
|
|
|
1054. |
1007.10.00 |
- Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1055. |
1007.90.00 |
- Loại khác |
x |
x (dạng hạt) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
10.08 |
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. |
|
|
|
|
|
1056. |
1008.10.00 |
- Kiều mạch |
x |
x (dạng hạt) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Kê: |
|
|
|
|
|
1057. |
1008.21.00 |
- - Hạt giống |
x |
|
|
|
|
1058. |
1008.29.00 |
- - Loại khác |
x |
x (dạng hạt) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1059. |
1008.30.00 |
- Hạt cây thóc chim (họ lúa) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1060. |
1008.40.00 |
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1061. |
1008.50.00 |
- Hạt diêm mạch (Chenopodium quinoa) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1062. |
1008.60.00 |
- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1063. |
1008.90.00 |
- Ngũ cốc loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
11.01 |
Bột mì hoặc bột meslin. |
|
|
|
|
|
|
|
- Bột mì |
|
|
|
|
|
1064. |
1101.00.19 |
- - Loại khác |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1065. |
1101.00.20 |
- Bột meslin |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
11.02 |
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin. |
|
|
|
|
|
1066. |
1102.20.00 |
- Bột ngô |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1102.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1067. |
1102.90.10 |
- - Bột gạo |
x |
x (Sản phẩm ngũ cốc; tinh bột; inulin; gluten lúa mì) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1068. |
1102.90.20 |
- - Bột lúa mạch đen |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1069. |
1102.90.90 |
- - Loại khác |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
11.03 |
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên. |
|
|
|
|
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô: |
|
|
|
|
|
1070. |
1103.11.00 |
- - Của lúa mì: |
x |
x (Bột mì, loại dùng trong chăn nuôi) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1071. |
1103.13.00 |
- - Của ngô |
x |
x (ngô bột dạng bột thô) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1103.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
|
|
|
|
1072. |
1103.19.10 |
- - - Của meslin |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1073. |
1103.19.20 |
- - - Của gạo |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1074. |
1103.19.90 |
- - - Loại khác |
x |
x (dạng bột) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1075. |
1103.20.00 |
- Dạng viên |
x |
x (Cám mì:dạng bột hoặc viên) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
11.04 |
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền. |
|
|
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
|
|
|
|
1076. |
1104.12.00 |
- - Của yến mạch |
x |
x (dạng bột) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1104.19 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
|
|
|
|
1077. |
1104.19.10 |
- - - Của ngô |
x |
x (Ngô mảnh) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1078. |
1104.19.90 |
- - - Loại khác |
x |
x (dạng bột) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
|
|
|
|
1079. |
1104.22.00 |
- - Của yến mạch |
x |
x (dạng bột) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1080. |
1104.23.00 |
- - Của ngô |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1104.29 |
- - Của ngũ cốc khác: |
|
|
|
|
|
1081. |
1104.29.20 |
- - - Của lúa mạch |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1082. |
1104.29.90 |
- - - Loại khác |
x |
x (dạng bột) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1083. |
1104.30.00 |
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
11.05 |
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây. |
|
|
|
|
|
1084. |
1105.10.00 |
- Bột, bột mịn và bột thô |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1085. |
1105.20.00 |
- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
11.06 |
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8. |
|
x |
|
|
|
1086. |
1106.10.00 |
- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1106.20 |
- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: |
|
|
|
|
|
1087. |
1106.20.10 |
- - Từ sắn |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1088. |
1106.20.20 |
- - Từ cọ sago: |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1089. |
1106.20.30 |
- - Từ khoai lang (Ipomoea batatas) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1090. |
1106.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1091. |
1106.30.00 |
- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
11.07 |
Malt, rang hoặc chưa rang. |
|
|
|
|
|
1092. |
1107.10.00 |
- Chưa rang |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1093. |
1107.20.00 |
- Đã rang |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
11.08 |
Tinh bột; inulin. |
Trừ tinh bột khoai tây được đóng gói trong bao bì kín, khối lượng mỗi bao nhỏ hơn 2kg |
|
|
|
|
|
|
- Tinh bột: |
|
|
|
|
|
1094. |
1108.11.00 |
- - Tinh bột mì |
x |
x (tinh bột mì) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1095. |
1108.12.00 |
- - Tinh bột ngô |
x |
x (tinh bột ngô) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1096. |
1108.13.00 |
- - Tinh bột khoai tây |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1097. |
1108.14.00 |
- - Tinh bột sắn |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1108.19 |
- - Tinh bột khác: |
|
|
|
|
|
1098. |
1108.19.10 |
- - - Tinh bột cọ sago |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1099. |
1108.19.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1100. |
1109.00.00 |
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô. |
x |
x (Sản phẩm ngũ cốc; tinh bột; inulin; gluten lúa mì) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.01 |
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1101. |
1201.10.00 |
- Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1102. |
1201.90.00 |
- Loại khác |
x |
x (Đậu tương hạt) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.02 |
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh. |
|
|
|
|
|
1103. |
1202.30.00 |
- Hạt giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1104. |
1202.41.00 |
- - Lạc chưa bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1105. |
1202.42.00 |
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1106. |
1203.00.00 |
Cùi (cơm) dừa khô. |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1107. |
1204.00.00 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.05 |
Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
|
|
|
1108. |
1205.10.00 |
- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1109. |
1205.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1110. |
1206.00.00 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.07 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh. |
|
|
|
|
|
|
1207.10 |
- Hạt cọ và nhân hạt cọ: |
|
|
|
|
|
1111. |
1207.10.10 |
- - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1112. |
1207.10.30 |
- - Nhân hạt cọ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1113. |
1207.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Hạt bông: |
|
|
|
|
|
1114. |
1207.21.00 |
- - Hạt |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1115. |
1207.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1116. |
1207.30.00 |
- Hạt thầu dầu |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1207.40 |
- Hạt vừng: |
|
|
|
|
|
1117. |
1207.40.10 |
- - Loại ăn được |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1118. |
1207.40.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1119. |
1207.50.00 |
- Hạt mù tạt |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1120. |
1207.60.00 |
- Hạt rum (Carthamus tinctorius) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1121. |
1207.70.00 |
- Hạt dưa (melon seeds) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1122. |
1207.91.00 |
- - Hạt thuốc phiện |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1207.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1123. |
1207.99.40 |
- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1124. |
1207.99.50 |
- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1125. |
1207.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.08 |
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt. |
|
|
|
|
|
1126. |
1208.10.00 |
- Từ đậu tương |
x |
x (Bột đậu tương nguyên dầu cả vỏ hoặc tách vỏ) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1127. |
1208.90.00 |
- Loại khác |
x |
x (Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.09 |
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng. |
|
|
|
|
|
1128. |
1209.10.00 |
- Hạt củ cải đường |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: |
|
|
|
|
|
1129. |
1209.21.00 |
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1130. |
1209.22.00 |
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1131. |
1209.23.00 |
- - Hạt cỏ đuôi trâu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1132. |
1209.24.00 |
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1133. |
1209.25.00 |
- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1209.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1134. |
1209.29.10 |
- - - Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1135. |
1209.29.20 |
- - - Hạt củ cải khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1136. |
1209.29.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1137. |
1209.30.00 |
- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
1209.91 |
- - Hạt rau: |
|
|
|
|
|
1138. |
1209.91.10 |
- - - Hạt hành |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1139. |
1209.91.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1209.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1140. |
1209.99.10 |
- - - Hạt cây cao su; hạt cây dâm bụt (kenaf) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1141. |
1209.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.10 |
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia. |
|
|
|
|
|
1142. |
1210.10.00 |
- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1143. |
1210.20.00 |
- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. |
|
x |
|
|
|
1144. |
1211.20.00 |
- Rễ cây nhân sâm |
x Trừ dạng thành phẩm đã qua chế biến được đóng gói trong bao bì kín, có ghi nhãn |
x (Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả) đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1145. |
1211.30.00 |
- Lá coca |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1146. |
1211.40.00 |
- Thân cây anh túc |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1147. |
1211.50.00 |
- Cây ma hoàng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1211.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: |
|
|
|
|
|
1148. |
1211.90.11 |
- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1149. |
1211.90.12 |
- - - Cây gai dầu, ở dạng khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1150. |
1211.90.13 |
- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1151. |
1211.90.15 |
- - - Rễ cây cam thảo |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1152. |
1211.90.16 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1153. |
1211.90.19 |
- - - Loại khác |
x |
x |
x Trừ mặt hàng áp dụng quản lý theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT của Bộ Y tế |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1154. |
1211.90.91 |
- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1155. |
1211.90.92 |
- - - Cây kim cúc, ở dạng khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1156. |
1211.90.94 |
- - - Mảnh gỗ đàn hương |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1157. |
1211.90.95 |
- - - Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu)(SEN) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1158. |
1211.90.97 |
- - - Vỏ cây Persea (Persea kurzii Kosterm) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1159. |
1211.90.98 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1160. |
1211.90.99 |
- - - Loại khác |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
12.12 |
Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
Trừ loại đã được nghiền bột, tẩm ướp gia vị và trừ tảo Spirulina |
|
|
|
|
|
|
- Rong biển và các loại tảo khác: |
Trừ loại rong biển và các loại tảo khác được chế biến, nghiền bột, đông lạnh, đóng hộp |
|
|
|
|
|
1212.21 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền: |
|
|
|
|
|
1161. |
1212.21.11 |
- - - - Eucheuma spinosum |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1162. |
1212.21.12 |
- - - - Eucheuma cottonii |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1163. |
1212.21.13 |
- - - - Gracilaria spp. |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1164. |
1212.21.14 |
- - - - Gelidium spp. (SEN |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1165. |
1212.21.15 |
- - - - Sargassum spp. e 'N |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1166. |
1212.21.19 |
- - - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1167. |
1212.21.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1212.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự: |
|
|
|
|
|
1168. |
1212.29.11 |
- - - - Loại dùng làm dược phẩm |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1169. |
1212.29.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1170. |
1212.29.20 |
- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1171. |
1212.29.30 |
- - - Loại khác, đông lạnh |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1172. |
1212.91.00 |
- - Củ cải đường |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1173. |
1212.92.00 |
- - Quả minh quyết (carob) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1212.93 |
- - Mía: |
|
|
|
|
|
1174. |
1212.93.10 |
- - - Phù hợp để làm giống |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1175. |
1212.93.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1176. |
1212.94.00 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1212.99 |
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
1177. |
1212.99.10 |
- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1178. |
1212.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1179. |
1213.00.00 |
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên. |
x |
|
|
|
|
|
12.14 |
Cải củ Thuỵ Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên. |
|
|
|
|
|
1180. |
1214.10.00 |
- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) |
x |
x (Cỏ Alfalfa dạng thô (Alfalfa hay) và dạng nén (Alfalfa pellets)). |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1181. |
1214.90.00 |
- Loại khác |
x |
x (Cỏ Alfalfa dạng thô (Alfalfa hay) và dạng nén (Alfalfa pellets)). |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
13.01 |
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam). |
Trừ loại dùng làm phụ gia, hương liệu chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
|
1301.90 |
- Loại khác |
|
|
|
|
|
1182. |
1301.90.40 |
- - Nhựa cánh kiến đỏ |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
14.01 |
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn). |
|
|
|
|
|
1183. |
1401.10.00 |
- Tre |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1401.20 |
- Song, mây: |
|
|
|
|
|
1184. |
1401.20.10 |
- - Nguyên cây: |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1185. |
1401.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
14.04 |
Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
|
|
1186. |
1404.20.00 |
- Xơ của cây bông |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1404.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1187. |
1404.90.30 |
- - Bông gòn |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - Loại khác |
|
|
|
|
|
1188. |
1404.90.91 |
- - - Vỏ hạt cọ |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1189. |
1404.90.92 |
- - - Chùm không quả của cây cọ dầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1190. |
1404.90.99 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
17.01 |
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn. |
|
|
|
|
|
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
|
|
|
|
1191. |
1701.12.00 |
- - Đường củ cải |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1192. |
1701.13.00 |
- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1193. |
1701.14.00 |
- - Các loại đường mía khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1194. |
1701.91.00 |
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1701.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1195. |
1701.99.10 |
- - - Đường đã tinh luyện |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1196. |
1701.99.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen. |
|
|
|
|
|
|
|
- Lactoza và xirô lactoza: |
|
|
|
|
|
1197. |
1702.11.00 |
- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1198. |
1702.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1199. |
1702.20.00 |
- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1702.30 |
- Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo trọng lượng ở thể khô: |
|
|
|
|
|
1200. |
1702.30.10 |
- - Glucoza |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1201. |
1702.30.20 |
- - Xirô glucoza |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1202. |
1702.40.00 |
- Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1203. |
1702.50.00 |
- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1702.60 |
- Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển: |
|
|
|
|
|
1204. |
1702.60.10 |
- - Fructoza |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1205. |
1702.60.20 |
- - Xirô fructoza |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1702.90 |
- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Mantoza và xirô mantoza: |
|
|
|
|
|
1206. |
1702.90.11 |
- - - Mantoza tinh khiết về mặt hóa học |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1207. |
1702.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1208. |
1702.90.20 |
- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1209. |
1702.90.30 |
- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza) |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1210. |
1702.90.40 |
- - Đường caramen |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1211. |
1702.90.91 |
- - - Xi rô đường |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1212. |
1702.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
17.03 |
Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường. |
|
|
|
|
|
|
1703.10 |
- Mật mía: |
|
|
|
|
|
1213. |
1703.10.10 |
- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1214. |
1703.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
1703.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1215. |
1703.90.10 |
- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1216. |
1703.90.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1217. |
1801.00.00 |
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang. |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1218. |
1802.00.00 |
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác. |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
18.03 |
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo. |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1219. |
1803.10.00 |
- Chưa khử chất béo |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1220. |
1803.20.00 |
- Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1221. |
1804.00.00 |
Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1222. |
1805.00.00 |
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. |
x Trừ dạng đã được chế biến và đóng gói có thể sử dụng ngay |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1223. |
1903.00.00 |
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. |
x Trừ hạt trân châu làm từ tinh bột sắn |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
20.01 |
Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1224. |
2001.10.00 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2001.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1225. |
2001.90.10 |
- - Hành tây |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1226. |
2001.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
20.02 |
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
|
|
|
1227. |
2002.10.00 |
- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng: |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2002.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1228. |
2002.90.10 |
- - Bột cà chua dạng sệt (SEN) |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1229. |
2002.90.20 |
- - Bột cà chua |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1230. |
2002.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
20.03 |
Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic. |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
|
|
|
1231. |
2003.10.00 |
- Nấm thuộc chi Agaricus |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2003.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1232. |
2003.90.10 |
- - Nấm cục (truffles) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1233. |
2003.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
20.04 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
|
|
|
1234. |
2004.10.00 |
- Khoai tây |
x Trừ các sản phẩm đã chế biến đông lạnh bao gồm khoai tây đã nghiền, gọt vỏ, cắt lát (còn vỏ hoặc đã bóc vỏ) và đã hấp chín |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2004.90 |
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
|
|
|
|
1235. |
2004.90.10 |
- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1236. |
2004.90.90 |
- - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
20.05 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. |
Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
|
|
|
|
|
2005.10 |
- Rau đồng nhất: |
|
|
|
|
|
1237. |
2005.10.10 |
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1238. |
2005.10.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2005.20 |
- Khoai tây: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Dạng lát, dạng mảnh, dạng thanh và dạng que: |
|
|
|
|
|
1239. |
2005.20.11 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (SEN) |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1240. |
2005.20.19 |
- - - Loại khác (SEN) |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1241. |
2005.20.91 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1242. |
2005.20.99 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1243. |
2005.40.00 |
- Đậu Hà lan (Pisum sativum) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
|
|
|
1244. |
2005.51.00 |
- - Đã bóc vỏ |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2005.59 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1245. |
2005.59.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1246. |
2005.59.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1247. |
2005.60.00 |
- Măng tây |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1248. |
2005.70.00 |
- Ô liu |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1249. |
2005.80.00 |
- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
|
|
|
|
1250. |
2005.91.00 |
- - Măng tre |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2005.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1251. |
2005.99.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1252. |
2005.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1253. |
2006.00.00 |
Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường). |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
20.08 |
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
Trừ loại đóng hộp kín khí, đã pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác hoặc loại đã chế biến đóng gói trong bao bì kín có ghi nhãn |
|
|
|
|
|
|
- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
|
|
|
|
|
2008.11 |
- - Lạc: |
|
|
|
|
|
1254. |
2008.11.10 |
- - - Lạc rang |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.19 |
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp: |
|
|
|
|
|
1255. |
2008.19.10 |
- - - Hạt điều |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.20 |
- Dứa |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1256. |
2008.20.10 |
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1257. |
2008.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.30 |
- Quả thuộc chi cam quýt: |
|
|
|
|
|
1258. |
2008.30.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1259. |
2008.40.00 |
- Lê: |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1260. |
2008.50.00 |
- Mơ: |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.60 |
- Anh đào (Cherries): |
|
|
|
|
|
1261. |
2008.60.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.70 |
- Đào, kể cả quả xuân đào: |
|
|
|
|
|
1262. |
2008.70.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1263. |
2008.80.00 |
- Dâu tây: |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: |
|
|
|
|
|
1264. |
2008.91.00 |
- - Lõi cây cọ |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.93 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium vitis-idaea) |
|
|
|
|
|
|
2008.97 |
- - Dạng hỗn hợp: |
|
|
|
|
|
1265. |
2008.97.10 |
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1266. |
2008.97.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2008.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1267. |
2008.99.10 |
- - - Quả vải |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1268. |
2008.99.20 |
- - - Quả nhãn |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1269. |
2008.99.30 |
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1270. |
2008.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
20.09 |
Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác. |
|
|
Trừ các sản phẩm được đóng hộp do Bộ Công thương quản lý |
|
|
|
|
- Nước cam ép: |
|
|
|
|
|
1271. |
2009.11.00 |
- - Đông lạnh |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1272. |
2009.12.00 |
- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1273. |
2009.19.00 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi chùm): |
|
|
|
|
|
1274. |
2009.21.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1275. |
2009.29.00 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: |
|
|
|
|
|
1276. |
2009.31.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1277. |
2009.39.00 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Nước dứa ép: |
|
|
|
|
|
1278. |
2009.41.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1279. |
2009.49.00 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1280. |
2009.50.00 |
- Nước cà chua ép |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Nước nho ép (kể cả hèm nho): |
|
|
|
|
|
1281. |
2009.61.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 30 |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1282. |
2009.69.00 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Nước táo ép: |
|
|
|
|
|
1283. |
2009.71.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1284. |
2009.79.00 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác: |
|
|
|
|
|
|
2009.81 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea): |
|
|
|
|
|
1285. |
2009.81.10 |
- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1286. |
2009.81.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2009.89 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1287. |
2009.89.10 |
- - - Nước ép từ quả lý chua đen |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1288. |
2009.89.91 |
- - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1289. |
2009.89.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2009.90 |
- Nước ép hỗn hợp: |
|
|
|
|
|
1290. |
2009.90.10 |
- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1291. |
2009.90.91 |
- - - Dùng ngay được |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1292. |
2009.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
21.01 |
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng. |
|
|
|
|
|
|
|
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: |
|
|
|
|
|
|
2101.11 |
- - Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc: |
|
|
|
|
|
1293. |
2101.11.10 |
- - - Cà phê tan |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1294. |
2101.11.90 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2101.12 |
- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê: |
|
|
|
|
|
1295. |
2101.12.10 |
- - - Hỗn hợp dạng bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang xay, có chứa chất béo thực vật |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1296. |
2101.12.91 |
- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là các chiết xuất, tinh chất hoặc chất cô đặc có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1297. |
2101.12.92 |
- - - - Các chế phẩm cà phê có thành phần cơ bản là cà phê rang xay có chứa đường, có chứa hoặc không chứa kem |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1298. |
2101.12.99 |
- - - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2101.20 |
- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay: |
|
|
|
|
|
1299. |
2101.20.20 |
- - Chiết xuất từ chè để sản xuất các chế phẩm chè, dạng bột |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1300. |
2101.20.30 |
- - Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1301. |
2101.20.90 |
- - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1302. |
2101.30.00 |
- Rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
21.02 |
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế |
|
|
|
|
|
1303. |
2102.10.00 |
Men sống |
x Áp dụng đối với men hoặc vi sinh vật đơn bào còn sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1304. |
2102.30.00 |
- Bột nở đã pha chế |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
21.03 |
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. |
|
|
|
|
|
1305. |
2103.10.00 |
- Nước xốt đậu tương |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1306. |
2103.20.00 |
- Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1307. |
2103.30.00 |
- Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2103.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt: |
|
|
|
|
|
1308. |
2103.90.11 |
- - - Tương ớt |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1309. |
2103.90.13 |
- - - Nước xốt loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1310. |
2103.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp: |
|
|
|
|
|
1311. |
2103.90.29 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
21.06 |
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
|
|
|
1312. |
2106.10.00 |
- Protein cô đặc và chất protein được làm rắn có nguồn gốc từ thực vật |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2106.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Đậu phụ: |
|
|
|
|
|
1313. |
2106.90.11 |
- - - Váng đậu khô và váng đậu khô dạng thanh |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1314. |
2106.90.12 |
- - - Đậu phụ tươi (tofu) |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1315. |
2106.90.19 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - Chất chiết nấm men tự phân: |
|
|
|
|
|
1316. |
2106.90.41 |
- - - Dạng bột |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1317. |
2106.90.49 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1318. |
2106.90.99 |
- - - Loại khác |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1319. |
2209.00.00 |
Giấm và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc. |
|
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu. |
|
|
|
|
|
1320. |
2302.10.00 |
- Từ ngô |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2302.30 |
- Từ lúa mì |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1321. |
2302.30.10 |
- - Cám và cám mịn (pollard) |
x |
x (Cám mì (dạng bột hoặc viên) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1322. |
2302.30.90 |
- - Loại khác |
x |
x (Cám mì dạng bột hoặc viên) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2302.40 |
- Từ ngũ cốc khác: |
|
|
|
|
|
1323. |
2302.40.10 |
- - Từ thóc gạo |
x |
x (Cám gạo các loại) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1324. |
2302.40.90 |
- - Loại khác |
x |
x (Cám) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1325. |
2302.50.00 |
- Từ cây họ đậu |
x |
x (Vỏ đậu tương ép) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
23.03 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên. |
|
|
|
|
|
|
2303.10 |
- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: |
|
|
|
|
|
1326. |
2303.10.10 |
- - Từ sắn hoặc cọ sago |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1327. |
2303.10.90 |
- - Loại khác |
x |
x (Gluten ngô) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1328. |
2303.20.00 |
- Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1329. |
2303.30.00 |
- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất |
x |
x (Phụ phẩm từ công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS (Distillers Dried Grains Soluble) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
23.04 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương: |
|
|
|
|
|
1330. |
2304.00.10 |
- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
x |
|
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1331. |
2304.00.90 |
- Loại khác |
x |
x (Kho dầu đậu tương) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1332. |
2305.00.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc. |
x |
x (Khô dầu lạc) |
x |
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
23.06 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05. |
|
x (khô dầu khác) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1333. |
2306.10.00 |
- Từ hạt bông |
x |
x (khô dầu bông) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1334. |
2306.20.00 |
- Từ hạt lanh |
x |
x (Khô dầu lanh) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1335. |
2306.30.00 |
- Từ hạt hướng dương |
x |
x (khô dầu hướng dương) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds): |
|
|
|
|
|
|
2306.41 |
- - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp: |
|
|
|
|
|
1336. |
2306.41.10 |
- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1337. |
2306.41.20 |
- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp |
x |
x (Khô dầu hạt cải) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2306.49 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1338. |
2306.49.10 |
- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1339. |
2306.49.20 |
- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác |
x |
x (khô dầu hạt cải) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1340. |
2306.50.00 |
- Từ dừa hoặc cùi dừa |
x |
x (Khô dầu dừa) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2306.60 |
- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ |
|
|
|
|
|
1341. |
2306.60.10 |
- - Dạng xay hoặc dạng viên |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1342. |
2306.60.90 |
- - Loại khác |
x |
x (Kho dầu cọ) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2306.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1343. |
2306.90.10 |
- - Từ mầm ngô |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1344. |
2306.90.90 |
- - Loại khác |
x |
x (khô dầu vừng, khô dầu lupin) |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1345. |
2308.00.00 |
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. |
Trừ các chế phẩm được làm toàn bộ từ động vật, chất bổ sung vào thức ăn |
x (Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến) |
|
- Nếu sản phẩm có nguồn gốc thực vật thì cơ quan kiểm tra chất lượng, kiểm dịch là Cục Bảo vệ thực vật. - Nếu sản phẩm có cả nguồn gốc động vật, thực vật thì doanh nghiệp lựa chọn Cục Thú y hoặc Cục Bảo vệ thực vật để thực hiện kiểm tra chất lượng, kiểm dịch. |
|
|
2309.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
|
|
|
|
--- |
2309.90.11 |
- - - Loại dùng cho gia cầm |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
--- |
2309.90.12 |
- - - Loại dùng cho lợn |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
--- |
2309.90.13 |
- - - Loại dùng cho tôm |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
--- |
2309.90.19 |
- - - Loại khác |
x |
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
24.01 |
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
|
|
|
|
|
|
2401.10 |
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
|
|
|
|
|
1346. |
2401.10.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1347. |
2401.10.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1348. |
2401.10.40 |
- - Loại Burley |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1349. |
2401.10.50 |
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1350. |
2401.10.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2401.20 |
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|
|
|
|
|
1351. |
2401.20.10 |
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1352. |
2401.20.20 |
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí nóng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1353. |
2401.20.30 |
- - Loại Oriental |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1354. |
2401.20.40 |
- - Loại Burley |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1355. |
2401.20.50 |
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1356. |
2401.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2401.30 |
- Phế liệu lá thuốc lá: |
|
|
|
|
|
1357. |
2401.30.10 |
- - Cọng thuốc lá |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1358. |
2401.30.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
24.03 |
Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá. |
|
|
|
|
|
|
|
- Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ: |
|
|
|
|
|
1359. |
2403.11.00 |
- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2403.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1360. |
2403.19.20 |
- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
2403.91 |
- - Lá thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm): |
|
|
|
|
|
1361. |
2403.91.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
44.01 |
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự. |
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự |
|
|
|
|
|
1362. |
4401.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1363. |
4401.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loại lá kim |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự: |
|
|
|
|
|
1364. |
4401.39.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
44.03 |
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. |
Trừ gỗ đã xử lý bằng sơn, chất creozot hoặc chất bảo quản khác |
|
|
|
|
|
|
- Loại khác, thuộc cây lá kim: |
|
|
|
|
|
|
4403.21 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
|
|
1365. |
4403.21.10 |
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1366. |
4403.21.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.22 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác: |
|
|
|
|
|
1367. |
4403.22.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1368. |
4403.22.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.23 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
|
|
1369. |
4403.23.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1370. |
4403.23.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.24 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác: |
|
|
|
|
|
1371. |
4403.24.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1372. |
4403.24.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.25 |
- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
|
|
1373. |
4403.25.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1374. |
4403.25.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.26 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1375. |
4403.26.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1376. |
4403.26.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới: |
|
|
|
|
|
|
4403.41 |
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
|
|
|
1377. |
4403.41.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1378. |
4403.41.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.49 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1379. |
4403.49.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1380. |
4403.49.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
4403.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
|
|
|
|
1381. |
4403.91.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1382. |
4403.91.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.93 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
|
|
1383. |
4403.93.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1384. |
4403.93.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.94 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác: |
|
|
|
|
|
1385. |
4403.94.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1386. |
4403.94.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.95 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
|
|
|
|
1387. |
4403.95.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1388. |
4403.95.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.96 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác: |
|
|
|
|
|
1389. |
4403.96.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1390. |
4403.96.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.97 |
- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
|
|
|
|
|
1391. |
4403.97.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1392. |
4403.97.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.98 |
- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.): |
|
|
|
|
|
1393. |
4403.98.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4403.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1394. |
4403.99.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1395. |
4403.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
44.04 |
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vọt nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood)và các dạng tương tự. |
Trừ nan gỗ (chipwood) |
|
|
|
|
1396. |
4404.10.00 |
- Từ cây lá kim |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4404.20 |
- Từ cây không thuộc loại lá kim: |
|
|
|
|
|
1397. |
4404.20.90 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
44.06 |
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. |
|
|
|
|
|
|
|
- Loại chưa được ngâm tẩm: |
|
|
|
|
|
1398. |
4406.11.00 |
- - Từ cây lá kim |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1399. |
4406.12.00 |
- - Từ cây không thuộc loài lá kim |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
44.07 |
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm. |
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ từ cây lá kim: |
|
|
|
|
|
1400. |
4407.11.00 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1401. |
4407.12.00 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1402. |
4407.19.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
-Từ gỗ nhiệt đới |
|
|
|
|
|
|
4407.21 |
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): |
|
|
|
|
|
1403. |
4407.21.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1404. |
4407.21.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.22 |
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: |
|
|
|
|
|
1405. |
4407.22.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1406. |
4407.22.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.25 |
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: |
|
|
|
|
|
1407. |
4407.25.11 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1408. |
4407.25.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - - Gỗ Meranti Bakau: |
|
|
|
|
|
1409. |
4407.25.21 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1410. |
4407.25.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.26 |
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: |
|
|
|
|
|
1411. |
4407.26.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1412. |
4407.26.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.27 |
- - Gỗ Sapelli: |
|
|
|
|
|
1413. |
4407.27.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1414. |
4407.27.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.28 |
- - Gỗ Iroko: |
|
|
|
|
|
1415. |
4407.28.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1416. |
4407.28.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.29 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.): |
|
|
|
|
|
1417. |
4407.29.11 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1418. |
4407.29.19 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): |
|
|
|
|
|
1419. |
4407.29.21 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1420. |
4407.29.29 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.): |
|
|
|
|
|
1421. |
4407.29.31 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1422. |
4407.29.39 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.): |
|
|
|
|
|
1423. |
4407.29.41 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1424. |
4407.29.49 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): |
|
|
|
|
|
1425. |
4407.29.51 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1426. |
4407.29.59 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.): |
|
|
|
|
|
1427. |
4407.29.61 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1428. |
4407.29.69 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.): |
|
|
|
|
|
1429. |
4407.29.71 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1430. |
4407.29.79 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - - Gỗ Mengkulang (Hei'iliei'a spp.): |
|
|
|
|
|
1431. |
4407.29.81 |
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1432. |
4407.29.89 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1433. |
4407.29.91 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1434. |
4407.29.92 |
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1435. |
4407.29.94 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1436. |
4407.29.95 |
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1437. |
4407.29.96 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1438. |
4407.29.97 |
- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1439. |
4407.29.98 |
- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1440. |
4407.29.99 |
- - - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
4407.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
|
|
|
|
1441. |
4407.91.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1442. |
4407.91.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.92 |
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.): |
|
|
|
|
|
1443. |
4407.92.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1444. |
4407.92.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.93 |
- - Gỗ thích (Acer spp.): |
|
|
|
|
|
1445. |
4407.93.10 |
- - - Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1446. |
4407.93.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.94 |
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.): |
|
|
|
|
|
1447. |
4407.94.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1448. |
4407.94.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.95 |
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): |
|
|
|
|
|
1449. |
4407.95.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1450. |
4407.95.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.96 |
- - Gỗ bạch dương (Betula spp.): |
|
|
|
|
|
1451. |
4407.96.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1452. |
4407.96.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.97 |
- - Từ gỗ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): ' |
|
|
|
|
|
1453. |
4407.97.10 |
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1454. |
4407.97.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
4407.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1455. |
4407.99.10 |
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1456. |
4407.99.90 |
- - - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
44.15 |
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ. |
Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12, 44.13 |
|
|
|
|
1457. |
4415.10.00 |
- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1458. |
4415.20.00 |
- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
44.21 |
Các sản phẩm bằng gỗ khác. |
Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12 và 44.13 |
|
|
|
|
|
4421.99 |
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
1459. |
4421.99.20 |
- - - Thanh gỗ để làm diêm |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1460. |
5001.00.00 |
Kén tằm phù hợp dùng làm tơ. |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1461. |
5003.00.00 |
Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1462. |
5201.00.00 |
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
52.02 |
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế). |
|
|
|
|
|
1463. |
5202.10.00 |
- Phế liệu sợi |
x Trừ phế liệu chỉ |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1464. |
5202.91.00 |
- - Bông tái chế |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1465. |
5202.99.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1466. |
5203.00.00 |
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ. |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
53.01 |
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
|
|
|
|
|
1467. |
5301.10.00 |
- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi: |
|
|
|
|
|
1468. |
5301.21.00 |
- - Đã tách lõi hoặc đã đập |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1469. |
5301.29.00 |
- - Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
53.02 |
Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
|
|
|
|
|
1470. |
5302.10.00 |
- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1471. |
5302.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
53.03 |
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
|
|
|
|
|
1472. |
5303.10.00 |
- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1473. |
5303.90.00 |
- Loại khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
53.05 |
Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). |
Trừ các loại xơ đã chế biến, tẩm hoá chất |
|
|
|
|
1474. |
5305.00.10 |
- Xơ xidan và xơ dệt khác của cây thùa; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Xơ dừa và các xơ chuối abaca: |
|
|
|
|
|
1475. |
5305.00.21 |
- - Xơ dừa, loại thô |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1476. |
5305.00.22 |
- - Xơ dừa khác |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1477. |
5305.00.23 |
- - Xơ chuối abaca |
x |
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
IV. Giống cây trồng |
|
||||||
1478. |
1006.10.10 |
Lúa (Hạt lúa để làm giống) |
|
x |
|
Cục Trồng trọt |
- QCVN 01- 50:2011/ BNNPTNT; - QCVN 01- 51:2011/ BNNPTNT; - QCVN 01- 54:2011/ BNNPTNT; - Thông tư 26/2019/TT-BNNPTNT |
1479. |
1005.10.00 |
Ngô (Hạt ngô để làm giống) |
|
x |
|
Cục Trồng trọt |
- QCVN 01- 47:2011/ BNNPTNT; - QCVN 01-53:2011/ BNNPTNT; - Thông tư 26/2019/TT-BNNPTNT |
V. Sản phẩm thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu khác |
|
||||||
|
21.02 |
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế |
|
|
|
|
|
1480. |
2102.10.00 |
Men sống |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2:2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1481. |
2102.20.00 |
Men ỳ, các vi sinh vật đơn bào khác, chết |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190:2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
|
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật, nuôi trồng thủy sản. |
|
Trừ những sản phẩm đã do Cục Bảo vệ thực vật hoặc Cục Thú y kiểm tra) |
|
|
|
|
2309.90.20 |
- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn - - Bột tảo khô các loại đã qua chế biến, nghiền bột, đóng hộp |
|
x (Trừ sản phẩm có chứa sản phẩm động vật) |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2:2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
--- |
0209, 0405; 1501, 1502, |
Dầu, mỡ khác (trừ những dòng hàng được thực hiện kiểm dịch động vật, kiểm dịch thực vật |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
- QCVN 02 - 31 -2: |
|
1503, 1504; 1505, 1506, 1507, 1508; 1509, 1510, 1511, 1512; 1513, 1514, 1515, 1516; 1517, 1518. |
theo quy định tại mục I, II, III) - Dầu thực vật - Dầu cá - Mỡ - Loại khác: Omega-3 Essential Unsaturated Fatty acids, Omega-6 Essential Unsaturated Fatty acids (as octadecadienoic acid), các axit béo khác (Fatty acids) |
|
|
|
(đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
|
Các axít amin tổng hợp |
|
|
|
|
|
1482. |
2921.19.00 |
Taurine |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1483. |
2922.41.00 |
Lysine (L-Lysine, L-Lysine Monohydrochloride, L-Lysine SulCrude lipide, L-Lysine sulphate) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1484. |
2922.42.10 |
Glutamic Acid |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2:2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT; - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1485. |
2922.42.20 |
Glutamate (Monosodium L-glutamate) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT; - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1486. |
2922.49.00 |
Arginine (L-Arginine, L-Arginine Monohydrochloride); Aspartic Acid; Glutamine; Glycine; Histidine (L- Histidine); Leucine (L-Leucine, Isoleucine); Phenylalanine; Valine (L-Valine) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT; - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1487. |
2922.50.10 |
Serine |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT; - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1488. |
2922.50.90 |
Threonine (L-Threonine); Tryptophan (DL- Tryptophan, L-Tryptophan); Tyrosine (L- Tyrosine) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1489. |
2922 |
Các axit amin tổng hợp khác |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1490. |
2923.90.00 |
Carnitine (L-Carnitine) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1491. |
2930.40.00 |
Methionine (DL-Methionine, L-Methionine, Methionine Hydroxy Analogue, Methionine Hydroxy Analogue Calcium) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1492. |
2930.90.90 |
Cysteine (L-Cysteine); Cystine; DL-2-Hydroxy 4 - Methylthiobutanoic acid |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT; - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1493. |
2933.99.90 |
Proline (L-Proline) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT; - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
|
Nhóm Vitamin, pro-vitamin, các chất có tác dụng tương tự vitamin |
|
|
|
|
|
1494. |
2936.21.00 |
Vitamin A (Vitamin A, Retinyl acetate, Retinyl palmitate, Retinyl propionate, beta carotene) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT; - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1495. |
2936.22.00 |
Vitamin B1 (Thiamine, Thiamine hydrochloride, Thiamine mononitrate) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1496. |
2936.23.00 |
Vitamin B2 (Riboflavin, Riboflavin-5'-phosphate ester monosodium salt, Riboflavin sodium phosphate) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1497. |
2936.24.00 |
Vitamin B3 (Niacin, Niacinamide, Acid nicotinic, Nicotinamide). Vitamin B5 (Pantothenic acid, Calcium-D- pantothenate, Calcium-DL-pantothenate, Calcium- L-pantothenate) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1498. |
2936.25.00 |
Vitamin B6 (Vitamin B6, Pyridoxamine, Pyridoxal, Pyridoxine hydrochloride) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1499. |
2936.26.00 |
Vitamin B12 (Cyanocobalamin) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1500. |
2936.27.00 |
Vitamin C (Ascorbic acid, Sodium ascorbyl phosphate, Sodium calcium ascorbyl phosphate, Calcium L-ascorbate, 6-Palmitoyl-L-ascorbic acid, Ascorbyl monophosphate calcium sodium, Ascorbyl monophosphate sodium, Sodium ascorbate,Sodium-Calcium-L-ascorbic acid-2- phosphate ester, L-Ascorbate monophossphate, L- Ascorbic acid-2-phosphoestermagnesium) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1501. |
2936.28.00 |
Vitamin E (Vitamin E, all-rac-alpha-tocopheryl acetate, RRR-alpha-tocopheryl acetate, RRR alpha tocopherol) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1502. |
2936.29.00 |
Vitamin D (25- hydroxycholecalciferol) Vitamin D2 (Ergocalciferol); Betaine anhydrous; Betaine hydrochloride; Glycine betaine; Biotin; Choline chloride; Carnitine, L- Carnitine hydrochloride; Folate, Folic acid; Inositol; L-carnitine; L-carnitine L- tartrate; Orotic acid; Para-amino benzoic acid (PABA); Vitamin D3 (Vitamin D3, Cholecalciferol, 25- hydroxy cholecalciferol); Vitamin K3 (Menadione sodium bisulphite, Menadione nicotinamide bisulphite, Acetomenaphthone menadione dimethylpyrimidinol bisulfite) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1503. |
2835.25.10 |
Monocalcium Phosphate |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1504. |
2835.25.10 |
Dicalcium Phosphate |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1505. |
2517.49.00 |
Bột đá, đá hạt, đá mảnh |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1506. |
2836.50.10 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1507. |
2836.50.90 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02-31-2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1508. |
2508.10.00 |
Bentonite |
|
x |
|
Cục Chăn nuôi |
- QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
1509. |
2508.40.90 |
Khoáng sét khác |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02-31-2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1510. |
2510.20.90 |
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphate |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02-31-2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1511. |
2530.10.00 |
Các chất khoáng khác |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02-31-2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1512. |
2530.90.90 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02-31-2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1513. |
2842.10.00 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02-31-2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
|
3102.10.00 |
- Ure làm thức ăn cho gia súc nhai lại (loại trừ sử dụng làm phân bón) |
|
x |
|
Cục Chăn nuôi |
- QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1302.19 |
Gồm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1514. |
1302.12.00 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1515. |
1302.13.00 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
|
1702 |
Đường: Glucose, lactose, mantose và đường khác (trừ những dòng hàng được thực hiện kiểm dịch động vật, kiểm dịch thực vật theo quy định tại mục I, II, III) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1702.30.10 |
Các sản phẩm đường |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1702.60.10 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
|
1702.90.11 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
|
|
Hóa chất vô cơ |
|
|
|
|
|
1516. |
2804.90.00 |
Selen |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
2811.22 |
Silic dioxit |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 -2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1517. |
2817.00.10 |
Kẽm oxit |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1518. |
2820.90.00 |
Mangan oxit |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1519. |
2827.41.00 |
Clorua oxit và clorua hydroxit của đồng |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
|
2829 |
Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
2833 |
Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
|
2835 |
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1520. |
2836.30.00 |
Các loại khác |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1521. |
2836.99.90 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1522. |
2842.10.00 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
|
|
Hóa chất hữu cơ |
|
|
|
|
|
1523. |
2915.50.00 |
Axit propionic, muối và este của nó |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 -2:2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
1524. |
2918.11.00 |
Axit lactic, muối và este của nó |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1525. |
2918.14.00 |
Axit citric |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1526. |
2923.10.00 |
Cholin và muối của nó |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1527. |
2923.20.10 |
Lecithins, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1528. |
2931 |
Các hợp chất arsen - hữu cơ |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1529. |
2936.90.00 |
Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
2906 2914 2933 |
Các loại khác |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 -2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
1530. |
3103.11.10 |
Supephosphat, loại dùng làm thức ăn chăn nuôi |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1531. |
3103.19.10 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1532. |
3201.90.00 |
Sản phẩm tạo màu |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1533. |
3203.00.90 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1534. |
3204.19.00 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1535. |
3204.90.00 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1536. |
3301.29.10 |
Tinh dầu thực vật |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1537. |
3301.29.90 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
1538. |
3302.90.00 |
Chất tạo mùi |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT; - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT |
1539. |
2106.90.98 |
|
x |
|
|||
|
3507 |
Enzyme |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1540. |
4402.90.90 |
Than củi (Kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối (trừ loại than củi của tre) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
1541. |
4405.00.20 |
Bột gỗ |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
2309.90.20 |
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn Các chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật Thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp |
|
x (trừ những sản phẩm đã do Cục Bảo vệ thực vật hoặc Cục Thú y kiểm tra) |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
2309.90.90 |
|
x (trừ những sản phẩm đã do Cục Bảo vệ thực vật hoặc Cục Thú y kiểm tra) |
|
Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản)/Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn chăn nuôi) |
- QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT; - QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT - Sửa đổi 1:2021 QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT |
|
|
Thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản |
||||||
|
A. Thức ăn thủy sản thành phẩm (trừ những sản phẩm hàng hóa đã do Cục Bảo vệ thực vật hoặc Cục Thú y kiểm tra) |
||||||
--- |
2309.90.13 |
Thức ăn hoàn chỉnh loại dùng cho tôm |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 - 31 - 1: 2019/BNNPTNT |
--- |
2309.90.19 |
Thức ăn hoàn chỉnh loại khác |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 - 31 - 1: 2019/BNNPTNT |
--- |
2309.90.20 |
Chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 - 31 - 2: 2019/BNNPTNT |
--- |
2309.90.90 |
Loại khác |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 - 31 - 3: 2019/BNNPTNT |
|
B. Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản |
||||||
1542. |
2842.10.00 |
Zeolite |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 - 32 -1: 2019/BNNPTNT |
|
|
Dolomite |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
|
1543. |
2518.10.00 |
- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 - 32 -1: 2019/BNNPTNT |
1544. |
2518.20.00 |
- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 - 32 -1: 2019/BNNPTNT |
|
|
Vôi sống, vôi tôi |
|
|
|
|
|
1545. |
2522.10.00 |
- Vôi sống |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 - 32 -1: 2019/BNNPTNT |
1546. |
2522.20.00 |
- Vôi tôi |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 - 32 -1: 2019/BNNPTNT |
1547. |
2836.50.90 |
- CaCO3 |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 - 32 -1: 2019/bnnptnt |
1548. |
3808.94.90 |
Thuốc khử trùng: Loại khác (dùng trong nuôi trồng thủy sản) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 - 32 -1: 2019/BNNPTNT |
1549. |
2842.90.90 |
Kích thích sự phát triển của tảo, gây màu nước, ổn định môi trường nuôi (hỗn hợp khoáng, sodium humate,...) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 - 32 -1: 2019/BNNPTNT QCVN 02-32- 2-2020/BNNPTNT |
1550. |
3002.90.00 |
Chế phẩm sinh học dùng để cải tạo (Vi sinh vật, Enzyme,.) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 - 32 -1: 2019/BNNPTNT |
1551. |
2306.90.90 hoặc mã 3808.99.90 |
Saponin (Chất chiết từ cây Yucca schidigera hoặc cây bã trà (Tea seed meal) |
|
x |
|
Tổng cục Thủy sản |
QCVN 02 - 32 -1: 2019/BNNPTNT |
VII. Muối |
|
||||||
|
25.01 |
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và Natri Clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chảy; nước biển. |
|
|
|
|
|
1552. |
2501.00.10 hoặc mã 2501.00.91 |
Muối thực phẩm (muối ăn) |
|
|
x |
Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
QCVN 9-1:2011/BYT |
1553. |
2501.00.92 |
Muối tinh |
|
|
x |
Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
TCVN 9639:2013 và QCVN 8- 2:2011/BYT |
VIII. Thuốc thú y |
QCVN 01- 187:2018/BNNPTNT |
||||||
1554. |
3002.15.00 |
Kháng thể dùng trong thú y |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1555. |
3002.30.00 |
Vắc xin dùng trong thú y |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Thuốc kháng sinh: |
|
|
|
|
|
|
|
1. Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. |
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
|
|
|
|
1556. |
3003.10.10 |
1.1.1. Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối của nó |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1557. |
3003.10.20 |
1.1.2. Chứa ampicillin (INN) hoặc muối của nó |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1558. |
3003.10.90 |
1.1.3. Loại khác nhóm 1.1 |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1559. |
3003.20.00 |
1.2. Loại khác, chứa kháng sinh |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1560. |
3003.90.00 |
1.3. Loại khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
2. Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. |
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
|
|
|
|
1561. |
3004.10.15 |
2.1.1. Chứa penicillin G (trừ penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1562. |
3004.10.16 |
2.1.2. Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1563. |
3004.10.19 |
2.1.3. Loại khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
2.2. Chứa các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
|
|
|
|
1564. |
3004.10.21 |
2.2.1. Dạng mỡ |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1565. |
3004.10.29 |
2.2.2. Dạng bào chế khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
3. Loại khác, chứa kháng sinh |
|
|
|
|
|
1566. |
3004.20.10 |
3.1. Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống hoặc dạng mỡ |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
3.2. Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
|
|
|
|
1567. |
3004.20.31 |
3.2.1 Dạng uống |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1568. |
3004.20.32 |
3.2.2 Dạng mỡ |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1569. |
3004.20.39 |
3.2.3 Dạng khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
3.3. Chứa tetracylin hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
|
|
|
|
1570. |
3004.20.71 |
3.3.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1571. |
3004.20.79 |
3.3.2. Dạng khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
3.4. Các kháng sinh còn lại |
|
|
|
|
|
1572. |
3004.20.91 |
3.4.1. Dạng uống hoặc dạng mỡ |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1573. |
3004.20.99 |
3.4.2. Dạng khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Sản phẩm chứa hormone: |
|
|
|
|
|
|
|
1. Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự |
|
|
|
|
|
1574. |
3004.32.10 |
1.1. Chứa dexamethasone hoặc các dẫn xuất của chúng |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1575. |
3004.32.90 |
1.2. Chứa hormon khác của nhóm |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1576. |
3003.39.00 |
1.3. Loại khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1577. |
3004.39.00 |
2. Chứa hormon hoặc các sản phẩm của hormon khác nhóm trên |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1578. |
3006.60.00 |
3. Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1579. |
3004.49.50 |
Sản phẩm chứa berberine, dạng uống |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Sản phẩm chứa các vitamin và dẫn xuất |
|
|
|
|
|
|
|
1. Chứa nhiều hơn một loại vitamin |
|
|
|
|
|
1580. |
3004.50.21 |
1.1. Dạng uống |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1581. |
3004.50.29 |
1.2. Dạng khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
2. Chứa một loại vitamin |
|
|
|
|
|
1582. |
3004.50.91 |
2.1. Vitamin A, B hoặc C |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1583. |
3004.50.99 |
2.2. Các loại vitamin khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Thuốc khử trùng: |
|
|
|
|
|
1584. |
3004.90.30 |
1. Thuốc khử trùng, sát khuẩn dùng trên vật nuôi |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1585. |
3808.94.90 |
2. Thuốc sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, vắt sữa, khử trùng nước |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Chất gây tê, gây mê |
|
|
|
|
|
1586. |
3004.90.41 |
1. Chứa procain hydroclorua |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1587. |
3004.90.49 |
2. Loại khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Thuốc giảm đau, hạ sốt |
|
|
|
|
|
1588. |
3004.90.51 |
1. Chứa axit acetylsalicylic, paracetamol hoặc dipyrone (INN) |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1589. |
3004.90.59 |
2. Chứa hoạt chất khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Thuốc tẩy giun |
|
|
|
|
|
1590. |
3004.90.71 |
1. Chứa piperazine hoặc mebendazole (INN) |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1591. |
3004.90.79 |
2. Chứa hoạt chất khác |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1592. |
3004.90.98 |
Thuốc có nguồn gốc từ thực vật |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1593. |
3507.90.00 |
Thuốc có chứa enzym |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Thuốc trừ côn trùng |
|
|
|
|
|
1594. |
3808.59.10 |
1. Thuốc diệt ấu trùng ruồi, côn trùng, ve, bọ chét trên vật nuôi |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
1595. |
3808.91.90 |
2. Thuốc diệt ruồi, muỗi, gián trong môi trường nuôi |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Thuốc diệt chuột |
|
|
|
|
|
1596. |
3808.69.90 |
Chứa hoạt chất Coumatetralyl, diệt chuột tại trang trại |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Thuốc trừ nấm |
|
|
|
|
|
1597. |
3808.92.90 |
Chứa hoạt chất Enilconazole và Bronopol, tác dụng diệt nấm |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
|
|
Thuốc thú y khác: |
|
|
|
|
|
1598. |
3004.90.99 |
Các loại thuốc thú y khác không thuộc các nhóm đã phân loại. |
|
x |
|
Cục Thú y |
|
IX. Phân bón |
QCVN 01- 189:2019/BNNPTNT |
||||||
|
31.01 |
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật. |
|
|
|
|
|
1599. |
3101.00.10 |
- Nguồn gốc chỉ từ thực vật Phân bón hữu cơ; phân bón hữu cơ-vi sinh; phân bón hữu cơ-sinh học; phân bón hữu cơ cải tạo đất; |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
phân bón sinh học; phân bón sinh học cải tạo đất; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1600. |
3101.00.92 |
- - Nguồn gốc từ động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học Phân bón hữu cơ-sinh học; phân bón hữu cơ-vi sinh; phân bón hữu cơ cải tạo đất; phân bón sinh học; phân bón sinh học cải tạo đất; phân bón vi sinh vật; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng; phân bón có chất điều hòa sinh trưởng; phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1601. |
3101.00.99 |
- - Loại khác Phân bón hữu cơ-vi sinh, phân bón hữu cơ-sinh học, phân bón hữu cơ cải tạo đất, phân bón sinh học, phân bón sinh học cải tạo đất, phân bón vi sinh vật, phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng, phân bón có chất điều hòa sinh trưởng, phân bón có chất tăng hiệu suất sử dụng không thuộc mã hàng 3101.00.10 và 3101.00.92 |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
31.02 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ. |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1602. |
3102.10.00 |
- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước (loại trừ ure làm thức ăn cho gia súc nhai lại) |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1603. |
3102.21.00 |
- - Amoni sulphat |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1604. |
3102.29.00 |
- - Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1605. |
3102.60.00 |
- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1606. |
3102.80.00 |
- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1607. |
3102.90.00 |
- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước Các hỗn hợp đã được chi tiết trong các nhóm trước (trừ Amoni Clorua dạng tinh khiết) có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
31.03 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân). |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Supephosphat: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3103.11 |
- - Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1608. |
3103.11.90 |
- - - Loại khác Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3103.19 |
- - Loại khác: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1609. |
3103.19.90 |
- - - Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3103.90 |
- Loại khác: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1610. |
3103.90.10 |
- - Phân phosphat đã nung (SEN) |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1611. |
3103.90.90 |
- - Loại khác Phân phosphat đã nung có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
31.04 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali. |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1612. |
3104.20.00 |
- Kali clorua |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1613. |
3104.30.00 |
- Kali sulphat |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1614. |
3104.90.00 |
- Loại khác Kể cả kali clorua, kali sulphat có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
31.05 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg. |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3105.10 |
- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1615. |
3105.10.10 |
- - Supephosphat và phân phosphat đã nung |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1616. |
3105.10.20 |
- - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1617. |
3105.10.90 |
- - Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ |
|
|
|
Kể cả phân bón trung lượng (trừ magie sunphat dạng tinh khiết), phân bón vi lượng, phân bón có đất hiếm, phân bón vô cơ cải tạo đất |
|
|
|
thực vật |
|
1618. |
3105.20.00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1619. |
3105.30.00 |
- Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1620. |
3105.40.00 |
- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho: |
|
|
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1621. |
3105.51.00 |
- - Chứa nitrat và phosphat |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1622. |
3105.59.00 |
- - Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1623. |
3105.60.00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1624. |
3105.90.00 |
- Loại khác Kể cả phân bón trung lượng, phân bón vi lượng, phân bón có đất hiếm, phân bón vô cơ cải tạo đất, phân bón hữu cơ-khoáng |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
X. Thuốc bảo vệ thực vật |
QCVN 01- 188:2018/BNNPTNT |
||||||
|
3808 |
Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi). |
|
|
|
|
|
|
3808.91 |
- - Thuốc trừ côn trùng: |
|
|
|
|
|
1625. |
3808.91.10 |
- - - Các chế phẩm trung gian chứa 2-(methylpropyl-phenol methylcarbamate) |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1626. |
3808.91.30 |
- - - Dạng bình xịt |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1627. |
3808.91.90 |
- - - Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3808.92 |
- - Thuốc trừ nấm: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng bình xịt: |
|
|
|
|
|
1628. |
3808.92.11 |
- - - - Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo trọng lượng tịnh |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1629. |
3808.92.19 |
- - - - Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1630. |
3808.92.90 |
- - - Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3808.93 |
- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng: |
|
|
|
|
|
|
|
- - - Thuốc diệt cỏ: |
|
|
|
|
|
1631. |
3808.93.11 |
- - - - Dạng bình xịt |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1632. |
3808.93.19 |
- - - - Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1633. |
3808.93.20 |
- - - Thuốc chống nảy mầm |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1634. |
3808.93.30 |
- - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3808.94 |
- - Thuốc khử trùng: |
|
|
|
|
|
1635. |
3808.94.10 |
- - - Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1636. |
3808.94.20 |
- - - Loại khác, dạng bình xịt |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1637. |
3808.94.90 |
- - - Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
|
3808.99 |
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
1638. |
3808.99.10 |
- - - Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
1639. |
3808.99.90 |
- - - Loại khác |
|
x |
|
Cục Bảo vệ thực vật |
|
Ghi chú:
- KTCN: kiểm tra chuyên ngành.
- KTCL: viết tắt của Kiểm tra chất lượng
- KTATTP: viết tắt của Kiểm tra an toàn thực phẩm. Việc kiểm tra an toàn thực phẩm chỉ thực hiện đối với hàng hóa sử dụng với mục đích làm thực phẩm.
- TCQCKT/VBQPPL: Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật/văn bản quy phạm pháp luật.
- Căn cứ đánh giá các mặt hàng kiểm tra tại Phụ lục Thông tư này là các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của Việt Nam, quy định quốc tế. Trường hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật/văn bản quy phạm pháp luật dùng để kiểm tra tại Phụ lục này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật/văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế đó.
- Cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa là các cơ quan nêu tại Phụ lục Thông tư này hoặc tổ chức khác theo quy định của pháp luật chuyên ngành (tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật; hoặc tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định theo quy định của pháp luật).
- Đối với dòng hàng có nguồn gốc động vật/thực vật được đánh dấu x vào 3 cột kiểm dịch, kiểm tra an toàn thực phẩm và kiểm tra chất lượng: mặt hàng đăng ký mục đích sử dụng là thực phẩm thì chỉ kiểm dịch và kiểm tra an toàn thực phẩm, mặt hàng đăng ký mục đích sử dụng là thức ăn chăn nuôi/thức ăn thủy sản thì chỉ kiểm dịch và kiểm tra chất lượng.
- Đối với nguyên liệu dùng chung để sản xuất thức ăn chăn nuôi và thức ăn thuỷ sản nêu tại mục V Phụ lục này (có số thứ tự từ 1480 đến 1541) thì tổ chức, cá nhân nhập khẩu đăng ký kiểm tra chất lượng tại Tổng cục Thuỷ sản hoặc Cục Chăn nuôi. Nguyên liệu sản xuất thức ăn dùng chung phải đáp ứng quy định hiện hành về cả thức ăn chăn nuôi và thức ăn thuỷ sản.
- Các dấu --- tại cột số thứ tự thể hiện mã số HS tại Phụ lục này trùng nhau./.
Phụ lục III
BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH SAU THÔNG QUAN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Mã HS |
Tên sản phẩm hàng hóa |
Thuộc danh mục hàng hóa |
Cơ quan kiểm tra |
Tiêu chuẩn, QCKT |
Ghi chú |
|
Kiểm tra chất lượng |
Kiểm tra ATTP |
||||||
1 |
0511.10.00 |
Tinh bò sữa, bò thịt |
x |
|
Cục Chăn nuôi |
TCVN 8925:2012 |
|
2 |
2501.00.20 hoặc 2501.00.99 |
Muối công nghiệp |
x |
|
Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
TCVN 9640: 2013 |
|
3 |
3506.91.00 hoặc 3506.99.00 |
Keo dán gỗ có chứa hàm lượng formaldehyde tự do |
x |
|
Tổng cục Lâm nghiệp |
QCVN 03-01:2018/BNNPTNT |
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây