Quyết định 3602/QĐ-BNN-TCTS 2019 thực hiện chính sách phát triển thủy sản
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3602/QĐ-BNN-TCTS
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3602/QĐ-BNN-TCTS |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: | 19/08/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Cụ thể, sản lượng được phép khai thác trên các vùng biển Việt Nam đến năm 2020 ổn định là 2,2 triệu tấn; trong đó: Vịnh Bắc Bộ: 380.000 tấn (17,27%); Trung bộ: 700.000 tấn (31,82%), Đông Nam Bộ: 635.000 tấn (28,86%), Tây Nam Bộ: 485.000 tấn (22,05%); theo vùng biển: vùng bờ và vùng lộng: 800.000 tấn, vùng khơi: 1.400.000 tấn.
Để phục vụ cho mục tiêu trên, số lượng tàu cá cần đóng mới bổ sung là 2.079 chiếc, (trong đó: Vịnh Bắc Bộ: 41 chiếc, Trung Bộ: 1.057 chiếc, Đông Nam Bộ: 426 chiếc, Tây Nam Bộ: 185 chiếc) và phân bổ cho từng địa phương. Số lượng tàu dịch vụ hậu cần phục vụ khai thác hải sản xa bờ đóng mới bổ sung: 205 chiếc (trong đó: Vịnh Bắc Bộ: 43 chiếc, Trung Bộ: 105 chiếc, Đông Nam Bộ: 37 chiếc, Tây Nam Bộ: 20 chiếc).
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định3602/QĐ-BNN-TCTS tại đây
tải Quyết định 3602/QĐ-BNN-TCTS
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 3602/QĐ-BNN-TCTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH HƯỚNG DẪN VỀ SỐ LƯỢNG TÀU CÁ ĐÓNG MỚI THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 67/2014/NĐ-CP NGÀY 07/7/2014 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ MỘT SỐ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN THỦY SẢN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản;
Căn cứ Quyết định số 1445/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030
Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án tổ chức lại sản xuất trong khai thác hải sản;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cực Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
HƯỚNG DẪN
VỀ SỐ LƯỢNG TÀU CÁ ĐÓNG MỚI THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 67/2014/NĐ-CP NGÀY 07/7/2014 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ MỘT SỐ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3602/QĐ-BNN-TCTS ngày 19/8/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHỤ LỤC:
SỐ LƯỢNG TÀU CÁ ĐÓNG MỚI BỔ SUNG PHÂN BỔ CHO TỪNG ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3602/QĐ-BNN-TCTS ngày 19/8/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Địa phương |
Số tàu cá từ 400CV trở lên đóng mới bổ sung |
|
Tàu khai thác (chiếc) |
Tàu DVHC (chiếc) |
||
1 |
Quảng Ninh |
34 |
5 |
2 |
Hải Phòng |
36 |
8 |
3 |
Thái Bình |
31 |
7 |
4 |
Nam Định |
30 |
4 |
5 |
Ninh Bình |
12 |
2 |
6 |
Thanh Hóa |
90 |
4 |
7 |
Nghệ An |
95 |
5 |
8 |
Hà Tĩnh |
26 |
3 |
9 |
Quảng Bình |
80 |
5 |
10 |
Quảng Trị |
29 |
3 |
11 |
TT Huế |
40 |
5 |
12 |
Đà Nẵng |
39 |
8 |
13 |
Quảng Nam |
83 |
9 |
14 |
Quảng Ngãi |
174 |
15 |
15 |
Bình Định |
280 |
25 |
16 |
Phú Yên |
170 |
20 |
17 |
Khánh Hòa |
160 |
15 |
18 |
Ninh Thuận |
66 |
5 |
19 |
Bình Thuận |
145 |
7 |
20 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
111 |
10 |
21 |
TP Hồ Chí Minh |
10 |
2 |
22 |
Tiền Giang |
37 |
4 |
23 |
Bến Tre |
40 |
5 |
24 |
Trà Vinh |
20 |
3 |
25 |
Bạc Liêu |
35 |
3 |
26 |
Sóc Trăng |
21 |
3 |
27 |
Cà Mau |
90 |
10 |
28 |
Kiên Giang |
95 |
10 |
|
Tổng |
2.079 |
205 |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây