Quyết định 2506/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc chỉ định Phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn

thuộc tính Quyết định 2506/QĐ-BNN-KHCN

Quyết định 2506/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc chỉ định Phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2506/QĐ-BNN-KHCN
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Lê Quốc Doanh
Ngày ban hành:28/10/2013
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
-------------
Số: 2506/QĐ-BNN-KHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2013
 
 
QUYẾT ĐỊNH
CHỈ ĐỊNH PHÒNG THỬ NGHIỆM NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
----------------------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
 
 
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008;
Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và muối;
Căn cứ Thông tư số 52/2012/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 04 năm 2011 và Thông tư 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 8 năm 2011;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Chỉ định Phòng thử nghiệm Công ty cổ phần thuốc thú y TW5 là phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mã số phòng thử nghiệm: LAS-NN 81
Điều 2. Phòng thử nghiệm nêu tại Điều 1 được tham gia phân tích các chỉ tiêu lĩnh vực thuốc Thú y và Thức ăn chăn nuôi tại Danh mục các phép thử đính kèm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực 03 (ba) năm kể từ ngày ký.
Điều 4. Phòng thử nghiệm nêu tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định nêu tại Điều 24, Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Giám đốc Công ty cổ phần thuốc thú y TW5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Tổng cục/Cục thuộc Bộ (để p/h);
- Lưu: VT, KHCN. (15b)
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh
 
DANH MỤC
CÁC PHÉP THỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2506/QĐ-BNN-KHCN ngày 28 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và PTNT)
 
 

STT
Tên phép thử
Đối tượng phép thử
Giới hạn phát hiện/Phạm vi đo (nếu có)
Phương pháp thử
1.
Kiểm nghiệm hàm lượng nhóm Quinolone (Flumequine, Enrofloxacin, Norfloxacin, Difloxacin, Ciprofloxacin, Ofloxacin)
Thuốc thú y
0,25 ppm
TCVN 8686-3
Thức ăn chăn nuôi
0,5 ppm
Ref. Journal of Chromatography A, 1088 (2005) 32-39 Ref FDA .USA
2.
Kiểm nghiệm hàm lượng nhóm Sulfamide (Sulfadiazin, Sulfadimidin, Sulfamethoxazol, Sulfaquinoxalin, Sulfaclozin, Sulfamethoxin, Trimethoprim)
Thuốc thú y
0,2 ppm
TCCS
Thức ăn chăn nuôi
0,5 ppm
AOAC 993.32
3.
Kiểm nghiệm hàm lượng nhóm Fenicol (Chloramphenicol, Florfenicol, Thiamphenicol)
Thuốc thú y
0,25 ppm
TCVN 8686-05
Thức ăn chăn nuôi
0,3 ppm
ISO 13493 FDA LIB # 4306, 2003
4.
Kiểm nghiệm hàm lượng nhóm Tetracycline (Chlotetracylin, Doxycyclin, Tetracyclin, Oxytetracyclin)
Thuốc thú y
0,25 ppm
TCCS
Thức ăn chăn nuôi
0,5 ppm
AOAC 995.09 TCVN 8349:2010
5.
Kiểm nghiệm hàm lượng Tylosin
Thuốc thú y
0,5 ppm
TCCS
Thức ăn chăn nuôi
1 ppm
AOAC 962.26
6.
Xác định hàm lượng Tiamuline Hydro fumarate trong thuốc thú y bằng phương pháp HPLC
Thuốc thú y
1 ppm
TCVN 8686-7
7.
Xác định dư lượng Salinomycin bằng phương pháp HPLC
Thức ăn chăn nuôi
1 ppm
ISO 14183:2005
8.
Kiểm nghiệm hàm lượng vitamin A
Thuốc thú y
0,3 ppm
TCVN 8674:2011 (HPLC)
Thức ăn chăn nuôi
10 ppm
AOAC 992.06
9.
Kiểm nghiệm hàm lượng vitamin nhóm B tan trong nước (Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Vitamin PP, Vitamin C)
Thuốc thú y
0,3 ppm
TCVN 8686-1,2,6 TCVN 8975:2011 HPLC TCVN 8976:2011
Thức ăn chăn nuôi
AOAC 2000 (970.65)
10.
Kiểm nghiệm hàm lượng roxasone
Thức ăn chăn nuôi
0,1 ppm
AOAC 971.47
11.
Xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí
Thức ăn chăn nuôi
Dạng lỏng 1 CFU/ml
Dạng rắn 10 CFU/g
TCVN 5165-90
Thuốc thú y
12.
Xác định tổng số nấm men, nấm mốc
Thức ăn chăn nuôi
Dạng lỏng 1 CFU/ml
Dạng rắn 10 CFU/g
TCVN 7137-2002
TCVN 8275-1:2010
 
 
Thuốc thú y
13.
Xác định tổng số vi khuẩn Bacillus sp Bacillus cereus..
Thức ăn chăn nuôi
Dạng lỏng 1 CFU/ml
Dạng rắn 10 CFU/g
TCVN 8736:2011
TCVN 4992:2005
Thuốc thú y
14.
Xác định vi khuẩn Salmonella
Thức ăn chăn nuôi
Dạng lỏng 1 CFU/25ml
Dạng rắn 10 CFU/25g
TCVN 4829-05
Thuốc thú y
15.
Xác định vi khuẩn E.coli
Thức ăn chăn nuôi
Dạng lỏng 1 CFU/ml
Dạng rắn 10 CFU/g
TCVN 6848-07
TCVN 7686:2007
Thuốc thú y
16.
Xác định vi khuẩn Staphyloccocus aureus
Thức ăn chăn nuôi
Dạng lỏng 1 CFU/ml
Dạng rắn 10 CFU/g
TCVN 4830-1:2005
Thuốc thú y

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất