Quyết định 180/NN-BVTV/QĐ của Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm về việc đăng ký chính thức, và bổ sung vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 180/NN-BVTV/QĐ
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 180/NN-BVTV/QĐ |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Tuyên Hoàng |
Ngày ban hành: | 30/06/1992 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 180/NN-BVTV/QĐ
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ CNTP SỐ 180/NN-BVTV/QĐ
NGÀY 30 THÁNG 6 NĂM 1992 ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀ BỔ SUNG
VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG
Ở VIỆT NAM
Sau khi xem xét các kết quả phân tích và theo đề nghị của Hội đồng tư vấn thuốc bảo vệ thực vật trong phiên họp ngày 23/6/1991 Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm đồng ý cho đăng ký chính thức 13 (mười ba) và đăng ký bổ sung 2 (hai) loại thuốc sau đây vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam.
I. ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC
STT
| Tên thương phẩm
| Tên hoạt chất
| Nhóm thuốc
| % hoạt chất
| Dạng thuốc
| Tác dụng
| Hãng sản xuất
|
(1)
| (2)
| (3)
| (4)
| (5)
| (6)
| (7)
| (8)
|
1 2 3 4
5 6
7
8 9 10 11 12
13
| Bayfidian Baythroid Scout X-Tra Basta
Ambush Karate
Actellic
Ordram Onecide X-52 Atabron Satunil
Omethoate +Fenvalerate
| Triadimenol Cyfluthrin Tralomethrin Glufosinate Ammonium Permethrin Lambda - Cyhalothrin Pirimiphos-methyl Molinate Fluazifopbutyl Chlomethoxyfen Chlorfluazuron Thiobencarb+ Propanil
| Triazole Pyrethroid Pyrethroid
Lân hữu cơ Pyrethroid
Pyrethroid Lân hữu cơ
Thiocarbamate Phenoxy Diphenyl Hợp chất Urea Hỗn hợp
Hỗn hợp
| 25 5 1.6
15 50
2.5 2
8 35 7 5 60 (40%) (10%) 30 (20% + 10%)
| EC SL EC
EC EC
EC D
E EC GR EC EC
EC
| Trừ bệnh Trừ sâu Trừ sâu
Trừ cỏ Trừ sâu
Trừ sâu Trừ sâu
Trừ cỏ Trừ cỏ Trừ cỏ Trừ sâu Trừ cỏ
Trừ sâu
| Bayer nt Hoechst Roussel Hoechst Roussel ICI
nt nt
nt Ishihara Ishihara nt Kumsgi
Sơn Tây Trung Quốc
|
II. ĐĂNG KÝ BỔ SUNG
(Thuốc hỗn hợp giữa hai hoạt chất có danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Viẹt Nam) Số TT
| Tên thương phẩm
| Hoạt chất
| % hoạt chất
| Dạng thuốc
| Tác dụng
| Hãng sản xuất
|
1
| CIDI M
| 48% Phenthoate+2%
| 50
| EC
| Trừ sâu
| VIpesco
|
2
| BELLAT C
| 25% Benomyl+25% oxyclorua đồng
|
50
|
Wp
|
Trừ bệnh
|
nt
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây