Quyết định 680/QĐ-BNN-CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Đề án tăng cường năng lực quản lý nhà nước về giống vật nuôi đến năm 2020
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 680/QĐ-BNN-CN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 680/QĐ-BNN-CN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: | 07/04/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tăng cường quản lý giống vật nuôi
Nhằm quản lý tốt các cơ sở sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi theo đúng hệ thống giống, đảm bảo cho người chăn nuôi sử dụng giống đúng tiêu chuẩn chất lượng; tăng cường cơ sở vật chất kỹ thuật cho các cơ quan Nhà nước quản lý giống vật nuôi và cơ sở sản xuất giống vật nuôi theo hướng hiện đại..., ngày 07/04/2014, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (NN&PTNT) đã ký Quyết định số 680/QĐ-BNN-CN phê duyệt “Đề án tăng cường quản lý Nhà nước về giống vật nuôi đến năm 2020”.
Tại Quyết định, Bộ trưởng đã khẳng định, trước hết cần thống nhất tổ chức hệ thống các cơ quan quản lý Nhà nước ngành chăn nuôi ở địa phương theo hướng thành lập Phòng Chăn nuôi tại Sở NN&PTNT các tỉnh hoặc cơ cấu lại tổ chức của Chi cục Thú y. Đối với cấp huyện và xã, tùy điều kiện cụ thể, Sở NN&PTNT tham mưu cho UBND tỉnh xem xét, quyết định. Trên cơ sở đó, thiết lập hệ thống theo dõi và quản lý giống vật nuôi trên toàn quốc.
Đồng thời, Bộ trưởng cũng yêu cầu các đơn vị, ban, ngành có liên quan xây dựng các mô hình quản lý, cải tạo nâng cap chất lượng đàn giống, đặc biệt là đực giống của gia súc; kết hợp với các nước trên thế giới để trao đổi nguồn gen vật nuôi có giá trị cao và tăng cường công tác tập huấn, tham quan, học tập, trao đổi kinh nghiệm với những nước tiên tiến, có trình độ cao về quản lý giống vật nuôi, có điều kiện tương đồng với Việt Nam. Đặc biệt, khuyến khích các tổ chức, cá nhân huy động nguồn vốn tự có hoặc vốn liên doanh, liên kết đầu tư cơ sở nuôi giữ, sản xuất, kinh doanh giống vạt nuôi theo đúng hệ thống giống và quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt...
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định680/QĐ-BNN-CN tại đây
tải Quyết định 680/QĐ-BNN-CN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------- Số: 680/QĐ-BNN-CN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 07 tháng 04 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: KHĐT; Tài chính; Công Thương; KH&CN; TN&MT; - Lưu: VT, CN. | BỘ TRƯỞNG Cao Đức Phát |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 680/QĐ-BNN-CN ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Tên nhiệm vụ TCVN | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
1. | Tiêu chuẩn tinh dịch lợn ngoại dùng cho TTNT | 2014 | Ưu tiên 2 |
2. | Tiêu chuẩn tinh lợn đông lạnh | 2014 | Ưu tiên 2 |
3. | Chuồng nuôi lợn nông hộ - Yêu cầu kỹ thuật | 2014 | Ưu tiên 1 |
4. | Chuồng nuôi lợn trang trại - Yêu cầu kỹ thuật (Phần lợn thịt và lợn đực giống) | 2014 | Ưu tiên 1 |
5. | Tiêu chuẩn giống vịt Mốc - yêu cầu kỹ thuật. | 2015 | Ưu tiên 1 |
6. | Tiêu chuẩn gióng vịt TsN-15 - yêu cầu kỹ thuật | 2015 | Ưu tiên 1 |
7. | Tiêu chuẩn giống vịt Biển-15 - yêu cầu kỹ thuật | 2015 | Ưu tiên 1 |
8. | Tiêu chuẩn giống vịt ST - yêu cầu kỹ thuật | 2015 | Ưu tiên 1 |
9. | Tiêu chuẩn giống vịt Cổ Lũng - yêu cầu kỹ thuật | 2015 | Ưu tiên 1 |
10. | Tiêu chuẩn trại gà giống | 2018 | Ưu tiên 1 |
11. | Tiêu chuẩn trại gà thương phẩm | 2014 | Ưu tiên 2 |
12. | Tiêu chuẩn trại vịt, ngan giống | 2018 | Ưu tiên 1 |
13. | Tiêu chuẩn trại vịt, ngan thương phẩm | 2014 | Ưu tiên 2 |
14. | Chuồng nuôi vịt, ngan- Yêu cầu kỹ thuật | 2014-2016 | Ưu tiên 2 |
15. | Trạm ấp trứng gia cầm - tiêu chuẩn kỹ thuật | 2017-2018 | Ưu tiên 2 |
16. | Dê sữa -Yêu cầu kỹ thuật | 2014-2015 | Ưu tiên 1 |
17. | Tiêu chuẩn quốc gia bò cái hướng thịt - yêu cầu kỹ thuật | 2014-2016 | Ưu tiên 2 |
18. | Tiêu chuẩn giống gà chọi Bình Định | 2014 | Ưu tiên 1 |
19. | Tiêu chuẩn quốc gia các giống gà bản địa | 2014 | Ưu tiên 2 |
20. | Tiêu chuẩn quốc gia giống chim bồ câu | 2014 | Ưu tiên 2 |
21. | Tiêu chuẩn chất lượng thịt bò lai Zebu Việt Nam | 2014-2018 | Ưu tiên 2 |
22. | Tiêu chuẩn về chuồng trại chăn nuôi bò sữa quy mô nông hộ | 2014-2018 | Ưu tiên 2 |
STT | Tên nhiệm vụ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
1. | Quy chuẩn về điều kiện cơ sở nuôi giữ lợn giống gốc | 2015 | Xây dựng mới |
2. | Quy chuẩn về điều kiện cơ sở nuôi giữ gà giống gốc | 2015 | Xây dựng mới |
3. | Quy chuẩn về điều kiện cơ sở nuôi giữ vịt, ngan giống gốc | 2015 | Xây dựng mới |
4. | Quy chuẩn về điều kiện cơ sở nuôi giữ đà điểu giống gốc | 2015 | Xây dựng mới |
5. | Quy chuẩn về điều kiện cơ sở nuôi giữ bò, trâu, dê, cừu giống gốc | 2015 | Xây dựng mới |
6. | Quy chuẩn về điều kiện cơ sở nuôi giữ thỏ giống gốc | 2015 | Xây dựng mới |
7. | Quy chuẩn về điều kiện cơ sở nuôi giữ ong giống gốc | 2015 | Xây dựng mới |
8. | Quy chuẩn về điều kiện cơ sở nuôi giữ tằm giống gốc | 2015 | Xây dựng mới |
9. | Quy chuẩn về điều kiện cơ sở nuôi khảo nghiệm giống vật nuôi. | 2015 | Xây dựng mới |
10. | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định môi trường pha loãng và bảo tồn tinh dịch lợn | 2014 | Xây dựng mới |
11. | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Yêu cầu điều kiện vệ sinh đối với cơ sở sản xuất tinh lợn. | 2014 | Xây dựng mới |
12. | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Yêu cầu điều kiện vệ sinh môi trường đối với cơ sở ấp trứng gia cầm | 2014 | Xây dựng mới |
13. | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vật nuôi làm giống - bò Holstein Friesian, bò cái Brahman | 2014 | Xây dựng mới |
14. | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tinh vật nuôi nhập khẩu - 1. tinh bò sữa; 2. Tinh bò thịt; 3. Tinh bò sữa phân ly giới tính | 2014 | Xây dựng mới |
15. | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện đối với cơ sở sản xuất, cơ sở khảo nghiệm con giống vật nuôi - bò sữa | 2014 | Xây dựng mới |
16. | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vật nuôi làm giống - trâu nội | 2015 | Bổ sung |
17. | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vật nuôi làm giống - dê Bách Thảo, dê Saneen | 2016 | Bổ sung |
18. | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vật nuôi làm giống - Dê Boer | 2017 | Bổ sung |
19. | Quy trình kỹ thuật kiểm tra năng suất đực, cái giống vật nuôi. | 2014 | Ưu tiên 1 |
20. | Quy trình chăn nuôi bò sữa hữu cơ quy mô nông hộ | 2014-2018 | Ưu tiên 2 |
21. | Quy trình chăn nuôi bò thịt hữu cơ quy mô nông hộ | 2014-2018 | Ưu tiên 2 |
22. | Quy trình nuôi chạy đồng vịt sinh sản an toàn sinh học | 2014 | Ưu tiên 2 |
23. | Quy trình nuôi chạy đồng vịt thương phẩm thịt an toàn sinh học | 2014 | Ưu tiên 2 |
24. | Quy trình nuôi nhốt vịt sinh sản an toàn sinh học | 2014 | Ưu tiên 2 |
25. | Quy trình nuôi nhốt vịt thương phẩm thịt an toàn sinh học | 2014 | Ưu tiên 2 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây